Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục gồm 05 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai
Số hiệu | 26/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/01/2022 |
Ngày có hiệu lực | 10/01/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
Người ký | Võ Ngọc Thành |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 10 tháng 01 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 198/TTr-SKHĐT ngày 30/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 05 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư theo Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT ngày 10/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Phụ lục I kèm theo).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung được ban hành tại Khoản 1 Điều này; 03 thủ tục hành chính còn lại thực hiện quy trình nội bộ quy định tại Quyết định số 368/QĐ-UBND ngày 27/04/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh (Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH
VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ, ĐẤU THẦU THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN
CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 26/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Mã hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện/Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 368/QĐ-UBND ngày 27/04/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
||||||
01 |
1.009491. 000.00.00. H21 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
- Thời hạn thẩm định: Không quá 30 ngày - Thời hạn phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư: Không quá 15 ngày |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy số 14 Sở Kế hoạch và Đầu tư) Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai |
Không có |
Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020; Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021. |
02 |
1.009492. 000.00.00. H21 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
- Thời hạn thẩm định: Không quá 60 ngày - Thời hạn phê duyệt dự án PPP: Không quá 15 ngày |
Không có |
Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020; Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021. |
|
03 |
1.009493. 000.00.00. H21 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
- Thời hạn thẩm định: Không quá 30 ngày - Thời hạn phê duyệt quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP: Không quá 15 ngày |
Không có |
Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020; Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021. |
|
04 |
1.009494. 000.00.00. H21 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
- Thời hạn thẩm định: Không quá 60 ngày - Thời hạn phê duyệt: Không quá 15 ngày |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy số 14 Sở Kế hoạch và Đầu tư) Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai |
Không có |
Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020; Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021. |
2.002283. 000.00.00. H21 |
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ khi nhận được đề xuất, Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với các cơ quan có liên quan tổng hợp danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất; đánh giá việc đáp ứng đầy đủ điều kiện xác định dự án đầu tư có sử dụng đất quy định khoản 4 Điều 108 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; xác định yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất, trong đó bao gồm yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư |
Không có |
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2021 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 - Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 - Thông tư số 09/2021/TT- BKHĐT ngày 16/11/2021. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số:26/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Gia Lai)
TT |
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ |
Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ |
Cơ quan phối hợp (nếu có) |
Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có) |
Mô tả quy trình |
Quy trình này đã được phê duyệt tại Quyết định số 368/QĐ-UBND ngày 27/04/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|||||||
1. Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
|||||||
1 |
Bước 1 s |
Tiếp nhận hồ ơ |
Trung tâm PVHCC tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Phòng Thẩm định và Giám sát đầu tư - Sở Kế hoạch và Đầu tư để xử lý hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân: ngay sau khi hồ sơ hợp lệ |
½ ngày |
Bưu điện tỉnh |
|
(1) Nhân viên Bưu điện tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC và chuyển hồ sơ về Phòng Thẩm định và Giám sát đầu tư - Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
2 |
Bước 2 |
Phân công và xử lý hồ sơ |
Phòng Thẩm định và Giám sát đầu tư tiếp nhận, nghiên cứu, đề xuất Lãnh đạo Sở xem xét, ký, trình UBND tỉnh |
57 ngày |
Sở, ban, ngành, đơn vị liên quan |
|
(2) Phòng Thẩm định và Giám sát đầu tư chủ trì, phân công, thụ lý hồ sơ, soạn thảo văn bản lấy ý kiến tham gia các sở, ban, ngành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét, ký, trình UBND tỉnh |
02 ngày |
|
Trình UBND tỉnh |
tỉnh liên quan (Giám đốc Sở ký), tổng hợp, trình Lãnh đạo Sở xem xét, trước khi trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
||
3 |
Bước 3 |
phê duyệt |
UBND tỉnh phê duyệt dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
15 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
(3) Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt, chuyển kết quả kèm theo hồ sơ cho Sở KHĐT; Sở KHĐT chuyển kết quả cho TTPVHCC. |
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trả kết quả tại TTPVHCC |
½ ngày |
Bưu điện tỉnh |
|
(4) TTPVHCC trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Tổng cộng |
|
75 ngày |
|
|
|
||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm PVHCC tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Phòng Thẩm định và Giám sát đầu tư - Sở Kế hoạch và Đầu tư để xử lý hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân: ngay sau khi hồ sơ hợp lệ |
½ ngày |
Bưu điện tỉnh |
|
(1) Nhân viên Bưu điện tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC và chuyển hồ sơ về Phòng Thẩm định và Giám sát đầu tư - Sở Kế hoạch và Đầu tư. (2) Phòng Thẩm định và Giám sát đầu tư chủ trì, phân công, thụ lý hồ sơ, soạn thảo văn bản lấy ý kiến tham gia các sở, ban, ngành tỉnh liên quan (Giám đốc Sở ký), tổng hợp, trình Lãnh đạo Sở xem xét, trước khi trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
2 |
Bước 2 |
Phân công và xử lý hồ sơ |
Phòng Thẩm định và Giám sát đầu tư tiếp nhận, nghiên cứu, đề xuất Lãnh đạo Sở xem xét, ký, trình UBND tỉnh |
27 ngày |
Sở, ban, ngành, đơn vị liên quan |
|
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét, ký, trình UBND tỉnh |
02 ngày |
|
Trình UBND tỉnh |
|||
3 |
Bước 3 |
UBND tỉnh phê duyệt |
UBND tỉnh xem xét trình Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt |
07 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
(3) Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét trình Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt. |
4 |
Bước 4 |
Phê duyệt |
Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt |
08 ngày |
Văn phòng HĐND tỉnh |
|
(4) Lãnh đạo HĐND tỉnh phê duyệt, chuyển kết quả kèm theo hồ sơ cho Sở KHĐT; Sở KHĐT trả kết quả cho TTPVHCC. |
5 |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trả kết quả tại TTPVHCC |
½ ngày |
Bưu điện tỉnh |
|
(5) TTPVHCC trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Tổng cộng |
|
45 ngày |
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 10 tháng 01 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 198/TTr-SKHĐT ngày 30/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 05 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư theo Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT ngày 10/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Phụ lục I kèm theo).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung được ban hành tại Khoản 1 Điều này; 03 thủ tục hành chính còn lại thực hiện quy trình nội bộ quy định tại Quyết định số 368/QĐ-UBND ngày 27/04/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh (Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH
VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ, ĐẤU THẦU THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN
CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 26/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Mã hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện/Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 368/QĐ-UBND ngày 27/04/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
||||||
01 |
1.009491. 000.00.00. H21 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
- Thời hạn thẩm định: Không quá 30 ngày - Thời hạn phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư: Không quá 15 ngày |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy số 14 Sở Kế hoạch và Đầu tư) Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai |
Không có |
Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020; Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021. |
02 |
1.009492. 000.00.00. H21 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
- Thời hạn thẩm định: Không quá 60 ngày - Thời hạn phê duyệt dự án PPP: Không quá 15 ngày |
Không có |
Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020; Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021. |
|
03 |
1.009493. 000.00.00. H21 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
- Thời hạn thẩm định: Không quá 30 ngày - Thời hạn phê duyệt quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP: Không quá 15 ngày |
Không có |
Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020; Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021. |
|
04 |
1.009494. 000.00.00. H21 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
- Thời hạn thẩm định: Không quá 60 ngày - Thời hạn phê duyệt: Không quá 15 ngày |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy số 14 Sở Kế hoạch và Đầu tư) Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai |
Không có |
Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020; Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021. |
2.002283. 000.00.00. H21 |
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ khi nhận được đề xuất, Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với các cơ quan có liên quan tổng hợp danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất; đánh giá việc đáp ứng đầy đủ điều kiện xác định dự án đầu tư có sử dụng đất quy định khoản 4 Điều 108 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; xác định yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất, trong đó bao gồm yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư |
Không có |
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2021 - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 - Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 - Thông tư số 09/2021/TT- BKHĐT ngày 16/11/2021. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số:26/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Gia Lai)
TT |
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ |
Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ |
Cơ quan phối hợp (nếu có) |
Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có) |
Mô tả quy trình |
Quy trình này đã được phê duyệt tại Quyết định số 368/QĐ-UBND ngày 27/04/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|||||||
1. Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
|||||||
1 |
Bước 1 s |
Tiếp nhận hồ ơ |
Trung tâm PVHCC tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Phòng Thẩm định và Giám sát đầu tư - Sở Kế hoạch và Đầu tư để xử lý hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân: ngay sau khi hồ sơ hợp lệ |
½ ngày |
Bưu điện tỉnh |
|
(1) Nhân viên Bưu điện tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC và chuyển hồ sơ về Phòng Thẩm định và Giám sát đầu tư - Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
2 |
Bước 2 |
Phân công và xử lý hồ sơ |
Phòng Thẩm định và Giám sát đầu tư tiếp nhận, nghiên cứu, đề xuất Lãnh đạo Sở xem xét, ký, trình UBND tỉnh |
57 ngày |
Sở, ban, ngành, đơn vị liên quan |
|
(2) Phòng Thẩm định và Giám sát đầu tư chủ trì, phân công, thụ lý hồ sơ, soạn thảo văn bản lấy ý kiến tham gia các sở, ban, ngành |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét, ký, trình UBND tỉnh |
02 ngày |
|
Trình UBND tỉnh |
tỉnh liên quan (Giám đốc Sở ký), tổng hợp, trình Lãnh đạo Sở xem xét, trước khi trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
||
3 |
Bước 3 |
phê duyệt |
UBND tỉnh phê duyệt dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
15 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
(3) Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt, chuyển kết quả kèm theo hồ sơ cho Sở KHĐT; Sở KHĐT chuyển kết quả cho TTPVHCC. |
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trả kết quả tại TTPVHCC |
½ ngày |
Bưu điện tỉnh |
|
(4) TTPVHCC trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Tổng cộng |
|
75 ngày |
|
|
|
||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm PVHCC tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Phòng Thẩm định và Giám sát đầu tư - Sở Kế hoạch và Đầu tư để xử lý hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân: ngay sau khi hồ sơ hợp lệ |
½ ngày |
Bưu điện tỉnh |
|
(1) Nhân viên Bưu điện tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC và chuyển hồ sơ về Phòng Thẩm định và Giám sát đầu tư - Sở Kế hoạch và Đầu tư. (2) Phòng Thẩm định và Giám sát đầu tư chủ trì, phân công, thụ lý hồ sơ, soạn thảo văn bản lấy ý kiến tham gia các sở, ban, ngành tỉnh liên quan (Giám đốc Sở ký), tổng hợp, trình Lãnh đạo Sở xem xét, trước khi trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
2 |
Bước 2 |
Phân công và xử lý hồ sơ |
Phòng Thẩm định và Giám sát đầu tư tiếp nhận, nghiên cứu, đề xuất Lãnh đạo Sở xem xét, ký, trình UBND tỉnh |
27 ngày |
Sở, ban, ngành, đơn vị liên quan |
|
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét, ký, trình UBND tỉnh |
02 ngày |
|
Trình UBND tỉnh |
|||
3 |
Bước 3 |
UBND tỉnh phê duyệt |
UBND tỉnh xem xét trình Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt |
07 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
(3) Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét trình Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt. |
4 |
Bước 4 |
Phê duyệt |
Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt |
08 ngày |
Văn phòng HĐND tỉnh |
|
(4) Lãnh đạo HĐND tỉnh phê duyệt, chuyển kết quả kèm theo hồ sơ cho Sở KHĐT; Sở KHĐT trả kết quả cho TTPVHCC. |
5 |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trả kết quả tại TTPVHCC |
½ ngày |
Bưu điện tỉnh |
|
(5) TTPVHCC trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Tổng cộng |
|
45 ngày |
|
|
|