Quyết định 2581/QĐ-TTg năm 2025 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến sử dụng khoáng sản tại các khu vực: vonfram Núi Pháo, tỉnh Thái Nguyên; mỏ đồng Tả Phời, tỉnh Lào Cai và mỏ bôxit Thọ Sơn và Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai trong Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
| Số hiệu | 2581/QĐ-TTg |
| Ngày ban hành | 24/11/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 24/11/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Thủ tướng Chính phủ |
| Người ký | Trần Hồng Hà |
| Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
|
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2581/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 24 tháng 11 năm 2025 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 18 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Địa chất và khoáng sản ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 21 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 10-NQ/TW ngày 10 tháng 02 năm 2022 của Bộ Chính trị về định hướng chiến lược địa chất, khoáng sản và công nghiệp khai thác đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Nghị quyết số 88/NQ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ về việc ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 10-NQ/TW ngày 10 tháng 02 năm 2022 của Bộ Chính trị về định hướng chiến lược địa chất, khoáng sản và công nghiệp khai khoáng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Quyết định số 334/QĐ-TTg ngày 01 tháng 4 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược địa chất, khoáng sản và công nghiệp khai khoáng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Quyết định 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường tại các văn bản số: 8004/BNNMT-ĐCKS ngày 17 tháng 10 năm 2025, 8008/BNNMT-ĐCKS ngày 17 tháng 10 năm 2025 và 8796/BNNMT-ĐCKS ngày 06 tháng 11 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Điều chỉnh danh mục các Dự án thăm dò, khai thác và Tọa độ khép góc Dự án thăm dò, khai thác quặng vonfram trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (khu vực Núi Pháo và liền kề) tại mục 3 Phụ lục II.8, mục 3 Phụ lục III.8 và mục 2 Phụ lục VI.8 kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 (Chi tiết tại Phụ lục I).
2. Điều chỉnh danh mục Dự án khai thác và Tọa độ khép góc Dự án thăm dò, khai thác quặng đồng trên địa bàn tỉnh Lào Cai (mỏ đồng Tả Phời) tại mục 1 Phụ lục III.10 và mục 1 Phụ lục VI.10 kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 (chi tiết tại Phụ lục II).
3. Điều chỉnh danh mục Dự án khai thác và Dự án chế biến quặng bôxit trên địa bàn tỉnh Bình Phước (nay là tỉnh Đồng Nai) tại mục 3 Phụ lục III.1 và mục 3 Phụ lục IV.1 kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 (chi tiết tại Phụ lục III).
|
|
KT. THỦ TƯỚNG |
ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THĂM
DÒ, KHAI THÁC VÀ TỌA ĐỘ KHÉP GÓC DỰ ÁN THĂM DÒ, KHAI THÁC QUẶNG VONFRAM TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN (KHU VỰC NÚI PHÁO VÀ LIỀN KỀ)
(Kèm theo Quyết định số 2581/QĐ-TTg ngày 24 tháng 11
năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
1. Điều chỉnh tại điểm a và b tiểu mục 3.2 mục 3 Phụ lục II.8. Danh mục các dự án thăm dò vonfram thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến 2050, như sau:
|
TT |
Tên tỉnh, Đề án thăm dò |
Diện tích (ha) |
Mục tiêu thăm dò |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
||||
|
Trữ lượng |
Trữ lượng |
||||
|
3 |
Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
3.2 |
Các Đề án cấp mới |
|
|
|
|
|
a |
Mở rộng mỏ Núi Pháo thuộc xã Đại Phúc |
42,9 |
94.830 |
|
|
|
b |
Khu vực Núi Chiếm |
984,3 |
13.500 |
|
|
2. Điều chỉnh, bổ sung tại điểm b, c và d tiểu mục 3.2, mục 3 Phụ lục III.8. Danh mục các dự án khai thác vonfram thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến 2050, như sau:
|
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2581/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 24 tháng 11 năm 2025 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 18 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Địa chất và khoáng sản ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 21 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 10-NQ/TW ngày 10 tháng 02 năm 2022 của Bộ Chính trị về định hướng chiến lược địa chất, khoáng sản và công nghiệp khai thác đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Nghị quyết số 88/NQ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ về việc ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 10-NQ/TW ngày 10 tháng 02 năm 2022 của Bộ Chính trị về định hướng chiến lược địa chất, khoáng sản và công nghiệp khai khoáng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Quyết định số 334/QĐ-TTg ngày 01 tháng 4 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược địa chất, khoáng sản và công nghiệp khai khoáng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Quyết định 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường tại các văn bản số: 8004/BNNMT-ĐCKS ngày 17 tháng 10 năm 2025, 8008/BNNMT-ĐCKS ngày 17 tháng 10 năm 2025 và 8796/BNNMT-ĐCKS ngày 06 tháng 11 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Điều chỉnh danh mục các Dự án thăm dò, khai thác và Tọa độ khép góc Dự án thăm dò, khai thác quặng vonfram trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (khu vực Núi Pháo và liền kề) tại mục 3 Phụ lục II.8, mục 3 Phụ lục III.8 và mục 2 Phụ lục VI.8 kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 (Chi tiết tại Phụ lục I).
2. Điều chỉnh danh mục Dự án khai thác và Tọa độ khép góc Dự án thăm dò, khai thác quặng đồng trên địa bàn tỉnh Lào Cai (mỏ đồng Tả Phời) tại mục 1 Phụ lục III.10 và mục 1 Phụ lục VI.10 kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 (chi tiết tại Phụ lục II).
3. Điều chỉnh danh mục Dự án khai thác và Dự án chế biến quặng bôxit trên địa bàn tỉnh Bình Phước (nay là tỉnh Đồng Nai) tại mục 3 Phụ lục III.1 và mục 3 Phụ lục IV.1 kèm theo Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2023 (chi tiết tại Phụ lục III).
|
|
KT. THỦ TƯỚNG |
ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THĂM
DÒ, KHAI THÁC VÀ TỌA ĐỘ KHÉP GÓC DỰ ÁN THĂM DÒ, KHAI THÁC QUẶNG VONFRAM TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN (KHU VỰC NÚI PHÁO VÀ LIỀN KỀ)
(Kèm theo Quyết định số 2581/QĐ-TTg ngày 24 tháng 11
năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
1. Điều chỉnh tại điểm a và b tiểu mục 3.2 mục 3 Phụ lục II.8. Danh mục các dự án thăm dò vonfram thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến 2050, như sau:
|
TT |
Tên tỉnh, Đề án thăm dò |
Diện tích (ha) |
Mục tiêu thăm dò |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
||||
|
Trữ lượng |
Trữ lượng |
||||
|
3 |
Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
3.2 |
Các Đề án cấp mới |
|
|
|
|
|
a |
Mở rộng mỏ Núi Pháo thuộc xã Đại Phúc |
42,9 |
94.830 |
|
|
|
b |
Khu vực Núi Chiếm |
984,3 |
13.500 |
|
|
2. Điều chỉnh, bổ sung tại điểm b, c và d tiểu mục 3.2, mục 3 Phụ lục III.8. Danh mục các dự án khai thác vonfram thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến 2050, như sau:
|
TT |
Tên tỉnh, mỏ, dự án khai thác |
Diện tích (ha) |
Trữ lượng huy động |
Công suất khai thác |
Ghi chú |
||||
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
||||||||
|
Quặng |
Tấn WO3 |
Quặng |
Tấn WO3/năm |
Quặng |
Tấn WO3/năm |
||||
|
3 |
Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Các dự án cấp mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Mỏ Núi Pháo (mở rộng) thuộc xã Đại Phúc |
42,9 |
55.192 |
94.830 |
2850÷3800 |
4500÷6000 |
2850÷3800 |
4500÷6000 |
Điều chỉnh giảm diện tích do điều chỉnh dự án Núi Pháo |
|
c |
Khu vực Núi Chiếm thuộc các xã Phú Lạc, An Khánh và Đại Phúc (đã trừ diện tích 151,8ha khu vực Núi Pháo điều chỉnh và 42,9ha khu vực Núi Pháo phần mở rộng) |
984,3 |
60.000 |
13.500 |
750÷1000 |
750÷1000 |
2250÷3000 |
3750÷5000 |
Điều chỉnh giảm diện tích do điều chỉnh dự án Núi Pháo |
|
d |
Núi Pháo (điều chỉnh) thuộc các xã An Khánh, Phú Lạc và Đại Phúc (đã bao gồm 90ha diện tích đã cấp phép khai thác) |
151,8 |
83.220 |
124.830 |
3.500 |
5.250 |
3.500 |
5.250 |
Trữ lượng huy động xác định theo GPKT số 1710/GP-BTNMT ngày 21/9/2010 |
3. Điều chỉnh điểm a và c, bổ sung điểm d tại mục 2 Phụ lục VI.8. Danh mục tọa độ khép góc các dự án thăm dò, khai thác quặng vonfram thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến 2050, như sau:
|
TT |
Tên mỏ, điểm mỏ, vị trí địa lý |
Tọa độ VN2000 KTT 105 múi chiếu 6 độ |
Diện tích (ha) |
||
|
Tên điểm |
X(m) |
Y(m) |
|
||
|
2 |
Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
a |
Núi Pháo (phần mở rộng) |
1 |
2394627 |
567730 |
42,9 |
|
2 |
2394701 |
567497 |
|||
|
3 |
2394602 |
567307 |
|||
|
4 |
2394330 |
567175 |
|||
|
5 |
2393980 |
567224 |
|||
|
6 |
2393824 |
567426 |
|||
|
7 |
2393715 |
567592 |
|||
|
8 |
2393727 |
567730 |
|||
|
c |
Khu vực Núi Chiếm thuộc các xã Phú Lạc, An Khánh và Đại Phúc (đã trừ diện tích 151,8 ha khu vực Núi Pháo điều chỉnh và 42,9 ha khu vực Núi Pháo phần mở rộng) |
1 |
2396000 |
566000 |
984,3 |
|
2 |
2396000 |
569401 |
|||
|
3 |
2394915 |
569401 |
|||
|
4 |
2394551 |
569536 |
|||
|
5 |
2394063 |
570131 |
|||
|
6 |
2393822 |
570016 |
|||
|
7 |
2393843 |
570472 |
|||
|
8 |
2393450 |
570700 |
|||
|
9 |
2393450 |
571100 |
|||
|
10 |
2393909 |
571100 |
|||
|
11 |
2394023 |
571424 |
|||
|
12 |
2393856 |
571679 |
|||
|
13 |
2393860 |
571792 |
|||
|
14 |
2394022 |
571789 |
|||
|
15 |
2394283 |
571520 |
|||
|
16 |
2394701 |
571776 |
|||
|
17 |
2395133 |
571945 |
|||
|
18 |
2395133 |
572000 |
|||
|
19 |
2394001 |
572000 |
|||
|
20 |
2394001 |
572458 |
|||
|
21 |
2393590 |
572263 |
|||
|
22 |
2393591 |
571304 |
|||
|
23 |
2392953 |
571304 |
|||
|
24 |
2392952 |
570888 |
|||
|
25 |
2392534 |
570888 |
|||
|
26 |
2392444 |
569778 |
|||
|
27 |
2393036 |
569778 |
|||
|
28 |
2393036 |
568568 |
|||
|
29 |
2392859 |
568457 |
|||
|
30 |
2392861 |
567735 |
|||
|
31 |
2393380 |
567735 |
|||
|
32 |
2393391 |
566000 |
|||
|
d |
Núi Pháo (điều chỉnh) thuộc các xã An Khánh, Phú Lạc và Đại Phúc (đã bao gồm 90ha diện tích đã cấp phép khai thác) |
1 |
2393532 |
569428 |
151,8 |
|
2 |
2393532 |
569188 |
|||
|
3 |
2393608 |
569073 |
|||
|
4 |
2393620 |
568852 |
|||
|
5 |
2393587 |
568689 |
|||
|
6 |
2393780 |
568420 |
|||
|
7 |
2393727 |
567730 |
|||
|
8 |
2394627 |
567730 |
|||
|
9 |
2394569 |
568448 |
|||
|
10 |
2394338 |
568798 |
|||
|
11 |
2394367 |
569236 |
|||
|
12 |
2394130 |
569732 |
|||
|
13 |
2393745 |
569649 |
|||
|
Phần đã cấp phép khai thác |
1 |
2394347 |
567906 |
90,0 |
|
|
2 |
2394327 |
568636 |
|||
|
3 |
2394367 |
569236 |
|||
|
4 |
2393997 |
569556 |
|||
|
5 |
2393653 |
569333 |
|||
|
6 |
2393667 |
568686 |
|||
|
7 |
2393897 |
568346 |
|||
|
8 |
2393947 |
567926 |
|||
|
9 |
2394097 |
567796 |
|||
ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC DỰ ÁN KHAI
THÁC VÀ TỌA ĐỘ KHÉP GÓC DỰ ÁN THĂM DÒ, KHAI THÁC QUẶNG ĐỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO
CAI (MỎ ĐỒNG TẢ PHỜI)
(Kèm theo Quyết định số 2581/QĐ-TTg ngày 24 tháng 11
năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
1. Điều chỉnh bổ sung điểm j tại tiểu mục 1.2, mục 1 Phụ lục III.10. Danh mục các dự án khai thác đồng thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến 2050, như sau:
|
TT |
Tên tỉnh, mỏ, dự án khai thác |
Diện tích (ha) |
Trữ lượng địa chất |
Công suất khai thác |
Ghi chú |
||||
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
||||||||
|
Quặng |
Tinh quặng (103 tấn) |
Quặng |
Tinh quặng (103 tấn) |
Quặng |
Tinh quặng (103 tấn) |
||||
|
1 |
Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Các dự án cấp mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
j |
Mỏ Tả Phời (điều chỉnh) thuộc xã Hợp Thành (đã bao gồm 200ha diện tích đã cấp phép khai thác) |
248,3 |
15.694 |
126 |
967.434 |
8.473 |
