Quyết định 2544/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 2544/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/10/2023 |
Ngày có hiệu lực | 26/10/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Nguyễn Thanh Bình |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2544/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 26 tháng 10 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp;
Căn cứ Quyết định số 135/QĐ-BNV ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1837/TTr-SNV ngày 16 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Thừa Thiên Huế”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế Quyết định số 3070/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có tên tại Điều 1 có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU
TRỮ LỊCH SỬ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 2544/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 của UBND tỉnh)
STT |
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
|
1 |
1 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
2 |
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
3 |
3 |
Sở Công Thương |
4 |
4 |
Sở Du lịch |
5 |
5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
6 |
6 |
Sở Giao thông Vận tải |
7 |
7 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
8 |
8 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
9 |
9 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
10 |
10 |
Sở Ngoại vụ |
11 |
11 |
Sở Nội vụ |
12 |
12 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
13 |
13 |
Sở Tài chính |
14 |
14 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
15 |
15 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
16 |
16 |
Sở Tư pháp |
17 |
17 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
18 |
18 |
Sở Xây dựng |
19 |
19 |
Sở Y tế |
20 |
20 |
Thanh tra tỉnh |
21 |
21 |
Ban Dân tộc |
22 |
22 |
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
23 |
23 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển đô thị tỉnh |
24 |
24 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
25 |
25 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh |
26 |
26 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
27 |
27 |
Nhà xuất bản Thuận Hóa |
28 |
28 |
Trung tâm Bảo tồn di tích Cố đô Huế |
29 |
29 |
Trung tâm Công nghệ thông tin tỉnh |
30 |
30 |
Trung tâm Khởi nghiệp Đổi mới sáng tạo và Xúc tiến đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế |
31 |
31 |
Trường Cao đẳng Giao thông Thừa Thiên Huế |
32 |
32 |
Trường Cao đẳng Nghề Thừa Thiên Huế |
33 |
33 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế |
34 |
34 |
Trường Cao đẳng Y tế Huế |
35 |
35 |
Viện Nghiên cứu phát triển tỉnh |
CƠ QUAN, TỔ CHỨC TRỰC THUỘC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH CÓ CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
||
36 |
1 |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường và Chất lượng |
37 |
2 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
38 |
3 |
Ban Tôn giáo |
39 |
4 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
40 |
5 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
41 |
6 |
Chi cục Kiểm lâm |
42 |
7 |
Chi cục Thủy sản |
43 |
8 |
Chi cục Thủy lợi |
44 |
9 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
45 |
10 |
Chi cục Quản lý chất lượng Nông, Lâm sản và Thủy sản |
46 |
11 |
Chi cục Quản lý đất đai |
47 |
12 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
48 |
13 |
Chi cục Giám định xây dựng |
49 |
14 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
50 |
15 |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
CƠ QUAN, TỔ CHỨC TRUNG ƯƠNG ĐƯỢC TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG THEO NGÀNH DỌC Ở CẤP TỈNH |
||
51 |
1 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế |
52 |
2 |
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Thừa Thiên Huế |
53 |
3 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Thừa Thiên Huế |
54 |
4 |
Bưu điện Thừa Thiên Huế |
55 |
5 |
Công an tỉnh Thừa Thiên Huế |
56 |
6 |
Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy tỉnh Thừa Thiên Huế |
57 |
7 |
Cục Quản lý thị trường Thừa Thiên Huế |
58 |
8 |
Cục Hải quan Thừa Thiên Huế |
59 |
9 |
Cục Thi hành án dân sự Thừa Thiên Huế |
60 |
10 |
Cục Thống kê tỉnh Thừa Thiên Huế |
61 |
11 |
Cục Thuế tỉnh Thừa Thiên Huế |
62 |
12 |
Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế |
63 |
13 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế |
64 |
14 |
Ngân hàng Chính sách xã hội - Chi nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế |
65 |
15 |
Ngân hàng Nhà nước - Chi nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế |
66 |
16 |
Ngân hàng Phát triển Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế |
67 |
17 |
Tòa án nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế |
68 |
18 |
Trung tâm Khí tượng Thủy văn tỉnh Thừa Thiên Huế |
69 |
19 |
Viễn thông Thừa Thiên Huế |
70 |
20 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế |
DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC DO CHỦ TỊCH UBND TỈNH QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP |
||
71 |
1 |
Công ty TNHH NN MTV Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Thừa Thiên Huế |
72 |
2 |
Công ty TNHH NN MTV Lâm nghiệp Nam Hòa |
73 |
3 |
Công ty TNHH NN MTV Lâm nghiệp Phong Điền |
74 |
4 |
Công ty TNHH NN MTV Lâm nghiệp Tiền Phong |
75 |
5 |
Công ty TNHH NN MTV xổ số kiến thiết Thừa Thiên Huế |
76 |
6 |
Công ty Cổ phần Cấp nước Thừa Thiên Huế |
77 |
7 |
Công ty Cổ phần Khoáng sản Thừa Thiên Huế |
78 |
8 |
Công ty Cổ phần Môi trường và Công trình đô thị Huế |
79 |
9 |
Công ty Cổ phần Tu bổ tôn tạo di tích Huế |
80 |
1 |
Ban đại diện Hội người cao tuổi tỉnh |
81 |
2 |
Câu lạc bộ Phú Xuân |
82 |
3 |
Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo tỉnh |
83 |
4 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
84 |
5 |
Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh |
85 |
6 |
Hội đồng y tỉnh |
86 |
7 |
Hội Khoa học Lịch sử tỉnh |
87 |
8 |
Hội Khuyến học tỉnh |
88 |
9 |
Hội Luật gia tỉnh |
89 |
10 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin tỉnh |
90 |
11 |
Hội Người khuyết tật - Bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi tỉnh |
91 |
12 |
Hội Người mù tỉnh |
92 |
13 |
Hội Nhà báo tỉnh |
93 |
14 |
Hội Tù yêu nước tỉnh |
94 |
15 |
Liên hiệp các hội Văn học Nghệ thuật tỉnh |
95 |
16 |
Liên hiệp Các hội khoa học kỹ thuật tỉnh |
96 |
17 |
Liên hiệp Các tổ chức Hữu nghị tỉnh |
97 |
18 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
VI.1 |
Các cơ quan, tổ chức trên địa bàn huyện A Lưới |
|
98 |
1 |
Văn phòng HĐND&UBND huyện A Lưới |
99 |
2 |
Phòng Dân tộc huyện A Lưới |
100 |
3 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện A Lưới |
101 |
4 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện A Lưới |
102 |
5 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện A Lưới |
103 |
6 |
Phòng Nội vụ huyện A Lưới |
104 |
7 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện A Lưới |
105 |
8 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện A Lưới |
106 |
9 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện A Lưới |
107 |
10 |
Phòng Tư pháp huyện A Lưới |
108 |
11 |
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện A Lưới |
109 |
12 |
Thanh tra huyện A Lưới |
110 |
13 |
Bảo hiểm xã hội huyện A Lưới |
111 |
14 |
Ban Chỉ huy Quân sự huyện A Lưới |
112 |
15 |
Bưu điện huyện A Lưới |
113 |
16 |
Công an huyện A Lưới |
114 |
17 |
Chi cục Thi hành án dân sự huyện A Lưới |
115 |
18 |
Chi cục Thống kê huyện A Lưới |
116 |
19 |
Chi cục Thuế huyện A Lưới |
117 |
20 |
Điện lực huyện A Lưới |
118 |
21 |
Kho bạc Nhà nước huyện A Lưới |
119 |
22 |
Ngân hàng chính sách xã hội huyện A Lưới |
120 |
23 |
Tòa án nhân dân huyện A Lưới |
121 |
24 |
Viện Kiểm sát nhân dân huyện A Lưới |
VI.2 |
Các cơ quan, tổ chức trên địa bàn thành phố Huế |
|
122 |
1 |
Văn phòng HĐND&UBND thành phố Huế |
123 |
2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Huế |
124 |
3 |
Phòng Kinh tế thành phố Huế |
125 |
4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Huế |
126 |
5 |
Phòng Nội vụ thành phố Huế |
127 |
6 |
Phòng Quản lý đô thị thành phố Huế |
128 |
7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố Huế |
129 |
8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Huế |
130 |
9 |
Phòng Tư pháp thành phố Huế |
131 |
10 |
Phòng Văn hóa - Thông tin thành phố Huế |
132 |
11 |
Thanh tra thành phố Huế |
133 |
12 |
Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Huế |
134 |
13 |
Công an thành phố Huế |
135 |
14 |
Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Huế |
136 |
15 |
Chi cục Thống kê thành phố Huế |
137 |
16 |
Chi cục Thuế thành phố Huế |
138 |
17 |
Tòa án nhân dân thành phố Huế |
139 |
18 |
Viện Kiểm sát nhân dân thành phố Huế |
140 |
19 |
Bưu điện thành phố Huế |
VI.3 |
Các cơ quan, tổ chức trên địa bàn thị xã Hương Thủy |
|
141 |
1 |
Văn phòng HĐND&UBND thị xã Hương Thủy |
142 |
2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Hương Thủy |
143 |
3 |
Phòng Kinh tế thị xã Hương Thủy |
144 |
4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thị xã Hương Thủy |
145 |
5 |
Phòng Nội vụ thị xã Hương Thủy |
146 |
6 |
Phòng Quản lý đô thị thị xã Hương Thủy |
147 |
7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thị xã Hương Thủy |
148 |
8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Hương Thủy |
149 |
9 |
Phòng Tư pháp thị xã Hương Thủy |
150 |
10 |
Phòng Văn hóa - Thông tin thị xã Hương Thủy |
151 |
11 |
Thanh tra thị xã Hương Thủy |
152 |
12 |
Bảo hiểm xã hội thị xã Hương Thủy |
153 |
13 |
Ban Chỉ huy Quân sự thị xã Hương Thủy |
154 |
14 |
Bưu điện thị xã Hương Thủy |
155 |
15 |
Công an thị xã Hương Thủy |
156 |
16 |
Chi cục Thi hành án dân sự thị xã Hương Thủy |
157 |
17 |
Chi cục Thống kê thị xã Hương Thủy |
158 |
18 |
Chi cục Thuế Khu vực Hương Phú |
159 |
19 |
Điện lực thị xã Hương Thủy |
160 |
20 |
Kho bạc Nhà nước thị xã Hương Thủy |
161 |
21 |
Ngân hàng Chính sách xã hội thị xã Hương Thủy |
162 |
22 |
Tòa án nhân dân thị xã Hương Thủy |
163 |
23 |
Viện Kiểm sát nhân dân thị xã Hương Thủy |
VI.4 |
Các cơ quan, tổ chức trên địa bàn thị xã Hương Trà |
|
164 |
1 |
Văn phòng HĐND&UBND thị xã Hương Trà |
165 |
2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Hương Trà |
166 |
3 |
Phòng Kinh tế thị xã Hương Trà |
167 |
4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thị xã Hương Trà |
168 |
5 |
Phòng Nội vụ thị xã Hương Trà |
169 |
6 |
Phòng Quản lý đô thị thị xã Hương Trà |
170 |
7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thị xã Hương Trà |
171 |
8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Hương Trà |
172 |
9 |
Phòng Tư pháp thị xã Hương Trà |
173 |
10 |
Phòng Văn hóa - Thông tin thị xã Hương Trà |
174 |
11 |
Thanh tra thị xã Hương Trà |
175 |
12 |
Bảo hiểm xã hội thị xã Hương Trà |
176 |
13 |
Ban Chỉ huy Quân sự thị xã Hương Trà |
177 |
14 |
Bưu điện thị xã Hương Trà |
178 |
15 |
Công an thị xã Hương Trà |
179 |
16 |
Chi cục Thi hành án dân sự thị xã Hương Trà |
180 |
17 |
Chi cục Thống kê thị xã Hương Trà |
181 |
18 |
Chi cục Thuế Khu vực Hương Điền |
182 |
19 |
Điện lực thị xã Hương Trà |
183 |
20 |
Kho bạc Nhà nước thị xã Hương Trà |
184 |
21 |
Ngân hàng chính sách xã hội thị xã Hương Trà |
185 |
22 |
Tòa án nhân dân thị xã Hương Trà |
186 |
23 |
Viện Kiểm sát nhân dân thị xã Hương Trà |
VI.5 |
Các cơ quan, tổ chức trên địa bàn huyện Nam Đông |
|
187 |
1 |
Văn phòng HĐND&UBND huyện Nam Đông |
188 |
2 |
Phòng Dân tộc huyện Nam Đông |
189 |
3 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Nam Đông |
190 |
4 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Nam Đông |
191 |
5 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Nam Đông |
192 |
6 |
Phòng Nội vụ huyện Nam Đông |
193 |
7 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Nam Đông |
194 |
8 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Nam Đông |
195 |
9 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Nam Đông |
196 |
10 |
Phòng Tư pháp huyện Nam Đông |
197 |
11 |
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Nam Đông |
198 |
12 |
Thanh tra huyện Nam Đông |
199 |
13 |
Bảo hiểm xã hội huyện Nam Đông |
200 |
14 |
Ban Chỉ huy Quân sự huyện Nam Đông |
201 |
15 |
Bưu điện huyện Nam Đông |
202 |
16 |
Công an huyện Nam Đông |
203 |
17 |
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Nam Đông |
204 |
18 |
Chi cục Thống kê huyện Nam Đông |
205 |
19 |
Điện lực huyện Nam Đông |
206 |
20 |
Kho bạc Nhà nước huyện Nam Đông |
207 |
21 |
Ngân hàng chính sách xã hội huyện Nam Đông |
208 |
22 |
Tòa án nhân dân huyện Nam Đông |
209 |
23 |
Viện Kiểm sát nhân dân huyện Nam Đông |
VI.6 |
Các cơ quan, tổ chức trên địa bàn huyện Phong Điền |
|
210 |
1 |
Văn phòng HĐND&UBND huyện Phong Điền |
211 |
2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Phong Điền |
212 |
3 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Phong Điền |
213 |
4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Phong Điền |
214 |
5 |
Phòng Nội vụ huyện Phong Điền |
215 |
6 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Phong Điền |
216 |
7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Phong Điền |
217 |
8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Phong Điền |
218 |
9 |
Phòng Tư pháp huyện Phong Điền |
219 |
10 |
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Phong Điền |
220 |
11 |
Thanh tra huyện Phong Điền |
221 |
12 |
Bảo hiểm xã hội huyện Phong Điền |
222 |
13 |
Ban Chỉ huy Quân sự huyện Phong Điền |
223 |
14 |
Bưu điện huyện Phong Điền |
224 |
15 |
Công an huyện Phong Điền |
225 |
16 |
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Phong Điền |
226 |
17 |
Chi cục Thống kê huyện Phong Điền |
227 |
18 |
Điện lực huyện Phong Điền |
228 |
19 |
Kho bạc Nhà nước huyện Phong Điền |
229 |
20 |
Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Phong Điền |
230 |
21 |
Tòa án nhân dân huyện Phong Điền |
231 |
22 |
Viện Kiểm sát nhân dân huyện Phong Điền |
VI.7 |
Các cơ quan, tổ chức trên địa bàn huyện Phú Lộc |
|
232 |
1 |
Văn phòng HĐND&UBND huyện Phú Lộc |
233 |
2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Phú Lộc |
234 |
3 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Phú Lộc |
235 |
4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Phú Lộc |
236 |
5 |
Phòng Nội vụ huyện Phú Lộc |
237 |
6 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Phú Lộc |
238 |
7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Phú Lộc |
239 |
8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Phú Lộc |
240 |
9 |
Phòng Tư pháp huyện Phú Lộc |
241 |
10 |
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Phú Lộc |
242 |
11 |
Thanh tra huyện Phú Lộc |
243 |
12 |
Bảo hiểm xã hội huyện Phú Lộc |
244 |
13 |
Ban Chỉ huy Quân sự huyện Phú Lộc |
245 |
14 |
Bưu điện huyện Phú Lộc |
246 |
15 |
Công an huyện Phú Lộc |
247 |
16 |
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Phú Lộc |
248 |
17 |
Chi cục Thống kê huyện Phú Lộc |
249 |
18 |
Chi cục Thuế khu vực Phú Lộc - Nam Đông |
250 |
19 |
Điện lực huyện Phú Lộc |
251 |
20 |
Kho bạc Nhà nước huyện Phú Lộc |
252 |
21 |
Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Phú Lộc |
253 |
22 |
Tòa án nhân dân huyện Phú Lộc |
254 |
23 |
Viện Kiểm sát nhân dân huyện Phú Lộc |
VI.8 |
Các cơ quan, tổ chức trên địa bàn huyện Phú Vang |
|
255 |
1 |
Văn phòng HĐND&UBND huyện Phú Vang |
256 |
2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Phú Vang |
257 |
3 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Phú Vang |
258 |
4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Phú Vang |
259 |
5 |
Phòng Nội vụ huyện Phú Vang |
260 |
6 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Phú Vang |
261 |
7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Phú Vang |
262 |
8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Phú Vang |
263 |
9 |
Phòng Tư pháp huyện Phú Vang |
264 |
10 |
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Phú Vang |
265 |
11 |
Thanh tra huyện Phú Vang |
266 |
12 |
Bảo hiểm xã hội huyện Phú Vang |
267 |
13 |
Ban Chỉ huy Quân sự huyện Phú Vang |
268 |
14 |
Bưu điện huyện Phú Vang |
269 |
15 |
Công an huyện Phú Vang |
270 |
16 |
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Phú Vang |
271 |
17 |
Chi cục Thống kê huyện Phú Vang |
272 |
18 |
Điện lực huyện Phú Vang |
273 |
19 |
Kho bạc Nhà nước huyện Phú Vang |
274 |
20 |
Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Phú Vang |
275 |
21 |
Tòa án nhân dân huyện Phú Vang |
276 |
22 |
Viện Kiểm sát nhân dân huyện Phú Vang |
VI.9 |
Các cơ quan, tổ chức trên địa bàn huyện Quảng Điền |
|
277 |
1 |
Văn phòng HĐND&UBND huyện Quảng Điền |
278 |
2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quảng Điền |
279 |
3 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Quảng Điền |
280 |
4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Quảng Điền |
281 |
5 |
Phòng Nội vụ huyện Quảng Điền |
282 |
6 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Quảng Điền |
283 |
7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Quảng Điền |
284 |
8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Quảng Điền |
285 |
9 |
Phòng Tư pháp huyện Quảng Điền |
286 |
10 |
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Quảng Điền |
287 |
11 |
Thanh tra huyện Quảng Điền |
288 |
12 |
Bảo hiểm xã hội huyện Quảng Điền |
289 |
13 |
Ban Chỉ huy Quân sự huyện Quảng Điền |
290 |
14 |
Bưu điện huyện Quảng Điền |
291 |
15 |
Công an huyện Quảng Điền |
292 |
16 |
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Quảng Điền |
293 |
17 |
Chi cục Thống kê huyện Quảng Điền |
294 |
18 |
Điện lực huyện Quảng Điền |
295 |
19 |
Kho bạc Nhà nước huyện Quảng Điền |
296 |
20 |
Ngân hàng chính sách xã hội huyện Quảng Điền |
297 |
21 |
Tòa án nhân dân huyện Quảng Điền |
298 |
22 |
Viện Kiểm sát nhân dân huyện Quảng Điền |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2544/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 26 tháng 10 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp;
Căn cứ Quyết định số 135/QĐ-BNV ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1837/TTr-SNV ngày 16 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Thừa Thiên Huế”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế Quyết định số 3070/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có tên tại Điều 1 có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU
TRỮ LỊCH SỬ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 2544/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 của UBND tỉnh)
STT |
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
|
1 |
1 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
2 |
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
3 |
3 |
Sở Công Thương |
4 |
4 |
Sở Du lịch |
5 |
5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
6 |
6 |
Sở Giao thông Vận tải |
7 |
7 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
8 |
8 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
9 |
9 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
10 |
10 |
Sở Ngoại vụ |
11 |
11 |
Sở Nội vụ |
12 |
12 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
13 |
13 |
Sở Tài chính |
14 |
14 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
15 |
15 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
16 |
16 |
Sở Tư pháp |
17 |
17 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
18 |
18 |
Sở Xây dựng |
19 |
19 |
Sở Y tế |
20 |
20 |
Thanh tra tỉnh |
21 |
21 |
Ban Dân tộc |
22 |
22 |
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
23 |
23 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển đô thị tỉnh |
24 |
24 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
25 |
25 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh |
26 |
26 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
27 |
27 |
Nhà xuất bản Thuận Hóa |
28 |
28 |
Trung tâm Bảo tồn di tích Cố đô Huế |
29 |
29 |
Trung tâm Công nghệ thông tin tỉnh |
30 |
30 |
Trung tâm Khởi nghiệp Đổi mới sáng tạo và Xúc tiến đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế |
31 |
31 |
Trường Cao đẳng Giao thông Thừa Thiên Huế |
32 |
32 |
Trường Cao đẳng Nghề Thừa Thiên Huế |
33 |
33 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế |
34 |
34 |
Trường Cao đẳng Y tế Huế |
35 |
35 |
Viện Nghiên cứu phát triển tỉnh |
CƠ QUAN, TỔ CHỨC TRỰC THUỘC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH CÓ CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
||
36 |
1 |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường và Chất lượng |
37 |
2 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
38 |
3 |
Ban Tôn giáo |
39 |
4 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
40 |
5 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
41 |
6 |
Chi cục Kiểm lâm |
42 |
7 |
Chi cục Thủy sản |
43 |
8 |
Chi cục Thủy lợi |
44 |
9 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
45 |
10 |
Chi cục Quản lý chất lượng Nông, Lâm sản và Thủy sản |
46 |
11 |
Chi cục Quản lý đất đai |
47 |
12 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
48 |
13 |
Chi cục Giám định xây dựng |
49 |
14 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
50 |
15 |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
CƠ QUAN, TỔ CHỨC TRUNG ƯƠNG ĐƯỢC TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG THEO NGÀNH DỌC Ở CẤP TỈNH |
||
51 |
1 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế |
52 |
2 |
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Thừa Thiên Huế |
53 |
3 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Thừa Thiên Huế |
54 |
4 |
Bưu điện Thừa Thiên Huế |
55 |
5 |
Công an tỉnh Thừa Thiên Huế |
56 |
6 |
Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy tỉnh Thừa Thiên Huế |
57 |
7 |
Cục Quản lý thị trường Thừa Thiên Huế |
58 |
8 |
Cục Hải quan Thừa Thiên Huế |
59 |
9 |
Cục Thi hành án dân sự Thừa Thiên Huế |
60 |
10 |
Cục Thống kê tỉnh Thừa Thiên Huế |
61 |
11 |
Cục Thuế tỉnh Thừa Thiên Huế |
62 |
12 |
Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế |
63 |
13 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế |
64 |
14 |
Ngân hàng Chính sách xã hội - Chi nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế |
65 |
15 |
Ngân hàng Nhà nước - Chi nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế |
66 |
16 |
Ngân hàng Phát triển Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Thừa Thiên Huế |
67 |
17 |
Tòa án nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế |
68 |
18 |
Trung tâm Khí tượng Thủy văn tỉnh Thừa Thiên Huế |
69 |
19 |
Viễn thông Thừa Thiên Huế |
70 |
20 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế |
DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC DO CHỦ TỊCH UBND TỈNH QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP |
||
71 |
1 |
Công ty TNHH NN MTV Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Thừa Thiên Huế |
72 |
2 |
Công ty TNHH NN MTV Lâm nghiệp Nam Hòa |
73 |
3 |
Công ty TNHH NN MTV Lâm nghiệp Phong Điền |
74 |
4 |
Công ty TNHH NN MTV Lâm nghiệp Tiền Phong |
75 |
5 |
Công ty TNHH NN MTV xổ số kiến thiết Thừa Thiên Huế |
76 |
6 |
Công ty Cổ phần Cấp nước Thừa Thiên Huế |
77 |
7 |
Công ty Cổ phần Khoáng sản Thừa Thiên Huế |
78 |
8 |
Công ty Cổ phần Môi trường và Công trình đô thị Huế |
79 |
9 |
Công ty Cổ phần Tu bổ tôn tạo di tích Huế |
80 |
1 |
Ban đại diện Hội người cao tuổi tỉnh |
81 |
2 |
Câu lạc bộ Phú Xuân |
82 |
3 |
Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo tỉnh |
83 |
4 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
84 |
5 |
Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh |
85 |
6 |
Hội đồng y tỉnh |
86 |
7 |
Hội Khoa học Lịch sử tỉnh |
87 |
8 |
Hội Khuyến học tỉnh |
88 |
9 |
Hội Luật gia tỉnh |
89 |
10 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin tỉnh |
90 |
11 |
Hội Người khuyết tật - Bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi tỉnh |
91 |
12 |
Hội Người mù tỉnh |
92 |
13 |
Hội Nhà báo tỉnh |
93 |
14 |
Hội Tù yêu nước tỉnh |
94 |
15 |
Liên hiệp các hội Văn học Nghệ thuật tỉnh |
95 |
16 |
Liên hiệp Các hội khoa học kỹ thuật tỉnh |
96 |
17 |
Liên hiệp Các tổ chức Hữu nghị tỉnh |
97 |
18 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
VI.1 |
Các cơ quan, tổ chức trên địa bàn huyện A Lưới |
|
98 |
1 |
Văn phòng HĐND&UBND huyện A Lưới |
99 |
2 |
Phòng Dân tộc huyện A Lưới |
100 |
3 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện A Lưới |
101 |
4 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện A Lưới |
102 |
5 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện A Lưới |
103 |
6 |
Phòng Nội vụ huyện A Lưới |
104 |
7 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện A Lưới |
105 |
8 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện A Lưới |
106 |
9 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện A Lưới |
107 |
10 |
Phòng Tư pháp huyện A Lưới |
108 |
11 |
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện A Lưới |
109 |
12 |
Thanh tra huyện A Lưới |
110 |
13 |
Bảo hiểm xã hội huyện A Lưới |
111 |
14 |
Ban Chỉ huy Quân sự huyện A Lưới |
112 |
15 |
Bưu điện huyện A Lưới |
113 |
16 |
Công an huyện A Lưới |
114 |
17 |
Chi cục Thi hành án dân sự huyện A Lưới |
115 |
18 |
Chi cục Thống kê huyện A Lưới |
116 |
19 |
Chi cục Thuế huyện A Lưới |
117 |
20 |
Điện lực huyện A Lưới |
118 |
21 |
Kho bạc Nhà nước huyện A Lưới |
119 |
22 |
Ngân hàng chính sách xã hội huyện A Lưới |
120 |
23 |
Tòa án nhân dân huyện A Lưới |
121 |
24 |
Viện Kiểm sát nhân dân huyện A Lưới |
VI.2 |
Các cơ quan, tổ chức trên địa bàn thành phố Huế |
|
122 |
1 |
Văn phòng HĐND&UBND thành phố Huế |
123 |
2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Huế |
124 |
3 |
Phòng Kinh tế thành phố Huế |
125 |
4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Huế |
126 |
5 |
Phòng Nội vụ thành phố Huế |
127 |
6 |
Phòng Quản lý đô thị thành phố Huế |
128 |
7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố Huế |
129 |
8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Huế |
130 |
9 |
Phòng Tư pháp thành phố Huế |
131 |
10 |
Phòng Văn hóa - Thông tin thành phố Huế |
132 |
11 |
Thanh tra thành phố Huế |
133 |
12 |
Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Huế |
134 |
13 |
Công an thành phố Huế |
135 |
14 |
Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Huế |
136 |
15 |
Chi cục Thống kê thành phố Huế |
137 |
16 |
Chi cục Thuế thành phố Huế |
138 |
17 |
Tòa án nhân dân thành phố Huế |
139 |
18 |
Viện Kiểm sát nhân dân thành phố Huế |
140 |
19 |
Bưu điện thành phố Huế |
VI.3 |
Các cơ quan, tổ chức trên địa bàn thị xã Hương Thủy |
|
141 |
1 |
Văn phòng HĐND&UBND thị xã Hương Thủy |
142 |
2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Hương Thủy |
143 |
3 |
Phòng Kinh tế thị xã Hương Thủy |
144 |
4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thị xã Hương Thủy |
145 |
5 |
Phòng Nội vụ thị xã Hương Thủy |
146 |
6 |
Phòng Quản lý đô thị thị xã Hương Thủy |
147 |
7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thị xã Hương Thủy |
148 |
8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Hương Thủy |
149 |
9 |
Phòng Tư pháp thị xã Hương Thủy |
150 |
10 |
Phòng Văn hóa - Thông tin thị xã Hương Thủy |
151 |
11 |
Thanh tra thị xã Hương Thủy |
152 |
12 |
Bảo hiểm xã hội thị xã Hương Thủy |
153 |
13 |
Ban Chỉ huy Quân sự thị xã Hương Thủy |
154 |
14 |
Bưu điện thị xã Hương Thủy |
155 |
15 |
Công an thị xã Hương Thủy |
156 |
16 |
Chi cục Thi hành án dân sự thị xã Hương Thủy |
157 |
17 |
Chi cục Thống kê thị xã Hương Thủy |
158 |
18 |
Chi cục Thuế Khu vực Hương Phú |
159 |
19 |
Điện lực thị xã Hương Thủy |
160 |
20 |
Kho bạc Nhà nước thị xã Hương Thủy |
161 |
21 |
Ngân hàng Chính sách xã hội thị xã Hương Thủy |
162 |
22 |
Tòa án nhân dân thị xã Hương Thủy |
163 |
23 |
Viện Kiểm sát nhân dân thị xã Hương Thủy |
VI.4 |
Các cơ quan, tổ chức trên địa bàn thị xã Hương Trà |
|
164 |
1 |
Văn phòng HĐND&UBND thị xã Hương Trà |
165 |
2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Hương Trà |
166 |
3 |
Phòng Kinh tế thị xã Hương Trà |
167 |
4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thị xã Hương Trà |
168 |
5 |
Phòng Nội vụ thị xã Hương Trà |
169 |
6 |
Phòng Quản lý đô thị thị xã Hương Trà |
170 |
7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thị xã Hương Trà |
171 |
8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Hương Trà |
172 |
9 |
Phòng Tư pháp thị xã Hương Trà |
173 |
10 |
Phòng Văn hóa - Thông tin thị xã Hương Trà |
174 |
11 |
Thanh tra thị xã Hương Trà |
175 |
12 |
Bảo hiểm xã hội thị xã Hương Trà |
176 |
13 |
Ban Chỉ huy Quân sự thị xã Hương Trà |
177 |
14 |
Bưu điện thị xã Hương Trà |
178 |
15 |
Công an thị xã Hương Trà |
179 |
16 |
Chi cục Thi hành án dân sự thị xã Hương Trà |
180 |
17 |
Chi cục Thống kê thị xã Hương Trà |
181 |
18 |
Chi cục Thuế Khu vực Hương Điền |
182 |
19 |
Điện lực thị xã Hương Trà |
183 |
20 |
Kho bạc Nhà nước thị xã Hương Trà |
184 |
21 |
Ngân hàng chính sách xã hội thị xã Hương Trà |
185 |
22 |
Tòa án nhân dân thị xã Hương Trà |
186 |
23 |
Viện Kiểm sát nhân dân thị xã Hương Trà |
VI.5 |
Các cơ quan, tổ chức trên địa bàn huyện Nam Đông |
|
187 |
1 |
Văn phòng HĐND&UBND huyện Nam Đông |
188 |
2 |
Phòng Dân tộc huyện Nam Đông |
189 |
3 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Nam Đông |
190 |
4 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Nam Đông |
191 |
5 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Nam Đông |
192 |
6 |
Phòng Nội vụ huyện Nam Đông |
193 |
7 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Nam Đông |
194 |
8 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Nam Đông |
195 |
9 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Nam Đông |
196 |
10 |
Phòng Tư pháp huyện Nam Đông |
197 |
11 |
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Nam Đông |
198 |
12 |
Thanh tra huyện Nam Đông |
199 |
13 |
Bảo hiểm xã hội huyện Nam Đông |
200 |
14 |
Ban Chỉ huy Quân sự huyện Nam Đông |
201 |
15 |
Bưu điện huyện Nam Đông |
202 |
16 |
Công an huyện Nam Đông |
203 |
17 |
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Nam Đông |
204 |
18 |
Chi cục Thống kê huyện Nam Đông |
205 |
19 |
Điện lực huyện Nam Đông |
206 |
20 |
Kho bạc Nhà nước huyện Nam Đông |
207 |
21 |
Ngân hàng chính sách xã hội huyện Nam Đông |
208 |
22 |
Tòa án nhân dân huyện Nam Đông |
209 |
23 |
Viện Kiểm sát nhân dân huyện Nam Đông |
VI.6 |
Các cơ quan, tổ chức trên địa bàn huyện Phong Điền |
|
210 |
1 |
Văn phòng HĐND&UBND huyện Phong Điền |
211 |
2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Phong Điền |
212 |
3 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Phong Điền |
213 |
4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Phong Điền |
214 |
5 |
Phòng Nội vụ huyện Phong Điền |
215 |
6 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Phong Điền |
216 |
7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Phong Điền |
217 |
8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Phong Điền |
218 |
9 |
Phòng Tư pháp huyện Phong Điền |
219 |
10 |
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Phong Điền |
220 |
11 |
Thanh tra huyện Phong Điền |
221 |
12 |
Bảo hiểm xã hội huyện Phong Điền |
222 |
13 |
Ban Chỉ huy Quân sự huyện Phong Điền |
223 |
14 |
Bưu điện huyện Phong Điền |
224 |
15 |
Công an huyện Phong Điền |
225 |
16 |
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Phong Điền |
226 |
17 |
Chi cục Thống kê huyện Phong Điền |
227 |
18 |
Điện lực huyện Phong Điền |
228 |
19 |
Kho bạc Nhà nước huyện Phong Điền |
229 |
20 |
Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Phong Điền |
230 |
21 |
Tòa án nhân dân huyện Phong Điền |
231 |
22 |
Viện Kiểm sát nhân dân huyện Phong Điền |
VI.7 |
Các cơ quan, tổ chức trên địa bàn huyện Phú Lộc |
|
232 |
1 |
Văn phòng HĐND&UBND huyện Phú Lộc |
233 |
2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Phú Lộc |
234 |
3 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Phú Lộc |
235 |
4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Phú Lộc |
236 |
5 |
Phòng Nội vụ huyện Phú Lộc |
237 |
6 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Phú Lộc |
238 |
7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Phú Lộc |
239 |
8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Phú Lộc |
240 |
9 |
Phòng Tư pháp huyện Phú Lộc |
241 |
10 |
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Phú Lộc |
242 |
11 |
Thanh tra huyện Phú Lộc |
243 |
12 |
Bảo hiểm xã hội huyện Phú Lộc |
244 |
13 |
Ban Chỉ huy Quân sự huyện Phú Lộc |
245 |
14 |
Bưu điện huyện Phú Lộc |
246 |
15 |
Công an huyện Phú Lộc |
247 |
16 |
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Phú Lộc |
248 |
17 |
Chi cục Thống kê huyện Phú Lộc |
249 |
18 |
Chi cục Thuế khu vực Phú Lộc - Nam Đông |
250 |
19 |
Điện lực huyện Phú Lộc |
251 |
20 |
Kho bạc Nhà nước huyện Phú Lộc |
252 |
21 |
Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Phú Lộc |
253 |
22 |
Tòa án nhân dân huyện Phú Lộc |
254 |
23 |
Viện Kiểm sát nhân dân huyện Phú Lộc |
VI.8 |
Các cơ quan, tổ chức trên địa bàn huyện Phú Vang |
|
255 |
1 |
Văn phòng HĐND&UBND huyện Phú Vang |
256 |
2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Phú Vang |
257 |
3 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Phú Vang |
258 |
4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Phú Vang |
259 |
5 |
Phòng Nội vụ huyện Phú Vang |
260 |
6 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Phú Vang |
261 |
7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Phú Vang |
262 |
8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Phú Vang |
263 |
9 |
Phòng Tư pháp huyện Phú Vang |
264 |
10 |
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Phú Vang |
265 |
11 |
Thanh tra huyện Phú Vang |
266 |
12 |
Bảo hiểm xã hội huyện Phú Vang |
267 |
13 |
Ban Chỉ huy Quân sự huyện Phú Vang |
268 |
14 |
Bưu điện huyện Phú Vang |
269 |
15 |
Công an huyện Phú Vang |
270 |
16 |
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Phú Vang |
271 |
17 |
Chi cục Thống kê huyện Phú Vang |
272 |
18 |
Điện lực huyện Phú Vang |
273 |
19 |
Kho bạc Nhà nước huyện Phú Vang |
274 |
20 |
Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Phú Vang |
275 |
21 |
Tòa án nhân dân huyện Phú Vang |
276 |
22 |
Viện Kiểm sát nhân dân huyện Phú Vang |
VI.9 |
Các cơ quan, tổ chức trên địa bàn huyện Quảng Điền |
|
277 |
1 |
Văn phòng HĐND&UBND huyện Quảng Điền |
278 |
2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quảng Điền |
279 |
3 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Quảng Điền |
280 |
4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Quảng Điền |
281 |
5 |
Phòng Nội vụ huyện Quảng Điền |
282 |
6 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Quảng Điền |
283 |
7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Quảng Điền |
284 |
8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Quảng Điền |
285 |
9 |
Phòng Tư pháp huyện Quảng Điền |
286 |
10 |
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Quảng Điền |
287 |
11 |
Thanh tra huyện Quảng Điền |
288 |
12 |
Bảo hiểm xã hội huyện Quảng Điền |
289 |
13 |
Ban Chỉ huy Quân sự huyện Quảng Điền |
290 |
14 |
Bưu điện huyện Quảng Điền |
291 |
15 |
Công an huyện Quảng Điền |
292 |
16 |
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Quảng Điền |
293 |
17 |
Chi cục Thống kê huyện Quảng Điền |
294 |
18 |
Điện lực huyện Quảng Điền |
295 |
19 |
Kho bạc Nhà nước huyện Quảng Điền |
296 |
20 |
Ngân hàng chính sách xã hội huyện Quảng Điền |
297 |
21 |
Tòa án nhân dân huyện Quảng Điền |
298 |
22 |
Viện Kiểm sát nhân dân huyện Quảng Điền |