Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 3072/QĐ-BYT năm 2018 tạm thời định mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Số hiệu 3072/QĐ-BYT
Ngày ban hành 21/05/2018
Ngày có hiệu lực 21/05/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Y tế
Người ký Nguyễn Viết Tiến
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3072/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 21 tháng 5 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LÀM CƠ SỞ XÂY DỰNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH.

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số 85/NĐ-CP ngày 15/10/2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập;

Căn cứ Nghị định số 16/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp y tế công lập;

Căn cứ Thông tư số 25/TT-BTC ngày 17/12/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa dịch vụ;

Căn cứ các hồ sơ xây dựng giá dịch vụ và tài liệu các cuộc họp về định mức kinh tế kỹ thuật tiêu hao để thực hiện các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh.

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành tạm thời kèm theo Quyết định này định mức kinh tế kỹ thuật về: tiêu hao thuốc, vật tư, hóa chất; điện, nước, xử lý chất thải, vệ sinh môi trường, khử khuẩn; chi phí duy tu, bảo dưỡng trang thiết bị; nhân lực và thời gian thực hiện một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh làm cơ sở để xây dựng và ban hành giá một số dịch vụ khám bệnh chữa bệnh theo quy định của Luật Bảo hiểm y tế.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch Tài chính, Tổ chức Cán bộ; Cục trưởng Cục Quản lý Khám chữa bệnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Lưu: VT, KCB.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn
Viết Tiến

 

ĐỊNH MỨC VÀ GIÁ KHÁM BỆNH THEO HẠNG BỆNH VIỆN

 

33.112

29.628

26.225

23.293

28.278

SO TT

Chi tiết các khoản mục chi

Định mức cũ

Đơn giá cũ

Đơn giá mới

BV hạng I, hạng Đặc biệt

BV hng II

BV hng III

BV hạng IV, PKĐK khu vực

Trạm y tế xã

Định mức

Thành tiền

Định mức

Thành tiền

Định mức

Thành tiền

Định mức

Thành tiền

Định mức

Thành tiền

 

Số lượt khám bình quân 01 bàn khám

 

 

 

45

45

45

45

30

I

Chi phí vật tư tiêu hao tính cho 01 lượt khám

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.1

Vật tư tiêu hao (găng tay, mũ, khẩu trang, bông, băng, cồn, gạc, đồ vải...)

 

 

 

 

4.612

 

3.913

 

3.813

 

2.697

 

2.707

1

Găng tay khám dùng 01 lần

1,0

1.500

932

0.300

280

0,20

186

0,20

186

0,10

93

0,10

93

1

Mũ: 2 chiếc/người/ngày (2,5-2,3 người cả đón tiếp)

4,0

1.575

719

0,111

80

0,11

80

0,11

80

0.11

80

0,11

80

2

Khẩu trang: 2 chiếc/người/ngày (2,5 người cả đón tiếp)

4,0

2.100

793

0,111

88

0,11

88

0,11

88

0,11

88

0,11

88

3

Bông, băng, cồn, nước muối rửa: BQ BV hạng I, ĐB: hệ số 1 (1.000 đồng/lượt); hạng 0: hệ số 0,9, hạng III hệ số 0,8; hạng IV: hệ số 0,7; TYT xã hệ số 0,6

 

1.000

1.000

1,0

1.000

0,9

900

0,8

800

0,7

700

0,6

600

4

Chi phí quần áo bác sỹ, y tế: 1 người 2 bộ/năm, 1 bàn cả tiếp đón 2,5 người = 5 bộ/năm

 

385.000

330.000

0,000421

139

0,000421

139

0,000421

139

0,000421

139

0,000631

208

5

Chi phí về ga, gối, vỏ gối, dùng 1 năm 1 bộ (cho 1 bàn khám)

 

355.000

275.000

0,000084

23

0,000084

23

0,000084

23

0,000084

23

0,000126

35

6

Cân (dùng 03 năm)

 

800.000

800.000

0,000028

22

0,000028

22

0,000028

22

0,000028

22

0,000042

34

7

Đệm (dùng 02 năm) hoặc chiếu dùng 01 năm

 

500.000

855.533

0,000042

36

0,000042

36

0,000042

36

0,000042

36

0,000063

54

8

Vật tư tiêu hao thông dụng (VPP, giấy, bút, ấn chỉ chuyên môn, mực in,...) BV hạng I, ĐB: 2 tr đ/tháng/bàn; các hạng khác giảm dần

 

2.184

2.184

2.020

2.020

1.515

1.515

1.515

1.515

1.515

1.515

1.515

1.515

9

Chi phí về hóa chất diệt khuẩn (1.000 ml/tháng)

1.000

914

914

1,01

923

1,01

923

1,01

923

 

 

 

 

I.2

Chi phí về vật tư thay thế khác

 

 

 

 

1.025

 

1.025

 

1.025

 

1.025

 

780

1

Đèn tuýp, đèn bác sỹ: 4 chiếc/năm

4,0

45.000

28.600

0,00034

10

0,00034

10

0,00034

10

0,00034

10

0,00051

14

2

Bóng đèn khám, đèn đọc phim: 2 chiếc/ năm

2,0

30.000

30.000

0,00017

5

0,00017

5

0,00017

5

0,00017

5

0,00025

8

3

Dụng cụ khám bệnh thông thường tại các bàn khám (đè lưỡi, khay khám, panh, kẹp, không tính trong các bộ khám chuyên khoa): 02 bộ/buồng khám, dùng 01 năm; TYT 1 bộ năm

 

5.000.000

6.000.000

0,00017

1.010

0,00017

1.010

0,00017

1.010

0,00017

1.010

0,00013

758

I.3

Chi phí giặt là, vệ sinh, khử khuẩn

 

 

 

 

3.134

 

3.134

 

3.134

 

2.255

 

2.014

1

Giặt là: 1 kg ngày/bàn * 10.849 đ/kg (quần áo 2,5 bộ, ga, gối)

 

10.000

10.849

0,02222

241

0,02222

241

0,02222

241

0,02222

241

 

 

2

Xà phòng rửa tay: 60 ml/bàn khám/ngày

60,0

194

109

1,33333

145

1,33333

145

1,33333

145

1,33333

145

1,33333

145

3

Chi phí hấp, sấy, rửa dụng cụ khám bệnh (BQ 50.000

 

32.000

50.000

0,02222

1.111

0,02222

1.111

0,02222

1.111

0,02222

1.111

0,02222

1.111

4

Khử khuẩn không khí phòng khám: 30.000 đ/phòng/tuần

 

30.000

30.000

0,00404

121

0,00404

121

0,00404

121

 

 

 

 

5

Chi phí vệ sinh khu vực phòng khám

 

1.500.000

1.500.000

0,00101

1.515

0,00101

1.515

0,00101

1.515

0,00051

758

0,00051

758

 

Cộng chi phí vật tư, hóa chất/ lượt khám

 

 

 

 

8.770

 

8.072

 

7.972

 

5.977

 

5.501

II

Chi phí điện, nước, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi phí về điện

 

 

 

 

2.132

 

1.878

 

736

 

736

 

736

1.1

Điện (tính cho 01 buồng khám 2 KW/h, gồm 1 KW/h trong buồng khám và 1 KW/h sử dụng ngoài buồng khám nhưng thuộc khu vực khám bnh, BQ 4*1713*12*22, các BV tuyến dưới có mức sử dụng BQ bằng 80%, 70%, 50%, 40%)

 

1.310

1.713

0,44444

761

0,35556

609

0,35556

609

0,35556

609

0,35556

609

1.2

Chi phí điện dùng cho điều hòa loại 12,000 BTU, 3 KW/h (đã trừ tiền điện của mày hút ẩm), BV hạng I, ĐB dùng 12 h/ngày, BV hng II dùng 10h/ngày

 

1.310

1.713

0,80000

1.370

0,66667

1.142

 

 

 

 

 

 

2

Nước sạch: 0,5m3/ngày/bàn khám

40,0

6.270

11.448

0,01111

127

0,01111

127

0,01111

127

0.01111

127

0,01111

127

3

Xử lý nước thải y tế: 0,5 m3/bàn khám

40,0

3.135

10.042

0,01111

112

0,01111

112

0,01111

112

0,00556

56

 

 

4

Xử lý rác thải y tế: Hạng ĐB, I: 3kg/ngày, hạng II, III: 2 kg/ngày

3.0

15.000

13.938

0,06667

929

0,06667

929

0,06667

929

0,03333

465

0,05000

697

 

Cộng chi phí 01 lượt khám

 

 

 

 

3.300

 

3.046

 

1.904

 

1.384

 

1.560

III

Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế dụng cụ, bàn, ghế, giường, tủ …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bàn, ghế, tủ, giường (04 năm thay 1 lần)

 

 

 

 

519

 

374

 

374

 

374

 

374

1.1

Bàn, ghế 2 bộ (bàn BS, bàn phục vụ)

 

3.000.000

4.000.000

0,000042

168

0,000042

168

0,000042

168

0,000042

168,350168

0,000042

168

1.2

Ghế bnh nhân 2 chiếc

 

800.000

941.250

0,000042

40

0,000042

40

0,000042

40

0,000042

40

0,000042

40

1.3

Tủ đựng dụng cụ, thuốc, xe đẩy

 

4.000.000

5.000.000

0,000021

105

0,000021

105

0,000021

105

0,000021

105

0,000021

105

1.4

Giường khám bệnh: BV hạng ĐB, Hạng I (có tay quay)

 

9.000.000

9.800.000

0,000021

206

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Giường khám bệnh: BV hạng II, III và IV (I nốc)

 

 

2.911.250

 

 

0,000021

61

0,000021

61

0,000021

61

0,000021

61

2

Các trang thiết bị các bộ dụng khám đa khoa, chuyên khoa:

 

 

 

 

1.165

 

1.034

 

864

 

864

 

0

2.1

Chi phí của các bộ dụng cụ khám chuyên khoa tính bình quân cho 01 buồng khám/tháng:

 

 

576.534

0,001010

582

0,001010

582

0,001010

582

0,001010

582

 

0

2.2

Máy tính BQ 9,7 tr.đ, máy in 7 tr,đ (dùng 05 năm)

1.0

 

16.700.000

0,000017

281

0,000017

281

0,000017

281

0,000017

281

 

0

2.3

Điều hoà 12.000 BTU (5 năm thay 01 lần)

1.0

 

9.505.000

0,000017

160

0,000017

160

 

 

 

 

 

 

2.4

Quạt trần (5 năm thay 01 lần)

1,0

 

600.000

0,000017

10

0,000017

10

 

 

 

 

 

 

2.5

Máy hút ẩm (5 năm thay 01 lần)

1,0

 

4.000.000

0,000017

67

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Cây nước (5 năm thay 01 lần)

1,0

 

3.500.000

0,000017

59

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Quạt thông gió (5 năm thay 01 lần)

1,0

 

300.000

0,000017

5

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Bảo dưỡng điều hòa (1 năm 300.000 đ/lần)

 

 

300.000

0,000084

25

0,000084

25

 

 

 

 

 

 

4

Bảo dưỡng các tài sản khác, các chi phí khác (BQ 2 tr.đ/phòng/năm)

 

 

2.000.000

0,000084

168

0,000084

168

0,000084

168

0,000084

168

0,000084

168

5

Sơn, duy tu, bo dưỡng phòng khám (2 năm 01 lần, 2,4 tr.đ/phòng/năm)

 

 

2.400.000

0,000084

202

0,000084

202

0,000084

202

0,000084

202

0,000084

202

 

Cộng chi phí/1 lượt khám

 

 

 

 

2.080

 

1.804

 

1.608

 

1.608

 

745

 

Cộng chi phí trực tiếp (=I+II+III)

 

 

 

 

14.150

 

12.922

 

11.485

 

8.969

 

7.806

IV

Tổng tiền lương theo lương cơ sở 1.150.000 đ

 

 

 

 

18.962

 

16.706

 

14.741

 

14.324

 

20.472

1

Bác sỹ trc tiếp

 

 

43.154

0,18

7.672

0,16

6.906

0,15

6.237

0,15

6.304

0,27

11.557

2

Y tá, điều dưỡng phụ khám bệnh (trực tiếp)

 

 

31.491

0,18

5.598

0,16

5.180

0,15

4.811

0,15

4.863

0,27

8.915

3

Tiếp đón, hướng dẫn, phục vụ

 

 

31.491

0,09

2.799

0,06

2.072

0,04

1.443

0,03

973

 

 

3

Tiền lương của bộ phận gián tiếp (18% lương trực tiếp))

 

 

 

 

2.893

 

2.548

 

2.249

 

2.185

 

 

 

Tổng cộng chi phí trực tiếp + tiền lương theo lương 1.150.000 đ

 

 

 

 

33.112

 

29.628

 

26.225

 

23.293

 

28.278

 

Tổng cộng chi phí trực tiếp + tiền lương theo lương 1.300.000 đ

 

 

 

 

35.585

 

31.807

 

28.148

 

25.161

 

30.948

 

Giá đầy đủ theo lương 1.300.000 đ

 

 

 

 

47.270

 

41.907

 

36.673

 

33.383

 

38.236

 

Giá tại TT 37

 

 

 

 

39.000

 

35.000

 

31.000

 

29.000

 

29.000

 

Giá đang xin ý kiến

 

 

 

 

35.000

 

29.000

 

23.000

 

20.000

 

20.000

 

ĐỊNH MỨC VÀ CHI PHÍ TÍNH GIÁ SỬA THÔNG TƯ 37/2015/TTLT-BYT-BTC NHÓM DỊCH VỤ NGÀY HỒI SỨC TÍCH CỰC

 

39

687.139

1

615.601

 

522.589

24

401.324

15

373.915

SO TT

Chi tiết các khoản mục chi phí

Đơn vị tính

Đơn giá cũ

Đơn giá mới

Giường Hồi sức tích cực (ICU)

 

BV hạng Đặc biệt

BV hng I

BV hng II

BV hạng Đặc biệt

BV hng I

Định mức

Thành tiền

Định mức

Thành tiền

Định mức

Thành tiền

Định mức

Thành tiền

Định mức

Thành tiền

 

Chi phí vật tư tiêu hao

 

 

 

 

208.262

 

170.009

 

134.374

 

91.397

 

83.541

1

Găng tay khám cổ dài dùng 01 lần

Đôi

1.890

1.044

15,00

15.660

7,00

7.308

5,00

5.220

3,00

3.132

2,00

2.088

2

Găng tay khám cổ ngắn dùng 01 lần

Đôi

1.201

932

15,00

13.980

15,00

13.980

7,00

6.524

7,00

6.524

6,00

5.592

3

Mũ giấy (2 người X 4 lần/10 bệnh nhân)

Chiếc

1.365

719

0,80

575

0,80

575

0,80

575

0,80

575

0,80

575

4

Khẩu trang (2 người X 4 lần/10 bệnh nhân)

Chiếc

1.470

793

0,80

634

0,80

634

0,80

634

0,80

634

0,80

634

5

Khẩu trang, mũ giầy, găng tay hộ lý để thay ga (1 người X 4 lần/20 bệnh nhân)

Chiếc

4.036

2.793

0,05

140

0,05

140

0,05

140

0,05

140

0,05

140

6

Chi phí bông, băng, cồn gạc, thay băng thường xuyên

 

 

73.500

1,00

73.500

0,80

58.800

0,60

44.100

0,40

29.400

0,32

23.520

7

Điện cực

Chiếc

2.415

1.849

5

9.245

5

9.245

5

9.245

1.5

2.774

1,5

2.774

8

Cáp điện tim máy theo dõi lifecope (Tiêu chuẩn 6-12 tháng; lấy bình quân 9 tháng thay 1 cáp, dùng BQ 270 ngày): cấp cứu 10-20% bệnh nhân phải dùng monitor

Chiếc

3.950.000

3.950.000

0,0037

14.630

0,0030

11.704

0,0022

8.778

0,0006

2.194

0,0006

2.194

9

Băng đo huyết áp theo dõi lifecope (Tiêu chuẩn 3-6 tháng; tính BQ 4,5 tháng thay 1 băng, dùng BQ 135 ngày): HSCC 10-30% bệnh nhân phải sử dụng

Chiếc

1.750.000

1.750.000

0,0074

12.963

0,0059

10.370

0,0044

7.778

0,0007

1.296

0,0007

1.296

10

Dây cáp SP02 máy theo dõi lifecope (Tiêu chuẩn 6-12 tháng; dùng bình quân 9 tháng thay 1 cáp, dùng BQ 270 ngày). HSCC 10-30% số bnh nhân phải dùng

Chiếc

3.500.000

3.500.000

0,0037

12.963

0,0030

10.370

0,0022

7.778

0,0006

1.944

0,0006

1.944

12

Chi phí đồ vải bệnh nhân, người nhà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chăn mùa đông 01 chiếc, hè 01 chiếc

Chiếc

250.000

237.000

0,00274

649

0,00274

649

0,00274

649

0,00274

649

0,00274

649

 

Đệm (bệnh viện hạng III, IV là chiếu)

Chiếc

500.000

855.533

0,00274

649

0,00274

649

0,00274

649

0,00274

649

0,00274

649

 

Màn

Chiếc

50.000

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ga, gối

Chiếc

170.000

275.000

0.00274

753

0,00274

753

0,00274

753

0,00274

753

0,00274

753

 

Quần áo bệnh nhân (2 bộ, 1 bộ thay)

Bộ

190.000

210.000

0,00548

384

0,00548

384

0,00548

384

0,00548

384

0,00548

384

 

Áo người nhà bệnh nhân

Bộ

190.000

70.000

0,00548

384

0,00548

384

0,00548

384

0,00548

384

0,00548

384

13

Chi phí quần áo bác sỹ, điều dưỡng chăm sóc

Bộ

385.000

330.000

0,00055

181

0,00055

181

0,00055

181

0,00055

181

0,00055

181

14

Chi phí giặt, là, hấp, sấy, tiệt trùng quần áo, đồ vải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ga, đồ vải bệnh nhân (hàng ngày)

Kg

8.000

10.849

1,00

10.849

0,80

8.679

0,80

8.679

0,80

8.679

0,80

8.679

 

Áo người nhà bệnh nhân (3 ngày/lần)

Kg

8.000

10.849

0,10

1.085

0,10

1.085

0,10

1.085

0,10

1.085

0,10

1.085

 

Quần áo bác sỹ, điều dưỡng, hộ lý (3 người 1,5 kg/10 BN)

Kg

8.000

10.849

0,45

4.882

0,45

4.882

0,45

4.882

0,45

4.882

0,45

4.882

 

Chăn, gối (1 đợt điều trị bình quân 7 ngày giặt 1 lần)

Kg

8.000

10.849

0,29

3.100

0,29

3.100

0,29

3.100

0,29

3.100

0,29

3.100

15

Chi phí về văn phòng phẩm, ấn chỉ, bệnh án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bao bì bệnh án (2.500 đ/BN/7 ngày)

Chiếc

2.500

2.500

0,14

357

0,14

357

0,14

357

0,14

357

0,14

357

 

Giấy tờ khác

 

 

 

 

1.100

 

1.100

 

1.100

 

1.100

 

1.100

16

Đèn tuýp chiếu sáng

Chiếc

45.000

28.600

0,0022

63

0,0022

63

0,0022

63

0,0022

63

0,0022

63

17

Chi phí hóa chất, vệ sinh buồng bệnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cồn rửa tay nhanh bác sỹ, điều dưỡng chăm sóc, người nhà (1 lần 4ml X 10 lần/ngày*2)

ml

294

205

80,00

16.400

56,00

11.480

40,00

8.200

36,00

7.380

36,00

7.380

 

Xà phòng rửa tay (bác sỹ, người nhà...)

bánh

7.000

7.000

0,20

1.400

0,20

1.400

0,20

1.400

0,20

1.400

0,20

1.400

 

Dung dịch khử khuẩn bề mặt tường, bàn., (ngày 1 lần)

ml

221

221

5,00

1.105

5,00

1.105

5,00

1.105

5,00

1.105

5,00

1.105

 

Hóa chất khử khuẩn sàn nhà

ml

914

914

5,00

4.570

5,00

4.570

5,00

4.570

5,00

4.570

5,00

4.570

 

Khử khuẩn không khí (1 tuần lần, 500 đ/m3 X 60m3)

 

 

429

1,00

429

1,00

429

1,00

429

1,00

429

1,00

429

 

Vệ sinh công nghiệp (BQ 1,6 tr.đ/buồng/tng; tuyến dưới chi phí thuế nhân công)

 

5.333

5.333

1,00

5.333

1,00

5.333

1,00

5.333

1,00

5.333

1,00

5.333

 

Giấy v sinh

Cuộn

3.000

3.000

0,10

300

0,10

300

0,10

300

0,10

300

0,10

300

 

Chi phí điện, nước, hậu cần, xử lý chất thải

 

 

 

 

58.621

 

55.538

 

53.071

 

56.771

 

56.771

1

Điện trong buồng bệnh (công suất 3 kw/h bq 18h/10BN)

kw

1.713

1.713

5,40

9.250

4,50

7.709

3,78

6.475

4,86

8.325

4,86

8.325

2

Điện điều hòa: 3 kwh x 18h ngày/10BN

kw

1.713

1.713

5,40

9.250

4,50

7.709

3,78

6.475

4,86

8.325

4,86

8.325

3

Nước khu vực điều trị

m3

6.800

11.448

0,50

5.724

0,50

5.724

0,50

5.724

0,50

5.724

0,50

5.724

4

Xử lý rác thải y tế

kg

14.000

13.938

2,00

27.876

2,00

27.876

2,00

27.876

2,00

27.876

2,00

27.876

5

Xử lý rác thải sinh hoạt

kg

380

500

3,00

1.500

3,00

1.500

3,00

1.500

3,00

1.500

3,00

1.500

6

Xử lý nước thải y tế

m3

3.400

10.042

0,5

5.021

0,5

5.021

0,5

5.021

0,5

5.021

 

5.021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí duy tu bảo dưỡng tài sản, công cụ, dụng cụ thay thế

 

 

 

 

72.294

 

59.143

 

45.993

 

32.842

 

26.267

1

Bàn, ghế, tủ, giường (dùng 05 năm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Ghế ngồi

Chiếc

400.000

470.625

0,0010959

516

0,0010959

516

0,00109589

516

0,0010959

516

0,0010959

516

1.2

Tủ đu giường

Chiếc

2.000.000

2.000.000

0,0005479

1.096

0,0005479

1.096

0,00054795

1.096

0,0005479

1.096

0,0005479

1.096

1.3

Giường bnh

Chiếc

9.000.000

 

0,0005479

0

0,0005479

0

0,00054795

0

0,0005479

0

0,0005479

0

2

Các trang thiết bị, các bộ dụng vụ khám đa khoa, chuyên khoa (dùng 05 năm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Máy tính BQ 9,7 tr.đ, máy in 7 tr.đ (bình quân 20

Bộ

12.000.000

16.700.000

0,0000274

458

0,0000274

458

0,0000274

458

0,0000274

458

0,0000274

458

2.2

Điều hòa (01 phòng/10 giường)

Chiếc

12.000.000

9.505.000

0,0000548

521

0,0000548

521

0,0000548

521

0,0000548

521

0,0000548

521

2.3

Qut trn

Chiếc

600.000

600.000

0,0000548

33

0,0000548

33

0,0000548

33

0,0000548

33

0,0000548

33

2.4

Máy hút m

Chiếc

 

 

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

2.5

Cây nước

Chiếc

 

 

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

2.6

Quạt thông gió

Chiếc

300.000

 

 

0

 

0

 

0

 

0

 

0

3

Bảo dưỡng điều hòa (1 năm 1 lần 300.000 đ)

Lần

300.000

100.000

0,0003740

83

0,0003740

83

0,0002740

82

0,0002740

82

0,0002740

82

4

Bảo dưỡng TSCĐ là TTB (máy thở, máy theo dõi, bơm tiêm điện, máy truyền dịch, giường, hệ thống khí y tế.. 1.200 tr.đ TSCĐ/1 GB, 2% năm)

 

5.479

65.753

1

65.753

0,80

52.603

0,60

39.452

0,40

26.301

0,30

19.726

5

Sơn, duy tu, bảo dưỡng phòng bệnh (1% GT TS, 03 năm/lần)

 

5.753

3.836

1

3.836

1.00

3.836

1,00

3.836

1,00

3.836

1,00

3.836

I

Tổng cộng chi phí trực tiếp

 

 

 

 

339.178

 

284.691

 

233.438

 

181.010

 

166.579

II

Tin lương

 

 

 

 

347.961

 

330.910

 

289.150

 

220.314

 

207.337

1

Lương của bác sỹ trực tiếp

đồng/ngày

345.235

345.235

0,246

84.798

0,232

80.236

0,202

69.729

0,147

50.879

0,137

47.384

2

Lương của điu dưỡng

đồng/ngày

251.928

251.928

0,737

185.640

0,697

175.752

0,606

157.191

0,442

111.384

0,412

103.882

3

Tiền lương của bộ phận gián tiếp (18% lương trực tiếp)

 

 

 

0,177

48.679

0.167

46.078

0,145

40.846

0,106

29.207

0,099

27.228

4

Tin trực 24/24h

 

 

 

 

28.844

 

28.844

 

21.385

 

28.844

 

28.844

 

Cộng chi phí trực tiếp và tiền lương (theo lương 1.158.000 đ)

 

 

 

 

687.139

 

615.601

 

522.589

 

401.324

 

373.915

 

Cộng chi phí trực tiếp và tiền lương (theo lương 1.300.000 đ)

 

 

 

 

728.624

 

654.869

 

557.398

 

426.215

 

397.119

Bác sỹ và điều dưỡng khám, chỉ định, hồ sơ bệnh án, điều dưỡng chăm sóc: sáng, chiều; 1 BS 15 giường

Bác sỹ và điều dưỡng khám, chỉ định, hồ sơ bệnh án, điều dưỡng chăm sóc: sáng, chiều; 1 BS tối đa đi thăm 15 giường

Thời gian đọc sách, nghiên cứu

 

 

 

 

 

 

8

287.808

-14

249.386

-38

221.162

 

SO TT

Chi tiết các khoản mục chi

Định mức cũ

Đơn giá cũ

Đơn giá mới

Giường cấp cứu, chống độc

Ghi chú

BV Hạng II

BV Hng III

BV Hạng IV

Định mức

Thành tiền

Định mức

Thành tiền

Định mức

Thành tiền

 

 

Chi phí vật tư tiêu hao

 

 

 

 

74.157

 

64.048

 

50.905

1

Găng tay khám cổ dài dùng 01 lần

Đôi

1.890

1.044

2,00

2.088

 

0

 

0

 

2

Găng tay khám cổ ngắn dùng 01 lần

Đôi

1.201

932

4,00

3.728

5,00

4.660

5,00

4.660

3

Mũ giấy (2 người X 4 lần/10 bệnh nhân)

Chiếc

1.365

719

0,80

575

0.53

383

0,53

383

 

4

Khẩu trang (2 người X 4 lần/10 bệnh nhân)

Chiếc

1.470

793

0,80

634

0,53

423

0,53

423

 

5

Khẩu trang, mũ giầy, găng tay hộ lý để thay ga (1 người X 4 lần/20 bệnh nhân)

Chiếc

4.036

2.793

0,05

140

0,05

140

0,05

140

 

6

Chi phí bông, băng, cồn gạc, thay băng thường xuyên

 

 

73.500

0,24

17.640

0,16

11.760

0,08

5.880

 

7

Điện cực

Chiếc

2.415

1.849

1,5

2.774

0,5

925

0,5

925

 

8

Cáp điện tim máy theo dõi lifecope (Tiêu chuẩn 6-12 tháng; lấy bình quân 9 tháng thay 1 cáp, dùng BQ 270 ngày): cấp cứu 10-20% bệnh nhân phải dùng monitor

Chiếc

3.950.000

3.950.000

0,0006

2.194

0,0006

2.194

 

0

 

9

Băng đo huyết áp theo dõi lifecope (Tiêu chuẩn 3-6 tháng; tính BQ 4,5 tháng thay 1 băng, dùng BQ 135 ngày): HSCC 10-30% bệnh nhân phải sử dụng

Chiếc

1.750.000

1.750.000

0,0007

1.296

0,0007

1.296

 

0

 

10

Dây cáp SP02 máy theo dõi lifecope (Tiêu chuẩn 6-12 tháng; dùng bình quân 9 tháng thay 1 cáp, dùng BQ 270 ngày). HSCC 10-30% số bnh nhân phải dùng

Chiếc

3.500.000

3.500.000

0,0006

1.944

0,0006

1.944

 

0

 

12

Chi phí đồ vải bệnh nhân, người nhà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chăn mùa đông 01 chiếc, hè 01 chiếc

Chiếc

250.000

237.000

0,00274

649

0.00274

649

0,00274

649

 

 

Đệm (bệnh viện hạng III, IV là chiếu)

Chiếc

500.000

855.533

0,00274

649

0,00274

649

0,00274

649

 

 

Màn

Chiếc

50.000

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

Ga, gối

Chiếc

170.000

275.000

0,00274

753

0,00274

753

0,00274

753

 

 

Quần áo bệnh nhân (2 bộ, 1 bộ thay)

Bộ

190.000

210.000

0,00548

384

0,00548

384

0,00548

384

 

 

Áo người nhà bệnh nhân

Bộ

190.000

70.000

0,00548

384

0,00548

384

0,00548

384

 

13

Chi phí quần áo bác sỹ, điều dưỡng chăm sóc

Bộ

385.000

330.000

0,00055

181

0,00055

181

0,00055

181

 

14

Chi phí giặt, là, hấp, sấy, tiệt trùng quần áo, đồ vải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ga, đồ vải bệnh nhân (hàng ngày)

Kg

8.000

10.849

0,80

8.679

0,80

8.679

0,80

8.679

 

 

Áo người nhà bệnh nhân (3 ngày/lần)

Kg

8.000

10.849

0,10

1.085

0,10

1.085

0,10

1.085

 

 

Quần áo bác sỹ, điều dưỡng, hộ lý (3 người 1,5 kg/10 BN)

Kg

8.000

10.849

0,45

4.882

0,45

4.882

0,45

4.882

 

 

Chăn, gối (1 đợt điều trị bình quân 7 ngày giặt 1 lần)

Kg

8.000

10.849

0,29

3.100

0,29

3.100

0,29

3.100

 

15

Chi phí về văn phòng phẩm, ấn chỉ, bệnh án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bao bì bệnh án (2.500 đ/BN/7 ngày)

Chiếc

2.500

2.500

0,14

357

0,14

357

0,14

357

 

 

Giấy tờ khác

 

 

 

 

1.100

 

1.100

 

1.100

 

16

Đèn tuýp chiếu sáng

Chiếc

45.000

28.600

0,0022

63

0,0022

63

0,0022

63

 

17

Chi phí hóa chất, vệ sinh buồng bệnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cồn rửa tay nhanh bác sỹ, điều dưỡng chăm sóc, người nhà (1 lần 4ml X 10 lần/ngày*2)

ml

294

205

28,00

5.740

24,00

4.920

24,00

4.920

 

 

Xà phòng rửa tay (bác sỹ, người nhà...)

bánh

7.000

7.000

0,20

1.400

0,20

1.400

0,20

1.400

 

 

Dung dịch khử khuẩn bề mặt tường, bàn., (ngày 1 lần)

ml

221

221

5,00

1.105

5,00

1.105

5,00

1.105

 

 

Hóa chất khử khuẩn sàn nhà

ml

914

914

5,00

4.570

5,00

4.570

3,00

2.742

 

 

Khử khuẩn không khí (1 tuần lần, 500 đ/m3 X 60m3)

 

 

429

1,00

429

1,00

429

1,00

429

 

 

Vệ sinh công nghiệp (BQ 1,6 tr.đ/buồng/trứng; tuyến dưới chi phí thuế nhân công)

 

5.333

5.333

1,00

5.333

1,00

5.333

1,00

5.333

 

 

Giấy v sinh

Cuộn

3.000

3.000

0,10

300

0,10

300

0,10

300

 

 

Chi phí điện, nước, hậu cần, xử lý chất thải

 

 

 

 

46.239

 

38.477

 

32.646

 

1

Điện trong buồng bệnh (công suất 3 kw/h bq 18h/10BN)

kw

1.713

1.713

3,82

6.544

3,40

5.828

3,40

5.824

 

2

Điện điều hòa: 3 kwh x 18h ngày/10BN

kw

1.713

1.713

3,82

6.544

3,40

5.828

 

0

 

3

Nước khu vực điều trị

m3

6.800

11.448

0,50

5.724

0,40

4.579

0,40

4.579

 

4

Xử lý rác thải y tế

kg

14.000

13.938

1,50

20.907

1,20

16.726

1,20

16.726

 

5

Xử lý rác thải sinh hoạt

kg

380

500

3,00

1.500

3,00

1.500

3,00

1.500

 

6

Xử lý nước thải y tế

m3

3.400

10.042

0.5

5.021

0,4

4.017

0,4

4.017

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí duy tu bảo dưỡng tài sản, công cụ, dụng cụ thay thế

 

 

 

 

19.691

 

19.691

 

19.691

 

1

Bàn, ghế, tủ, giường (dùng 05 năm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Ghế ngồi

Chiếc

400.000

470.625

0,00109589

516

0,00109589

516

0,0010959

516

 

1.2

Tủ đu giường

Chiếc

2.000.000

2.000.000

0,00054795

1.096

0,00054795

1.096

0,0005479

1.096

 

1.3

Giường bnh

Chiếc

9.000.000

 

0,00054795

0

0,00054795

0

0,0005479

0

 

2

Các trang thiết bị, các bộ dụng vụ khám đa khoa, chuyên khoa (dùng 05 năm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Máy tính BQ 9,7 tr.đ, máy in 7 tr.đ (bình quân 20

Bộ

12.000.000

16.700.000

0,0000274

458

0,0000274

458

0,0000274

458

 

2.2

Điều hòa (01 phòng/10 giường)

Chiếc

12.000.000

9.505.000

0,0000548

521

0,0000548

521

0,0000548

521

 

2.3

Qut trn

Chiếc

600.000

600.000

0,0000548

33

0,0000548

33

0,0000548

33

 

2.4

Máy hút m

Chiếc

 

 

 

0

 

0

 

0

 

2.5

Cây nước

Chiếc

 

 

 

0

 

0

 

0

 

2.6

Quạt thông gió

Chiếc

300.000

 

 

0

 

0

 

0

 

3

Bảo dưỡng điều hòa (1 năm 1 lần 300.000 đ)

Lần

300.000

300.000

0,0002740

82

0,0002740

82

0,0002740

82

 

4

Bảo dưỡng TSCĐ là TTB (máy thở, máy theo dõi, bơm tiêm điện, máy truyền dịch, giường, hệ thống khí y tế... 1.200 tr.đ TSCĐ/1 GB, 2% năm)

 

5.479

65.753

0,20

13.151

0,20

13.151

0,20

13.151

 

5

Sơn, duy tu, bảo dưỡng phòng bệnh (1% GT TS, 03 năm/lần)

 

5.753

3.836

1,00

3.836

1,00

3.836

1,00

3.836

 

I

Tổng cộng chi phí trực tiếp

 

 

 

 

140.087

 

122.217

 

103.242

 

II

Tin lương

 

 

 

 

147.721

 

127.169

 

117.919

 

1

Lương của bác sỹ trực tiếp

đồng/ngày

345.235

345.235

0,095

32.943

0,083

28.429

0,076

26.197

 

2

Lương của điu dưỡng

đồng/ngày

251.928

251.928

0,286

74.122

0,249

65.794

0,227

61.228

 

3

Tiền lương của bộ phận gián tiếp (18% lương trực tiếp)

 

 

 

0,069

19.272

0,060

16.960

0,054

15.737

 

4

Tin trực 24/24h

 

 

 

 

21.385

 

15.986

 

14.757

 

 

Cộng chi phí trực tiếp và tiền lương (theo lương 1.150.000 đ)

 

 

 

 

287.808

 

249.386

 

221.162

 

 

Cộng chi phí trực tiếp và tiền lương (theo lương 1.300.000 đ)

 

 

 

 

304.232

 

263.840

 

234.573

 

Bác sỹ và điều dưỡng khám, chỉ định, hồ sơ bệnh án, điều dưỡng chăm sóc: sáng, chiều;

Bác sỹ và điều dưỡng khám, chỉ định, hồ sơ bệnh án, điều dưỡng chăm sóc: sáng, chiều;

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...