Quyết định 304/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên
Số hiệu | 304/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/02/2025 |
Ngày có hiệu lực | 11/02/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Nguyễn Duy Hưng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Quyền dân sự |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 304/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 11 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 71/QĐ-BTP ngày 10/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 05/TTr-STP ngày 04/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 07 thủ tục hành chính đổi, bổ sung trong đó: 04 thủ tục hành chính cấp tỉnh; 01 thủ tục hành chính cấp huyện, 02 thủ tục hành chính cấp xã trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sở Tư pháp; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính có trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC NUÔI CON
NUÔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 11/02/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hưng Yên)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung TTHC |
Địa điểm thực hiện |
Lệ phí, chi phí |
Phí |
Dịch vụ công trực tuyến |
Ghi chú |
|
Một phần |
Toàn trình |
||||||||
1 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng (Số hồ sơ TTHC: 1.003976) |
- Căn cứ pháp lý. - Trình tự thực hiện. - Cách thức thực hiện. - Thành phần hồ sơ. - Số lượng hồ sơ. - Thời hạn giải quyết. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC. - Lệ phí, chi phí. |
Nghị định số 06/2025/NĐ- CP ngày 08 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi. |
- Đối với Hồ sơ của người được nhận làm con nuôi: Cơ sở nuôi dưỡng lập, chuyển Cơ quan chủ quản cho ý kiến, Cơ quan chủ quản của cơ sở nuôi dưỡng gửi Sở Tư pháp kèm theo văn bản cho ý kiến, thực hiện tại Trung tâm phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Tư pháp + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. - Đối với Hồ sơ của người nhận con nuôi nộp tại Cục Con nuôi, Bộ Tư pháp và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
- 9.000.000 (chín triệu đồng) đồng/trường hợp. Trường hợp nhận hai trẻ em trở lên là anh chị em ruột làm con nuôi thì từ trẻ em thứ hai trở đi được giảm 50% mức lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài. - Chi phí: 50.000.000 (năm mươi triệu đồng) đồng/trường hợp Trường hợp nhận trẻ em bị khuyết tật, mắc bệnh hiểm nghèo thì được miễn chi phí. |
không |
x |
|
TTHC được sửa đổi có số thứ tự 1, mục I Danh mục TTHC chuẩn hoá trong lĩnh vực nuôi con nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 1754/QĐ- UBND ngày 22/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
2 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi (Số hồ sơ TTHC: 1.004878) |
- Căn cứ pháp lý. - Trình tự thực hiện. - Cách thức thực hiện. - Thành phần hồ sơ của người nhận nuôi con nuôi. - Số lượng hồ sơ. - Thời hạn giải quyết. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC. - Lệ phí và chi phí. |
Nghị định số 06/2025/NĐ- CP. |
- Đối với Hồ sơ của người được nhận làm con nuôi thực hiện Trung tâm phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Tư pháp + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. - Đối với Hồ sơ của người nhận con nuôi thực hiện tại Bộ Tư pháp + Nộp hồ sơ: Cục Con nuôi, Bộ Tư pháp. + Nhận kết quả: Trung tâm phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
- Mức thu lệ phí: 4.500.000 (bốn triệu năm trăm nghìn đồng) đồng/trường hợp nhận 01 trẻ em làm con nuôi. - Mức thu chi phí: Không quy định. |
Không |
x |
|
TTHC được sửa đổi có số thứ tự 2, mục I Danh mục TTHC chuẩn hoá trong lĩnh vực nuôi con nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 1754/QĐ- UBND |
3 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (Số hồ sơ TTHC: 1.003179) |
- Căn cứ pháp lý. - Trình tự thực hiện. - Cách thức thực hiện. |
Nghị định số 06/2025/NĐ- CP. |
Trung tâm phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Tư pháp + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung |
Không |
Không |
x |
|
TTHC được sửa đổi có số thứ tự 3, mục I Danh mục TTHC chuẩn hoá trong lĩnh vực nuôi con nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 1754/QĐ- UBND |
4 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi (Số hồ sơ TTHC: 1.003160) |
- Căn cứ pháp lý. - Cách thức thực hiện. - Hồ sơ thực hiện. |
Nghị định số 06/2025/NĐ- CP. |
- Trung tâm phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Tư pháp + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung |
4.500.000 (bốn triệu năm trăm nghìn đồng) đồng/trường hợp. |
|
x |
|
TTHC được sửa đổi có số thứ tự 4, mục I Danh mục TTHC chuẩn hoá trong lĩnh vực nuôi con nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 1754/QĐ- UBND |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung TTHC |
Địa điểm thực hiện |
Lệ phí, chi phí |
Phí |
Dịch vụ công trực tuyến |
Ghi chú |
|
Một phần |
Toàn trình |
||||||||
1 |
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (Số hồ sơ TTHC: 2.002363) |
- Căn cứ pháp lý. - Cách thức thực hiện. |
Nghị định số 06/2025/NĐ-CP. |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện. |
- Theo mức thu lệ phí do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định.. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
Phí cấp bản sao Trích lục Ghi vào Sổ việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
x |
|
TTHC được sửa đổi có số thứ tự 1, mục II Danh mục TTHC chuẩn hoá trong lĩnh vực nuôi con nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 1754/QĐ- UBND |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
Stt |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung TTHC |
Địa điểm thực hiện |
Lệ phí, chi phí |
Phí |
Dịch vụ công trực tuyến |
Ghi chú |
|
Một phần |
Toàn trình |
||||||||
1 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước (Số hồ sơ TTHC: 2.001263) |
- Căn cứ pháp lý. - Trình tự thực hiện. - Cách thức thực hiện. - Thành phần hồ sơ. - Thời hạn giải quyết. - Cơ quan phối hợp. - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai. |
Nghị định số 06/2025/NĐ- CP. |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp xã |
- Mức thu lệ phí: 400.000 (bốn trăm nghìn) đồng/trường hợp. - Miễn lệ phí đăng ký nuôi con nuôi trong nước đối với trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi; nhận các trẻ em sau đây làm con nuôi: Trẻ khuyết tật, nhiễm HIV/AIDS hoặc mắc bệnh hiểm nghèo theo quy định của Luật Nuôi con nuôi và văn bản hướng dẫn; người có công với cách mạng nhận con nuôi. |
không |
x |
|
TTHC được sửa đổi có số thứ tự 1, mục III Danh mục TTHC chuẩn hoá trong lĩnh vực nuôi con nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 1754/QĐ- UBND |
2. |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước (Số hồ sơ TTHC: 2.001255) |
- Căn cứ pháp lý. - Trình tự thực hiện. - Cách thức thực hiện. - Thành phần hồ sơ. - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai. |
Nghị định số 06/2025/NĐ- CP. |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không quy định |
|
|
x |
TTHC được sửa đổi có số thứ tự 2, mục III Danh mục TTHC chuẩn hoá trong lĩnh vực nuôi con nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 1754/QĐ- |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 304/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 11 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 71/QĐ-BTP ngày 10/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 05/TTr-STP ngày 04/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 07 thủ tục hành chính đổi, bổ sung trong đó: 04 thủ tục hành chính cấp tỉnh; 01 thủ tục hành chính cấp huyện, 02 thủ tục hành chính cấp xã trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sở Tư pháp; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính có trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC NUÔI CON
NUÔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 11/02/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hưng Yên)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung TTHC |
Địa điểm thực hiện |
Lệ phí, chi phí |
Phí |
Dịch vụ công trực tuyến |
Ghi chú |
|
Một phần |
Toàn trình |
||||||||
1 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng (Số hồ sơ TTHC: 1.003976) |
- Căn cứ pháp lý. - Trình tự thực hiện. - Cách thức thực hiện. - Thành phần hồ sơ. - Số lượng hồ sơ. - Thời hạn giải quyết. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC. - Lệ phí, chi phí. |
Nghị định số 06/2025/NĐ- CP ngày 08 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi. |
- Đối với Hồ sơ của người được nhận làm con nuôi: Cơ sở nuôi dưỡng lập, chuyển Cơ quan chủ quản cho ý kiến, Cơ quan chủ quản của cơ sở nuôi dưỡng gửi Sở Tư pháp kèm theo văn bản cho ý kiến, thực hiện tại Trung tâm phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Tư pháp + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. - Đối với Hồ sơ của người nhận con nuôi nộp tại Cục Con nuôi, Bộ Tư pháp và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
- 9.000.000 (chín triệu đồng) đồng/trường hợp. Trường hợp nhận hai trẻ em trở lên là anh chị em ruột làm con nuôi thì từ trẻ em thứ hai trở đi được giảm 50% mức lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài. - Chi phí: 50.000.000 (năm mươi triệu đồng) đồng/trường hợp Trường hợp nhận trẻ em bị khuyết tật, mắc bệnh hiểm nghèo thì được miễn chi phí. |
không |
x |
|
TTHC được sửa đổi có số thứ tự 1, mục I Danh mục TTHC chuẩn hoá trong lĩnh vực nuôi con nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 1754/QĐ- UBND ngày 22/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên. |
2 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi (Số hồ sơ TTHC: 1.004878) |
- Căn cứ pháp lý. - Trình tự thực hiện. - Cách thức thực hiện. - Thành phần hồ sơ của người nhận nuôi con nuôi. - Số lượng hồ sơ. - Thời hạn giải quyết. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC. - Lệ phí và chi phí. |
Nghị định số 06/2025/NĐ- CP. |
- Đối với Hồ sơ của người được nhận làm con nuôi thực hiện Trung tâm phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Tư pháp + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. - Đối với Hồ sơ của người nhận con nuôi thực hiện tại Bộ Tư pháp + Nộp hồ sơ: Cục Con nuôi, Bộ Tư pháp. + Nhận kết quả: Trung tâm phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
- Mức thu lệ phí: 4.500.000 (bốn triệu năm trăm nghìn đồng) đồng/trường hợp nhận 01 trẻ em làm con nuôi. - Mức thu chi phí: Không quy định. |
Không |
x |
|
TTHC được sửa đổi có số thứ tự 2, mục I Danh mục TTHC chuẩn hoá trong lĩnh vực nuôi con nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 1754/QĐ- UBND |
3 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (Số hồ sơ TTHC: 1.003179) |
- Căn cứ pháp lý. - Trình tự thực hiện. - Cách thức thực hiện. |
Nghị định số 06/2025/NĐ- CP. |
Trung tâm phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Tư pháp + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung |
Không |
Không |
x |
|
TTHC được sửa đổi có số thứ tự 3, mục I Danh mục TTHC chuẩn hoá trong lĩnh vực nuôi con nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 1754/QĐ- UBND |
4 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi (Số hồ sơ TTHC: 1.003160) |
- Căn cứ pháp lý. - Cách thức thực hiện. - Hồ sơ thực hiện. |
Nghị định số 06/2025/NĐ- CP. |
- Trung tâm phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Tư pháp + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung |
4.500.000 (bốn triệu năm trăm nghìn đồng) đồng/trường hợp. |
|
x |
|
TTHC được sửa đổi có số thứ tự 4, mục I Danh mục TTHC chuẩn hoá trong lĩnh vực nuôi con nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 1754/QĐ- UBND |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung TTHC |
Địa điểm thực hiện |
Lệ phí, chi phí |
Phí |
Dịch vụ công trực tuyến |
Ghi chú |
|
Một phần |
Toàn trình |
||||||||
1 |
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (Số hồ sơ TTHC: 2.002363) |
- Căn cứ pháp lý. - Cách thức thực hiện. |
Nghị định số 06/2025/NĐ-CP. |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp huyện. |
- Theo mức thu lệ phí do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định.. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
Phí cấp bản sao Trích lục Ghi vào Sổ việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
x |
|
TTHC được sửa đổi có số thứ tự 1, mục II Danh mục TTHC chuẩn hoá trong lĩnh vực nuôi con nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 1754/QĐ- UBND |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
Stt |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung TTHC |
Địa điểm thực hiện |
Lệ phí, chi phí |
Phí |
Dịch vụ công trực tuyến |
Ghi chú |
|
Một phần |
Toàn trình |
||||||||
1 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước (Số hồ sơ TTHC: 2.001263) |
- Căn cứ pháp lý. - Trình tự thực hiện. - Cách thức thực hiện. - Thành phần hồ sơ. - Thời hạn giải quyết. - Cơ quan phối hợp. - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai. |
Nghị định số 06/2025/NĐ- CP. |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp xã |
- Mức thu lệ phí: 400.000 (bốn trăm nghìn) đồng/trường hợp. - Miễn lệ phí đăng ký nuôi con nuôi trong nước đối với trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi; nhận các trẻ em sau đây làm con nuôi: Trẻ khuyết tật, nhiễm HIV/AIDS hoặc mắc bệnh hiểm nghèo theo quy định của Luật Nuôi con nuôi và văn bản hướng dẫn; người có công với cách mạng nhận con nuôi. |
không |
x |
|
TTHC được sửa đổi có số thứ tự 1, mục III Danh mục TTHC chuẩn hoá trong lĩnh vực nuôi con nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 1754/QĐ- UBND |
2. |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước (Số hồ sơ TTHC: 2.001255) |
- Căn cứ pháp lý. - Trình tự thực hiện. - Cách thức thực hiện. - Thành phần hồ sơ. - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai. |
Nghị định số 06/2025/NĐ- CP. |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả UBND cấp xã |
Không quy định |
|
|
x |
TTHC được sửa đổi có số thứ tự 2, mục III Danh mục TTHC chuẩn hoá trong lĩnh vực nuôi con nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 1754/QĐ- |