Quyết định 2767/QĐ-BTTTT năm 2020 quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Cục Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
| Số hiệu | 2767/QĐ-BTTTT |
| Ngày ban hành | 31/12/2020 |
| Ngày có hiệu lực | 31/12/2020 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Bộ Thông tin và Truyền thông |
| Người ký | Phạm Anh Tuấn |
| Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
|
BỘ THÔNG TIN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2767/QĐ-BTTTT |
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Xét đề nghị của Cục Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử tại Phiếu trình số 647/PTr-PTTH&TTĐT ngày 20/10/2020 và công văn số 2686/PTTH&TTĐT ngày 30/12/2020 về việc xây dựng tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH
1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Cục Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại khoản 1 Điều này không bao gồm:
- Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư trực thuộc Cục (nếu có). Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập ban hành và áp dụng tại đơn vị theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 8 Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông.
- Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến và máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung của Cục. Đơn vị thực hiện theo quy định tại các Điều 5, 6, 7 Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ.
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để lập kế hoạch và dự toán ngân sách; giao, đầu tư, mua sắm, thuê, khoán kinh phí sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng.
2. Số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này là mức tối đa. Người có thẩm quyền quyết định đầu tư, mua sắm căn cứ chức năng, nhiệm vụ, tính chất công việc, nhu cầu sử dụng và khả năng nguồn kinh phí được phép sử dụng để quyết định số lượng và giá mua theo đúng quy định của pháp luật, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, không làm lãng phí, thất thoát tiền, ngân sách, tài sản công.
3. Khi phát sinh những nhiệm vụ đột xuất được cấp có thẩm quyền giao, đơn vị có trách nhiệm ưu tiên sử dụng máy móc, thiết bị sẵn có của đơn vị để thực hiện nhiệm vụ được giao để đảm bảo sử dụng tài sản công tiết kiệm và hiệu quả. Trường hợp máy móc, thiết bị sẵn có không thể đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ đột xuất được giao thì đơn vị có trách nhiệm trình cấp có thẩm quyền quyết định phê duyệt: Mua sắm, thuê, nhận điều chuyển... tài sản công để hoàn thành nhiệm vụ đột xuất được giao.
1. Cục Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử có trách nhiệm:
a) Rà soát những máy móc, thiết bị hiện có của đơn vị để đảm bảo thực hiện theo đúng định mức quy định tại Quyết định này; báo cáo Bộ Thông tin và Truyền thông thực hiện các thủ tục thanh lý hoặc điều chuyển máy móc, thiết bị chuyên dùng hiện có vượt định mức.
b) Căn cứ dự toán Ngân sách nhà nước được giao hàng năm, báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định việc trang bị bổ sung hoặc thay thế những máy móc, thiết bị chuyên dùng đã đủ điều kiện thanh lý để đảm bảo đúng tiêu chuẩn, định mức được duyệt.
c) Quản lý và sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đúng mục đích được giao, đầu tư, mua sắm và đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công và các văn bản pháp luật có liên quan.
d) Trong quá trình triển khai thực hiện, khi phát sinh nhu cầu cần điều chỉnh, bổ sung tiêu chuẩn, định mức quy định tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này, thủ trưởng đơn vị căn cứ quy định hiện hành và chức năng, nhiệm vụ được giao xây dựng thuyết minh điều chỉnh, bổ sung tiêu chuẩn, định mức của đơn vị và báo cáo Bộ Thông tin và Truyền thông xem xét, quyết định.
2. Vụ Kế hoạch - Tài chính có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định.
b) Tổng hợp ý kiến đề xuất của đơn vị, báo cáo Bộ trưởng xem xét điều chỉnh, bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng theo quy định của pháp luật.
|
BỘ THÔNG TIN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2767/QĐ-BTTTT |
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Xét đề nghị của Cục Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử tại Phiếu trình số 647/PTr-PTTH&TTĐT ngày 20/10/2020 và công văn số 2686/PTTH&TTĐT ngày 30/12/2020 về việc xây dựng tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH
1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Cục Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại khoản 1 Điều này không bao gồm:
- Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư trực thuộc Cục (nếu có). Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập ban hành và áp dụng tại đơn vị theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 8 Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông.
- Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến và máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung của Cục. Đơn vị thực hiện theo quy định tại các Điều 5, 6, 7 Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ.
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để lập kế hoạch và dự toán ngân sách; giao, đầu tư, mua sắm, thuê, khoán kinh phí sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng.
2. Số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này là mức tối đa. Người có thẩm quyền quyết định đầu tư, mua sắm căn cứ chức năng, nhiệm vụ, tính chất công việc, nhu cầu sử dụng và khả năng nguồn kinh phí được phép sử dụng để quyết định số lượng và giá mua theo đúng quy định của pháp luật, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, không làm lãng phí, thất thoát tiền, ngân sách, tài sản công.
3. Khi phát sinh những nhiệm vụ đột xuất được cấp có thẩm quyền giao, đơn vị có trách nhiệm ưu tiên sử dụng máy móc, thiết bị sẵn có của đơn vị để thực hiện nhiệm vụ được giao để đảm bảo sử dụng tài sản công tiết kiệm và hiệu quả. Trường hợp máy móc, thiết bị sẵn có không thể đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ đột xuất được giao thì đơn vị có trách nhiệm trình cấp có thẩm quyền quyết định phê duyệt: Mua sắm, thuê, nhận điều chuyển... tài sản công để hoàn thành nhiệm vụ đột xuất được giao.
1. Cục Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử có trách nhiệm:
a) Rà soát những máy móc, thiết bị hiện có của đơn vị để đảm bảo thực hiện theo đúng định mức quy định tại Quyết định này; báo cáo Bộ Thông tin và Truyền thông thực hiện các thủ tục thanh lý hoặc điều chuyển máy móc, thiết bị chuyên dùng hiện có vượt định mức.
b) Căn cứ dự toán Ngân sách nhà nước được giao hàng năm, báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định việc trang bị bổ sung hoặc thay thế những máy móc, thiết bị chuyên dùng đã đủ điều kiện thanh lý để đảm bảo đúng tiêu chuẩn, định mức được duyệt.
c) Quản lý và sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đúng mục đích được giao, đầu tư, mua sắm và đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công và các văn bản pháp luật có liên quan.
d) Trong quá trình triển khai thực hiện, khi phát sinh nhu cầu cần điều chỉnh, bổ sung tiêu chuẩn, định mức quy định tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này, thủ trưởng đơn vị căn cứ quy định hiện hành và chức năng, nhiệm vụ được giao xây dựng thuyết minh điều chỉnh, bổ sung tiêu chuẩn, định mức của đơn vị và báo cáo Bộ Thông tin và Truyền thông xem xét, quyết định.
2. Vụ Kế hoạch - Tài chính có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định.
b) Tổng hợp ý kiến đề xuất của đơn vị, báo cáo Bộ trưởng xem xét điều chỉnh, bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng theo quy định của pháp luật.
|
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
TIÊU
CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
(Kèm theo Quyết định số 2767/QĐ-BTTTT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông)
Đơn vị: Cục Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử
|
STT |
Danh mục |
Tính năng, cấu hình kỹ thuật cơ bản |
ĐVT |
Định mức |
Đơn vị sử dụng |
Mục đích sử dụng |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
Máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ Đo kiểm phát thanh truyền hình |
|
|
Trung tâm đo kiểm PTTH&TTĐT |
Đo lường, kiểm định chất lượng hệ thống thiết bị kỹ thuật, chất lượng sản phẩm, dịch vụ chuyên ngành phát thanh truyền hình |
||
|
1 |
Máy đo điện trở đất |
Đo điện trở tiếp đất 4 cực, sử dụng kip kẹp và cọc, 2 dây 25m, 1 dây 50 m, Dải tần số 128 Hz - trở lên, Máy Sử dụng pin, Vali cứng đựng máy. |
Bộ |
1 |
||
|
2 |
Máy phân tích tín hiệu truyền hình cáp số |
Đo lường phân tích các chỉ tiêu kỹ thuật tín hiệu truyền hình cáp số, Phân tích phổ tín hiệu, Dải tần hoạt động: 500 KHz - 3GHz |
Bộ |
1 |
||
|
3 |
Máy đo, phân tích tín hiệu truyền hình IPTV, Phân tích dòng chuyển tải |
Đo lường phân tích các chỉ tiêu kỹ thuật tín hiệu truyền hình IPTV, phần mềm phân tích dòng chuyển tải, phần mềm đánh giá chất lượng audio, video. |
Bộ |
1 |
||
|
4 |
Mày hàn quang |
|
Bộ |
1 |
||
|
5 |
Máy đo công suất quang |
Sử dụng pin AA |
Chiếc |
1 |
||
|
6 |
Hệ thống ghi hình kiểm tra chất lượng truyền hình |
|
Hệ thống |
1 |
||
|
6.1 |
Máy quay SD/HD |
Máy quay SD/HD ghi hình trên thẻ nhớ được tích hợp sẵn ống kính zoom 22X và micro loại stereo |
Bộ |
1 |
||
|
6.2 |
Máy quay SD/HD |
Loại vác vai ghi hình trên thẻ nhớ được giao tiếp PCMCIA ống kính rời 17X |
Bộ |
1 |
||
|
6.3 |
Thiết bị sản xuất chương trình |
Máy tính trạm nguyên bộ gồm Server và Monitor |
Bộ |
3 |
||
|
7 |
Máy đo phân tích tín hiệu truyền hình số vệ tinh |
Đo lường, phân tích tín hiệu DVBS-S2, Phân tích phổ. |
Bộ |
1 |
||
|
8 |
Hệ thống đo kiểm phát xạ trên máy phát thanh phát hình |
|
Hệ thống |
1 |
||
|
8.1 |
Máy thu đo hợp chuẩn tương thích điện từ trường |
Dải tần 9Khz đến 8Ghz đối với cả 2 chế độ thu đo và phân tích phổ |
Bộ |
1 |
||
|
8.2 |
Anten thu đo |
|
|
|
||
|
8.2.1 |
Mạng V-network bốn dây |
Dải tần 150 Khz đến 30 Mhz |
Chiếc |
1 |
||
|
8.2.2 |
Cặp hấp thụ đo công suất can nhiễu mạng cáp |
Dải tần 30 Mhz đến 1000 Mhz |
Bộ |
1 |
||
|
8.2.3 |
Ăng ten đo cường độ trường băng rộng dạng Loga chu kỳ |
Ăng ten đo cường độ trường băng rộng dạng Loga chu kỳ |
Bộ |
1 |
||
|
8.2.4 |
Ăng ten đo cường độ trường dạng nón kép |
Ăng ten đo cường độ trường dạng nón kép |
Bộ |
1 |
||
|
8.2.5 |
Ăng ten đo cường độ trường dạng loa cánh kép |
Ăng ten đo cường độ trường dạng loa cánh kép |
Bộ |
1 |
||
|
8.3 |
Phụ kiện đo kiểm phát xạ |
Cáp cao tần cổng cho đo sổ 1: Kết nối N-type 50Ω Chiều dài ≥7m ( HFU2-Z5), Cáp cao tần cổng cho đo số 2: Kết nối N-type 50Ω, Chiều dài ≥7m ( HFU2-Z5), Chân dựng ăng ten loại 3 chạc. Chiều cao ≥ 1 m (HZ-1). |
Bộ |
1 |
||
|
9 |
Hệ thống đo kiểm truyền hình số mặt đất |
|
Hệ thống |
1 |
||
|
9.1 |
Máy phát dòng chuyển tải |
- Phát dòng chuyển tải |
Bộ |
1 |
||
|
9.2 |
Máy phân tích tín hiệu truyền hình. |
- Phân tích tín hiệu truyền hình cáp số, cáp analog |
Bộ |
1 |
||
|
9.3 |
Máy phân tích mạng Vector |
- Phân tích mạng Vector - Dải tần hoạt động 9Khz - 6Ghz |
Bộ |
1 |
||
|
9.4 |
Máy đo công suất cao tần |
- Đo công suất cao tần - Dải tần hoạt động 10Mhz-8 Ghz |
Bộ |
1 |
||
|
9.5 |
Phần mềm đo vùng phủ sóng tín hiệu truyền hình số |
- Đo vùng phủ sóng tín hiệu truyền hình số |
Bộ |
1 |
||
|
9.6 |
Bộ các thành phần ghép nối trong bài đo |
- Bộ chuyển đổi cao tần(RF Adapter set), Thiết bị GPS USB, hỗ trợ tương thích(GPS/17Z074507), Cáp cao tần N-N 13 mét, loại RG400(PE33232) -Tải giả Tải giả 5 kW(8892-320/144700630) Dải tần đến 50 Mhz - 1 Ghz, |
Bộ |
1 |
||
|
10 |
Hệ thống đo kiểm đầu thu truyền hình số |
|
Hệ thống |
1 |
||
|
10.1 |
Máy phát tín hiệu thử nghiệm đa chuẩn |
- Thử nghiệm thiết bị thu truyền hình số DVB-T2, DVB-S2, DVB-C. * Thử nghiệm thiết bị thu phát thanh số (Chưa có), cần bổ sung thêm tính năng này. |
Bộ |
1 |
||
|
10.2 |
Máy đo kiểm tra video/audio |
- Đo lường kiểm tra phân tích các chỉ tiêu kỹ thuật audio/video |
Bộ |
1 |
||
|
11 |
Hệ thống đo lường, phân tích tín hiệu truyền hình trên internet |
Hệ thống thiết bị đo kiểm dịch vụ và thiết bị đo kiểm đầu cuối truyền hình qua mạng di động và mạng Internet băng rộng (internet TV, Mobile TV, truyền hình OTT), 'Máy tính workstation để cài đặt phần mềm, Thiết bị kết nối, truyền dẫn IPTV và quang. |
Hệ thống |
1 |
||
|
11.1 |
Máy giám sát chất lượng OTT |
Giám sát chất lượng tín hiệu OTT PRM-SYSTEM, Phần mềm đo kiểm chất lượng tín hiệu OTT phía người dùng : QoS, QoE Xporer |
Bộ |
1 |
||
|
11.2 |
Máy kiểm tra IPTV |
Máy chuyên dụng EXpert IPTV Test Tools |
Bộ |
1 |
||
|
12 |
Hệ thống thiết bị đo kiểm hạ tầng mạng truyền dẫn |
Đo kiểm và khảo sát chất lượng dịch vụ truyền hình cáp số có kết hợp dịch vụ viễn thông và Internet |
Hệ thống |
1 |
||
|
12.1 |
Thiết bị tạo sóng mang |
Thiết bị tạo đa sóng mang 2 chiều Downstream/Upstream |
Bộ |
1 |
||
|
12.2 |
Phần mềm |
Tạo luồng tín hiệu (TS Streaming Software) |
Bộ |
1 |
||
|
12.3 |
Máy phân tích tín hiệu 1G |
- Máy phân tích tín hiệu 1G DSP bao gồm chức năng CATV, DOCSIS 3.1, gigabit Ethernet, và đo đường truyền quang, thiết bị lọc cao tần chắn dài |
Bộ |
1 |
||
|
12.4 |
Thiết bị thu đo phát thanh số |
Thu đo, phân tích phát thanh số |
Bộ |
1 |
||
|
13 |
Hệ thống thiết bị kiểm tra tín hiệu video chất lượng cao, siêu cao. |
Kiểm tra tín hiệu video nén theo tiêu chuẩn HEVC và khảo sát chất lượng dịch vụ truyền hình độ phân giải cao (HDTV) và siêu cao (UHDTV). |
Hệ thống |
1 |
||
|
13.1 |
- Máy giám sát dạng sóng. |
Giám sát dạng sóng LV5490 - Multi SDI Waveform Monitor, có giao diện HDMI. |
Bộ |
1 |
||
|
13.2 |
- Thiết bị chuyển đổi tín hiệu. |
Chuyển đổi (converter) và chuyển mạch switch) các loại giao diện video số (HD-SDI/HDMI) |
Bộ |
1 |
||
|
13.3 |
- Phần mềm kiểm tra chất lượng Video/Audio |
- Phần mềm kiểm tra chất lượng Video/Audio độ nét cao, siêu cao, Thư viện tín hiệu Video/Audio số tiêu chuẩn nén HEVC. |
Bộ |
1 |
||
|
14 |
Hệ thống kiểm tra truyền hình số mặt đất DVB-T2 và phiên bản tiếp theo |
kiểm tra truyền hình số mặt đất DVB-T2 và phiên bản tiếp theo |
Hệ thống |
1 |
||
|
14.1 |
Máy phân tích tín hiệu truyền hình số DVB-T2 thế hệ mới |
phân tích tín hiệu truyền hình số DVB-T2 thế hệ mới, bộ luồng chuyển tải đo kiểm |
Bộ |
1 |
||
|
14.2 |
Thiết bị phân tích HbbTV cho truyền hình số mặt đất |
phân tích HbbTV cho truyền hình số mặt đất |
Bộ |
1 |
||
|
15 |
Hệ thống kiểm tra truyền hình số vệ tinh DVB-S2X và phiên bản tiếp theo. |
Hệ thống kiểm tra truyền hình số vệ tinh DVB-S2X và phiên bản tiếp theo. |
Hệ thống |
1 |
||
|
15.1 |
Máy phân tích tín hiệu DVB-S2X gồm MODCOD thế hệ mới, 256APSK |
Máy phân tích tín hiệu DVB-S2X gồm MODCOD thế hệ mới, 256APSK |
