Quyết định 2803/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở; lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Số hiệu | 2803/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/10/2024 |
Ngày có hiệu lực | 17/10/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký | Nguyễn Thanh Nhàn |
Lĩnh vực | Bất động sản,Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2803/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 17 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở; LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH XÂY DỰNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; Quyết định số 915/QĐ-BXD ngày 09/10/2024 của Bộ Xây dựng về việc danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2867/TTr-SXD ngày 10 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở; lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế thủ tục hành chính thứ tự số 1 khoản I Mục B ban hành kèm theo Quyết định số 2426/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung; TTHC bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; thay thế thủ tục hành chính thứ tự số 1, 2, 3 khoản IV Mục A; thứ tự số 1, 5, 6, 7, 8, 9, 13 khoản III Mục A ban hành kèm theo Quyết định số 1110/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/ UBND cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; bãi bỏ thủ tục hành chính thứ tự số 2, 3, 4, 11, 12, 14 khoản III Mục A ban hành kèm theo Quyết định số 1110/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/ UBND cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở; LĨNH
VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH
XÂY DỰNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 10 năm 2024
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí/ lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC NHÀ Ở |
|||||
1 |
|
Thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở |
không quá 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp trên trang Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengiang.gov.vn) - Nộp qua bưu chính công ích - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định 95/2024/NĐ-CP |
2 |
|
Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
không quá 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp trên trang Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengiang.gov.vn) - Nộp qua bưu chính công ích - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định 98/2024/NĐ-CP |
3 |
|
Thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng |
không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp trên trang Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengiang.gov.vn) - Nộp qua bưu chính công ích - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định 95/2024/NĐ-CP |
4 |
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công |
không quá 35 ngày |
- Nộp trên trang Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengiang.gov.vn) - Nộp qua bưu chính công ích - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định 98/2024/NĐ-CP |
5 |
|
Điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công |
không quá 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp trên trang Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengiang.gov.vn) - Nộp qua bưu chính công ích - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định 98/2024/NĐ-CP |
6 |
|
Đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023 |
không quá 50 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp trên trang Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengiang.gov.vn) - Nộp qua bưu chính công ích - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định 98/2024/NĐ-CP |
II |
LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN |
|||||
1 |
|
Cấp giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
- Nộp trên trang Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengiang.gov.vn) - Nộp qua bưu chính công ích - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; Điều 14 NĐ 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản |
2 |
|
Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy, bị hỏng) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
- Nộp trên trang Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengiang.gov.vn) - Nộp qua bưu chính công ích - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; Điều 17 NĐ 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản |
3 |
|
Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp thay đổi thông tin của sàn) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
- Nộp trên trang Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengiang.gov.vn) - Nộp qua bưu chính công ích - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; Điều 17 NĐ 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản |
4 |
|
Thông báo quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện chuyển nhượng cho cá nhân tự xây dựng nhà ở |
15 ngày kể từ ngày nhận được thông báo của chủ đầu tư dự án |
- Nộp trên trang Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengiang.gov.vn) - Nộp qua bưu chính công ích - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản |
5 |
|
Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh. |
không quá 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được yêu cầu |
- Nộp trên trang Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengiang.gov.vn) - Nộp qua bưu chính công ích - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của pháp luật về giá, số tiền thu được từ cung cấp dịch vụ thông tin, dữ liệu về nhà ở, thị trường bất động sản thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; Điều 21 NĐ 94/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản về xây dựng và quản lý hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Địa điểm thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Phí/ lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Nhà ở |
||||||
1 |
1.007748 |
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài |
Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài |
- Nộp trên trang Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengia ng.gov.vn) - Nộp qua bưu chính công ích - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của UBND hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC |
tối đa 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 Nghị định số 95/2024/NĐ- CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
2 |
1.007763 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương |
- Nộp qua bưu chính công ích - Nộp trực tiếp tại cơ quan đơn vị nơi người thuê đang công tác |
không quá 30 ngày, kể từ cơ quan tiếp nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ (gồm không quá 10 ngày, kể từ ngày cơ quan, tổ chức nơi người thuê công tác nhận được đơn đề nghị và không quá 20 ngày, kể từ ngày Sở Xây dựng nhận được văn bản của cơ quan, tổ chức nơi người thuê đang công tác) |
