Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 2665/QĐ-UBND năm 2024 công bố công khai quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2023

Số hiệu 2665/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/12/2024
Ngày có hiệu lực 31/12/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cà Mau
Người ký Lâm Văn Bi
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2665/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 31 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2023

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau phê chuẩn quyết toán quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2023;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 340/TTr-STC ngày 31/12/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2023 của tỉnh Cà Mau theo các biểu số liệu và báo cáo thuyết minh quyết toán kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (b/c);
- Kiểm toán Nhà nước (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KT-NS HĐND tỉnh;
- Kiểm toán nhà nước khu vực V;
- Cục Thống kê tỉnh Cà Mau;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh Cà Mau;
- Lưu: VT, KT (Ph12.84) (01b), TH17/01.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Văn Bi

 

Biểu số 62/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

(kèm theo Quyết định số: 2665/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng.

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

Quyết toán năm 2023

So sánh
(%)

A

B

1

2

3=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

11.755.025,00

15.535.091,47

132,2

I

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

4.411.468,00

5.245.483,36

118,9

1

Thu NSĐP hưởng 100%

2.371.818,00

2.958.136,60

124,7

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

2.039.650,00

2.287.346,76

112,1

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

7.301.657,00

8.148.115,25

111,6

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

5.508.795,00

5.508.795,00

100,0

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.792.862,00

2.639.320,25

147,2

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

-

IV

Thu kết dư

 

16.275,60

-

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

2.078.831,84

-

VI

Thu từ nguồn vay

41.900,00

21.354,26

51,0

VII

Thu viện trợ

 

4.500,00

 

VIII

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT

 

9.328,66

-

IX

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

11.202,50

-

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

11.755.024,00

15.520.410,19

132,0

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

9.962.162,00

10.536.051,67

105,8

1

Chi đầu tư phát triển

2.641.605,00

2.863.825,06

108,4

2

Chi thường xuyên

7.120.524,00

7.667.689,99

107,7

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

4.519,00

2.536,63

56,1

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000,00

2.000,00

200,0

5

Dự phòng

194.514,00

 

-

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

-

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.792.862,00

1.929.835,19

107,6

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

308.465,00

315.186,68

102,18

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.484.397,00

1.614.648,51

108,8

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

2.998.034,02

 

IV

Chi trả nợ do chính quyền địa phương vay

 

17.908,72

 

V

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

38.580,59

 

VI

Chi viện trợ

 

 

 

C

KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

0,00

14.681,28

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

13.500,00

17.908,72

132,66

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

13.500,00

14.123,53

104,62

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi,kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

3.785,19

 

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

59.200,00

21.354,26

36,07

I

Vay để bù đắp bội chi

41.900,00

21.354,26

50,96

II

Vay để trả nợ gốc

17.300,00

 

-

E

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

147.717,53

151.163,07

102,33

 

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023

(kèm theo Quyết định số: 2665/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán năm 2023

Quyết toán năm 2023

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)

4.834.000

4.411.468

7.856.693,86

7.354.419,46

162,53

166,71

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

4.834.000

4.411.468

5.761.586,42

5.259.312,02

119,19

119,22

I

Thu nội địa

4.721.000

4.411.468

5.578.301,66

5.245.483,36

118,16

118,91

1

Thu từ DNNN do Trung ương quản lý

538.000

538.000

621.088,58

621.088,58

115,44

115,44

-

Thuế giá trị gia tăng

214.000

214.000

291.722,58

291.722,58

136,32

136,32

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

320.000

320.000

325.386,28

325.386,28

101,68

101,68

-

Thuế tài nguyên

4.000

4.000

3.979,72

3.979,72

99,49

99,49

2

Thu từ DNNN do địa phương quản lý

65.000

65.000

69.471,28

69.471,28

106,88

106,88

-

Thuế giá trị gia tăng

30.500

30.500

34.601,05

34.601,05

113,45

113,45

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

27.000

27.000

26.690,21

26.690,21

98,85

98,85

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

500

500

525,99

525,99

105,20

105,20

-

Thuế tài nguyên

7.000

7.000

7.654,02

7.654,02

109,34

109,34

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước

ngoài

30.000

30.000

33.718,76

33.718,76

112,40

112,40

-

Thuế giá trị gia tăng

9.950

9.950

17.499,14

17.499,14

175,87

175,87

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

20.000

20.000

16.153,41

16.153,41

80,77

80,77

-

Thuế tài nguyên

50

50

66,21

66,21

132,41

132,41

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

650.000

650.000

631.906,75

631.663,17

97,22

97,18

-

Thuế giá trị gia tăng

483.300

483.300

431.490,14

431.490,14

89,28

89,28

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

160.000

160.000

192.789,36

192.789,36

120,49

120,49

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

1.200

1.200

1.466,91

1.223,33

122,24

101,94

-

Thuế tài nguyên

5.500

5.500

6.160,34

6.160,34

112,01

112,01

5

Lệ phí trước bạ

200.000

200.000

166.603,77

166.603,77

83,30

83,30

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

56,82

56,82

 

 

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

5.000

5.000

9.791,00

9.791,00

195,82

195,82

8

Thuế thu nhập cá nhân

540.000

540.000

561.136,11

561.136,11

103,91

103,91

9

Thuế bảo vệ môi trường

386.000

233.200

378.584,88

227.515,65

98,08

97,56

10

Thu phí, lệ phí

72.000

48.000

80.370,10

52.231,03

111,63

108,81

-

Phí, lệ phí Trung ương

24.000

 

28.139,08

 

117,25

 

-

Phí, lệ phí địa phương

48.000

48.000

52.231,03

52.231,03

108,81

108,81

11

Thu tiền sử dụng đất

380.000

380.000

704.851,02

704.851,02

185,49

185,49

12

Thu tiền thuê đất, mặt nước

25.000

25.000

22.373,53

22.373,53

89,49

89,49

13

Thu tiền sử dụng khu vực biển

14.000

10.800

10.760,80

9.626,36

76,86

89,13

-

Thuộc thẩm quyền giao của trung ương

3.200

 

1.134,44

 

35,45

 

-

Thuộc thẩm quyền giao của địa phương

10.800

10.800

9.626,36

9.626,36

89,13

89,13

14

Thu từ bán tài sản nhà nước

0

0

67.376,30

67.317,30

 

 

15

Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước

0

0

14,79

14,79

 

 

16

Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

0

0

140,31

140,31

 

 

17

Thu khác ngân sách

200.000

71.000

271.572,89

120.086,36

135,79

169,14

18

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

5.000

4.468

3.169,97

2.483,52

63,40

55,58

19

Thu cố định tại xã

1.000

1.000

218,88

218,88

21,89

21,89

20

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

10.000

10.000

53.541,88

53.541,88

535,42

535,42

21

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.600.000

1.600.000

1.891.553,26

1.891.553,26

118,22

118,22

II

Thu hải quan

113.000

 

169.456,10

0,00

149,96

 

1

Thuế xuất khẩu

27.000

 

131.338,46

 

486,44

 

2

Thuế nhập khẩu

2.000

 

8.281,88

 

414,09

 

3

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

84.000

 

29.649,72

 

35,30

 

4

Thu khác

 

 

186,05

 

 

 

III

Thu viện trợ

 

 

4.500,00

4.500,00

 

 

IV

Thu các khoản huy động, đóng góp

 

 

9.328,66

9.328,66

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

 

 

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

16.275,60

16.275,60

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

2.078.831,84

2.078.831,84

 

 

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...