Quyết định 2924/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội, quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 2924/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 03/12/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Lê Đức Tiến |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2924/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 03 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI, QUỸ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện và Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 766/TTr-SNV ngày 28/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ về lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội, quỹ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị (Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nội vụ chủ trì phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng quy trình giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thực hiện trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 và Quyết định số 2743 ngày 15/11/2024 của UBND tỉnh trái với Quyết định này đều được sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH
QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 2924/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
TT |
Tên, mã thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Mức độ DVC |
Phí/Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
TTHC BAN HÀNH MỚI |
||||||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ 1.013017.H50 |
60 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu có) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện và Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP |
2 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ 1.013018.H50 |
60 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu có) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện và Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP |
3 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ 1.013019.H50 |
60 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu có) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện và Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP |
4 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ 1.013020.H50 |
60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đơn hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện và Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP |
5 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động 1.013021.H50 |
60 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu có) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện và Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP |
6 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ 1.013022.H50 |
60 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu có) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện và Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP |
7 |
Thủ tục quỹ tự giải thể 1.013023.H50 |
Sau 60 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của quỹ khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện và Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP |
II |
TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG: Bổ sung đối tượng thực hiện |
||||||
1 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội (cấp tỉnh) 1.012942.H50 |
45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
2 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (cấp tỉnh) 1.012945.H50 |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
3 |
Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện (cấp tỉnh). 1.012947.H50 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
4 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn (cấp tỉnh) 1.012948.H50 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
5 |
Thủ tục hội tự giải thể (cấp tỉnh). 1.012946.H50 |
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
6 |
Thủ tục thành lập hội (cấp tỉnh). 1.012929.H50 |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
7 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội (cấp tỉnh) 1.012943.H50 |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
8 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (cấp tỉnh) 1.012927.H50 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
III |
TTHC BÃI BỎ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ. 1.003822.000.00.00.H50 |
|
|
|
|
|
Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP |
2 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ 2.001590.000.00.00.H50 |
|
|
|
|
|
Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP |
3 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ 2.001567.000.00.00.H50 |
|
|
|
|
|
Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP |
4 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ 1.003621.000.00.00.H50 |
|
|
|
|
|
Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP |
5 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ 1.003916.000.00.00.H50 |
|
|
|
|
|
Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP |
6 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động 1.003950.000.00.00.H50 |
|
|
|
|
|
Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP |
7 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP 1.003920.000.00.00.H50 |
|
|
|
|
|
Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP |
8 |
Thủ tục đổi tên quỹ 1.003879.000.00.00.H50 |
|
|
|
|
|
Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP |
9 |
Thủ tục quỹ tự giải thể 1.003866.000.00.00.H50 |
|
|
|
|
|
Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP |
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG TRỊ ÁP
DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 2924/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
TT |
Tên, mã thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Mức độ DVC |
Phí/Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
TTHC BAN HÀNH MỚI |
||||||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (cấp huyện) 1.013024.H50 |
60 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu có) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP |
2 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ (cấp huyện) 1.013025.H50 |
60 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu có) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP |
3 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ (cấp huyện) 1.013026.H50 |
60 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu có) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP |
4 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (cấp huyện) 1.013027.H50 |
60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đơn hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP |
5 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động (cấp huyện) 1.013028.H50 |
60 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu có) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP |
6 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ (cấp huyện) 1.013029.H50 |
60 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu có) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP |
7 |
Thủ tục quỹ tự giải thể (cấp huyện) 1.013030.H50 |
Sau 60 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của quỹ khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP |
II |
TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG: Sửa đổi, bổ sung đối tượng thực hiện |
||||||
1 |
Thủ hội tự giải thể (cấp huyện) 1.012951.H50 |
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận TN và TKQ của UBND cấp huyện |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
2 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội (cấp huyện) 1.012949.H50 |
45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận TN và TKQ của UBND cấp huyện |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
3 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (cấp huyện). 1.012950.H50 |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận TN và TKQ của UBND cấp huyện |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
4 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn (cấp huyện) 1.012952.H50 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận TN và TKQ của UBND cấp huyện |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
5 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội. (cấp huyện) 1.012939.H50 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận TN và TKQ của UBND cấp huyện |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
6 |
Thủ tục thành lập hội. (cấp huyện) 1.012940.H50 |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận TN và TKQ của UBND cấp huyện |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
7 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội (cấp huyện) 1.012941.H50 |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận TN và TKQ của UBND cấp huyện |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2924/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 03 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI, QUỸ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 817/QĐ-BNV ngày 20/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện và Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 766/TTr-SNV ngày 28/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ về lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội, quỹ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị (Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nội vụ chủ trì phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng quy trình giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thực hiện trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 và Quyết định số 2743 ngày 15/11/2024 của UBND tỉnh trái với Quyết định này đều được sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH
QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 2924/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
TT |
Tên, mã thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Mức độ DVC |
Phí/Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
TTHC BAN HÀNH MỚI |
||||||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ 1.013017.H50 |
60 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu có) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện và Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP |
2 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ 1.013018.H50 |
60 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu có) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện và Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP |
3 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ 1.013019.H50 |
60 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu có) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện và Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP |
4 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ 1.013020.H50 |
60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đơn hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện và Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP |
5 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động 1.013021.H50 |
60 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu có) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện và Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP |
6 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ 1.013022.H50 |
60 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu có) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện và Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP |
7 |
Thủ tục quỹ tự giải thể 1.013023.H50 |
Sau 60 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của quỹ khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện và Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP |
II |
TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG: Bổ sung đối tượng thực hiện |
||||||
1 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội (cấp tỉnh) 1.012942.H50 |
45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
2 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (cấp tỉnh) 1.012945.H50 |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
3 |
Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện (cấp tỉnh). 1.012947.H50 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
4 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn (cấp tỉnh) 1.012948.H50 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
5 |
Thủ tục hội tự giải thể (cấp tỉnh). 1.012946.H50 |
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
6 |
Thủ tục thành lập hội (cấp tỉnh). 1.012929.H50 |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
7 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội (cấp tỉnh) 1.012943.H50 |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
8 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (cấp tỉnh) 1.012927.H50 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
III |
TTHC BÃI BỎ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ. 1.003822.000.00.00.H50 |
|
|
|
|
|
Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP |
2 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ 2.001590.000.00.00.H50 |
|
|
|
|
|
Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP |
3 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ 2.001567.000.00.00.H50 |
|
|
|
|
|
Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP |
4 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ 1.003621.000.00.00.H50 |
|
|
|
|
|
Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP |
5 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ 1.003916.000.00.00.H50 |
|
|
|
|
|
Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP |
6 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động 1.003950.000.00.00.H50 |
|
|
|
|
|
Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP |
7 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP 1.003920.000.00.00.H50 |
|
|
|
|
|
Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP |
8 |
Thủ tục đổi tên quỹ 1.003879.000.00.00.H50 |
|
|
|
|
|
Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP |
9 |
Thủ tục quỹ tự giải thể 1.003866.000.00.00.H50 |
|
|
|
|
|
Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP |
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG TRỊ ÁP
DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 2924/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
TT |
Tên, mã thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Mức độ DVC |
Phí/Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
TTHC BAN HÀNH MỚI |
||||||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (cấp huyện) 1.013024.H50 |
60 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu có) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP |
2 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ (cấp huyện) 1.013025.H50 |
60 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu có) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP |
3 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ (cấp huyện) 1.013026.H50 |
60 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu có) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP |
4 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (cấp huyện) 1.013027.H50 |
60 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đơn hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP |
5 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động (cấp huyện) 1.013028.H50 |
60 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu có) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP |
6 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ (cấp huyện) 1.013029.H50 |
60 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu có) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP |
7 |
Thủ tục quỹ tự giải thể (cấp huyện) 1.013030.H50 |
Sau 60 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của quỹ khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Nghị định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP |
II |
TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG: Sửa đổi, bổ sung đối tượng thực hiện |
||||||
1 |
Thủ hội tự giải thể (cấp huyện) 1.012951.H50 |
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận TN và TKQ của UBND cấp huyện |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
2 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội (cấp huyện) 1.012949.H50 |
45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận TN và TKQ của UBND cấp huyện |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
3 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (cấp huyện). 1.012950.H50 |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận TN và TKQ của UBND cấp huyện |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
4 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn (cấp huyện) 1.012952.H50 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận TN và TKQ của UBND cấp huyện |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
5 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội. (cấp huyện) 1.012939.H50 |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận TN và TKQ của UBND cấp huyện |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
6 |
Thủ tục thành lập hội. (cấp huyện) 1.012940.H50 |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận TN và TKQ của UBND cấp huyện |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
7 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội (cấp huyện) 1.012941.H50 |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp |
Bộ phận TN và TKQ của UBND cấp huyện |
Trực tiếp/Trực tuyến/bưu chính công ích |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |