Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 2906/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực trợ giúp xã hội tại Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Quảng Nam

Số hiệu 2906/QĐ-UBND
Ngày ban hành 02/12/2024
Ngày có hiệu lực 02/12/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Nam
Người ký Trần Anh Tuấn
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2906/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 02 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP XÃ HỘI TẠI TRUNG TÂM BẢO TRỢ XÃ HỘI QUẢNG NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật giá số 16/2023/QH15 ngày 19/6/2023;

Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng, hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 76/2024/NĐ-CP ngày 01/7/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;

Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01/7/2024 của Bộ Tài chính ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do nhà nước định giá;

Căn cứ Thông tư số 02/2018/TT-BLĐTBXH ngày 27/4/2018 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội quy định định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ trợ giúp xã hội;

Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của HĐND tỉnh quy định danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;

Căn cứ Nghị quyết số 29/2024/NQ-HĐND ngày 24/10/2024 của HĐND tỉnh Quy định một số mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội và các đối tượng khó khăn khác được hưởng chính sách trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;

Căn cứ Quyết định số 1843/QĐ-UBND ngày 06/8/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc uỷ quyền Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đối với các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc;

Theo Thông báo số 437/TB-UBND ngày 22/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam kết luận cuộc họp giao ban ngày 18/11/2024 giữa Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh và xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 229/TTr-LĐTBXH ngày 29/11/2024 (kèm theo Công văn số 285/TTBTXH-HCTH ngày 22/11/2024 của Trung tâm Bảo trợ xã hội Quảng Nam), ý kiến của Sở Tài chính tại Công văn số 3858/STC-GCS ngày 06/11/2024, ý kiến thống nhất của Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp giao ban ngày 02/12/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt mức giá cụ thể dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực trợ giúp xã hội tại Trung tâm Bảo trợ xã hội Quảng Nam, cụ thể như sau:

1. Giá dịch vụ chăm sóc đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp

TT

Đối tượng áp dụng

Đơn vị tính

Đơn giá (đồng)

1

Chi phí cấp lần đầu khi tiếp nhận đối tượng

Lần/đối tượng

700.000

2

Giá dịch vụ chăm sóc đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp (tính theo ngày chăm sóc, thời gian không quá 03 tháng)

 

-

Trẻ em dưới 18 tháng tuổi

Người/ngày

799.680

-

Trẻ em bình thường từ 18 tháng đến dưới 6 tuổi

Trẻ em từ 18 tháng đến dưới 4 tuổi

Người/ngày

391.318

Trẻ em từ 4 tuổi đến dưới 06 tuổi

Người/ngày

374.651

-

Trẻ em khuyết tật từ 18 tháng đến dưới 6 tuổi

Trẻ em từ 18 tháng đến dưới 4 tuổi

Người/ngày

486.602

Trẻ em từ 4 tuổi đến dưới 06 tuổi

Người/ngày

469.935

-

Trẻ em bình thường từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi

Người/ngày

341.982

-

Trẻ em khuyết tật từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi

Người/ngày

445.434

-

Người khuyết tật, người cao tuổi tự phục vụ được

Người/ngày

341.982

-

Người khuyết tật, người cao tuổi không tự phục vụ được

Người/ngày

415.487

Giá dịch vụ chăm sóc đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp (tính theo ngày chăm sóc, thời gian không quá 03 tháng) bao gồm chi phí trực tiếp để thực hiện dịch vụ, chi phí tiền lương, chi phí quản lý.

Giá dịch vụ nêu trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, khấu hao tài sản cố định và các chi phí: khám sức khỏe ban đầu; sơ cấp cứu ban đầu cho đối tượng có nhu cầu; trị liệu, phục hồi thể chất cho đối tượng có nhu cầu.

2. Giá dịch vụ chăm sóc dài hạn đối tượng bảo trợ xã hội

STT

Đối tượng chăm sóc nuôi dưỡng

Đơn vị tính

Đơn giá (đồng)

1

Trẻ em dưới 18 tháng tuổi

Người/tháng

24.284.617

2

Trẻ em bình thường từ 18 tháng đến dưới 6 tuổi

Trẻ em từ 18 tháng đến dưới 4 tuổi

Người/tháng

12.033.742

Trẻ em từ 4 tuổi đến dưới 06 tuổi

Người/tháng

11.533.742

3

Trẻ em khuyết tật từ 18 tháng đến dưới 6 tuổi

Trẻ em từ 18 tháng đến dưới 4 tuổi

Người/tháng

14.892.280

Trẻ em từ 4 tuổi đến dưới 06 tuổi

Người/tháng

14.392.280

4

Trẻ em bình thường từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi

Người/tháng

10.783.222

5

Trẻ em khuyết tật từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi

Người/tháng

13.657.227

6

Người khuyết tật, người cao tuổi tự phục vụ được

Người/tháng

10.553.672

7

Người khuyết tật, người cao tuổi không tự phục vụ được

Người/tháng

12.758.830

8

Trẻ từ đủ 16 đến dưới 22 tuổi (áp dụng tại khoản 2 Điều 5 Nghị định số 20/2021/NĐ- CP)

Người/tháng

9.313.117

- Giá dịch vụ nêu trên bao gồm chi phí trực tiếp, chi phí tiền lương, chi phí quản lý để thực hiện dịch vụ.

- Giá dịch vụ nêu trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, khấu hao tài sản cố định và các chi phí: văn hoá, thể thao và giải trí; khám sức khoẻ định kỳ 6 tháng và hằng năm; chi phí giáo dục, học nghề và dạy kỹ năng sống cho đối tượng có yêu cầu; trị liệu, phục hồi thể chất cho đối tượng có nhu cầu; chi hỗ trợ đối tượng về gia đình, cộng đồng; trang thiết bị, dụng cụ y tế phù hợp, tủ thuốc bảo đảm chăm sóc sức khỏe ban đầu, sơ cấp cứu khi cần thiết; trang thiết bị phục hồi chức năng; kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho đối tượng.

Giá dịch vụ chăm sóc dài hạn đối tượng bảo trợ xã hội cho các nhóm đối tượng riêng biệt có nhu cầu chưa bao gồm chi phí dịch vụ, như: Chi phí vệ sinh, vật dụng thiết yếu cho đối tượng phụ nữ trong độ tuổi sinh sản với mức 50.000 đồng/đối tượng/tháng; chi chế độ dinh dưỡng đặc biệt cho người cao tuổi, người khuyết tật đặc biệt nặng với mức 200.000 đồng/đối tượng/tháng.

Ngoài ra, đối tượng được hưởng mức hỗ trợ theo quy định tại Nghị quyết 29/2024/NQ-HĐND ngày 24/10/2024 của HĐND tỉnh đối với những chi phí chưa tính vào phương án giá.

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...