Quyết định 2949/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Nghệ An
| Số hiệu | 2949/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 04/11/2024 |
| Ngày có hiệu lực | 04/11/2024 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
| Người ký | Bùi Đình Long |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế,Văn hóa - Xã hội |
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2949/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 04 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH NGHỆ AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Kế hoạch số 793/KH-UBND ngày 14/11/2023 của UBND tỉnh Nghệ An về việc rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước tỉnh Nghệ An giai đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 2609/TTr- SVHTT ngày 13/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 23 thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao Nghệ An.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hoá và Thể thao, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ
TỊCH |
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2949/QĐ-UBND ngày 04/11/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
|
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Cơ quan phối hợp |
Cơ quan thẩm định |
Cơ quan chấp thuận |
Cơ quan Quyết định |
|
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP TỈNH |
|||||
|
I |
LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA |
|||||
|
1 |
Kiểm kê di tích |
Sở Văn hóa và Thể thao |
UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
Không |
Không |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
2 |
Phê duyệt Quy hoạch khảo cổ ở địa phương. |
Sở Văn hóa và Thể thao |
UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
Không |
Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
3 |
Điều chỉnh Quy hoạch khảo cổ ở địa phương. |
Sở Văn hóa và Thể thao |
UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
Không |
Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
4 |
Lập, phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch di tích và quy hoạch di tích đối với cụm di tích cấp tỉnh, di tích quốc gia. |
Sở Văn hóa và Thể thao |
UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
Không |
Không |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
5 |
Phê duyệt dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ di tích thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh. |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Tổ chức, cá nhân |
+ Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Đối với dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ di tích là di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới, di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia + Sở Văn hóa và Thể thao: Đối với dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ di tích là di tích cấp tỉnh. |
Không |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
6 |
Điều chỉnh dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ di tích thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh. |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Tổ chức, cá nhân |
+ Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Đối với dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ di tích là di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới, di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia + Sở Văn hóa và Thể thao: Đối với dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ di tích là di tích cấp tỉnh. |
Không |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
7 |
Phê duyệt danh mục tên đường, phố và công trình công cộng |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Các sở, ban, ngành có liên quan cấp tỉnh và địa phương đặt tên, đổi tên đường |
Không |
Không |
UBND tỉnh |
|
8 |
Đặt mới, đổi tên đường phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Các sở, ban, ngành có liên quan cấp tỉnh và địa phương đặt tên, đổi tên đường |
Không |
Không |
UBND tỉnh |
|
II |
LĨNH VỰC VĂN HOÁ CƠ SỞ |
|||||
|
9 |
Xét công nhận thành phố , thị xã đạt chuẩn đô thị văn minh |
UBND huyện, thành phố, thị xã |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện |
Không |
Không |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
10 |
Xét công nhận lại thành phố, thị xã đạt chuẩn đô thị văn minh |
UBND huyện, thành phố, thị xã |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện |
Không |
Không |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
III |
LĨNH VỰC MỸ THUẬT |
|||||
|
11 |
Phê duyệt quy hoạch tượng đài, tranh hoành tráng cấp tỉnh |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Tổ chức, cá nhân |
Không |
Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
12 |
Điều chỉnh quy hoạch tượng đài, tranh hoành tráng cấp tỉnh |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Tổ chức, cá nhân |
Không |
Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
13 |
Thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện công lập; thư viện cấp huyện |
Cơ quan thành lập thư viện |
Không |
Không |
Không |
UBND tỉnh |
|
14 |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện công lập; thư viện cấp huyện |
Cơ quan sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện |
Không |
Không |
Không |
UBND tỉnh |
|
15 |
Thông báo giải thể thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện công lập; thư viện cấp huyện |
Cơ quan giải thể thư viện |
Không |
Không |
Không |
UBND tỉnh |
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP HUYỆN |
|||||
|
I |
LĨNH VỰC VĂN HOÁ CƠ SỞ |
|||||
|
16 |
Xét tặng danh hiệu “xã, phường, thị trấn tiêu biểu”. |
UBND huyện, thành phố, thị xã |
UBND xã, phường, thị trấn |
Không |
Không |
Chủ tịch UBND huyện, thành phố, thị xã |
|
UBND huyện, thành phố, thị xã |
UBND phường, thị trấn, các tổ chức, cá nhân có liên quan |
Không |
Không |
Chủ tịch UBND huyện, thành phố, thị xã |
||
|
Xét công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn đô thị văn minh”. |
UBND huyện, thành phố, thị xã |
UBND phường, thị trấn, các tổ chức, cá nhân có liên quan |
Không |
Không |
Chủ tịch UBND huyện, thành phố, thị xã |
|
|
19 |
Thông báo thành lập thư viện cấp xã; thư viện cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác là thư viện công lập |
Cơ quan thành lập thư viện |
Không |
Không |
Không |
UBND huyện, thành phố, thị xã |
|
20 |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện cấp xã; thư viện cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác là thư viện công lập |
Cơ quan sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện |
Không |
Không |
Không |
UBND huyện, thành phố, thị xã |
|
21 |
Thông báo giải thể thư viện cấp xã; thư viện cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác là thư viện công lập |
Cơ quan giải thể thư viện |
Không |
Không |
Không |
UBND huyện, thành phố, thị xã |
|
22 |
Xét tặng danh hiệu “Thôn, tổ dân phố văn hóa”. |
Phòng Văn hoá Thông tin cấp huyện |
UBND xã, phường, thị trấn |
Không |
Không |
Chủ tịch UBND huyện, thành phố, thị xã |
|
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP XÃ |
|||||
|
23 |
Xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”. |
Công chức Văn hoá xã hội cấp xã |
Không |
Không |
Không |
Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn |
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2949/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 04 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH NGHỆ AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Kế hoạch số 793/KH-UBND ngày 14/11/2023 của UBND tỉnh Nghệ An về việc rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước tỉnh Nghệ An giai đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 2609/TTr- SVHTT ngày 13/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 23 thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao Nghệ An.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hoá và Thể thao, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ
TỊCH |
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2949/QĐ-UBND ngày 04/11/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
|
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Cơ quan phối hợp |
Cơ quan thẩm định |
Cơ quan chấp thuận |
Cơ quan Quyết định |
|
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP TỈNH |
|||||
|
I |
LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA |
|||||
|
1 |
Kiểm kê di tích |
Sở Văn hóa và Thể thao |
UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
Không |
Không |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
2 |
Phê duyệt Quy hoạch khảo cổ ở địa phương. |
Sở Văn hóa và Thể thao |
UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
Không |
Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
3 |
Điều chỉnh Quy hoạch khảo cổ ở địa phương. |
Sở Văn hóa và Thể thao |
UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
Không |
Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
4 |
Lập, phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch di tích và quy hoạch di tích đối với cụm di tích cấp tỉnh, di tích quốc gia. |
Sở Văn hóa và Thể thao |
UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
Không |
Không |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
5 |
Phê duyệt dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ di tích thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh. |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Tổ chức, cá nhân |
+ Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Đối với dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ di tích là di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới, di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia + Sở Văn hóa và Thể thao: Đối với dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ di tích là di tích cấp tỉnh. |
Không |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
6 |
Điều chỉnh dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ di tích thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh. |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Tổ chức, cá nhân |
+ Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Đối với dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ di tích là di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới, di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia + Sở Văn hóa và Thể thao: Đối với dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ di tích là di tích cấp tỉnh. |
Không |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
7 |
Phê duyệt danh mục tên đường, phố và công trình công cộng |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Các sở, ban, ngành có liên quan cấp tỉnh và địa phương đặt tên, đổi tên đường |
Không |
Không |
UBND tỉnh |
|
8 |
Đặt mới, đổi tên đường phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Các sở, ban, ngành có liên quan cấp tỉnh và địa phương đặt tên, đổi tên đường |
Không |
Không |
UBND tỉnh |
|
II |
LĨNH VỰC VĂN HOÁ CƠ SỞ |
|||||
|
9 |
Xét công nhận thành phố , thị xã đạt chuẩn đô thị văn minh |
UBND huyện, thành phố, thị xã |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện |
Không |
Không |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
10 |
Xét công nhận lại thành phố, thị xã đạt chuẩn đô thị văn minh |
UBND huyện, thành phố, thị xã |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện |
Không |
Không |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
III |
LĨNH VỰC MỸ THUẬT |
|||||
|
11 |
Phê duyệt quy hoạch tượng đài, tranh hoành tráng cấp tỉnh |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Tổ chức, cá nhân |
Không |
Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
12 |
Điều chỉnh quy hoạch tượng đài, tranh hoành tráng cấp tỉnh |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Tổ chức, cá nhân |
Không |
Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
13 |
Thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện công lập; thư viện cấp huyện |
Cơ quan thành lập thư viện |
Không |
Không |
Không |
UBND tỉnh |
|
14 |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện công lập; thư viện cấp huyện |
Cơ quan sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện |
Không |
Không |
Không |
UBND tỉnh |
|
15 |
Thông báo giải thể thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện công lập; thư viện cấp huyện |
Cơ quan giải thể thư viện |
Không |
Không |
Không |
UBND tỉnh |
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP HUYỆN |
|||||
|
I |
LĨNH VỰC VĂN HOÁ CƠ SỞ |
|||||
|
16 |
Xét tặng danh hiệu “xã, phường, thị trấn tiêu biểu”. |
UBND huyện, thành phố, thị xã |
UBND xã, phường, thị trấn |
Không |
Không |
Chủ tịch UBND huyện, thành phố, thị xã |
|
UBND huyện, thành phố, thị xã |
UBND phường, thị trấn, các tổ chức, cá nhân có liên quan |
Không |
Không |
Chủ tịch UBND huyện, thành phố, thị xã |
||
|
Xét công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn đô thị văn minh”. |
UBND huyện, thành phố, thị xã |
UBND phường, thị trấn, các tổ chức, cá nhân có liên quan |
Không |
Không |
Chủ tịch UBND huyện, thành phố, thị xã |
|
|
19 |
Thông báo thành lập thư viện cấp xã; thư viện cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác là thư viện công lập |
Cơ quan thành lập thư viện |
Không |
Không |
Không |
UBND huyện, thành phố, thị xã |
|
20 |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện cấp xã; thư viện cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác là thư viện công lập |
Cơ quan sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện |
Không |
Không |
Không |
UBND huyện, thành phố, thị xã |
|
21 |
Thông báo giải thể thư viện cấp xã; thư viện cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác là thư viện công lập |
Cơ quan giải thể thư viện |
Không |
Không |
Không |
UBND huyện, thành phố, thị xã |
|
22 |
Xét tặng danh hiệu “Thôn, tổ dân phố văn hóa”. |
Phòng Văn hoá Thông tin cấp huyện |
UBND xã, phường, thị trấn |
Không |
Không |
Chủ tịch UBND huyện, thành phố, thị xã |
|
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP XÃ |
|||||
|
23 |
Xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”. |
Công chức Văn hoá xã hội cấp xã |
Không |
Không |
Không |
Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh
