Quyết định 2996/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 2996/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 16/12/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Trần Ngọc Tam |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2996/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 16 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 22 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 11 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 2249/TTr-SKHCN ngày 09 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Bãi bỏ 04 thủ tục hành chính (số thứ tự 4, 5, 6, 7) lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ ban hành kèm theo Quyết định số 2259/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 07 thủ tục hành chính ban hành mới; 02 thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Giao Sở Khoa học và Công nghệ tham mưu ban hành Quyết định phê duyệt 04 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung (số 49, 50, 51, 52) được ban hành kèm theo Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2996/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ |
|||
01 |
2.001143 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
Thông tư số 06/2023/TT- BKHCN ngày 25 tháng 5 năm 2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước |
02 |
2.001137 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
|
03 |
1.002690 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
|
04 |
2.001643 |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2996/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ
1. Thủ tục: Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ (Mã TTHC: 2.001143, Dịch vụ công trực tuyến toàn trình)
- Trình tự thực hiện:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2996/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 16 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 22 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN ngày 29 tháng 11 năm 2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 2249/TTr-SKHCN ngày 09 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Bãi bỏ 04 thủ tục hành chính (số thứ tự 4, 5, 6, 7) lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ ban hành kèm theo Quyết định số 2259/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 07 thủ tục hành chính ban hành mới; 02 thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Giao Sở Khoa học và Công nghệ tham mưu ban hành Quyết định phê duyệt 04 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung (số 49, 50, 51, 52) được ban hành kèm theo Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2996/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ |
|||
01 |
2.001143 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
Thông tư số 06/2023/TT- BKHCN ngày 25 tháng 5 năm 2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước |
02 |
2.001137 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
|
03 |
1.002690 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
|
04 |
2.001643 |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2996/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ
1. Thủ tục: Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ (Mã TTHC: 2.001143, Dịch vụ công trực tuyến toàn trình)
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Tổ chức nộp hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ).
+ Bước 2: Sở Khoa học và Công nghệ xem xét, tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
+ Bước 3: Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của Hội đồng tư vấn, Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày được phê duyệt, Ủy ban nhân dân tỉnh công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử tỉnh.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ theo 01 trong 03 cách thức sau:
+ Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ số 126A, đường Nguyễn Thị Định, Tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
+ Gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
+ Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tại địa chỉ http://dichvucong.gov.vn.
- Thành phần hồ sơ:
+ Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ (theo Mẫu);*
+ Văn bản xác nhận đồng ý tham gia của các tổ chức khác phối hợp nghiên cứu thực hiện nhiệm vụ (nếu có);*
+ Tài liệu khác liên quan đến nhiệm vụ (nếu có);*
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết:
+ Phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
+ Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên Cổng thông tin điện tử tỉnh: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
- Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Khoa học và Công nghệ.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Kết quả thực hiện TTHC: Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
- Phí, lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ: Mẫu A3-ĐXNV Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25/5/2023.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
Tổ chức được hỗ trợ bao gồm:
+ Tổ chức cung cấp dịch vụ môi giới, tư vấn, xúc tiến chuyển giao công nghệ, đánh giá, thẩm định giá, giám định công nghệ;
+ Tổ chức cung cấp dịch vụ kết nối hỗ trợ bên khác trong giao dịch liên quan đến công nghệ, bao gồm: dịch vụ hỗ trợ nghiên cứu và phát triển, thương mại hóa công nghệ; dịch vụ sở hữu trí tuệ, tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng; tư vấn đầu tư, xúc tiến thương mại, hỗ trợ khởi nghiệp, ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp; tổ chức hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; liên minh hợp tác xã; hiệp hội ngành nghề.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013;
+ Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
+ Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ;
+ Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25/5/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
Mẫu
A3-ĐXNV
06/2023/TT-BKHCN
TÊN BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
….., ngày ... tháng ... năm 20.... |
ĐỀ XUẤT NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA1
(Dùng cho Đề án khoa học2)
1. Tên nhiệm vụ:
2. Loại hình nhiệm vụ:
- Thuộc chương trình: Ghi mã số chương trình (nếu có) |
□ |
- Độc lập. |
□ |
3. Căn cứ đề xuất: (Giải trình căn cứ theo quy định tại Điều 3 của Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước)
4. Tính cấp thiết của Đề án khoa học: (Tổng quan các nhiệm vụ liên quan đã và đang triển khai, tầm quan trọng, đóng góp mới, hiệu quả mang lại, khả năng áp dụng vào thực tế)
5. Mục tiêu:
6. Dự kiến các nội dung chính cần thực hiện:
7. Dự kiến kết quả chính và các chỉ tiêu cần đạt:
8. Dự kiến phương án ứng dụng hoặc sử dụng các kết quả tạo ra:
9. Dự kiến hiệu quả mang lại:
10. Dự kiến kinh phí và thời gian thực hiện:
11. Danh mục tài liệu tham khảo: (Liệt kê 5-10 tài liệu liên quan)
12. Thông tin liên hệ: Tên tổ chức, cá nhân……; Mã định danh điện tử của tổ chức/số định danh cá nhân: ………..; Điện thoại: ……………….; Email …………..; Địa chỉ liên hệ: …………….
|
..., ngày ... tháng... năm 20... |
_________________
1 Phiếu đề xuất được trình bày không quá 10 trang giấy khổ A4.
2 Dự án nâng cao năng lực của tổ chức trung gian áp dụng theo mẫu phiếu này.
2. Thủ tục: Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ (Mã TTHC: 2.001137, Dịch vụ công trực tuyến toàn trình)
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Doanh nghiệp nộp hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ).
+ Bước 2: Sở Khoa học và Công nghệ thẩm định hồ sơ, tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
+ Bước 3: Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn, Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày được phê duyệt, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử tỉnh.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ theo 01 trong 03 cách thức sau:
+ Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ số 126A, đường Nguyễn Thị Định, Tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
+ Gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
+ Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tại địa chỉ http://dichvucong.gov.vn.
- Thành phần hồ sơ:
+ Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ (theo Mẫu);*
+ Hợp đồng chuyển giao công nghệ hoặc Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (nếu thuộc đối tượng phải đăng ký chuyển giao công nghệ);*
+ Văn bản xác nhận đồng ý tham gia của các tổ chức khác phối hợp nghiên cứu thực hiện nhiệm vụ (nếu có);*
+ Tài liệu khác liên quan đến nhiệm vụ (nếu có).*
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết:
+ Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
+ Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên Cổng thông tin điện tử tỉnh: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
- Đối tượng thực hiện TTHC: Doanh nghiệp có dự án chuyển giao công nghệ thuộc ngành nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Khoa học và Công nghệ.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Kết quả thực hiện TTHC: Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
- Phí, lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ: Mẫu A1-ĐXNV; Mẫu A2-ĐXNV; Mẫu A3-ĐXNV của Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25/5/2023.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
Doanh nghiệp xin hỗ trợ phải đáp ứng các điều kiện sau:
+ Có dự án đầu tư thuộc ngành nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư;
+ Có Hợp đồng chuyển giao công nghệ hoặc Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (nếu thuộc đối tượng phải đăng ký chuyển giao công nghệ);
+ Công nghệ được chuyển giao thuộc dự án thuộc ngành nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013;
+ Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
+ Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ;
+ Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25/5/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
Mẫu A1-ĐXNV
06/2023/TT-BKHCN
TÊN BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
….., ngày ... tháng ... năm 20.... |
ĐỀ XUẤT NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA3
(Dùng cho Đề tài khoa học và công nghệ4)
1. Tên nhiệm vụ:
2. Loại hình nhiệm vụ:
- Đề tài nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ: khoa học tự nhiên; khoa học kỹ thuật và công nghệ; khoa học y, dược; khoa học nông nghiệp. |
□ |
- Đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn. |
□ |
- Thuộc chương trình: Ghi mã số chương trình (nếu có). |
□ |
- Độc lập. |
□ |
3. Căn cứ đề xuất nhiệm vụ: (Giải trình căn cứ theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước)
4. Tính cấp thiết của nhiệm vụ: (Tổng quan các nhiệm vụ liên quan đã và đang triển khai, tầm quan trọng, đóng góp mới, hiệu quả mang lại, khả năng duy trì và nhân rộng)
5. Mục tiêu:
6. Dự kiến các nội dung chính cần thực hiện:
7. Dự kiến các kết quả chính và các chỉ tiêu cần đạt:
8. Dự kiến phương án ứng dụng hoặc sử dụng các kết quả tạo ra:
9. Dự kiến kinh phí và thời gian thực hiện:
10. Danh mục tài liệu tham khảo: (Liệt kê 5-10 tài liệu liên quan)
11. Thông tin liên hệ: Tên tổ chức, cá nhân……; Mã định danh điện tử của tổ chức/số định danh cá nhân: ……..; Điện thoại: ……………….; Email …………..; Địa chỉ liên hệ: …………….
|
..., ngày ... tháng... năm 20... |
____________________________
3 Phiếu đề xuất được trình bày không quá 10 trang giấy khổ A4.
4 Mẫu phiếu này áp dụng cho Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ cấp tỉnh.
Mẫu
A2-ĐXNV
06/2023/TT-BKHCN
TÊN BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
….., ngày ... tháng ... năm 20.... |
ĐỀ XUẤT NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA5
(Dùng cho Dự án sản xuất thử nghiệm6)
1. Tên nhiệm vụ:
2. Loại hình nhiệm vụ:
- Thuộc chương trình: Ghi mã số chương trình (nếu có). |
□ |
- Độc lập. |
□ |
3. Căn cứ đề xuất nhiệm vụ: (Giải trình căn cứ theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước)
4. Tính cấp thiết của nhiệm vụ: (Tổng quan các nhiệm vụ liên quan đã và đang triển khai, tầm quan trọng, đóng góp mới, hiệu quả mang lại, khả năng duy trì và nhân rộng)
5. Mục tiêu:
6. Dự kiến các nội dung chính cần thực hiện:
7. Dự kiến các kết quả chính và các chỉ tiêu cần đạt:
8. Dự kiến phương án ứng dụng hoặc sử dụng các kết quả tạo ra:
9. Dự kiến hiệu quả mang lại:
10. Dự kiến kinh phí và thời gian thực hiện:
11. Xuất xứ hình thành: (Cần nêu rõ: Kết quả của các đề tài khoa học và công nghệ; Kết quả khai thác sáng chế, giải pháp hữu ích hoặc kết quả chuyển giao công nghệ)
12. Nhu cầu thị trường: (Khả năng thị trường tiêu thụ, phương thức chuyển giao và thương mại hóa các sản phẩm của dự án sản xuất thử nghiệm)
13. Khả năng huy động nguồn vốn ngoài NSNN: (Sự tham gia của doanh nghiệp, cơ sở sản xuất)
14. Danh mục tài liệu tham khảo: (Liệt kê 5-10 tài liệu liên quan)
15. Thông tin liên hệ: Tên tổ chức, cá nhân……; Mã định danh điện tử của tổ chức/số định danh cá nhân: ……………..; Điện thoại: ……………….; Email …………..; Địa chỉ liên hệ: …………….
|
..., ngày ... tháng... năm 20... |
_________________________
5 Phiếu đề xuất được trình bày không quá 10 trang giấy khổ A4.
6 Mẫu phiếu này áp dụng cho Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ cấp tỉnh.
Mẫu A3-ĐXNV
06/2023/TT-BKHCN
TÊN BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
….., ngày ... tháng ... năm 20.... |
ĐỀ XUẤT NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA7
(Dùng cho Đề án khoa học8)
1. Tên nhiệm vụ:
2. Loại hình nhiệm vụ:
- Thuộc chương trình: Ghi mã số chương trình (nếu có) |
□ |
- Độc lập. |
□ |
3. Căn cứ đề xuất: (Giải trình căn cứ theo quy định tại Điều 3 của Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước)
4. Tính cấp thiết của Đề án khoa học: (Tổng quan các nhiệm vụ liên quan đã và đang triển khai, tầm quan trọng, đóng góp mới, hiệu quả mang lại, khả năng áp dụng vào thực tế)
5. Mục tiêu:
6. Dự kiến các nội dung chính cần thực hiện:
7. Dự kiến kết quả chính và các chỉ tiêu cần đạt:
8. Dự kiến phương án ứng dụng hoặc sử dụng các kết quả tạo ra:
9. Dự kiến hiệu quả mang lại:
10. Dự kiến kinh phí và thời gian thực hiện:
11. Danh mục tài liệu tham khảo: (Liệt kê 5-10 tài liệu liên quan)
12. Thông tin liên hệ: Tên tổ chức, cá nhân……; Mã định danh điện tử của tổ chức/số định danh cá nhân: ………..; Điện thoại: ……………….; Email …………..; Địa chỉ liên hệ: …………….
|
..., ngày ... tháng... năm 20... |
____________________________
7 Phiếu đề xuất được trình bày không quá 10 trang giấy khổ A4.
8 Mẫu phiếu này áp dụng cho Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ cấp tỉnh.
3. Thủ tục: Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ (Mã TTHC: 1.002690, Dịch vụ công trực tuyến toàn trình)
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ).
+ Bước 2: Sở Khoa học và Công nghệ thẩm định hồ sơ, tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
+ Bước 3: Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của Hội đồng tư vấn, Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày được phê duyệt, Ủy ban nhân dân tỉnh công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử tỉnh.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ theo 01 trong 03 cách thức sau:
+ Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ số 126A, đường Nguyễn Thị Định, Tổ 10, Khu phổ 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
+ Gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
+ Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tại địa chỉ http://dichvucong.gov.vn.
- Thành phần hồ sơ:
+ Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ;*
+ Văn bản xác nhận đồng ý tham gia của các tổ chức khác phối hợp nghiên cứu thực hiện nhiệm vụ (nếu có);*
+ Tài liệu khác liên quan đến nhiệm vụ (nếu có);*
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết:
+ Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
+ Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên Cổng thông tin điện tử tỉnh: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
- Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân có dự án giải mã công nghệ.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Khoa học và Công nghệ.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Kết quả thực hiện TTHC: Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
- Phí, lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ: Mẫu A1-ĐXNV; Mẫu A2-ĐXNV; Mẫu A3-ĐXNV của Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25/5/2023.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
Doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân xin hỗ trợ phải đáp ứng các điều kiện sau:
+ Có dự án giải mã công nghệ;
+ Có đầy đủ văn bản liên quan chứng minh năng lực tổ chức để thực hiện hoạt động giải mã công nghệ.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013;
+ Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
+ Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ;
+ Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25/5/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
Mẫu A1-ĐXNV
06/2023/TT-BKHCN
TÊN BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
….., ngày ... tháng ... năm 20.... |
ĐỀ XUẤT NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA9
(Dùng cho Đề tài khoa học và công nghệ10)
1. Tên nhiệm vụ:
2. Loại hình nhiệm vụ:
- Đề tài nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ: khoa học tự nhiên; khoa học kỹ thuật và công nghệ; khoa học y, dược; khoa học nông nghiệp. |
□ |
- Đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn. |
□ |
- Thuộc chương trình: Ghi mã số chương trình (nếu có). |
□ |
- Độc lập. |
□ |
3. Căn cứ đề xuất nhiệm vụ: (Giải trình căn cứ theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước)
4. Tính cấp thiết của nhiệm vụ: (Tổng quan các nhiệm vụ liên quan đã và đang triển khai, tầm quan trọng, đóng góp mới, hiệu quả mang lại, khả năng duy trì và nhân rộng)
5. Mục tiêu:
6. Dự kiến các nội dung chính cần thực hiện:
7. Dự kiến các kết quả chính và các chỉ tiêu cần đạt:
8. Dự kiến phương án ứng dụng hoặc sử dụng các kết quả tạo ra:
9. Dự kiến kinh phí và thời gian thực hiện:
10. Danh mục tài liệu tham khảo: (Liệt kê 5-10 tài liệu liên quan)
11. Thông tin liên hệ: Tên tổ chức, cá nhân……; Mã định danh điện tử của tổ chức/số định danh cá nhân: ……..; Điện thoại: ……………….; Email …………..; Địa chỉ liên hệ: …………….
|
..., ngày ... tháng... năm 20... |
_____________________________
9 Phiếu đề xuất được trình bày không quá 10 trang giấy khổ A4.
10 Mẫu phiếu này áp dụng cho Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ.
Mẫu A2-ĐXNV
06/2023/TT-BKHCN
TÊN BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
….., ngày ... tháng ... năm 20.... |
ĐỀ XUẤT NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA11
(Dùng cho Dự án sản xuất thử nghiệm12)
1. Tên nhiệm vụ:
2. Loại hình nhiệm vụ:
- Thuộc chương trình: Ghi mã số chương trình (nếu có). |
□ |
- Độc lập. |
□ |
3. Căn cứ đề xuất nhiệm vụ: (Giải trình căn cứ theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước)
4. Tính cấp thiết của nhiệm vụ: (Tổng quan các nhiệm vụ liên quan đã và đang triển khai, tầm quan trọng, đóng góp mới, hiệu quả mang lại, khả năng duy trì và nhân rộng)
5. Mục tiêu:
6. Dự kiến các nội dung chính cần thực hiện:
7. Dự kiến các kết quả chính và các chỉ tiêu cần đạt:
8. Dự kiến phương án ứng dụng hoặc sử dụng các kết quả tạo ra:
9. Dự kiến hiệu quả mang lại:
10. Dự kiến kinh phí và thời gian thực hiện:
11. Xuất xứ hình thành: (Cần nêu rõ: Kết quả của các đề tài khoa học và công nghệ; Kết quả khai thác sáng chế, giải pháp hữu ích hoặc kết quả chuyển giao công nghệ)
12. Nhu cầu thị trường: (Khả năng thị trường tiêu thụ, phương thức chuyển giao và thương mại hóa các sản phẩm của dự án sản xuất thử nghiệm)
13. Khả năng huy động nguồn vốn ngoài NSNN: (Sự tham gia của doanh nghiệp, cơ sở sản xuất)
14. Danh mục tài liệu tham khảo: (Liệt kê 5-10 tài liệu liên quan)
15. Thông tin liên hệ: Tên tổ chức, cá nhân……; Mã định danh điện tử của tổ chức/số định danh cá nhân: ……………..; Điện thoại: ……………….; Email …………..; Địa chỉ liên hệ: …………….
|
..., ngày ... tháng... năm 20... |
__________________________
11 Phiếu đề xuất được trình bày không quá 10 trang giấy khổ A4.
12 Mẫu phiếu này áp dụng cho Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
Mẫu A3-ĐXNV
06/2023/TT-BKHCN
TÊN BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
….., ngày ... tháng ... năm 20.... |
ĐỀ XUẤT NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA13
(Dùng cho Đề án khoa học14)
1. Tên nhiệm vụ:
2. Loại hình nhiệm vụ:
- Thuộc chương trình: Ghi mã số chương trình (nếu có) |
□ |
- Độc lập. |
□ |
3. Căn cứ đề xuất: (Giải trình căn cứ theo quy định tại Điều 3 của Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước)
4. Tính cấp thiết của Đề án khoa học: (Tổng quan các nhiệm vụ liên quan đã và đang triển khai, tầm quan trọng, đóng góp mới, hiệu quả mang lại, khả năng áp dụng vào thực tế)
5. Mục tiêu:
6. Dự kiến các nội dung chính cần thực hiện:
7. Dự kiến kết quả chính và các chỉ tiêu cần đạt:
8. Dự kiến phương án ứng dụng hoặc sử dụng các kết quả tạo ra:
9. Dự kiến hiệu quả mang lại:
10. Dự kiến kinh phí và thời gian thực hiện:
11. Danh mục tài liệu tham khảo: (Liệt kê 5-10 tài liệu liên quan)
12. Thông tin liên hệ: Tên tổ chức, cá nhân……; Mã định danh điện tử của tổ chức/số định danh cá nhân: ………..; Điện thoại: ……………….; Email …………..; Địa chỉ liên hệ: …………….
|
..., ngày ... tháng... năm 20... |
____________________________
13 Phiếu đề xuất được trình bày không quá 10 trang giấy khổ A4.
14 Mẫu phiếu này áp dụng cho Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ.
4. Thủ tục: Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (Mã TTHC: 2.001643, Dịch vụ công trực tuyến toàn trình)
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ).
+ Bước 2: Sở Khoa học và Công nghệ thẩm định hồ sơ, tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
+ Bước 3: Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của Hội đồng tư vấn, Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày được phê duyệt, Ủy ban nhân dân tỉnh công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử tỉnh.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ theo 01 trong 03 cách thức sau:
+ Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ số 126A, đường Nguyễn Thị Định, Tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
+ Gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
+ Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (http://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tại địa chỉ http://dichvucong.gov.vn
- Thành phần hồ sơ:
+ Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ (theo Mẫu);*
+ Văn bản xác nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ;*
+ Tài liệu chứng minh quyền sở hữu hợp pháp kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ hoặc văn bản cam kết trong trường hợp không có tài liệu chứng minh;
+ Tài liệu khác liên quan đến nhiệm vụ (nếu có).*
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết:
+ Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
+ Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên Cổng thông tin điện tử tỉnh: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
- Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Khoa học và Công nghệ.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Kết quả thực hiện TTHC: Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
- Phí, lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ: Mẫu A1-ĐXNV; Mẫu A2-ĐXNV; Mẫu A3-ĐXNV của Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25/5/2023.
- Yêu cầu, điều kiên thực hiện TTHC:
Tổ chức khoa học và công nghệ xin hỗ trợ phải đáp ứng các điều kiện sau:
+ Có dự án đầu tư thuộc ngành nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư;
+ Có Hợp đồng chuyển giao công nghệ hoặc Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (nếu thuộc đối tượng phải đăng ký chuyển giao công nghệ);
+ Công nghệ được chuyển giao thuộc dự án thuộc ngành nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/6/2013;
+ Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
+ Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ;
+ Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25/5/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
Mẫu A1-ĐXNV
06/2023/TT-BKHCN
TÊN BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
….., ngày ... tháng ... năm 20.... |
ĐỀ XUẤT NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA15
(Dùng cho Đề tài khoa học và công nghệ16)
1. Tên nhiệm vụ:
2. Loại hình nhiệm vụ:
- Đề tài nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ: khoa học tự nhiên; khoa học kỹ thuật và công nghệ; khoa học y, dược; khoa học nông nghiệp. |
□ |
- Đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn. |
□ |
- Thuộc chương trình: Ghi mã số chương trình (nếu có). |
□ |
- Độc lập. |
□ |
3. Căn cứ đề xuất nhiệm vụ: (Giải trình căn cứ theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước)
4. Tính cấp thiết của nhiệm vụ: (Tổng quan các nhiệm vụ liên quan đã và đang triển khai, tầm quan trọng, đóng góp mới, hiệu quả mang lại, khả năng duy trì và nhân rộng)
5. Mục tiêu:
6. Dự kiến các nội dung chính cần thực hiện:
7. Dự kiến các kết quả chính và các chỉ tiêu cần đạt:
8. Dự kiến phương án ứng dụng hoặc sử dụng các kết quả tạo ra:
9. Dự kiến kinh phí và thời gian thực hiện:
10. Danh mục tài liệu tham khảo: (Liệt kê 5-10 tài liệu liên quan)
11. Thông tin liên hệ: Tên tổ chức, cá nhân……; Mã định danh điện tử của tổ chức/số định danh cá nhân: ……..; Điện thoại: ……………….; Email …………..; Địa chỉ liên hệ: …………….
|
..., ngày ... tháng... năm 20... |
_____________________
15 Phiếu đề xuất được trình bày không quá 10 trang giấy khổ A4.
16 Mẫu phiếu này áp dụng cho Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
Mẫu A2-ĐXNV
06/2023/TT-BKHCN
TÊN BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
….., ngày ... tháng ... năm 20.... |
ĐỀ XUẤT NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA17
(Dùng cho Dự án sản xuất thử nghiệm18)
1. Tên nhiệm vụ:
2. Loại hình nhiệm vụ:
- Thuộc chương trình: Ghi mã số chương trình (nếu có). |
□ |
- Độc lập. |
□ |
3. Căn cứ đề xuất nhiệm vụ: (Giải trình căn cứ theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước)
4. Tính cấp thiết của nhiệm vụ: (Tổng quan các nhiệm vụ liên quan đã và đang triển khai, tầm quan trọng, đóng góp mới, hiệu quả mang lại, khả năng duy trì và nhân rộng)
5. Mục tiêu:
6. Dự kiến các nội dung chính cần thực hiện:
7. Dự kiến các kết quả chính và các chỉ tiêu cần đạt:
8. Dự kiến phương án ứng dụng hoặc sử dụng các kết quả tạo ra:
9. Dự kiến hiệu quả mang lại:
10. Dự kiến kinh phí và thời gian thực hiện:
11. Xuất xứ hình thành: (Cần nêu rõ: Kết quả của các đề tài khoa học và công nghệ; Kết quả khai thác sáng chế, giải pháp hữu ích hoặc kết quả chuyển giao công nghệ)
12. Nhu cầu thị trường: (Khả năng thị trường tiêu thụ, phương thức chuyển giao và thương mại hóa các sản phẩm của dự án sản xuất thử nghiệm)
13. Khả năng huy động nguồn vốn ngoài NSNN: (Sự tham gia của doanh nghiệp, cơ sở sản xuất)
14. Danh mục tài liệu tham khảo: (Liệt kê 5-10 tài liệu liên quan)
15. Thông tin liên hệ: Tên tổ chức, cá nhân……; Mã định danh điện tử của tổ chức/số định danh cá nhân: ……………..; Điện thoại: ……………….; Email …………..; Địa chỉ liên hệ: …………….
|
..., ngày ... tháng... năm 20... |
____________________
17 Phiếu đề xuất được trình bày không quá 10 trang giấy khổ A4.
18 Mẫu phiếu này áp dụng cho Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
Mẫu A3-ĐXNV
06/2023/TT-BKHCN
TÊN BỘ/NGÀNH/ĐỊA
PHƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
….., ngày ... tháng ... năm 20.... |
ĐỀ XUẤT NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA19
(Dùng cho Đề án khoa học20)
1. Tên nhiệm vụ:
2. Loại hình nhiệm vụ:
- Thuộc chương trình: Ghi mã số chương trình (nếu có) |
□ |
- Độc lập. |
□ |
3. Căn cứ đề xuất: (Giải trình căn cứ theo quy định tại Điều 3 của Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước)
4. Tính cấp thiết của Đề án khoa học: (Tổng quan các nhiệm vụ liên quan đã và đang triển khai, tầm quan trọng, đóng góp mới, hiệu quả mang lại, khả năng áp dụng vào thực tế)
5. Mục tiêu:
6. Dự kiến các nội dung chính cần thực hiện:
7. Dự kiến kết quả chính và các chỉ tiêu cần đạt:
8. Dự kiến phương án ứng dụng hoặc sử dụng các kết quả tạo ra:
9. Dự kiến hiệu quả mang lại:
10. Dự kiến kinh phí và thời gian thực hiện:
11. Danh mục tài liệu tham khảo: (Liệt kê 5-10 tài liệu liên quan)
12. Thông tin liên hệ: Tên tổ chức, cá nhân……; Mã định danh điện tử của tổ chức/số định danh cá nhân: ………..; Điện thoại: ……………….; Email …………..; Địa chỉ liên hệ: …………….
|
..., ngày ... tháng... năm 20... |
___________________
19 Phiếu đề xuất được trình bày không quá 10 trang giấy khổ A4.
20 Mẫu phiếu này áp dụng cho Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