Quyết định 2831/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Số hiệu | 2831/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 10/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
Người ký | Hoàng Minh Cường |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2831/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 10 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH, THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính: Số 2353/QĐ-BTC ngày 03/7/2025 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính; số 2354/QĐ-BTC ngày 03/7/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 71/TTr-STC ngày 08/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính trên địa bàn thành phố Hải Phòng, (có các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Tài chính tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính được quy định tại Quyết định này; xây dựng và ban hành quy trình nội bộ, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố theo quy định.
2. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan cập nhật nội dung thủ tục hành chính và xây dựng, gỡ bỏ/thay thế quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của thành phố. Hoàn thành ngay sau khi nhận được Quyết định này.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố có trách nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA
HỘ KINH DOANH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 2831/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch UBND
thành phố Hải Phòng)
I. Thủ tục hành chính mới ban hành (02 TTHC)
Stt |
Tên TTHC |
Mã TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý |
|
Toàn trình |
Một phần |
|||||||
I |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH |
|
|
|||||
1 |
Đăng ký cập nhật, bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh, hiệu đính thông tin đăng ký hộ kinh doanh |
1.014034 |
- Đăng ký cập nhật, bổ sung thông tin 01 ngày làm việc - Bổ sung, hiệu đính thông tin đăng ký hộ kinh doanh: 03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không quy định |
x |
|
Thông tư 85/2019/TT-BTC Nghị định 168/2025/NĐ-CP Nghị định 68/2025/TT-BTC Luật 59/2020/QH14 Luật số 76/2025/QH15 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp |
2 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hộ kinh doanh |
1.014035 |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không quy định |
x |
|
Thông tư 85/2019/TT-BTC Nghị định 168/2025/NĐ-CP Nghị định 68/2025/TT-BTC Luật 59/2020/QH14 Luật số 76/2025/QH15 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp |
II. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (05 TTHC)
Stt |
Tên TTHC |
Mã TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý |
|
Toàn trình |
Một phần |
|||||||
I |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH |
|
|
|||||
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
1.001612 |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không quy định |
X |
|
- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 168/2025/NĐ-CP); - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Thông tư số 85/20119/TT-BTC); - Thông tư số 68/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành biểu mẫu sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh (Thông tư số 68/2025/TT-BTC). |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
2.000720 |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không quy định |
X |
|
- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
3 |
Đăng ký tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã đăng ký của hộ kinh doanh |
1.001570 |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không quy định |
X |
|
- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
4 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
1.001266 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không quy định |
X |
|
- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh, Cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
2.000575 |
- Trường hợp cấp đổi: 03 ngày làm việc - Trường hợp cấp lại do mất, cháy, rách nát, bị tiêu hủy: 01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không quy định |
X |
|
- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 2831/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2025 của Chủ
tịch UBND thành phố Hải Phòng)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2831/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 10 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH, THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính: Số 2353/QĐ-BTC ngày 03/7/2025 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính; số 2354/QĐ-BTC ngày 03/7/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 71/TTr-STC ngày 08/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính trên địa bàn thành phố Hải Phòng, (có các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Tài chính tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính được quy định tại Quyết định này; xây dựng và ban hành quy trình nội bộ, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố theo quy định.
2. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan cập nhật nội dung thủ tục hành chính và xây dựng, gỡ bỏ/thay thế quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của thành phố. Hoàn thành ngay sau khi nhận được Quyết định này.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố có trách nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA
HỘ KINH DOANH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 2831/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch UBND
thành phố Hải Phòng)
I. Thủ tục hành chính mới ban hành (02 TTHC)
Stt |
Tên TTHC |
Mã TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý |
|
Toàn trình |
Một phần |
|||||||
I |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH |
|
|
|||||
1 |
Đăng ký cập nhật, bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh, hiệu đính thông tin đăng ký hộ kinh doanh |
1.014034 |
- Đăng ký cập nhật, bổ sung thông tin 01 ngày làm việc - Bổ sung, hiệu đính thông tin đăng ký hộ kinh doanh: 03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không quy định |
x |
|
Thông tư 85/2019/TT-BTC Nghị định 168/2025/NĐ-CP Nghị định 68/2025/TT-BTC Luật 59/2020/QH14 Luật số 76/2025/QH15 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp |
2 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hộ kinh doanh |
1.014035 |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không quy định |
x |
|
Thông tư 85/2019/TT-BTC Nghị định 168/2025/NĐ-CP Nghị định 68/2025/TT-BTC Luật 59/2020/QH14 Luật số 76/2025/QH15 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp |
II. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (05 TTHC)
Stt |
Tên TTHC |
Mã TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý |
|
Toàn trình |
Một phần |
|||||||
I |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH |
|
|
|||||
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
1.001612 |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không quy định |
X |
|
- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 168/2025/NĐ-CP); - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Thông tư số 85/20119/TT-BTC); - Thông tư số 68/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành biểu mẫu sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh (Thông tư số 68/2025/TT-BTC). |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
2.000720 |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không quy định |
X |
|
- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
3 |
Đăng ký tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã đăng ký của hộ kinh doanh |
1.001570 |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không quy định |
X |
|
- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
4 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
1.001266 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không quy định |
X |
|
- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh, Cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
2.000575 |
- Trường hợp cấp đổi: 03 ngày làm việc - Trường hợp cấp lại do mất, cháy, rách nát, bị tiêu hủy: 01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không quy định |
X |
|
- Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 2831/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2025 của Chủ
tịch UBND thành phố Hải Phòng)
I. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (43 TTHC)
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Mã thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý |
|
Toàn trình |
Một phần |
|||||||
I |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
|||||||
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
2.001610 |
03 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
- Lệ phí: 25.000 - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
x |
|
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
2 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
2.001583 |
03 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
- Lệ phí: 25.000 - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
x |
|
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
3 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
2.001199 |
03 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
- Lệ phí: 25.000 - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
x |
|
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
4 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
2.002043 |
03 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
- Lệ phí: 25.000 - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
x |
|
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
5 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
2.002042 |
03 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
- Lệ phí: 25.000 - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
x |
|
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
6 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính, đăng ký đổi tên của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2.002041 |
03 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
- Lệ phí: 25.000 - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
x |
|
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
7 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh, đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
2.002011 |
03 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
- Lệ phí: 25.000 - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
x |
|
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
8 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
2.002010 |
03 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
- Lệ phí: 25.000 - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
x |
|
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
9 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2.002009 |
03 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
- Lệ phí: 25.000 - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
x |
|
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
10 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
1.005114 |
03 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
- Lệ phí: 25.000 - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
x |
|
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
11 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết |
2.002000 |
03 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
- Lệ phí: 25.000 - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
x |
|
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
12 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2.001996 |
03 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
- Lệ phí: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 |
|
|
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
13 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
2.001993 |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
- Lệ phí: 25.000 - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
x |
|
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
14 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông sáng lập, thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp, thông tin để xác định chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp (của công ty cổ phần không phải là công ty niêm yết và công ty đăng ký giao dịch chứng khoán) |
2.002044 |
- 03 ngày đối với trường hợp thay đổi thông tin cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài. - 01 ngày đối với trường hợp thay đổi thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp, thay đổi thông tin để xác định chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
- Lệ phí: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng |
x |
|
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
15 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
2.001954 |
03 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
Lệ phí: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp |
x |
|
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
16 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2.002069 |
03 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 25.000 đồng - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
x |
|
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
17 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2.002070 |
03 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
Lệ phí: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp |
x |
|
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
18 |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương của doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh chuyển sang hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh |
2.002031 |
03 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
- Lệ phí: 25.000 đồng. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử. - Tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo: Miễn phí, lệ phí - Tạm ngừng kinh doanh, chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: miễn phí, lệ phí |
x |
|
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
19 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
2.002045 |
03 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 25.000 đồng - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
x |
|
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
20 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi người đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu, thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn là tổ chức, cổ đông là tổ chức nước ngoài |
1.010026 |
03 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
- Miễn lệ phí - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng |
x |
|
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
21 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty |
2.002085 |
03 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
- Lệ phí: 25.000 - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
x |
|
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
22 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
2.002083 |
03 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
- Lệ phí: 25.000 - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
x |
|
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
23 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
2.002059 |
03 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
- Lệ phí: 25.000 - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
x |
|
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
24 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
2.002060 |
03 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
- Lệ phí: 25.000 - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
x |
|
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
25 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
2.002057 |
03 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
- Lệ phí: 25.000 - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
x |
|
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ- CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
26 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
2.002034 |
03 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
- Lệ phí: 25.000 - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
x |
|
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
27 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
2.002032 |
03 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
- Lệ phí: 25.000 - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
x |
|
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
28 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên và ngược lại |
2.002033 |
03 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
- Lệ phí: 25.000 - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện từ |
x |
|
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
29 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
2.002018 |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 25.000 đồng - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
|
|
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
30 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
2.002017 |
03 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 25.000 đồng - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
|
|
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
31 |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
2.002015 |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 25.000 đồng - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
x |
|
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 64/2025/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
32 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo đối với doanh nghiệp, chi nhánh, địa điểm kinh doanh, thông báo tạm ngừng hoạt động, tiếp tục hoạt động trước thời hạn đã thông báo đối với văn phòng đại diện |
2.002029 |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
- Tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp - Tạm ngừng kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp |
x |
|
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
33 |
Giải thể doanh nghiệp, giải thể trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
2.002023 |
- Thông báo giải thể: 03 ngày - Đăng ký giải thể: 05 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
Miễn lệ phí |
x |
|
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
34 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
2.002020 |
- Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp trong nước: 05 ngày - Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp ở nước ngoài: 03 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
Miễn lệ phí |
x |
|
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
35 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp, hiệu đính thông tin trên Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh và các thông tin về đăng ký doanh nghiệp lưu giữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
2.002016 |
03 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
Miễn phí |
x |
|
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
36 |
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường (Mã hồ sơ TTHC |
2.000368 |
03 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp |
x |
|
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
37 |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội (Mã hồ sơ TTHC |
2.000416 |
03 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp |
x |
|
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
38 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
2.000375 |
03 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp |
x |
|
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
39 |
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
1.010029 |
03 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp |
x |
|
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
40 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp (Mã hồ sơ TTHC |
1.010010 |
03 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp |
x |
|
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
41 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp (Mã hồ sơ TTHC |
1.010023 |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp |
x |
|
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
42 |
Đề nghị doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh có tên xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp thay đổi tên doanh nghiệp |
1.005169 |
03 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp |
x |
|
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
43 |
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ là giả mạo |
2.002008 |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng |
Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp |
x |
|
- Luật Doanh nghiệp 2020; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp 2020; - Nghị định số 168/2025/NĐ-CP; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC; - Thông tư số 68/2025/TT-BTC. |
2. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ (08 TTHC)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC bị bãi bỏ |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Số QĐ đã công bố TTHC bị bãi bỏ |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
||||||
1. |
1.010031 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
Nghị định số 168/2025/NĐ-CP |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ- BKHĐT và Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT |
2. |
2.001992 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
Nghị định số 168/2025/NĐ-CP |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ- BKHĐT và Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT |
3. |
2.002075 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
Nghị định số 168/2025/NĐ-CP |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ- BKHĐT |
4. |
2.002072 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
Nghị định số 168/2025/NĐ-CP |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ- BKHĐT |
5. |
1.005176 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
Nghị định số 168/2025/NĐ-CP |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ- BKHĐT và Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT |
6. |
1.010027 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Nghị định số 168/2025/NĐ-CP |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ- BKHĐT |
7. |
2.002022 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
Nghị định số 168/2025/NĐ-CP |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ- BKHĐT |
8. |
1.010030 |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
Nghị định số 168/2025/NĐ-CP |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh |
Quyết định số 885/QĐ- BKHĐT |