967.434 |
8.473 |
Dự án cấp mới, đã bao gồm diện tích 200ha, trữ lượng 11.003 nghìn tấn quặng đã cấp phép. |
2. Điều chỉnh điểm a tại mục 1 Phụ lục VI.10. Danh mục tọa độ khép góc các dự án thăm dò, khai thác quặng đồng thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến 2050, như sau:
|
TT |
Tên mỏ, điểm mỏ, vị trí địa lý |
Tọa độ VN2000 KTT 105 múi chiếu 6 độ |
Diện tích (ha) |
Ghi chú |
||
|
Tên điểm |
X(m) |
Y(m) |
||||
|
1 |
Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
a |
Tả Phời, xã Tả Phời |
|
|
|
|
|
|
Tả Phời (điều chỉnh) |
|
|
|
|
|
|
|
A1 |
2478962 |
392783 |
25,0 |
Khu vực đã CPKT |
||
|
A2 |
2478711 |
392892 |
||||
|
A3 |
2478138 |
392899 |
||||
|
A4 |
2478131 |
392634 |
||||
|
A5 |
2478887 |
392505 |
||||
|
1 |
2477381 |
393601 |
161,3 |
Bao gồm diện tích 113 ha đã CPKT |
||
|
2 |
2477504 |
393500 |
||||
|
3 |
2477702 |
393533 |
||||
|
4 |
2478074 |
393034 |
||||
|
5 |
2477977 |
392576 |
||||
|
6 |
2477626 |
392340 |
||||
|
7 |
2477130 |
392339 |
||||
|
8 |
2476898 |
392534 |
||||
|
9 |
2476649 |
392919 |
||||
|
10 |
2476375 |
393152 |
||||
|
11 |
2476286 |
393303 |
||||
|
12 |
2476327 |
393438 |
||||
|
13 |
2476548 |
393655 |
||||
|
14 |
2476853 |
393575 |
||||
|
15 |
2476966 |
393545 |
||||
|
16 |
2477181 |
393613 |
||||
|
C1 |
2476310 |
393711 |
37,0 |
Khu vực đã CPKT |
||
|
C2 |
2475633 |
394085 |
||||
|
C3 |
2475352 |
393849 |
||||
|
C4 |
2475721 |
393483 |
||||
|
C5 |
2476048 |
393312 |
||||
|
D1 |
2475476 |
394601 |
25,0 |
Khu vực đã CPKT |
||
|
D2 |
2475035 |
394987 |
||||
|
D3 |
2474756 |
394643 |
||||
|
D4 |
2475175 |
394284 |
||||
ĐIỀU CHỈNH
DANH MỤC DỰ ÁN KHAI THÁC VÀ DỰ ÁN CHẾ BIẾN QUẶNG BÔXIT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH
PHƯỚC (NAY LÀ TỈNH ĐỒNG NAI)
(Kèm theo Quyết định số 2581/QĐ-TTg ngày 24 tháng 11
năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
1. Điều chỉnh điểm a, b tại mục 3, Phụ lục III.1. Danh mục các dự án khai thác bôxit thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến 2050, như sau:
|
TT |
Tên tỉnh, mỏ, dự án khai thác |
Diện tích (ha) |
Trữ lượng địa chất |
Trữ lượng huy động sau khi trừ vùng cấm |
Công suất khai thác |
Ghi chú |
|||||
|
2021-2030 |
2031-2050 |
||||||||||
|
Quặng (103 tấn) |
Tinh quặng (103 tấn) |
Quặng (103 tấn) |
Tinh quặng (103 tấn) |
Quặng (103 tấn) |
Tinh quặng (103 tấn) |
Quặng (103 tấn) |
Tinh quặng (103 tấn) |
||||
|
3 |
Đồng Nai (dự án cấp mới) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Khu vực Thọ Sơn thuộc các xã Thọ Sơn, Bù Đăng và Phước Sơn; Khu vực Thống Nhất thuộc các xã Phước Sơn, Nghĩa Trung, Phú Trung và Bù Đăng |
50.022,0 |
537.680 |
200.506 |
376.376 |
180.455 |
6000÷20000 |
2500÷7500 |
6000÷20000 |
2500÷7500 |
Cung cấp cho nhà máy Alumin Bình Phước |
2. Điều chỉnh tại mục 3, Phụ lục IV. 1. Danh mục các dự án chế biến quặng bôxit thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, như sau:
|
TT |
Tên tỉnh, nhà máy, dự án chế biến |
Công suất (106 tấn/năm) |
Ghi chú |
|
|
2021 - 2030 |
2031 - 2050 |
|||
|
3 |
Đồng Nai (dự án cấp mới) |
1÷2.5 |
1÷2.5 |
|
|
|
Nhà máy alumin Bình Phước |
1÷2.5 |
1÷2.5 |
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh