Quyết định 2875/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Nghệ An
Số hiệu | 2875/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/09/2025 |
Ngày có hiệu lực | 08/09/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Nguyễn Văn Đệ |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2875/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 08 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính: số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1354/QĐ-UBND ngày 14/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 7296/TTr-SNNMT ngày 28/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) thiết lập quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2875/QĐ-UBND ngày 08/9/2025 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1.1.011769. Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng (trường hợp cấp nước sạch nông thôn)
Thứ tự |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ làm việc) |
Mức độ DVCTT |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt yêu cầu, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Nghệ An tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Cổng Dịch vụ công quốc gia, in phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý công trình thủy lợi và Nước sạch nông thôn - Chi cục Thủy lợi để xử lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ sơ giấy (nếu có) về Chi cục Thủy lợi. |
4 giờ |
Một phần |
Bước 2 |
Phòng Quản lý công trình thủy lợi và Nước sạch nông thôn - Chi cục Thủy lợi |
Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thủy lợi và Nước sạch nông thôn: Nhận hồ sơ và phân công Công chức, viên chức trong phòng thẩm tra, xử lý hồ sơ. |
4 giờ |
|
- Công chức, viên chức phòng Quản lý công trình thủy lợi và Nước sạch nông thôn: + Nhận hồ sơ và xem xét, kiểm tra hồ sơ; + Tham mưu Sở Nông nghiệp và Môi trường lấy ý kiến Sở Tài chính, Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn và các cơ quan, đơn vị có liên quan. |
84 giờ |
|||
Trong vòng 07 ngày, các đơn vị có ý kiến gửi về Sở Nông nghiệp và Môi trường (qua Chi cục Thủy lợi) để chuyên viên tổng hợp, tham mưu và trình lãnh đạo phòng Quản lý công trình thủy lợi và Nước sạch nông thôn |
144 giờ |
|||
Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thủy lợi và Nước sạch nông thôn: Xem xét hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Chi cục, đồng thời ký nháy bằng ký số và chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Chi cục |
08 giờ |
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Xem xét văn bản tham mưu Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi và đề nghị UBND tỉnh ban hành quyết định giao tài sản, ký nháy bằng ký số vào văn bản và chuyển cho lãnh đạo Sở. |
08 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
- Ký số Văn bản trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Chuyển văn thư Sở lấy số phát hành và gửi Ủy ban nhân dân tỉnh. |
16 giờ |
|
Bước 5 |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
- Lấy số, đóng dấu và gửi Ủy ban nhân dân tỉnh đồng thời lưu vào kho lưu trữ. |
04 giờ |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Nhận hồ sơ phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
04 giờ |
|
Bước 7 |
Công chức Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ TTHC. - Tham mưu kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quyết định giao tài sản. - Chuyển văn thư lấy số, phát hành văn bản, chuyển trả kết quả cho Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đồng thời lưu trữ kết quả giải quyết TTHC vào kho lưu trữ của tỉnh. |
80 giờ |
|
Bước 8 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. - Xác nhận lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
04 giờ |
|
Tổng thời gian thực hiện các bước |
360 giờ (45 ngày) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2875/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 08 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính: số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1354/QĐ-UBND ngày 14/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 7296/TTr-SNNMT ngày 28/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) thiết lập quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2875/QĐ-UBND ngày 08/9/2025 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1.1.011769. Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng (trường hợp cấp nước sạch nông thôn)
Thứ tự |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ làm việc) |
Mức độ DVCTT |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt yêu cầu, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Nghệ An tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Cổng Dịch vụ công quốc gia, in phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý công trình thủy lợi và Nước sạch nông thôn - Chi cục Thủy lợi để xử lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ sơ giấy (nếu có) về Chi cục Thủy lợi. |
4 giờ |
Một phần |
Bước 2 |
Phòng Quản lý công trình thủy lợi và Nước sạch nông thôn - Chi cục Thủy lợi |
Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thủy lợi và Nước sạch nông thôn: Nhận hồ sơ và phân công Công chức, viên chức trong phòng thẩm tra, xử lý hồ sơ. |
4 giờ |
|
- Công chức, viên chức phòng Quản lý công trình thủy lợi và Nước sạch nông thôn: + Nhận hồ sơ và xem xét, kiểm tra hồ sơ; + Tham mưu Sở Nông nghiệp và Môi trường lấy ý kiến Sở Tài chính, Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn và các cơ quan, đơn vị có liên quan. |
84 giờ |
|||
Trong vòng 07 ngày, các đơn vị có ý kiến gửi về Sở Nông nghiệp và Môi trường (qua Chi cục Thủy lợi) để chuyên viên tổng hợp, tham mưu và trình lãnh đạo phòng Quản lý công trình thủy lợi và Nước sạch nông thôn |
144 giờ |
|||
Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thủy lợi và Nước sạch nông thôn: Xem xét hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Chi cục, đồng thời ký nháy bằng ký số và chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Chi cục |
08 giờ |
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Xem xét văn bản tham mưu Sở Nông nghiệp và Môi trường gửi và đề nghị UBND tỉnh ban hành quyết định giao tài sản, ký nháy bằng ký số vào văn bản và chuyển cho lãnh đạo Sở. |
08 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
- Ký số Văn bản trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Chuyển văn thư Sở lấy số phát hành và gửi Ủy ban nhân dân tỉnh. |
16 giờ |
|
Bước 5 |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
- Lấy số, đóng dấu và gửi Ủy ban nhân dân tỉnh đồng thời lưu vào kho lưu trữ. |
04 giờ |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Nhận hồ sơ phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
04 giờ |
|
Bước 7 |
Công chức Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ TTHC. - Tham mưu kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quyết định giao tài sản. - Chuyển văn thư lấy số, phát hành văn bản, chuyển trả kết quả cho Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đồng thời lưu trữ kết quả giải quyết TTHC vào kho lưu trữ của tỉnh. |
80 giờ |
|
Bước 8 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. - Xác nhận lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
04 giờ |
|
Tổng thời gian thực hiện các bước |
360 giờ (45 ngày) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |