Quyết định 3005/QĐ-UBND phê duyệt thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến do Sở Nông nghiệp và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh quản lý năm 2025
Số hiệu | 3005/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 16/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Võ Văn Hoan |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3005/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN DO SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG QUẢN LÝ NĂM 2025
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 31/2021/QĐ-TTg ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn Thành phố năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Công văn số 1981/SNNMT-VP ngày 04 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến
Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính, nhóm thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần trên môi trường điện tử do Sở Nông nghiệp và Môi trường quản lý (kèm theo phụ lục).
Danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần được đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Sở Khoa học và Công nghệ, Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố theo chức năng, nhiệm vụ phối hợp tham mưu thực hiện quy trình tổ chức xây dựng và giải pháp bảo đảm phương thức thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử quy định tại Nghị định số 45/2020/NĐ-CP của Chính phủ. Cụ thể:
- Rà soát, xây dựng Phương án đơn giản hóa quy trình, thời gian thực hiện, thành phần hồ sơ và các bộ phận cấu thành khác của thủ tục hành chính trên cơ sở đánh giá các nguồn dữ liệu đã có và mức độ sẵn sàng tích hợp, cung cấp thông tin trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
- Xác định giải pháp nghiệp vụ giải quyết thủ tục hành chính; giải pháp định danh, mức độ bảo đảm an toàn của các phương thức xác thực điện tử; giải pháp tích hợp, chia sẻ, khai thác thông tin với các nguồn dữ liệu, dịch vụ công có liên quan và các giải pháp kỹ thuật khác.
- Triển khai số hóa thành phần hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính, kết quả giải quyết thủ tục hành chính còn hiệu lực, tái sử dụng cơ sở dữ liệu đã được số hóa, lưu trữ số, cung cấp kết quả điện tử khi giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
- Xây dựng quy trình điện tử, thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố, tích hợp Cổng dịch vụ công quốc gia đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật về giao diện, truy cập, tương tác, kết nối, chia sẻ dữ liệu, lưu trữ, bảo mật theo quy định.
2. Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức:
Phối hợp chặt chẽ trong thực hiện đơn giản hóa quy trình thủ tục; xây dựng quy trình điện tử và cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố.
3. Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố tổ chức cấu hình, triển khai đầy đủ các thủ tục toàn trình, một phần được phê duyệt trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố tại địa chỉ https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn/
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 5455/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố về phê duyệt thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến do Sở Tài Nguyên và Môi trường quản lý năm 2024 và Quyết định số 5844/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố về phê duyệt thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý năm 2024.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3005/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN DO SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG QUẢN LÝ NĂM 2025
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 31/2021/QĐ-TTg ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn Thành phố năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Công văn số 1981/SNNMT-VP ngày 04 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến
Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính, nhóm thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần trên môi trường điện tử do Sở Nông nghiệp và Môi trường quản lý (kèm theo phụ lục).
Danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần được đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Sở Khoa học và Công nghệ, Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố theo chức năng, nhiệm vụ phối hợp tham mưu thực hiện quy trình tổ chức xây dựng và giải pháp bảo đảm phương thức thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử quy định tại Nghị định số 45/2020/NĐ-CP của Chính phủ. Cụ thể:
- Rà soát, xây dựng Phương án đơn giản hóa quy trình, thời gian thực hiện, thành phần hồ sơ và các bộ phận cấu thành khác của thủ tục hành chính trên cơ sở đánh giá các nguồn dữ liệu đã có và mức độ sẵn sàng tích hợp, cung cấp thông tin trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
- Xác định giải pháp nghiệp vụ giải quyết thủ tục hành chính; giải pháp định danh, mức độ bảo đảm an toàn của các phương thức xác thực điện tử; giải pháp tích hợp, chia sẻ, khai thác thông tin với các nguồn dữ liệu, dịch vụ công có liên quan và các giải pháp kỹ thuật khác.
- Triển khai số hóa thành phần hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính, kết quả giải quyết thủ tục hành chính còn hiệu lực, tái sử dụng cơ sở dữ liệu đã được số hóa, lưu trữ số, cung cấp kết quả điện tử khi giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
- Xây dựng quy trình điện tử, thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố, tích hợp Cổng dịch vụ công quốc gia đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật về giao diện, truy cập, tương tác, kết nối, chia sẻ dữ liệu, lưu trữ, bảo mật theo quy định.
2. Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức:
Phối hợp chặt chẽ trong thực hiện đơn giản hóa quy trình thủ tục; xây dựng quy trình điện tử và cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố.
3. Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố tổ chức cấu hình, triển khai đầy đủ các thủ tục toàn trình, một phần được phê duyệt trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố tại địa chỉ https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn/
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 5455/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố về phê duyệt thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến do Sở Tài Nguyên và Môi trường quản lý năm 2024 và Quyết định số 5844/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố về phê duyệt thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý năm 2024.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN DO SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ MÔI TRƯỜNG QUẢN LÝ NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3005/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cấp thực hiện |
Dịch vụ công trực tuyến |
Ghi chú |
|||
Cấp thành |
Cấp huyện |
Cấp xã |
Toàn trình |
Một phần |
|||
I |
Lĩnh vực Đo đạc bản đồ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
X |
|
|
X |
|
|
2 |
Cấp, bổ sung, gia hạn, cấp lại, cấp đổi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ. |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5455/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
3 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5455/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
II |
Lĩnh vực Tổng hợp |
|
|
|
|
|
|
4 |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5455/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
III |
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn |
|
|
|
|
|
|
5 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
X |
|
|
X |
|
|
6 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
X |
|
|
X |
|
|
7 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
X |
|
|
X |
|
|
IV |
Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|
|
|
|
|
|
8 |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5455/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
9 |
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5455/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
10 |
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5455/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
11 |
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5455/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
12 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5455/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
13 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5455/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
14 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
X |
|
|
X |
|
|
15 |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5455/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
16 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5455/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
17 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5455/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
18 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
X |
|
|
X |
|
|
19 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
X |
|
|
X |
|
|
20 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
X |
|
|
X |
|
|
21 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5455/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
22 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
X |
|
|
X |
|
|
23 |
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) |
X |
|
|
|
X |
|
24 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển |
X |
|
|
X |
|
|
25 |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
X |
|
|
X |
|
|
26 |
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước |
X |
|
|
X |
|
|
27 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện |
X |
|
|
|
X |
|
28 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
X |
|
|
|
X |
|
29 |
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch |
X |
|
X |
X |
|
|
30 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển |
X |
|
X |
X |
|
|
31 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
X |
X |
|
X |
|
32 |
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
|
X |
X |
|
X |
|
V |
Lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
33 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
X |
|
|
|
X |
|
34 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
X |
|
|
|
X |
|
35 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
X |
|
|
|
X |
|
36 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
X |
|
|
|
X |
|
37 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
X |
|
|
|
X |
|
38 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
X |
|
|
|
X |
|
39 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
X |
|
|
|
X |
|
40 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
X |
|
|
|
X |
|
41 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
X |
|
|
|
X |
|
42 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
X |
|
|
|
X |
|
43 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
X |
|
|
|
X |
|
44 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
X |
|
|
|
X |
|
45 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
X |
|
|
|
X |
|
46 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
X |
|
|
|
X |
|
47 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
X |
|
|
|
X |
|
48 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập dự án thăm dò khoáng sản |
X |
|
|
|
X |
|
49 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
X |
|
|
|
X |
|
50 |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
X |
|
|
|
X |
|
51 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
X |
|
|
|
X |
|
52 |
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
X |
|
|
|
X |
|
53 |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
X |
|
|
|
X |
|
54 |
Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
X |
|
|
|
X |
|
55 |
Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV |
X |
|
|
|
X |
|
VI |
Lĩnh vực Biển và Hải đảo |
|
|
|
|
|
|
56 |
Công nhận khu vực biển (cấp tỉnh) |
X |
|
|
|
X |
|
57 |
Giao khu vực biển (cấp tỉnh) |
X |
|
|
|
X |
|
58 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vector biển (cấp tỉnh) |
X |
|
|
|
X |
|
59 |
Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh) |
X |
|
|
X |
|
|
60 |
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (cấp tỉnh) |
X |
|
|
X |
|
|
61 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5455/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
62 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu |
X |
|
|
X |
|
|
63 |
Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển |
X |
|
|
|
X |
|
64 |
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển |
X |
|
|
X |
|
|
65 |
Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển |
X |
|
|
X |
|
|
66 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển |
X |
|
|
|
X |
|
67 |
Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển |
X |
|
|
X |
|
|
68 |
Công nhận khu vực biển (cấp huyện) |
|
X |
|
|
X |
|
69 |
Giao khu vực biển (cấp huyện) |
|
X |
|
|
X |
|
70 |
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (cấp huyện) |
|
X |
|
X |
|
|
71 |
Trả lại khu vực biển (cấp huyện) |
|
X |
|
X |
|
|
72 |
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển (cấp huyện) |
|
X |
|
|
X |
|
VII |
Lĩnh vực Môi trường |
|
|
|
|
|
|
73 |
Thủ tục cấp Giấy phép môi trường |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5455/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
74 |
Thủ tục cấp đổi Giấy phép môi trường |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5455/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
75 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5455/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
76 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép môi trường |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5455/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
77 |
Thủ tục Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5455/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
78 |
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh) |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5455/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
79 |
Thủ tục cấp Giấy phép môi trường |
|
X |
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5455/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
80 |
Thủ tục cấp đổi Giấy phép môi trường |
|
X |
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5455/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
81 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường |
|
X |
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5455/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
82 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép môi trường |
|
X |
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5455/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
83 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường |
|
X |
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5455/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
VIII |
Lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học |
|
|
|
|
|
|
84 |
Thủ tục Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ. |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5455/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
85 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5455/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
86 |
Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
|
|
X |
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5455/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
IX |
Lĩnh vực Đất đai |
|
|
|
|
|
|
87 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5455/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
88 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5455/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
89 |
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5455/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
X |
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
90 |
Công nhận nghề truyền thống |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
91 |
Công nhận làng nghề |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
92 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
93 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) |
X |
|
|
X |
|
|
94 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) |
|
X |
|
X |
|
|
XI |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
|
|
95 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp Tỉnh) |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
96 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
97 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
98 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
99 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
100 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
101 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
X |
|
|
X |
|
|
XII |
Lĩnh vực Trồng trọt |
|
|
|
|
|
|
102 |
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
103 |
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
104 |
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
105 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
106 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
107 |
Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
108 |
Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
109 |
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyển trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
110 |
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
X |
|
|
X |
|
|
111 |
Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. |
X |
|
|
X |
|
|
112 |
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên |
X |
|
|
|
X |
|
113 |
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện |
|
X |
|
|
X |
|
114 |
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện |
|
X |
|
|
X |
|
115 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa |
|
|
X |
X |
|
|
XIII |
Lĩnh vực Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
|
116 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ |
X |
|
|
X |
|
|
117 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa |
X |
|
|
X |
|
|
118 |
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
X |
|
|
X |
|
|
119 |
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
X |
|
|
X |
|
|
120 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ |
X |
|
|
X |
|
|
121 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
XIV |
Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
|
|
122 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
XV |
Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
123 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
124 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) |
|
X |
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
125 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) |
|
|
X |
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
XVI |
Lĩnh vực Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
126 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
127 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng. |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
128 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
129 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
130 |
Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công |
X |
|
|
|
X |
|
131 |
Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công |
X |
|
|
|
X |
|
132 |
Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước |
X |
|
|
|
X |
|
133 |
Đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi |
X |
|
|
|
X |
|
134 |
Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước |
|
X |
|
|
X |
|
135 |
Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước |
|
X |
|
|
X |
|
XVII |
Lĩnh vực Thú y |
|
|
|
|
|
|
136 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp Tỉnh) |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
137 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
138 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp Tỉnh |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
139 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp Tỉnh |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
140 |
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp Tỉnh) |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
141 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
142 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
143 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp Tỉnh) |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
144 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
145 |
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp Tỉnh) |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
146 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp Tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
XVIII |
Lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm |
|
|
|
|
|
|
147 |
Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
148 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng |
X |
|
|
|
X |
|
149 |
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư |
X |
|
|
|
X |
|
150 |
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế |
X |
|
|
|
X |
|
151 |
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế |
X |
|
|
|
X |
|
152 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
X |
|
|
|
X |
|
153 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý |
X |
|
|
|
X |
|
154 |
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
X |
|
|
|
X |
|
155 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
X |
|
|
|
X |
|
156 |
Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
157 |
Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
158 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
159 |
Quyết định giao rừng cho tổ chức |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
160 |
Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
161 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tam sử dụng rừng |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
162 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
X |
|
|
|
X |
|
163 |
Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
164 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
165 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
166 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
X |
|
|
|
X |
|
167 |
Xác nhận bảng kê lâm sản. |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
168 |
Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương |
X |
|
|
X |
|
|
169 |
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
X |
|
|
X |
|
|
170 |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
X |
|
|
X |
|
|
171 |
Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng |
X |
|
|
X |
|
|
172 |
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư |
|
X |
|
|
X |
|
173 |
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân |
|
X |
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
174 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái |
|
X |
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
175 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
X |
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
176 |
Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng |
|
X |
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
177 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân |
|
X |
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
178 |
Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư |
|
|
X |
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
XIX |
Lĩnh vực Quản lý đê điều và phòng chống thiên tai |
|
|
|
|
|
|
179 |
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp Tỉnh) |
X |
|
|
|
X |
|
180 |
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp Tỉnh) |
X |
|
|
|
X |
|
181 |
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các Cấp Tỉnh, thành phố trực thuộc Cấp Trung ương |
X |
|
|
|
X |
|
182 |
Cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều thuộc trách nhiệm của Ủy ban nhân dân Thành phố |
X |
|
|
|
X |
|
183 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh,trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội |
|
|
X |
|
X |
|
184 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội |
|
|
X |
|
X |
|
185 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
|
|
X |
|
X |
|
186 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
|
|
X |
|
X |
|
XX |
Lĩnh vực Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
187 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh. |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
188 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh. |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
189 |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND Cấp Tỉnh quản lý |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
190 |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND Cấp Tỉnh quản lý |
X |
|
|
|
X |
|
191 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND Cấp Tỉnh quản lý |
X |
|
|
|
X |
|
192 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND Cấp Tỉnh |
X |
|
|
|
X |
|
193 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND Cấp Tỉnh |
X |
|
|
|
X |
|
194 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND Cấp Tỉnh |
X |
|
|
|
X |
|
195 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND Cấp Tỉnh |
X |
|
|
|
X |
|
196 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND Cấp Tỉnh |
X |
|
|
|
X |
|
197 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh. |
X |
|
|
|
X |
|
198 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh. |
X |
|
|
|
X |
|
199 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND Cấp Tỉnh. |
X |
|
|
|
X |
|
200 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh. |
X |
|
|
|
X |
|
201 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh. |
X |
|
|
|
X |
|
202 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh. |
X |
|
|
|
X |
|
203 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh. |
X |
|
|
|
X |
|
204 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh. |
X |
|
|
|
X |
|
205 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh. |
X |
|
|
|
X |
|
206 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp Tỉnh phân cấp |
|
X |
|
|
X |
|
207 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND Cấp huyện |
|
X |
|
|
X |
|
208 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND Cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
|
X |
|
|
X |
|
209 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND Cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
|
X |
|
|
X |
|
210 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND Cấp huyện |
|
X |
|
|
X |
|
211 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
|
|
X |
|
X |
|
212 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
|
|
X |
|
X |
|
213 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
|
|
X |
|
X |
|
XX |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
214 |
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
X |
|
|
X |
|
|
215 |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
X |
|
|
X |
|
|
XXII |
Lĩnh vực Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
216 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
217 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
218 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ). |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
219 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
220 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
221 |
Xóa đăng ký tàu cá |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
222 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
223 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 14/12/2024 |
224 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) |
X |
|
|
X |
|
|
225 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
X |
|
|
X |
|
|
226 |
Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) |
X |
|
|
|
X |
|
227 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá |
X |
|
|
X |
|
|
228 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
X |
|
|
X |
|
|
229 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai Cấp huyện trở lên) |
X |
|
|
X |
|
|
230 |
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá |
X |
|
|
X |
|
|
231 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
X |
|
|
X |
|
|
232 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
X |
|
|
X |
|
|
233 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
X |
|
|
X |
|
|
234 |
Công bố mở cảng cá loại II |
X |
|
|
X |
|
|
235 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
|
X |
|
X |
|
|
236 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
|
X |
|
X |
|
|
237 |
Công bố mở cảng cá loại III |
|
X |
|
X |
|
|
238 |
Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) |
X |
|
|
|
X |
|
239 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá |
X |
|
|
|
X |
|
240 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
X |
|
|
|
X |
|
XXIII |
Lĩnh vực Giảm nghèo |
|
|
|
|
|
|
241 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm |
|
|
X |
|
X |
|
242 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm |
|
|
X |
|
X |
|
243 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm |
|
|
X |
|
X |
|
244 |
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình |
|
|
X |
|
X |
|
XXIV |
Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
245 |
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp |
X |
|
|
|
X |
|