Quyết định 2654/QĐ-UBND năm 2022 phân công các cơ quan, đơn vị hỗ trợ, giúp đỡ các xã vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu | 2654/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/09/2022 |
Ngày có hiệu lực | 22/09/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Nguyễn Tấn Tuân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2654/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 22 tháng 09 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Xét đề nghị của Ban Dân tộc tại Tờ trình số 18/TTr-BDT ngày 07 tháng 9 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh sách phân công các cơ quan, đơn vị tham gia hỗ trợ, giúp đỡ các xã vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa (Danh sách kèm theo).
1. Giao Ban Dân tộc:
- Là cơ quan đầu mối, theo dõi, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện có hiệu quả Quyết định này; đồng thời hàng năm, tổng hợp, báo cáo, nhận xét đánh giá kết quả thực hiện công tác hỗ trợ, giúp đỡ các xã vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh; kịp thời tham mưu UBND tỉnh điều hành, điều phối, giải quyết những khó khăn, vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện.
- Thường xuyên rà soát, kết nối, mời gọi các tổ chức, cơ quan, đơn vị tham gia các nhóm hỗ trợ, giúp đỡ các xã vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh.
2. Đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương được phân công hỗ trợ, giúp đỡ các xã vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh xây dựng kế hoạch tổ chức triển khai thực hiện, đảm bảo hiệu quả; chủ động mời gọi, thu hút thêm các tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp... tham gia vào nhóm giúp đỡ; định kỳ hằng năm, báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh (qua Ban Dân tộc để tổng hợp).
3. Trong quá trình triển khai thực hiện nếu phát sinh khó khăn, bất cập các cơ quan, đơn vị, địa phương báo cáo đề xuất gửi Ban Dân tộc tỉnh tổng hợp tham mưu UBND tỉnh giải quyết theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có tên tại Điều 1; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH
SÁCH PHÂN CÔNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ GIÚP ĐỠ CÁC XÃ VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ
MIỀN NÚI TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 2654/QĐ-UBND ngày 22/9/2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Khánh Hòa)
TT |
Xã được giúp đỡ |
Khu vực |
Trưởng nhóm |
Đơn vị thành viên |
Ghi chú |
|
|
|
|
||
1 |
Xã Thành Sơn |
III |
Văn phòng Tỉnh ủy |
1. Văn phòng Tỉnh ủy; |
|
2. Công ty Chế biến Thủy sản xuất khẩu (F17); |
|
||||
3. Cảng Nha Trang; |
|
||||
4. Công ty cổ phần đầu tư VCN. |
|
||||
2 |
Xã Ba Cụm Nam |
III |
Sở Giao thông Vận tải |
1. Sở Giao thông - Vận tải; |
|
2. Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh; |
|
||||
3. Bệnh viện Quân y 87; |
|
||||
4. Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Thủy lợi 3; |
|
||||
5. BQL Dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Khánh Hòa; |
|
||||
6. Công ty Cổ phần Khai thác Bến xe và Dịch vụ vận tải Khánh Hòa; |
|
||||
7. BQL Dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa. |
|
||||
3 |
Xã Sơn Lâm |
III |
