Quyết định 28/2025/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 Điều 2; Khoản 2 Điều 3 Quyết định 59/2019/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn huyện Quỳnh Châu, tỉnh Nghệ An giai đoạn 2020-2024
Số hiệu | 28/2025/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 21/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Phùng Thành Vinh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2025/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 21 tháng 5 năm 2025 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai 2024, Luật Nhà ở 2024, Luật Kinh doanh Bất động sản 2024 và Luật Các tổ chức tín dụng 2024 được thông qua ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất;
Căn cứ Nghị quyết số 03/2025/HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 2545/TTr-STNMT ngày 13 tháng 5 năm 2025.
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2; khoản 2 Điều 3 Quyết định số 59/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Quỳ Châu giai đoạn 2020-2024.
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2 như sau:
“1. Bảng giá đất ở trên địa bàn (tại phụ lục chi tiết kèm theo).
2. Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không bao gồm đất thương mại, dịch vụ): Bằng 20% mức giá đất ở liền kề (cùng vị trí tuyến đường) hoặc đất ở có vị trí tương đương (cùng tuyến đường và hạ tầng như nhau).
3. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ: Bằng 25% mức giá đất ở liền kề (cùng vị trí tuyến đường) hoặc đất ở có vị trí tương đương (cùng tuyến đường và hạ tầng như nhau).
4. Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phục vụ mục đích khai thác khoáng sản: Bằng 40% mức giá đất ở liền kề (cùng vị trí tuyến đường) hoặc vị trí tương đương”.
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3 như sau:
“2. Đối với những khu đất, thửa đất ở và đất phi nông nghiệp tiếp giáp ít nhất 02 mặt đường giao nhau, trên cơ sở Bảng giá quy định tại khoản 1, khoản 2, và khoản 3 Điều 2 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này) mức giá còn được xác định như sau:
a) Mức giá tăng thêm tối thiểu 10% so với khu đất, thửa đất trên cùng tuyến đường có mức giá cao hơn (áp dụng đối với khu đất, thửa đất có chiều sâu từ 30m trở xuống tính từ chỉ giới xây dựng đường).
b) Đối với những khu đất, thửa đất có chiều sâu trên 30m tính từ chỉ giới xây dựng đường, ngoài việc xác định mức giá lô góc tăng thêm 10% theo quy định tại điểm a khoản này, thì mức giá của phần diện tích đất còn lại được xác định như sau:
- Xác định giá phần diện tích 20m đầu tiên bám đường (vị trí 1) theo thứ tự từ đường có mức giá cao đến đường có mức giá thấp;
- Phần diện tích còn lại được xác định theo tuyến đường có mức giá cao nhất bằng phương pháp phân lớp tại khoản 1 Điều này. Việc phân lớp đối với tuyến đường tiếp giáp còn lại chỉ được thực hiện khi mức giá của tuyến đường này không thấp hơn 60% so với mức giá của tuyến đường có mức giá cao hơn”.
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng; Chi cục trưởng Chi Cục Thuế Khu vực X; Chủ tịch UBND huyện Quỳ Châu; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Quyết định này bãi bỏ Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định tại Phụ lục kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 59/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Quỳ Châu giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024./.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2025/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 21 tháng 5 năm 2025 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai 2024, Luật Nhà ở 2024, Luật Kinh doanh Bất động sản 2024 và Luật Các tổ chức tín dụng 2024 được thông qua ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất;
Căn cứ Nghị quyết số 03/2025/HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 2545/TTr-STNMT ngày 13 tháng 5 năm 2025.
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2; khoản 2 Điều 3 Quyết định số 59/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Quỳ Châu giai đoạn 2020-2024.
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2 như sau:
“1. Bảng giá đất ở trên địa bàn (tại phụ lục chi tiết kèm theo).
2. Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không bao gồm đất thương mại, dịch vụ): Bằng 20% mức giá đất ở liền kề (cùng vị trí tuyến đường) hoặc đất ở có vị trí tương đương (cùng tuyến đường và hạ tầng như nhau).
3. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ: Bằng 25% mức giá đất ở liền kề (cùng vị trí tuyến đường) hoặc đất ở có vị trí tương đương (cùng tuyến đường và hạ tầng như nhau).
4. Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phục vụ mục đích khai thác khoáng sản: Bằng 40% mức giá đất ở liền kề (cùng vị trí tuyến đường) hoặc vị trí tương đương”.
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3 như sau:
“2. Đối với những khu đất, thửa đất ở và đất phi nông nghiệp tiếp giáp ít nhất 02 mặt đường giao nhau, trên cơ sở Bảng giá quy định tại khoản 1, khoản 2, và khoản 3 Điều 2 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này) mức giá còn được xác định như sau:
a) Mức giá tăng thêm tối thiểu 10% so với khu đất, thửa đất trên cùng tuyến đường có mức giá cao hơn (áp dụng đối với khu đất, thửa đất có chiều sâu từ 30m trở xuống tính từ chỉ giới xây dựng đường).
b) Đối với những khu đất, thửa đất có chiều sâu trên 30m tính từ chỉ giới xây dựng đường, ngoài việc xác định mức giá lô góc tăng thêm 10% theo quy định tại điểm a khoản này, thì mức giá của phần diện tích đất còn lại được xác định như sau:
- Xác định giá phần diện tích 20m đầu tiên bám đường (vị trí 1) theo thứ tự từ đường có mức giá cao đến đường có mức giá thấp;
- Phần diện tích còn lại được xác định theo tuyến đường có mức giá cao nhất bằng phương pháp phân lớp tại khoản 1 Điều này. Việc phân lớp đối với tuyến đường tiếp giáp còn lại chỉ được thực hiện khi mức giá của tuyến đường này không thấp hơn 60% so với mức giá của tuyến đường có mức giá cao hơn”.
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng; Chi cục trưởng Chi Cục Thuế Khu vực X; Chủ tịch UBND huyện Quỳ Châu; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Quyết định này bãi bỏ Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định tại Phụ lục kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 59/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Quỳ Châu giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUỲ CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
|
|
|
||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 48D đoạn qua xã Diên Lãm, Quỳ Châu, Nghệ An |
|
|
|
||
|
Quốc lộ 48D |
Nhà Ông: Lương Tha Toàn, Bản Hốc, giáp xã Châu Phong (từ thửa số 01, tờ bản đồ số 10) |
Cuối Bản Hốc, Nhà Ông Lữ Văn Dũng, Giáp xã Châu Hoàn (đến thửa số 01, tờ bản đồ số 25) |
450.000 |
550.000 |
|
2 |
Đường xã |
|
|
|
||
2.1 |
Đoạn 1 |
Nhà bà: Lương Thị Phương, Bản Hốc, (từ thửa số 14, tờ bản đồ số 29) |
Nhà Ông: Quang Văn Lăng, Bản Hốc, giáp xã Bản Chao (từ thửa số 01, tờ bản đồ số 31) |
450.000 |
550.000 |
|
2.2 |
Đoạn 2 |
Nhà Ông: Trương Văn Doãn và UBND xã Diên Lãm, Bản Chao, (từ thửa số 46, 09, 10,11, tờ bản đồ số 31) |
Nhà Ông: Lô Văn Đào và ông Lộc Thanh Trường, Bản Na Lạnh, giáp Bản Cướm (từ thửa số 26, 25, tờ bản đồ số 38) |
400.000 |
500.000 |
|
2.3 |
Đoạn 3 |
Nhà Ông: Ngân Văn Thơ Bản Cướm (từ thửa số 156, tờ bản đồ số 20) |
Nhà Ông: Lô Văn Xoan, đầu cầu treo, Bản Cướm (từ thửa số 24, tờ bản đồ số 43) |
300.000 |
500.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC BẢN |
|
|
|
||
1 |
Bản Hốc |
|
|
|
||
1.1 |
Đường nhánh |
Nhà Ông: Lương Văn Doãn, (từ thửa số 19, tờ bản đồ số 25) |
Nhà Ông: Lương Văn Thơ, (từ thửa số 61, tờ bản đồ số 25) |
250.000 |
350.000 |
|
1.2 |
Đường nhánh |
Nhà Ông: Quang Văn Thanh, (từ thửa số 22, tờ bản đồ số 09) |
Nhà Ông: Lô Văn Tình, (từ thửa số 04, tờ bản đồ số 09) |
350.000 |
450.000 |
|
1.3 |
Đường nhánh |
Nhà Ông: Vi Thị Vinh, (từ thửa số 07, tờ bản đồ số 26) |
Nhà Ông: Vi Văn Thơ, (từ thửa số 07, tờ bản đồ số 27) |
350.000 |
450.000 |
|
1.4 |
Đường nhánh |
Nhà Ông: Vi Văn Quanh (từ thửa số 01, tờ bản đồ số 30) |
Nhà Ông: Vi Văn Hường (từ thửa số 08, tờ bản đồ số 30) |
350.000 |
500.000 |
|
2 |
Bản Chao |
|
|
|
||
2.1 |
Đường nhánh |
Nhà Ông: Quang Văn Lan (từ thửa số 05, tờ bản đồ số 33) |
Nhà Ông: Vi Văn Huyền (từ thửa số 34, tờ bản đồ số 33) |
250.000 |
350.000 |
|
2.2 |
Đường nhánh |
Nhà Ông: Lê Văn Hoà (từ thửa số 84, tờ bản đồ số 14) |
Nhà Ông: Vi Văn Đại (từ thửa số 03, tờ bản đồ số 34) |
200.000 |
300.000 |
|
3 |
Bản Na Lạnh |
|
|
|
||
3.1 |
Đường nhánh |
Nhà Ông: Lương Văn Thắng (từ thửa số 07, tờ bản đồ số 34) |
Nhà Ông: Hà Văn Hùng (từ thửa số 33, tờ bản đồ số 17) |
200.000 |
300.000 |
|
3.2 |
Đường nhánh |
Nhà Ông: Lò Văn Tuấn (từ thửa số 01, tờ bản đồ số 37 |
Nhà Ông: Lộc Văn Thắng (từ thửa số 8 và các thửa số 12; 14; 15; tờ bản đồ số 38 và các thửa số 14; 15; 30; 31, tờ bản đồ số 37) |
200.000 |
300.000 |
|
4 |
Bản Cướm |
|
|
|
||
4.1 |
Đường nhánh |
Nhà bà: Quang Thị Miết (từ thửa số 59, tờ bản đồ số 39) |
Nhà Ông: Vi Văn Chú (từ thửa số 06, tờ bản đồ số 39) |
200.000 |
300.000 |
|
4.2 |
Đường nhánh |
Nhà Ông: Vi Văn Cường (từ thửa số 53, tờ bản đồ số 39) |
Nhà Ông: Lộc Văn Thắng (từ thửa số 01, tờ bản đồ số 40) |
200.000 |
300.000 |
|
4.3 |
Đường nhánh |
Nhà Ông: Lương Văn Ngọ (từ thửa số 241, tờ bản đồ số 23) |
Nhà Ông: Lữ Văn Thương (từ thửa số 14, tờ bản đồ số 42) |
200.000 |
300.000 |
|
4.4 |
Đường nhánh |
Nhà Ông: Lò Văn Bàn (từ thửa số 33, tờ bản đồ số 43) |
Nhà Ông: Lô Thanh Xuân (từ thửa số 52, tờ bản đồ số 43) |
200.000 |
300.000 |
|
4.5 |
Đường nhánh |
Nhà Ông: Lương Văn Đông (từ thửa số 37, tờ bản đồ số 43) |
Nhà Ông: Lô Văn Chanh (từ thửa số 234, tờ bản đồ số 23) |
200.000 |
300.000 |
|
4.6 |
Đường nhánh |
Nhà Ông: Lữ Văn Quan (từ thửa số 45, tờ bản đồ số 43) |
Nhà Ông: Trương Văn Thấn (từ thửa số 03, 08, tờ bản đồ số 41) |
200.000 |
300.000 |
|
4.7 |
Đường nhánh |
Nhà Ông: Nguyễn Văn Tạo (từ thửa số 03, tờ bản đồ số 45) |
Nhà Ông: Lương Văn Bình (từ thửa số 21, tờ bản đồ số 45) |
200.000 |
300.000 |
|
|
|
|
||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Đường huyện ĐH1 |
|
|
|
||
1.1 |
Đường huyện ĐH1 |
Giáp Cổng chào xã Châu Bính (từ thửa số 24,25, 26, 19,18…. Tờ bản đồ số 22….) |
Đầu bản Chiềng Nong (đến thửa 27 tờ bản đồ số 32…) |
350.000 |
1.200.000 |
|
1.2 |
Đường huyện ĐH1 |
Đầu bản Chiềng Nong (từ thửa số 108,…tờ bản đồ số 32…) |
Cuối bản Chiềng Nong (đến thửa 02,03 tờ bản đồ số 8…) |
350.000 |
1.000.000 |
|
2 |
Đường xã |
|
|
|
||
2.1 |
Đường xã |
Ngã ba Thăm ổm (đến thửa 1,... tờ bản đồ 30…) |
Nhà cộng đồng bản Chiềng Nong (từ thửa số 79,70,… tờ bản đồ 31…) |
280.000 |
1.000.000 |
|
3 |
CT229 |
|
|
|
||
3.1 |
CT229 |
đầu ngã bã xã Châu Thuận đi xã Châu Hội (từ thửa đất số 83,….tờ bản đồ số 28) |
Đường đi bản Xớn xã Châu Thuận (đến thửa đất số 57,. …tờ bản đồ 29,..) |
300.000 |
800.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC BẢN |
|
|
|
||
1 |
Bản Bông |
|
|
|
||
1.1 |
Đường nhánh |
Nhà ông Hà Văn Thiết (từ thửa số 9,…tờ bản đồ 23) |
Hà Văn Cường (đến thửa số 3,..., tờ bản đồ số 23) |
380.000 |
450.000 |
|
1.2 |
Đường nhánh |
Nhà ông Lương Văn Tiến (từ thửa số 13,... tờ bản đồ 23) |
Lương Văn Phú (đến thửa số 18, tờ bản đồ 23) |
400.000 |
500.000 |
|
1.3 |
Đường nhánh |
Nhà bà Lương Thị Hà (từ thửa số 34…, tờ bản đồ 23) |
Hà Văn Tuấn (đến thửa số 5, tờ bản đồ 23) |
380.000 |
450.000 |
|
1.4 |
Đường nhánh |
Nhà ông Lương Văn Tiến (từ thửa số 37…, tờ bản đồ 23) |
Nhà ông Lương Văn Duyên và Lương Văn Mùi (đến thửa số 9,10 tờ bản đồ 23) |
380.000 |
450.000 |
|
1.5 |
Đường nhánh |
Nhà ông Vi Văn Thăng (từ thửa số 46…, tờ bản đồ 24) |
Nhà ông Vi Văn Đức (đến thửa số 11 tờ bản đồ 23) |
380.000 |
450.000 |
|
1.6 |
Đường nhánh |
Nhà ông Vi Văn Nhân (từ thửa số 45…, tờ bản đồ 24) |
Nhà ông Lữ Thi Xó (đến thửa số 38 tờ bản đồ 24) |
300.000 |
450.000 |
|
1.7 |
Đường nhánh |
Nhà ông Hà Chính Bình (từ thửa số 24…, tờ bản đồ 24) |
Nhà ông Hà Văn Đồng và Vi Văn Thành (đến thửa số 10,25 tờ bản đồ 24) |
300.000 |
400.000 |
|
1.8 |
Đường nhánh |
Nhà ông Huông Văn Chính (từ thửa số 18…, tờ bản đồ 20) |
Nhà Lương Văn Tuấn, Vi Văn Hòa và Lương Văn Quế, Vi Văn Thơm (đến thửa số 14,10,8,1... tờ bản đồ 20) |
300.000 |
400.000 |
|
1.9 |
Đường nhánh |
Nhà ông Hà Văn Sơn (từ thửa số 2…, tờ bản đồ 25) |
Nhà Hà Văn Thương (đến thửa số 1,... tờ bản đồ 25) |
380.000 |
450.000 |
|
1.10 |
Đường nhánh |
Nhà ông Lô Quang Vinh (từ thửa số 29…, tờ bản đồ 25) |
Nhà Lô Xuân Duyệt (đến thửa số 45,... tờ bản đồ 25) |
380.000 |
450.000 |
|
1.11 |
Đường nhánh |
Nhà ông Hà Văn Lợi (từ thửa đất số 37….., tờ bản đồ số 25 |
Nhà Lô Văn Ba (đến thửa số 46,…. Tờ bản đồ số 25) |
400.000 |
500.000 |
|
1.12 |
Đường nhánh |
Nhà ông Lương Xuân Tuyên (từ thửa đất số 14,….. Tờ bản đồ số 25) |
Nhà Hà Văn Hòa (đến thửa số 9,…. Tờ bản đồ 25 |
400.000 |
500.000 |
|
2 |
Bản Chàng Piu |
|
|
|
||
2.1 |
Đường nhánh |
Nhà ông Vi Văn Thành (từ thửa đất số 4,….. Tờ bản đồ số 30) |
Nhà Lu Văn Thờ (đến thửa đất số 3,…. Tờ bản đồ 30) |
380.000 |
500.000 |
|
2.2 |
Đường nhánh |
Nhà ông Vi Văn Hiệu (từ thửa đất số 34,…. Tờ bản đồ số 27) |
Nhà Vi Văn Sơn, Lộc Văn Thanh, Lộc Văn Cương, Lò Văn Tuyên (đến thửa đất số 24, 1,18, …. Tờ bản đồ 27) |
380.000 |
500.000 |
|
2.3 |
Đường nhánh |
Nhà ông Lu Văn Hướng (từ thửa đất số 22,…. Tờ bản đồ 31) |
Nhà Lu Văn Tâm (đến thửa đất số 37,… tờ bản đồ 31) |
380.000 |
500.000 |
|
2.4 |
Đường nhánh |
Nhà ông Lu Văn Tiến (từ thửa đất số 36,…. Tờ bản đồ 31) |
Nhà Vi Văn Nam (đến thửa đất số 35,… tờ bản đồ 31) |
400.000 |
500.000 |
|
2.5 |
Đường nhánh |
Nhà ông Vi Văn Phòng (từ thửa đất số 40,…. Tờ bản đồ 31) |
Nhà Vi Văn Chung (đến thửa đất số 43,… tờ bản đồ 31) |
380.000 |
500.000 |
|
2.6 |
Đường nhánh |
Nhà ông Cầm Ngọc Hà (từ thửa đất số 6,…. Tờ bản đồ 32) |
Nhà Lò Thị Việt , Mạc văn Long (đến thửa đất số 93, 95,… tờ bản đồ 32) |
300.000 |
400.000 |
|
2.7 |
Đường nhánh |
Nhà ông Cầm Bá Phòng (từ thửa đất số 23,…. Tờ bản đồ 32) |
Nhà Cầm Bá Dục, Cầm Bá Phùng, Mạc Thị Chấm (đến thửa đất số 37, 86, 67, ,… tờ bản đồ 32) |
260.000 |
400.000 |
|
3 |
Bản Chiềng Nong |
|
|
|
||
3.1 |
Đường nhánh |
Nhà ông Lò Văn Nhân (từ thửa đất số 111,…. Tờ bản đồ 32) |
Nhà Cầm Văn Túc, Lương Văn Tuấn, Cầm Bá Hiến (đến thửa đất số 112, 122, 896, ,… tờ bản đồ 32, 15) |
300.000 |
400.000 |
|
3.2 |
Đường nhánh |
Nhà ông Cầm Bá Hoành (từ thửa đất số 117,…. Tờ bản đồ 28) |
Nhà Cầm Cầm Bá Tuất, Cầm Bá Hiệp, Cầm Bá Hợi, Cầm Bá Phiềng, Lương Văn Tam (đến thửa đất số 133, 99, 128, 139, 110 … tờ bản đồ 28) |
280.000 |
400.000 |
|
3.3 |
Đường nhánh |
Nhà ông Cầm Bá Hạnh (từ thửa đất số 47,…. Tờ bản đồ 29) |
Nhà Cấm Bá Thái (đến thửa đất số 54 tờ bản đồ 29) |
300.000 |
400.000 |
|
3.4 |
Đường nhánh |
Nhà ông Cầm Bá Gương (từ thửa đất số 38,…. Tờ bản đồ 29) |
Nhà Cấm Bá Tuấn, Cầm Bá Lâm (đến thửa đất số 39, 48 tờ bản đồ 29) |
300.000 |
400.000 |
|
3.5 |
Đường nhánh |
Nhà ông Cầm Bá Thi (từ thửa đất số 24,…. Tờ bản đồ 29) |
Nhà Cầm bá Giáo (đến thửa đất số 31 tờ bản đồ 29) |
300.000 |
400.000 |
|
3.6 |
Đường nhánh |
Nhà ông Cầm Bá Tiến (từ thửa đất số 5,…. Tờ bản đồ 8) |
Nhà Cầm Bá Định, Cầm Bá Dân (đến thửa đất số 28,15 tờ bản đồ 29) |
240.000 |
400.000 |
|
3.7 |
Đường nhánh |
Nhà ông Vi Văn Thanh (từ thửa đất số 66,…. Tờ bản đồ 28) |
Nhà Nông Minh Khang, Cầm Bá Thái (đến thửa đất số 35, 36, tờ bản đồ 28) |
320.000 |
400.000 |
|
3.8 |
Đường nhánh |
Nhà bà Lương Thị Thấu (từ thửa đất số 53,…. Tờ bản đồ 28) |
Nhà Lương Văn Tuân (đến thửa đất số 13, tờ bản đồ 28) |
280.000 |
400.000 |
|
3.9 |
Đường nhánh |
Nhà Vi Văn Thâm (từ thửa đất số 71,…. Tờ bản đồ 28) |
Nhà Vi Văn Hòa (đến thửa đất số 18, tờ bản đồ 8) |
320.000 |
500.000 |
|
3.10 |
Đường nhánh |
Nhà Hà Văn Hoạt (từ thửa đất số 31,…. Tờ bản đồ 28) |
Nhà Cầm Bá Thái (đến thửa đất số 20, tờ bản đồ 28) |
280.000 |
400.000 |
|
3.11 |
Đường nhánh |
Nhà Lò Văn Tuấn (từ thửa đất số 29,…. Tờ bản đồ 28) |
Nhà Vi Văn Tình (đến thửa đất số 142, tờ bản đồ 28) |
280.000 |
400.000 |
|
4 |
Bản Thắm Men |
|
|
|
||
4.1 |
Đường nhánh |
Nhà Cầm Bá Phúc (từ thửa đất số 896,…. Tờ bản đồ 6) |
Nhà Lương Văn Tôn (đến thửa đất số 897,… tờ bản đồ 6) |
200.000 |
400.000 |
|
4.2 |
Đường nhánh |
Nhà Vy Văn Nhân (từ thửa đất số 61,…. Tờ bản đồ 21) |
Nhà Lương Văn Lợi (đến thửa đất số 58,….. tờ bản đồ 21) |
260.000 |
400.000 |
|
4.3 |
Đường nhánh |
Nhà Lò Văn Tiến (từ thửa đất số 44,…. Tờ bản đồ 21) |
Nhà Vi Văn Dục, Lương Văn Hăng, Vi Sỹ Thâm, Lữ thị Kiềm (đến thửa đất số 45, 35, 185, 14,…. tờ bản đồ 6, 21) |
260.000 |
400.000 |
|
4.4 |
Đường nhánh |
Nhà Lương Văn Thái (từ thửa đất số 24,…. Tờ bản đồ 21) |
Nhà Lương Văn Nghiêm, Lương Văn Nghiệp (đến thửa đất số 26, 28,…. tờ bản đồ số 18) |
260.000 |
400.000 |
|
4.5 |
Đường nhánh |
Nhà Lữ Văn Hiền (từ thửa đất số 78,…. Tờ bản đồ 21) |
Nhà Lô Văn Như, Lò Văn Tiến, Lò Văn Bích (đến thửa đất số 1, 17, 18,... tờ bản đồ số 18) |
240.000 |
400.000 |
|
4.6 |
Đường nhánh |
Nhà Lữ Văn Thái (từ thửa đất số 52,…. Tờ bản đồ 19) |
Nhà Lô Văn Phiềng, Hà Văn Hùng, Ngân văn Cáng, Lương Văn Đoàn (đến thửa đất số 26, 27, 23, 39,...tờ bản đồ số 19, 6) |
280.000 |
400.000 |
|
4.7 |
Đường nhánh |
Nhà Lương Thị Phương (từ thửa đất số 47,…. Tờ bản đồ 19) |
Nhà Lô Đức Huệ, Lương Văn Đồng, Vi Văn Viên (đến thửa đất số 19, 29, 2, ...tờ bản đồ số 19, 6) |
280.000 |
400.000 |
|
|
|
|
||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 48 đoạn qua xã Châu Hội, huyện Quỳ Châu |
|
|
|
||
1.1 |
Đoạn 1 |
Khu vực cầu Treo Châu Hội (từ thửa số 49, 60, tờ bản đồ số 93) |
(Giáp khu vực Nhà văn Hóa Lâm Hội) (từ thửa số 27, 32, tờ bản đồ số 99) Bao gồm các tờ: 93, 99 |
850.000 |
1.700.000 |
|
1.2 |
Đoạn 2 |
(Giáp khu vực Nhà văn Hóa Lâm Hội) (từ thửa số 06, 129, tờ bản đồ số 100) |
(Giáp khu vực Trạm xá Lâm Trường Quỳ Châu) (từ thửa số 64, 86, tờ bản đồ số 104) Bao gồm các tờ: 100, 101, 102, 103, 104) |
850.000 |
2.000.000 |
|
1.3 |
Đoạn 3 |
(Giáp khu vực Trạm xá Lâm Trường Quỳ Châu) (từ thửa số 06, 37, tờ bản đồ số 105) |
Đến cuối làng Việt Hương Thửa 07, tờ 47 Bao gồm các tờ: 47, 105, 106, 107, 108 |
750.000 |
1.600.000 |
|
1.4 |
Đoạn 4 |
(Giáp khu vực Cuối làng Việt Hương) (từ thửa số 05 tờ bản đồ số 113) |
(Khu vực Bãi Lát, giáp xã Châu Bình) (từ thửa số 13, tờ bản đồ số 114) |
750.000 |
1.600.000 |
|
2 |
Đường huyện |
|
|
|
||
2.1 |
Đoạn 1 |
Khu vực cầu Treo Châu Hội (từ thửa số 33, 40, tờ bản đồ số 93) |
(Giáp khu vực ngã 3 đi bản Lè) (từ thửa 32, tờ bản đồ số 87) |
600.000 |
1.600.000 |
|
2.2 |
Đoạn 2 |
(Giáp khu vực ngã 3 đi bản Lè) (từ thửa 32, tờ bản đồ số 87) |
(Khu vực nhà ông Hà Văn Luyên bản Hội 1) (từ thửa 32, tờ bản đồ số 87) |
500.000 |
1.200.000 |
|
2.3 |
Đoạn 3 |
Khu vực Cầu Cứng bản Hội 1 (Từ thửa 01, 10 tờ 43) |
Cuối bản Hội 1 (Làng 8/3 cũ) (Từ thửa 04, 08 tờ 90) (Hội 1 bao gồm các tờ: 38, 39, 40, 41, 43, 44, 86, 87, 88, 89, 90, 93, 94, 95, 96) |
200.000 |
650.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC BẢN |
|
|
|
||
1 |
Bản Lè |
|
|
|
||
1.1 |
Đường nhánh |
Khu Vực Cầu Tà Chiêng (Thửa 03, tờ 86) |
Cuối bản Lè Thửa 11, tờ 82 (Bao gồm các tờ: 31, 32, 33, 35, 36, 37, 78, 82, 83, 84, 85, 86, 91, 92) |
400.000 |
650.000 |
|
2 |
Bản Hội 2 |
|
|
|
||
2.1 |
Đường nhánh |
Từ Khu vực Mộ Đốc Binh Lang Văn Thiết (Thửa 08, tờ 79) Từ Khu vực nhà bà: Lữ Thị Hoài (Thửa 111, tờ 80) |
Đến hết bản Hội 2 (Bao gồm các tờ: 33, 34, 75, 76, 77, 79, 80, 81) |
550.000 |
950.000 |
|
3 |
Bản Hội 3 |
|
|
|
||
3.1 |
Đường nhánh |
Từ Khu vực Nhà ông: Lim Dương Sinh (Thửa 72, tờ 73) Từ Khu vực nhà ông: Lương Văn Phương (Thửa 21, tờ 74) |
Đến cuối bản Hội 3 (Bao gồm các tờ: 25, 26, 29, 30, 34, 56, 66, 69, 73, 74) |
550.000 |
950.000 |
|
4 |
Bản Khun |
|
|
|
||
4.1 |
Đường nhánh |
Từ khu vực ngã 3 bản Hội 2 đi bản Lè, bản Khun (Thửa 08, tờ 75) |
Đến cuối bản Khun (Bao gồm các tờ: 21, 22, 23, 24, 27, 28, 33, 63, 64, 67, 68, 70, 71, 72, 75) |
300.000 |
500.000 |
|
5 |
Bản Tằn |
|
|
|
||
5.1 |
Đường nhánh |
Từ khu vực nhà bà: Lữ Văn Thân (Thửa 87, tờ 18) |
Đến cuối bản Tằn Bao gồm các tờ: 18, 57, 58, 59, 60, 61, 62 |
300.000 |
500.000 |
|
6 |
Bản Xớn |
|
|
|
||
6.1 |
Đường nhánh |
Từ khu vực nhà ông: Lữ Văn Chuyên Thửa 84 tờ 14 |
Đến cuối bản Xớn (Bao gồm các tờ 14, 53, 54, 55, 56) |
250.000 |
400.000 |
|
7 |
Bản Khứm |
|
|
|
||
7.1 |
Đường nhánh |
Từ khu vực nhà ông: Lê Văn Tiền (Thửa 04, tờ 51) |
Đến cuối bản Khưm (Bao gồm các tờ 51, 52, 109, 110, 111, 112) |
400.000 |
550.000 |
|
8 |
Việt Hương |
|
|
|
||
8.1 |
Đường nhánh |
Từ cách ngã 3 QL48 đi 8/3 140m (Thửa 26 tờ 106 |
Đến khu vực thửa 124, tờ 45 bản Việt Hương (Bao gồm các tờ 45 và 106) |
550.000 |
950.000 |
|
8.2 |
Đường nhánh |
Từ nhà ông Nguyễn Ngọc Lý (Thửa 76, tờ 45) |
Đến hết Cuối làng Việt Hương (Làng 8/3 cũ và Bao gồm cả khu vực Na Hiền bản Khứm) Thuộc các tờ, 45, 96, 97 |
450.000 |
800.000 |
|
|
|
|
||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Tỉnh lộ DT544 |
Giáp với xã Châu Phong (từ thửa số 2 Ông:Vi Văn Minh tờ bản đồ số 22) |
Ngã ba bản Ba Cống (thửa số 46 Ông: Vang Văn |
250.000 |
2.000.000 |
|
2 |
Quốc lộ 48D |
Ngã ba bản Ba Cống (từ thửa số 49 Ông: Lô Văn Hưng tờ bản đồ số 23) |
Giáp với địa phận xã Diên Lãm (thửa số 16 Ông: Lô Ngọc Vinh tờ bản đồ số 26) |
350.000 |
2.200.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC BẢN |
|
|
|
||
1 |
Bản Liên Canh |
|
|
|
||
1.1 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 22 Ông: Hà Văn Nhàn tờ bản đồ số 24) |
(từ thửa số 6 Ông: Quang Văn Cảnh tờ bản đồ số 24) |
250.000 |
4.000.000 |
|
1.2 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 131 Ông: Hà Văn Chiến tờ bản đồ số 11) |
(từ thửa số 25 Ông: Lộc Văn Chương tờ bản đồ số 28) |
250.000 |
400.000 |
|
2 |
Bản Ba Cống |
|
|
|
||
2.1 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 32 Ông: Lý Văn Đức tờ bản đồ số 23) |
(từ thửa số 4 Ông: Lý Văn Sơn tờ bản đồ số 23) |
180.000 |
250.000 |
|
2.2 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 13 Ông: Hà Văn Thơ tờ bản đồ số 29) |
(từ thửa số 47 Ông: Văn Văn Viết tờ bản đồ số 10) |
180.000 |
250.000 |
|
2.3 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 22 Ông: Lữ Văn Xướng tờ bản đồ số 26) |
(từ thửa số 59 Ông: Vi Văn Tứ tờ bản đồ số 10) |
350.000 |
450.000 |
|
2.4 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 11 Ông: Lý Văn Xanh tờ bản đồ số 26) |
(từ thửa số 31 Ông: Trương Văn Hải tờ bản đồ số 26) |
350.000 |
450.000 |
|
3 |
Bản Liên Minh |
|
|
|
||
3.1 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 5 Ông: Mông Văn Thanh tờ bản đồ số 33) |
(từ thửa số 37 Ông: Mông Văn Thuyết tờ bản đồ số 33) |
350.000 |
450.000 |
|
3.2 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 1 Ông: Mông Văn Tình tờ bản đồ số 33) |
(từ thửa số 20 Ông: Vi Văn Đại tờ bản đồ số 33) |
120.000 |
200.000 |
|
3.3 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 29 tờ bản đồ số 33) |
(từ thửa số 33 tờ bản đồ số 33) |
200.000 |
350.000 |
|
3.4 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 9 Ông: Lô Văn Hiệp tờ bản đồ số 32) |
(từ thửa số 14 Ông: Lô Văn Thuyết tờ bản đồ số 32) |
200.000 |
350.000 |
|
3.5 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 38 Ông: Lô Văn Thơ tờ bản đồ số 32) |
(từ thửa số 16 Ông: Lô Hải Lâm tờ bản đồ số 32) |
200.000 |
350.000 |
|
3.6 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 21 Bà: Lê Thị Tuyết tờ bản đồ số 32) |
(từ thửa số 51 Ông: Lương Văn Linh tờ bản đồ số 32) |
200.000 |
350.000 |
|
3.7 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 40 Ông: Lương Văn Thuỷ tờ bản đồ số 32) |
(từ thửa số 41 Ông: Lô Văn Thanh tờ bản đồ số 32) |
200.000 |
350.000 |
|
3.8 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 2 Bà: Lương Thị Hạnh tờ bản đồ số 31) |
(từ thửa số 11 Ông: Lương Văn Thiêm tờ bản đồ số 31) |
100.000 |
200.000 |
|
4 |
Bản Nật Trên |
|
|
|
||
4.1 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 8 Ông: Vi Văn Tiên tờ bản đồ số 34) |
(từ thửa số 01 Ông: Vi Văn Sáu tờ bản đồ số 34) |
250.000 |
350.000 |
|
4.2 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 9 Ông: Quang Văn Hoài tờ bản đồ số 34) |
(từ thửa số 115 Ông: VI Văn Kình tờ bản đồ số 34) |
250.000 |
350.000 |
|
4.3 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 97 Ông: Trương Văn Thảo tờ bản đồ số 34) |
(từ thửa số 99 Ông: Lô Văn Học tờ bản đồ số 34) |
180.000 |
250.000 |
|
4.4 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 47 Ông: Lô Văn Dương tờ bản đồ số 34) |
(từ thửa số 80 Ông: Chào Văn Thuận tờ bản đồ số 34) |
180.000 |
250.000 |
|
4.5 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 25 Ông: Sầm Văn Phòng tờ bản đồ số 34) |
(từ thửa số 227 Ông: Lô Văn Nguyên tờ bản đồ số 34) |
150.000 |
200.000 |
|
4.6 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 38 Bà: Lô Thị Thuý tờ bản đồ số 34) |
(từ thửa số 32 Ông: Chu Văn Ngọc tờ bản đồ số 34) |
150.000 |
200.000 |
|
|
|
|
||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Đường huyện ĐH1 |
|
|
|
||
1.1 |
Đoạn 1 |
Từ cổng chào đầu bản Luồng Lạnh giáp xã Châu Tiến (Từ thửa số 4; 7; 6…..) tờ bản đồ số 31; 32; 33.. |
Giáp nhà ông Hà Huy Sơn (từ thửa số 18; 21…. Tờ bản đồ số 33….) |
400.000 |
950.000 |
|
1.2 |
Đoạn 2 |
Từ nhà ông Hà Huy Sơn (từ thửa số 7; 10; 14; 19…. Tờ bản đồ số 22; 21; 25; 30; 29….) |
Cuối bản Hạt (từ thửa số 124; 127; 32….) tờ bản đồ số 30; 29 |
550.000 |
1.200.000 |
|
1.3 |
Đoạn 3 |
Giáp bản Hạt (Từ thửa 18; 19; 15; 16… ) Tờ bản đồ số 21 24; 22; 23; 26 |
Giáp xã Châu Thuận (Từ thửa số 4; 1) tờ 23; 26 |
450.000 |
1.000.000 |
|
1.4 |
Đoạn 4 |
Từ cổng chào bản Kiềng giáp Hoa Tiến, xã Châu Tiến (Từ thửa số 12; 9; 8;….tờ bản số 18; 28; 27; ….. |
Cuối bản Xăng Cọc (Từ thửa số 1; 2; 3; 4… ) tờ số 7; 8; 10. tờ bản đồ 7; 8 |
300.000 |
800.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC BẢN |
|
|
|
||
1 |
Bản Chào Mờ |
|
|
|
||
1.1 |
Đường nhánh |
Từ Cao văn Cường bản Nông Trang (thửa số 17; 8; 9….) tờ số 23; |
Cuối bản Chào Mờ (Thửa số 2; 3; 4; 42; 43; 1; 2; 4; 34) tờ số 17; 11; 9 |
300.000 |
350.000 |
|
2 |
Bản Hạt |
|
|
|
||
2.1 |
Đường nhánh |
Từ nhà Lò Văn Thắng (Thửa 58…..) từ bản đồ 22 |
Giáp nhà Hà Văn Việt (Thửa số 06….) tờ bản đồ số 22 |
400.000 |
500.000 |
|
2.2 |
Đường nhánh |
Từ Lò Văn Ngọ (Thửa 7….) tờ bản đồ 21 |
Giáp nhà Lữ Văn Quát (Thửa số 20) tờ bản đồ số 21 |
400.000 |
450.000 |
|
2.3 |
Đường nhánh |
Nhà Lương Văn Tiết (từ thửa số 15…,) tờ bản đồ 21… |
Hà Văn Nam (đến thửa số 47….., tờ bản đồ 21… |
350.000 |
400.000 |
|
2.4 |
Đường nhánh |
Nhà VH bản Hạt (từ thửa số 48…, tờ bản đồ 21) |
Nhà ông Sầm Văn Hùng (thửa số 47 tờ bản đồ 30) |
350.000 |
350.000 |
|
3 |
Bản Luồng Lạnh |
|
|
|
||
3.1 |
Đường nhánh |
Nhà ông Lương Văn Thu (từ thửa số 66…, tờ bản đồ 30) |
Trạm y tế (đến thửa số 25 tờ bản đồ 29) |
350.000 |
350.000 |
|
3.2 |
Đường nhánh |
Nhà VH bản Luồng cũ, Lương Thị Hoa (từ thửa số 32; 15; 20…, tờ bản đồ 29) |
Nhà ông Lữ Văn Mầu (đến thửa số 91…..) tờ bản đồ 30 |
350.000 |
350.000 |
|
3.3 |
Đường nhánh |
Nhà ông Lương Văn Phong (từ thửa số 41; 40; …,) tờ bản đồ 29 |
Nhà ông Lương Văn Xuyên (đến thửa số 50; 56; 64; 72; 66 tờ bản đồ 29) |
350.000 |
350.000 |
|
3.4 |
Đường nhánh |
Nhà ông Quang Văn Duyên (từ thửa số 1…, tờ bản đồ 31) |
Nhà Lương Văn Thanh (đến thửa số 20... tờ bản đồ 31) |
350.000 |
350.000 |
|
3.5 |
Đường nhánh |
Nhà bà Lò Thị Hiền (từ thửa số 132; 133…, tờ bản đồ 30) |
Nhà Lữ Văn Liên (đến thửa số 16,... tờ bản đồ 32) |
300.000 |
350.000 |
|
3.6 |
Đường nhánh |
Nhà ông Lữ Văn Nguyên (từ thửa số 113; 119…, tờ bản đồ 30) |
Nhà Lữ Văn Chương (đến thửa số 137; 141,... tờ bản đồ 30) |
300.000 |
350.000 |
|
4 |
Bản Nông Trang |
|
|
|
||
4.1 |
Đường nhánh |
Nhà ông Sầm Văn Khoa (từ thửa đất số 119; 120….., tờ bản đồ số 22 |
Nhà Trần Văn Thảo (đến thửa số 74; 95,…. Tờ bản đồ số 22) |
450.000 |
500.000 |
|
4.2 |
Đường nhánh |
Nhà ông Nguyễn Văn Sơn (từ thửa đất số 66; 75,….. Tờ bản đồ số 22) |
Nhà Trần Văn Long (đến thửa số 68; 91,…. Tờ bản đồ 22 |
450.000 |
500.000 |
|
4.3 |
Đường nhánh |
Nhà bà Hoàng Thị Khánh (Từ thửa số 32; 22….) tờ bản đồ số 22 |
Nhà Hoàng Công Nguyên (thửa số 1…) tờ số 22 |
450.000 |
500.000 |
|
4.4 |
Đường nhánh |
Nhà ông Sầm Văn Thọ (Từ thửa số 3; 14) tờ số 23 |
Nhà bà Tăng Thị Anh (từ thửa 12; 26; 22; 25…) Tờ số 17 |
300.000 |
350.000 |
|
|
|
|
||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 48 đoạn đi qua xã châu Thắng, huyện Quỳ Châu |
|
|
|
||
1.1 |
Đoạn 1 |
Chân dốc Bù Bài giáp xã Châu Hạnh (từ thửa số 10, tờ bản đồ số 16) |
Giáp Cầu Khe Bận (đến thửa số , tờ bản đồ số. ) |
550.000 |
1.600.000 |
|
1.2 |
Đoạn 2 |
Từ cầu Khe Bận (từ thửa số 63...., tờ bản đồ số 13...) |
Giáp Pù Tuồng xã Châu Tiến (đến thửa số 02..., tờ bản đồ số 08...) |
700.000 |
2.000.000 |
|
2 |
Đường trung tâm xã |
|
|
|
||
|
Đường trung tâm xã |
Từ nhà bà Trần Thị Tuấn Xẹt 1 (thửa số 2,3,8…. Tờ bản đồ số 10) |
đến nhà ông Lương Thanh Tùng Xẹt 1 (đến thửa 22 tờ bản đồ 10) |
600.000 |
1.800.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH BẢN VÀ CÁC TUYẾN NHÁNH TRONG BẢN |
|
|
|
||
1 |
Bản Liên Bận |
|
|
|
||
1.1 |
Đường trục chính bản |
Nhà ông Lương Văn Diễn (từ thửa số 48,…tờ bản đồ 13) |
Lương Văn Thủy (đến thửa số 01,..., tờ bản đồ số 13) |
600.000 |
1.300.000 |
|
1.2 |
Đường nhánh |
Nhà ông Lương Minh Thái (từ thửa số 37,... tờ bản đồ 13) |
Vi Văn Tuân (đến thửa số 33, tờ bản đồ 13) |
550.000 |
1.200.000 |
|
1.3 |
Đường nhánh |
Nhà sinh hoạt cộng đồng (từ thửa số 52…, tờ bản đồ 13) |
Lương Văn Thắng (đến thửa số 45, tờ bản đồ 13) |
550.000 |
1.200.000 |
|
2 |
Bản Chiềng Ban |
|
|
|
||
2.1 |
Đường trục chính bản |
Nhà ông Lô Văn Bằng Xẹt 1 (từ thửa số 09…, tờ bản đồ 08) |
Nhà ông Vi Kim Thuyên Chiềng Ban (đến thửa số 14,... tờ bản đồ 06) |
350.000 |
500.000 |
|
2.2 |
Đường trục chính bản |
Nhà ông Lương Văn Ngọc (từ thửa số 101,…, tờ bản đồ 04) |
Nhà ông Lộc Văn Chung (đến thửa số 40,. Tờ bản đồ 04) |
350.000 |
500.000 |
|
2.3 |
Đường trục chính bản |
Nhà ông Lim Văn Cường (từ thửa số 53…, tờ bản đồ 04) |
Nhà ông Vi Văn Lâm (đến thửa số 32,.. tờ bản đồ 06) |
350.000 |
500.000 |
|
2.4 |
Đường nhánh |
Từ trường Mầm non (từ thửa số 96…, tờ bản đồ 04) |
Nhà Vi Văn Úy (đến thửa số 97,. tờ bản đồ 04) |
300.000 |
500.000 |
|
2.5 |
Đường nhánh |
Nhà ông Vi Văn Lục (từ thửa số 92…, tờ bản đồ 04) |
Nhà Sầm Văn Thái (đến thửa số 1,... tờ bản đồ 04 ) |
300.000 |
400.000 |
|
2.6 |
Đường nhánh |
Nhà ông Sầm Văn Thương (từ thửa số 78…, tờ bản đồ 04) |
Nhà Sầm Văn Lương (đến thửa số 03, 02,... Tờ bản đồ 05) |
240.000 |
350.000 |
|
3 |
Bản Xẹt 1 |
|
|
|
||
3.1 |
Đường trục chính bản |
Nhà ông Lương Ngọc Thiết (từ thửa đất số 102,….. Tờ bản đồ số 07) |
Nhà Lô Văn Đậu (đến thửa đất số 11,…. Tờ bản đồ 07) |
350.000 |
500.000 |
|
3.2 |
Đường nhánh |
Nhà ông Lộc Khâm Thiên (từ thửa đất số 78,…. Tờ bản đồ số 07) |
Nhà Lô Văn Chiến (đến thửa đất số 41, …. Tờ bản đồ 07) |
300.000 |
500.000 |
|
3.3 |
Đường nhánh |
Nhà ông Vi Văn Nguyên (từ thửa đất số 64,…. Tờ bản đồ 07) |
Nhà Hà Văn Tiến (đến thửa đất số 96,… tờ bản đồ 07 ) |
240.000 |
350.000 |
|
3.4 |
Đường nhánh |
Nhà ông Lương Văn Mừng (từ thửa đất số 04,…. Tờ bản đồ 09) |
Nhà Lương Văn Hùng (đến thửa đất số 61,… tờ bản đồ 07 ) |
240.000 |
350.000 |
|
4 |
Bản Xẹt 2 |
|
|
|
||
4.1 |
Đường trục chính bản |
Nhà ông Vang Văn Sách(từ thửa đất số 12,…. Tờ bản đồ 09) |
Nhà Vi Văn Dũng (đến thửa đất số 23,… tờ bản đồ 14 ) |
350.000 |
500.000 |
|
4.2 |
Đường trục chính bản |
Nhà ông Hà Văn Ny (từ thửa đất số 73,…. Tờ bản đồ 09) |
Nhà Lô Văn Duy (đến thửa đất số 09,… tờ bản đồ 14 ) |
300.000 |
400.000 |
|
4.3 |
Đường nhánh |
Nhà ông Lô Văn Can(từ thửa đất số 95,…. Tờ bản đồ 09) |
Nhà Lữ Văn Toàn (đến thửa đất số 63,… tờ bản đồ 09) |
240.000 |
350.000 |
|
4.4 |
Đường nhánh |
Nhà ông Lương Văn Thôn (từ thửa đất số 61,…. Tờ bản đồ 09) |
Nhà ông Lương Văn Nhân (từ thửa đất số 10,…. Tờ bản đồ 09) |
240.000 |
350.000 |
|
4.5 |
Đường nhánh |
Nhà ông Lô Văn Hoàng(từ thửa đất số 29,…. Tờ bản đồ 14) |
Nhà ông Vi Văn Sơn (từ thửa đất số 18,…. Tờ bản đồ 14) |
240.000 |
350.000 |
|
5 |
Bản Cằng Bài |
|
|
|
||
5.1 |
Đường trục chính bản |
Nhà ông Lang Văn Viện (từ thửa đất số 15,41,52,…. Tờ bản đồ 32) |
Nhà bà Lữ Thị Hoài (từ thửa đất số 30,…. Tờ bản đồ 16) |
400.000 |
650.000 |
|
5.2 |
Đường trục chính bản |
Nhà ông Lương Thanh Nhau (từ thửa đất số 04,…. Tờ bản đồ 17) |
Nhà ông Vi Văn Hiền (từ thửa đất số 47,…. Tờ bản đồ 18) |
370.000 |
550.000 |
|
5.3 |
Đường nhánh |
Nhà VHCĐ cũ (từ thửa đất số 31,…. Tờ bản đồ 16) |
Nhà ông Vi Thanh Lương (từ thửa đất số 21,…. Tờ bản đồ 15) |
250.000 |
350.000 |
|
5.4 |
Đường nhánh |
Nhà ông Sầm Văn Yên (từ thửa đất số 29,…. Tờ bản đồ 15) |
Nhà ông Bùi Văn Hùng (từ thửa đất số 41,38,39,40,…. Tờ bản đồ 15) |
250.000 |
350.000 |
|
5.5 |
Đường nhánh |
Nhà ông Lương Văn Nga (từ thửa đất số 09,…. Tờ bản đồ 18) |
Nhà ông Lương Văn Thư (từ thửa đất số 40,…. Tờ bản đồ 18) |
300.000 |
400.000 |
|
5.6 |
Đường nhánh |
Nhà ông Lô Văn Ngọ (từ thửa đất số 12,…. Tờ bản đồ 17) |
Nhà ông Quang Văn Hải (từ thửa đất số 27,…. Tờ bản đồ 17) |
230.000 |
300.000 |
|
|
|
|
||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 48 |
|
|
|
||
1.1 |
Quốc lộ 48 |
Cầu Châu Tiến (từ thửa số 7,20..., tờ bản đồ số 11(12,15,16,19,20) |
Pu Tuộng(đến thửa số 10,9….tờ bản đồ số. 21) |
870.000 |
3.500.000 |
|
2 |
Đường Huyện |
|
|
|
||
2.1 |
Tuyến bản Ban đi Hoa Tiến |
Ngã bá bản Ban đi Hoa Tiến (từ thửa 41,42… tờ bản đồ 16,(6) |
Nóng đê (đến thửa 1,2 . tờ bản đồ 3) |
550.000 |
1.500.000 |
|
2.2 |
Tuyến ngã ba Minh Tiến đi Châu Bính |
Ngã Ba Minh Tiến (từ thửa 47, 40… tờ bản đồ 19.. (17,14,13,10,8,) |
Cổng chào Châu Bính (đến thửa 1, tờ bản đồ số 9) |
730.000 |
1.600.000 |
|
3 |
Đường xã |
|
|
|
||
3.1 |
Tuyến từ Nhà ông Trần Văn Ngọ Minh Tiến đến nhà VH bản Lầu |
Nhà ông Ngọ (từ thửa số 192, 191 ,… tờ bản đồ 16…) |
Nhà Văn Hoá bản Lầu (đến thửa 73, 86,... tờ bản đồ 13.) |
500.000 |
1.200.000 |
|
3.2 |
Tuyến từ Nhà ông Vi Ngoc Mai bản Ban đến nhà ông Trần Văn Ngoc bản Minh Tiến |
nhà ông Vi Ngoc Mai (từ thửa số 78,… tờ bản đồ 12… |
Nhà ông Trần Văn Ngọc (đến thửa 219,... tờ bản đồ 16.) |
300.000 |
650.000 |
|
3.3 |
Tuyến từ UBND xã đến trạm y tế |
UBND xã (từ thửa số 57,… tờ bản đồ 13…) |
Trạm y tế xã (từ thửa số 16,… tờ bản đồ 17) |
450.000 |
800.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÓM, BẢN |
|
|
|
||
1 |
Bản Hợp Tiến |
|
|
|
||
1.1 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 50,62,…tờ bản đồ 16) |
(đến thửa số 261,..., tờ bản đồ số 16) |
300.000 |
550.000 |
|
1.2 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 61,77,... tờ bản đồ 16) |
(đến thửa số 20, tờ bản đồ 17) |
300.000 |
550.000 |
|
1.3 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 77…, tờ bản đồ 16) |
(đến thửa số 80,95,111, tờ bản đồ 16) |
300.000 |
550.000 |
|
1.4 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 151,166…, tờ bản đồ 16) |
(đến thửa số 164,173,193 tờ bản đồ 16) |
150.000 |
300.000 |
|
1.5 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 148,139…, tờ bản đồ 16) |
(đến thửa số 147 tờ bản đồ 16) |
150.000 |
300.000 |
|
1.6 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 54…, tờ bản đồ 12) |
(đến thửa số 19,20. tờ bản đồ 12) |
300.000 |
550.000 |
|
2 |
Bản Ban |
|
|
|
||
2.1 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 15,16,30,32…, tờ bản đồ 15..) |
(đến thửa số 47,58,87 tờ bản đồ 16) |
300.000 |
550.000 |
|
2.2 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 4,5, tờ bản đồ 20) |
(đến thửa số 33,44 tờ bản đồ 16) |
150.000 |
300.000 |
|
2.3 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 20,43…, tờ bản đồ 16) |
(đến thửa số 33,44 tờ bản đồ 16) |
150.000 |
300.000 |
|
2.4 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 4…, tờ bản đồ 11..) |
(đến thửa số 41,45,521 tờ bản đồ 12) |
300.000 |
550.000 |
|
2.5 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 116,117, tờ bản đồ 16) |
(đến thửa số 105,125 tờ bản đồ 16) |
300.000 |
550.000 |
|
3 |
Minh Tiến |
|
|
|
||
3.1 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 208,220, tờ bản đồ 16) |
(đến thửa số 188 tờ bản đồ 16) |
200.000 |
350.000 |
|
3.2 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 4,5, tờ bản đồ 20) |
(đến thửa số 9 tờ bản đồ 20) |
200.000 |
350.000 |
|
4 |
Bản Lầu |
|
|
|
||
4.1 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 17,4 tờ bản đồ 17...) |
(đến thửa số 149,143. tờ bản đồ 14) |
250.000 |
400.000 |
|
4.2 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 9,8.tờ bản đồ 18...) |
(đến thửa số 21,14,22. tờ bản đồ 17) |
150.000 |
300.000 |
|
4.3 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 15,17.tờ bản đồ 18) |
(đến thửa số 34 tờ bản đồ 18) |
250.000 |
500.000 |
|
4.4 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 4,5.tờ bản đồ 14) |
(đến thửa số 6,10,20,28,37,59 tờ bản đồ 14) |
200.000 |
350.000 |
|
4.5 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 29,42.tờ bản đồ 14) |
(đến thửa số 48,50,51,61,65 tờ bản đồ 14) |
200.000 |
350.000 |
|
4.6 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 104,158.tờ bản đồ 13) |
(đến thửa số 65,30,53.tờ bản đồ 13) |
150.000 |
300.000 |
|
4.7 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 61,62.tờ bản đồ 13) |
(đến thửa số ư20,11.tờ bản đồ 13) |
150.000 |
300.000 |
|
4.8 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 22,13.tờ bản đồ 13) |
(đến thửa số 21,12.tờ bản đồ 13) |
200.000 |
350.000 |
|
5 |
Bản Bua |
|
|
|
||
5.1 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 64 bản đồ 8) |
(đến thửa số 49,68,74,71.tờ bản đồ 8) |
250.000 |
400.000 |
|
5.2 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 39,50 đồ 8) |
(đến thửa số 36,42 tờ bản đồ 8) |
250.000 |
400.000 |
|
5.3 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 61,55 đồ 8) |
(đến thửa số 62,56.tờ bản đồ 8) |
250.000 |
400.000 |
|
5.4 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 59,46 đồ 8) |
(đến thửa số 36,42.tờ bản đồ 8) |
250.000 |
400.000 |
|
5.5 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 21,17 đồ 8) |
(đến thửa số 36,9.tờ bản đồ 8) |
250.000 |
400.000 |
|
5.6 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 11,15 đồ 8) |
(đến thửa số 3,4.tờ bản đồ 8) |
250.000 |
400.000 |
|
5.7 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 67 đồ 10) |
(đến thửa số 49,53,59,60,81,78.tờ bản đồ10) |
200.000 |
350.000 |
|
6 |
Hoa Tiến 1 |
|
|
|
||
6.1 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 167 đồ 6..) |
(đến thửa số 10.177,12.tờ bản đồ 7) |
200.000 |
350.000 |
|
6.2 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 136,130 đồ 6) |
(đến thửa số 10-7,155,143,150.tờ bản đồ 6) |
200.000 |
350.000 |
|
6.3 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 97,113 đồ 6) |
(đến thửa số 100.tờ bản đồ 6) |
200.000 |
350.000 |
|
6.4 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 80.81 đồ 6) |
(đến thửa số 2.tờ bản đồ 6) |
200.000 |
350.000 |
|
6.5 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 53 đồ 6) |
(đến thửa số 18,54,83,71.tờ bản đồ 6) |
300.000 |
500.000 |
|
6.6 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 59,40. đồ 6) |
(đến thửa số 7,1tờ bản đồ 4) |
200.000 |
350.000 |
|
6.7 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 12.22 đồ 6) |
(đến thửa số 13.tờ bản đồ 3) |
200.000 |
350.000 |
|
6.8 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 94, 101 đồ 3) |
(đến thửa số 46.tờ bản đồ 3) |
200.000 |
350.000 |
|
6.9 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 58,74 đồ 3) |
(đến thửa số 38,35.tờ bản đồ 6) |
200.000 |
350.000 |
|
6.10 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 184,103 đồ 6) |
(đến thửa số 96. tờ bản đồ 3) |
300.000 |
500.000 |
|
7 |
Hoa Tiến 2 |
|
|
|
||
7.1 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 19,20 đồ 3) |
(đến thửa số 175. tờ bản đồ 6) |
200.000 |
350.000 |
|
7.2 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 68,87 đồ 6) |
(đến thửa số 12. tờ bản đồ 5) |
200.000 |
350.000 |
|
7.3 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 13,22 đồ 6) |
(đến thửa số 9,8. tờ bản đồ 3) |
200.000 |
350.000 |
|
7.4 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 19,20 đồ 3) |
(đến thửa số 96. tờ bản đồ 5) |
300.000 |
350.000 |
|
7.5 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 94,1. đồ 6) |
(đến thửa số 5,7. tờ bản đồ 5) |
200.000 |
350.000 |
|
7.6 |
Đường nhánh |
(từ thửa số 30,31 đồ 6) |
(đến thửa số 25,21. tờ bản đồ 3) |
300.000 |
500.000 |
|
|
|
|
||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Đường huyện |
|
|
|
|
|
|
Đường Hội - Nga |
Cầu Huôi Mưn 1 (từ thửa số 27, tờ bản đồ số 13) |
Cầu bản Mưn: đến thửa số 18, tờ bản đồ số 16) |
400.000 |
750.000 |
|
2 |
Đường xã |
|
|
|
||
|
Đường đi bản Poọng |
Nhà ông Vi Đức Thiêm (từ thửa số 21,…tờ bản đồ 23) |
|
350.000 |
700.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC KHỐI (XÓM, LÀNG) |
|
|
|
||
1 |
Bản Mưn |
|
|
|
||
1.1 |
Đường nhánh |
Nhà ông Lương Văn Bằng (từ thửa số 28,…tờ bản đồ 17) |
Vi Văn Hợi (đến thửa số 7,..., tờ bản đồ số 17) |
250.000 |
450.000 |
|
1.2 |
Đường nhánh |
Nhà ông Lương Văn Tân (từ thửa số 23,... tờ bản đồ 17) |
Vy Thị Tâm (đến thửa số (2), tờ bản đồ 17) |
250.000 |
450.000 |
|
1.3 |
Đường nhánh |
Nhà bà Vi Thị Phương (từ thửa số …, tờ bản đồ 23) |
Hoàng Văn Năm (đến thửa số 74, tờ bản đồ 17) |
250.000 |
450.000 |
|
1.4 |
Đường nhánh |
Nhà ông Lương Văn Thương (từ thửa số 19…, tờ bản đồ 16) |
Nhà ông Hà Văn Thặt (đến thửa số 94 tờ bản đồ 16) |
180.000 |
300.000 |
|
1.5 |
Đường nhánh |
Nhà ông Hà Trung Mứng (từ thửa số 23…, tờ bản đồ 24) |
Nhà ông Lò Sinh Thơ (đến thửa số 22 tờ bản đồ 16) |
180.000 |
300.000 |
|
1.6 |
Đường nhánh |
Nhà ông Lương Văn Minh (từ thửa số 32…, tờ bản đồ 18) |
Nhà ông Lương Văn Hoà (đến thửa số 43 tờ bản đồ 18) |
300.000 |
450.000 |
|
2 |
Bản Poọng |
|
|
|
||
2.1 |
Đường nhánh |
Nhà ông Nguyễn Văn Xanh (từ thửa số 13…, tờ bản đồ 19) |
Nhà ông Nguyễn Văn Niệm (đến thửa số 1 tờ bản đồ 19) |
300.000 |
500.000 |
|
2.2 |
Đường nhánh |
Nhà ông Hà Văn Như (từ thửa số 21…, tờ bản đồ 19) |
Nhà ông Vi Văn Bình (đến thửa số 12 tờ bản đồ 16) |
300.000 |
500.000 |
|
2.3 |
Đường nhánh |
Nhà ông Lương Kim Phượng (từ thửa số 54…, tờ bản đồ 20) |
Nhà ông Mạc Văn Sư (đến thửa số 50 tờ bản đồ 19) |
300.000 |
500.000 |
|
2.4 |
Đường nhánh |
Nhà ông Lữ Văn Tân (từ thửa số 19…, tờ bản đồ 22) |
Nhà ông Hoàng Văn Quế (đến thửa số 14 tờ bản đồ 22) |
350.000 |
500.000 |
|
2.5 |
Đường nhánh |
Nhà ông Vi Văn Lê (từ thửa số 30…, tờ bản đồ 22) |
Nhà ông Vi Văn Anh (từ thửa số 108…, tờ bản đồ 11) |
220.000 |
400.000 |
|
2.6 |
Đường nhánh |
Nhà ông Vi Văn Mạnh (từ thửa số 18…, tờ bản đồ 12) |
Nhà bà Lium Thị Thu (từ thửa số 2…, tờ bản đồ 12) |
180.000 |
300.000 |
|
2.7 |
Đường nhánh |
Nhà ông Vi Văn Xuyên (từ thửa số 26…, tờ bản đồ 22) |
Nhà ông Vi Văn Bảy (từ thửa số 87…, tờ bản đồ 12) |
180.000 |
300.000 |
|
3 |
Bản Na Pùa |
|
|
|
||
3.1 |
Đường nhánh |
Nhà bà Hoàng Thị Thu (từ thửa số 52…, tờ bản đồ 22) |
Nhà ông Lữ Văn Chiến (14), (61) tờ bản đồ 22) |
350.000 |
500.000 |
|
3.2 |
Đường nhánh |
Nhà ông Trương Văn Bình (từ thửa số 58…, tờ bản đồ 22) |
Nhà ông Lữ Văn Khân (đến thửa số 48 tờ bản đồ 22) |
350.000 |
500.000 |
|
3.3 |
Đường nhánh |
Nhà ông Lữ Văn In (từ thửa số 26…, tờ bản đồ 16) |
Nhà ông Lô Đình Quay (đến thửa số 21 tờ bản đồ 24) |
300.000 |
400.000 |
|
3.4 |
Đường nhánh |
Nhà ông Vi Văn Xuân (từ thửa số 36…, tờ bản đồ 24) |
Nhà ông Lương Quỳnh Hoa (đến thửa số 34 tờ bản đồ 24) |
180.000 |
300.000 |
|
3.5 |
Đường nhánh |
Nhà ông Vi Văn Đức (từ thửa số 19…, tờ bản đồ 5) |
Nhà ông Vi Văn Chiến (đến thửa số10 tờ bản đồ 5) |
300.000 |
450.000 |
|
3.6 |
Đường nhánh |
Nhà ông Lương Văn Hợp (từ thửa số 50…, tờ bản đồ 7) |
Nhà ông Vi Văn Sinh (đến thửa số 6 tờ bản đồ 7) |
180.000 |
300.000 |
|
3.7 |
Đường nhánh |
Nhà ông Lê Văn Liên (từ thửa số 20…, tờ bản đồ 21) |
Nhà ông Lô Văn Hội (đến thửa số 16 tờ bản đồ 21) |
200.000 |
400.000 |
|
3.8 |
Đường nhánh |
Nhà ông Vi Văn Ngoan (từ thửa số 13…, tờ bản đồ 21) |
Nhà ông Vi Văn Toán (đến thửa số 7 tờ bản đồ 21) |
200.000 |
400.000 |
|
3.9 |
Đường nhánh |
Nhà ông Hà Văn An (từ thửa số 32…, tờ bản đồ 21) |
Nhà ông Vi Văn Phương (đến thửa số 46,47,55,59 tờ bản đồ 21) |
350.000 |
500.000 |
|
3.10 |
Đường nhánh |
Nhà ông Hoàng Văn Hải (từ thửa số 68…, tờ bản đồ 21) |
Nhà ông Hoàng Văn Nhược (đến thửa số 62 tờ bản đồ 21) |
200.000 |
400.000 |
|
3.11 |
Đường nhánh |
Nhà ông Lô Văn Cương (từ thửa số 90…, tờ bản đồ 21) |
Nhà ông Nguyễn Văn Bình (đến thửa số 98 tờ bản đồ 21) |
350.000 |
400.000 |
|
3.12 |
Đường nhánh |
Nhà ông Vi Văn Ngoan (từ thửa số 13…, tờ bản đồ 21) |
Nhà ông Vi Văn Toán (đến thửa số 7 tờ bản đồ 21) |
220.000 |
400.000 |
|
|
|
|
||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Quốc Lộ |
|
|
|
||
1.1 |
Quốc lộ 48 |
Cầu đồng minh(từ thửa số 5 tờ bản đồ số 38) |
Chợ châu hạnh(thửa số 33, 71 tờ bản đồ số 39) |
2.500.000 |
3.600.000 |
|
1.2 |
Quốc lộ 48 |
Từ cầu khe tụ(thửa 28,20 tờ bản đồ số 39) |
Đến nhà ông Nguyễn Mạnh Trường(thửa đất số 20, 21 tờ bản đồ số 32) |
1.200.000 |
2.400.000 |
|
1.3 |
Quốc lộ 48 |
Từ nhà Lan Huy (thửa đất số 5, 10 tờ bản đồ số 33) |
Cầu khe bấn(thửa 13, 14 tờ bản đồ số 36) |
750.000 |
1.200.000 |
|
1.4 |
Quốc lộ 48 |
Từ Cầu Khe Súng nhà Vũ Ngọc Hạnh, Lữ Thị Hương (thửa đất số 21, 22 tờ bản đồ số 17) |
Chân dốc Bù Bài(thửa 18 tờ bản đồ số 16) |
600.000 |
950.000 |
|
1.5 |
Quốc lộ 48 |
Qua bản Kẻ bọn (thửa đất sô 1 tờ bản đồ số 29) |
Đến thửa đất số 2, 3, 4, 5 tờ bản đồ số 29 |
1.800.000 |
3.200.000 |
|
2 |
Đường tỉnh |
|
|
|
||
2.1 |
ĐT 544 qua bản Kẻ Bọn |
Từ nhà ông Lang Thiết Mừng, Hoàng Thế Bình(thửa đất số 133, 135 tờ bản đồ số 29) |
Đến nhà ông Lương Minh Thành, Hoàng Thị Luận(thửa đất số 104, 112 tờ bản đồ số 29) |
900.000 |
950.000 |
|
2.2 |
ĐT 544 qua bản Kẻ Bọn(bản Hủa Na cũ) |
Từ nhà cộng đồng bản Kẻ Bọn(thửa đất số 94, 114 tờ bản đồ số 28) |
Đến nhà ông Vi Văn Tuấn và Nguyễn Thị Liên(thửa đất số 18, 13 tờ bản đồ số 37) |
600.000 |
650.000 |
|
2.3 |
ĐT 544 qua bản Na Xén |
Từ trường Tiểu Học Châu Hạnh(thửa đất số 1, 2 tờ bản đồ số 46) |
Đến dốc Bù Xén(thửa đất số 38 tờ bản đồ số 53) |
500.000 |
550.000 |
|
3 |
Đường huyện |
|
|
|
||
3.1 |
Đường ĐH 07 quan bản Minh Tiến |
Từ Trung tâm sự kiện Hải Thuyên (Thửa đất số 35, 38 tờ bản đồ số 39) |
Cuối bản Minh Tiến nhà ông Lang Văn Lợi, Hà Văn Hùng (thửa 6, 8 tờ bản đồ số 51) |
800.000 |
8.000.000 |
|
3.2 |
Đường ĐH 07 quan bản Minh Châu |
Từ nhà Vi Văn Hà(thửa đất số 2 tờ bản đồ số 52) |
Đến nhà ông Lương Văn Phòng, Lương Văn Tiến (thửa 26, 27 tờ bản đồ số 55) |
300.000 |
400.000 |
|
3.3 |
Đường ĐH 11 bản Minh Tiến đi bản Đồng Minh |
Bản Minh Tiến (Thửa đất số 51, 140 tờ bản đồ số 44) |
Nhà văn hoá bản Na ca cũ (thửa 22 tờ bản đồ số 43) |
550.000 |
650.000 |
|
3.4 |
Đường ĐH 11 bản Đồng Minh |
Từ nhà văn hoá bản Na ca(thửa 22 tờ bản đồ số 43) |
Đến cuối bản Na ca cũ Lê Văn Châu, Lang Văn Thành (thửa 111, 13 tờ bản đồ số 41) |
400.000 |
500.000 |
|
3.5 |
Đường ĐH 11 bản Na Xén |
Từ nhà ông Vi Văn Chung (thửa 1 tờ bản đồ số 47) |
Đến nhà ông Vi Văn Dũng (thửa 15 tờ bản đồ số 46) |
350.000 |
400.000 |
|
3.6 |
Đường ĐH 10 bản Định Tiến |
Từ nhà ông Lô Văn Mạo (thửa 18 tờ bản đồ số 23) |
Đến nhà ông Lim Văn Kiệm, Mạc Văn Kiệm (thửa 24, 17 tờ bản đồ số 19) |
500.000 |
550.000 |
|
3.7 |
Đường ĐH 10 bản Kẻ Nính |
Từ nhà bà Hoàng Thị Hoa, Hoàng Văn Đức (thửa 84, 85 tờ bản đồ số 13) |
Đến nhà ông Hoàng Văn Trung, Vi Văn Nhâm (thửa 9, 11 tờ bản đồ số 14) |
500.000 |
550.000 |
|
3.8 |
ĐH 10 qua bản Thuận Lập |
Từ nhà ông Hà Văn Viết (thửa số 18, 16 tờ bản đồ số 18) |
Đến hết bản Thuận Lập (thửa số 13, 14 tờ bản đồ số 12) |
250.000 |
400.000 |
|
3.9 |
ĐNL 5 |
Minh Tiến đi Minh Châu Địa bàn bản Minh Châu (bản khe mỹ cũ) (thửa 25 tờ bản đồ số 54) |
đến nhà ông Lê Văn Quân (thửa đất số 6, 8 tờ bản đồ số 54) |
300.000 |
400.000 |
|
4 |
Đường xã |
|
|
|
||
4.1 |
ĐX 06 |
Cầu máng đi Tà Lạnh (Thửa số 5,6 tờ bản đồ số 39) |
Vòng vào trung tâm bản(thửa 27, 31 tờ bản đồ số 30) ra Quốc lộ 48 (thửa số 1, 4 tờ bản đồ số 44) |
550.000 |
650.000 |
|
4.2 |
ĐNL 5 quan bản Hạnh Tiến |
Từ nhà ông Trần Văn Tú(thửa 30 tờ bản đồ số 26) |
đến nhà ông Hồ Văn Bảy(thửa đất số 1, 2 tờ bản đồ số 26) |
550.000 |
550.000 |
|
4.3 |
ĐX 01 đi bản Thuận Lập |
Từ bản Định Hoa(thửa đất số 39, 40 tờ bản đồ số 22) |
Đến đường vành đai ĐH 10 Đường Vành đai (thửa đất số 19 tờ bản đồ số 18) |
250.000 |
400.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÓM, BẢN |
|
|
|
||
1 |
Trong các bản |
|
|
|
||
1.1 |
Các trục đường Tà Lạnh |
Cuối xóm (thửa 19, 29 tờ bản đồ số 30) |
Vòng sang thửa 7, 10 tờ bản đồ số 30 |
400.000 |
450.000 |
|
1.2 |
Các trục đường còn lại của bản Thuận Lập |
Từ nhà bà Vi Thị Thu (thửa 7, 8 tờ bản đồ số 12) |
Đến hết bản (thửa đất số 3 tờ bản đồ số 12) |
200.000 |
300.000 |
|
1.3 |
Đường vô bản Tà Sỏi (Khe hán cũ) |
Từ nhà ông Lô Văn Thương (thửa đất số 14 tờ bản đồ số 11) |
đến nhà ông Lữ Văn Chung (thửa đất số 17 tờ bản đồ số 7) Hà Văn Cường(thửa đất số 8 tờ bản đồ số 11) |
450.000 |
450.000 |
|
1.4 |
Đường vô bản Tà Sỏi (Khe hán cũ) |
Từ nhà ông Lữu Văn Hùng (thửa đất số 15,18 tờ bản đồ số 7) |
đến nhà ông Hết bản (thửa đất số 1,2 tờ bản đồ số 7) |
400.000 |
400.000 |
|
1.5 |
Đường vô bản Tà Sỏi (Khe hán cũ) |
Từ nhà ôngVi Văn Hoài (thửa đất số 4,5 tờ bản đồ số 17) |
đến nhà ông Ngân Văn Thinh(thửa đất số 3, 4 tờ bản đồ số 10) |
550.000 |
550.000 |
|
1.6 |
Các tuyến đường trong bản Minh Châu |
Từ nhà ông Lang Văn Việt(thửa đất số 14, 23 tờ bản đồ số 54) |
Đến cuối bản cuối bản (thửa đất số 1, 2 tờ bản đồ số 54) |
180.000 |
250.000 |
|
1.7 |
Đường vô bản Tà Sỏi |
Từ nhà ông Hà Văn Điệp(thửa đất số 54 tờ bản đồ số 16) |
đến nhà ông Lồ Văn Cường(thửa đất số 3 tờ bản đồ số 15) |
450.000 |
450.000 |
|
1.8 |
Đường vô bản Tà Sỏi |
Từ trường Mần Non(thửa đất số 59, 61 tờ bản đồ số 16) |
đến nhà ông Lò Văn Lương(thửa đất số 1, 3 tờ bản đồ số 9) |
450.000 |
450.000 |
|
1.9 |
Đường vô bản Tà Sỏi |
Từ nhà ông Lồ Văn Tuấn (thửa đất số 36 tờ bản đồ số 16) |
đến nhà ông Lò Văn Khuyên(thửa đất số 40 tờ bản đồ số 16) |
400.000 |
400.000 |
|
1.10 |
Đường từ bản Minh Tiến đến bản Đồng Minh |
Từ nhà Lô Văn Hùng(thửa đất số 73, 76 tờ bản đồ số 43) |
Sân vận động bản Đồng Minh(thửa đất số 26 tờ bản đồ số 43) |
800.000 |
800.000 |
|
1.11 |
Đường nội bản Đồng Minh |
Từ nhà Lang Quốc Hà(thửa đất số 71, tờ bản đồ số 43) |
Đến nhà bà Vi Thị Liên(thửa đất số 89, 91 tờ bản đồ số 43) |
450.000 |
500.000 |
|
1.12 |
Đường nội bản Đồng Minh |
Từ nhà ông Lang Minh Hiệp(thửa đất số 69 tờ bản đồ số 43) |
Đến nhà ông Vi Hải Châu(thửa đất số 84 tờ bản đồ số 43) |
450.000 |
500.000 |
|
1.13 |
Đường nội bản Minh Tiến |
Từ nhà ông Lê Văn Châu(thửa đất số 18 tờ bản đồ số 44) |
Đến nhà ông Quán Vi Hải(thửa đất số 129, 120 tờ bản đồ số 43) |
550.000 |
650.000 |
|
1.14 |
Đường nội bản Kẻ Bọn |
Từ nhà ông Lữ Trung Dũng(thửa đất số 9, 19 tờ bản đồ số 29) |
Đến nhà ông Lương Văn Chung(thửa đất số 96, 97) |
900.000 |
1.000.000 |
|
1.15 |
Đường nội bản Kẻ Bọn |
Từ nhà bà Lô Thị Ngân (thửa đất số 24, 26 tờ bản đồ số 29) |
Đến nhà ông Lang Minh Châu(Thửa 102, 103 tờ bản đồ số 29) Lang Phi Phong (thửa đất số 88, 89 tờ bản đồ số 29) Vi Văn Chiến (thửa đất số 94 tờ bản đồ số 29) |
600.000 |
700.000 |
|
1.16 |
Đường nội bản Kẻ Bọn (bản Hủa Na cũ) |
Từ nhà ông Nguyễn Trung Châu(thửa đất số 91, 93 tờ bản đồ số 28) |
Đến nhà ông Vi Văn Liên, Vạn Thị Lan(thửa đất số 50, 57 tờ bản đồ số 28) |
450.000 |
550.000 |
|
1.17 |
Đường nội bản Kẻ Bọn (bản Hủa Na cũ) |
Từ nhà ông Vi Văn Mùi(thửa đất số 56, 43 tờ bản đồ số 28) |
Đến nhà ông Lô Văn Thắng, Vi Văn Sơn (thửa đất số 7, 14 tờ bản đồ số 28) |
250.000 |
350.000 |
|
1.18 |
Đường nội bản Kẻ Bọn (bản Hủa Na cũ) |
Từ nhà ông Văn Văn Tiến(thửa đất số 37, 38 tờ bản đồ số 28) |
Đến nhà ông Vi Văn Chung (thửa đất số 1, 5 tờ bản đồ số 28) |
250.000 |
350.000 |
|
1.19 |
Đường nội bản Kẻ Bọn (bản Hủa Na cũ) |
Từ nhà ông Vi Văn Lưu(thửa đất số 51 tờ bản đồ số 28) |
Đến nhà ông Vi Văn Duyệt (thửa đất số 24 tờ bản đồ số 28) |
180.000 |
300.000 |
|
1.20 |
Đường nội bản Na Xén |
Từ nhà ông Lô Văn Kỳ (Thửa đất số 12 tờ bản đồ số 46) |
Đến nhà ông Vi Văn Phong (Thửa đất số 14 tờ bản đồ số 49) |
350.000 |
350.000 |
|
1.21 |
Đường nội bản Na Xén |
Từ nhà ông Lê Văn Quyết (Thửa đất số 12 tờ bản đồ số 536) |
Đến nhà ông Lương Văn Thi (Thửa đất số 30 tờ bản đồ số 53) Vi Văn Giáp (thửa số 28, 31 tờ bản đồ số 53) thửa 39, 37, 35 |
350.000 |
350.000 |
|
1.22 |
Đường nội bản Na Xén |
Từ nhà ông Lô Văn Cà(Thửa đất số 1, 2tờ bản đồ số 49) |
Đến nhà ông Lương Văn Hạnh (Thửa đất số 3, 6 tờ bản đồ số 45) |
300.000 |
350.000 |
|
|
|
|
||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ QL 48D |
|
|
|
||
1.1 |
Quốc lộ 48D |
Quang Văn Nguyên, Bản Chiềng (Từ thừa số 55, tờ bản đồ 73) |
Vi Văn Ngoan, Bản Ban (đến thửa số 02, tờ bản đồ số 69) |
300.000 |
1.200.000 |
|
1.2 |
Quốc lộ 48D |
Lương Văn Tuấn, Bản Mới (từ thửa số: 86, tờ bản đồ số 66) |
Vi Văn Liêm, Bản Mới (đến thửa số 99, tờ bản đồ số 65) |
600.000 |
1.500.000 |
|
1.3 |
Quốc lộ 48D |
Lương Văn Hải, Bản Ban (từ thửa số: 19, tờ bản đồ số 71) |
Lô Văn Phi, Bản Chiềng (đến thửa số 85, tờ bản đồ số 37) |
300.000 |
1.200.000 |
|
1.4 |
Quốc lộ 48D |
Đặng Xuân Thủy, Bản Mới (từ thửa số: 22, tờ bản đồ số 66) |
Vi Văn Đoàn, Bản Mới (đến thửa số 01, tờ bản đồ số 61) |
600.000 |
1.200.000 |
|
2 |
Đường tỉnh 544 |
|
|
|
||
2.1 |
Đoạn 1 |
Lữ Đình Sung, Bản Mới (từ thửa số: 51, tờ bản đồ số 60) |
Vi Văn Thước, Bản Mới (đến thửa số 3, tờ bản đồ số 60) |
300.000 |
950.000 |
|
2.2 |
Đoạn 2 |
Lô Văn Thân, Bản Lìm (từ thửa số: 27, tờ bản đồ số 52 ) |
Vi Văn Long, Bản Lầu (đến thửa số 128, tờ bản đồ số 41) |
300.000 |
950.000 |
|
2.3 |
Đoạn 3 |
Lang Văn Thi, Bản Ban (từ thửa số: 12 tờ bản đồ số 71) |
Lương Thị Thái, Bản Đôm I (đến thửa số 01, tờ bản đồ số 53) |
300.000 |
950.000 |
|
3 |
Đường huyện |
|
|
|
||
3.1 |
Đoạn 1 |
Vi Thanh Điệp, Bản Đôm I (từ thửa số: 23, tờ bản đồ số 58) |
Vi Văn Nhật, Bản Luồng (đến thửa số 34, tờ bản đồ số 59) |
250.000 |
800.000 |
|
3.2 |
Đoạn 2 |
Vi Văn Phiên, Bản Lìm (từ thửa số: 01, tờ bản đồ số 51) |
Vi Văn Thuận, Bản Lìm (đến thửa số 24, tờ bản đồ số 56) |
250.000 |
800.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC (XÓM, BẢN) |
|
|
|
||
1 |
Bản Đôm II |
|
|
|
||
1.1 |
Đường nhánh |
Lô Văn Thắng, Bản Đôm II (từ thửa số: 67, tờ bản đồ số 28) |
Trần Văn Long, Bản Đôm II (đến thửa số 158, tờ bản đồ số 29) |
150.000 |
250.000 |
|
2 |
Bản Đôm I |
|
|
|
||
2.1 |
Đường nhánh |
Nhà ông Lô Văn Hải (từ thửa số 06, tờ bản đồ 58) |
Nhà ông Lương Văn Ngoan (đến thửa số 02, tờ bản đồ 57) |
150.000 |
300.000 |
|
3 |
Bản Luồng |
|
|
|
||
3.1 |
Đường nhánh |
Nhà ông Hà Văn Hiếu (từ thửa số 52, tờ bản đồ 54) |
Nhà ông Lang Văn Anh (đến thửa số 08, tờ bản đồ 54 |
150.000 |
300.000 |
|
4 |
Bản Chiềng |
|
|
|
||
4.1 |
Đường nhánh |
Nhà ông Trương Văn Bình (từ thửa số 04, tờ bản đồ 74) |
Nhà ông Lô Văn Thoại (đến thửa số 26, tờ bản đồ 74) |
200.000 |
300.000 |
|
5 |
Bản Ban |
|
|
|
||
5.1 |
Đường nhánh |
Nhà bà Lương Thị Tuyết (từ thửa số 67, tờ bản đồ số 70) |
Nhà ông Lương Văn Vừng (đến thửa số 137, tờ bản đồ số 70) |
200.000 |
300.000 |
|
5.2 |
Đường nhánh |
Nhà ông Lương Văn Dũng (từ thửa số 63, tờ bản đồ số 69) |
Nhà ông Lương Văn Thi (đến thửa số 78, tờ bản đồ số 69) |
200.000 |
300.000 |
|
6 |
Bản Mới |
|
|
|
||
6.1 |
Đường nhánh |
Nhà ông Lương Văn Thanh (từ thửa số 48, tờ bản đồ số 65) |
Nhà ông Lữ Văn Sinh (đến thửa số 17, tờ bản đồ số 65) |
300.000 |
350.000 |
|
6.2 |
Đường nhánh |
Nhà ông Lữ Văn Sơn (từ thửa số 34, tờ bản đồ số 65) |
Nhà ông Lang Văn Mạnh (đến thửa số 08, tờ bản đồ số 65) |
300.000 |
350.000 |
|
6.3 |
Đường nhánh |
Nhà ông Lữ Văn Tha (từ thửa số 34, tờ bản đồ số 60) |
Nhà ông Lữ Văn Sơn (đến thửa số 03, tờ bản đồ số 60) |
300.000 |
350.000 |
|
6.4 |
Đường nhánh |
Nhà ông Vi Văn Tuấn (từ thửa số 32, tờ bản đồ số 20) |
Nhà ông Nguyễn Văn Kình (đến thửa số 41, tờ bản đồ số 20) |
300.000 |
350.000 |
|
7 |
Bản Lìm |
|
|
|
||
7.1 |
Đường nhánh |
Nhà ông Lô Văn Lâm (từ thửa số 58, tờ bản đồ số 49) |
Nhà ông Lô Văn Dung (đến thửa số 04, tờ bản đồ số 49) |
200.000 |
300.000 |
|
7.2 |
Đường nhánh |
Nhà ông Lữ Văn Thương (từ thửa số 43, tờ bản đồ số 47) |
Nhà ông Lữ Văn Hùng (đến thửa số 16, tờ bản đồ số 48) |
200.000 |
300.000 |
|
8 |
Bản Tằm |
|
|
|
||
8.1 |
Đường nhánh |
Nhà bà Lữ Thị Hiếu (từ thửa số 21, tờ bản đồ số 47) |
Nhà ông Lữ Văn Bình (đến thửa số 15, tờ bản đồ số 44) |
150.000 |
300.000 |
|
8.2 |
Đường nhánh |
Nhà ông Vi Văn Lập (từ thửa số 61, tờ bản đồ số 43) |
Nhà ông Vi Văn Chính (đến thửa số 32, tờ bản đồ số 43) |
120.000 |
300.000 |
|
8.3 |
Đường nhánh |
Nhà ông Lữ Văn Bình (từ thửa số 17, tờ bản đồ số 40) |
Nhà ông Vi Văn Vũ (đến thửa số 12, tờ bản đồ số 40) |
120.000 |
300.000 |
|
9 |
Bản Lầu |
|
|
|
||
9.1 |
Đường nhánh |
Nhà ông Lữ Văn Duyễn (từ thửa số 55, tờ bản đồ số 41) |
Nhà ông Lữ Văn Quy (đến thửa số 52, tờ bản đồ số 41) |
200.000 |
300.000 |
|
9.2 |
Đường nhánh |
Nhà ông Lữ Văn Đại (từ thửa số 101, tờ bản đồ số 41) |
Nhà ông Lữ Văn Tư (đến thửa số 69, tờ bản đồ số 4) |
200.000 |
300.000 |
|
|
|
|
||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 48 đoạn qua thị trấn Tân Lạc, huyện Quỳ Châu |
|
|
|
||
1.1 |
Đốc Thiết |
Cầu Khe Tụ (từ thửa số 140,141, 190 191 tờ bản đồ số 30) |
Ngân hàng Chính sách (đến thửa số 166, 252 tờ bản đồ số 30) |
3.500.000 |
8.000.000 |
|
Ngân hàng Chính sách (Từ thửa số 166, 252 tờ bản đồ số 30) |
Cầu Đồng Minh (đến thửa số 68, 65 tờ bản đồ số 30) |
2.500.000 |
8.000.000 |
|
||
1.2 |
Lê Lợi |
Cầu Đồng Minh (từ thửa số 99,101, 31,32 tờ bản đồ số 29) |
Ngã tư quán Cốm (Trường Châu) (đến thửa số 4, 5, 11, 12 tờ bản đồ số 25, 29) |
4.000.000 |
9.600.000 |
|
|
|
Ngã tư quán Cốm (Trường Châu) (từ thửa số 99,101, 31,32 tờ bản đồ số 29) |
Công An Huyện (đến thửa số 71, 105, 222 tờ bản đồ số 24, 25) |
4.500.000 |
12.000.000 |
|
Công An Huyện (bên Phải tuyến) (Từ thửa số 447, 448 tờ bản đồ số 24) |
Cầu Kẻ Bọn (Bên Phải tuyến) (đến thửa số 97 tờ bản đồ số 16) |
4.000.000 |
9.600.000 |
|
||
|
|
Công An Huyện (bên Trái tuyến) (Từ thửa số 196, 197 tờ bản đồ số 24) |
Cầu Kẻ Bọn (Bên Trái tuyến) (đến thửa số 1, 2 tờ bản đồ số 23) |
5.000.000 |
16.000.000 |
|
1.3 |
Thẳm Ồm |
Cầu Kẻ Bọn (từ thửa số 50, 53, 66, 67 tờ bản đồ số 16) |
Km93 + 550 QL48 (Đặng Duy Cần) (đến thửa số 25, 26, 46, 49 tờ bản đồ số 14) |
2.500.000 |
7.200.000 |
|
Km93 + 550 QL48 (Đặng Duy Cần) (từ thửa số 50, 53, 66, 67 tờ bản đồ số 16) |
Cầu Khe Súng (đến thửa số 2, 4, 10 tờ bản đồ số 4) |
2.000.000 |
6.400.000 |
|
||
2 |
Đường tỉnh DT 544 đoạn qua thị trấn Tân Lạc, huyện Quỳ Châu |
|
|
|
||
2.1 |
Phủ Quỳ |
Km91+900 QL48 (ông Võ Văn Bưởi) (từ thửa số 50, 53, 66, 67 tờ bản đồ số 24) |
Cuối khối 1 Giáp bản Kẻ Bọn, xã Châu Hạnh (Đến thửa số 22, 23, 25, 27 tờ bản đồ số 23) |
1.700.000 |
5.600.000 |
|
3 |
Đường huyện |
|
|
|
||
3.1 |
Chiêng Ngam |
Km92+930 QL48 (Nhà Việt Hương) (từ thửa số 45, 40, 69 tờ bản đồ số 16) |
Ngã 3 đoạn nhà ông (Nguyễn Thị Xuân) (Đến thửa số 138, 139, 47 tờ bản đồ số 7) |
1.200.000 |
3.200.000 |
|
3.2 |
Nhà ông Nguyễn Thị Xuân (từ thửa số 14, 7 tờ bản đồ số 7) |
Cầu Khe cọc (Đến thửa số 5, 6, 9, 12, 1, 53, 54 tờ bản đồ số 9) |
1.000.000 |
2.800.000 |
|
|
3.3 |
Cầu Khe cọc (Từ thửa số 53 tờ bản đồ số 19) |
Giáp trường Tiểu Học thị trấn Tân Lạc mới Quy hoạch (Đến thửa số 53 tờ bản đồ số 19) |
500.000 |
2.000.000 |
|
|
4 |
Các tuyến đường chính |
|
|
|
||
1 |
Hoàng Nguyên Cát |
Chi Cục Thuế (Từ thửa số 120, 121, 105 tờ bản đồ số 30) |
Trung tâm Y tế huyện Quỳ Châu (Đến thửa số 04, 25, 88 tờ bản đồ số 30) |
1.500.000 |
6.400.000 |
|
2 |
Mường Miếng |
Hạt Kiểm Lâm Quỳ Châu (Từ thửa số 37, 59 tờ bản đồ số 30) |
Phòng khám Bác sỹ Sơn (Đến thửa số 32, 33, 40, 86 tờ bản đồ số 26) |
1.500.000 |
6.400.000 |
|
3 |
Căm Lứ |
Quán Cốm (Trường Châu) (Từ thửa số 20, 69, 68 tờ bản đồ số 29) |
Ngã 3 Bảo Tàng Dân tộc (Đến thửa số 129, 152, 293 tờ bản đồ số 28) |
1.800.000 |
8.000.000 |
|
Ngã 3 Bảo tàng dân tộc (Từ thửa số 128, 280, 150, 151 tờ bản đồ số 28) |
Nhà ông Hoàng Phương Đông (Đến thửa số 198, 218 tờ bản đồ số 28) |
800.000 |
4.000.000 |
|
||
Nhà ông Trần Văn Thế (Từ thửa số 197, 214 tờ bản đồ số 28) |
Nhà ông Vi Văn Chiến (từ thửa số 84, 73 tờ bản đồ số 28) |
600.000 |
3.200.000 |
|
||
4 |
Phủ Bọn |
Ngã 4 Nhà Bà Đậu Thị Tuyết (từ thửa số 206, 207, 235, 236 tờ bản đồ số 24) |
Ngã 3 nhà Ông Vi Văn Tuấn (Nam Nga) (từ thửa số 414, 285, 423, 424 tờ bản đồ số 24) |
2.500.000 |
9.600.000 |
|
Ngã 3 nhà bà Nguyễn Thị Trình) (Từ thửa số 282, 283, 293, 318 tờ bản đồ số 24) |
Từ Ngã 4 Gạch Ngói (Nhà ông Trung Oanh) (từ thửa số 267, 302 tờ bản đồ số 24) |
1.700.000 |
5.600.000 |
|
||
5 |
Minh Châu |
Ngã 3 nhà ông Nguyễn Xuân Dung) (Từ thửa số 302, 293 tờ bản đồ số 28) |
Ngã 4 Nhà bà Nguyễn Thị Loan - Hùng (Đến thửa số 156, 145, 146, 170 tờ bản đồ số 25) |
2.500.000 |
9.600.000 |
|
Nhà ông Lê Xuân Dung (Từ thửa số 132, 133 tờ bản đồ số 25) |
Cầu Hoa Hải (Đến thửa số 87 tờ bản đồ số 25) |
1.500.000 |
4.800.000 |
|
||
|
|
Cầu Hoa Hải (Từ thửa số 10, 286, 287 tờ bản đồ số 25) |
Trường Tiểu học mới Quy Hoạch (Đến thửa số 204, 205, 344 tờ bản đồ số 19) |
1.000.000 |
3.200.000 |
|
6 |
Trần Phổ |
Nhà Văn Hoá khối Hoa Hải (Từ thửa số 181, 174 tờ bản đồ số 19) |
Trường nội trú (Đến thửa số 293, 205, 188, 198, 304 tờ bản đồ số 19) |
1.000.000 |
4.800.000 |
|
Ngã 3 quán ông Minh Lương (Từ thửa số 210, 211, 193 tờ bản đồ số 19, 20) |
Nhà ông Trần Văn Ngọc (Đến thửa số 130, 138 tờ bản đồ số 20) |
500.000 |
2.400.000 |
|
||
|
|
Ngã 3 quán ông Minh Lương (Từ thửa số 305, 306, 177 tờ bản đồ số 20) |
Sân bóng nhân tạo (Đến thửa số 6, 9 tờ bản đồ số 20) |
900.000 |
4.000.000 |
|
7 |
Gia Hội |
Ngã 3 nhà ông Tiến Thìn (Từ thửa số 301, 300, 165 tờ bản đồ số 20) |
Ngã 4 Nhà bà Ngô Thị Vân (Thanh) (Đến thửa số 208, 250 tờ bản đồ số 26) |
500.000 |
2.400.000 |
|
8 |
Tăng Ba |
Ngã 3 Ông Hoá (Thuỷ) (Từ thửa số 238, 353, 354 tờ bản đồ số 19) |
Nhà bà Võ Thị Liên (Thắm) (Đến thửa số 228, 356, 359 tờ bản đồ số 19) |
600.000 |
3.200.000 |
|
Nhà ông Võ Văn Sơn (Xuân) (Từ thửa số 234, 253, 360 tờ bản đồ số 19) |
Ngã 4 Nhà bà Ngô Thị Vân (Thanh) (Đến thửa số 255, 17, 20 tờ bản đồ số 19, 26) |
600.000 |
3.200.000 |
|
||
Ngã 4 Nhà bà Ngô Thị Vân (Thanh) (Từ thửa số 06, 02 tờ bản đồ số 27) |
Nhà bà Phan Thị Hải (Xuân) (Đến thửa số 10, 11, 12 tờ bản đồ số 27) |
500.000 |
2.400.000 |
|
||
9 |
Mai Kính |
Ngân Hàng Nông nghiệp (Từ thửa số 261, 89, 289 tờ bản đồ số 25) |
Nhà Văn Hoá Khối 2A cũ (Đến thửa số 65, 62, 73, 81 tờ bản đồ số 25) |
1.800.000 |
9.600.000 |
|
Nhà ông Lê Tuấn Anh (Cô Lệ) (Từ thửa số 66, 63, 64 tờ bản đồ số 25) |
Đường Kè sông Hiếu bờ Hữu (Đến thửa số 40, 51, 57 tờ bản đồ số 25) |
600.000 |
3.200.000 |
|
||
10 |
Chu Huệ |
Ngã 4 nhà bà Nguyễn Thị Loan (Hùng) (Từ thửa số 143, 142, 144, 130 tờ bản đồ số 25) |
Ngã 4 Trạm cấp nước Quỳ Châu (Đến thửa số 74, 75, 82, 83 tờ bản đồ số 25) |
1.600.000 |
8.000.000 |
|
Ngã 4 Trạm cấp nước Quỳ Châu (Từ thửa số 61, 269, 56 tờ bản đồ số 25) |
Nhà ông La Văn Ngạn (Đến thửa số 49, 54, 55 tờ bản đồ số 25) |
|
2.400.000 |
|
||
|
|
Ngã ba nhà bà Lê Thi Tâm (Hải) (Từ thửa số 94, 111, 109 tờ bản đồ số 25) |
Ngã Tư nhà ông Nguyễn Thanh Hải (Chung) (Đến thửa số 184, 183, 168, 337 tờ bản đồ số 25) |
1.900.000 |
9.600.000 |
|
11 |
Hoàng Văn Thụ |
Ngã Tư nhà Hoàng Phi Sáng (Hường) (Từ thửa số 94, 111, 109 tờ bản đồ số 25) |
Công ty Tư vấn XKLĐ và giải quyết Việc Làm Phủ Quỳ (Đến thửa số 236, 238, 246, 247 tờ bản đồ số 25) |
2.300.000 |
9.600.000 |
|
12 |
Đặng Như Mai |
Cây Xăng Thương Mại (Từ thửa số 99, 85, 70, 86, 119 tờ bản đồ số 25) |
Nhà bà Đậu Thị Mai (Đến thửa số 100, 117, 118, 131 tờ bản đồ số 25) |
600.000 |
9.600.000 |
|
13 |
Trà Bồng |
Trung Tâm VHTT&TT huyện (Từ thửa số 1, 242, 326 tờ bản đồ số 29) |
Ngã tư UBND huyện (GDTX cũ) (Đến thửa số 236 tờ bản đồ số 24) |
2.500.000 |
9.600.000 |
|
Nhà bà Đậu Thị Tuyết (Từ thửa số 1, 242, 326 tờ bản đồ số 24) |
Nhà ông Phạm Phúc Tân (Đến thửa số 409, 410 tờ bản đồ số 24) |
3.300.000 |
12.000.000 |
|
||
14 |
Nguyễn Quốc Sủng |
Trung tâm Chính trị huyện (Từ thửa số 35, 362, 325 tờ bản đồ số 28, 24) |
Trung tâm Dịch vụ NN huyện (Đến thửa số 265, 253 tờ bản đồ số 24) |
2.500.000 |
9.600.000 |
|
15 |
Bạch Liêu |
Ngã ba Bảo tàng VHDT huyện (Nguyễn Thị Vân - Châu) (Từ thửa số 307, 306, 305 tờ bản đồ số 28) |
Ngã 3 nhà bà Nguyễn Thị Trình (Khối 3) (Đến thửa số 294, 360, 415, 295 tờ bản đồ số 24) |
1.900.000 |
8.000.000 |
|
16 |
Căm Lạn |
Nhà ông Hà Văn Huyên (Nga) (Từ thửa số 167, 166, 145, 127 tờ bản đồ số 28) |
Ngã 3 nhà ông Lô Xuân Viết (Xanh) (Đến thửa số 60, 74, 57, 312, 314, 348, 333 tờ bản đồ số 24) |
1.000.000 |
4.000.000 |
|
17 |
Quản Thụ |
Ngã ba Trường THCS Hạnh Thiết (Từ thửa số 301, 300, 295 tờ bản đồ số 28) |
Ngã Tư nhà ông Vi Anh Tuấn (Ngọc) (Đến thửa số 58, 59 tờ bản đồ số 28) |
1.500.000 |
4.800.000 |
|
18 |
Quản Thông |
Ngã Tư Gạch Ngói (ông Trung Oanh) (Từ thửa số 23, 36, 327 tờ bản đồ số 23, 28) |
Khu Công nghiệp nhỏ thị trấn (Đến thửa số 22, 3, 5 tờ bản đồ số 28) |
1.200.000 |
4.400.000 |
|
19 |
Nguyễn Trãi |
Ngã 3 nhà Bà Quỳ Thìn (Từ thửa số 87, 88, 89 ... tờ bản đồ số 24) |
Ngã 3 nhà ông Ngô Công Vạn (Đến thửa số 287, 289, 133, 105, 134, 146 tờ bản đồ số 17) |
1.200.000,0 |
4.000.000 |
|
20 |
Bù Đằng |
Ngã 3 quán ông Trần Ngọc Hải (Giang) (Từ thửa số 471, 470, 51, 443, 444 tờ bản đồ số 24) |
Ngã 3 nhà Dũng Chiến (QH chia lô) (Đến thửa số 287, 289, 134, 146 tờ bản đồ số 24) |
3.000.000 |
7.200.000 |
|
21 |
Căm Hoa |
Ngã 3 Quán Chung Hải (Chợ Tân Lạc) (Từ thửa số 396, 395 tờ bản đồ số 24) |
Ngã 3 góc sau Trường Tiểu Học thị trấn (Đến thửa số 333,334 tờ bản đồ số 24) |
3.500.000 |
8.000.000 |
|
22 |
Thanh Niên |
Nhà ông Hoàng Ngọc Châu (Hương) (Từ thửa số tờ bản đồ số 25) |
Trạm Y tế thị trấn (Đến thửa số tờ bản đồ số 16) |
|
3.600.000 |
|
23 |
Hồ Xuân Hương |
Nhà ông Chu Đai Minh (Từ thửa số tờ bản đồ số 16) |
Trạm Y tế thị trấn (Đến thửa số tờ bản đồ số 16) |
|
3.600.000 |
|
24 |
Mường Mưn |
Ngã 3 nhà ông Lê Minh Hồng (Hoa) (Từ thửa số 43, 205 ... tờ bản đồ số 15) |
Nhà ông Trần Lương (Đến thửa số 224, 225 tờ bản đồ số 15, 06) |
800.000 |
4.000.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC KHỐI |
|
|
|
||
1 |
Khối 1 |
|
|
|
||
1.1 |
Đường nội thị |
Nhà ông Trần Văn Mỹ (từ thửa số 247, 230, 465, tờ bản đồ số 24) |
Nhà ông Trần Đình Hoà, Trần Văn Thế (đến thửa số 215, 216, 202, 203, 204, 245, 229 tờ bản đồ số 24) |
800.000 |
2.000.000 |
|
1.2 |
Đường nội thị |
Nhà ông Lô Thanh Lý (từ thửa số 243 tờ bản đồ số 24) |
Nhà bà Ông Thị Đào (đến thửa số 424, 425 tờ bản đồ số 24) |
|
1.600.000 |
|
1.3 |
Đường nội thị |
Trạm Điện (Khu CNN) (từ thửa số 335, 340, 328 tờ bản đồ số 24) |
Nhà bà Sầm Hồng Việt (đến thửa số 341, 342, 343 tờ bản đồ số 24) |
500.000 |
1.600.000 |
|
1.4 |
Đường nội thị |
Ngã 3 nhà Sầm Hồng Anh (từ thửa số 47, 48, 62, 63, 41,46 tờ bản đồ số 23) |
Nhà ông Hoàng Văn Liên; Lang Thị Huệ (đến thửa số 33, 34, 37, 40 tờ bản đồ số 23) |
700.000 |
2.000.000 |
|
1.5 |
Đường nội thị |
Nhà ông Ngô Minh Tần (từ thửa số 21, 20, 19, 48 tờ bản đồ số 28) |
Nhà ông Vi Văn Nghệ (đến thửa số 1, 47 tờ bản đồ số 28) |
800.000 |
2.000.000 |
|
1.6 |
Đường nội thị |
Nhà ông Lê Quốc Việt (từ thửa số 163, 164 tờ bản đồ số 28) |
Nhà ông Nguyễn Văn Huệ (Hường) (đến thửa số 123 tờ bản đồ số 28) |
400.000 |
1.200.000 |
|
1.7 |
Đường nội thị |
Nhà ông Nguyễn Viết Thảo (Hường) (từ thửa số 404, 405, 467 ... tờ bản đồ số 28) |
Nhà ông Hoàng Văn Bắc (đến thửa số 475, 417, 416 tờ bản đồ số 28) |
3.300.000 |
3.300.000 |
|
2 |
Khối 2 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đường nội thị |
Bến xe Quỳ Châu (từ thửa số 90, 91, 92 tờ bản đồ số 24) |
Nhà ông Phan Văn Cường (Linh) (đến thửa số 118, 140 tờ bản đồ số 24) |
1.000.000 |
2.400.000 |
|
2.2 |
Đường nội thị |
Nhà ông Phan Văn Loan (Thuỷ) (từ thửa số 53, 78, 47 tờ bản đồ số 24) |
Nhà ông Cao Đức Hai (Trúc) (đến thửa số 363, 79, 38 tờ bản đồ số 24, 25) |
500 - 700 |
1.600.000 |
|
2.3 |
Đường nội thị |
Trạm khí tượng thuỷ văn (từ thửa số 60, 45, 31 tờ bản đồ số 24) |
Nhà ông Đậu Công Hà (đến thửa số 48, 10, 9, 22, 21, tờ bản đồ số 24, 17) |
1.000.000 |
2.800.000 |
|
2.4 |
Đường nội thị |
Ngã 3 nhà ông Nguyễn Văn Huỳnh (Tuyết) (từ thửa số 17, 30, 4, 16, 490 tờ bản đồ số 24) |
Nhà ông Cao Đình Vinh (Hường) (đến thửa số 29, 30, 65, tờ bản đồ số 24) |
1.000.000 |
3.200.000 |
|
2.5 |
Đường nội thị |
Ngã 3 nhà ông Nguyễn Văn Huỳnh (Tuyết) (từ thửa số 54, 56, 41 tờ bản đồ số 24) |
Nhà ông Cao Đình Vinh (Hường) (đến thửa số 378, 379, 491 tờ bản đồ số 24) |
800.000 |
2.000.000 |
|
2.6 |
Đường nội thị |
Nhà ông Ngô Thanh Tùng (Hiền) (từ thửa số 159, 172, 182, 183 tờ bản đồ số 17) |
Nhà ông Lê Bá An; (đến thửa số 308, 160, 295 tờ bản đồ số 17) |
600.000 |
1.600.000 |
|
2.7 |
Đường nội thị |
Nhà ông Võ Khắc Nhuận (Phương) (từ thửa số 8 tờ bản đồ số 24) |
Nhà ông Phan Hữu Tài (đến thửa số 292 tờ bản đồ số 24) |
1.000.000 |
2.400.000 |
|
2.8 |
Đường nội thị |
Ngã 4 Nhà bà Nguyễn Thị Quế (từ thửa số 124, 149 tờ bản đồ số 24) |
Nhà ông Lê Văn Tới (đến thửa số 149 tờ bản đồ số 24) |
1.000.000 |
2.400.000 |
|
2.9 |
Đường nội thị |
Nhà ông Lê Văn Tới (Từ thửa số 310, 311, 312, 255, 254, 107, 125, 108 tờ bản đồ số 17) |
Nhà bà Lê Thị Bình (đến thửa số 293, 294, 309, 298, 299, 300, 301, 302, 303 tờ bản đồ số 17) |
600.000 |
2.000.000 |
|
2.10 |
Đường nội thị |
Trường Tiểu học thị trấn (Từ thửa số 175 tờ bản đồ số 17) |
Ngã 3 Nhà bà Nguyễn Thị Hoà (đến thửa số 144 tờ bản đồ số 17) |
3.000.000 |
6.400.000 |
|
2.11 |
Đường nội thị |
Ngã 3 Nhà bà Nguyễn Thị Hoà (Từ thửa số 106, 93, 275, 276, 76, 48, 307 tờ bản đồ số 17) |
Đường Bờ kè sông hiếu (đường Thanh Niên) (đến thửa số 14, 29, 40, 296 tờ bản đồ số 17) |
1.000.000 |
2.800.000 |
|
2.12 |
Đường nội thị |
Nhà ông Lang Văn Pháp (Từ thửa số 47, 38 tờ bản đồ số 17) |
Nhà ông Nguyễn Xuân Lâm (đến thửa số 223, 8 tờ bản đồ số 17) |
600.000 |
1.500.000 |
|
2.13 |
Đường nội thị |
Nhà ông Trần Triệu Thân (Từ thửa số 482, 36, 37 tờ bản đồ số 17) |
Nhà ông Thái Đình Nguyên (Café Leo) (đến thửa số 38, 39 tờ bản đồ số 17) |
2.500.000 |
5.600.000 |
|
2.14 |
Đường nội thị |
Nhà ông Trần Triệu Thân (Từ thửa số 466 tờ bản đồ số 17) |
Nhà ông Thái Đình Nguyên (Café Leo) (đến thửa số 483 tờ bản đồ số 17) |
2.200.000 |
5.200.000 |
|
2.15 |
Đường nội thị |
QL48 (Lê Bá Trường) (Từ thửa số 9 tờ bản đồ số 23) |
Nhà ông Lê Văn Sơn (Phương) (đến thửa số 54 tờ bản đồ số 23) |
|
2.000.000 |
|
2.16 |
Đường nội thị |
Nhà Ông Bùi Viết Sự (Từ thửa số 270 tờ bản đồ số 25) |
Nhà bà Bùi Thi Du (đến thửa số 50 tờ bản đồ số 25) |
600.000 |
1.500.000 |
|
3 |
Khối 3 |
|
|
|
||
3.1 |
Đường nội thị |
Cổng Chào khối 3 (Từ thửa số 352, 279, 286 tờ bản đồ số 23) |
Trường Mầm non điểm chính (đến thửa số 287, 17, 361, tờ bản đồ số 23) |
2.200.000 |
5.200.000 |
|
3.2 |
Đường nội thị |
Nhà ông Phạm Văn Hoà (My Sa) (Từ thửa số 62 tờ bản đồ số 28) |
Nhà bà Nguyễn Thị Lạc (Hiến) (đến thửa số 44 tờ bản đồ số 28) |
700.000 |
1.600.000 |
|
3.3 |
Đường nội thị |
Nhà ông Vương Đình Sửu (Từ thửa số 321, 336, 337, 322, 299... tờ bản đồ số 24) |
Nhà ông Nguyễn Văn Kinh (Trang); Vương Đình Hoà (đến thửa số 287, 296 tờ bản đồ số 24) |
1.000.000 |
2.400.000 |
|
3.4 |
Đường nội thị |
Nhà ông Trần Đức Hương (Từ thửa số 41, 42 tờ bản đồ số 29) |
Nhà ông Bùi Đình Thì; bà Nguyễn Thị Nhương (đến thửa số 43 tờ bản đồ số 29) |
700.000 |
1.600.000 |
|
3.5 |
Đường nội thị |
Nhà ông Trần Ngọc Hải (Từ thửa số 41, 42 tờ bản đồ số 25) |
Nhà bà Lang Thị Hà (đến thửa số 43 tờ bản đồ số 25) |
|
3.200.000 |
|
3.6 |
Đường nội thị |
Nhà bà Tăng Thị Phương (Chuyên) (Từ thửa số 157, 336 tờ bản đồ số 25) |
Nhà ông Lô Đức Nhánh (Đào) (đến thửa số 335 tờ bản đồ số 25) |
1.500.000 |
4.000.000 |
|
3.7 |
Đường nội thị |
Nhà Ông Lê Tuấn Anh (Lệ) (Từ thửa số 67 tờ bản đồ số 25) |
Nhà Nguyễn Thị Diên (Hường) (đến thửa số 68 tờ bản đồ số 25) |
600.000 |
1.500.000 |
|
4 |
Khối 4 |
|
|
|
||
4.1 |
Đường nội thị |
Nhà Ông Vi Thế Long (Từ thửa số 197, 199, 198, 211, 210, 212, 218 ... tờ bản đồ số 30) |
Nhà ông Cao Thanh Lưu (đến thửa số 192, 193, 201 tờ bản đồ số 30) |
1.700.000 |
4.000.000 |
|
4.2 |
Đường nội thị |
Nhà Ông Nguyễn Xuân Quang (Lý) (Từ thửa số 159, 157, 147, 146 tờ bản đồ số 30) |
Nhà ông Lê Quang An (Lực) (đến thửa số 132, 284 tờ bản đồ số 30) |
1.700.000 |
4.000.000 |
|
4.3 |
Đường nội thị |
Ngã 3 Nhà Ông Nguyễn Thế Công (Sáu) (Từ thửa số 50, 271, …, 234, 233, 57, 58, 44 tờ bản đồ số 30) |
Nhà ông Trần Xuân Đông - Lê Xuân Chuyển (đến thửa số 272, 289, 288, 44, 43, …, 34, 35, 42, 52 tờ bản đồ số 30) |
1.200.000 |
3.200.000 |
|
4.4 |
Đường nội thị |
Ngã tư Nhà Ông Phạm Trường Sơn (Hằng) (Từ thửa số 271, 12 tờ bản đồ số 30) |
Nhà Bà Lê Thị Liên; Bà Vy Thị Huyền (đến thửa số 80, 27 tờ bản đồ số 30) |
800.000 |
2.000.000 |
|
4.5 |
Đường nội thị |
Nhà Ông Lê Xuân Chuyển (Từ thửa số 26, 18 tờ bản đồ số 30) |
Nhà Bà Trinh Thị Đại (đến thửa số 129 tờ bản đồ số 30) |
800.000 |
2.000.000 |
|
4.6 |
Đường nội thị |
Nhà bà Lim Thị Quê (Hiệu) (Từ thửa số 54, 178 tờ bản đồ số 30) |
Nhà Ông Nguyễn Lệ Diệu (đến thửa số 177 tờ bản đồ số 30) |
500.000 |
1.200.000 |
|
4.7 |
Đường nội thị |
Đường nội thị (Từ thửa số 46, 149 tờ bản đồ số 30) |
Nhà Ông Lương Văn Thương; ông Lương Gia Liêm (đến thửa số 104 tờ bản đồ số 30) |
500.000 |
1.200.000 |
|
5 |
Khối Tân Hương |
|
|
|
||
5.1 |
Đường nội thị |
Nhà ông Tống Quang Tạo (Từ thửa số 44, 160, 161, 39, 32, tờ bản đồ số 16) |
Nhà Ông Trần Anh Sơn; Trần Đức Trường (đến thửa số 21, 25, 8, 142, 143, …, 147, 148 tờ bản đồ số 16) |
700.000 |
2.000.000 |
|
5.2 |
Đường nội thị |
Nhà bà Lê Thị Hằng (Giáp) (Từ thửa số 178, 178, 206, 207 ... tờ bản đồ số 15) |
Nhà Ông Nguyễn Xuân Đệ (đến thửa số 9, 45, 186, 187 tờ bản đồ số 15) |
500.000 |
1.500.000 |
|
5.3 |
Đường nội thị |
Nhà ông Phạm Hồng Thái (Viện) (Từ thửa số 15 tờ bản đồ số 6) |
Nhà Ông Lê Hồng Quân (đến thửa số 16 tờ bản đồ số 6) |
500.000 |
1.500.000 |
|
5.4 |
Đường nội thị |
Nhà ông Hồ Xuân Long (Hồng) (Từ thửa số 66, 65, 64, 59 ... tờ bản đồ số 6) |
Nhà Ông Hồ Việt Hoàng (đến thửa số 55, 60 tờ bản đồ số 6) |
500.000 |
1.500.000 |
|
5.5 |
Đường nội thị |
Nhà ông Lê Văn Đức (Từ thửa số 3, 52 tờ bản đồ số 6) |
Nhà Ông Lê Văn Thân (đến thửa số 12 tờ bản đồ số 6) |
500.000 |
1.500.000 |
|
5.6 |
Đường nội thị |
Nhà ông Đào Xuân Hồng (Sơn) (Từ thửa số 7, 8, 10, 11 tờ bản đồ số 6) |
Nhà Ông Tôn Quang Chiến (đến thửa số 20 tờ bản đồ số 6) |
600.000 |
1.500.000 |
|
5.7 |
Đường nội thị |
QL 48 (Đất Phạm Ngọc Hải) (Từ thửa số 7, 8, 9 tờ bản đồ số 14) |
Nhà ông Phạm Văn Thìn (đến thửa số 80 tờ bản đồ số 5) |
500.000 |
1.200.000 |
|
5.8 |
Đường nội thị |
QL 48 Nhà ông Lê Mỹ Trang (Từ thửa số 110, 111 tờ bản đồ số 14) |
Nhà bà Hồ Thị Thìn (đến thửa số 54, 58 tờ bản đồ số 14) |
500.000 |
1.200.000 |
|
5.9 |
Đường nội thị |
Nhà ông Lang Đình Đông (Thơm) (Từ thửa số 41, 31, 74, 42 tờ bản đồ số 14) |
Nhà bà Lang Thị Hoà (Kiệm) (đến thửa số 27, 11 tờ bản đồ số 14) |
2.000.000 |
4.000.000 |
|
5.10 |
Đường nội thị |
Nhà ông Lưu Trần Hợp (Từ thửa số 64, 6, 7, 5 tờ bản đồ số 6) |
Nhà bà Nguyễn Thị Xuyến (đến thửa số 52 tờ bản đồ số 6) |
400.000 |
1.200.000 |
|
5.11 |
Đường nội thị |
Nhà ông Nguyễn Minh Tiến (Từ thửa số 137, 136, 135, 134 tờ bản đồ số 7) |
Đi vào chân đồi (đất Lâm nghiệp) (đến thửa số 133, 132, 131 tờ bản đồ số 7) |
1.000.000 |
1.600.000 |
|
6 |
Khối Hoa Hải |
|
|
|
||
6.1 |
Đường nội thị |
Nhà ông Trần Văn Cường (Từ thửa số 194, 193, 146, 142, 195, 196 tờ bản đồ số 18) |
Nhà ông Trương Công Hích (đến thửa số 150, 159 tờ bản đồ số 18) |
500.000 |
1.500.000 |
|
6.2 |
Đường nội thị |
Nhà ông Lê Văn Hạnh (Từ thửa số 131, 128, 119 tờ bản đồ số 18) |
Nhà bà Phan Thị Hằng (đến thửa số 97, 106, 336, 117 tờ bản đồ số 18) |
500.000 |
1.500.000 |
|
6.3 |
Đường nội thị |
Trung tâm GDNN - GDTX (Từ thửa số 329, 330, 331, 163, 129, 84, 104 tờ bản đồ số 19) |
Nhà ông Phan Xuân Tú (đến thửa số 104 tờ bản đồ số 11) |
500.000 |
1.500.000 |
|
6.4 |
Đường nội thị |
Nhà ông Ngô Xuân Thái (Hiền) (Từ thửa số 98, 76, 54, 314, 315, ... tờ bản đồ số 19) |
Nhà bà Ngô Thị Châu (Hịch) (đến thửa số 196, 84, 4 tờ bản đồ số 11) |
500.000 |
1.200.000 |
|
6.5 |
Đường nội thị |
Trường cấp 2 Nội trú (Từ thửa số 332, 164, 169 tờ bản đồ số 19) |
Nhà ông Thái Doãn Giáp (đến thửa số 176 tờ bản đồ số 19) |
500.000 |
1.200.000 |
|
6.6 |
Đường nội thị |
Nhà ông Bùi Thanh Tuyền (Từ thửa số 362, 363, 284, 310, 311 tờ bản đồ số 19) |
Nhà ông Võ Văn Thế (đến thửa số 308, 309 tờ bản đồ số 19) |
500.000 |
1.200.000 |
|
6.7 |
Đường nội thị |
Nhà văn hoá khối Hoa Hải 2 cũ (Từ thửa số 200, 213, 214, 287, 320 tờ bản đồ số 19) |
Nhà ông Võ Văn Sơn (Xuân) (đến thửa số 220, 230, 319, 289 tờ bản đồ số 19) |
500.000 |
1.200.000 |
|
6.8 |
Đường nội thị |
Nhà ông Vi Văn Quỳ (Từ thửa số 131 tờ bản đồ số 8) |
Nhà ông Hà Văn Oanh (đến thửa số 132 tờ bản đồ số 8) |
500.000 |
1.200.000 |
|
6.9 |
Đường nội thị |
Nhà ông Hà Văn Viên (Từ thửa số 97 tờ bản đồ số 8) |
Nhà ông Hà Văn Tiên (đến thửa số 67 tờ bản đồ số 8) |
500.000 |
1.200.000 |
|
6.10 |
Đường nội thị |
Nhà ông Hà Văn Hạnh (Từ thửa số 56, 57 tờ bản đồ số 8) |
Nhà ông Lô Văn Sinh (đến thửa số 66, 74 tờ bản đồ số 8) |
500.000 |
1.200.000 |
|
6.11 |
Đường nội thị |
Nhà ông Hà Văn Huy (Từ thửa số 1 tờ bản đồ số 8) |
Nhà ông Vi Văn Viền (đến thửa số 2 tờ bản đồ số 8) |
500.000 |
1.200.000 |
|
|
|
|
||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 48 đoạn qua xã Châu Bình. |
|
|
|
||
1.1 |
Quốc lộ 48 |
Nhà Lê Văn Minh Giáp bản Poom Lầu (từ thửa số 15,…..tờ Bản đồ số 73…..) |
Trịnh Thị Hoa Khu vực đường QL 48 mới giáp bản Đồng Phầu (Đến thửa số 88, 114 tờ bản đồ số 21 |
650.000 |
2.500.000 |
|
1.2 |
Quốc lộ 48 |
Nhà Võ Hải Rạng Giáp xã Châu Hội (từ thửa số 15,… tờ bản đồ số 08) |
Nhà Lê Danh Diên giáp Bản Đồng Cộng (đến thửa sô 76 tờ bản đồ số 71) |
650.000 |
2.500.000 |
|
1.3 |
Quốc lộ 48 |
Nhà Dương Văn Bá gần cầu qua Kênh tiêu (từ thửa số 01,… tờ bản đồ số 75) |
Chợ mới đầu Cầu Cô Ba (đến thửa số 52 tờ bản đồ số 80) |
1.000.000 |
4.000.000 |
|
1.4 |
Quốc lộ 48 |
Nhà Dương Bá Tiến đầu cầu Cô Ba (từ thửa số 63,… tờ bản đồ số 80) |
Nhà Dương Minh Tuấn đầu cầu kẻ Nâm (đến thửa số 112 tờ bản đồ số 84) |
1.000.000 |
4.000.000 |
|
1.5 |
Quốc lộ 48 |
Nhà Lục Văn Lương Đầu cầu Kẻ nâm (từ thửa số 17,… tờ bàn đồ số 84,….) |
Nhà Lê Thành Vinh giáp xã Yên Hợp (đến thửa số 60 tờ bản đồ số 95) |
650.000 |
2.500.000 |
|
2 |
Đường xã |
|
|
|
||
2.1 |
Đường xã |
Nhà Lô Thị Phương Bản Kẻ Móng (từ thửa số 97,… tờ bản đồ số 80) |
Nhà Đinh Trung Tài bản Kẻ Tằm (đến thửa số 259 tờ bản đồ số 36) |
750.000 |
2.000.000 |
|
2.2 |
Đường xã |
Nhà Lô Văn Tuất Bản Kẻ Tằm (từ thửa số 64,….. tờ bản đồ số 26) |
Nhà Vi Văn Dương (đến thửa số 50 tờ bản đồ số |
500.000 |
1.200.000 |
|
2.3 |
Đường xã |
Sân vận động Bản Độ 2 (từ thửa số 285,. tờ bản đồ số 33) |
Nhà Vi Văn Long (đến thửa số 44 tờ bản đồ số 48) |
500.000 |
1.200.000 |
|
2.4 |
Đường xã |
Nhà Vi Văn Sơn Ngã ba đường đi độ 3 (từ thửa số 38,… tờ bản đồ số 40) |
Nhà Lang Văn Thành (đến thửa 292 tờ bản độ số 60) |
250.000 |
800.000 |
|
2.5 |
Đường xã |
Nhà Lô Thị Lan Ngã ba Đường đi thung khạng (từ thửa số 172,… tờ bản đồ số 39) |
Nhà Kim Văn Yên Chân dốc bù nghĩa (đến thửa số 14 tờ bản đồ số 40 |
500.000 |
1.200.000 |
|
2.6 |
Đường xã |
Trưởng Tiểu học (từ thửa số 358,… tờ bàn đồ số 58) |
Nhà Vi Văn Chiến (đến thửa số 910 tờ bản đồ số 64) |
250.000 |
800.000 |
|
2.7 |
Đường thi công đập phụ 3 |
Nhà Lang Văn Dung (từ thửa số 371,. tờ bản đồ số 82) |
Nhà Lương Văn Viện (đến thửa số 250 tờ bản đồ số 82) |
550.000 |
1.200.000 |
|
2.8 |
Đường xã |
Nhà Hà Văn Huỳnh (từ thửa số 02,. tờ bản đồ số 10) |
Nhà Vi Văn Ngọc (đến thửa số 45 tờ bản đồ số 72) |
250.000 |
960.000 |
|
2.9 |
Đường xã |
Nhà Vi Văn Phượng ngã ba Bản Can (từ thửa số 12,…..tờ bản đồ 68) |
Nhà Lô Văn Đông (đến thửa số 47 tờ bản đồ số 09) |
250.000 |
960.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC (XÓM, LÀNG) |
|
|
|
||
1 |
Bản Đồng Cộng |
|
|
|
||
1.1 |
Đường nhánh |
Nhà Trần Xuân Duy (từ thửa số 71,…tờ bản đồ số 71 |
Ngô Bá Dương (đến thửa số 55, 57,64,59,12,64 tờ bản đồ số 71 |
450.000 |
800.000 |
|
1.2 |
Đường nhánh |
Nhà Nguyễn Thị Đính (từ thửa số 32,… tờ bản đồ số 71 |
Nhà Trần Xuân Trường (đến thửa 30,…tờ bản đồ số 73 |
450.000 |
800.000 |
|
1.3 |
Đường nhánh |
Nhà Lê Xuân Tư (từ thửa số 26..,….tờ bản đồ số 73 |
Nhà Lô Thị Chín (đến thửa số 60,65,103 tờ bản đồ số 73 |
450.000 |
800.000 |
|
1.4 |
Đường nhánh |
Nhà Văn Hóa Bản Đồng Cộng (từ thửa số 44… Tờ bản đồ số 73) |
Nhà Lê Hiến Dung (đến thửa số 71 tờ bản đồ số 73) |
450.000 |
800.000 |
|
1.5 |
Đường nhánh |
Nhà Phạm Văn Thiêm (từ thửa số 89… tờ bản đồ số 73) |
Nhà Nguyễn Trọng Hưởng (đến thửa số 100,36 tờ bản đồ số 73 |
200.000 |
500.000 |
|
1.6 |
Đường nhánh |
Nhà Văn Thị Dung (từ thửa số 68….tờ bản đồ số 73 |
Nhà Lô Văn Thuận (Đến thửa số 81 tờ bản đồ số 73 |
450.000 |
650.000 |
|
1.7 |
Đường nhánh |
Nhà Phạm Xuân Tịnh (từ thửa số 22…tờ bản đồ số 71) |
Nhà Nguyễn Thị Huệ (Đến thửa 40 tờ Bản đồ số 71) |
450.000 |
700.000 |
|
1.8 |
Đường nhánh |
Nhà Nguyễn Xuân Khiêm (từ thửa 39,…tờ bản đồ số 74) |
Nhà Nguyễn Văn Thắng (đến thửa 24 và các thửa số 8, 2 tờ bản đồ số 76) |
450.000 |
700.000 |
|
1.9 |
Đường nhánh |
Nhà Bùi Văn Vinh (từ thửa số 20… tờ bản đồ số 73) |
Nhà Võ Hiền Cứ (đến thửa số 46, 25,32,33,21 tờ bản đồ số 71,21) |
450.000 |
700.000 |
|
2 |
Bản Poom Lầu |
|
|
|
||
2.1 |
Đường nhánh |
Nhà Lô Văn Bình (từ thửa số 8,. tờ bản đồ 70) |
Đến nhà Lô Hạnh (đến thửa số 01 và các thửa 03,09,300 tờ bản đồ 70) |
450.000 |
650.000 |
|
2.2 |
Đường nhánh |
Nhà Lương Thị Luân (Từ thửa số 50,…tờ bản đồ số 70) |
Nhà Hà Văn Xuyên (đến thửa số 339 và các thửa 54, 324, 44, 45, 46, 47, 309, 320 tờ bản đồ số 70 và 12) |
450.000 |
650.000 |
|
2.3 |
Đường nhánh |
Nhà Lô Văn Hải (từ thửa số 231,… tờ bản đồ số 12) |
Nhà Lô Văn Quý (đến thửa số 159 và các thửa 194 tờ bản đồ số 12 |
450.000 |
550.000 |
|
2.4 |
Đường nhánh |
Nhà Lô Cắm Tiếp (từ thửa số 03,…. tờ bản đồ số 67) |
Nhà Lô Văn Toan (đến thửa 17 và các thửa 30,31,14,20 tờ bản đồ số 67) |
450.000 |
550.000 |
|
2.5 |
Đường nhánh |
Nhà Vi Văn Ba (từ thửa số 27,….tờ bản đồ số 69 |
Nhà Vi Văn Minh (đến thửa số 35 tờ bản đồ số 69) |
450.000 |
550.000 |
|
2.6 |
Đường nhánh |
Nhà Nguyễn Tất Dương (từ thửa số 07,….tờ bản đồ số 66) |
Nhà Nguyễn Phúc Thi (đến thửa số 03 và các thửa 34, 26 tờ bản đồ số 66) |
400.000 |
550.000 |
|
2.7 |
Đường nhánh |
Nhà Hồ Thọ Hùng (từ thửa 40,…. Tờ bản đồ số 66) |
Nhà Nguyễn Công Thủy (đến thửa số 18 tờ bản đồ số 66 |
650.000 |
800.000 |
|
3 |
Bản Đồng Phầu |
|
|
|
||
3.1 |
Đường nhánh |
Nhà Võ Hữu Cường (từ thửa số 6,…..tờ bản đồ số 75) |
Nhà Trần Văn Tảo (đến thửa số 02 tờ bản đồ số 75 |
550.000 |
800.000 |
|
3.2 |
Đường nhánh |
Nhà Nguyễn Thị Chiên (từ thửa số 18,… tờ bàn đồ số 77 |
Nhà Lê Thanh Bình (đến thửa số 45 tờ bản đồ số 75 và thửa số 7 (Đinh Xuân Đồng) tờ bản đồ số 78 |
650.000 |
950.000 |
|
3.3 |
Đường nhánh |
Nhà Lê Văn Thương (từ thửa số 103,… tờ bản đồ số 78) |
Nhà Võ Văn Thư (đến thửa số 10 và các thửa số 21,77,432,49 tờ bản đồ số 22 và 78) |
550.000 |
800.000 |
|
3.4 |
Đường nhánh |
Nhà Đào Khánh Hiền (từ thửa số 44,….tờ bản đồ số 80) |
Nhà Lang Thị Việt (đến thửa số 66 tờ bản đồ số 78 ) |
550.000 |
950.000 |
|
4 |
Bản Kẻ Móng |
|
|
|
||
4.1 |
Đường nhánh |
Trạm chốt Lâm trường Cô Ba (thửa số 77,… tờ bàn đồ số 81) |
Nhà Vi Đức Thuận Chân dốc bù nghĩa (đến thửa số 152 tờ bản đồ số 34) |
650.000 |
950.000 |
|
4.2 |
Đường nhánh |
Nhà Kim Văn Thủy (từ thửa số 110,…..tờ bản đồ số 80) |
Nhà Lương Văn Sáu (đến thửa số 108 và các thửa số 57,40,27 tờ bản đồ số 81) |
650.000 |
950.000 |
|
5 |
Bản Kẻ Tằm |
|
|
|
||
5.1 |
Đường nhánh |
Nhà Lê Thị Chuyển (từ thửa số 27,…..tờ bản đồ số 27 |
Nhà Phan Bá Bình (đến thửa số 30 và các thửa số 61 tờ bản đồ số 76 và 27 |
500.000 |
800.000 |
|
5.2 |
Đường nhánh |
Nhà Vi Văn Tiêng (từ thửa số 89,… tờ bản đồ số 79) |
Nhà Lô Văn Thanh (đến thửa số 01 và các thửa số 13,17,64,66,68, 56,62,61, 5, 21 tờ bản đồ số 79 và 33) |
350.000 |
650.000 |
|
6 |
Bản Độ 2 |
|
|
|
||
6.1 |
Đường nhánh |
Nhà Lang Văn Thư (từ thửa số 240.,… tờ bản đồ số 39) |
Nhà Lang Văn Hùng (đến thửa số 162 tờ bản đồ số 39) |
350.000 |
650.000 |
|
7 |
Bản Độ 3 |
|
|
|
||
7.1 |
Đường nhánh |
Nhà Lô Văn Đại (từ thửa số 349,….tờ bản đồ số 49) |
Nhà Lô Văn Sinh (đến thửa số 592 tờ bản đồ số 49) |
180.000 |
500.000 |
|
8 |
Bản Kẻ Khoang |
|
|
|
||
8.1 |
Đường nhánh |
Nhà Lang Văn Hợi (từ thừa số 82,… tờ bản đồ số 82) |
Đến nhà Trần văn Hà (đến thửa 13 tờ bản đồ số 82) |
550.000 |
950.000 |
|
8.2 |
Đường nhánh |
Nhà Vi Văn Viên (từ thửa số 122,… tờ bản đồ số 82) |
Nhà Lương Văn Thanh (đến thửa số 408 tờ bản đồ số 82 |
550.000 |
950.000 |
|
9 |
Kẻ Nâm |
|
|
|
||
9.1 |
Đường Nhánh |
Nhà Phan Thị Ngọc (từ thửa số 61,… tờ bản đồ số 84) |
Nhà Đậu Minh Đức (đến thửa số 26 tờ bản đồ số) |
400.000 |
650.000 |
|
9.2 |
Đường nhánh |
Nhà Vi Văn Thương (từ thửa số 83,… tờ bản đồ số 84) |
Nhà Vi Văn Thuyết (đến thửa số 91 tờ bản đồ số 84) |
550.000 |
950.000 |
|
9.3 |
Đường nhánh |
Nhà Kim Thị Bích (từ thửa số 42,…tờ bản đồ số 85) |
Nhà Kim Văn Thành (đến thửa số 81 tờ bản đồ số 85) |
400.000 |
650.000 |
|
9.4 |
Đường Thi công số 2 |
Nhà văn hóa Bản Kẻ Nâm (từ thửa 95,… tờ bản đồ số 85) |
Nhà Kim Văn Lục (đến thửa số 21 tờ bản đồ số 36 |
400.000 |
650.000 |
|
9.5 |
Đường Nhánh |
Nhà Kim Văn Thoại (từ thửa số 28,…..tờ bản đồ số 86) |
Nhà Kim Văn Thắng (đến thửa số 30 tờ bản đồ số 86) |
400.000 |
650.000 |
|
9.6 |
Đường Thi công số 3 |
Nhà Lô Văn Ngọc (từ thửa số 62,…..tờ bản đồ số 87) |
Nhà Hồ Nghĩa Tình (đến thửa số 33 tờ bản đồ số 43 ) |
600.000 |
950.000 |
|
10 |
Bản Quỳnh 1 |
|
|
|
||
10.1 |
Đường nhánh |
Nhà Hồ Đình Hoài (từ thửa số 58,….tờ bản đồ số 88) |
Nhà Hồ Nghĩa Chiến (đến thửa số 85 tờ bản đồ 43) |
550.000 |
800.000 |
|
10.2 |
Đường nhánh |
Nhà Hồ Nghĩa Lâm (từ thửa số 3,… tờ bản đồ số 89) |
Nhà Nguyễn Văn Chính (đến thửa số tờ 130 bản đồ số 43) |
550.000 |
800.000 |
|
10.3 |
Đường nhánh |
Nhà Hồ Sỹ Phượng (từ thửa số 150,….tờ bản đồ 90) |
Nhà Bùi Duy Môn (đến thửa số 01 tờ bản đồ số 43) |
400.000 |
650.000 |
|
11 |
Bản Quỳnh 2 |
|
|
|
||
11.1 |
Đường nhánh |
Nhà Hồ Mậu Tình (từ thửa số 135,….tờ bản đồ số 92) |
Nhà Hồ Đạt Ngũ (đến thửa số 7 tờ bản đồ số 44) |
400.000 |
650.000 |
|
11.2 |
Đường nhánh |
Nhà Tô Duy Tòng (thửa số 38,…..tờ bản đồ số 95) |
Nhà Nguyễn Thị Nuôi (đến thửa số 19 tờ bản đồ số 91) |
400.000 |
650.000 |
|
11.3 |
Đường nhánh |
Trường Mầm Non điểm Quỳnh 2 (từ thửa số 19,…..tờ bản đồ số 92) |
Nhà Hồ Hữu Thông (đến thửa số 103 tờ bản đồ số 94) |
400.000 |
650.000 |
|
11.4 |
Đường nhánh |
Nhà Nguyễn Văn Thanh (từ thửa số 45,…..tờ bản đồ số 95) |
Nhà Tô Duy Tòng (đến thửa số 137 tờ bản đồ số 95) |
400.000 |
650.000 |
|
12 |
Bản 3/4 |
|
|
|
||
12.1 |
Đường nhánh |
Nhà Bùi Thị Xin (từ thửa số 111,… tờ bản đồ số 90) |
Nhà Lê Đình Nam (đến thửa số 30 tờ bản đồ số 44) |
400.000 |
650.000 |
|
13 |
Bản Bình Quang |
|
|
|
||
13.1 |
Đường nhánh |
Nhà Hồ Hữu Biên (từ thửa số 23,… tờ bản đồ số 55) |
Nhà Nguyễn Thị Phượng (đến thửa số 9 và các thửa số 213,59,149,44,48,11 tờ bản đồ số 47,46,57,56) |
250.000 |
550.000 |
|
14 |
Bản Can |
|
|
|
||
14.1 |
Đường nhánh |
Nhà Lô Văn Chung (từ thửa số 32,. tờ bản đồ số 16) |
Nhà Lô Văn Thành (đến thửa 12 tờ bản đồ 16) |
180.000 |
500.000 |
|
14.2 |
Đường nhánh |
Nguyễn Văn Huy (từ thửa số 61,…..tờ bản đồ 16) |
Nhà Phan Văn Trường (đến thửa 104 tờ bản đồ 16) |
250.000 |
400.000 |
|
14.3 |
Đường nhánh |
Nhà Hồ Sỹ Hòa (từ thửa số 105,…..tờ bản đồ 16) |
Nhà Lô Văn Duyến (đến thửa 147 tờ bản đồ 16) |
250.000 |
400.000 |
|