Bộ |
1 |
||
|
15.2 |
Máy phân tích phổ vệ tinh băng C/Ku/Ka, đo VLSNR, channel bonding, đo tuyến tính và phi tuyến. |
Máy phân tích phổ vệ tinh băng C/Ku/Ka, đo VLSNR, channel bonding, đo tuyến tính và phi tuyến. |
Bộ |
1 |
||
|
16 |
Hệ thống đo kiểm phơi nhiễm trường điện từ |
Hệ thống đo kiểm phơi nhiễm trường điện từ của các đài phát thanh, truyền hình |
Hệ thống |
1 |
||
|
16.1 |
Hệ thống đo lường TS- EMF Portable EMVU |
- Đo lường phơi nhiễm điện từ, ăng ten thu đo. |
Bộ |
1 |
||
|
16.2 |
Máy phân tích phổ. |
Máy phân tích phổ cầm tay FSH |
Bộ |
1 |
||
|
|
|
|
|
|||
|
1 |
Máy chủ tiếp nhận và lưu trữ tạm thời |
- Bộ vi xử lý 02 X Intel® Xeon® Processor E5-2630 v3 (20M Cache, 2.40 GHz) - trở lên. |
Bộ |
8 |
Trung tâm đo kiểm PTTH&TTĐT |
Đo lường khán, thính giả phục vụ hoạt động đánh giá xếp hạng trang thông tin điện tử |
|
2 |
Máy chủ xử lý và phân tích dữ liệu |
- Bộ vi xử lý 02 X Intel® Xeon® Processor E5-2683 v4 (40M Cache, 2.10 GHz), 04 X 16GB PC4-17000 ECC 2133 MHz Registered DIMMs - trở lên. |
Bộ |
10 |
||
|
3 |
Máy chủ khảo sát trực tuyến |
• 02 x Intel® Xeon® Processor E5-2630 v3 (20M Cache, 2.40 GHz) 02 x 16GB PC4-17000 ECC 2133 MHz Registered DIMMs, 02 x 600GB 10K RPM SAS 2.5" Hot Plug Hard Drive, 2 x 2TB 7.2K RPM SAS 6Gbps 2.5 inch Hot-plug Hard Drive - trở lên. |
Bộ |
2 |
||
|
4 |
Máy chủ trang mạng dự án |
• 02 x Intel® Xeon® Processor E5-2630 v3 (20M Cache, 2.40 GHz), 02 x 16GB PC4-17000 ECC 2133 MHz Registered DIMMs, 02 x 600GB 10K RPM SAS 2.5" Hot Plug Hard Drive, 2 x 2TB 7.2K RPM SAS 6Gbps 2.5 inch Hot-plug Hard Drive - trở lên. |
Bộ |
2 |
||
|
5 |
Máy chủ công bố số liệu trực tuyến |
• 02 x Intel® Xeon® Processor E5-2630 v3 (20M Cache, 2.40 GHz), 02 x 16GB PC4-17000 ECC 2133 MHz Registered DIMMs, 02 x 600GB 10K RPM SAS 2.5" Hot Plug Hard Drive, 2 x 2TB 7.2K RPM SAS 6Gbps 2.5 inch Hot-plug Hard Drive - trở lên. |
Bộ |
2 |
||
|
6 |
Máy chủ báo cáo và phân tích số liệu trực tuyến |
• 02 x Intel® Xeon® Processor E5-2630 v3 (20M Cache, 2.40 GHz), 02 x 16GB PC4-17000 ECC 2133 MHz Registered DIMMs, 02 x 600GB 10K RPM SAS 2.5" Hot Plug Hard Drive, 2 x 2TB 7.2K RPM SAS 6Gbps 2.5 inch Hot-plug Hard Drive, Drive Bay: 8 x 2.5” hot-plug drives - trở lên. |
Bộ |
2 |
||
|
7 |
Máy chủ cơ sở dữ liệu |
• 02 x Intel® Xeon® Processor E5-2630 v3 (20M Cache, 2.40 GHz), 02 x 16GB PC4-17000 ECC 2133 MHz Registered DIMMs, 02 x 600GB 10K RPM SAS 2.5" Hot Plug Hard Drive, 2 x 2TB 7.2K RPM SAS 6Gbps 2.5 inch Hot-plug Hard Drive, Drive Bay: 8 x 2.5” hot-plug drives - trở lên. |
Bộ |
3 |
||
|
8 |
Máy chủ giám sát và bảo mật hệ thống |
• 02 x Intel® Xeon® Processor E5-2630 v3 (20M Cache, 2.40 GHz), 02 x 16GB PC4-17000 ECC 2133 MHz Registered DIMMs, 02 x 600GB 10K RPM SAS 2.5" Hot Plug Hard Drive, 2 x 2TB 7.2K RPM SAS 6Gbps 2.5 inch Hot-plug Hard Drive, Drive Bay: 8 x 2.5” hot-plug drives - trở lên. |
Bộ |
4 |
||
|
9 |
Thiết bị tường lửa chuyên dụng |
• 6 x GE RJ45 ports (including 4 X FortiASIC-accelerated ports, 2 x management ports), 4 x GE SFP slots, 120GB onboard SDD storage - trở lên. |
Bộ |
2 |
||
|
10 |
Thiết bị mạng chuyển mạch trung tâm |
Cấu hình (tối thiểu hoặc tương đương Cisco 3850 24T 1P Base), 24 x 10/100/1000 Ethernet RJ45 ports with energy- efficient Ethernet (EEE), Switching capacity: 92 Gbps on 24- port Gigabit Ethernet - trở lên. |
Bộ |
5 |
||
|
11 |
Thiết bị mạng chuyển mạch truy cập |
Cấu hình (tối thiểu hoặc tương đương Cisco 2960X-48TS-L Lan Base), 48 GigE, 4 x 1G SFP, LAN Base, Flash memory: 128 MB, DRAM: 512 MB, CPU: APM86392 600MHz dual core - trở lên. |
Bộ |
5 |
||
|
12 |
Máy tính để bàn phục vụ vận hành |
Intel Core i7 4790(3.6Ghz/8M Cache), 2 x 4GB DDR3, VGA rời, Nvidia GTX745 4Gb, Màn hình E2416H 24.0Inch LED - trở lên. |
Bộ |
38 |
||
|
13 |
Máy tính xách tay phục vụ vận hành, giám sát hệ thống |
Core i7 5600U (2.6Ghz-3Mb),VGA rời, Nvidia GT840M 2Gb, 8Gb RAM, màn hình 15.6Inch - trở lên. |
Bộ |
10 |
||
|
14 |
Máy tính xách tay văn phòng |
Core i7 5500U (2.4GHz Turbo Boost 3.0GHz-3Mb), VGA onboard, Intel HD Graphics, 8Gb RAM, 13.3Inch, Touch screen, Window 10 - trở lên. |
Bộ |
10 |
||
|
15 |
Máy trạm phục vụ giám sát hệ thống |
+ Intel Core i7 4790(3.6Ghz/8M Cache), Chipset: Intel H81, 2 x 4GB DDR3, VGA rời, Nvidia GTX745 4Gb, Màn hình E2416H 24.0Inch LED - trở lên. |
Bộ |
5 |
||
|
16 |
Màn hình TV giám sát hệ thống |
Tivi: LED, Kích thước màn hình: 50 inch, Độ phân giải: Ultra HD( 3840 x 2160) |
Bộ |
5 |
||
|
|
|
|
|
|||
|
1 |
Thiết bị mẫu đo lường |
Thiết lập kết nối để tải dữ liệu thu thập được lên máy chủ qua modem (Unitam 3 Meter Autonomous) |
Bộ |
7800 |
Trung tâm đo kiểm PTTH&TTĐT |
Đo lường mức độ tiếp cận sử dụng thông tin của khán giả phục vụ công tác quản lý về phát thanh, truyền hình |
|
2 |
Máy thu truyền hình vệ tinh |
Thu truyền hình DVB-S/ DVB-S2 |
Bộ |
10 |
||
|
3 |
Máy thu truyền hình mặt đất |
Thu truyền hình số mặt đất |
Bộ |
10 |
||
|
4 |
Máy thu truyền hình PAL |
Thu truyền hình tương tự PAL |
Bộ |
2 |
||
|
5 |
Thiết bị thu tạo mẫu chuẩn |
Bộ vi xử lý 02 x Intel® Xeon® Processor E5-2683 v4 (40M Cache, 2.10 GHz), 04 x 16GB PC4-17000 ECC 2133 MHz Registered DIMMs - trở lên. |
Bộ |
5 |
||
|
6 |
Máy chủ tạo dữ liệu chuẩn |
- Bộ vi xử lý 02 x Intel® Xeon® Processor E5-2683 v4 (40M Cache, 2.10 GHz), 04 x 16GB PC4-17000 ECC 2133 MHz Registered DIMMs - trở lên. |
Bộ |
2 |
||
|
7 |
Thiết bị máy chủ lưu trữ bao gồm cả Windows Sever OS |
2 x Intel Xeon Processor E5-2640 2.50GHz, 15M Cache, 7.2GT/S QPI, Turbo, 6C, 95W, 2 x 4GB RDIMM, 1600 MHz, có khả năng mở rộng tới 768GB, 2 x 600GB 3.5-inch 15K RPM,6Gbps SAS Hot Plug Hard Drive - trở lên. |
Bộ |
2 |
||
|
8 |
Máy chủ quét và xử lý dữ liệu bao gồm cả Windows Server OS |
Intel Xeon Processor E3-1220v2, 3.10 GHz, 8MB Cache, 4C, 4GB Memory (2x2GB), 1333MHz; có khả năng mở rộng tới 32GB - trở lên. |
Bộ |
4 |
||
|
9 |
Máy chủ truyền và tải đệm dữ liệu bao gồm cả Windows Server OS |
Intel Xeon Processor E3-1220v2, 3.10 GHz, 8MB Cache, 4C, Bộ nhớ: 4GB Memory (2x2GB), 1333MHz, Card Raid: PERC H200 Adapter RAID Controller - trở lên. |
Bộ |
4 |
||
|
10 |
Máy chủ bảo mật dữ liệu bao gồm cả Windows Server OS |
2 x Intel Xeon E5-2630 2.30GHz, 15M Cache, 6C Bộ nhớ: 8 x 8GB RDIMM, 1600 MHz - trở lên. |
Bộ |
2 |
||
|
11 |
Bộ lưu trữ |
Bộ lưu trữ mở rộng SAN 100 TB - trở lên. |
Bộ |
1 |
||
|
12 |
Modem fax 64 Kps |
Kiểu loại: Máy ngoài độc lập |
c |
4 |
||
|
13 |
Thiết bị tường lửa |
Thiết bị tường lửa |
Bộ |
1 |
||
|
14 |
Chuyển mạch |
Thiết bị chuyển mạch 24 cổng hỗ trợ GE |
Bộ |
3 |
||
|
15 |
Chuyển mạch 48 cổng hỗ GE |
Thiết bị chuyển mạch 48 cổng hỗ GE |
Bộ |
3 |
||
|
16 |
Thiết bị định tuyến hỗ trợ GE |
Thiết bị định tuyến hỗ trợ GE |
Bộ |
1 |
||
|
17 |
Máy tính trạm làm việc |
Intel Xeon Processor E5-1603 2.8GHz 10M, 4GB (2x2GB) DDR3 1600MHz. Card Raid: PERC H310 RAID Controller, T3600 - trở lên. |
Bộ |
10 |
||
|
Máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ quản lý phát thanh, truyền hình |
|
|
|
|
||
|
1 |
Máy thu truyền hình vệ tinh |
Thu truyền hình vệ tinh DVBD/S2 |
Bộ |
2 |
Cục PTTH&TTĐT |
Quản lý hoạt động quảng cáo trên phát thanh, truyền hình, thông tin điện tử, việc thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh tại Việt Nam; Đo lường, kiểm định chất lượng kỹ thuật, chất lượng sản phẩm dịch vụ PTTH&TTĐT |
|
3 |
Thu truyền hình số mặt đất |
Thu Truyền hình số mặt đất |
Bộ |
2 |
||
|
6 |
Máy phát tín hiệu chuẩn |
Phát tín hiệu chuẩn hệ PAL |
Bộ |
1 |
||
|
7 |
Máy phân tính tín hiệu video |
Phân tích tín hiệu video PAL |
Bộ |
1 |
||
|
8 |
Máy phân tích tín hiệu audio |
Phân tích tín hiệu audio |
Bộ |
1 |
||
|
9 |
Máy ghi, đọc Betacam |
Ghi, Đọc băng Betacam |
Bộ |
1 |
||
|
10 |
Máy ghi, đọc DVC |
Ghi, đọc băng DVC |
Bộ |
1 |
||
|
11 |
Máy thu AM/FM |
Thu AM/FM |
Bộ |
2 |
||
|
12 |
Thiết bị xử lý tín hiệu truyền hình ATV và HDTV |
Xử lý tín hiệu truyền hình tương tự và độ nét cao |
Bộ |
5 |
||
|
13 |
Thiết bị xử lý tín hiệu HDTV |
Xử lý tín hiệu truyền hình độ nét cao |
Bộ |
2 |
||
|
14 |
Thiết bị xử tín hiệu ASI |
Xử lý tín hiệu ASI |
Bộ |
1 |
||
|
15 |
Thiết bị xử lý tín hiệu MPEG 2 |
xử lý tín hiệu MPEG 2 TS |
Bộ |
1 |
||
|
16 |
Máy chủ |
Máy chủ xử lý dữ liệu |
Bộ |
4 |
||
|
17 |
Máy tính xách tay |
Laptop HP C6530S |
Bộ |
3 |
||
|
18 |
Thiết bị chuyển mạch |
Cisco GE 3845 |
Bộ |
1 |
||
|
19 |
Thiết bị chuyển mạch |
Switch GE 2960 |
Bộ |
1 |
||
|
20 |
Thiết bị chuyển mạch |
Sonic wall 2400 |
Bộ |
1 |
||
|
21 |
Ổn áp |
15 KVA: SH 1500 |
Bộ |
1 |
||
|
22 |
Lưu điện |
USP 10KVA |
Bộ |
1 |
||
|
23 |
Máy phát điện |
Máy phát điện 15 KVA: SH 15 D |
Bộ |
1 |
||
|
24 |
Điều hòa |
Tủ đứng 2400 BTU 1 chiều |
Bộ |
1 |
||
Ghi chú: Danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng nêu trên bao gồm thiết bị phần cứng và hệ thống các phần mềm, hệ điều hành bản quyền... được cài đặt trên thiết bị phần cứng để vận hành hệ thống trang thiết bị và phục vụ nhiệm vụ đặc thù của Cục.
TIÊU
CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG PHẦN MỀM CHUYÊN DÙNG
(Kèm theo Quyết định số: 2767/QĐ-BTTTT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông)
Đơn vị: Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
STT |
Danh mục |
Tính năng, cấu hình kỹ thuật cơ bản |
ĐVT |
Định mức |
Đơn vị sử dụng |
Mục đích sử dụng |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
II |
Phần mềm chuyên dùng phục vụ đo lường Internet |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bản quyền hệ thống phần mềm trung tâm cho thu thập, xử lý và phân tích dữ liệu site-centric và user- centric |
+ Tiếp nhận, xử lý và phân tích dữ liệu của JavaScript gắn trên 200 website gửi về: 20 tỷ pageview/tháng, Tiếp nhận, xử lý và phân tích dữ liệu của meter gửi |
Hệ thống |
4 |
|
|
|
2 |
Bản quyền số lượng Cookies được quản lý bởi phần mềm hệ thống trung tâm |
Số lượng tối đa các cookies được phần mềm trung tâm quản lý, tiếp nhận và xử lý dữ liệu gửi về tính theo các gói 10000 cookies. Tổng cộng là 50000 cookies. |
Gói 10000 Cookies |
5 |
|
|
|
3 |
Bản quyền số lượng phần mềm Meter cài trên PC/Laptop được quản lý bởi phần mềm hệ thống trung tâm |
+ Số lượng tối đa các phần mềm meter cài trên PC/laptop được phần mềm trung tâm quản lý, tiếp nhận và xử lý dữ liệu gửi về tính theo gói 5000 thiết bị. Tổng cộng 10000 bản. Phần mềm cài trên Window, MacOS |
Gói 5000 máy |
2 |
Trung tâm ĐK PTTH&TTĐT |
Đo lường khán, thính giả phục vụ hoạt động đánh giá xếp hạng trang thông tin điện tử |
|
4 |
Bản quyền số lượng phần mềm meter cài trên smartphone được quản lý bởi phần mềm hệ thống trung tâm |
+ Số lượng tối đa phần mềm meter cài trên smartphone được phần mềm trung tâm quản lý, tiếp nhận và xử lý dữ liệu gửi về tính theo gói 2000 thiết bị. |
Gói 2000 thiết bị |
1 |
||
|
5 |
Bản quyền Plugin cho các trình duyệt được quản lý bởi phần mềm hệ thống trung tâm |
+ Số lượng tối đa các plugin cài trên các trình duyệt được phần mềm trung tâm quản lý, tiếp nhận và xử lý dữ liệu gửi về tính theo gói 5000 trình duyệt. Các trình duyệt hỗ trợ gồm: Chrome, Safari, Firefox, opera |
Gói 5000 trình duyệt |
1 |
||
|
6 |
Bản quyền gói SDK cho các ứng dụng trên smartphone |
+ Số lượng tối đa các ứng dụng trên smartphone được gắn mã theo dõi (bằng cách chỉnh sửa lại mã nguồn của ứng dụng theo hướng dẫn của SDK). |
Gói 1000 phần mềm |
1 |
||
|
7 |
Bản quyền gói SDK cho các streaminng player |
+ số lượng tối đa các streaming player (phần mềm xem video trực tuyến nhúng trên website) được gắn mã theo dõi (bằng cách chỉnh sửa lại mã nguồn của player theo hướng dẫn của SDK). Tổng cộng 100 player. |
Gói 100 phần mềm |
1 |
||
|
8 |
Bản quyền phần mềm Meter cho Calibration Panel |
+ số lượng tối đa các phần mềm meter cài trên PC/Laptop/Smartphone của nhóm mẫu hiệu chỉnh được phần mềm hệ thống trung tâm quản lý, tiếp nhận và xử lý dữ liệu gửi về nhằm loại bỏ dữ liệu trùng lặp do một người dùng nhiều thiết bị truy cập Internet tính toán. Tính theo số lượng người được đo lường thực tế. |
Gói 200 khán giả |
1 |
||
|
9 |
Bản quyền phần mềm công bố số liệu trực tuyến |
+ Phần mềm hiển thị số liệu dạng website. Tính theo số lượng máy chủ web được cài đặt. |
Bộ |
1 |
||
|
10 |
Bản quyền phần mềm báo cáo và phân tích dữ liệu trực tuyến dành cho chủ website |
+ Phần mềm trực tuyến dạng website cho phép chủ website truy cập để xem báo cáo và phân tích các dữ liệu đo lường. |
Gói 50 website |
4 |
||
|
11 |
Bản quyền phần mềm báo cáo và phân tích dữ liệu offline |
+ Phần mềm cài đặt trên máy tính cho phép người dùng xem báo cáo và phân tích dữ liệu đo lường được tải về máy. |
Gói 100 tài khoản |
4 |
||
|
12 |
Chứng thực SSL dành cho các tên miền của hệ thống |
+ Chứng thực SSL được cấp bởi các hãng uy tín nhằm mã hóa đường truyền của một tên miền Internet. |
Tên miền |
5 |
||
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh