Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 2621/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định

Số hiệu 2621/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/11/2018
Ngày có hiệu lực 20/11/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nam Định
Người ký Nguyễn Phùng Hoan
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2621/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 20 tháng 11 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN VỤ BẢN.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 26/11/2013;

Căn cứ Thông tư 29/2014/TT-BTNMT ngày 2/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 135/NQ-CP ngày 26/12/1017 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nam Định.

Căn cứ văn bản số 84/UBND-VP3 ngày 31/01/2018 của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2016-2020 cấp tỉnh;

Căn cứ văn bản số 192/TB-UBND ngày 19/11/2018 của UBND tỉnh về việc thông báo kết luận của Lãnh đạo UBND tỉnh tại cuộc họp giao ban ngày 15/11/2018;

Xét đề nghị tại các tờ trình số: 141/TTr-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện Vụ Bản, 3160/TTr-STNMT ngày 02/11/2018 của Sở Tài nguyên & Môi trường về việc đề nghị phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Vụ Bản và hồ sơ kèm theo;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Vụ Bản, với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2015

Điều chỉnh QHSD đất đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

 

TỔNG DT ĐẤT TỰ NHIÊN

15.280,70

100

15.280,70

0,00

15.280,70

100

1

Đất nông nghiệp

10.820,86

70,81

10.134,80

75,07

10.209,87

66,82

1.1

Đất trồng lúa

8.926,49

58,42

7.736,62

45,52

7.782,14

50,93

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

8.878,59

58,10

7.704,53

45,60

7.750,13

50,72

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

590,57

3,86

439,73

107,94

547,67

3,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

481,04

3,15

471,90

2,91

474,81

3,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

45,98

0,30

46,22

 

46,22

0,30

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

639,45

4,18

988,94

-385,16

603,78

3,95

1.6

Đất nông nghiệp khác

137,33

0,90

 

755,25

755,25

4,94

2

Đất phi nông nghiệp

4.409,42

28,86

5.145,90

-75,07

5.070,83

33,18

2.1

Đất quốc phòng

8,00

0,05

108,70

 

108,70

0,71

2.2

Đất an ninh

6,41

0,04

9,61

 

9,61

0,06

2.3

Đất khu công nghiệp

148,60

0,97

175,00

 

175,00

1,15

2.4

Đất cụm công nghiệp

11,95

0,08

16,95

 

16,95

0,11

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

13,83

0,09

55,77

-0,52

55,25

0,36

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

103,00

0,67

313,56

-14,96

298,60

1,95

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2.447,87

16,02

2.658,76

-7,38

2.651,38

17,35

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

+ Đất cơ sở văn hóa

11,18

0,07

24,07

-9,43

14,64

0,10

 

+ Đất cơ sở y tế

6,75

0,04

9,41

-1,03

8,38

0,05

 

+ Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

67,89

0,44

99,04

-23,14

75,90

0,50

 

+ Đất cơ sở thể dục - thể thao

21,56

0,14

35,13

-1,35

33,78

0,22

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

3,26

0,02

11,02

-7,30

3,72

0,02

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

12,91

0,08

27,51

-5,82

21,69

0,14

2.10

Đất ở tại nông thôn

842,89

5,52

926,21

 

926,21

6,06

2.11

Đất ở tại đô thị

35,74

0,23

79,66

 

79,66

0,52

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

18,01

0,12

27,38

-5,58

21,80

0,14

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

47,08

0,31

47,35

 

47,35

0,31

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

220,14

1,44

230,47

-1,51

228,96

1,50

2.15

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

4,36

0,03

 

6,69

6,69

0,04

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

10,64

0,07

 

13,98

13,98

0,09

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

21,56

0,14

 

33,78

33,78

0,22

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

37,50

0,25

 

37,50

37,50

0,25

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

218,61

1,43

 

218,61

218,61

1,43

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

225,92

1,48

 

160,05

160,05

1,05

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

2,77

0,02

 

2,53

2,53

0,02

3

Đất chưa sử dụng

50,42

0,33

 

 

 

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

710,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

577,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

561,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

73,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

21,05

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

29,55

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,27

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

578,71

 

Trong đó:

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy

LUA/NTS

4,50

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

8,09

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

47,96

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

24,62

1.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

21,29

1.3

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,05

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,46

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,18

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,01

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,41

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,86

(Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1:25 000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Vụ Bản)

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Vụ Bản, với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

15.280,70

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.742,78

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.839,93

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.792,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

589,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

480,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

45,98

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

632,15

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

155,03

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.487,76

2.1

Đất quốc phòng

CQP

9,55

2.2

Đất an ninh

CAN

9,41

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

148,60

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

11,95

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

15,25

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

120,57

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.441,39

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,26

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

16,01

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

859,33

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

48,25

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,84

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

47,35

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

219,72

2.15

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

4,02

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

10,79

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

21,31

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

37,50

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

218,61

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

223,86

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,62

3

Đất chưa sử dụng

CSD

50,16

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...