Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đăng ký, quản lý cư trú thuộc phạm vi quản lý của Công an tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu | 258/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/02/2025 |
Ngày có hiệu lực | 21/02/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Đặng Văn Chính |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Quyền dân sự |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 258/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 21 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 118/QĐ-UBND ngày 23/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Đăng ký, quản lý cư trú thuộc phạm vi chức năng quản lý của Công an tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Công an tỉnh tại Tờ trình số 27/TTr-CAT-PTM ngày 17/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 (Hai) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đăng ký, quản lý cư thuộc phạm vi quản lý của Công an tỉnh Vĩnh Long đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 118/QĐ-UBND ngày 23/01/2025 (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 258/QĐ-UBND ngày 21/02/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ CƯ TRÚ |
||
1 |
Xác nhận nơi thường xuyên đậu, đỗ; sử dụng phương tiện vào mục đích để ở |
Quyết định số 118/QĐ-UBND ngày 23/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Xác nhận về điều kiện diện tích bình quân nhà ở để đăng ký thường trú vào chỗ ở do thuê, mượn, ở nhờ; nhà ở, đất ở không có tranh chấp quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở, không thuộc địa điểm không được đăng ký thường trú mới |
Quyết định số 118/QĐ-UBND ngày 23/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Xác nhận nơi thường xuyên đậu, đỗ; sử dụng phương tiện vào mục đích để ở (Mã TTHC: 1.013313.H61)
a) Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc ) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn cấp xã |
Cơ quan đăng ký cư trú cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức chuyên môn cấp xã tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã ký duyệt xác nhận nơi thường xuyên đậu, đỗ; sử dụng phương tiện vào mục đích để ở |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1,5 ngày |
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC (chuyển hồ sơ xác nhận nơi thường xuyên đậu, đỗ; sử dụng phương tiện vào mục đích để ở đến cơ quan đăng ký cư trú để xem xét, giải quyết đăng ký cư trú cho công dân) |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
02 ngày làm việc |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 258/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 21 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 118/QĐ-UBND ngày 23/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Đăng ký, quản lý cư trú thuộc phạm vi chức năng quản lý của Công an tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Công an tỉnh tại Tờ trình số 27/TTr-CAT-PTM ngày 17/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 (Hai) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đăng ký, quản lý cư thuộc phạm vi quản lý của Công an tỉnh Vĩnh Long đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 118/QĐ-UBND ngày 23/01/2025 (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 258/QĐ-UBND ngày 21/02/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ CƯ TRÚ |
||
1 |
Xác nhận nơi thường xuyên đậu, đỗ; sử dụng phương tiện vào mục đích để ở |
Quyết định số 118/QĐ-UBND ngày 23/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Xác nhận về điều kiện diện tích bình quân nhà ở để đăng ký thường trú vào chỗ ở do thuê, mượn, ở nhờ; nhà ở, đất ở không có tranh chấp quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở, không thuộc địa điểm không được đăng ký thường trú mới |
Quyết định số 118/QĐ-UBND ngày 23/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Xác nhận nơi thường xuyên đậu, đỗ; sử dụng phương tiện vào mục đích để ở (Mã TTHC: 1.013313.H61)
a) Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc ) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn cấp xã |
Cơ quan đăng ký cư trú cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức chuyên môn cấp xã tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã ký duyệt xác nhận nơi thường xuyên đậu, đỗ; sử dụng phương tiện vào mục đích để ở |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1,5 ngày |
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC (chuyển hồ sơ xác nhận nơi thường xuyên đậu, đỗ; sử dụng phương tiện vào mục đích để ở đến cơ quan đăng ký cư trú để xem xét, giải quyết đăng ký cư trú cho công dân) |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
02 ngày làm việc |
b) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc ) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn cấp xã |
Cơ quan đăng ký cư trú cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức chuyên môn cấp xã tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, ký duyệt văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1,5 ngày |
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
02 ngày làm việc |
a) Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc ) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn cấp xã |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức chuyên môn cấp xã tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã ký duyệt xác nhận về điều kiện diện tích bình quân nhà ở để đăng ký thường trú vào chỗ ở do thuê, mượn, ở nhờ; nhà ở, đất ở không có tranh chấp quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở, không thuộc địa điểm không được đăng ký thường trú mới. |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1,5 ngày |
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC (xác nhận tình trạng chỗ ở hợp pháp, diện tích nhà ở tối thiểu để đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú) |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
02 ngày làm việc |
b) Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc ) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn cấp xã |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức chuyên môn cấp xã tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, ký duyệt văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
1,5 ngày |
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
02 ngày làm việc |