Quyết định 2875/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh sách khách hàng sử dụng điện quan trọng thuộc diện ưu tiên cấp điện khi bên bán điện thực hiện ngừng, giảm mức cung cấp điện trong hệ thống điện trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2025
Số hiệu | 2875/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 31/12/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Nguyễn Thành Công |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2875/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 31 tháng 12 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính Phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật điện lực ngày 03/12/2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật điện lực ngày 20/11/2012;
Căn cứ Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực;
Căn cứ Nghị định 17/2022/NĐ-CP ngày 31/01/2022 của Chính phủ về sửa đổi một số điều của các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp; điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; hoạt động dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí;
Căn cứ thông tư số 34/2011/TT-BCT ngày 07/09/2011 của Bộ Công Thương quy định về việc lập và thực hiện kế hoạch cung ứng điện khi hệ thống điện Quốc gia thiếu nguồn điện;
Căn cứ Thông tư số 22/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương về việc quy định điều kiện, trình tự ngừng, giảm mức cung cấp điện;
Căn cứ Quyết định số 3047/QĐ-BCT ngày 15/11/2024 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt Kế hoạch cung cấp điện và vận hành hệ thống điện quốc gia năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 3300/QĐ-BCT ngày 15/12/2024 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch cung ứng điện và vận hành hệ thống điện quốc gia năm 2025;
Theo đề nghị của Sở Công Thương tại Tờ trình số 245/TTr-SCT ngày 19/12/2024 về việc ban hành Quyết định phê duyệt danh sách khách hàng sử dụng điện quan trọng thuộc diện ưu tiên cấp điện khi bên bán điện thực hiện ngừng, giảm mức cung cấp điện trong hệ thống điện trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách khách hàng sử dụng điện quan trọng thuộc diện ưu tiên cấp điện khi bên bán điện thực hiện ngừng, giảm mức cung cấp điện trong hệ thống điện trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2025.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo.)
1. Sở Công Thương
Tổ chức giám sát việc triển khai thực hiện cung cấp điện của Công ty Điện lực Sơn La theo Danh sách khách hàng đã được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Công ty Điện lực Sơn La
- Xây dựng kế hoạch cung cấp điện theo công suất được phân bổ khi hệ thống điện quốc gia thiếu nguồn năm 2025, trong đó đảm bảo cấp điện cho danh sách khách hàng sử dụng điện quan trọng thuộc diện ưu tiên cấp điện khi bên bán điện thực hiện ngừng, giảm mức cung cấp điện trong hệ thống điện trên địa bàn tỉnh Sơn la năm 2025 đã được phê duyệt tại Quyết định này, đặc biệt đảm bảo cung cấp điện cho các sự kiện chính trị - xã hội quan trọng diễn ra trong năm 2025.
- Thực hiện công bố công khai, tổ chức thực hiện việc cung cấp điện theo Danh sách khách hàng đã được phê duyệt tại Quyết định này.
- Trong trường hợp xảy ra sự cố hệ thống lưới điện; có nguy cơ gây mất an toàn nghiêm trọng cho người, thiết bị và hệ thống điện phải thực hiện đúng nội dung, trình tự quy định tại Thông tư số 22/2020/TT-BCT ngày 09/09/2020 của Bộ Công Thương.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Công ty Điện lực Sơn La; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2875/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 31 tháng 12 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính Phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật điện lực ngày 03/12/2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật điện lực ngày 20/11/2012;
Căn cứ Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực;
Căn cứ Nghị định 17/2022/NĐ-CP ngày 31/01/2022 của Chính phủ về sửa đổi một số điều của các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp; điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; hoạt động dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí;
Căn cứ thông tư số 34/2011/TT-BCT ngày 07/09/2011 của Bộ Công Thương quy định về việc lập và thực hiện kế hoạch cung ứng điện khi hệ thống điện Quốc gia thiếu nguồn điện;
Căn cứ Thông tư số 22/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ Công Thương về việc quy định điều kiện, trình tự ngừng, giảm mức cung cấp điện;
Căn cứ Quyết định số 3047/QĐ-BCT ngày 15/11/2024 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt Kế hoạch cung cấp điện và vận hành hệ thống điện quốc gia năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 3300/QĐ-BCT ngày 15/12/2024 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch cung ứng điện và vận hành hệ thống điện quốc gia năm 2025;
Theo đề nghị của Sở Công Thương tại Tờ trình số 245/TTr-SCT ngày 19/12/2024 về việc ban hành Quyết định phê duyệt danh sách khách hàng sử dụng điện quan trọng thuộc diện ưu tiên cấp điện khi bên bán điện thực hiện ngừng, giảm mức cung cấp điện trong hệ thống điện trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách khách hàng sử dụng điện quan trọng thuộc diện ưu tiên cấp điện khi bên bán điện thực hiện ngừng, giảm mức cung cấp điện trong hệ thống điện trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2025.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo.)
1. Sở Công Thương
Tổ chức giám sát việc triển khai thực hiện cung cấp điện của Công ty Điện lực Sơn La theo Danh sách khách hàng đã được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Công ty Điện lực Sơn La
- Xây dựng kế hoạch cung cấp điện theo công suất được phân bổ khi hệ thống điện quốc gia thiếu nguồn năm 2025, trong đó đảm bảo cấp điện cho danh sách khách hàng sử dụng điện quan trọng thuộc diện ưu tiên cấp điện khi bên bán điện thực hiện ngừng, giảm mức cung cấp điện trong hệ thống điện trên địa bàn tỉnh Sơn la năm 2025 đã được phê duyệt tại Quyết định này, đặc biệt đảm bảo cung cấp điện cho các sự kiện chính trị - xã hội quan trọng diễn ra trong năm 2025.
- Thực hiện công bố công khai, tổ chức thực hiện việc cung cấp điện theo Danh sách khách hàng đã được phê duyệt tại Quyết định này.
- Trong trường hợp xảy ra sự cố hệ thống lưới điện; có nguy cơ gây mất an toàn nghiêm trọng cho người, thiết bị và hệ thống điện phải thực hiện đúng nội dung, trình tự quy định tại Thông tư số 22/2020/TT-BCT ngày 09/09/2020 của Bộ Công Thương.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Công ty Điện lực Sơn La; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Danh sách khách hàng sử dụng điện quan trọng năm 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La
STT |
Khách hàng |
P sử dụng (kW) |
TBA cấp điện/ CS |
Đường dây cấp điện |
|||
Bình thường |
Cao điểm |
Thấp điểm |
Khách hàng không lắp 3 giá |
||||
|
Toàn tỉnh |
1.639 |
859 |
1.006 |
14.217 |
|
|
676 |
463 |
159 |
9.167 |
E 17.2 |
|
||
1 |
Tỉnh Ủy Sơn La. |
|
|
|
435 |
Các phòng, ban tỉnh ủy |
Lộ 473TG2/9 |
2 |
|
|
|
365 |
Hội trưởng Tỉnh ủy |
Lộ 473TG2/9 |
|
3 |
Trung Tâm Hành chính tỉnh Sơn La (UBND tỉnh và một số Sở, ban, ngành) (Đơn vị vận hành Công ty TNHH BLT Sơn La) |
|
|
|
559,1 |
T1 |
Lộ 473TG2/9 |
|
|
|
556,7 |
T2 |
Lộ 473TG2/9 |
||
|
|
|
709,7 |
T3 |
Lộ 473TG2/9 |
||
4 |
Bộ Chỉ huy quân sự Tỉnh Sơn La |
|
|
|
111 |
Bộ CHQS Tỉnh |
Lộ 473TG2/9 |
5 |
Công an thành phố Sơn La |
|
|
|
67 |
Sở Công An |
Lộ 473TG2/9 |
6 |
Bệnh viện Tâm thần Tỉnh Sơn La |
|
|
|
102 |
BV Tâm Thần |
Lộ 473TG2/9 |
7 |
Báo Sơn La |
|
|
|
16,2 |
Tổ 5 Tô Hiệu |
Lộ 473TG2/9 |
8 |
Đài tiếng nói Việt Nam thường trú tại Sơn La |
|
|
|
77 |
Đài tiếng nói VN |
Lộ 473TG2/9 |
9 |
Thành ủy, HĐND, UBND Thành phố Sơn La |
|
|
|
395 |
Thành ủy |
Lộ 471TG2/9 Lộ 473T 2/9 (có mạch vòng) |
10 |
Công an tỉnh Sơn La |
|
|
|
835,2 |
CA tỉnh Sơn La |
Lộ 474 E17.2 |
11 |
Bộ chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh Sơn La |
|
|
|
238 |
Biên Phòng |
Lộ 476TG2/9 |
12 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Sơn La |
|
|
|
250 |
Đài PTTH Tỉnh |
Lộ 476 E17.2 |
13 |
Trung tâm Truyền thông - Văn hóa Thành phố |
|
|
|
52 |
TT Truyền thông VH Thành Phố |
Lộ 376 E17.2 |
14 |
Ban chỉ huy Quân sự thành phố Sơn La |
|
|
|
50 |
Mường La |
Lộ 471TG2/9 |
15 |
Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh Sơn La |
|
|
|
37 |
Bệnh viện 2 |
Lộ 471TG2/9 |
|
|
|
|
|
258,9 |
Bệnh viện |
Lộ 471E 7.2 |
16 |
Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh Sơn La (Bệnh viện 500 giường) |
|
|
|
2089 |
Bệnh viện Đa khoa |
Lộ 474 E17.2 |
17 |
Viện Quân Y 6 |
|
|
|
341 |
Viện quận Y 6 |
Lộ 374 E17.2 |
18 |
Bệnh viện Đa khoa cuộc sống |
|
|
|
570 |
BV đa khoa cuộc sống |
Lộ 374 E17.2 |
19 |
Bệnh Viện Phục Hồi Chức năng Tỉ h Sơn La |
|
|
|
415 |
BV Y học cổ truyền |
Lộ 471TG2/9 |
20 |
Trung tâm Viễn thông TP (Tòa nhà VNPT) |
203 |
150 |
40 |
|
Tòa nhà VNPT |
Lộ 473TG2/9 |
21 |
Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La |
|
|
|
36 |
Nà cóng |
Lộ 473TG2/9 |
22 |
Bệnh viện Y dược Cổ Truyền Tỉnh Sơn La |
|
|
|
56 |
Mường La |
Lộ 471TG2/9 |
23 |
Bưu điện tỉnh Sơn La |
89 |
50 |
30 |
|
Bưu Điện |
Lộ 476TG2/9 |
24 |
Tòa nhà Viettel Sơn La |
387 |
263 |
89 |
|
Tòa nhà VIETTEL |
Lộ 476TG2/9 |
25 |
Bệnh viện nội tiết tỉnh Sơn la |
|
|
|
53 |
BV Nội Tiết |
Lộ 471TG2/9 |
26 |
Trung tâm y tế Thành phố Sơn La |
|
|
|
130 |
TT y tế Thành phố |
Lộ 474 E17.2 |
27 |
Sở Y Tế tỉnh Sơn La (Trung Tâm Kiểm Soát Bệnh Tật) |
|
|
|
210 |
Da liễu (Công cộng) |
Lộ 471TG2/9 |
28 |
Trung Tâm kiểm nghiệm Thuốc Mỹ Phẩm Thực Phẩm |
|
|
|
50 |
Liên cơ 1 |
Lộ 471TG2/9 |
29 |
Trung Tâm Pháp Y Tỉnh Sơn La |
|
|
|
72 |
Bệnh viện 1 |
Lộ 471 E17.2 |
30 |
Công am tỉnh Sơn La ( CA PCCC- Tổ 6 Tô Hiệu) |
|
|
|
30 |
Đồi Châu |
Lộ 476TG2/9 |
182 |
70 |
182 |
847,86 |
E 17.62 |
|
||
31 |
Huyện ủy, HĐND huyện, UBND huyện Mai Sơn |
|
|
|
18,8 |
Ủy Ban |
Lộ 471 E17.62 |
32 |
Công an huyện Mai Sơn |
|
|
|
22,13 |
Trường lái xe |
Lộ 375 E17.62 |
33 |
Công an huyện Mai Sơn |
|
|
|
12,7 |
Tự Dùng |
Lộ 373 E17.62 |
34 |
Ban chỉ huy Quân sự huyện Mai Sơn |
|
|
|
15 |
Huyện Đội |
Lộ 473 E17.62 |
35 |
Bệnh viện đa khoa huyện Mai Sơn |
|
|
|
459,5 |
Bệnh viện đa khoa Mai sơn |
Lộ 473 E17.62 |
36 |
Trung tâm Truyền thông - Văn hóa huyện Mai Sơn |
|
|
|
7,69 |
Tiểu Khu 6 |
Lộ 471 E17.62 |
37 |
Trung tâm Truyền thông - Văn hóa huyện |
|
|
|
7,69 |
Nông Trường 2 |
Lộ 375 E17.62 |
38 |
Bưu điện huyện Mai Sơn |
|
|
|
4,2 |
Tiểu Khu 6 |
Lộ 471 E17.62 |
39 |
Trung tâm Viễn Thông Mai sơn |
|
|
|
9,10 |
TBA - TT Bưu chính Viễn thông |
Lộ 375 E17.62 |
40 |
Chi nhánh cấp nước Mai Sơn |
93 |
35 |
93 |
|
TBA - XN nước ( Bơn đầu nguồn) |
Lộ 373 E17.62 |
41 |
Trạm Bơm tăng áp |
89 |
35 |
89 |
|
TBA - XN nước (Tăng áp 1) |
Lộ 375 E17.62 |
42 |
Ra đa 37 |
|
|
|
30,9 |
TBA - Ra đa 37 |
Lộ 378 E17.2 |
43 |
Ra Đa 37 Tầm xa |
|
|
|
92,5 |
Ra Đa 37 Tầm xa |
Lộ 378 E17.2 |
44 |
Bệnh viện chống lao và bệnh phổi huyện Mai Sơn |
|
|
|
5,5 |
TBA Bệnh Viện Lao |
Lộ 373 E17.62 |
45 |
|
|
|
5,5 |
Bệnh Viện |
Lộ 473 E17.62 |
|
46 |
Cơ sở điều trị nghiện ma túy tỉnh Sơn La |
|
|
|
115,34 |
TBA - TTGDLĐ Tỉnh |
Lộ 373 E17.2 |
47 |
Đồn biên phòng Phiêng Pằn (Phiên hiệu 459) |
|
|
|
38,21 |
TBA Đồn Biên Phòng 459 |
Lộ 373 E17.2 |
48 |
Trung tâm y tế huyện Mai Sơn |
|
|
|
3,1 |
Bệnh viện đa khoa Mai sơn |
Lộ 473 E17.62 |
55,21 |
20 |
55,21 |
244,04 |
E 17.62 |
|
||
49 |
Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Yên Châu |
|
|
|
18,7 |
Ủy Ban |
Lộ 375 E17.62 |
50 |
|
|
|
|
14,2 |
Tiểu khu 3 |
Lộ 375 E17.62 |
51 |
Công an huyện Yên Châu |
|
|
|
18,7 |
Ủy Ban |
Lộ 375 E17.62 |
52 |
Ban chỉ huy Quân sự huyện Yên Châu |
|
|
|
7,6 |
Bệnh Viện |
Lộ 375 E17.62 |
53 |
Bệnh viện huyện Yên Châu |
|
|
|
150 |
Bệnh viện Đa khoa |
Lộ 375 E17.62 |
54 |
Trung tâm Truyền thông - Văn hóa huyện Yên Châu |
|
|
|
2,1 |
Ủy Ban |
Lộ 375 E17.62 |
55 |
Bưu điện huyện Yên Châu |
|
|
|
8,5 |
Bến Xe |
Lộ 375 E17.62 |
56 |
Trung tâm viễn thông Yên Châu |
|
|
|
12,44 |
Đèn Đường 1 |
Lộ 375 E17.62 |
57 |
Trạm bơm Him Lam |
30 |
10 |
30 |
|
Him Nam |
Lộ 375 E17.62 |
58 |
Chi nhánh cấp nước Yên Châu |
|
|
|
4,28 |
Ủy Ban |
Lộ 375 E17.62 |
59 |
Trạm Bơm CD |
25,21 |
10 |
25 21 |
|
Bơm nước chiềng khoi |
Lộ 375 E17.62 |
60 |
Trung Tâm Y Tế Huyện Yên Châu |
|
|
|
7,52 |
Bệnh viện Đa Khoa |
Lộ 375 E17.62 |
195,5 |
90 |
195,5 |
640,38 |
E 17.1 |
|
||
61 |
Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Mộc Châu |
|
|
|
26,18 |
Trung tâm hành chính MC |
Lộ 473 E17.1 |
62 |
Công an huyện Mộc Châu |
|
|
|
210 |
Công an Mộc Châu |
Lộ 473 E17.1 |
63 |
Ban chỉ huy Quân sự huyện Mộc Châu |
|
|
|
40 |
Cấp điện từ TBA Trung tâm Hành chính MC |
Lộ 472 E17.1 |
64 |
Bệnh viện đa khoa huyện Mộc Châu |
|
|
|
147,4 |
Bệnh viện đa khoa Mộc Châu |
Lộ 473 E17.1 |
65 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Thảo Nguyên |
|
|
|
77,2 |
Chợ km 70 |
Lộ 473 E17.1 |
66 |
Trung tâm Truyền thông - Văn hóa huyện Mộc Châu |
|
|
|
4,90 |
Trạm TTVH Mộc Châu |
Lộ 474 E17.1 |
67 |
Bưu điện huyện Mộc Châu |
|
|
|
1,27 |
TBA Ngân Hàng Mộc Châu |
Lộ 474E1 .1 |
68 |
Trung tâm viễn thông Mộc Châu |
|
|
|
6,58 |
UB Huyện |
Lộ 474 E17.1 |
69 |
Chi nhánh cấp nước huyện Mộc Châu |
|
|
|
9 |
Lâm Sản 2 |
Lộ 471 E17.1 |
70 |
Trạm Bơm |
46,5 |
30 |
46,5 |
|
Bơm nước M.C |
Lộ 473 E17.1 |
71 |
Trạm Bơm |
|
|
|
0,75 |
Trường DTNT (Nội trú) |
Lộ 474 E17.1 |
72 |
Nhà máy nước khu Nông trường |
|
|
|
9,6 |
Trung Tâm |
Lộ 471 E17.1 |
73 |
Ra đa 35 |
|
|
|
15 |
Ra Đa 2 |
Lộ 476 E17.1 |
7 |
Đội PCCC&CNCH thị trấn Nông trường Mộc Châu |
|
|
|
20 |
Phòng Cháy |
Lộ 474 E17.1 |
75 |
Trung tâm y tế huyện Mộc Châu |
|
|
|
19,5 |
TBA Đèn Đường lộ 473 |
Lộ 474 E17. |
76 |
Đồn Biên phòng Cửa khẩu Lóng Sập |
|
|
|
53 |
Đồn 469 |
Lộ 372 E17.1 |
77 |
Nhà máy xử lý nước thải khu vực Mộc Châu (bản Là Ngà, xã Mường Sang |
84 |
30 |
84 |
|
Xử Lý Nước Thải MC/CS |
Lộ 372 E17.1 |
78 |
Nhà máy xử lý nước thải khu vực Nông Trường (Tiểu khu 3, thị trấn Mộc Châu) |
65 |
30 |
65 |
|
Xử Lý Nước Thải NT/CS |
Lộ 374 E17.1 |
80,31 |
30 |
80,31 |
608,14 |
E 17.5 |
|
||
79 |
Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Phù Yên |
|
|
|
39,4 |
UBND Huyện |
Lộ 471 E17.5 |
80 |
|
|
|
|
75 |
Ủy Ban huyện 2 |
Lộ 471 E17.5 |
81 |
Công an huyện Phù Yên |
|
|
|
318,8 |
Công An Phù Yên |
Lộ 471 E17 5 |
82 |
Đội Cảnh sát PCCC&CNCH Phù Yên |
|
|
|
5,5 |
Công An Huyện |
Lộ 375 E17.5 |
83 |
Ban chỉ huy Quân sự huyện Phù Yên |
|
|
|
7,5 |
Huyện Đội |
Lộ 375 E17.5 |
84 |
Bệnh viện đa khoa huyện |
|
|
|
68,58 |
Bệnh Viện |
Lộ 471 E17.5 |
85 |
Trung tâm Truyền thông - Văn hóa huyện Phù Yên |
|
|
|
31,6 |
Văn Hóa |
Lộ 471 E17.5 |
86 |
Bưu điện huyện |
|
|
|
10,9 |
Công An Huyện |
Lộ 375 E17.5 |
87 |
Trung tâm viễn thông Phù Yên |
|
|
|
13,74 |
Công An Huyện |
Lộ 375 E17.5 |
88 |
Chi nhánh cấp nước huyện Phù Yên |
|
|
|
2,05 |
Kho Bạc |
Lộ 375 E17.5 |
89 |
Chi nhánh cấp nước huyện Phù Yên |
80,31 |
30 |
80,31 |
|
Trạm Bơm |
Lộ 375 E17.5 |
90 |
Đài Truyền Thanh truyền hình Phù Yên (Trạm phát sóng FM) |
|
|
|
17,8 |
Khối 11 |
Lộ 471 E17.5 |
91 |
Trung tâm y tế huyện Phù Yên |
|
|
|
17,27 |
Trung Tâm Y Tế |
Lộ 375 E17.5 |
|
|
|
341,9 |
E 17.5 |
|
||
92 |
Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Bắc Yên |
|
|
|
13,9 |
TTGD thường xuyên |
Lộ 373 E17.5 |
93 |
|
|
|
22,3 |
Tiểu Khu 1 |
Lộ 373 E17.5 |
|
94 |
|
|
|
7,1 |
Phiêng Ban 1 |
Lộ 373 E17.5 |
|
95 |
Công an huyện Bắc Yên |
|
|
|
7,1 |
Công An Huyện (BY) |
Lộ 373 E17.5 |
96 |
Ban chỉ huy Quân sự huyện Bắc Yên |
|
|
|
7,1 |
Cấp 3 |
Lộ 373 E17.5 |
97 |
Bệnh viện đa khoa huyện |
|
|
|
252,95 |
TBA Bệnh Viện 2 |
Lộ 373 E17.5 |
98 |
Trung tâm Truyền thông - Văn hóa huyện Bắc Yên |
|
|
|
2,03 |
Tiểu Khu 4 |
Lộ 373 E17.5 |
99 |
Bưu điện huyện Bắc Yên |
|
|
|
7,1 |
Chợ Trung Tâm |
Lộ 373 E17.5 |
100 |
Trung tâm viễn thông Bắc Yên |
|
|
|
2,44 |
Tiểu Khu 1 |
Lộ 373 E17.5 |
101 |
Chi nhánh cấp nước Bắc Yên |
|
|
|
7,55 |
Tiểu Khu 4 |
Lộ 373 E17.5 |
102 |
Trạm Bơm huyện Bắc Yên |
|
|
|
5,5 |
Tiểu Khu 1 |
Lộ 373 E17.5 |
103 |
Trung tâm Y tế dự phòng huyện Bắc Yên |
|
|
|
6,83 |
Y Tế Dự Phòng |
Lộ 373 E17.5 |
57,64 |
25 |
46,65 |
152,14 |
E 17.4 |
|
||
104 |
Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Quỳnh nhai |
|
|
|
23 |
TBA Số 05 P.Lanh |
Lộ 373 E17.4 |
105 |
Công an huyện Quỳnh nhai |
|
|
|
15 |
Số 07 P.Lanh |
Lộ 373 E17.4 |
106 |
Ban chỉ huy Quân sự huyện Quỳnh Nhai |
|
|
|
18,04 |
TBA Số 06 Phiêng Lanh |
Lộ 373 E17.4 |
107 |
Bệnh viện Đa Khoa huyện Quỳnh Nhai |
|
|
|
46,62 |
Số 10 P.Lanh |
Lộ 373 E17.4 |
108 |
Trung tâm Truyền thông - Văn hóa huyện Quỳnh Nhai |
|
|
|
2,78 |
TBA Số 04 Phiêng Lanh |
Lộ 373 E17.4 |
109 |
Bưu điện huyện Quỳnh Nhai |
|
|
|
10,79 |
TBA Số 06 Phiêng Lanh |
Lộ 373 E17.4 |
110 |
Trung tâm Viễn Thông Quỳnh Nhai |
22,64 |
15 |
11 |
|
TBA Số 06 Phiêng Lanh |
Lộ 373 E17.4 |
111 |
Chi nhánh cấp nước Quỳnh Nhai |
35 |
10 |
35,65 |
|
Co Phát |
Lộ 373 E17.4 |
112 |
Trung tâm Y tế Huyện Quỳnh Nhai |
|
|
|
35,91 |
TBA Số 09 Phiêng Lanh |
Lộ 373 E17.4 |
34 |
10 |
34,52 |
417,795 |
E 17.4 |
|
||
113 |
Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Thuận Châu |
|
|
|
11,4 |
TBA Nhà Văn Hóa |
Lộ 375 E17.4 |
114 |
Công an huyện Thuận Châu |
|
|
|
33,62 |
TBA Thuận châu 1 |
Lộ 375 E17.4 |
115 |
Bệnh viện huyện Thuận Châu |
|
|
|
220 |
TBA Bệnh viện đa khoa huyện |
Lộ 375 E17.4 |
116 |
Trung tâm Truyền thông - Văn hóa huyện Thuận Châu |
|
|
|
34,3 |
TBA Nhà Văn Hóa |
Lộ 375 E17.4 |
117 |
Trạm phát sóng FM |
|
|
|
59,615 |
TBA FM Pha đin (CD) |
Lộ 373 E17.4 |
118 |
Bưu điện huyện Thuận Châu |
|
|
|
12,6 |
Ủy ban huyện |
Lộ 375 E17.4 |
119 |
Trung tâm Viễn Thông huyện Thuận Châu |
|
|
|
5,48 |
TBA UB Mường Bám |
Lộ 371 E17.4 |
120 |
Chi nhánh cấp nước huyện Thuận Châu |
34 |
10 |
34,52 |
|
TBA Nhà Văn Hóa |
Lộ 375 E17.4 |
121 |
Trạm Bơm huyện Thuận Châu |
|
|
|
15,08 |
TBA Noong Sản |
Lộ 375 E17.4 |
122 |
Trung tâm Y Tế huyện Thuận Châu |
|
|
|
25,7 |
TBA Tiểu Khu 9 |
Lộ 375 E17.4 |
112,11 |
25 |
100,31 |
565,59 |
E 17.30 |
|
||
123 |
Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Sông Mã |
|
|
|
224,7 |
TBA UBND Huyện |
Lộ 373 E17.30 |
124 |
Công an huyện Sông Mã |
|
|
|
100 |
TBA Công An cơ sở 1 |
Lộ 373 E17.30 |
125 |
Ban chỉ huy Quân sự huyện Sông Mã |
|
|
|
37,4 |
TBA Thị Trấn |
Lộ 373 E17.30 |
126 |
Bệnh viện đa khoa huyện Sông Mã |
|
|
|
179,93 |
Bệnh viện đa khoa huyện Sông Mã |
Lộ 375 E17.30 |
127 |
Bưu điện huyện Sông Mã |
|
|
|
8,06 |
TBA GDTX |
Lộ 373 E17.30 |
128 |
Trung tâm Viễn Thông huyện Sông Mã |
22,11 |
15 |
10 |
|
TBA GDTX |
Lộ 373 E17.30 |
128 |
Chi nhánh cấp nước |
90 |
10 |
90,31 |
|
TBA Bơm Nước |
Lộ 373 E17.30 |
129 |
Trung tâm y tế huyện Sông Mã |
|
|
|
15,5 |
TBA TT Y Tế Dự Phòng |
Lộ 373 E17.30 |
85 |
37 |
43 |
214,5 |
E 17.30 |
|
||
130 |
Huyện ủy, HĐND, UBND huyện sốp cộp |
|
|
|
31 |
TBA Ủy Ban huyện |
Lộ 371 E17.30 |
131 |
Công an huyện |
|
|
|
28 |
TBA Công An |
Lộ 371 E17.30 |
132 |
Ban chỉ huy Quân sự huyện |
|
|
|
31,1 |
TBA Bơm Nước |
Lộ 371 E17.30 |
133 |
Đoàn kinh tế Quốc phòng 326 |
|
|
|
30 |
TBA Sổm Pói |
Lộ 371 E17.30 |
134 |
Bệnh viện đa khoa huyện |
|
|
|
35 |
TBA Sốp Nặm |
Lộ 371 E17.30 |
135 |
Trung tâm Truyền thông - Văn hóa huyện |
|
|
|
39,4 |
TBA Cang Mường |
Lộ 371 E17.30 |
136 |
Bưu điện huyện |
30 |
12 |
10 |
|
TBA Chợ Trung Tâm |
Lộ 371 E17.30 |
137 |
Trung tâm Viễn Thông |
30 |
15 |
8 |
|
TBA Chợ Trung Tâm |
Lộ 371 E17.30 |
138 |
Chi nhánh cấp nước |
25 |
10 |
25 |
|
TBA Bơm Nước |
Lộ 371 E17.30 |
139 |
Trung tâm y tế huyện Sốp cộp |
|
|
|
20 |
TBA Phân Viện |
Lộ 371 E17.30 |
96,8 |
49,6 |
63,8 |
420,1 |
E 17.3 |
|
||
140 |
Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Mường La |
|
|
|
361 |
H.Ủy - Ủy Ban - TT |
Lộ 377 E17.3 |
141 |
Công an huyện Mường La |
|
|
|
34,79 |
Ủy Ban 1 - TT |
Lộ 377 E17.3 |
142 |
Ban chỉ huy Quân sự huyện Mường La |
|
|
|
10,4 |
Ủy Ban 1 - TT |
Lộ 377 E17.3 |
143 |
Bệnh viện huyện Mường La |
|
|
|
13,91 |
BV Đa Khoa - TT |
Lộ 377 E17.3 |
144 |
Trung tâm Truyền thông - Văn hóa huyện Mường La |
20 |
10 |
6 |
|
Tiểu Khu 5 - TT |
Lộ 377 E17.3 |
145 |
Bưu điện huyện Mường La |
8,6 |
8,6 |
5 |
|
Ngã Tư - TT |
Lộ 377 E17.3 |
146 |
Trung tâm viễn thông huyện Mường La |
30,7 |
20 |
15,3 |
|
T16 - TT |
Lộ 371 E17.3 |
147 |
Chi nhánh cấp nước Mường La |
20 |
5 |
20 |
|
Ngã Tư - TT |
Lộ 377 E17.3 |
148 |
Trạm Bơm huyện Mường La |
17,5 |
6 |
17,5 |
|
Nà Lốc - TT |
Lộ 379 E17.3 |
61,41 |
39,5 |
45,86 |
598,1 |
E 17.1 |
|
||
149 |
Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Vân Hồ |
|
|
|
363,00 |
TT hành chính Vân Hồ |
Lộ 472 E17.1 |
150 |
Công an huyện Vân Hồ |
|
|
|
150,00 |
Công an Vân Hồ |
Lộ 472 E17.1 |
151 |
Ban chỉ huy Quân sự huyện Vân Hồ |
|
|
|
79,00 |
Huyện đội Vân Hồ |
Lộ 472 E17.1 |
152 |
Trung tâm Truyền thông - Văn hóa huyện Vân Hồ |
6,69 |
4,20 |
3,20 |
|
TT hành chính Vân Hồ |
Lộ 472 E17.1 |
153 |
Bưu điện huyện huyện Vân Hồ |
20,36 |
16,30 |
10,50 |
|
Sao Đỏ 3 |
Lộ 472 E17.1 |
154 |
Trung tâm Viễn thông huyện Vân Hồ |
4,20 |
3,00 |
2,00 |
|
TT hành chính Vân Hồ |
Lộ 472 E17.1 |
155 |
Chi nhánh cấp nước huyện Vân Hồ |
30,16 |
16,00 |
30,16 |
|
Bơm nước bản Bon |
Lộ 472 E17.1 |
156 |
Trung Tâm Y Tế huyện Vân Hồ |
|
|
|
6,10 |
TT hành chính Vân Hồ |
Lộ 472 E17.1 |
Danh sách khách hàng sử dụng điện cho mục đích Sản xuất kinh doanh
STT |
Khách hàng |
P sử dụng (kW) |
TBA cấp điện/ CS |
Đường dây cấp điện |
|||
Bình thường |
Cao điểm |
Thấp điểm |
K/h không lắp 3 giá |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Toàn tỉnh |
33.601 |
17.995 |
22.703 |
120 |
|
|
4.479 |
3.930 |
2.579 |
0 |
|
|
||
1 |
Công ty Cổ phần cấp nước Sơn la |
137 |
40 |
137 |
|
Khí Tượng |
Lộ 473TG2/9 |
2 |
Bơm nước Nậm La |
175 |
50 |
175 |
|
BN Nâm La |
Lộ 473TG2/9 |
3 |
Trạm bơm nước Bản Chậu |
25 |
10 |
25 |
|
Nà Coóng 2 |
Lộ 473 E17.2 |
4 |
Nhà máy nước 2 |
162 |
60 |
162 |
|
NM nước 2 |
Lộ 471TG2/9 |
5 |
Trạm bơm nước Bản Tông |
25 |
10 |
25 |
|
Bản Tông |
PĐ 374 TG 2/9 |
6 |
Trạm bơm nước Bản Panh |
25 |
10 |
25 |
|
Chiềng xôm |
PĐ 374 TG 2/9 |
7 |
Chi nhánh tại tỉnh sơn la - CT CP Vimcom RETAIL |
1300 |
1600 |
200 |
|
Vincom 1 |
Lộ 473TG2/9 |
8 |
Chi nhánh Công Ty Cổ Phần Tập Đoàn Mường Thanh |
2000 |
2000 |
1200 |
|
KS Mường Thanh |
Lộ 473TG2/9 |
9 |
Công Ty TNHH MTV Sơn Hưng Trung |
630 |
150 |
630 |
|
Sơn Hưng Trung |
Lộ 376 E17.2 |
18.405 |
7.680 |
13.284 |
85 |
|
|
||
10 |
Trạm bơm nước Chiềng Dong |
|
|
|
24 |
UBX Chiềng Dong |
Lộ 373 E17.2 |
11 |
Trạm bơm nước Bản Mạt |
|
|
|
28 |
Thôn 4 |
Lộ 373 E17.2 |
12 |
Trạm bơm nước Chiềng Sung |
|
|
|
11 |
Hòa Bình 2 |
Lộ 373 E17.2 |
13 |
Trạm bơm nước Phiêng Cằm |
|
|
|
11 |
UBX Phiêng Cằm |
Lộ 373 E17.2 |
14 |
Trạm bơm nước xã Hát Lót |
|
|
|
11 |
UB xã Hát Lót |
Lộ 378 E17.2 |
15 |
Công ty TNHH đầu tư và xây dựng Sông Lam |
5834 |
2650 |
5834 |
|
CT TNHH đầu tư và xây dựng Sông Lam |
Lộ 173 E17.6 |
16 |
Trung tâm dịch vụ, tư vấn và hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp |
3141 |
1750 |
1980 |
|
Khu công nghiệp |
Lộ 376 E17.2 |
17 |
Chi nhánh CT CP Tinh bột sắn Phú Yên - Nhà máy tinh bột sắn Sơn la |
1091 |
750 |
830 |
|
Tinh bột sắn 1 |
Lộ 373 E17.62 |
18 |
Công ty cổ phần gạch Mai Sơn |
423 |
100 |
250 |
|
Gạch Mai Sơn |
Lộ 373 E17.2 |
19 |
Công ty CP Chăn nuôi Minh Thúy Chiềng Chung |
1500 |
130 |
130 |
|
Minh Thúy Chiềng Chung |
Lộ 378 E17.2 |
20 |
Công ty CP thực phẩm xuất khẩu Đồng Giao |
986 |
300 |
200 |
|
Đồng Giao |
Lộ 378 E17.2 |
21 |
Chi nhánh CT CP Tinh Bột Sắn Phú Yên - NM Tinh Bột Sắn Sơn La |
3830 |
1500 |
2830 |
|
Tinh Bột Sắn 2 |
Lộ 373 E17.62 |
22 |
CTCP mía đường Sơn La |
1600 |
500 |
1230 |
|
Mía đường |
Lộ 378 E17.2 |
3.272 |
2.570 |
1.670 |
35 |
|
|
||
23 |
Công ty TNHH TM&XD Thái Sơn (Bơm nước Hang Trùng) |
|
|
|
11 |
Tự Nhiên |
Lộ 472 E17.1 |
24 |
UBND xã Tô Múa (Trạm bơm Liên Hưng và Bản Dạo) |
|
|
|
24 |
UBND xã Tô Múa |
Lộ 374 E17.1 |
25 |
Nhà máy Sữa UHT 3 |
200 |
130 |
150 |
|
N.M Sữa UHT 3 |
Lộ 478 E17.1 |
26 |
Nhà máy Sữa UHT 1 |
572 |
180 |
150 |
|
N.M Sữa UHT 1 |
Lộ 478 E17.1 |
27 |
Công ty MTG |
250 |
230 |
210 |
|
Công ty MTG |
Lộ 372 E17.1 |
28 |
Khách sạn Mường Thanh |
1200 |
1100 |
600 |
|
KS Mường Thanh |
Lộ 471 E17.1 |
31 |
Công ty Vinatea Mộc Châu |
250 |
150 |
180 |
|
Chè Đen 1 |
Lộ 476 E17.1 |
32 |
Resort Thảo Nguyên |
300 |
350 |
130 |
|
Thi Công quốc Lộ 6 |
Lộ 474 E17.1 |
33 |
Khu du lịch Mộc Châu Island |
200 |
180 |
120 |
|
Tắt Ngoẵng |
Lộ 376 E17.1 |
34 |
Khu du lịch Phoenix Rừng Thông |
300 |
250 |
130 |
|
TBA T1 |
Lộ 372 E17.1 |
950 |
130 |
480 |
0 |
|
|
||
35 |
Công ty CP Giầy Ngọc Hà (giầy da 3) |
250 |
30 |
150 |
|
Giầy Da 2 |
Lộ 375 E17.5 |
36 |
Công ty CP giầy Ngọc Hà (giầy da 1) |
350 |
50 |
180 |
|
Giầy Da 1 |
Lộ 375 E17.5 |
37 |
Công ty TNHH May Phù Yên |
350 |
50 |
150 |
|
TBA May Tâm Việt |
Lộ 371 E17.5 |
967 |
150 |
780 |
0 |
|
|
||
38 |
Công ty TNHH TM và XD Thái Sơn (Trạm Bơm nước Chiềng Khương) |
150 |
0 |
150 |
|
Bơm nước Chiềng Khương |
Lộ 375 E17.30 |
39 |
Công ty Cổ phần Quyết Tiến Sông Mã |
817 |
150 |
630 |
|
TBA Tuynel Quyết Tiến |
Lộ 375 E17.30 |
250 |
75 |
0 |
0 |
|
|
||
40 |
Công Ty CP May Tiên Sơn - Mường La (Điện Mặt trời MN) |
250 |
75 |
0 |
|
Công Ty CP May ML |
Lộ 377 E17.3 |
778 |
350 |
370 |
0 |
|
|
||
41 |
Trạm bơm nước cao su |
120 |
0 |
120 |
|
Bơm nước cao su |
Lộ 375 E17.4 |
42 |
Nhà máy chế biến mủ cao su |
658 |
350 |
250 |
|
Cao su Sơn La |
Lộ 375 E17.4 |
460 |
350 |
420 |
0 |
|
|
||
43 |
Trại chăn nuôi Cao Đa |
460 |
350 |
420 |
|
Trại chăn nuôi Cao Đa |
Lộ 373 E17.5 |
2.730 |
2.250 |
2.180 |
0 |
|
|
||
44 |
Công ty cổ phần giống bò sữa Mộc Châu |
230 |
150 |
180 |
|
Sữa Mộc Châu |
Lộ 472 E17.1 |
45 |
Công ty cổ phần chăn nuôi Minh Thúy |
2500 |
2100 |
2000 |
|
Chăn nuôi Minh Thúy |
Lộ 472 E17.1 |
1.310 |
510 |
940 |
0 |
|
|
||
46 |
Trại chăn nuôi Chiềng Hặc |
260 |
210 |
190 |
|
Chăn nuôi Chiềng hặc |
Lộ 375 E17.62 |
47 |
Công Ty Cổ Phần Hưng Thịnh Yên Châu |
1050 |
300 |
750 |
|
Nhà máy gạch Tuynen YC |
Lộ 375 E17.62 |
Lưu ý: Đối với một số khách hàng trạm bơm nước chủ yếu phục vụ dân sinh sử dụng điện sau các TBA công cộng, khi Hệ thống điện Quốc gia thiếu nguồn dự kiến chỉ thực hiện điều tiết vào các khung giờ cao điểm của hệ thống, còn lại vào khung giờ thấp điểm các trạm bơm nước vẫn thực hiện bơm nước bình thường.