Quyết định 3066/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 3066/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 16/12/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Hoàng Nam |
Lĩnh vực | Dịch vụ pháp lý,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3066/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 16 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2498/TTr-SNV ngày 12/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp căn cứ quyết định này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế các quy trình nội bộ tại Quyết định số 3232 ngày 13/11/2020 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC CHỨNG THỰC ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3066/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Tên, mã thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
2.000815. 000.00.00.H50 |
- A: Trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. - B: Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
-A: 1 giờ -B: 2 giờ |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ |
-A: 2 giờ -B: 4 giờ |
Phòng Tư pháp |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Thẩm định, xem xét ký phê duyệt kết quả giải quyết |
-A: 2 giờ -B: 4 giờ |
Phòng Tư pháp |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
|||
Bước 4 |
Đóng dấu |
-A: 1,5 giờ -B: 3 giờ |
Phòng Tư pháp |
Văn thư |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
-A: 1,5 giờ -B: 3 giờ |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho công dân |
Không giới hạn thời gian |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
2.000843. 000.00.00.H50 |
Trong ngày làm việc. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết trong ngày làm việc tiếp theo. - B: Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
-A: 1 giờ -B: 2 giờ |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ |
-A: 2 giờ -B: 4 giờ |
Phòng Tư pháp |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Thẩm định, xem xét ký phê duyệt kết quả giải quyết |
-A: 2 giờ -B: 4 giờ |
Phòng Tư pháp |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
|||
Bước 4 |
Đóng dấu |
-A: 1,5 giờ -B: 3 giờ |
Phòng Tư pháp |
Văn thư |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
-A: 1,5 giờ -B: 3 giờ |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho công dân |
Không giới hạn thời gian |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3066/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
2.000815. |
- A: Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. - B: Trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bàn chính giấy tờ, văn bản thì thời hạn giải quyết không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ |
-A: 3 giờ -B: 6 giờ |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
|
Bước 2 |
Thẩm định, xem xét ký phê duyệt kết quả giải quyết |
-A: 2 giờ -B: 4 giờ |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
|||
Bước 3 |
Đóng dấu |
-A:1,5 giờ -B: 3 giờ |
UBND cấp xã |
Văn thư |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
-A: 1,5 giờ -B: 3 giờ |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho công dân |
Không giới hạn thời gian |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã |
Chuyên viên |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3066/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 16 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2498/TTr-SNV ngày 12/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp căn cứ quyết định này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế các quy trình nội bộ tại Quyết định số 3232 ngày 13/11/2020 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC CHỨNG THỰC ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3066/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Tên, mã thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
2.000815. 000.00.00.H50 |
- A: Trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. - B: Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
-A: 1 giờ -B: 2 giờ |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ |
-A: 2 giờ -B: 4 giờ |
Phòng Tư pháp |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Thẩm định, xem xét ký phê duyệt kết quả giải quyết |
-A: 2 giờ -B: 4 giờ |
Phòng Tư pháp |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
|||
Bước 4 |
Đóng dấu |
-A: 1,5 giờ -B: 3 giờ |
Phòng Tư pháp |
Văn thư |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
-A: 1,5 giờ -B: 3 giờ |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho công dân |
Không giới hạn thời gian |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
2.000843. 000.00.00.H50 |
Trong ngày làm việc. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết trong ngày làm việc tiếp theo. - B: Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
-A: 1 giờ -B: 2 giờ |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|
Bước 2 |
Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ |
-A: 2 giờ -B: 4 giờ |
Phòng Tư pháp |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Thẩm định, xem xét ký phê duyệt kết quả giải quyết |
-A: 2 giờ -B: 4 giờ |
Phòng Tư pháp |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
|||
Bước 4 |
Đóng dấu |
-A: 1,5 giờ -B: 3 giờ |
Phòng Tư pháp |
Văn thư |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
-A: 1,5 giờ -B: 3 giờ |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho công dân |
Không giới hạn thời gian |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3066/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
2.000815. |
- A: Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. - B: Trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bàn chính giấy tờ, văn bản thì thời hạn giải quyết không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ |
-A: 3 giờ -B: 6 giờ |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã |
Công chức tư pháp - hộ tịch |
|
Bước 2 |
Thẩm định, xem xét ký phê duyệt kết quả giải quyết |
-A: 2 giờ -B: 4 giờ |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
|||
Bước 3 |
Đóng dấu |
-A:1,5 giờ -B: 3 giờ |
UBND cấp xã |
Văn thư |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
-A: 1,5 giờ -B: 3 giờ |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho công dân |
Không giới hạn thời gian |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã |
Chuyên viên |