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
1. Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy; |
|
2. Công ty Tư vấn Xây dựng Điện 4; |
|
||||
3. Viện Hải Dương học; |
|
||||
4. Công ty Công nghiệp hóa chất mỏ Nam Trung Bộ; |
|
||||
5. Sở Ngoại vụ; |
|
||||
6. Sở Thông tin - Truyền thông. |
|
||||
4 |
Xã Sơn Bình |
III |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
1. Ban Tổ chức Tỉnh ủy; |
|
2. Sở Xây dựng; |
|
||||
3. Liên đoàn Lao động tỉnh; |
|
||||
4. Dự trữ quốc gia Nam trung Bộ; |
|
||||
5. Hội Môi giới bất động sản tỉnh Khánh Hòa; |
|
||||
6. Liên đoàn địa chất thủy văn - công trình môi trường; |
|
||||
7. Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Nha Trang. |
|
||||
5 |
Xã Sơn Hiệp |
III |
Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy |
1. Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy; |
|
2. Cục Hải quan Khánh Hòa; |
|
||||
3. Viễn thông Khánh Hòa; |
|
||||
4. Trường Sĩ quan Không quân. |
|
||||
6 |
Xã Sơn Trung |
III |
Văn phòng UBND tỉnh |
1. Văn phòng UBND tỉnh; |
|
2. Công ty cổ phần Điện lực Khánh Hòa; |
|
||||
3. Công ty Truyền tải điện 3; |
|
||||
4. Tập đoàn Hoàn Cầu, Chi nhánh Khánh Hòa; |
|
||||
5. Chi nhánh Viettel Khánh Hòa; |
|
||||
6. Công ty TNHH Xây dựng và Đầu tư; |
|
||||
7. Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải Khu vực VIII. |
|
||||
7 |
Xã Ba Cụm Bắc |
III |
Thành ủy Nha Trang |
1. Thành ủy Nha Trang; |
|
2. Hội Cựu chiến binh tỉnh; |
|
||||
3. Ban Quản lý dự án Phát triển tỉnh Khánh Hòa |
|
||||
8 |
Thị trấn Tô Hạp |
III |
Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh |
1. Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh Khánh Hòa; |
|
2. Tỉnh đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh; |
|
||||
3. Sở Tư pháp; |
|
||||
4. Cục thi hành án dân sự tỉnh Khánh Hòa; |
|
||||
5. Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội Chi nhánh Khánh Hòa; |
|
||||
6. Hội Chữ thập đỏ tỉnh Khánh Hòa; |
|
||||
7. Cục quản lý thị trường Khánh Hòa. |
|
||||
|
|
|
|
||
1 |
Xã Khánh Thượng |
III |
Sở Tài chính |
1. Sở Tài chính; |
|
2. Công ty Xổ số Kiến thiết Khánh Hòa; |
|
||||
3. Đài khí tượng Thủy văn Nam trung bộ; |
|
||||
4. Bảo hiểm Dầu khí PVI Khánh Hòa; |
|
||||
5. Viện Nghiên cứu và ứng dụng công nghệ Nha Trang; |
|
||||
6. Chi nhánh Ngân hàng phát triển khu vực Khánh Hòa - Ninh Thuận. |
|
||||
2 |
Xã Giang Ly |
III |
Sở Giáo dục Đào tạo |
1. Sở Giáo dục và Đào tạo; |
|
2. Trường Trung cấp Kỹ thuật miền Trung; |
|
||||
3. Trường Đại học Nha Trang; |
|
||||
4. Trường Dự bị Đại học Dân tộc Trung ương Nha Trang; |
|
||||
5.Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương Nha Trang. |
|
||||
3 |
Xã Sơn Thái |
III |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư; |
|
2. Sở Y tế; |
|
||||
3. Công ty Dệt Nha Trang; |
|
||||
4. Chi nhánh Ngân hàng Ngoại thương Nha Trang; |
|
||||
5. Viện Vắc xin Nha Trang; |
|
||||
6. Trường Cao đẳng Y tế Khánh Hòa; |
|
||||
7. Viện Pasteur Nha Trang. |
|
||||
4 |
Xã Liên Sang |
III |
Sở Nội vụ |
1. Sở Nội vụ; |
|
2. Công ty Yến sào Khánh Hòa; |
|
||||
3. Đoàn An dưỡng 26 Quân khu V; |
|
||||
4. Công ty TNHH Thành Đạt; |
|
||||
5. Xí nghiệp Hơi kỹ nghệ. |
|
||||
6. Hội chữ thập đỏ tỉnh Khánh Hòa; |
|
||||
7. Công ty cổ phần Sweetsoft. |
|
||||
5 |
Xã Cầu Bà |
III |
Ủy ban MTTQ tỉnh |
1. Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh; |
|
2. Ban Dân vận Tỉnh ủy; |
|
||||
3. Thanh tra tỉnh; |
|
||||
4. Đoàn An dưỡng 20 Không quân; |
|
||||
5. Trung đoàn Xăng dầu 662. |
|
||||
6 |
Xã Khánh Thành |
III |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; |
|
2. Chi cục Kiểm lâm tỉnh; |
|
||||
3. Phân viện Thú y Miền Trung; |
|
||||
4. Phân viện Quy hoạch & Thiết kế nông nghiệp Miền Trung; |
|
||||
5. Công ty Bảo hiểm BIDV Nam Trung bộ; |
|
||||
6. Xí nghiệp Đường sắt Phú Khánh. |
|
||||
7 |
Xã Khánh Hiệp |
III |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
1. Đảng ủy khối doanh nghiệp; |
|
2. Tổng Công ty Khánh Việt; |
|
||||
3. Đại lý Hàng hải Nha Trang; |
|
||||
4. Công ty cổ phần Ngọc Khang; |
|
||||
5. Công ty TNHH Dịch vụ Bảo vệ Đại An Nha Trang. |
|
||||
8 |
Xã Khánh Bình |
III |
Công an tỉnh |
1. Công an tỉnh; |
|
2. Trại giam A2 thuộc V26 Bộ Công an; |
|
||||
3. Bảo hiểm xã hội tỉnh; |
|
||||
4. Tiểu đoàn 1 - Lữ đoàn 132, Binh chủng thông tin. |
|
||||
9 |
Xã Khánh Đông |
II |
Sở Công Thương |
1. Sở Công Thương; |
|
2. Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản III; |
|
||||
3. Sở Văn hóa và Thể thao; |
|
||||
4. Sở Du lịch; |
|
||||
5. Sở Khoa học và Công nghệ; |
|
||||
6. Công ty TNHH thương mại Phú Thịnh. |
|
||||
10 |
Xã Khánh Trung |
III |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1. Sở Tài nguyên và Môi trường; |
|
2. Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh; |
|
||||
3. Học viện Hải quân; |
|
||||
4. Trường Trung cấp Du lịch Nha Trang; |
|
||||
5. Trung tâm Nhiệt đới Việt Nga - Chi nhánh ven biển; |
|
||||
6. Công ty TNHH sản xuất và xây dựng Khánh Hòa. |
|
||||
11 |
Xã Khánh Nam |
III |
Sở Lao động, TBXH |
1. Sở Lao động -Thương binh và Xã hội; |
|
2. Trường Sĩ quan Thông tin; |
|
||||
3. Công ty Bảo Việt Khánh Hòa; |
|
||||
4. Công ty Bảo Minh Khánh Hòa; |
|
||||
5. Công ty Bảo hiểm Pjico Khánh Hòa, |
|
||||
6. Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang. |
|
||||
12 |
Xã Khánh Phú |
III |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
1. Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; |
|
2. Kho bạc Nhà nước tỉnh Khánh Hòa; |
|
||||
3. Cục Thuế Khánh Hòa; |
|
||||
4. Công ty Công trình Giao thông 510; |
|
||||
5. Cảng vụ Nha Trang. |
|
||||
13 |
Xã Sông Cầu |
|
UBND huyện Khánh Vĩnh |
1. UBND huyện Khánh Vĩnh; |
|
2. Hội Nông dân tỉnh; |
|
||||
3. Vùng 4 Hải quân. |
|
||||
14 |
Thị trấn Khánh Vĩnh |
II |
Trường Chính trị tỉnh Khánh Hòa |
1. Trường Chính trị tỉnh Khánh Hòa; |
|
2. Công ty cổ phần Thủy sản 584 Nha Trang; |
|
||||
3. Chi nhánh Tổng công ty Xây dựng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Công ty TNHH MTV tại Miền Trung và Tây Nguyên; |
|
||||
4. Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương tín Chi nhánh Khánh Hòa. |
|
||||
|
|
|
|
||
1 |
Xã Sơn Tân |
III |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
1. Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh; |
|
2. Công ty Xăng dầu Phú Khánh; |
|
||||
3. Sư đoàn 377; |
|
||||
4. Công ty TNHH Hải Vương. |
|
||||
2 |
Xã Cam Phước Tây |
I |
Huyện ủy Cam Lâm |
1. Huyện ủy Cam Lâm; |
|
2. Công ty TNHH MTV Phát triển trang phục phụ nữ kiểu Pháp Việt Nam; |
|
||||
3. Lữ đoàn Tàu ngầm 189 Hải quân; |
|
||||
4. Bảo hiểm Quân đội. |
|
||||
3 |
Xã Suối Cát |
I |
Báo Khánh Hòa |
1. Báo Khánh Hòa; |
|
2. Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư & Phát triển Khánh Hòa; |
|
||||
3. Bảo hiểm Ngân hàng Nông nghiệp; |
|
||||
4. Ban Nội chính Tỉnh ủy; |
|
||||
5. Công ty TNHH Long Sinh; |
|
||||
6. Công ty cổ phần Đầu tư phát triển đô thị Vĩnh Thái. |
|
||||
4 |
Xã Suối Tân |
|
Bưu điện tỉnh |
1. Bưu điện tỉnh; |
|
2. Ngân hàng TMCP Đại chúng Việt Nam Chi nhánh Khánh Hòa; |
|
||||
3. Trung đoàn 108. |
|
||||
5 |
Xã Cam Tân |
|
UBND huyện Cam Lâm. |
1. UBND huyện Cam Lâm; |
|
2. Công ty cổ phần Khu Công nghiệp Suối Dầu; |
|
||||
3. Ngân hàng TMCP Đông Nam Á Chi nhánh Nha Trang. |
|
||||
6 |
Xã Cam Hòa |
|
BQL KDL bán đảo Cam Ranh |
1. Ban Quản lý Khu du lịch Bán đảo Cam Ranh; |
|
2. Công ty TNHH MTV Cát Cam Ranh FICO; |
|
||||
3. Công ty cổ phần Tập đoàn Hưng Thịnh. |
|
||||
|
|
|
|
||
1 |
Xã Diên Tân |
|
UBND huyện Diên Khánh |
1. UBND huyện Diên Khánh; |
|
2. Ngân hàng TMCP Công thương Việt nam - Chi nhánh Khánh Hòa; |
|
||||
3. Đài Phát thanh Truyền hình Khánh Hòa. |
|
||||
2 |
Xã Suối Tiên |
|
Huyện ủy Diên Khánh |
1. Huyện ủy Diên Khánh; |
|
2. Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam - Chi nhánh Nha Trang. |
|
||||
|
|
|
|
||
1 |
Xã Ninh Tây |
II |
UBND thị xã Ninh Hòa |
1. UBND thị xã Ninh Hòa; |
|
2. Chi nhánh Ngân hàng Chính sách Xã hội; |
|
||||
3. Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT. |
|
||||
2 |
Xã Ninh Tân |
I |
Trường Đại học Khánh Hòa |
1. Trường Đại học Khánh Hòa; |
|
2. Ngân hàng Nhà nước chi nhánh Khánh Hòa; |
|
||||
3. Cục Thống kê; |
|
||||
4. Ban Dân tộc tỉnh; |
|
||||
5. Công ty Cổ phần Thiết bị Viễn thông TQT; |
|
||||
6. Xí nghiệp Điện tử TQT. |
|
||||
|
|
|
|
||
1 |
Xã Cam Thịnh Tây |
I |
Tòa án nhân dân tỉnh |
1. Tòa án nhân dân tỉnh, |
|
2. Nhà máy Z753; |
|
||||
3. Công ty Cổ phần Cảng Cam Ranh; |
|
||||
4. Chi nhánh VietcomBank Nha Trang; |
|
||||
5. Thành ủy Cam Ranh. |
|
||||
2 |
Xã Cam Phước Đông |
I |
UBND thành phố Cam Ranh |
1. UBND thành phố Cam Ranh; |
|
2. Kho 858 Cục Kỹ thuật Hải quân; |
|
||||
3. Công ty Cổ phần Dịch vụ Sân bay Quốc tế Cam Ranh |
|
||||
3 |
Phường Cam Phúc Nam |
|
Quỹ Đầu tư Phát triển |
1. Quỹ Đầu tư Phát triển; |
|
2. Liên minh Hợp tác xã Khánh Hòa; |
|
||||
3. Lữ đoàn 293 Công binh (Cam Ranh); |
|
||||
4. Công ty Cổ phần Đường sắt Phú Khánh. |
|
||||
|
|
|
|
||
1 |
Xã Vạn Thạnh |
|
BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh |
1. Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh, |
|
2. Ban Quản lý Khu kinh tế vịnh Vân Phong; |
|
||||
3. UBND huyện Vạn Ninh. |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2654/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 22 tháng 09 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Xét đề nghị của Ban Dân tộc tại Tờ trình số 18/TTr-BDT ngày 07 tháng 9 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh sách phân công các cơ quan, đơn vị tham gia hỗ trợ, giúp đỡ các xã vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa (Danh sách kèm theo).
1. Giao Ban Dân tộc:
- Là cơ quan đầu mối, theo dõi, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện có hiệu quả Quyết định này; đồng thời hàng năm, tổng hợp, báo cáo, nhận xét đánh giá kết quả thực hiện công tác hỗ trợ, giúp đỡ các xã vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh; kịp thời tham mưu UBND tỉnh điều hành, điều phối, giải quyết những khó khăn, vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện.
- Thường xuyên rà soát, kết nối, mời gọi các tổ chức, cơ quan, đơn vị tham gia các nhóm hỗ trợ, giúp đỡ các xã vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh.
2. Đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương được phân công hỗ trợ, giúp đỡ các xã vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh xây dựng kế hoạch tổ chức triển khai thực hiện, đảm bảo hiệu quả; chủ động mời gọi, thu hút thêm các tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp... tham gia vào nhóm giúp đỡ; định kỳ hằng năm, báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh (qua Ban Dân tộc để tổng hợp).
3. Trong quá trình triển khai thực hiện nếu phát sinh khó khăn, bất cập các cơ quan, đơn vị, địa phương báo cáo đề xuất gửi Ban Dân tộc tỉnh tổng hợp tham mưu UBND tỉnh giải quyết theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có tên tại Điều 1; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH
SÁCH PHÂN CÔNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ GIÚP ĐỠ CÁC XÃ VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ
MIỀN NÚI TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 2654/QĐ-UBND ngày 22/9/2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Khánh Hòa)
TT |
Xã được giúp đỡ |
Khu vực |
Trưởng nhóm |
Đơn vị thành viên |
Ghi chú |
|
|
|
|
||
1 |
Xã Thành Sơn |
III |
Văn phòng Tỉnh ủy |
1. Văn phòng Tỉnh ủy; |
|
2. Công ty Chế biến Thủy sản xuất khẩu (F17); |
|
||||
3. Cảng Nha Trang; |
|
||||
4. Công ty cổ phần đầu tư VCN. |
|
||||
2 |
Xã Ba Cụm Nam |
III |
Sở Giao thông Vận tải |
1. Sở Giao thông - Vận tải; |
|
2. Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh; |
|
||||
3. Bệnh viện Quân y 87; |
|
||||
4. Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Thủy lợi 3; |
|
||||
5. BQL Dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Khánh Hòa; |
|
||||
6. Công ty Cổ phần Khai thác Bến xe và Dịch vụ vận tải Khánh Hòa; |
|
||||
7. BQL Dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa. |
|
||||
3 |
Xã Sơn Lâm |
III |
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
1. Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy; |
|
2. Công ty Tư vấn Xây dựng Điện 4; |
|
||||
3. Viện Hải Dương học; |
|
||||
4. Công ty Công nghiệp hóa chất mỏ Nam Trung Bộ; |
|
||||
5. Sở Ngoại vụ; |
|
||||
6. Sở Thông tin - Truyền thông. |
|
||||
4 |
Xã Sơn Bình |
III |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
1. Ban Tổ chức Tỉnh ủy; |
|
2. Sở Xây dựng; |
|
||||
3. Liên đoàn Lao động tỉnh; |
|
||||
4. Dự trữ quốc gia Nam trung Bộ; |
|
||||
5. Hội Môi giới bất động sản tỉnh Khánh Hòa; |
|
||||
6. Liên đoàn địa chất thủy văn - công trình môi trường; |
|
||||
7. Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Nha Trang. |
|
||||
5 |
Xã Sơn Hiệp |
III |
Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy |
1. Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy; |
|
2. Cục Hải quan Khánh Hòa; |
|
||||
3. Viễn thông Khánh Hòa; |
|
||||
4. Trường Sĩ quan Không quân. |
|
||||
6 |
Xã Sơn Trung |
III |
Văn phòng UBND tỉnh |
1. Văn phòng UBND tỉnh; |
|
2. Công ty cổ phần Điện lực Khánh Hòa; |
|
||||
3. Công ty Truyền tải điện 3; |
|
||||
4. Tập đoàn Hoàn Cầu, Chi nhánh Khánh Hòa; |
|
||||
5. Chi nhánh Viettel Khánh Hòa; |
|
||||
6. Công ty TNHH Xây dựng và Đầu tư; |
|
||||
7. Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải Khu vực VIII. |
|
||||
7 |
Xã Ba Cụm Bắc |
III |
Thành ủy Nha Trang |
1. Thành ủy Nha Trang; |
|
2. Hội Cựu chiến binh tỉnh; |
|
||||
3. Ban Quản lý dự án Phát triển tỉnh Khánh Hòa |
|
||||
8 |
Thị trấn Tô Hạp |
III |
Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh |
1. Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh Khánh Hòa; |
|
2. Tỉnh đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh; |
|
||||
3. Sở Tư pháp; |
|
||||
4. Cục thi hành án dân sự tỉnh Khánh Hòa; |
|
||||
5. Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội Chi nhánh Khánh Hòa; |
|
||||
6. Hội Chữ thập đỏ tỉnh Khánh Hòa; |
|
||||
7. Cục quản lý thị trường Khánh Hòa. |
|
||||
|
|
|
|
||
1 |
Xã Khánh Thượng |
III |
Sở Tài chính |
1. Sở Tài chính; |
|
2. Công ty Xổ số Kiến thiết Khánh Hòa; |
|
||||
3. Đài khí tượng Thủy văn Nam trung bộ; |
|
||||
4. Bảo hiểm Dầu khí PVI Khánh Hòa; |
|
||||
5. Viện Nghiên cứu và ứng dụng công nghệ Nha Trang; |
|
||||
6. Chi nhánh Ngân hàng phát triển khu vực Khánh Hòa - Ninh Thuận. |
|
||||
2 |
Xã Giang Ly |
III |
Sở Giáo dục Đào tạo |
1. Sở Giáo dục và Đào tạo; |
|
2. Trường Trung cấp Kỹ thuật miền Trung; |
|
||||
3. Trường Đại học Nha Trang; |
|
||||
4. Trường Dự bị Đại học Dân tộc Trung ương Nha Trang; |
|
||||
5.Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương Nha Trang. |
|
||||
3 |
Xã Sơn Thái |
III |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư; |
|
2. Sở Y tế; |
|
||||
3. Công ty Dệt Nha Trang; |
|
||||
4. Chi nhánh Ngân hàng Ngoại thương Nha Trang; |
|
||||
5. Viện Vắc xin Nha Trang; |
|
||||
6. Trường Cao đẳng Y tế Khánh Hòa; |
|
||||
7. Viện Pasteur Nha Trang. |
|
||||
4 |
Xã Liên Sang |
III |
Sở Nội vụ |
1. Sở Nội vụ; |
|
2. Công ty Yến sào Khánh Hòa; |
|
||||
3. Đoàn An dưỡng 26 Quân khu V; |
|
||||
4. Công ty TNHH Thành Đạt; |
|
||||
5. Xí nghiệp Hơi kỹ nghệ. |
|
||||
6. Hội chữ thập đỏ tỉnh Khánh Hòa; |
|
||||
7. Công ty cổ phần Sweetsoft. |
|
||||
5 |
Xã Cầu Bà |
III |
Ủy ban MTTQ tỉnh |
1. Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh; |
|
2. Ban Dân vận Tỉnh ủy; |
|
||||
3. Thanh tra tỉnh; |
|
||||
4. Đoàn An dưỡng 20 Không quân; |
|
||||
5. Trung đoàn Xăng dầu 662. |
|
||||
6 |
Xã Khánh Thành |
III |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; |
|
2. Chi cục Kiểm lâm tỉnh; |
|
||||
3. Phân viện Thú y Miền Trung; |
|
||||
4. Phân viện Quy hoạch & Thiết kế nông nghiệp Miền Trung; |
|
||||
5. Công ty Bảo hiểm BIDV Nam Trung bộ; |
|
||||
6. Xí nghiệp Đường sắt Phú Khánh. |
|
||||
7 |
Xã Khánh Hiệp |
III |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
1. Đảng ủy khối doanh nghiệp; |
|
2. Tổng Công ty Khánh Việt; |
|
||||
3. Đại lý Hàng hải Nha Trang; |
|
||||
4. Công ty cổ phần Ngọc Khang; |
|
||||
5. Công ty TNHH Dịch vụ Bảo vệ Đại An Nha Trang. |
|
||||
8 |
Xã Khánh Bình |
III |
Công an tỉnh |
1. Công an tỉnh; |
|
2. Trại giam A2 thuộc V26 Bộ Công an; |
|
||||
3. Bảo hiểm xã hội tỉnh; |
|
||||
4. Tiểu đoàn 1 - Lữ đoàn 132, Binh chủng thông tin. |
|
||||
9 |
Xã Khánh Đông |
II |
Sở Công Thương |
1. Sở Công Thương; |
|
2. Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản III; |
|
||||
3. Sở Văn hóa và Thể thao; |
|
||||
4. Sở Du lịch; |
|
||||
5. Sở Khoa học và Công nghệ; |
|
||||
6. Công ty TNHH thương mại Phú Thịnh. |
|
||||
10 |
Xã Khánh Trung |
III |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1. Sở Tài nguyên và Môi trường; |
|
2. Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh; |
|
||||
3. Học viện Hải quân; |
|
||||
4. Trường Trung cấp Du lịch Nha Trang; |
|
||||
5. Trung tâm Nhiệt đới Việt Nga - Chi nhánh ven biển; |
|
||||
6. Công ty TNHH sản xuất và xây dựng Khánh Hòa. |
|
||||
11 |
Xã Khánh Nam |
III |
Sở Lao động, TBXH |
1. Sở Lao động -Thương binh và Xã hội; |
|
2. Trường Sĩ quan Thông tin; |
|
||||
3. Công ty Bảo Việt Khánh Hòa; |
|
||||
4. Công ty Bảo Minh Khánh Hòa; |
|
||||
5. Công ty Bảo hiểm Pjico Khánh Hòa, |
|
||||
6. Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang. |
|
||||
12 |
Xã Khánh Phú |
III |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
1. Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; |
|
2. Kho bạc Nhà nước tỉnh Khánh Hòa; |
|
||||
3. Cục Thuế Khánh Hòa; |
|
||||
4. Công ty Công trình Giao thông 510; |
|
||||
5. Cảng vụ Nha Trang. |
|
||||
13 |
Xã Sông Cầu |
|
UBND huyện Khánh Vĩnh |
1. UBND huyện Khánh Vĩnh; |
|
2. Hội Nông dân tỉnh; |
|
||||
3. Vùng 4 Hải quân. |
|
||||
14 |
Thị trấn Khánh Vĩnh |
II |
Trường Chính trị tỉnh Khánh Hòa |
1. Trường Chính trị tỉnh Khánh Hòa; |
|
2. Công ty cổ phần Thủy sản 584 Nha Trang; |
|
||||
3. Chi nhánh Tổng công ty Xây dựng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Công ty TNHH MTV tại Miền Trung và Tây Nguyên; |
|
||||
4. Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương tín Chi nhánh Khánh Hòa. |
|
||||
|
|
|
|
||
1 |
Xã Sơn Tân |
III |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
1. Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh; |
|
2. Công ty Xăng dầu Phú Khánh; |
|
||||
3. Sư đoàn 377; |
|
||||
4. Công ty TNHH Hải Vương. |
|
||||
2 |
Xã Cam Phước Tây |
I |
Huyện ủy Cam Lâm |
1. Huyện ủy Cam Lâm; |
|
2. Công ty TNHH MTV Phát triển trang phục phụ nữ kiểu Pháp Việt Nam; |
|
||||
3. Lữ đoàn Tàu ngầm 189 Hải quân; |
|
||||
4. Bảo hiểm Quân đội. |
|
||||
3 |
Xã Suối Cát |
I |
Báo Khánh Hòa |
1. Báo Khánh Hòa; |
|
2. Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư & Phát triển Khánh Hòa; |
|
||||
3. Bảo hiểm Ngân hàng Nông nghiệp; |
|
||||
4. Ban Nội chính Tỉnh ủy; |
|
||||
5. Công ty TNHH Long Sinh; |
|
||||
6. Công ty cổ phần Đầu tư phát triển đô thị Vĩnh Thái. |
|
||||
4 |
Xã Suối Tân |
|
Bưu điện tỉnh |
1. Bưu điện tỉnh; |
|
2. Ngân hàng TMCP Đại chúng Việt Nam Chi nhánh Khánh Hòa; |
|
||||
3. Trung đoàn 108. |
|
||||
5 |
Xã Cam Tân |
|
UBND huyện Cam Lâm. |
1. UBND huyện Cam Lâm; |
|
2. Công ty cổ phần Khu Công nghiệp Suối Dầu; |
|
||||
3. Ngân hàng TMCP Đông Nam Á Chi nhánh Nha Trang. |
|
||||
6 |
Xã Cam Hòa |
|
BQL KDL bán đảo Cam Ranh |
1. Ban Quản lý Khu du lịch Bán đảo Cam Ranh; |
|
2. Công ty TNHH MTV Cát Cam Ranh FICO; |
|
||||
3. Công ty cổ phần Tập đoàn Hưng Thịnh. |
|
||||
|
|
|
|
||
1 |
Xã Diên Tân |
|
UBND huyện Diên Khánh |
1. UBND huyện Diên Khánh; |
|
2. Ngân hàng TMCP Công thương Việt nam - Chi nhánh Khánh Hòa; |
|
||||
3. Đài Phát thanh Truyền hình Khánh Hòa. |
|
||||
2 |
Xã Suối Tiên |
|
Huyện ủy Diên Khánh |
1. Huyện ủy Diên Khánh; |
|
2. Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam - Chi nhánh Nha Trang. |
|
||||
|
|
|
|
||
1 |
Xã Ninh Tây |
II |
UBND thị xã Ninh Hòa |
1. UBND thị xã Ninh Hòa; |
|
2. Chi nhánh Ngân hàng Chính sách Xã hội; |
|
||||
3. Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT. |
|
||||
2 |
Xã Ninh Tân |
I |
Trường Đại học Khánh Hòa |
1. Trường Đại học Khánh Hòa; |
|
2. Ngân hàng Nhà nước chi nhánh Khánh Hòa; |
|
||||
3. Cục Thống kê; |
|
||||
4. Ban Dân tộc tỉnh; |
|
||||
5. Công ty Cổ phần Thiết bị Viễn thông TQT; |
|
||||
6. Xí nghiệp Điện tử TQT. |
|
||||
|
|
|
|
||
1 |
Xã Cam Thịnh Tây |
I |
Tòa án nhân dân tỉnh |
1. Tòa án nhân dân tỉnh, |
|
2. Nhà máy Z753; |
|
||||
3. Công ty Cổ phần Cảng Cam Ranh; |
|
||||
4. Chi nhánh VietcomBank Nha Trang; |
|
||||
5. Thành ủy Cam Ranh. |
|
||||
2 |
Xã Cam Phước Đông |
I |
UBND thành phố Cam Ranh |
1. UBND thành phố Cam Ranh; |
|
2. Kho 858 Cục Kỹ thuật Hải quân; |
|
||||
3. Công ty Cổ phần Dịch vụ Sân bay Quốc tế Cam Ranh |
|
||||
3 |
Phường Cam Phúc Nam |
|
Quỹ Đầu tư Phát triển |
1. Quỹ Đầu tư Phát triển; |
|
2. Liên minh Hợp tác xã Khánh Hòa; |
|
||||
3. Lữ đoàn 293 Công binh (Cam Ranh); |
|
||||
4. Công ty Cổ phần Đường sắt Phú Khánh. |
|
||||
|
|
|
|
||
1 |
Xã Vạn Thạnh |
|
BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh |
1. Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh, |
|
2. Ban Quản lý Khu kinh tế vịnh Vân Phong; |
|
||||
3. UBND huyện Vạn Ninh. |
|