Không |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 Nghị định số 95/2024/NĐ- CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
3 |
1.007766 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở |
- Nộp trên trang Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengia ng.gov.vn) - Nộp qua bưu chính công ích - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
không quá 30 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 Nghị định số 95/2024/NĐ- CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
4 |
|
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở |
- Nộp trên trang Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengia ng.gov.vn) - Nộp qua bưu chính công ích - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
- Trường hợp người đang sử dụng nhà ở nhận chuyển quyền thuê nhà ở trước ngày 06 tháng 6 năm 2013 (ngày Nghị định số 34/2013/NĐ-CP có hiệu lực thi hành): không quá 45 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp người đang thực tế sử dụng nhà ở là người nhận chuyển quyền thuê nhà ở từ ngày 06 tháng 6 năm 2013: không quá 25 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 Nghị định số 95/2024/NĐ- CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
5 |
|
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường ký lại hợp đồng thuê |
- Nộp trên trang Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengia ng.gov.vn) - Nộp qua bưu chính công ích - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
không quá 15 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 Nghị định số 95/2024/NĐ- CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
6 |
1.007767 |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
Bán nhà ở cũ thuộc tài sản công |
- Nộp trên trang Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengia ng.gov.vn) - Nộp qua bưu chính công ích - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
không quá 45 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 Nghị định số 95/2024/NĐ- CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
7 |
1.010005 |
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. |
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công |
- Nộp trên trang Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengia ng.gov.vn) - Nộp qua bưu chính công ích - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
không quá 50 ngày, kể từ ngày đơn vị quản lý vận hành tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc không quá 45 ngày, kể từ ngày Sở Xây dựng tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 Nghị định số 95/2024/NĐ- CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
8 |
1.007762 |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc bằng hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi bổ sung tại khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn tỉnh. |
Thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân |
- Nộp trên trang Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengia ng.gov.vn) - Nộp qua bưu chính công ích - Nộp trực tiếp tại đến cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân tỉnh |
30 ngày kể từ ngày nhận được Hồ sơ hợp lệ |
Không |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 Nghị định số 100/2024/NĐ -CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
9 |
1.007764 |
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
Cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công |
- Nộp trên trang Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengia ng.gov.vn) - Nộp qua bưu chính công ích - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
không quá 30 ngày, kể từ ngày đơn vị tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 Nghị định số 100/2024/NĐ -CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
II |
LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN |
||||||
1 |
1.010747 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư |
- Nộp trên trang Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengia ng.gov.vn) - Nộp qua bưu chính công ích - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Tối đa 45 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không |
Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; Nghị định số 96/2024/NĐ- CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản |
2 |
1.007750 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
- Nộp trên trang Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengia ng.gov.vn) - Nộp qua bưu chính công ích - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
không quá 15 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản |
3 |
1.002572 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
- Nộp trên trang Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengia ng.gov.vn) - Nộp qua bưu chính công ích - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ công bố kết quả thi sát hạch |
Theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí |
Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; Nghị định số 96/2024/NĐ- CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản |
4 |
1.002625 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (Trường hợp chứng chỉ bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại chứng chỉ do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác) |
Nộp hồ sơ trực tiếp đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ công bố kết quả thi sát hạch |
Theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí |
Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; Nghị định số 96/2024/NĐ- CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản |
|
|
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (Trường hợp chứng chỉ cũ bị hết hạn hoặc sắp hết hạn) |
Nộp hồ sơ trực tiếp đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ công bố kết quả thi sát hạch |
Theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí |
Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH1 5; Nghị định số 96/2024/NĐ- CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ, HỦY BỎ VÀ HỦY CÔNG BỐ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
1 |
1.010006 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
2 |
1.010007 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
3 |
1.010009 |
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
4 |
1.006873 |
Công nhân hạng/ công nhận lại hạng nhà chung cư. |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
5 |
1.006876 |
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư. |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
6 |
1.007765 |
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
PHẦN II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI CẤP HUYỆN
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2803/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 17 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở; LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH XÂY DỰNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; Quyết định số 907/QĐ-BXD ngày 04/10/2024 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; Quyết định số 915/QĐ-BXD ngày 09/10/2024 của Bộ Xây dựng về việc danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2867/TTr-SXD ngày 10 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở; lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế thủ tục hành chính thứ tự số 1 khoản I Mục B ban hành kèm theo Quyết định số 2426/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung; TTHC bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; thay thế thủ tục hành chính thứ tự số 1, 2, 3 khoản IV Mục A; thứ tự số 1, 5, 6, 7, 8, 9, 13 khoản III Mục A ban hành kèm theo Quyết định số 1110/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/ UBND cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; bãi bỏ thủ tục hành chính thứ tự số 2, 3, 4, 11, 12, 14 khoản III Mục A ban hành kèm theo Quyết định số 1110/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/ UBND cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở; LĨNH
VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH
XÂY DỰNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 10 năm 2024
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí/ lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC NHÀ Ở |
|||||
1 |
|
Thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở |
không quá 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp trên trang Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengiang.gov.vn) - Nộp qua bưu chính công ích - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định 95/2024/NĐ-CP |
2 |
|
Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
không quá 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp trên trang Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengiang.gov.vn) - Nộp qua bưu chính công ích - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định 98/2024/NĐ-CP |
3 |
|
Thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng |
không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp trên trang Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengiang.gov.vn) - Nộp qua bưu chính công ích - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định 95/2024/NĐ-CP |
4 |
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công |
không quá 35 ngày |
- Nộp trên trang Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengiang.gov.vn) - Nộp qua bưu chính công ích - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định 98/2024/NĐ-CP |
5 |
|
Điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công |
không quá 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp trên trang Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengiang.gov.vn) - Nộp qua bưu chính công ích - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định 98/2024/NĐ-CP |
6 |
|
Đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023 |
không quá 50 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp trên trang Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengiang.gov.vn) - Nộp qua bưu chính công ích - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định 98/2024/NĐ-CP |
II |
LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN |
|||||
1 |
|
Cấp giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
- Nộp trên trang Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengiang.gov.vn) - Nộp qua bưu chính công ích - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; Điều 14 NĐ 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản |
2 |
|
Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy, bị hỏng) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
- Nộp trên trang Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengiang.gov.vn) - Nộp qua bưu chính công ích - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; Điều 17 NĐ 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản |
3 |
|
Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp thay đổi thông tin của sàn) |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
- Nộp trên trang Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengiang.gov.vn) - Nộp qua bưu chính công ích - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; Điều 17 NĐ 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản |
4 |
|
Thông báo quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện chuyển nhượng cho cá nhân tự xây dựng nhà ở |
15 ngày kể từ ngày nhận được thông báo của chủ đầu tư dự án |
- Nộp trên trang Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengiang.gov.vn) - Nộp qua bưu chính công ích - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản |
5 |
|
Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh. |
không quá 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được yêu cầu |
- Nộp trên trang Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengiang.gov.vn) - Nộp qua bưu chính công ích - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định của pháp luật về giá, số tiền thu được từ cung cấp dịch vụ thông tin, dữ liệu về nhà ở, thị trường bất động sản thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; Điều 21 NĐ 94/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản về xây dựng và quản lý hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Địa điểm thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Phí/ lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Nhà ở |
||||||
1 |
1.007748 |
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài |
Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài |
- Nộp trên trang Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengia ng.gov.vn) - Nộp qua bưu chính công ích - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công của UBND hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC |
tối đa 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 Nghị định số 95/2024/NĐ- CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
2 |
1.007763 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương |
- Nộp qua bưu chính công ích - Nộp trực tiếp tại cơ quan đơn vị nơi người thuê đang công tác |
không quá 30 ngày, kể từ cơ quan tiếp nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ (gồm không quá 10 ngày, kể từ ngày cơ quan, tổ chức nơi người thuê công tác nhận được đơn đề nghị và không quá 20 ngày, kể từ ngày Sở Xây dựng nhận được văn bản của cơ quan, tổ chức nơi người thuê đang công tác) |
Không |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 Nghị định số 95/2024/NĐ- CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
3 |
1.007766 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở |
- Nộp trên trang Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengia ng.gov.vn) - Nộp qua bưu chính công ích - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
không quá 30 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 Nghị định số 95/2024/NĐ- CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
4 |
|
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở |
- Nộp trên trang Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengia ng.gov.vn) - Nộp qua bưu chính công ích - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
- Trường hợp người đang sử dụng nhà ở nhận chuyển quyền thuê nhà ở trước ngày 06 tháng 6 năm 2013 (ngày Nghị định số 34/2013/NĐ-CP có hiệu lực thi hành): không quá 45 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp người đang thực tế sử dụng nhà ở là người nhận chuyển quyền thuê nhà ở từ ngày 06 tháng 6 năm 2013: không quá 25 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 Nghị định số 95/2024/NĐ- CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
5 |
|
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường ký lại hợp đồng thuê |
- Nộp trên trang Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengia ng.gov.vn) - Nộp qua bưu chính công ích - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
không quá 15 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 Nghị định số 95/2024/NĐ- CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
6 |
1.007767 |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
Bán nhà ở cũ thuộc tài sản công |
- Nộp trên trang Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengia ng.gov.vn) - Nộp qua bưu chính công ích - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
không quá 45 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 Nghị định số 95/2024/NĐ- CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
7 |
1.010005 |
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. |
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công |
- Nộp trên trang Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengia ng.gov.vn) - Nộp qua bưu chính công ích - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
không quá 50 ngày, kể từ ngày đơn vị quản lý vận hành tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc không quá 45 ngày, kể từ ngày Sở Xây dựng tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 Nghị định số 95/2024/NĐ- CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
8 |
1.007762 |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc bằng hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi bổ sung tại khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn tỉnh. |
Thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân |
- Nộp trên trang Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengia ng.gov.vn) - Nộp qua bưu chính công ích - Nộp trực tiếp tại đến cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân tỉnh |
30 ngày kể từ ngày nhận được Hồ sơ hợp lệ |
Không |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 Nghị định số 100/2024/NĐ -CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
9 |
1.007764 |
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
Cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công |
- Nộp trên trang Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengia ng.gov.vn) - Nộp qua bưu chính công ích - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
không quá 30 ngày, kể từ ngày đơn vị tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 Nghị định số 100/2024/NĐ -CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
II |
LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN |
||||||
1 |
1.010747 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư |
- Nộp trên trang Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengia ng.gov.vn) - Nộp qua bưu chính công ích - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Tối đa 45 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Không |
Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; Nghị định số 96/2024/NĐ- CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản |
2 |
1.007750 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
- Nộp trên trang Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengia ng.gov.vn) - Nộp qua bưu chính công ích - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
không quá 15 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản |
3 |
1.002572 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
- Nộp trên trang Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengia ng.gov.vn) - Nộp qua bưu chính công ích - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ công bố kết quả thi sát hạch |
Theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí |
Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; Nghị định số 96/2024/NĐ- CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản |
4 |
1.002625 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (Trường hợp chứng chỉ bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại chứng chỉ do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác) |
Nộp hồ sơ trực tiếp đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ công bố kết quả thi sát hạch |
Theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí |
Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15; Nghị định số 96/2024/NĐ- CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản |
|
|
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (Trường hợp chứng chỉ cũ bị hết hạn hoặc sắp hết hạn) |
Nộp hồ sơ trực tiếp đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ công bố kết quả thi sát hạch |
Theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí |
Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH1 5; Nghị định số 96/2024/NĐ- CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ, HỦY BỎ VÀ HỦY CÔNG BỐ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
1 |
1.010006 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
2 |
1.010007 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
3 |
1.010009 |
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
4 |
1.006873 |
Công nhân hạng/ công nhận lại hạng nhà chung cư. |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
5 |
1.006876 |
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư. |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
6 |
1.007765 |
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ |
PHẦN II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI CẤP HUYỆN
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí/ lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực nhà ở |
|||||
1 |
|
Công nhận Ban quản trị |
không quá 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp trên trang Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengiang.gov.vn) - Nộp qua bưu chính công ích - Nộp trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có nhà chung cư |
Không |
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 Thông tư số 05/2024/TT-BXD ngày 31/7/2024 của Bộ Xây dựng |