B2B sales manager
Bán hàng B2B
Trợ lý kinh doanh
Quản lý khách hàng
B2C sales
Nhân viên kinh doanh
Quản lý Bán hàng
Telesales
Chuyên viên Chăm sóc khách hàng
Kinh doanh quốc tế
Nhân viên Kinh doanh quốc tế
Quản lý Kinh doanh Quốc tế
Giám đốc Kinh doanh Quốc tế
Chuyên viên Thị trường Quốc tế
Nhân viên Xử lý đơn hàng Quốc tế
Chuyên viên Giao dịch Quốc tế
Tư vấn Kinh doanh Quốc tế
Nhân viên Hải quan Quốc tế
Kinh doanh online
Quản lý Kinh doanh online
Nhân viên Bán hàng online
Chăm sóc khách hàng online
Chuyên viên Phân tích dữ liệu
Sales manager
Giám đốc Kinh doanh
Trưởng phòng Kinh doanh
Quản lý Kinh doanh khu vực
Giám đốc điều hành (COO)
Trưởng bộ phận Kinh doanh
Giám đốc phát triển kinh doanh
Giám sát bán hàng
Quản lý cửa hàng
Quản lý Kinh doanh
Phát triển kinh doanh
Chuyên viên Phát triển Kinh doanh
Giám đốc Phát triển Kinh doanh
Trưởng phòng Phát triển Kinh doanh
Quản lý Phát triển Kinh doanh
Chuyên viên Phát triển Thị trường
Phó giám đốc Phát triển Kinh doanh
Chuyên viên Tạo dựng Mối quan hệ Đối tác
Tư vấn Chiến lược Phát triển Kinh doanh
Nhân viên Hỗ trợ Kinh doanh
Nhân viên Quản lý Đơn hàng
Chuyên viên Chăm sóc khách hàng Bán hàng
Chuyên viên Hỗ trợ Bán hàng qua điện thoại (Telesales)
Nhân viên Xử lý Hợp đồng Bán hàng
Tổ chức Sự kiện Bán hàng
Chuyên viên kinh doanh
Sales admin
Nhân viên Hỗ trợ Kinh doanh
Nhân viên Quản lý Đơn hàng
Chuyên viên Chăm sóc khách hàng Bán hàng
Chuyên viên Hỗ trợ Bán hàng qua điện thoại (Telesales)
Nhân viên Xử lý Hợp đồng Bán hàng
Tổ chức Sự kiện Bán hàng
Nhân viên Sale Admin
Bảo hiểm
Tư vấn bảo hiểm
Chuyên viên Kinh doanh Bảo hiểm
Chuyên viên Định phí Bảo hiểm
Đại diện Dịch vụ Khách hàng
Tư vấn viên Bảo hiểm Nhân thọ
Tư vấn viên Bảo hiểm Phi nhân thọ
Giám đốc Kinh doanh Bảo hiểm
Tư vấn viên Bảo hiểm Qua điện thoại (Telesales)
Phát triển sản phẩm bảo hiểm
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Quản lý Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Giám đốc Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Trưởng phòng Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Chuyên viên Nghiên cứu và Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Chuyên viên Thiết kế Sản phẩm Bảo hiểm
Phó Giám đốc Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Định giá rủi ro
Chuyên viên Phân tích Rủi ro
Chuyên viên Thẩm định Bảo hiểm
Bancassurance
Chuyên viên Bancassurance
Quản lý Bancassurance
Giám đốc Bancassurance
Nhân viên Hỗ trợ Bancassurance
Bồi thường bảo hiểm
Chuyên viên Giám định Bồi thường
Quản lý Bồi thường Bảo hiểm
Giám đốc Bồi thường Bảo hiểm
Nhân viên Xử lý Bồi thường
Hợp đồng bảo hiểm
Chuyên viên Thẩm định Bảo hiểm
Quản lý Phát hành Hợp đồng Bảo hiểm
Chuyên viên Phát hành Hợp đồng Bảo hiểm
Nhân viên Thẩm định Hợp đồng Bảo hiểm
Chuyên môn Bảo hiểm khác
Bất động sản
Môi giới bất động sản
Nhân viên Môi giới Bất động sản
Quản lý Môi giới Bất động sản
Tư vấn bất động sản
Chuyên viên tư vấn bất động sản
Chuyên viên chăm sóc khách hàng bất động sản
Chuyên viên Tài chính Bất động sản
Kinh doanh bất động sản
Nhân viên kinh doanh bất động sản
Trưởng nhóm kinh doanh bất động sản
Quản lý kinh doanh bất động sản
Giám đốc Kinh doanh Bất động sản
Quản lý dự án
Quản lý Dự án Bất động sản
Giám đốc Quản lý Dự án Bất động sản
Trưởng phòng Quản lý Dự án
Quản lý tài sản
Chuyên viên Quản lý Tài sản
Giám đốc Quản lý Tài sản
Quản lý Tài sản cho thuê
Quản lý tài sản khu dân cư
Phát triển dự án
Chuyên viên Phát triển Dự án Bất động sản
Giám đốc Phát triển Dự án Bất động sản
Trưởng phòng Phát triển Dự án
Quản lý Phát triển Dự án
Định giá
Chuyên viên Định giá Bất động sản
Giám đốc Định giá Bất động sản
Phân tích thị trường
Chuyên viên Phân tích Thị trường Bất động sản
Giám đốc Phân tích Thị trường
Chuyên viên Dự báo Thị trường Bất động sản
Quản lý Thị trường Bất động sản
Công nghệ thông tin
Data Analytics
Chuyên viên Phân tích Dữ liệu
Kỹ sư Dữ liệu
Data Scientist
Chuyên viên Phân tích Thống kê
Quản lý Dữ liệu
Machine Learning
Big Data
Business Intelligence
Software Engineer
Kỹ sư Phần mềm
Lập trình viên
Phát triển Phần mềm
Lập trình Back-end
Lập trình Front-end
Lập trình Full-stack
Mobile Developer
Kỹ sư Hệ thống
Lập trình Web
Java Developer
Tester
Chuyên viên Kiểm thử Phần mềm
Quality Assurance Engineer
Tester software
Tester Manager
Automated Tester
Test Performance
Business Analyst
Quản Trị Hệ Thống
Quản trị viên Hệ thống
System Administration
Kỹ sư Quản trị Hệ thống
Kỹ sư Mạng
Mạng máy tính
Kỹ sư Hạ tầng CNTT
Chuyên viên Hỗ trợ Kỹ thuật Hệ thống
An ninh mạng
Chuyên viên An ninh Mạng
Kỹ sư An ninh Mạng
Quản lý An ninh Mạng
Information Security Analyst
Security Engineer
Security Auditor
Chief Information Security Officer
Threat Hunter
Quản trị Cơ sở Dữ liệu
Quản trị Cơ sở Dữ liệu
Data Analyst
Data Engineer
SQL Developer
Database Project Manager
Database Tester
Viễn Thông
Communication Specialist
Kỹ sư Viễn thông
Quản lý Dự án Viễn thông
Network Engineer
Network Architect
Điện Tử
Kỹ sư Điện tử
Chuyên viên Bán dẫn
Kỹ sư Vật liệu Bán dẫn
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm Điện tử
Kỹ sư Thiết kế Điện tử
Kỹ sư Điện tử Dân dụng
Engineering & Maintenance
Kỹ sư Bảo trì
Kỹ sư Hệ thống Kỹ thuật
Chuyên viên Bảo trì Hệ thống
Kỹ sư Cải tiến Kỹ thuật
Nhân viên Bảo trì Thiết bị CNTT
Quản lý Bảo trì
IT manager
Quản lý Dự án
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm
Giám đốc công nghệ thông tin
Trí tuệ nhân tạo
AI Engineer
Machine Learning
Deep Learning
AI Developer
Robotics Engineer
Natural Language Processing
Software Design
Thiết kế giao diện người dùng
Software Architecture
Software Architecture
UI/UX Design
Animation Design
Interaction Designer
Illustration
Công nghệ thông tin khác
Cài đặt phần mềm
Bảo trì máy tính
Y tế
Dược phẩm & Thiết bị y tế
Trình dược viên
Kỹ sư Thiết bị y tế
Dược sĩ
Nhân viên Kiểm nghiệm
Nhân viên Kinh doanh Thiết bị y tế
Dịch vụ y tế
Bác sĩ
Y tá
Quản lý Dịch vụ Y tế
Điều dưỡng
Chăm sóc Bệnh nhân
Tư vấn Dinh dưỡng
Tư vấn Sức khỏe
Y tế cộng đồng
Kỹ thuật viên Y tế
Bác sĩ ngoại khoa
Bác sĩ nội khoa
Bác sĩ da liễu
Bác sĩ Y học cổ truyền
Bác sĩ nhi khoa
Bác sĩ nhãn khoa
Bác sĩ tâm lý
Bác sĩ đa khoa
Bác sĩ tai mũi họng
Bác sĩ siêu âm
Bác sĩ gây mê hồi sức
Bác sĩ nha khoa
Kỹ thuật viên xét nghiệm
Kỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh
Kỹ thuật viên gây mê
Kỹ thuật viên khúc xạ
Quản lý y tế
Các vị trí bác sĩ khác
Nghiên cứu y - sinh
Nghiên cứu Dịch tễ học
Medical Researcher
Kỹ sư Y sinh
Bác sĩ Nghiên cứu
Y học lâm sàng
Chăm sóc sức khỏe
Chuyên viên Thẩm mỹ
Kỹ thuật viên Spa
Bác sĩ Thẩm mỹ
Chăm sóc Da
Phục hồi Chức năng
Tư vấn Dinh dưỡng
Chuyên viên tư vấn Thẩm mỹ
Chuyên viên Vật lý Trị liệu
Chăm sóc sức khỏe khác
Dịch vụ & Tiêu dùng
Nhà hàng Khách sạn Du lịch
Quản lý Nhà hàng
Giám đốc Khách sạn
Hướng dẫn viên du lịch
Quản lý Du lịch
Nhân viên Lễ tân
Nhân viên điều hành tour
Nhân viên Phục vụ Nhà hàng
Quản lý Khách sạn
Nhân viên buồng phòng
Bếp trưởng
Đầu bếp
Bartender
Phụ bếp
Quản lý Nhà hàng
Hàng tiêu dùng
Nhân viên Bán hàng
Quản lý Bán hàng
Quản lý Marketing
Chuyên viên Marketing
Giám đốc Bán hàng
Chuyên viên Nghiên cứu Thị trường
Nhân viên Tư vấn
Giáo dục
Giáo viên
Giảng viên Đại học
Giáo viên Tiểu học
Giáo viên Trung học
Giảng viên Cao đẳng
Giảng viên Kỹ thuật
Giáo viên Mầm non
Giáo viên Ngoại ngữ
Giáo viên Toán
Giáo viên Thể dục
Giáo viên Văn
Giảng viên Dạy nghề
Giáo viên Giáo dục chuyên biệt
Giảng viên Giảng dạy trực tuyến
Giảng viên Đại học
Giáo viên hóa học
Giáo viên bộ môn khác
Giảng viên thỉnh giảng
Giáo viên Tin học
Trợ giảng
Cố vấn học tập
Giáo viên Chủ nhiệm
Quản lý Giáo dục
Hiệu trưởng
Phó Hiệu trưởng
Quản lý Chất lượng Giáo dục
Giám đốc Học viện
Trưởng Bộ môn
Nhân viên Học vụ
Trưởng phòng Đào tạo
Trưởng phòng Công tác Sinh viên Học sinh
Trưởng phòng Tuyển sinh
Quản lý cơ sở vật chất
Cán bộ Quản lý Giáo dục
Nhân viên thư viện
Nhân viên thủ quỹ
Tư vấn Giáo dục
Tư vấn hướng nghiệp
Tư vấn tâm lý học đường
Cố vấn học tập
Tư vấn du học
Hành chính nhân sự
Nhân sự
Giám đốc Nhân sự
Trưởng phòng Nhân sự
Quản lý Nhân sự
Chuyên viên Tuyển dụng
Chuyên viên Đào tạo và Phát triển
Chuyên viên Quan hệ lao động
Thực tập sinh Hành chính nhân sự
Nhân viên Hành chính nhân sự
Nhân viên C&B
Nhân viên tuyển dụng và đào tạo
Chuyên viên Nhân sự
Nhân viên đào tạo
Chuyên viên Tuyển dụng
Trưởng nhóm Tuyển dụng
Quản lý Tuyển dụng
Chuyên viên Thu hút Nhân tài
Chuyên viên Headhunter
Quản lý Đào tạo
Chuyên viên Phát triển Nhân tài
Nhân viên Đào tạo Nội bộ
Chuyên viên Quản lý hiệu suất
Trưởng phòng Hành chính Nhân sự
Chuyên viên Nhân sự IT
Chuyên viên Nhân sự Nhà máy
Chuyên viên Nhân sự Ngân hàng
Chuyên môn Nhân sự khác
Hành chính Văn phòng
Giám đốc Hành chính
Trưởng phòng Hành chính
Nhân viên Hành chính
Nhân viên Văn thư
Quản lý văn phòng
Nhân viên văn phòng
Nhân viên Hành chính Văn phòng
Chuyên viên Văn thư Lưu trữ
Chuyên viên Soạn thảo Văn bản
Nhân viên Quản lý Hồ sơ
Chuyên viên Hỗ trợ Văn phòng
Nhân viên điều phối văn phòng
Thư ký
Thư ký Giám đốc
Trợ lý Giám đốc
Thư ký văn phòng
Trợ lý hành chính
Thư ký Pháp lý
Trợ lý Marketing
Trợ lý Nhân sự
Thư ký thi công
Thư ký dự án
Trợ lý Điều hành
Thư ký Hội đồng Quản trị
Thư ký Hành chính
Thư ký Tài chính
Thư ký Kinh doanh
Thư ký Xuất nhập khẩu
Thư ký Kỹ thuật
Thư ký Truyền thông
Thư ký nghiệp vụ
Thư ký đấu thầu
Thư ký đấu giá viên
Logistics & Chuỗi cung ứng
Xuất Nhập Khẩu
Quản lý Xuất nhập khẩu
Nhân viên Xuất nhập khẩu
Giám đốc Xuất nhập khẩu
Nhân viên khai báo hải quan
Nhân viên thủ tục hải quan
Nhân viên chứng từ xuất nhập khẩu
Nhân viên giao nhận quốc tế
Logistics
Chuyên viên Logistics
Quản lý Logistics
Giám đốc Logistics
Kỹ sư Logistics
Nhân viên Vận chuyển
Quản lý kho
Nhân viên Điều phối vận tải
Chuỗi cung ứng
Quản lý Chuỗi cung ứng
Giám đốc Chuỗi cung ứng
Trưởng phòng Chuỗi Cung Ứng
Chuyên viên quản trị chuỗi cung ứng
Thu mua
Chuyên viên Thu mua
Quản lý Thu mua
Thu mua nguyên liệu
Vận chuyển
Quản lý Kho
Nhân viên Kho
Quản lý Vận chuyển
Công nghiệp sản xuất
Bảo trì
Bảo trì/Bảo Dưỡng
Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật ứng dụng
In Ấn
Kỹ Thuật Hóa Học
Dầu khí
Kỹ thuật môi trường
Kỹ sư Môi trường
Quản lý Môi trường
Xử lý chất thải
Đánh giá tác động Môi trường
Quản lý Dự án Môi trường
Kiểm tra Môi trường
Môi trường Công nghiệp
Chuyên viên Môi trường
Điện tử / Điện lạnh
Kỹ sư Điện tử
Kỹ thuật viên Điện tử
Kỹ sư Điện lạnh
Kỹ thuật viên Điện lạnh
Nhân viên Bảo trì Điện lạnh
Điện lạnh công nghiệp
Kỹ sư cơ điện
Kỹ sư thiết kế mạch điện tử
Kỹ sư tự động hóa
Lắp ráp linh kiện điện tử
Cơ khí
Kỹ sư Cơ khí
Kỹ sư Thiết kế Cơ khí
Kỹ thuật viên Cơ khí
Nhân viên R&D
Kỹ sư cơ khí ô tô
Kỹ sư cơ khí chế tạo máy
Kỹ sư cơ điện tử
Kỹ sư lập trình CNC
In Ấn
Quản lý In ấn
Image Editor
Thiết kế đồ họa
Kỹ Thuật Hóa Học
Kỹ sư Hóa học
Kỹ sư Công nghệ Sinh học
Khoa học vật liệu
Chuyên viên kiểm nghiệm
Sinh học ứng dụng
Dầu khí
Kỹ sư Dầu khí
Chuyên viên Khai thác Dầu khí
Kỹ sư Địa chất Dầu khí
Kỹ thuật viên Dầu khí
Quản lý Dự án Dầu khí
Chuyên viên Vận hành Dầu khí
Kỹ sư Khoan Dầu khí
Chuyên viên An toàn Dầu khí
Kỹ sư Xử lý khí
Kỹ thuật tuyển khoáng
Kỹ sư Tuyển khoáng
Chuyên viên Tuyển khoáng
Quản lý Tuyển khoáng
Kỹ sư Địa chất Tuyển khoáng
Kỹ thuật viên Tuyển khoáng
Chuyên viên Phân tích Khoáng sản
Quản lý Dự án Tuyển khoáng
Kỹ sư Khoáng sản
May mặc
Thiết kế Thời trang
Kiểm tra chất lượng
Công nhân dệt may
Stylist
Quản lý sản xuất
Thiết kế kỹ thuật
Pattern Maker
Xây dựng
Kiến trúc
Kiến trúc sư
Kiến trúc sư quy hoạch
Kiến trúc sư cảnh quan
Kiến trúc sư nội thất
Chuyên viên thiết kế nội thất
Kỹ sư giám sát
Họa viên kiến trúc
Kỹ sư định giá
Kiến trúc sư xây dựng
Thiết kế
Chuyên viên Thiết kế
Thiết kế nội thất
Thiết kế đồ họa
Thiết kế kết cấu
Thiết kế sản phẩm
Giám đốc Thiết kế
Nhân viên đấu thầu
Kỹ sư thiết kế cơ khí
Kỹ sư thiết kế ô tô
An toàn lao động
Chuyên viên An toàn lao động
Kỹ sư An toàn lao động
Giám sát An toàn lao động
Quản lý An toàn lao động
Kế toán/Kiểm toán
Kế Toán
Kế toán trưởng
Kế toán viên
Kế toán thuế
Kế toán tài chính
Kế toán quản trị
Kế toán tổng hợp
Chuyên viên Kế toán
Kế toán chi tiết
Kế toán công nợ
Kế toán ngân hàng
Kế toán kho
Kế toán thanh toán
Kế toán nội bộ
Kế toán ngân hàng
Kế toán dự án
Kế toán sản xuất
Kế toán thương mại
Kế toán xây dựng
Kế toán bán hàng
Kế toán bảo hiểm
Trưởng phòng Kế toán
Kế toán khác
Kiểm toán
Kiểm toán viên
Kiểm toán viên độc lập
Trưởng nhóm Kiểm toán
Kiểm toán tài chính
Kiểm toán thuế
Kiểm toán nội bộ
Chuyên viên Kiểm toán
Kiểm toán ngân hàng
Kiểm toán doanh nghiệp
Giám đốc kiểm soát nội bộ
Kiểm soát nội bộ
Kiểm toán hoạt động
Kiểm toán tuân thủ
Trưởng phòng Kiểm toán
Chuyên viên Tư vấn Kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Kiểm toán khác
Marketing
Digital Marketing
Digital Marketing
Chuyên viên SEO
Giám đốc Digital Marketing
Marketing qua Email
Social Media Marketing
Content Marketing
Phân tích dữ liệu
Nghiên cứu Thị trường
Chuyên viên Phân tích Thị trường
Chuyên viên Nghiên cứu thị trường
Chuyên viên Phân tích Dữ liệu
Quan hệ công chúng
Chuyên viên PR
PR Manager
Giám đốc Quan hệ công chúng
Chuyên viên Truyền thông PR
Chuyên viên Quan hệ báo chí
Chuyên viên Xử lý khủng hoảng PR
Chuyên viên PR nội bộ
Quản lý & Phát triển Sản phẩm
Product Manager
Giám đốc Phát triển Sản phẩm
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm
Quản lý vòng đời sản phẩm
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển sản phẩm
Tổ chức Sự kiện
Quản lý Tổ chức Sự kiện
Chuyên viên Tổ chức Sự kiện
Event Manager
Event Planner
Nhân viên Hỗ trợ Sự kiện
Event Coordinator
Thương hiệu
Chuyên viên Thương hiệu
Quản lý Thương hiệu
Giám đốc Thương hiệu
Chuyên viên Phát triển Thương hiệu
Chuyên viên Xây dựng thương hiệu
Chuyên viên Chiến lược Thương hiệu
Quảng cáo
Media Planning
Quản lý Quảng cáo
Digital Advertising
Truyền thông đa phương tiện
Animator
Video Editor
Sound Editor
E-learning Designer
Vận hành Livestream
Tiếp thị
Chuyên viên Tiếp thị
Quản lý Tiếp thị
Giám đốc Tiếp thị
Báo chí Truyền hình Xuất bản
Biên tập viên
Phóng viên
Cameraman
Quản lý Nội dung
Broadcaster
Thiết kế bìa sách
Phóng viên truyền hình
Phát thanh viên
Nhân viên Video Editor
Đạo diễn Nghệ thuật Nhiếp ảnh
Đạo diễn
Nhiếp ảnh gia
Diễn viên
Giám đốc Sáng tạo
Tài chính Ngân hàng
Dịch vụ hỗ trợ khách hàng
Chuyên viên dịch vụ khách hàng
Chuyên viên quan hệ khách hàng cá nhân
Chuyên viên quan hệ khách hàng doanh nghiệp
Chuyên viên chăm sóc khách hàng VIP
Chuyên viên tư vấn sản phẩm tài chính
Nhân viên xử lý khiếu nại khách hàng
Môi giới tài chính
Môi giới chứng khoán
Giao dịch viên ngân hàng
Môi giới bất động sản
Giao dịch ngoại hối
Giao dịch hàng hóa phái sinh
Quản lý và điều hành
Giám đốc tài chính
Giám đốc đầu tư
Quản lý chi nhánh ngân hàng
Trưởng phòng tín dụng
Trưởng phòng quản lý tài sản
Quản lý bộ phận phát triển sản phẩm tài chính
Thu hồi nợ
Chuyên viên thu hồi nợ cá nhân
Chuyên viên thu hồi nợ doanh nghiệp
Chuyên viên xử lý nợ tín dụng
Chuyên viên quản lý danh mục nợ xấu
Xử lý tài sản đảm bảo
Chuyên viên đàm phán
Chuyên viên Xử lý nợ pháp lý
Chuyên viên Xử lý nợ tố tụng
Nhân viên thu hồi nợ qua điện thoại
Chuyên viên Thu hồi nợ trực tiếp
Chuyên viên Giám sát Thu hồi Nợ
Chuyên viên thu hồi nợ hiện trường
Trưởng phòng Thu hồi Nợ
Tài chính doanh nghiệp
Chuyên viên tài chính doanh nghiệp
Chuyên viên phân tích tài chính
Chuyên viên quản lý ngân sách
Chuyên viên lập kế hoạch tài chính
Chuyên viên tư vấn tái cấu trúc tài chính doanh nghiệp
Chuyên viên phân tích hiệu quả đầu tư
Quản lý rủi ro
Chuyên viên quản lý rủi ro tín dụng
Chuyên viên quản lý rủi ro thị trường
Chuyên viên quản lý rủi ro vận hành
Chuyên viên phân tích rủi ro
Chuyên viên kiểm soát rủi ro nội bộ
Quản lý rủi ro cấp cao
Nông/Lâm/Ngư Nghiệp
Nông Nghiệp
Kỹ sư nông nghiệp
Kỹ sư bảo vệ thực vật
Kỹ sư thủy lợi và tưới tiêu
Quản lý trang trại
Sản xuất và chế biến nông sản
Tư vấn kỹ thuật nông nghiệp
Kiểm tra chất lượng nông sản
Nông nghiệp công nghệ cao
Lâm Nghiệp
Kỹ sư lâm nghiệp
Quản lý rừng
Bảo tồn đa dạng sinh học
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển giống cây lâm nghiệp
Chuyên viên tư vấn phát triển rừng bền vững
Kỹ thuật viên trồng rừng và chăm sóc rừng
Chuyên viên kiểm tra và quản lý chất lượng gỗ và lâm sản
Chuyên viên quản lý dịch bệnh và sâu hại rừng
Chuyên viên giám sát và bảo vệ rừng
Chuyên viên phân tích và quản lý dữ liệu lâm nghiệp
Chuyên viên phát triển sản phẩm lâm sản ngoài gỗ
Chuyên viên lập kế hoạch trồng rừng và khai thác bền vững
Kỹ sư cây xanh
Ngư Nghiệp
Kỹ sư nuôi trồng thủy sản
Chuyên viên quản lý trang trại thủy sản
Chuyên viên kiểm tra và quản lý chất lượng thủy sản
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển giống thủy sản
Chuyên viên tư vấn kỹ thuật nuôi trồng thủy sản
Kỹ sư thiết kế hệ thống nuôi trồng thủy sản công nghệ cao
Chuyên viên quản lý dịch bệnh trong thủy sản
Chế biến thủy sản
Chuyên viên phân tích và quản lý thị trường thủy sản
Luật/Pháp lý
Luật sư
Luật sư tư vấn pháp lý
Luật sư tranh tụng
Luật sư tranh tụng
Luật sư sở hữu trí tuệ
Luật sư thuế
Luật sư nhà đất
Luật sư lao động
Luật sư thương mại quốc tế
Luật sư hình sự
Luật sư tài chính và ngân hàng
Trợ lý Luật sư
Luật sư cộng sự
Luật sư tập sự
Luật sư cao cấp
Luật sư điều hành
Luật sư Doanh nghiệp
Luật sư Dân sự
Luật sư Kinh tế
Luật sư hôn nhân gia đình
Chuyên môn Luật sư khác
Pháp lý
Chuyên viên pháp lý
Chuyên viên tư vấn pháp luật
Chuyên viên hợp đồng pháp lý
Chuyên viên pháp lý bất động sản
Chuyên viên pháp lý sở hữu trí tuệ
Chuyên viên pháp lý tài chính
Chuyên viên pháp lý môi trường
Thực tập sinh Pháp lý
Giải quyết tranh chấp
Chuyên môn Pháp lý khác
Pháp chế
Chuyên viên pháp chế nội bộ
Chuyên viên pháp chế lao động
Chuyên viên pháp chế ngân hàng
Chuyên viên pháp chế bất động sản
Chuyên viên pháp chế thương mại quốc tế
Chuyên viên pháp chế ngành dược và y tế
Quản lý pháp chế
Chuyên viên Pháp chế
Pháp chế dự án
Hành chính Pháp chế
Pháp chế Hợp đồng
Pháp chế Xuất nhập khẩu
Pháp chế doanh nghiệp
Trưởng phòng Pháp chế
Giám đốc Pháp chế
Chuyên môn pháp chế khác
Tuân thủ
Chuyên viên tuân thủ pháp luật
Chuyên viên kiểm soát tuân thủ nội bộ
Chuyên viên tuân thủ tài chính
Chuyên viên tuân thủ lao động
Chuyên viên tuân thủ bảo hiểm
Chuyên viên quản lý rủi ro tuân thủ
Hành chính và Xử lý Pháp lý
Chuyên viên hành chính pháp lý
Nhân viên xử lý hồ sơ pháp lý
Chuyên viên lưu trữ và quản lý tài liệu pháp lý
Chuyên viên giải quyết tranh chấp pháp lý
Quản lý bộ phận hành chính pháp lý
Xử lý Khiếu nại
Xử lý Vi phạm Hợp đồng
Rủi ro Pháp lý
Dịch vụ pháp lý
Biên phiên dịch Pháp lý
Biên dịch viên pháp lý
Phiên dịch viên pháp lý
Biên dịch viên hợp đồng pháp lý
Phiên dịch viên tại phiên tòa
Chuyên viên biên dịch tài liệu pháp lý quốc tế
Thẩm định/Đấu giá
Chuyên viên thẩm định giá tài sản
Chuyên viên đấu giá tài sản
Chuyên viên thẩm định giá trị doanh nghiệp
Chuyên viên đấu giá bất động sản
Quản lý bộ phận thẩm định và đấu giá
Thẩm định giá Bất động sản
Trưởng phòng thẩm định giá
Trợ lý Đấu giá viên
Công chứng/ Thừa phát lại
Công chứng viên
Thừa phát lại
Chuyên viên lập vi bằng
Chuyên viên quản lý hồ sơ công chứng
Chuyên viên kiểm tra văn bản pháp lý
Năng lượng/Môi trường
Năng lượng/Địa chất
Năng lượng tái tạo
Kỹ sư điện mặt trời
Kỹ sư điện gió
Năng lượng tái tạo
Năng lượng bền vững
Kỹ sư địa chất công trình
Kỹ sư địa kỹ thuật
Quản lý rủi ro thiên tai
Địa chất thủy văn
Khảo sát địa chất
An toàn lao động/Môi trường
Kỹ sư an toàn lao động
Đánh giá rủi ro an toàn lao động
Kiểm định an toàn thiết bị
Tư vấn an toàn lao động
Kỹ sư môi trường
Đánh giá tác động môi trường
Quản lý chất thải
Tái chế và quản lý tài nguyên
Kiểm soát ô nhiễm môi trường
Năng lượng/Môi trường/Nông nghiệp khác
Năng lượng sinh học
Quản lý tài nguyên đất và nước
Giám sát môi trường nông nghiệp
Năng lượng từ phụ phẩm nông nghiệp
Tái chế và quản lý phụ phẩm nông nghiệp
Hệ thống năng lượng tái tạo cho nông nghiệp
Tư vấn môi trường và năng lượng trong nông nghiệp
Mô hình nông nghiệp bền vững
Đánh giá rủi ro môi trường trong sản xuất nông nghiệp
Nhóm nghề khác
Chính sách
Chuyên viên phân tích chính sách
Chuyên viên hoạch định chính sách
Chuyên viên tư vấn chính sách công
Chuyên viên đánh giá tác động chính sách
Cán bộ quản lý và triển khai chính sách
Chuyên viên vận động chính sách
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển chính sách
Chuyên viên truyền thông chính sách
Chuyên viên đào tạo và phát triển chính sách
Quy hoạch đô thị
Chuyên viên quy hoạch đô thị
Chuyên viên quy hoạch giao thông
Chuyên viên quy hoạch phát triển vùng
Chuyên viên đánh giá và quản lý quy hoạch
Chuyên viên quy hoạch sử dụng đất
Kỹ sư thiết kế quy hoạch
Chuyên viên tư vấn quy hoạch và phát triển đô thị
Chuyên viên nghiên cứu và soạn thảo quy định pháp lý
Chuyên viên kiểm tra và giám sát thực hiện quy hoạch
NGO Phi lợi nhuận
Cán bộ điều phối chương trình
Chuyên viên quản lý tài trợ
Chuyên viên truyền thông và gây quỹ
Chuyên viên đánh giá và giám sát dự án
Chuyên viên phát triển bền vững
Cán bộ quản lý tình nguyện viên
Chuyên viên giáo dục và nâng cao nhận thức cộng đồng
Biên phiên dịch
Phiên dịch viên
Biên dịch viên
Dịch thuật
Trợ lý phiên dịch
Quyết định 2524/QĐ-UBND về Bộ tiêu chí đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2022 của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Kế hoạch số 271/KH-UBND
ngày 16 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Triển khai công tác
cải cách hành chính nhà nước năm 2022 trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Tờ trình số 619/TTr-SNV ngày 28 tháng 11 năm 2022.
1. Tự đánh giá, chấm điểm để xác định
Chỉ số cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị, địa phương mình; gửi báo cáo kết
quả về Sở Nội vụ để tổng hợp.
2. Các sở: Tư pháp, Tài Chính, Thông
tin và Truyền thông, Khoa học công nghệ, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp
với Sở Nội vụ để hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, địa phương triển khai thực hiện
Bộ tiêu chí đánh giá, chấm điểm xác định Chỉ số cải cách hành chính; đồng thời,
thực hiện đánh giá kết quả tự chấm điểm Chỉ số cải cách hành chính của các sở,
ban, ngành, địa phương.
3. Sở Nội vụ (cơ quan thường trực
Ban Chỉ đạo)
a) Tham mưu Ban Chỉ đạo Cải cách hành
chính nhà nước tỉnh phân công sở, ngành theo lĩnh vực để thẩm định, chấm điểm kết
quả của các sở, ban, ngành, địa phương tự chấm.
b) Tham mưu Ban Chỉ đạo Cải cách hành
chính nhà nước tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định để đánh giá, xác định kết quả
xếp hạng Chỉ số cải cách hành chính đối với các sở, ban, ngành, địa phương.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ;
- TT.Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chánh, Phó Chánh VP UBND tỉnh (NC);
- Tổ giúp việc BCĐCCHC;
- Bưu điện tỉnh, Viễn thông Yên Bái;
- Trung tâm Điều hành thông minh tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
- Ban hành trong tháng 01 của năm kế
hoạch: 0,25 điểm;
- Nội dung kế hoạch: Bám sát theo kế
hoạch CCHC của tỉnh, xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC của đơn vị; có phụ lục
kèm theo kế hoạch, trong đó phải thể hiện cụ thể, rõ kết quả đầu ra, trách
nhiệm triển khai, kinh phí thực hiện, thời gian hoàn thành: 0,25 điểm;
- Không ban hành hoặc ban hành kế
hoạch không đúng thời gian quy định: 0 điểm.
0,5
1.2
Mức độ hoàn thành Kế hoạch và bố
trí kinh phí thực hiện CCHC:
- Hoàn thành 100% kế hoạch: 0.5 điểm;
- Dưới 100% kế hoạch: 0 điểm;
- Bố trí kinh phí thực hiện CCHC:
0,5 điểm;
- Không bố trí kinh phí: 0 điểm.
1
2
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm
vụ CCHC
2
2.1
Báo cáo định kỳ: quý I, 6 tháng,
quý III và năm (các báo cáo phải đáp ứng đầy đủ số lượng, nội dung và gửi
đúng thời gian theo quy định):
- Thực hiện đầy đủ về số lượng, nội
dung và thời hạn báo cáo theo quy định: 1 điểm;
- Thiếu một trong các nội dung trên,
trừ mỗi báo cáo: 0,25 điểm;
- Không thực hiện đầy đủ về số lượng,
nội dung và thời hạn báo cáo theo quy định: 0 điểm.
1
2.2
Báo cáo chuyên đề về công tác CCHC
theo yêu cầu của Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Thực hiện đầy đủ về số lượng, nội
dung và thời hạn báo cáo theo quy định: 1 điểm;
- Thiếu một trong các nội dung
trên, trừ mỗi báo cáo: 0,25 điểm;
- Không thực hiện đầy đủ về số lượng,
nội dung và thời hạn báo cáo theo quy định: 0 điểm.
1
3
Thực hiện kiểm tra và tự kiểm
tra về công tác CCHC
2
3.1
Tỷ lệ đơn vị thuộc và trực thuộc sở,
ban, ngành được kiểm tra trong năm:
- Từ 30% số đơn vị trở lên: 01 điểm;
- Dưới 30% số đơn vị: 0 điểm.
1
3.2
Xử lý các vấn đề sau kiểm tra:
- Đảm bảo 100% vấn đề phát hiện được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 điểm;
- Từ 90% đến dưới 100% số vấn đề
phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm;
- Dưới 90% số vấn đề phát hiện được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm.
1
4
Sáng kiến, giải pháp mới trong
thực hiện nhiệm vụ CCHC:
- Có sáng kiến, giải pháp mới về
CCHC, do tác giả (đồng tác giả) thuộc cơ quan đơn vị đề xuất được Hội đồng
sáng kiến cấp tỉnh công nhận, đã được áp dụng và mang lại hiệu quả cao trong
thực tiễn mỗi sáng kiến 1 điểm và tổng điểm không quá 2 điểm;
- Có sáng kiến, giải pháp mới về
CCHC do do tác giả (đồng tác giả) đề xuất được Hội đồng sáng kiến cấp cơ sở
công nhận, đã áp dụng và mang lại hiệu quả cao trong thực tiễn, mỗi sáng kiến:
0,5 điểm và tổng điểm không quá 1 điểm;
- Không có sáng kiến, giải pháp mới
về CCHC: 0 điểm.
2
5
Công tác tuyên truyền CCHC
1,5
5.1
- Có ban hành kế hoạch (ban hành
riêng hoặc lồng ghép trong Kế hoạch Cải cách hành chính của năm kế hoạch):
0,25 điểm;
- Nội dung bám sát theo chương
trình CCHC của tỉnh, xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC của cơ quan; có phụ lục
cụ thể kèm theo kế hoạch, rõ ràng kết quả đầu ra, trách nhiệm triển khai, thời
gian hoàn thành: 0,25 điểm;
- Không ban hành hoặc ban hành kế
hoạch không đúng thời gian quy định: 0 điểm.
0,5
5.2
Tổ chức tuyên truyền CCHC bằng các
hình thức phù hợp với điều kiện thực tế ở cơ quan, đơn vị, như:
- Đăng tải thông tin CCHC trên
website của đơn vị; được đăng tải cổng thông tin điện tử của tỉnh, Báo Yên
Bái, Đài Truyền thanh, truyền hình tỉnh: 0,5 điểm;
- Tổ chức tuyên truyền sáng tạo bằng
hình thức khác (tham gia các cuộc thi, tọa đàm, đối thoại...): 0,5 điểm;
- Không tổ chức tuyên truyền: 0 điểm.
1
6
Thực hiện các nhiệm vụ theo
Chương trình hành động số 56-CTr/TU ngày 01/11/2021 của Tỉnh ủy Yên Bái về
lãnh đạo thực hiện nhiệm vụ trị năm 2022, đạt các mức thưởng gồm:
Đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ
được giao năm 2022: Trong đó nêu rõ số lượng nhiệm vụ: hoàn thành, hoàn thành
nhưng chậm, chưa hoàn thành/tổng số nhiệm vụ (giải trình nếu có).
- Hoàn thành đạt từ mức 8 trở lên:
2 điểm;
- Hoàn thành đạt từ mức 5 đến mức
7: 1,5 điểm;
- Hoàn thành đạt từ mức 3 đến mức
4: 1 điểm;
- Hoàn thành đạt từ mức 1 đến mức
3: 0,5 điểm;
- Không hoàn thành nhiệm vụ được
giao: 0 điểm.
2
7
Tính chính xác trong công tác tự
chấm điểm của cơ quan, đơn vị:
+ Tham mưu xây dựng, trình ban hành
100% văn bản thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành theo các trường hợp
quy định tại Điều 27 và Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL: 1 điểm.
+ Tham mưu xây dựng, trình ban hành
từ 75% đến dưới 100% văn bản thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành theo
các trường hợp quy định tại Điều 27 và Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL:
0,75 điểm.
+ Tham mưu xây dựng, trình ban hành
từ 50% đến dưới 75% văn bản thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành theo
các trường hợp quy định tại Điều 27 và Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL:
0,5 điểm.
+ Tham mưu xây dựng, trình ban hành
dưới 50% văn bản thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành mình theo các trường
hợp quy định tại Điều 27 và Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL: 0 điểm.
1
1.2
- Thực hiện quy trình xây dựng văn
bản QPPL:
+ 100% dự thảo văn bản QPPL thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành được thực hiện đúng trình tự, thủ tục xây
dựng, ban hành văn bản QPPL: 1 điểm.
+ Từ 75% đến dưới 100% dự thảo văn
bản QPPL thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành được thực hiện đúng trình
tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản QPPL: 0,75 điểm.
+ Từ 50% đến dưới 75% văn bản thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành mình được thực hiện đúng trình tự, thủ tục
xây dựng, ban hành văn bản QPPL: 0,5 điểm.
+ Dưới 50% văn bản thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của ngành mình được thực hiện đúng trình tự, thủ tục xây dựng,
ban hành văn bản QPPL: 0 điểm.
1
2
Tự kiểm tra, rà soát văn bản
QPPL
3
2.1
- Ban hành kế hoạch kiểm tra, rà
soát văn bản QPPL thuộc lĩnh vực quản lý:
+ Ban hành kịp thời (trước 31/01 của
năm kế hoạch): 0,5 điểm.
+ Ban hành sau 31/01 của năm kế hoạch
hoặc không ban hành: 0 điểm.
0,5
2.2
- Kết quả thực hiện kiểm tra, rà
soát văn bản QPPL thuộc lĩnh vực quản lý:
+ Chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp
tự kiểm tra 100% văn bản QPPL; tổ chức rà soát đầy đủ, chính xác 100% văn bản
QPPL thuộc lĩnh vực quản lý: 1 điểm;
+ Chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp
tự kiểm tra từ 75% đến dưới 100% văn bản QPPL; tổ chức rà soát chính xác từ
75% đến dưới 100% văn bản QPPL thuộc lĩnh vực quản lý: 0.5 điểm;
+ Chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp
tự kiểm tra dưới 75% văn bản QPPL; tổ chức rà soát dưới 75% văn bản QPPL: 0 điểm.
1
2.3
- Tham mưu xử lý kết quả tự kiểm
tra, rà soát văn bản QPPL thuộc lĩnh vực quản lý:
+ Tham mưu, trình cơ quan có thẩm
quyền xử lý đầy đủ, kịp thời 100% văn bản QPPL cần sửa đổi, bổ sung, thay thế,
bãi bỏ: 01 điểm.
+ Tham mưu, trình cơ quan có thẩm
quyền xử lý kịp thời từ 75% đến dưới 100% văn bản QPPL cần sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ: 0,5 điểm.
+ Tham mưu, trình cơ quan có thẩm
quyền xử lý kịp thời dưới 75% văn bản QPPL cần sửa đổi, bổ sung, thay thế,
bãi bỏ: 0 điểm.
1
2.4
- Xây dựng báo cáo kết quả kiểm
tra, rà soát văn bản QPPL:
+ Báo cáo đầy đủ, đúng nội dung và
gửi về Sở Tư pháp trước ngày 20/12 của năm kế hoạch: 0,5 điểm.
+ Báo cáo không đầy đủ, không đúng
nội dung và thời gian hoặc không gửi báo cáo: 0 điểm
0,5
3
Tổ chức triển khai thực hiện văn
bản QPPL và công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật (THTHPL):
3
3.1
- Tổ chức triển khai, thực hiện văn
bản QPPL do Trung ương và Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
liên quan lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành:
+ Tổ chức triển khai thực hiện đầy
đủ, kịp thời 100% văn bản: 0,5 điểm.
+ Tổ chức triển khai thực hiện kịp
thời dưới 100% văn bản: 0 điểm.
0,5
3.2
- Ban hành Kế hoạch theo dõi
THTHPL:
+ Ban hành kịp thời (theo thời hạn
được quy định trong kế hoạch theo dõi THTHPL của UBND tỉnh): 0,5 điểm.
+ Ban hành quá thời hạn quy định hoặc
không ban hành: 0 điểm.
0,5
3.3
- Kết quả thực hiện hoạt động theo
dõi THTHPL
+ Triển khai thực hiện 02 hoạt động
theo dõi THTHPL gồm: (01) Thu thập thông tin về THTHPL; (02) kiểm tra THTHPL:
1 điểm;
+ Thực hiện 01/02 hoạt động theo
dõi THTHPL: 0.5 điểm.
+ Không thực hiện: 0 điểm.
1
3.4
- Thực hiện xử lý các vấn đề được
phát hiện thông hoạt động theo dõi THTHPL:
+ Thực hiện xử lý hoặc kiến nghị xử
lý đầy đủ, kịp thời các vấn đề được phát hiện thông qua hoạt động theo dõi
THTHPL: 0,5 điểm.
+ Không thực hiện: 0 điểm.
0,5
3.5
- Thực hiện chế độ báo cáo về tình
hình theo dõi THTHPL trong lĩnh vực được phân công:
+ Báo cáo đầy đủ, đúng nội dung và
thời gian quy định (chậm nhất ngày 25/11): 0,5 điểm.
+ Báo cáo không đầy đủ nội dung,
không đúng nội dung hoặc không đúng thời gian quy định: 0 điểm.
Kế hoạch triển khai công tác kiểm
soát, rà soát TTHC hàng năm của cơ quan, đơn vị
4
1.1
Ban hành Kế hoạch kiểm soát TTHC:
- Ban hành đảm bảo đúng thời gian
theo Kế hoạch của UBND tỉnh: 0,5 điểm;
- Ban hành sau thời hạn nêu trên hoặc
không ban hành: 0 điểm.
0,5
1.2
Thực hiện chế độ báo cáo hàng quý,
năm về tình hình kiểm soát TTHC:
- Có báo cáo đầy đủ đảm bảo thời
gian theo quy định: 0,5 điểm;
- Nhập số liệu lên Hệ thống Báo cáo
Chính phủ đúng thời gian quy định: 0,5 điểm;
- Không có báo cáo hoặc báo cáo
không đúng thời gian quy định: 0 điểm.
1
1.3
Ban hành Kế hoạch rà soát TTHC:
- Ban hành đảm bảo đúng thời gian
theo Kế hoạch của UBND tỉnh: 0,5 điểm;
- Không ban hành hoặc ban hành sau
thời hạn quy định: 0 điểm.
0,5
1.4
Mức độ hoàn thành Kế hoạch rà soát
TTHC:
- Hoàn thành 100% kế hoạch, có
phương án đơn giản hóa: 1 điểm;
- Hoàn thành 100% kế hoạch, không
có phương án đơn giản hóa: 0,75 điểm;
- Hoàn thành 90% đến dưới 100% kế
hoạch: 0,5 điểm;
- Hoàn thành dưới 90% kế hoạch: 0
điểm.
1
1.5
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà
soát TTHC:
- Đảm bảo 100% số vấn đề phát hiện
qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý (hoặc không có vấn đề được phát
hiện qua rà soát): 1 điểm;
- Dưới 100% số vấn đề phát hiện qua
rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm.
1
2
Công bố, công khai thủ tục hành
chính
- Trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành
Quyết định công bố TTHC hoặc Danh mục TTHC đảm bảo thời gian theo quy định tại
Mục 2 Phần III Kế hoạch số 176/KH-UBND ngày 10/8/2022 của UBND tỉnh; công
khai đầy đủ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết trên Trang thông tin điện tử của
cơ quan, đơn vị, địa phương và niêm yết công khai trực tiếp bằng bản giấy tại
Bộ phận một cửa của cơ quan, đơn vị (đối với những cơ quan, đơn vị vẫn duy
trì Bộ phận một cửa hoặc chưa đưa hết TTHC ra Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh): 1 điểm
- Trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành
Quyết định công bố TTHC hoặc Danh mục TTHC không đúng thời gian theo quy định:
0,25 điểm
- Không trình Chủ tịch UBND tỉnh
ban hành Quyết định công bố TTHC hoặc Danh mục TTHC: 0 điểm
- Công khai dưới 100% số TTHC: 0 điểm.
1
3
Ban hành Quyết định phê duyệt quy
trình nội bộ giải quyết TTHC:
Trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành
Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC của 03 cấp chính
quyền:
- Đảm bảo thời gian theo quy định tại
Mục 2 Phần III Kế hoạch số 176/KH-UBND ngày 10/8/2022 của UBND tỉnh: 1 điểm;
- Không đúng thời gian theo quy định:
0,25 điểm.
- Không trình ban hành: 0 điểm.
1
4
Thống kê, rà soát, công bố, công
khai TTHC nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước
- Rà soát, thống kê, trình Chủ tịch
UBND tỉnh ban hành Quyết định công bố TTHC đúng thời gian theo quy định và
công khai đúng, đầy đủ trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Trang thông tin điện
tử của cơ quan, đơn vị, địa phương: 1 điểm;
- Trình công bố chậm; công khai dưới
100% số TTHC: 0 điểm.
1
5
Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông (Trung tâm Phục vụ hành chính công tính)
4
5.1
Tỷ lệ hồ sơ giải quyết đúng hạn:
- Từ 100% hồ sơ giải quyết đúng hạn:
1 điểm;
- Từ 95% đến dưới 100% hồ sơ giải
quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức sau;
Tỷ
lệ % hồ sơ đúng hạn x 1
100%
- Dưới 95% hồ sơ giải quyết đúng hạn:
0 điểm.
1
5.2
Tỷ lệ hồ sơ giải quyết trước hạn:
- Từ 50% hồ sơ giải quyết trước hạn:
2 điểm;
[...]
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Kế hoạch số 271/KH-UBND
ngày 16 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Triển khai công tác
cải cách hành chính nhà nước năm 2022 trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Tờ trình số 619/TTr-SNV ngày 28 tháng 11 năm 2022.
1. Tự đánh giá, chấm điểm để xác định
Chỉ số cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị, địa phương mình; gửi báo cáo kết
quả về Sở Nội vụ để tổng hợp.
2. Các sở: Tư pháp, Tài Chính, Thông
tin và Truyền thông, Khoa học công nghệ, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp
với Sở Nội vụ để hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, địa phương triển khai thực hiện
Bộ tiêu chí đánh giá, chấm điểm xác định Chỉ số cải cách hành chính; đồng thời,
thực hiện đánh giá kết quả tự chấm điểm Chỉ số cải cách hành chính của các sở,
ban, ngành, địa phương.
3. Sở Nội vụ (cơ quan thường trực
Ban Chỉ đạo)
a) Tham mưu Ban Chỉ đạo Cải cách hành
chính nhà nước tỉnh phân công sở, ngành theo lĩnh vực để thẩm định, chấm điểm kết
quả của các sở, ban, ngành, địa phương tự chấm.
b) Tham mưu Ban Chỉ đạo Cải cách hành
chính nhà nước tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định để đánh giá, xác định kết quả
xếp hạng Chỉ số cải cách hành chính đối với các sở, ban, ngành, địa phương.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ;
- TT.Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chánh, Phó Chánh VP UBND tỉnh (NC);
- Tổ giúp việc BCĐCCHC;
- Bưu điện tỉnh, Viễn thông Yên Bái;
- Trung tâm Điều hành thông minh tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
- Ban hành trong tháng 01 của năm kế
hoạch: 0,25 điểm;
- Nội dung kế hoạch: Bám sát theo kế
hoạch CCHC của tỉnh, xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC của đơn vị; có phụ lục
kèm theo kế hoạch, trong đó phải thể hiện cụ thể, rõ kết quả đầu ra, trách
nhiệm triển khai, kinh phí thực hiện, thời gian hoàn thành: 0,25 điểm;
- Không ban hành hoặc ban hành kế
hoạch không đúng thời gian quy định: 0 điểm.
0,5
1.2
Mức độ hoàn thành Kế hoạch và bố
trí kinh phí thực hiện CCHC:
- Hoàn thành 100% kế hoạch: 0.5 điểm;
- Dưới 100% kế hoạch: 0 điểm;
- Bố trí kinh phí thực hiện CCHC:
0,5 điểm;
- Không bố trí kinh phí: 0 điểm.
1
2
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm
vụ CCHC
2
2.1
Báo cáo định kỳ: quý I, 6 tháng,
quý III và năm (các báo cáo phải đáp ứng đầy đủ số lượng, nội dung và gửi
đúng thời gian theo quy định):
- Thực hiện đầy đủ về số lượng, nội
dung và thời hạn báo cáo theo quy định: 1 điểm;
- Thiếu một trong các nội dung trên,
trừ mỗi báo cáo: 0,25 điểm;
- Không thực hiện đầy đủ về số lượng,
nội dung và thời hạn báo cáo theo quy định: 0 điểm.
1
2.2
Báo cáo chuyên đề về công tác CCHC
theo yêu cầu của Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Thực hiện đầy đủ về số lượng, nội
dung và thời hạn báo cáo theo quy định: 1 điểm;
- Thiếu một trong các nội dung
trên, trừ mỗi báo cáo: 0,25 điểm;
- Không thực hiện đầy đủ về số lượng,
nội dung và thời hạn báo cáo theo quy định: 0 điểm.
1
3
Thực hiện kiểm tra và tự kiểm
tra về công tác CCHC
2
3.1
Tỷ lệ đơn vị thuộc và trực thuộc sở,
ban, ngành được kiểm tra trong năm:
- Từ 30% số đơn vị trở lên: 01 điểm;
- Dưới 30% số đơn vị: 0 điểm.
1
3.2
Xử lý các vấn đề sau kiểm tra:
- Đảm bảo 100% vấn đề phát hiện được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 điểm;
- Từ 90% đến dưới 100% số vấn đề
phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm;
- Dưới 90% số vấn đề phát hiện được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm.
1
4
Sáng kiến, giải pháp mới trong
thực hiện nhiệm vụ CCHC:
- Có sáng kiến, giải pháp mới về
CCHC, do tác giả (đồng tác giả) thuộc cơ quan đơn vị đề xuất được Hội đồng
sáng kiến cấp tỉnh công nhận, đã được áp dụng và mang lại hiệu quả cao trong
thực tiễn mỗi sáng kiến 1 điểm và tổng điểm không quá 2 điểm;
- Có sáng kiến, giải pháp mới về
CCHC do do tác giả (đồng tác giả) đề xuất được Hội đồng sáng kiến cấp cơ sở
công nhận, đã áp dụng và mang lại hiệu quả cao trong thực tiễn, mỗi sáng kiến:
0,5 điểm và tổng điểm không quá 1 điểm;
- Không có sáng kiến, giải pháp mới
về CCHC: 0 điểm.
2
5
Công tác tuyên truyền CCHC
1,5
5.1
- Có ban hành kế hoạch (ban hành
riêng hoặc lồng ghép trong Kế hoạch Cải cách hành chính của năm kế hoạch):
0,25 điểm;
- Nội dung bám sát theo chương
trình CCHC của tỉnh, xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC của cơ quan; có phụ lục
cụ thể kèm theo kế hoạch, rõ ràng kết quả đầu ra, trách nhiệm triển khai, thời
gian hoàn thành: 0,25 điểm;
- Không ban hành hoặc ban hành kế
hoạch không đúng thời gian quy định: 0 điểm.
0,5
5.2
Tổ chức tuyên truyền CCHC bằng các
hình thức phù hợp với điều kiện thực tế ở cơ quan, đơn vị, như:
- Đăng tải thông tin CCHC trên
website của đơn vị; được đăng tải cổng thông tin điện tử của tỉnh, Báo Yên
Bái, Đài Truyền thanh, truyền hình tỉnh: 0,5 điểm;
- Tổ chức tuyên truyền sáng tạo bằng
hình thức khác (tham gia các cuộc thi, tọa đàm, đối thoại...): 0,5 điểm;
- Không tổ chức tuyên truyền: 0 điểm.
1
6
Thực hiện các nhiệm vụ theo
Chương trình hành động số 56-CTr/TU ngày 01/11/2021 của Tỉnh ủy Yên Bái về
lãnh đạo thực hiện nhiệm vụ trị năm 2022, đạt các mức thưởng gồm:
Đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ
được giao năm 2022: Trong đó nêu rõ số lượng nhiệm vụ: hoàn thành, hoàn thành
nhưng chậm, chưa hoàn thành/tổng số nhiệm vụ (giải trình nếu có).
- Hoàn thành đạt từ mức 8 trở lên:
2 điểm;
- Hoàn thành đạt từ mức 5 đến mức
7: 1,5 điểm;
- Hoàn thành đạt từ mức 3 đến mức
4: 1 điểm;
- Hoàn thành đạt từ mức 1 đến mức
3: 0,5 điểm;
- Không hoàn thành nhiệm vụ được
giao: 0 điểm.
2
7
Tính chính xác trong công tác tự
chấm điểm của cơ quan, đơn vị:
+ Tham mưu xây dựng, trình ban hành
100% văn bản thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành theo các trường hợp
quy định tại Điều 27 và Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL: 1 điểm.
+ Tham mưu xây dựng, trình ban hành
từ 75% đến dưới 100% văn bản thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành theo
các trường hợp quy định tại Điều 27 và Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL:
0,75 điểm.
+ Tham mưu xây dựng, trình ban hành
từ 50% đến dưới 75% văn bản thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành theo
các trường hợp quy định tại Điều 27 và Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL:
0,5 điểm.
+ Tham mưu xây dựng, trình ban hành
dưới 50% văn bản thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành mình theo các trường
hợp quy định tại Điều 27 và Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL: 0 điểm.
1
1.2
- Thực hiện quy trình xây dựng văn
bản QPPL:
+ 100% dự thảo văn bản QPPL thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành được thực hiện đúng trình tự, thủ tục xây
dựng, ban hành văn bản QPPL: 1 điểm.
+ Từ 75% đến dưới 100% dự thảo văn
bản QPPL thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành được thực hiện đúng trình
tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản QPPL: 0,75 điểm.
+ Từ 50% đến dưới 75% văn bản thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành mình được thực hiện đúng trình tự, thủ tục
xây dựng, ban hành văn bản QPPL: 0,5 điểm.
+ Dưới 50% văn bản thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của ngành mình được thực hiện đúng trình tự, thủ tục xây dựng,
ban hành văn bản QPPL: 0 điểm.
1
2
Tự kiểm tra, rà soát văn bản
QPPL
3
2.1
- Ban hành kế hoạch kiểm tra, rà
soát văn bản QPPL thuộc lĩnh vực quản lý:
+ Ban hành kịp thời (trước 31/01 của
năm kế hoạch): 0,5 điểm.
+ Ban hành sau 31/01 của năm kế hoạch
hoặc không ban hành: 0 điểm.
0,5
2.2
- Kết quả thực hiện kiểm tra, rà
soát văn bản QPPL thuộc lĩnh vực quản lý:
+ Chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp
tự kiểm tra 100% văn bản QPPL; tổ chức rà soát đầy đủ, chính xác 100% văn bản
QPPL thuộc lĩnh vực quản lý: 1 điểm;
+ Chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp
tự kiểm tra từ 75% đến dưới 100% văn bản QPPL; tổ chức rà soát chính xác từ
75% đến dưới 100% văn bản QPPL thuộc lĩnh vực quản lý: 0.5 điểm;
+ Chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp
tự kiểm tra dưới 75% văn bản QPPL; tổ chức rà soát dưới 75% văn bản QPPL: 0 điểm.
1
2.3
- Tham mưu xử lý kết quả tự kiểm
tra, rà soát văn bản QPPL thuộc lĩnh vực quản lý:
+ Tham mưu, trình cơ quan có thẩm
quyền xử lý đầy đủ, kịp thời 100% văn bản QPPL cần sửa đổi, bổ sung, thay thế,
bãi bỏ: 01 điểm.
+ Tham mưu, trình cơ quan có thẩm
quyền xử lý kịp thời từ 75% đến dưới 100% văn bản QPPL cần sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ: 0,5 điểm.
+ Tham mưu, trình cơ quan có thẩm
quyền xử lý kịp thời dưới 75% văn bản QPPL cần sửa đổi, bổ sung, thay thế,
bãi bỏ: 0 điểm.
1
2.4
- Xây dựng báo cáo kết quả kiểm
tra, rà soát văn bản QPPL:
+ Báo cáo đầy đủ, đúng nội dung và
gửi về Sở Tư pháp trước ngày 20/12 của năm kế hoạch: 0,5 điểm.
+ Báo cáo không đầy đủ, không đúng
nội dung và thời gian hoặc không gửi báo cáo: 0 điểm
0,5
3
Tổ chức triển khai thực hiện văn
bản QPPL và công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật (THTHPL):
3
3.1
- Tổ chức triển khai, thực hiện văn
bản QPPL do Trung ương và Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
liên quan lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành:
+ Tổ chức triển khai thực hiện đầy
đủ, kịp thời 100% văn bản: 0,5 điểm.
+ Tổ chức triển khai thực hiện kịp
thời dưới 100% văn bản: 0 điểm.
0,5
3.2
- Ban hành Kế hoạch theo dõi
THTHPL:
+ Ban hành kịp thời (theo thời hạn
được quy định trong kế hoạch theo dõi THTHPL của UBND tỉnh): 0,5 điểm.
+ Ban hành quá thời hạn quy định hoặc
không ban hành: 0 điểm.
0,5
3.3
- Kết quả thực hiện hoạt động theo
dõi THTHPL
+ Triển khai thực hiện 02 hoạt động
theo dõi THTHPL gồm: (01) Thu thập thông tin về THTHPL; (02) kiểm tra THTHPL:
1 điểm;
+ Thực hiện 01/02 hoạt động theo
dõi THTHPL: 0.5 điểm.
+ Không thực hiện: 0 điểm.
1
3.4
- Thực hiện xử lý các vấn đề được
phát hiện thông hoạt động theo dõi THTHPL:
+ Thực hiện xử lý hoặc kiến nghị xử
lý đầy đủ, kịp thời các vấn đề được phát hiện thông qua hoạt động theo dõi
THTHPL: 0,5 điểm.
+ Không thực hiện: 0 điểm.
0,5
3.5
- Thực hiện chế độ báo cáo về tình
hình theo dõi THTHPL trong lĩnh vực được phân công:
+ Báo cáo đầy đủ, đúng nội dung và
thời gian quy định (chậm nhất ngày 25/11): 0,5 điểm.
+ Báo cáo không đầy đủ nội dung,
không đúng nội dung hoặc không đúng thời gian quy định: 0 điểm.
Kế hoạch triển khai công tác kiểm
soát, rà soát TTHC hàng năm của cơ quan, đơn vị
4
1.1
Ban hành Kế hoạch kiểm soát TTHC:
- Ban hành đảm bảo đúng thời gian
theo Kế hoạch của UBND tỉnh: 0,5 điểm;
- Ban hành sau thời hạn nêu trên hoặc
không ban hành: 0 điểm.
0,5
1.2
Thực hiện chế độ báo cáo hàng quý,
năm về tình hình kiểm soát TTHC:
- Có báo cáo đầy đủ đảm bảo thời
gian theo quy định: 0,5 điểm;
- Nhập số liệu lên Hệ thống Báo cáo
Chính phủ đúng thời gian quy định: 0,5 điểm;
- Không có báo cáo hoặc báo cáo
không đúng thời gian quy định: 0 điểm.
1
1.3
Ban hành Kế hoạch rà soát TTHC:
- Ban hành đảm bảo đúng thời gian
theo Kế hoạch của UBND tỉnh: 0,5 điểm;
- Không ban hành hoặc ban hành sau
thời hạn quy định: 0 điểm.
0,5
1.4
Mức độ hoàn thành Kế hoạch rà soát
TTHC:
- Hoàn thành 100% kế hoạch, có
phương án đơn giản hóa: 1 điểm;
- Hoàn thành 100% kế hoạch, không
có phương án đơn giản hóa: 0,75 điểm;
- Hoàn thành 90% đến dưới 100% kế
hoạch: 0,5 điểm;
- Hoàn thành dưới 90% kế hoạch: 0
điểm.
1
1.5
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà
soát TTHC:
- Đảm bảo 100% số vấn đề phát hiện
qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý (hoặc không có vấn đề được phát
hiện qua rà soát): 1 điểm;
- Dưới 100% số vấn đề phát hiện qua
rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm.
1
2
Công bố, công khai thủ tục hành
chính
- Trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành
Quyết định công bố TTHC hoặc Danh mục TTHC đảm bảo thời gian theo quy định tại
Mục 2 Phần III Kế hoạch số 176/KH-UBND ngày 10/8/2022 của UBND tỉnh; công
khai đầy đủ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết trên Trang thông tin điện tử của
cơ quan, đơn vị, địa phương và niêm yết công khai trực tiếp bằng bản giấy tại
Bộ phận một cửa của cơ quan, đơn vị (đối với những cơ quan, đơn vị vẫn duy
trì Bộ phận một cửa hoặc chưa đưa hết TTHC ra Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh): 1 điểm
- Trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành
Quyết định công bố TTHC hoặc Danh mục TTHC không đúng thời gian theo quy định:
0,25 điểm
- Không trình Chủ tịch UBND tỉnh
ban hành Quyết định công bố TTHC hoặc Danh mục TTHC: 0 điểm
- Công khai dưới 100% số TTHC: 0 điểm.
1
3
Ban hành Quyết định phê duyệt quy
trình nội bộ giải quyết TTHC:
Trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành
Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC của 03 cấp chính
quyền:
- Đảm bảo thời gian theo quy định tại
Mục 2 Phần III Kế hoạch số 176/KH-UBND ngày 10/8/2022 của UBND tỉnh: 1 điểm;
- Không đúng thời gian theo quy định:
0,25 điểm.
- Không trình ban hành: 0 điểm.
1
4
Thống kê, rà soát, công bố, công
khai TTHC nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước
- Rà soát, thống kê, trình Chủ tịch
UBND tỉnh ban hành Quyết định công bố TTHC đúng thời gian theo quy định và
công khai đúng, đầy đủ trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Trang thông tin điện
tử của cơ quan, đơn vị, địa phương: 1 điểm;
- Trình công bố chậm; công khai dưới
100% số TTHC: 0 điểm.
1
5
Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông (Trung tâm Phục vụ hành chính công tính)
4
5.1
Tỷ lệ hồ sơ giải quyết đúng hạn:
- Từ 100% hồ sơ giải quyết đúng hạn:
1 điểm;
- Từ 95% đến dưới 100% hồ sơ giải
quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức sau;
Tỷ
lệ % hồ sơ đúng hạn x 1
100%
- Dưới 95% hồ sơ giải quyết đúng hạn:
0 điểm.
1
5.2
Tỷ lệ hồ sơ giải quyết trước hạn:
- Từ 50% hồ sơ giải quyết trước hạn:
2 điểm;
- Từ 30% đến dưới 50% hồ sơ giải
quyết trước hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức sau:
Tỷ
lệ % hồ sơ trước hạn x 2
100%
- Dưới 30% hồ sơ giải quyết trước hạn:
0 điểm.
2
5.3
Tỷ lệ việc thư xin lỗi vì giải quyết
TTHC do trễ hạn:
- 100% hồ sơ giải quyết TTHC giải
quyết trễ hạn có thư xin lỗi đầy đủ, đúng quy định (hoặc không có hồ sơ trễ hẹn):
1 điểm;
- Dưới 100% hồ sơ giải quyết TTHC
giải quyết trễ hạn không có thư xin lỗi hoặc thư xin lỗi không đúng thời gian
quy định: 0 điểm.
1
`
6
Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá
nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
- 100% vấn đề phản ánh, kiến nghị đều
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý (không có kiến nghị xử lý của cá nhân, tổ chức):
1 điểm;
- Từ 95% đến dưới 100% vấn đề phản
ánh, kiến nghị đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm;
- Dưới 95% số vấn đề phản ánh, kiến
nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm.
Thực hiện quy định của Trung
ương và của tỉnh về tổ chức, bộ máy đối với các sở, ban, ngành, đơn vị sự
nghiệp trực thuộc các Sở, ban, ngành
3
1.1
Quy định chức năng, nhiệm vụ:
- Thực hiện đầy đủ và kịp thời theo
quy định: 1 điểm;
- Chưa thực hiện đầy đủ và chưa kịp
thời theo quy định: 0 điểm.
1
1.2
Quy định rõ cơ cấu, số lượng lãnh đạo
sở, lãnh đạo các phòng chuyên môn, nghiệp vụ, đơn vị sự nghiệp trực thuộc các
sở, ban, ngành:
- Quy định rõ về cơ cấu, số lượng
lãnh đạo sở, lãnh đạo tổ chức, đơn vị thuộc, trực thuộc sở: 2 điểm;
- Không quy định rõ về cơ cấu số lượng
lãnh đạo sở, lãnh đạo tổ chức, đơn vị thuộc, trực thuộc sở: 0 điểm.
2
2
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và mối quan hệ công tác của Văn phòng, Thanh tra và các phòng
chuyên môn nghiệp vụ thuộc sở, ban, ngành; hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ cơ
quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện theo ngành, lĩnh vực.
Quyết định quy định chức năng, nhiệm
vụ quyền hạn các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở, ban, ngành (sau khi có
Thông tư của các bộ, ngành ban hành có hiệu lực):
- Đã ban hành: 2 điểm;
- Chưa ban hành: 0 điểm.
2
3
Quản lý, sử dụng biên chế được
giao đúng quy định
Thực hiện quy định về sử dụng biên
chế hành chính:
- Thực hiện không vượt số lượng
biên chế hành chính được UBND tỉnh giao: 2 điểm;
- Thực hiện vượt số lượng biên chế
hành chính được UBND tỉnh giao: 0 điểm.
Thực hiện cơ chế tự chủ về sử dụng kinh phí quản lý hành chính tại cơ quan hành chính và thực hiện quy định về phân phối kết quả tài chính
hoặc sử dụng kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên trong các đơn vị sự nghiệp
công lập:
- Không có sai phạm được phát hiện
trong năm đánh giá: 2 điểm;
- Có sai phạm được phát hiện trong
năm đánh giá: 0 điểm.
2
2
Tổ chức thực hiện các kiến nghị
sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách:
- 100% số kiến nghị được thực hiện
(hoặc không có kiến nghị): 1,5 điểm;
- Từ 80% đến dưới 100% đơn vị: 0,75
điểm;
- Dưới 80% đơn vị: 0 điểm.
1,5
3
Công tác quản lý tài sản:
- Báo cáo đúng thời hạn quy định:
1,5 điểm;
- Không có báo cáo hoặc báo cáo
không đúng thời hạn: 0 điểm.
1,5
4
Báo cáo thực hiện cơ chế tự chủ:
- Báo cáo đúng thời hạn quy định: 1
điểm;
- Không có báo cáo hoặc báo cáo chậm
thời hạn quy định: 0 điểm.
Đánh giá về mức độ xây dựng
chính quyền điện tử tiến tới chính quyền số trong hoạt động của cơ quan
11
1
Hằng năm, ban hành Kế hoạch thực
hiện Chương trình hành động số 15/CTr-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh:
- Ban hành Kế hoạch trước ngày
20/01: 1 điểm;
- Ban hành sau thời gian nêu trên
hoặc không ban hành: 0 điểm.
Thực hiện chế độ báo cáo về kết quả
thực hiện Chỉ thị số 05/CT-UBND ngày 28/02/2022 của UBND tỉnh:
- Báo cáo đúng nội dung và thời
gian quy định (trước ngày 12/12 hàng năm): 1 điểm;
- Báo cáo không đúng nội dung hoặc
không đúng thời gian quy định trên: 0 điểm.
2
2
Tỷ lệ văn bản đi được xử lý theo
quy trình của Phần mềm quản lý công văn, điều hành và được ký số bởi chữ ký số
chuyên dùng (không tính văn bản mật), được tính theo công thức:
a: Là tổng số văn bản đi đã ký số
được xử lý theo quy trình của Phần mềm quản lý công văn, điều hành.
b: Là tổng số văn bản đi (tính cả
văn bản được ký số và văn bản không được ký số) được xử lý theo quy trình của
Phần mềm quản lý công văn, điều hành.
- Tỷ lệ = a/b;
- Điểm = Tỷ lệ * Điểm tối đa.
1
3
Trang thông tin điện tử cấp Sở
có chuyên mục riêng về chuyển đổi số
Đã có chuyên mục và số lượng tin,
bài về Chuyển đổi số trong năm đạt:
+ Từ 20 tin, bài trở lên: 1 điểm;
+ Từ dưới 20 tin, bài, điểm được
tính theo công thức sau:
= (Số lượng tin, bài/20) x điểm tối
đa.
1
4
Số lượng hệ thống thông tin của
cơ quan nhà nước đã được kiểm tra, đánh giá đầy đủ các nội dung theo quy định
tại Thông tư số 12/2022/TT-BTTTT ngày 12/8/2022 của Bộ Thông tin và Truyền
thông, cách tính:
a: Là số lượng hệ thống thông tin của
sở, ban, ngành đã được kiểm tra, đánh giá;
b: Là tổng số hệ thống thông tin của
sở, ban, ngành;
- Tỷ lệ = a/b;
- Điểm = Tỷ lệ * Điểm tối đa.
1
5
Thời lượng CBCCVC tham gia tập
huấn, bồi dưỡng, phổ cập kỹ năng số cơ bản tỉnh tổ chức; tham gia lớp diễn tập,
ứng cứu sự cố ATTT của tỉnh tổ chức:
a: Là tổng số CBCCVC được cử đi;
b: Là tổng số thời gian CBCCVC tham
dự thực tế;
c: Là tổng số thời gian quy định học
tập của lớp đào tạo, tập huấn;
Tỷ lệ % = (a x b)/(a x c) x 100;
- Có tham gia đạt 80% tổng thời
gian trở lên: 1 điểm;
- Có tham gia đạt từ 50% đến dưới
80% tổng thời gian: 0,5 điểm;
- Có tham gia dưới 50% tổng thời
gian: 0 điểm.
1
6
Triển khai số hóa hồ sơ giải quyết
TTHC
Tỷ lệ số hóa hồ sơ, kết quả giải
quyết và cấp kết quả giải quyết TTHC điện tử đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của các sở, ban, ngành đạt tối thiểu 30%: 0,5 điểm
0,5
7
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
Tính điểm theo công thức: b/a*điểm
tối đa. Trong đó:
a: là tổng số dịch vụ công đủ điều
kiện lên trực tuyến toàn trình.
b: là số lượng dịch vụ công trực
tuyến toàn trình.
Nếu b/a < 0,90 thì điểm đánh giá
là 0.
1
8
Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến toàn
trình
Tính điểm theo công thức: (b/a)*điểm
tối đa. Trong đó:
a: là tổng số hồ sơ giải quyết
trong năm của DVC trực tuyến toàn trình (gồm cả trực tuyến và không trực tuyến).
b: là số hồ sơ giải quyết trực tuyến
của DVC trực tuyến toàn trình (không sử dụng bản giấy)
2
9
Thực hiện thanh toán trực tuyến
1,5
9.1
Tỷ lệ TTHC được triển khai thanh
toán trực tuyến: 0,5 điểm
Tính điểm theo công thức: (b/a)*điểm
tối đa. Trong đó:
a: là tổng số TTHC có yêu cầu nghĩa
vụ tài chính.
b: là số TTHC có yêu cầu nghĩa vụ
tài chính được triển khai thanh toán trực tuyến.
0,5
9.2
Tỷ lệ TTHC có phát sinh giao dịch
thanh toán trực tuyến: 0,5 điểm
Tính điểm theo công thức: (b/a)*điểm
tối đa. Trong đó:
a: là tổng số TTHC đang triển khai thanh
toán trực tuyến.
b: là số TTHC có phát sinh giao dịch
thanh toán trực tuyến
0,5
9.3
Tỷ lệ hồ sơ thanh toán trực tuyến:
0,5 điểm
Tính điểm theo công thức: (b/a)*điểm
tối đa. Trong đó:
a: là tổng số hồ sơ đã giải quyết của
các TTHC thuộc phạm vi đánh giá.
b: là số hồ sơ có phát sinh giao dịch
thanh toán trực tuyến.
0,5
B
Thực hiện Hệ thống quản lý chất
lượng (HTQLCL) theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 trong hoạt động quản lý
hành chính (Sở Khoa học và Công nghệ chấm điểm trực tiếp
thông qua kiểm tra)
- Ban hành trong tháng 01 của năm kế
hoạch: 0,25 điểm;
- Nội dung kế hoạch: Bám sát theo kế
hoạch CCHC của tỉnh, xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC của đơn vị; có phụ lục
kèm theo kế hoạch, trong đó phải thể hiện cụ thể, rõ kết quả đầu ra, trách
nhiệm triển khai, kinh phí thực hiện, thời gian hoàn thành: 0,25 điểm;
- Không ban hành hoặc ban hành Kế
hoạch không đúng thời gian quy định: 0 điểm.
0,5
1.2
Mức độ hoàn thành Kế hoạch và bố
trí kinh phí thực hiện CCHC:
- Hoàn thành 100% kế hoạch: 0,5 điểm;
- Dưới 100% kế hoạch: 0 điểm;
- Bố trí kinh phí thực hiện CCHC:
0,5 điểm:
- Không bố trí: 0 điểm.
1
2
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm
vụ CCHC
2
2.1
Báo cáo định kỳ: quý I, 6 tháng,
quý III và năm (các báo cáo phải đáp ứng đầy đủ số lượng, nội dung và gửi
đúng thời gian theo quy định):
- Thực hiện đầy đủ về số lượng, nội
dung và thời hạn báo cáo theo quy định: 1 điểm;
- Thiếu một trong các nội dung
trên, trừ mỗi báo cáo: 0,25 điểm;
- Không thực hiện đầy đủ về số lượng,
nội dung và thời hạn báo cáo theo quy định: 0 điểm.
1
2.2
Báo cáo chuyên đề về công tác CCHC
theo yêu cầu của Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Thực hiện đầy đủ về số lượng, nội
dung và thời hạn báo cáo theo quy định: 01 điểm;
- Thiếu một trong các nội dung
trên, trừ mỗi báo cáo: 0,25 điểm;
- Không thực hiện đầy đủ về số lượng,
nội dung và thời hạn báo cáo theo quy định: 0 điểm.
1
3
Thực hiện kiểm tra và tự kiểm
tra về công tác CCHC
2
3.1
Thực hiện kiểm tra CCHC tại các đơn
vị trực thuộc (các phòng chuyên môn, UBND cấp xã):
- Kiểm tra từ 30% các đơn vị trực
thuộc trở lên: 01 điểm;
- Dưới 30% đơn vị trực thuộc được
kiểm tra trong năm: 0 điểm.
1
3.2
Xử lý các vấn đề sau kiểm tra:
- Đảm bảo 100% vấn đề phát hiện được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 01 điểm;
- Từ 90% đến dưới 100% số vấn đề
phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm;
- Dưới 90% số vấn đề phát hiện được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm.
1
4
Sáng kiến, giải pháp mới trong
thực hiện nhiệm vụ CCHC:
- Có sáng kiến, giải pháp mới về CCHC,
do tác giả (đồng tác giả) thuộc cơ quan đơn vị đề xuất được Hội đồng sáng kiến
cấp tỉnh công nhận, đã được áp dụng và mang lại hiệu quả cao trong thực tiễn
mỗi sáng kiến 1 điểm và tổng điểm không quá 2 điểm;
- Có sáng kiến, giải pháp mới về
CCHC do do tác giả (đồng tác giả) đề xuất được Hội đồng sáng kiến cấp cơ sở
công nhận, đã áp dụng và mang lại hiệu quả cao trong thực tiễn, mỗi sáng kiến:
0,5 điểm và tổng điểm không quá 1 điểm;
- Không có sáng kiến, giải pháp mới
về CCHC: 0 điểm.
2
5
Công tác tuyên truyền CCHC
1,5
5.1
- Có ban hành kế hoạch (ban hành
riêng hoặc lồng ghép trong Kế hoạch Cải cách hành chính của năm kế hoạch):
0,25 điểm;
- Nội dung bám sát theo chương
trình CCHC của tỉnh, xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC của cơ quan; có phụ lục
cụ thể kèm theo kế hoạch, rõ ràng kết quả đầu ra, trách nhiệm triển khai, thời
gian hoàn thành: 0,25 điểm;
- Không ban hành hoặc ban hành kế
hoạch không đúng thời gian quy định: 0 điểm.
0,5
5.2
Tổ chức tuyên truyền CCHC bằng các
hình thức phù hợp với điều kiện thực tế ở cơ quan, đơn vị:
- Đăng tải thông tin CCHC trên
website của đơn vị, tổ chức tuyên truyền trên các trang thông tin của tỉnh:
0,5 điểm;
- Tổ chức tuyên truyền sáng tạo bằng
hình thức khác (tham gia các cuộc thi, tọa đàm, đối thoại...): 0,5 điểm;
- Không tổ chức tuyên truyền: 0 điểm.
1
6
Thực hiện các nhiệm vụ theo
Chương trình hành động số 56-CTr/TU ngày 01/11/2021 của Tỉnh ủy Yên Bái về
lãnh đạo thực hiện nhiệm vụ trị năm 2022, đạt các mức thưởng gồm:
Đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ
được giao năm 2022: Trong đó nêu rõ số lượng nhiệm vụ: hoàn thành, hoàn thành
nhưng chậm, chưa hoàn thành/tổng số nhiệm vụ (giải trình nếu có).
- Hoàn thành đạt từ mức 8 trở lên:
02 điểm;
- Hoàn thành đạt từ mức 5 đến mức
7: 1,5 điểm;
- Hoàn thành đạt từ mức 3 đến mức
4: 1,0 điểm;
- Hoàn thành đạt từ mức 1 đến mức
3: 0,5 điểm;
- Không hoàn thành nhiệm vụ được
giao: 0 điểm.
2
7
Xây dựng Bộ tiêu chí đánh giá,
xác định Chỉ số CCHC đối với Ủy ban nhân dân cấp xã:
- Đã xây dựng và triển khai thực hiện
có hiệu quả: 01 điểm;
- Có tổng kết, đánh giá kết quả triển
khai thực hiện: 01 điểm;
- Không xây dựng và triển khai thực
hiện: 0 điểm.
2
8
Tính chính xác trong công tác tự
chấm điểm của cơ quan, đơn vị:
+ Xây dựng văn bản QPPL trong năm
khi được giao theo quy định tại Điều 30 của Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật: 0,5 điểm.
+ Không xây dựng văn bản QPPL trong
năm khi được giao theo quy định tại Điều 30 của Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật: 0 điểm.
0,5
1.2
- Thực hiện quy trình xây dựng văn
bản QPPL:
+ Thực hiện đầy đủ quy trình xây dựng,
ban hành văn bản QPPL theo quy định của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật: 0,5 điểm.
+ Thực hiện không đầy đủ quy trình
xây dựng, ban hành văn bản QPPL theo quy định của Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật: 0 điểm.
0,5
2
Kiểm tra, rà soát văn bản QPPL
3
2.1
- Ban hành Kế hoạch kiểm tra, rà
soát văn bản QPPL:
+ Ban hành kịp thời (trước ngày
31/01 của năm kế hoạch): 0,5 điểm.
+ Ban hành sau thời điểm 31/01 của
năm kế hoạch hoặc không ban hành: 0 điểm.
0,5
2.2
- Tổ chức thực hiện tự kiểm tra và
kiểm tra văn bản QPPL theo thẩm quyền:
+ Thực hiện đầy đủ việc tự kiểm tra
và kiểm tra văn bản QPPL theo thẩm quyền: 0,5 điểm.
+ Thực hiện không đầy đủ hoặc không
thực hiện: 0 điểm.
0,5
2.3
- Thực hiện rà soát văn bản QPPL:
+ Thực hiện rà soát đầy đủ, kịp thời
100% văn bản QPPL: 0,5 điểm.
+ Thực hiện rà soát không đầy đủ,
không kịp thời hoặc không thực hiện: 0 điểm.
0,5
2.4
- Chất lượng công tác xây dựng, tự kiểm
tra, rà soát văn bản của địa phương:
+ Sở Tư pháp không có Văn bản đề
nghị cấp huyện xử lý văn bản có nội dung chưa phù hợp quy định của pháp luật:
1 điểm
+ Sở Tư pháp có văn bản đề nghị cấp
huyện xử lý văn bản có nội dung chưa phù hợp, cấp huyện xử lý đúng thời hạn
quy định: 0,5 điểm.
+ Sở Tư pháp có văn bản đề nghị cấp
huyện xử lý văn bản có nội dung chưa phù hợp, cấp huyện không xử lý hoặc xử
lý không đúng thời hạn quy định: 0 điểm.
1
2.5
- Xây dựng báo cáo công tác kiểm
tra, rà soát văn bản QPPL:
+ Báo cáo đầy đủ, đúng nội dung và
gửi về Sở Tư pháp trước ngày 20/12 của năm kế hoạch: 0,5 điểm.
+ Báo cáo không đầy đủ nội dung,
không đúng nội dung và thời gian hoặc không gửi báo cáo: 0 điểm
0,5
3
Tổ chức triển khai văn bản QPPL và
thực hiện công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật (THTHPL)
3
3.1
- Tổ chức triển khai, thực hiện văn
bản QPPL do Trung ương, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh và Hội đồng
nhân dân cùng cấp ban hành:
+ 100% số văn bản QPPL được triển
khai thực hiện đầy đủ, kịp thời: 0,5 điểm.
- Từ 75% đến dưới 100% số văn bản
QPPL được triển khai thực hiện: 0,25 điểm.
- Dưới 75% số văn bản QPPL được triển
khai: 0 điểm.
0,5
3.2
- Ban hành Kế hoạch theo dõi tình
hình thi hành pháp luật:
+ Ban hành kịp thời (theo thời hạn
được quy định trong Kế hoạch theo dõi THTHPL của UBND tỉnh): 0,5 điểm.
+ Ban hành quá thời hạn quy định hoặc
không ban hành: 0 điểm.
0,5
3.3
- Kết quả thực hiện hoạt động theo
dõi THTHPL
+ Triển khai thực hiện 02 hoạt động
theo dõi THTHPL gồm: (01) Thu thập thông tin về THTHPL; (02) kiểm tra THTHPL:
1 điểm;
+ Thực hiện 01/02 hoạt động theo
dõi THTHPL: 0,5 điểm;
+ Không thực hiện: 0 điểm.
1
3.4
- Thực hiện xử lý các vấn đề được
phát hiện thông qua hoạt động theo dõi THTHPL:
+ Thực hiện xử lý hoặc kiến nghị xử
lý đầy đủ, kịp thời các vấn đề được phát hiện thông qua hoạt động theo dõi
THTHPL: 0,5 điểm;
+ Không thực hiện: 0 điểm.
0,5
3.5
- Thực hiện chế độ báo cáo về tình
hình theo dõi THTHPL trong phạm vi quản lý:
+ Báo cáo đầy đủ, đúng nội dung và
thời gian quy định (trước ngày 25/11): 0,5 điểm;
+ Báo cáo không đầy đủ nội dung,
không đúng nội dung hoặc không đúng thời gian quy định: 0 điểm
Kế hoạch triển khai công tác kiểm
soát TTHC hàng năm theo Kế hoạch của UBND tỉnh
5,5
1.1
Ban hành Kế hoạch kiểm soát TTHC:
- Ban hành đảm bảo đủ nội dung,
đúng thời hạn quy định: 0,5 điểm;
- Không ban hành hoặc ban hành sau
thời hạn quy định: 0 điểm.
0,5
1.2
Thực hiện chế độ báo cáo hàng quý,
năm về tình hình kiểm soát TTHC:
- Có báo cáo đầy đủ đảm bảo thời
gian theo quy định: 1 điểm;
- Nhập số liệu lên Hệ thống Báo cáo
Chính phủ đúng thời gian theo quy định: 1 điểm;
- Không có báo cáo hoặc báo cáo
không theo đúng thời gian quy định: 0 điểm.
2
1.3
Ban hành Kế hoạch rà soát TTHC:
- Ban hành đúng thời gian và đầy đủ
nội dung theo Kế hoạch của UBND tỉnh: 0.5 điểm;
- Không ban hành hoặc ban hành sau
thời hạn quy định: 0 điểm.
0,5
1.4
Mức độ hoàn thành Kế hoạch rà soát
TTHC:
- Hoàn thành 100% kế hoạch, có
phương án đơn giản hóa: 1 điểm;
- Hoàn thành 100% kế hoạch, không
có phương án đơn giản hóa: 0,75 điểm;
- Hoàn thành 90% đến dưới 100% kế
hoạch: 0,5 điểm;
- Hoàn thành dưới 90% kế hoạch: 0
điểm.
1
1.5
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà
soát TTHC:
- 100% số vấn đề phát hiện qua rà
soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý (hoặc không có vấn đề được phát hiện qua
rà soát): 1.5 điểm;
- Dưới 100% số vấn đề phát hiện qua
rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm.
1,5
2
Công khai thủ tục hành chính
Công khai đầy đủ TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết trên Trang thông tin điện tử của đơn vị và niêm yết công
khai trực tiếp bằng bản giấy tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cùng cấp:
- Công khai 100% số TTHC: 01 điểm;
- Công khai dưới 100% số TTHC: 0 điểm.
1
3
Thống kê, rà soát, công khai
TTHC nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước
- Rà soát, thống kê, gửi các sở,
ban, ngành theo ngành, lĩnh vực đúng thời gian theo quy định và công khai đúng,
đầy đủ trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Trang thông tin điện tử của cơ quan,
đơn vị, địa phương: 1 điểm;
- Gửi các sở, ban, ngành chậm; công
khai dưới 100% số TTHC: 0 điểm.
1
4
Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông (TTHC được thực hiện tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện)
4,5
4.1
Số TTHC được giải quyết theo hình
thức liên thông:
- Từ 20 TTHC trở lên: 01 điểm;
- Từ 5 đến dưới 20 TTHC: 0,5 điểm;
- Dưới 5 TTHC: 0 điểm.
1
4.2
Tỷ lệ hồ sơ giải quyết đúng hạn:
- Từ 100% hồ sơ giải quyết đúng hạn:
1 điểm;
-Từ 95% đến dưới 100% hồ sơ giải
quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức sau:
Tỷ
lệ % hồ sơ đúng hạn x 1
100%
- Dưới 95% hồ sơ giải quyết đúng hạn:
0 điểm.
1
4.3
Tỷ lệ hồ sơ giải quyết trước hạn:
- Từ 50% hồ sơ giải quyết trước hạn:
1,5 điểm;
- Từ 30% đến dưới 50% hồ sơ giải
quyết trước hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức sau:
Tỷ
lệ % hồ sơ giải quyết trước hạn x 1,5
100%
- Dưới 30% hồ sơ giải quyết trước hạn:
0 điểm.
1,5
4.4
Tỷ lệ việc thư xin lỗi vì giải quyết
TTHC do trễ hạn:
- 100% hồ sơ giải quyết TTHC giải
quyết trễ hạn có thư xin lỗi đầy đủ, đúng quy định (hoặc không có hồ sơ trễ hẹn)*
1 điểm;
- Dưới 100% hồ sơ giải quyết TTHC
giải quyết trễ hạn không có thư xin lỗi hoặc thư xin lỗi không đúng thời gian
quy định: 0 điểm.
1
5
Xử lý phản ánh kiến nghị của cá
nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết:
- 100% vấn đề phản ánh kiến, nghị đều
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý (không có kiến nghị xử lý của cá nhân, tổ chức):
01 điểm;
- Từ 95% đến dưới 100% vấn đề phản
ánh, kiến nghị đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm
- Dưới 95% số vấn đề phản ánh kiến
nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm.
Thực hiện quy định của Trung
ương và hướng dẫn của tỉnh về tổ chức bộ máy
4
1.1
Quy định chức năng nhiệm vụ (sau
khi có văn bản hướng dẫn của cơ quan chuyên môn cấp tỉnh):
- Thực hiện đầy đủ và kịp thời theo
quy định: 2 điểm;
- Chưa thực hiện đầy đủ và chưa kịp
thời theo quy định: 0 điểm.
2
1.2
Quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo
các phòng, ban chuyên môn (không vượt quá số lượng quy định tại nghị định số
108/2020/NĐ-CP):
- Thực hiện theo quy định: 2 điểm;
- Chưa thực theo quy định: 0 điểm.
2
2
Quản lý, sử dụng biên chế, số
người làm việc
Thực hiện giao biên chế cho các cơ
quan, đơn vị trực thuộc ngay sau khi có thông báo hoặc quyết định của cơ quan
có thẩm quyền và không thực hiện vượt biên chế, số lượng người làm việc được
giao:
- Thực hiện không vượt số lượng
biên chế hành chính được UBND tỉnh giao: 02 điểm;
- Thực hiện vượt số lượng biên chế
hành chính được UBND tỉnh giao: 0 điểm.
Thực hiện cơ chế tự chủ về sử dụng
kinh phí quản lý hành chính tại cơ quan hành chính và thực hiện quy định về
phân phối kết quả tài chính hoặc sử dụng kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên
trong các đơn vị sự nghiệp công lập:
- Không có sai phạm được phát hiện
trong năm đánh giá: 1,5 điểm;
- Có sai phạm được phát hiện trong
năm đánh giá: 0 điểm.
1,5
2
Tổ chức thực hiện các kiến nghị
sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách:
- 100% số kiến nghị được thực hiện
(hoặc không có kiến nghị): 01 điểm;
- Từ 80% đến dưới 100% đơn vị: 0,5
điểm;
- Dưới 80% đơn vị: 0 điểm.
1
3
Công tác quản lý, sử dụng tài sản
công:
- Báo cáo đúng thời hạn quy định:
1,5 điểm;
- Không đúng thời hạn quy định: 0
điểm.
1,5
4
Số đơn vị sự nghiệp công lập tự
đảm bảo chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo một phần chi
thường xuyên:
- Có thêm 01 đơn vị trở lên: 01 điểm;
- Không có thêm: 0 điểm.
1
5
Báo cáo thực hiện cơ chế tự chủ:
- Báo cáo đúng thời hạn quy định: 1
điểm;
- Không có báo cáo hoặc báo cáo chậm
thời hạn quy định: 0 điểm.
Đánh giá về mức độ xây dựng
chính quyền điện tử tiến tới chính quyền số trong hoạt động của đơn vị
9,5
1
- Hằng năm, ban hành Kế hoạch thực
hiện Chương trình hành động số 15/CTr-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh:
+ Ban hành Kế hoạch trước ngày
20/01: 0,5 điểm;
+ Ban hành sau thời gian nêu trên
hoặc không ban hành: 0 điểm.
- Thực hiện chế độ báo cáo về kết
quả thực hiện Chỉ thị số 05/CT-UBND ngày 28/02/2022 của UBND tỉnh:
+ Báo cáo đúng nội dung và thời
gian quy định (trước ngày 12/12 hàng năm): 0,5 điểm;
+ Báo cáo không đúng nội dung hoặc
không đúng thời gian quy định trên: 0 điểm.
1
2
Tỷ lệ văn bản đi được xử lý theo
quy trình của Phần mềm quản lý công văn, điều hành và được ký số bởi chữ ký số
chuyên dùng (không tính văn bản mật), được tính theo công thức:
a: Là tổng số văn bản đi đã ký số
được xử lý theo quy trình của Phần mềm quản lý công văn, điều hành.
b: Là tổng số văn bản đi (tính cả
văn bản được ký số và văn bản không được ký số) được xử lý theo quy trình của
Phần mềm quản lý công văn, điều hành.
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa.
1
3
Trang thông tin điện tử cấp huyện
có chuyên mục riêng về chuyển đổi số
Đã có chuyên mục và số lượng tin,
bài về Chuyển đổi số trong năm đạt:
+ Từ 20 tin, bài trở lên: 1 điểm;
+ Từ dưới 20 tin, bài, điểm được
tính theo công thức sau:
= (Số lượng tin, bài/20) x điểm tối
đa.
1
4
Số lượng hệ thống thông tin của Cơ
quan nhà nước đã được kiểm tra, đánh giá đầy đủ các nội dung theo quy định tại
Thông tư số 12/2022/TT-BTTTT ngày 12/8/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông,
cách tính:
a: Là số lượng hệ thống thông tin của
UBND huyện đã được kiểm tra, đánh giá;
b: Là tổng số hệ thống thông tin của
UBND huyện;
- Tỷ lệ = a/b;
- Điểm = Tỷ lệ * Điểm tối đa.
1
5
Thời lượng CBCCVC tham gia tập
huấn, bồi dưỡng, phổ cập kỹ năng số cơ bản tỉnh tổ chức; tham gia lớp diễn tập,
ứng cứu sự cố ATTT của tỉnh tổ chức:
a: Là tổng số CBCCVC được cử đi;
b: Là tổng số thời gian CBCCVC tham
dự thực tế;
c: Là tổng số thời gian quy định học
tập của lớp đào tạo, tập huấn;
Tỷ lệ % = (a x
b)/(a x c)x100;
- Có tham gia đạt 80% tổng thời
gian trở lên: 1 điểm;
- Có tham gia đạt từ 50% đến dưới
80% tổng thời gian: 0,5 điểm;
- Có tham gia dưới 50% tổng thời
gian: 0 điểm.
1
6
Triển khai số hóa hồ sơ giải quyết
TTHC
Tỷ lệ số hóa hồ sơ, kết quả giải
quyết và cấp kết quả giải quyết TTHC điện tử đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của cấp huyện đạt tối thiểu 30%: 0,5 điểm.
Tỷ lệ số hóa hồ sơ, kết quả giải
quyết và cấp kết quả giải quyết TTHC điện tử đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của cấp xã đạt tối thiểu 30%: 0,5 điểm.
1
7
Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến toàn
trình
Tính điểm theo công thức: (b/a)*điểm
tối đa. Trong đó:
a: là tổng số hồ sơ giải quyết
trong năm của DVC trực tuyến toàn trình (gồm cả trực tuyến và không trực tuyến).
b: là số hồ sơ giải quyết trực tuyến
của DVC trực tuyến toàn trình (không sử dụng bản giấy)
1
8
Thực hiện thanh toán trực tuyến
1,5
8.1
Tỷ lệ TTHC được triển khai thanh
toán trực tuyến: 0,50
Tính điểm theo công thức: (b/a)*điểm
tối đa. Trong đó:
a: là tổng số TTHC có yêu cầu nghĩa
vụ tài chính.
b: là số TTHC có yêu cầu nghĩa vụ
tài chính được triển khai thanh toán trực tuyến.
0,5
8.2
Tỷ lệ TTHC có phát sinh giao dịch
thanh toán trực tuyến: 0,50.
Tính điểm theo công thức: (b/a)*điểm
tối đa. Trong đó:
a: là tổng số TTHC đang triển khai
thanh toán trực tuyến.
b: là số TTHC có phát sinh giao dịch
thanh toán trực tuyến
0,5
8.3
Tỷ lệ hồ sơ thanh toán trực tuyến:
0,50
Tính điểm theo công thức: (b/a)*điểm
tối đa. Trong đó:
a: là tổng số hồ sơ đã giải quyết của
các TTHC thuộc phạm vi đánh giá.
b: là số hồ sơ có phát sinh giao dịch
thanh toán trực tuyến.
0,5
9
Hệ thống truyền thanh cấp huyện
có chuyên mục riêng tuyên truyền về chuyển đổi số, cách tính:
- Có ít nhất 3-5 tin, bài tự sản xuất/chuyên
mục/tháng: 1 điểm;
- Thực hiện phát sóng lại chương
trình tối thiểu 1 lần/tháng: 0,5 điểm;
- Không đáp ứng các điều kiện trên:
0 điểm.
1
B
Thực hiện Hệ thống quản lý chất
lượng (HTQLCL) theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 trong hoạt động quản lý
hành chính (Sở Khoa học và Công nghệ chấm điểm trực tiếp thông qua kiểm tra)
2
1
Đối với cấp huyện
1,5
1.1
Hoạt động xây dựng, duy trì HTQLCL
0,75
1.2
Hoạt động cải tiến HTQLCL
0,75
2
Hoạt động áp dụng, duy trì, cải
tiến HTQLCL của các xã, phường thị trấn trên địa bàn quản lý
Kết quả khảo sát sự hài lòng của
người dân, tổ chức đối với sụ phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước trên địa
bàn tỉnh
10
2
Tác động của cải cách hành chính
25
2.1
Tác động chỉ đạo, điều hành:
Đánh giá về mức độ quyết tâm của thủ
trưởng cơ quan đối với công tác CCHC.
5
2.2
Tác động đến văn bản Quy phạm pháp
luật và văn bản chỉ đạo điều hành:
Đánh giá về các văn bản do cơ quan
ban hành hoặc tham mưu cho cấp có thẩm quyền ban hành.
4
2.3
Tác động thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông:
Đánh giá về chất lượng giải quyết hồ
sơ, công việc của các tổ chức, cá nhân.
4
2.4
Tác động tổ chức bộ máy:
Đánh giá kết quả thực hiện chức
năng, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị.
4
2.5
Tác động đối đội ngũ công chức,
viên chức:
- Đánh giá về việc chấp hành Quy chế
văn hóa công sở;
- Đánh giá về tinh thần, trách nhiệm
và đạo đức công chức, viên chức.
4
2.6
Tác động cải cách tài chính công:
- Đánh giá về thực hiện tiết kiệm,
chống lãng phí qua quản lý, sử dụng kinh phí của cơ quan, đơn vị;
- Tính hiệu quả của việc thực hiện
cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp
công lập.
4
TỔNG CỘNG
100
0
Toàn văn Quyết định 2524/QĐ-UBND về Bộ tiêu chí đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2022 của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Kế hoạch số 271/KH-UBND
ngày 16 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Triển khai công tác
cải cách hành chính nhà nước năm 2022 trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Tờ trình số 619/TTr-SNV ngày 28 tháng 11 năm 2022.
1. Tự đánh giá, chấm điểm để xác định
Chỉ số cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị, địa phương mình; gửi báo cáo kết
quả về Sở Nội vụ để tổng hợp.
2. Các sở: Tư pháp, Tài Chính, Thông
tin và Truyền thông, Khoa học công nghệ, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp
với Sở Nội vụ để hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, địa phương triển khai thực hiện
Bộ tiêu chí đánh giá, chấm điểm xác định Chỉ số cải cách hành chính; đồng thời,
thực hiện đánh giá kết quả tự chấm điểm Chỉ số cải cách hành chính của các sở,
ban, ngành, địa phương.
3. Sở Nội vụ (cơ quan thường trực
Ban Chỉ đạo)
a) Tham mưu Ban Chỉ đạo Cải cách hành
chính nhà nước tỉnh phân công sở, ngành theo lĩnh vực để thẩm định, chấm điểm kết
quả của các sở, ban, ngành, địa phương tự chấm.
b) Tham mưu Ban Chỉ đạo Cải cách hành
chính nhà nước tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định để đánh giá, xác định kết quả
xếp hạng Chỉ số cải cách hành chính đối với các sở, ban, ngành, địa phương.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ;
- TT.Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chánh, Phó Chánh VP UBND tỉnh (NC);
- Tổ giúp việc BCĐCCHC;
- Bưu điện tỉnh, Viễn thông Yên Bái;
- Trung tâm Điều hành thông minh tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
- Ban hành trong tháng 01 của năm kế
hoạch: 0,25 điểm;
- Nội dung kế hoạch: Bám sát theo kế
hoạch CCHC của tỉnh, xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC của đơn vị; có phụ lục
kèm theo kế hoạch, trong đó phải thể hiện cụ thể, rõ kết quả đầu ra, trách
nhiệm triển khai, kinh phí thực hiện, thời gian hoàn thành: 0,25 điểm;
- Không ban hành hoặc ban hành kế
hoạch không đúng thời gian quy định: 0 điểm.
0,5
1.2
Mức độ hoàn thành Kế hoạch và bố
trí kinh phí thực hiện CCHC:
- Hoàn thành 100% kế hoạch: 0.5 điểm;
- Dưới 100% kế hoạch: 0 điểm;
- Bố trí kinh phí thực hiện CCHC:
0,5 điểm;
- Không bố trí kinh phí: 0 điểm.
1
2
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm
vụ CCHC
2
2.1
Báo cáo định kỳ: quý I, 6 tháng,
quý III và năm (các báo cáo phải đáp ứng đầy đủ số lượng, nội dung và gửi
đúng thời gian theo quy định):
- Thực hiện đầy đủ về số lượng, nội
dung và thời hạn báo cáo theo quy định: 1 điểm;
- Thiếu một trong các nội dung trên,
trừ mỗi báo cáo: 0,25 điểm;
- Không thực hiện đầy đủ về số lượng,
nội dung và thời hạn báo cáo theo quy định: 0 điểm.
1
2.2
Báo cáo chuyên đề về công tác CCHC
theo yêu cầu của Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Thực hiện đầy đủ về số lượng, nội
dung và thời hạn báo cáo theo quy định: 1 điểm;
- Thiếu một trong các nội dung
trên, trừ mỗi báo cáo: 0,25 điểm;
- Không thực hiện đầy đủ về số lượng,
nội dung và thời hạn báo cáo theo quy định: 0 điểm.
1
3
Thực hiện kiểm tra và tự kiểm
tra về công tác CCHC
2
3.1
Tỷ lệ đơn vị thuộc và trực thuộc sở,
ban, ngành được kiểm tra trong năm:
- Từ 30% số đơn vị trở lên: 01 điểm;
- Dưới 30% số đơn vị: 0 điểm.
1
3.2
Xử lý các vấn đề sau kiểm tra:
- Đảm bảo 100% vấn đề phát hiện được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 điểm;
- Từ 90% đến dưới 100% số vấn đề
phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm;
- Dưới 90% số vấn đề phát hiện được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm.
1
4
Sáng kiến, giải pháp mới trong
thực hiện nhiệm vụ CCHC:
- Có sáng kiến, giải pháp mới về
CCHC, do tác giả (đồng tác giả) thuộc cơ quan đơn vị đề xuất được Hội đồng
sáng kiến cấp tỉnh công nhận, đã được áp dụng và mang lại hiệu quả cao trong
thực tiễn mỗi sáng kiến 1 điểm và tổng điểm không quá 2 điểm;
- Có sáng kiến, giải pháp mới về
CCHC do do tác giả (đồng tác giả) đề xuất được Hội đồng sáng kiến cấp cơ sở
công nhận, đã áp dụng và mang lại hiệu quả cao trong thực tiễn, mỗi sáng kiến:
0,5 điểm và tổng điểm không quá 1 điểm;
- Không có sáng kiến, giải pháp mới
về CCHC: 0 điểm.
2
5
Công tác tuyên truyền CCHC
1,5
5.1
- Có ban hành kế hoạch (ban hành
riêng hoặc lồng ghép trong Kế hoạch Cải cách hành chính của năm kế hoạch):
0,25 điểm;
- Nội dung bám sát theo chương
trình CCHC của tỉnh, xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC của cơ quan; có phụ lục
cụ thể kèm theo kế hoạch, rõ ràng kết quả đầu ra, trách nhiệm triển khai, thời
gian hoàn thành: 0,25 điểm;
- Không ban hành hoặc ban hành kế
hoạch không đúng thời gian quy định: 0 điểm.
0,5
5.2
Tổ chức tuyên truyền CCHC bằng các
hình thức phù hợp với điều kiện thực tế ở cơ quan, đơn vị, như:
- Đăng tải thông tin CCHC trên
website của đơn vị; được đăng tải cổng thông tin điện tử của tỉnh, Báo Yên
Bái, Đài Truyền thanh, truyền hình tỉnh: 0,5 điểm;
- Tổ chức tuyên truyền sáng tạo bằng
hình thức khác (tham gia các cuộc thi, tọa đàm, đối thoại...): 0,5 điểm;
- Không tổ chức tuyên truyền: 0 điểm.
1
6
Thực hiện các nhiệm vụ theo
Chương trình hành động số 56-CTr/TU ngày 01/11/2021 của Tỉnh ủy Yên Bái về
lãnh đạo thực hiện nhiệm vụ trị năm 2022, đạt các mức thưởng gồm:
Đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ
được giao năm 2022: Trong đó nêu rõ số lượng nhiệm vụ: hoàn thành, hoàn thành
nhưng chậm, chưa hoàn thành/tổng số nhiệm vụ (giải trình nếu có).
- Hoàn thành đạt từ mức 8 trở lên:
2 điểm;
- Hoàn thành đạt từ mức 5 đến mức
7: 1,5 điểm;
- Hoàn thành đạt từ mức 3 đến mức
4: 1 điểm;
- Hoàn thành đạt từ mức 1 đến mức
3: 0,5 điểm;
- Không hoàn thành nhiệm vụ được
giao: 0 điểm.
2
7
Tính chính xác trong công tác tự
chấm điểm của cơ quan, đơn vị:
+ Tham mưu xây dựng, trình ban hành
100% văn bản thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành theo các trường hợp
quy định tại Điều 27 và Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL: 1 điểm.
+ Tham mưu xây dựng, trình ban hành
từ 75% đến dưới 100% văn bản thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành theo
các trường hợp quy định tại Điều 27 và Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL:
0,75 điểm.
+ Tham mưu xây dựng, trình ban hành
từ 50% đến dưới 75% văn bản thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành theo
các trường hợp quy định tại Điều 27 và Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL:
0,5 điểm.
+ Tham mưu xây dựng, trình ban hành
dưới 50% văn bản thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành mình theo các trường
hợp quy định tại Điều 27 và Điều 28 Luật Ban hành văn bản QPPL: 0 điểm.
1
1.2
- Thực hiện quy trình xây dựng văn
bản QPPL:
+ 100% dự thảo văn bản QPPL thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành được thực hiện đúng trình tự, thủ tục xây
dựng, ban hành văn bản QPPL: 1 điểm.
+ Từ 75% đến dưới 100% dự thảo văn
bản QPPL thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành được thực hiện đúng trình
tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản QPPL: 0,75 điểm.
+ Từ 50% đến dưới 75% văn bản thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành mình được thực hiện đúng trình tự, thủ tục
xây dựng, ban hành văn bản QPPL: 0,5 điểm.
+ Dưới 50% văn bản thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của ngành mình được thực hiện đúng trình tự, thủ tục xây dựng,
ban hành văn bản QPPL: 0 điểm.
1
2
Tự kiểm tra, rà soát văn bản
QPPL
3
2.1
- Ban hành kế hoạch kiểm tra, rà
soát văn bản QPPL thuộc lĩnh vực quản lý:
+ Ban hành kịp thời (trước 31/01 của
năm kế hoạch): 0,5 điểm.
+ Ban hành sau 31/01 của năm kế hoạch
hoặc không ban hành: 0 điểm.
0,5
2.2
- Kết quả thực hiện kiểm tra, rà
soát văn bản QPPL thuộc lĩnh vực quản lý:
+ Chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp
tự kiểm tra 100% văn bản QPPL; tổ chức rà soát đầy đủ, chính xác 100% văn bản
QPPL thuộc lĩnh vực quản lý: 1 điểm;
+ Chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp
tự kiểm tra từ 75% đến dưới 100% văn bản QPPL; tổ chức rà soát chính xác từ
75% đến dưới 100% văn bản QPPL thuộc lĩnh vực quản lý: 0.5 điểm;
+ Chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp
tự kiểm tra dưới 75% văn bản QPPL; tổ chức rà soát dưới 75% văn bản QPPL: 0 điểm.
1
2.3
- Tham mưu xử lý kết quả tự kiểm
tra, rà soát văn bản QPPL thuộc lĩnh vực quản lý:
+ Tham mưu, trình cơ quan có thẩm
quyền xử lý đầy đủ, kịp thời 100% văn bản QPPL cần sửa đổi, bổ sung, thay thế,
bãi bỏ: 01 điểm.
+ Tham mưu, trình cơ quan có thẩm
quyền xử lý kịp thời từ 75% đến dưới 100% văn bản QPPL cần sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bãi bỏ: 0,5 điểm.
+ Tham mưu, trình cơ quan có thẩm
quyền xử lý kịp thời dưới 75% văn bản QPPL cần sửa đổi, bổ sung, thay thế,
bãi bỏ: 0 điểm.
1
2.4
- Xây dựng báo cáo kết quả kiểm
tra, rà soát văn bản QPPL:
+ Báo cáo đầy đủ, đúng nội dung và
gửi về Sở Tư pháp trước ngày 20/12 của năm kế hoạch: 0,5 điểm.
+ Báo cáo không đầy đủ, không đúng
nội dung và thời gian hoặc không gửi báo cáo: 0 điểm
0,5
3
Tổ chức triển khai thực hiện văn
bản QPPL và công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật (THTHPL):
3
3.1
- Tổ chức triển khai, thực hiện văn
bản QPPL do Trung ương và Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
liên quan lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành:
+ Tổ chức triển khai thực hiện đầy
đủ, kịp thời 100% văn bản: 0,5 điểm.
+ Tổ chức triển khai thực hiện kịp
thời dưới 100% văn bản: 0 điểm.
0,5
3.2
- Ban hành Kế hoạch theo dõi
THTHPL:
+ Ban hành kịp thời (theo thời hạn
được quy định trong kế hoạch theo dõi THTHPL của UBND tỉnh): 0,5 điểm.
+ Ban hành quá thời hạn quy định hoặc
không ban hành: 0 điểm.
0,5
3.3
- Kết quả thực hiện hoạt động theo
dõi THTHPL
+ Triển khai thực hiện 02 hoạt động
theo dõi THTHPL gồm: (01) Thu thập thông tin về THTHPL; (02) kiểm tra THTHPL:
1 điểm;
+ Thực hiện 01/02 hoạt động theo
dõi THTHPL: 0.5 điểm.
+ Không thực hiện: 0 điểm.
1
3.4
- Thực hiện xử lý các vấn đề được
phát hiện thông hoạt động theo dõi THTHPL:
+ Thực hiện xử lý hoặc kiến nghị xử
lý đầy đủ, kịp thời các vấn đề được phát hiện thông qua hoạt động theo dõi
THTHPL: 0,5 điểm.
+ Không thực hiện: 0 điểm.
0,5
3.5
- Thực hiện chế độ báo cáo về tình
hình theo dõi THTHPL trong lĩnh vực được phân công:
+ Báo cáo đầy đủ, đúng nội dung và
thời gian quy định (chậm nhất ngày 25/11): 0,5 điểm.
+ Báo cáo không đầy đủ nội dung,
không đúng nội dung hoặc không đúng thời gian quy định: 0 điểm.
Kế hoạch triển khai công tác kiểm
soát, rà soát TTHC hàng năm của cơ quan, đơn vị
4
1.1
Ban hành Kế hoạch kiểm soát TTHC:
- Ban hành đảm bảo đúng thời gian
theo Kế hoạch của UBND tỉnh: 0,5 điểm;
- Ban hành sau thời hạn nêu trên hoặc
không ban hành: 0 điểm.
0,5
1.2
Thực hiện chế độ báo cáo hàng quý,
năm về tình hình kiểm soát TTHC:
- Có báo cáo đầy đủ đảm bảo thời
gian theo quy định: 0,5 điểm;
- Nhập số liệu lên Hệ thống Báo cáo
Chính phủ đúng thời gian quy định: 0,5 điểm;
- Không có báo cáo hoặc báo cáo
không đúng thời gian quy định: 0 điểm.
1
1.3
Ban hành Kế hoạch rà soát TTHC:
- Ban hành đảm bảo đúng thời gian
theo Kế hoạch của UBND tỉnh: 0,5 điểm;
- Không ban hành hoặc ban hành sau
thời hạn quy định: 0 điểm.
0,5
1.4
Mức độ hoàn thành Kế hoạch rà soát
TTHC:
- Hoàn thành 100% kế hoạch, có
phương án đơn giản hóa: 1 điểm;
- Hoàn thành 100% kế hoạch, không
có phương án đơn giản hóa: 0,75 điểm;
- Hoàn thành 90% đến dưới 100% kế
hoạch: 0,5 điểm;
- Hoàn thành dưới 90% kế hoạch: 0
điểm.
1
1.5
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà
soát TTHC:
- Đảm bảo 100% số vấn đề phát hiện
qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý (hoặc không có vấn đề được phát
hiện qua rà soát): 1 điểm;
- Dưới 100% số vấn đề phát hiện qua
rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm.
1
2
Công bố, công khai thủ tục hành
chính
- Trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành
Quyết định công bố TTHC hoặc Danh mục TTHC đảm bảo thời gian theo quy định tại
Mục 2 Phần III Kế hoạch số 176/KH-UBND ngày 10/8/2022 của UBND tỉnh; công
khai đầy đủ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết trên Trang thông tin điện tử của
cơ quan, đơn vị, địa phương và niêm yết công khai trực tiếp bằng bản giấy tại
Bộ phận một cửa của cơ quan, đơn vị (đối với những cơ quan, đơn vị vẫn duy
trì Bộ phận một cửa hoặc chưa đưa hết TTHC ra Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh): 1 điểm
- Trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành
Quyết định công bố TTHC hoặc Danh mục TTHC không đúng thời gian theo quy định:
0,25 điểm
- Không trình Chủ tịch UBND tỉnh
ban hành Quyết định công bố TTHC hoặc Danh mục TTHC: 0 điểm
- Công khai dưới 100% số TTHC: 0 điểm.
1
3
Ban hành Quyết định phê duyệt quy
trình nội bộ giải quyết TTHC:
Trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành
Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC của 03 cấp chính
quyền:
- Đảm bảo thời gian theo quy định tại
Mục 2 Phần III Kế hoạch số 176/KH-UBND ngày 10/8/2022 của UBND tỉnh: 1 điểm;
- Không đúng thời gian theo quy định:
0,25 điểm.
- Không trình ban hành: 0 điểm.
1
4
Thống kê, rà soát, công bố, công
khai TTHC nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước
- Rà soát, thống kê, trình Chủ tịch
UBND tỉnh ban hành Quyết định công bố TTHC đúng thời gian theo quy định và
công khai đúng, đầy đủ trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Trang thông tin điện
tử của cơ quan, đơn vị, địa phương: 1 điểm;
- Trình công bố chậm; công khai dưới
100% số TTHC: 0 điểm.
1
5
Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông (Trung tâm Phục vụ hành chính công tính)
4
5.1
Tỷ lệ hồ sơ giải quyết đúng hạn:
- Từ 100% hồ sơ giải quyết đúng hạn:
1 điểm;
- Từ 95% đến dưới 100% hồ sơ giải
quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức sau;
Tỷ
lệ % hồ sơ đúng hạn x 1
100%
- Dưới 95% hồ sơ giải quyết đúng hạn:
0 điểm.
1
5.2
Tỷ lệ hồ sơ giải quyết trước hạn:
- Từ 50% hồ sơ giải quyết trước hạn:
2 điểm;
- Từ 30% đến dưới 50% hồ sơ giải
quyết trước hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức sau:
Tỷ
lệ % hồ sơ trước hạn x 2
100%
- Dưới 30% hồ sơ giải quyết trước hạn:
0 điểm.
2
5.3
Tỷ lệ việc thư xin lỗi vì giải quyết
TTHC do trễ hạn:
- 100% hồ sơ giải quyết TTHC giải
quyết trễ hạn có thư xin lỗi đầy đủ, đúng quy định (hoặc không có hồ sơ trễ hẹn):
1 điểm;
- Dưới 100% hồ sơ giải quyết TTHC
giải quyết trễ hạn không có thư xin lỗi hoặc thư xin lỗi không đúng thời gian
quy định: 0 điểm.
1
`
6
Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá
nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
- 100% vấn đề phản ánh, kiến nghị đều
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý (không có kiến nghị xử lý của cá nhân, tổ chức):
1 điểm;
- Từ 95% đến dưới 100% vấn đề phản
ánh, kiến nghị đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm;
- Dưới 95% số vấn đề phản ánh, kiến
nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm.
Thực hiện quy định của Trung
ương và của tỉnh về tổ chức, bộ máy đối với các sở, ban, ngành, đơn vị sự
nghiệp trực thuộc các Sở, ban, ngành
3
1.1
Quy định chức năng, nhiệm vụ:
- Thực hiện đầy đủ và kịp thời theo
quy định: 1 điểm;
- Chưa thực hiện đầy đủ và chưa kịp
thời theo quy định: 0 điểm.
1
1.2
Quy định rõ cơ cấu, số lượng lãnh đạo
sở, lãnh đạo các phòng chuyên môn, nghiệp vụ, đơn vị sự nghiệp trực thuộc các
sở, ban, ngành:
- Quy định rõ về cơ cấu, số lượng
lãnh đạo sở, lãnh đạo tổ chức, đơn vị thuộc, trực thuộc sở: 2 điểm;
- Không quy định rõ về cơ cấu số lượng
lãnh đạo sở, lãnh đạo tổ chức, đơn vị thuộc, trực thuộc sở: 0 điểm.
2
2
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và mối quan hệ công tác của Văn phòng, Thanh tra và các phòng
chuyên môn nghiệp vụ thuộc sở, ban, ngành; hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ cơ
quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện theo ngành, lĩnh vực.
Quyết định quy định chức năng, nhiệm
vụ quyền hạn các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở, ban, ngành (sau khi có
Thông tư của các bộ, ngành ban hành có hiệu lực):
- Đã ban hành: 2 điểm;
- Chưa ban hành: 0 điểm.
2
3
Quản lý, sử dụng biên chế được
giao đúng quy định
Thực hiện quy định về sử dụng biên
chế hành chính:
- Thực hiện không vượt số lượng
biên chế hành chính được UBND tỉnh giao: 2 điểm;
- Thực hiện vượt số lượng biên chế
hành chính được UBND tỉnh giao: 0 điểm.
Thực hiện cơ chế tự chủ về sử dụng kinh phí quản lý hành chính tại cơ quan hành chính và thực hiện quy định về phân phối kết quả tài chính
hoặc sử dụng kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên trong các đơn vị sự nghiệp
công lập:
- Không có sai phạm được phát hiện
trong năm đánh giá: 2 điểm;
- Có sai phạm được phát hiện trong
năm đánh giá: 0 điểm.
2
2
Tổ chức thực hiện các kiến nghị
sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách:
- 100% số kiến nghị được thực hiện
(hoặc không có kiến nghị): 1,5 điểm;
- Từ 80% đến dưới 100% đơn vị: 0,75
điểm;
- Dưới 80% đơn vị: 0 điểm.
1,5
3
Công tác quản lý tài sản:
- Báo cáo đúng thời hạn quy định:
1,5 điểm;
- Không có báo cáo hoặc báo cáo
không đúng thời hạn: 0 điểm.
1,5
4
Báo cáo thực hiện cơ chế tự chủ:
- Báo cáo đúng thời hạn quy định: 1
điểm;
- Không có báo cáo hoặc báo cáo chậm
thời hạn quy định: 0 điểm.
Đánh giá về mức độ xây dựng
chính quyền điện tử tiến tới chính quyền số trong hoạt động của cơ quan
11
1
Hằng năm, ban hành Kế hoạch thực
hiện Chương trình hành động số 15/CTr-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh:
- Ban hành Kế hoạch trước ngày
20/01: 1 điểm;
- Ban hành sau thời gian nêu trên
hoặc không ban hành: 0 điểm.
Thực hiện chế độ báo cáo về kết quả
thực hiện Chỉ thị số 05/CT-UBND ngày 28/02/2022 của UBND tỉnh:
- Báo cáo đúng nội dung và thời
gian quy định (trước ngày 12/12 hàng năm): 1 điểm;
- Báo cáo không đúng nội dung hoặc
không đúng thời gian quy định trên: 0 điểm.
2
2
Tỷ lệ văn bản đi được xử lý theo
quy trình của Phần mềm quản lý công văn, điều hành và được ký số bởi chữ ký số
chuyên dùng (không tính văn bản mật), được tính theo công thức:
a: Là tổng số văn bản đi đã ký số
được xử lý theo quy trình của Phần mềm quản lý công văn, điều hành.
b: Là tổng số văn bản đi (tính cả
văn bản được ký số và văn bản không được ký số) được xử lý theo quy trình của
Phần mềm quản lý công văn, điều hành.
- Tỷ lệ = a/b;
- Điểm = Tỷ lệ * Điểm tối đa.
1
3
Trang thông tin điện tử cấp Sở
có chuyên mục riêng về chuyển đổi số
Đã có chuyên mục và số lượng tin,
bài về Chuyển đổi số trong năm đạt:
+ Từ 20 tin, bài trở lên: 1 điểm;
+ Từ dưới 20 tin, bài, điểm được
tính theo công thức sau:
= (Số lượng tin, bài/20) x điểm tối
đa.
1
4
Số lượng hệ thống thông tin của
cơ quan nhà nước đã được kiểm tra, đánh giá đầy đủ các nội dung theo quy định
tại Thông tư số 12/2022/TT-BTTTT ngày 12/8/2022 của Bộ Thông tin và Truyền
thông, cách tính:
a: Là số lượng hệ thống thông tin của
sở, ban, ngành đã được kiểm tra, đánh giá;
b: Là tổng số hệ thống thông tin của
sở, ban, ngành;
- Tỷ lệ = a/b;
- Điểm = Tỷ lệ * Điểm tối đa.
1
5
Thời lượng CBCCVC tham gia tập
huấn, bồi dưỡng, phổ cập kỹ năng số cơ bản tỉnh tổ chức; tham gia lớp diễn tập,
ứng cứu sự cố ATTT của tỉnh tổ chức:
a: Là tổng số CBCCVC được cử đi;
b: Là tổng số thời gian CBCCVC tham
dự thực tế;
c: Là tổng số thời gian quy định học
tập của lớp đào tạo, tập huấn;
Tỷ lệ % = (a x b)/(a x c) x 100;
- Có tham gia đạt 80% tổng thời
gian trở lên: 1 điểm;
- Có tham gia đạt từ 50% đến dưới
80% tổng thời gian: 0,5 điểm;
- Có tham gia dưới 50% tổng thời
gian: 0 điểm.
1
6
Triển khai số hóa hồ sơ giải quyết
TTHC
Tỷ lệ số hóa hồ sơ, kết quả giải
quyết và cấp kết quả giải quyết TTHC điện tử đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của các sở, ban, ngành đạt tối thiểu 30%: 0,5 điểm
0,5
7
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến
toàn trình
Tính điểm theo công thức: b/a*điểm
tối đa. Trong đó:
a: là tổng số dịch vụ công đủ điều
kiện lên trực tuyến toàn trình.
b: là số lượng dịch vụ công trực
tuyến toàn trình.
Nếu b/a < 0,90 thì điểm đánh giá
là 0.
1
8
Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến toàn
trình
Tính điểm theo công thức: (b/a)*điểm
tối đa. Trong đó:
a: là tổng số hồ sơ giải quyết
trong năm của DVC trực tuyến toàn trình (gồm cả trực tuyến và không trực tuyến).
b: là số hồ sơ giải quyết trực tuyến
của DVC trực tuyến toàn trình (không sử dụng bản giấy)
2
9
Thực hiện thanh toán trực tuyến
1,5
9.1
Tỷ lệ TTHC được triển khai thanh
toán trực tuyến: 0,5 điểm
Tính điểm theo công thức: (b/a)*điểm
tối đa. Trong đó:
a: là tổng số TTHC có yêu cầu nghĩa
vụ tài chính.
b: là số TTHC có yêu cầu nghĩa vụ
tài chính được triển khai thanh toán trực tuyến.
0,5
9.2
Tỷ lệ TTHC có phát sinh giao dịch
thanh toán trực tuyến: 0,5 điểm
Tính điểm theo công thức: (b/a)*điểm
tối đa. Trong đó:
a: là tổng số TTHC đang triển khai thanh
toán trực tuyến.
b: là số TTHC có phát sinh giao dịch
thanh toán trực tuyến
0,5
9.3
Tỷ lệ hồ sơ thanh toán trực tuyến:
0,5 điểm
Tính điểm theo công thức: (b/a)*điểm
tối đa. Trong đó:
a: là tổng số hồ sơ đã giải quyết của
các TTHC thuộc phạm vi đánh giá.
b: là số hồ sơ có phát sinh giao dịch
thanh toán trực tuyến.
0,5
B
Thực hiện Hệ thống quản lý chất
lượng (HTQLCL) theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 trong hoạt động quản lý
hành chính (Sở Khoa học và Công nghệ chấm điểm trực tiếp
thông qua kiểm tra)
- Ban hành trong tháng 01 của năm kế
hoạch: 0,25 điểm;
- Nội dung kế hoạch: Bám sát theo kế
hoạch CCHC của tỉnh, xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC của đơn vị; có phụ lục
kèm theo kế hoạch, trong đó phải thể hiện cụ thể, rõ kết quả đầu ra, trách
nhiệm triển khai, kinh phí thực hiện, thời gian hoàn thành: 0,25 điểm;
- Không ban hành hoặc ban hành Kế
hoạch không đúng thời gian quy định: 0 điểm.
0,5
1.2
Mức độ hoàn thành Kế hoạch và bố
trí kinh phí thực hiện CCHC:
- Hoàn thành 100% kế hoạch: 0,5 điểm;
- Dưới 100% kế hoạch: 0 điểm;
- Bố trí kinh phí thực hiện CCHC:
0,5 điểm:
- Không bố trí: 0 điểm.
1
2
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm
vụ CCHC
2
2.1
Báo cáo định kỳ: quý I, 6 tháng,
quý III và năm (các báo cáo phải đáp ứng đầy đủ số lượng, nội dung và gửi
đúng thời gian theo quy định):
- Thực hiện đầy đủ về số lượng, nội
dung và thời hạn báo cáo theo quy định: 1 điểm;
- Thiếu một trong các nội dung
trên, trừ mỗi báo cáo: 0,25 điểm;
- Không thực hiện đầy đủ về số lượng,
nội dung và thời hạn báo cáo theo quy định: 0 điểm.
1
2.2
Báo cáo chuyên đề về công tác CCHC
theo yêu cầu của Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Thực hiện đầy đủ về số lượng, nội
dung và thời hạn báo cáo theo quy định: 01 điểm;
- Thiếu một trong các nội dung
trên, trừ mỗi báo cáo: 0,25 điểm;
- Không thực hiện đầy đủ về số lượng,
nội dung và thời hạn báo cáo theo quy định: 0 điểm.
1
3
Thực hiện kiểm tra và tự kiểm
tra về công tác CCHC
2
3.1
Thực hiện kiểm tra CCHC tại các đơn
vị trực thuộc (các phòng chuyên môn, UBND cấp xã):
- Kiểm tra từ 30% các đơn vị trực
thuộc trở lên: 01 điểm;
- Dưới 30% đơn vị trực thuộc được
kiểm tra trong năm: 0 điểm.
1
3.2
Xử lý các vấn đề sau kiểm tra:
- Đảm bảo 100% vấn đề phát hiện được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 01 điểm;
- Từ 90% đến dưới 100% số vấn đề
phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm;
- Dưới 90% số vấn đề phát hiện được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm.
1
4
Sáng kiến, giải pháp mới trong
thực hiện nhiệm vụ CCHC:
- Có sáng kiến, giải pháp mới về CCHC,
do tác giả (đồng tác giả) thuộc cơ quan đơn vị đề xuất được Hội đồng sáng kiến
cấp tỉnh công nhận, đã được áp dụng và mang lại hiệu quả cao trong thực tiễn
mỗi sáng kiến 1 điểm và tổng điểm không quá 2 điểm;
- Có sáng kiến, giải pháp mới về
CCHC do do tác giả (đồng tác giả) đề xuất được Hội đồng sáng kiến cấp cơ sở
công nhận, đã áp dụng và mang lại hiệu quả cao trong thực tiễn, mỗi sáng kiến:
0,5 điểm và tổng điểm không quá 1 điểm;
- Không có sáng kiến, giải pháp mới
về CCHC: 0 điểm.
2
5
Công tác tuyên truyền CCHC
1,5
5.1
- Có ban hành kế hoạch (ban hành
riêng hoặc lồng ghép trong Kế hoạch Cải cách hành chính của năm kế hoạch):
0,25 điểm;
- Nội dung bám sát theo chương
trình CCHC của tỉnh, xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC của cơ quan; có phụ lục
cụ thể kèm theo kế hoạch, rõ ràng kết quả đầu ra, trách nhiệm triển khai, thời
gian hoàn thành: 0,25 điểm;
- Không ban hành hoặc ban hành kế
hoạch không đúng thời gian quy định: 0 điểm.
0,5
5.2
Tổ chức tuyên truyền CCHC bằng các
hình thức phù hợp với điều kiện thực tế ở cơ quan, đơn vị:
- Đăng tải thông tin CCHC trên
website của đơn vị, tổ chức tuyên truyền trên các trang thông tin của tỉnh:
0,5 điểm;
- Tổ chức tuyên truyền sáng tạo bằng
hình thức khác (tham gia các cuộc thi, tọa đàm, đối thoại...): 0,5 điểm;
- Không tổ chức tuyên truyền: 0 điểm.
1
6
Thực hiện các nhiệm vụ theo
Chương trình hành động số 56-CTr/TU ngày 01/11/2021 của Tỉnh ủy Yên Bái về
lãnh đạo thực hiện nhiệm vụ trị năm 2022, đạt các mức thưởng gồm:
Đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ
được giao năm 2022: Trong đó nêu rõ số lượng nhiệm vụ: hoàn thành, hoàn thành
nhưng chậm, chưa hoàn thành/tổng số nhiệm vụ (giải trình nếu có).
- Hoàn thành đạt từ mức 8 trở lên:
02 điểm;
- Hoàn thành đạt từ mức 5 đến mức
7: 1,5 điểm;
- Hoàn thành đạt từ mức 3 đến mức
4: 1,0 điểm;
- Hoàn thành đạt từ mức 1 đến mức
3: 0,5 điểm;
- Không hoàn thành nhiệm vụ được
giao: 0 điểm.
2
7
Xây dựng Bộ tiêu chí đánh giá,
xác định Chỉ số CCHC đối với Ủy ban nhân dân cấp xã:
- Đã xây dựng và triển khai thực hiện
có hiệu quả: 01 điểm;
- Có tổng kết, đánh giá kết quả triển
khai thực hiện: 01 điểm;
- Không xây dựng và triển khai thực
hiện: 0 điểm.
2
8
Tính chính xác trong công tác tự
chấm điểm của cơ quan, đơn vị:
+ Xây dựng văn bản QPPL trong năm
khi được giao theo quy định tại Điều 30 của Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật: 0,5 điểm.
+ Không xây dựng văn bản QPPL trong
năm khi được giao theo quy định tại Điều 30 của Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật: 0 điểm.
0,5
1.2
- Thực hiện quy trình xây dựng văn
bản QPPL:
+ Thực hiện đầy đủ quy trình xây dựng,
ban hành văn bản QPPL theo quy định của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật: 0,5 điểm.
+ Thực hiện không đầy đủ quy trình
xây dựng, ban hành văn bản QPPL theo quy định của Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật: 0 điểm.
0,5
2
Kiểm tra, rà soát văn bản QPPL
3
2.1
- Ban hành Kế hoạch kiểm tra, rà
soát văn bản QPPL:
+ Ban hành kịp thời (trước ngày
31/01 của năm kế hoạch): 0,5 điểm.
+ Ban hành sau thời điểm 31/01 của
năm kế hoạch hoặc không ban hành: 0 điểm.
0,5
2.2
- Tổ chức thực hiện tự kiểm tra và
kiểm tra văn bản QPPL theo thẩm quyền:
+ Thực hiện đầy đủ việc tự kiểm tra
và kiểm tra văn bản QPPL theo thẩm quyền: 0,5 điểm.
+ Thực hiện không đầy đủ hoặc không
thực hiện: 0 điểm.
0,5
2.3
- Thực hiện rà soát văn bản QPPL:
+ Thực hiện rà soát đầy đủ, kịp thời
100% văn bản QPPL: 0,5 điểm.
+ Thực hiện rà soát không đầy đủ,
không kịp thời hoặc không thực hiện: 0 điểm.
0,5
2.4
- Chất lượng công tác xây dựng, tự kiểm
tra, rà soát văn bản của địa phương:
+ Sở Tư pháp không có Văn bản đề
nghị cấp huyện xử lý văn bản có nội dung chưa phù hợp quy định của pháp luật:
1 điểm
+ Sở Tư pháp có văn bản đề nghị cấp
huyện xử lý văn bản có nội dung chưa phù hợp, cấp huyện xử lý đúng thời hạn
quy định: 0,5 điểm.
+ Sở Tư pháp có văn bản đề nghị cấp
huyện xử lý văn bản có nội dung chưa phù hợp, cấp huyện không xử lý hoặc xử
lý không đúng thời hạn quy định: 0 điểm.
1
2.5
- Xây dựng báo cáo công tác kiểm
tra, rà soát văn bản QPPL:
+ Báo cáo đầy đủ, đúng nội dung và
gửi về Sở Tư pháp trước ngày 20/12 của năm kế hoạch: 0,5 điểm.
+ Báo cáo không đầy đủ nội dung,
không đúng nội dung và thời gian hoặc không gửi báo cáo: 0 điểm
0,5
3
Tổ chức triển khai văn bản QPPL và
thực hiện công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật (THTHPL)
3
3.1
- Tổ chức triển khai, thực hiện văn
bản QPPL do Trung ương, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh và Hội đồng
nhân dân cùng cấp ban hành:
+ 100% số văn bản QPPL được triển
khai thực hiện đầy đủ, kịp thời: 0,5 điểm.
- Từ 75% đến dưới 100% số văn bản
QPPL được triển khai thực hiện: 0,25 điểm.
- Dưới 75% số văn bản QPPL được triển
khai: 0 điểm.
0,5
3.2
- Ban hành Kế hoạch theo dõi tình
hình thi hành pháp luật:
+ Ban hành kịp thời (theo thời hạn
được quy định trong Kế hoạch theo dõi THTHPL của UBND tỉnh): 0,5 điểm.
+ Ban hành quá thời hạn quy định hoặc
không ban hành: 0 điểm.
0,5
3.3
- Kết quả thực hiện hoạt động theo
dõi THTHPL
+ Triển khai thực hiện 02 hoạt động
theo dõi THTHPL gồm: (01) Thu thập thông tin về THTHPL; (02) kiểm tra THTHPL:
1 điểm;
+ Thực hiện 01/02 hoạt động theo
dõi THTHPL: 0,5 điểm;
+ Không thực hiện: 0 điểm.
1
3.4
- Thực hiện xử lý các vấn đề được
phát hiện thông qua hoạt động theo dõi THTHPL:
+ Thực hiện xử lý hoặc kiến nghị xử
lý đầy đủ, kịp thời các vấn đề được phát hiện thông qua hoạt động theo dõi
THTHPL: 0,5 điểm;
+ Không thực hiện: 0 điểm.
0,5
3.5
- Thực hiện chế độ báo cáo về tình
hình theo dõi THTHPL trong phạm vi quản lý:
+ Báo cáo đầy đủ, đúng nội dung và
thời gian quy định (trước ngày 25/11): 0,5 điểm;
+ Báo cáo không đầy đủ nội dung,
không đúng nội dung hoặc không đúng thời gian quy định: 0 điểm
Kế hoạch triển khai công tác kiểm
soát TTHC hàng năm theo Kế hoạch của UBND tỉnh
5,5
1.1
Ban hành Kế hoạch kiểm soát TTHC:
- Ban hành đảm bảo đủ nội dung,
đúng thời hạn quy định: 0,5 điểm;
- Không ban hành hoặc ban hành sau
thời hạn quy định: 0 điểm.
0,5
1.2
Thực hiện chế độ báo cáo hàng quý,
năm về tình hình kiểm soát TTHC:
- Có báo cáo đầy đủ đảm bảo thời
gian theo quy định: 1 điểm;
- Nhập số liệu lên Hệ thống Báo cáo
Chính phủ đúng thời gian theo quy định: 1 điểm;
- Không có báo cáo hoặc báo cáo
không theo đúng thời gian quy định: 0 điểm.
2
1.3
Ban hành Kế hoạch rà soát TTHC:
- Ban hành đúng thời gian và đầy đủ
nội dung theo Kế hoạch của UBND tỉnh: 0.5 điểm;
- Không ban hành hoặc ban hành sau
thời hạn quy định: 0 điểm.
0,5
1.4
Mức độ hoàn thành Kế hoạch rà soát
TTHC:
- Hoàn thành 100% kế hoạch, có
phương án đơn giản hóa: 1 điểm;
- Hoàn thành 100% kế hoạch, không
có phương án đơn giản hóa: 0,75 điểm;
- Hoàn thành 90% đến dưới 100% kế
hoạch: 0,5 điểm;
- Hoàn thành dưới 90% kế hoạch: 0
điểm.
1
1.5
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà
soát TTHC:
- 100% số vấn đề phát hiện qua rà
soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý (hoặc không có vấn đề được phát hiện qua
rà soát): 1.5 điểm;
- Dưới 100% số vấn đề phát hiện qua
rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm.
1,5
2
Công khai thủ tục hành chính
Công khai đầy đủ TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết trên Trang thông tin điện tử của đơn vị và niêm yết công
khai trực tiếp bằng bản giấy tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cùng cấp:
- Công khai 100% số TTHC: 01 điểm;
- Công khai dưới 100% số TTHC: 0 điểm.
1
3
Thống kê, rà soát, công khai
TTHC nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước
- Rà soát, thống kê, gửi các sở,
ban, ngành theo ngành, lĩnh vực đúng thời gian theo quy định và công khai đúng,
đầy đủ trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Trang thông tin điện tử của cơ quan,
đơn vị, địa phương: 1 điểm;
- Gửi các sở, ban, ngành chậm; công
khai dưới 100% số TTHC: 0 điểm.
1
4
Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông (TTHC được thực hiện tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện)
4,5
4.1
Số TTHC được giải quyết theo hình
thức liên thông:
- Từ 20 TTHC trở lên: 01 điểm;
- Từ 5 đến dưới 20 TTHC: 0,5 điểm;
- Dưới 5 TTHC: 0 điểm.
1
4.2
Tỷ lệ hồ sơ giải quyết đúng hạn:
- Từ 100% hồ sơ giải quyết đúng hạn:
1 điểm;
-Từ 95% đến dưới 100% hồ sơ giải
quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức sau:
Tỷ
lệ % hồ sơ đúng hạn x 1
100%
- Dưới 95% hồ sơ giải quyết đúng hạn:
0 điểm.
1
4.3
Tỷ lệ hồ sơ giải quyết trước hạn:
- Từ 50% hồ sơ giải quyết trước hạn:
1,5 điểm;
- Từ 30% đến dưới 50% hồ sơ giải
quyết trước hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức sau:
Tỷ
lệ % hồ sơ giải quyết trước hạn x 1,5
100%
- Dưới 30% hồ sơ giải quyết trước hạn:
0 điểm.
1,5
4.4
Tỷ lệ việc thư xin lỗi vì giải quyết
TTHC do trễ hạn:
- 100% hồ sơ giải quyết TTHC giải
quyết trễ hạn có thư xin lỗi đầy đủ, đúng quy định (hoặc không có hồ sơ trễ hẹn)*
1 điểm;
- Dưới 100% hồ sơ giải quyết TTHC
giải quyết trễ hạn không có thư xin lỗi hoặc thư xin lỗi không đúng thời gian
quy định: 0 điểm.
1
5
Xử lý phản ánh kiến nghị của cá
nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết:
- 100% vấn đề phản ánh kiến, nghị đều
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý (không có kiến nghị xử lý của cá nhân, tổ chức):
01 điểm;
- Từ 95% đến dưới 100% vấn đề phản
ánh, kiến nghị đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm
- Dưới 95% số vấn đề phản ánh kiến
nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm.
Thực hiện quy định của Trung
ương và hướng dẫn của tỉnh về tổ chức bộ máy
4
1.1
Quy định chức năng nhiệm vụ (sau
khi có văn bản hướng dẫn của cơ quan chuyên môn cấp tỉnh):
- Thực hiện đầy đủ và kịp thời theo
quy định: 2 điểm;
- Chưa thực hiện đầy đủ và chưa kịp
thời theo quy định: 0 điểm.
2
1.2
Quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo
các phòng, ban chuyên môn (không vượt quá số lượng quy định tại nghị định số
108/2020/NĐ-CP):
- Thực hiện theo quy định: 2 điểm;
- Chưa thực theo quy định: 0 điểm.
2
2
Quản lý, sử dụng biên chế, số
người làm việc
Thực hiện giao biên chế cho các cơ
quan, đơn vị trực thuộc ngay sau khi có thông báo hoặc quyết định của cơ quan
có thẩm quyền và không thực hiện vượt biên chế, số lượng người làm việc được
giao:
- Thực hiện không vượt số lượng
biên chế hành chính được UBND tỉnh giao: 02 điểm;
- Thực hiện vượt số lượng biên chế
hành chính được UBND tỉnh giao: 0 điểm.
Thực hiện cơ chế tự chủ về sử dụng
kinh phí quản lý hành chính tại cơ quan hành chính và thực hiện quy định về
phân phối kết quả tài chính hoặc sử dụng kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên
trong các đơn vị sự nghiệp công lập:
- Không có sai phạm được phát hiện
trong năm đánh giá: 1,5 điểm;
- Có sai phạm được phát hiện trong
năm đánh giá: 0 điểm.
1,5
2
Tổ chức thực hiện các kiến nghị
sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách:
- 100% số kiến nghị được thực hiện
(hoặc không có kiến nghị): 01 điểm;
- Từ 80% đến dưới 100% đơn vị: 0,5
điểm;
- Dưới 80% đơn vị: 0 điểm.
1
3
Công tác quản lý, sử dụng tài sản
công:
- Báo cáo đúng thời hạn quy định:
1,5 điểm;
- Không đúng thời hạn quy định: 0
điểm.
1,5
4
Số đơn vị sự nghiệp công lập tự
đảm bảo chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo một phần chi
thường xuyên:
- Có thêm 01 đơn vị trở lên: 01 điểm;
- Không có thêm: 0 điểm.
1
5
Báo cáo thực hiện cơ chế tự chủ:
- Báo cáo đúng thời hạn quy định: 1
điểm;
- Không có báo cáo hoặc báo cáo chậm
thời hạn quy định: 0 điểm.
Đánh giá về mức độ xây dựng
chính quyền điện tử tiến tới chính quyền số trong hoạt động của đơn vị
9,5
1
- Hằng năm, ban hành Kế hoạch thực
hiện Chương trình hành động số 15/CTr-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh:
+ Ban hành Kế hoạch trước ngày
20/01: 0,5 điểm;
+ Ban hành sau thời gian nêu trên
hoặc không ban hành: 0 điểm.
- Thực hiện chế độ báo cáo về kết
quả thực hiện Chỉ thị số 05/CT-UBND ngày 28/02/2022 của UBND tỉnh:
+ Báo cáo đúng nội dung và thời
gian quy định (trước ngày 12/12 hàng năm): 0,5 điểm;
+ Báo cáo không đúng nội dung hoặc
không đúng thời gian quy định trên: 0 điểm.
1
2
Tỷ lệ văn bản đi được xử lý theo
quy trình của Phần mềm quản lý công văn, điều hành và được ký số bởi chữ ký số
chuyên dùng (không tính văn bản mật), được tính theo công thức:
a: Là tổng số văn bản đi đã ký số
được xử lý theo quy trình của Phần mềm quản lý công văn, điều hành.
b: Là tổng số văn bản đi (tính cả
văn bản được ký số và văn bản không được ký số) được xử lý theo quy trình của
Phần mềm quản lý công văn, điều hành.
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa.
1
3
Trang thông tin điện tử cấp huyện
có chuyên mục riêng về chuyển đổi số
Đã có chuyên mục và số lượng tin,
bài về Chuyển đổi số trong năm đạt:
+ Từ 20 tin, bài trở lên: 1 điểm;
+ Từ dưới 20 tin, bài, điểm được
tính theo công thức sau:
= (Số lượng tin, bài/20) x điểm tối
đa.
1
4
Số lượng hệ thống thông tin của Cơ
quan nhà nước đã được kiểm tra, đánh giá đầy đủ các nội dung theo quy định tại
Thông tư số 12/2022/TT-BTTTT ngày 12/8/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông,
cách tính:
a: Là số lượng hệ thống thông tin của
UBND huyện đã được kiểm tra, đánh giá;
b: Là tổng số hệ thống thông tin của
UBND huyện;
- Tỷ lệ = a/b;
- Điểm = Tỷ lệ * Điểm tối đa.
1
5
Thời lượng CBCCVC tham gia tập
huấn, bồi dưỡng, phổ cập kỹ năng số cơ bản tỉnh tổ chức; tham gia lớp diễn tập,
ứng cứu sự cố ATTT của tỉnh tổ chức:
a: Là tổng số CBCCVC được cử đi;
b: Là tổng số thời gian CBCCVC tham
dự thực tế;
c: Là tổng số thời gian quy định học
tập của lớp đào tạo, tập huấn;
Tỷ lệ % = (a x
b)/(a x c)x100;
- Có tham gia đạt 80% tổng thời
gian trở lên: 1 điểm;
- Có tham gia đạt từ 50% đến dưới
80% tổng thời gian: 0,5 điểm;
- Có tham gia dưới 50% tổng thời
gian: 0 điểm.
1
6
Triển khai số hóa hồ sơ giải quyết
TTHC
Tỷ lệ số hóa hồ sơ, kết quả giải
quyết và cấp kết quả giải quyết TTHC điện tử đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của cấp huyện đạt tối thiểu 30%: 0,5 điểm.
Tỷ lệ số hóa hồ sơ, kết quả giải
quyết và cấp kết quả giải quyết TTHC điện tử đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của cấp xã đạt tối thiểu 30%: 0,5 điểm.
1
7
Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến toàn
trình
Tính điểm theo công thức: (b/a)*điểm
tối đa. Trong đó:
a: là tổng số hồ sơ giải quyết
trong năm của DVC trực tuyến toàn trình (gồm cả trực tuyến và không trực tuyến).
b: là số hồ sơ giải quyết trực tuyến
của DVC trực tuyến toàn trình (không sử dụng bản giấy)
1
8
Thực hiện thanh toán trực tuyến
1,5
8.1
Tỷ lệ TTHC được triển khai thanh
toán trực tuyến: 0,50
Tính điểm theo công thức: (b/a)*điểm
tối đa. Trong đó:
a: là tổng số TTHC có yêu cầu nghĩa
vụ tài chính.
b: là số TTHC có yêu cầu nghĩa vụ
tài chính được triển khai thanh toán trực tuyến.
0,5
8.2
Tỷ lệ TTHC có phát sinh giao dịch
thanh toán trực tuyến: 0,50.
Tính điểm theo công thức: (b/a)*điểm
tối đa. Trong đó:
a: là tổng số TTHC đang triển khai
thanh toán trực tuyến.
b: là số TTHC có phát sinh giao dịch
thanh toán trực tuyến
0,5
8.3
Tỷ lệ hồ sơ thanh toán trực tuyến:
0,50
Tính điểm theo công thức: (b/a)*điểm
tối đa. Trong đó:
a: là tổng số hồ sơ đã giải quyết của
các TTHC thuộc phạm vi đánh giá.
b: là số hồ sơ có phát sinh giao dịch
thanh toán trực tuyến.
0,5
9
Hệ thống truyền thanh cấp huyện
có chuyên mục riêng tuyên truyền về chuyển đổi số, cách tính:
- Có ít nhất 3-5 tin, bài tự sản xuất/chuyên
mục/tháng: 1 điểm;
- Thực hiện phát sóng lại chương
trình tối thiểu 1 lần/tháng: 0,5 điểm;
- Không đáp ứng các điều kiện trên:
0 điểm.
1
B
Thực hiện Hệ thống quản lý chất
lượng (HTQLCL) theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 trong hoạt động quản lý
hành chính (Sở Khoa học và Công nghệ chấm điểm trực tiếp thông qua kiểm tra)
2
1
Đối với cấp huyện
1,5
1.1
Hoạt động xây dựng, duy trì HTQLCL
0,75
1.2
Hoạt động cải tiến HTQLCL
0,75
2
Hoạt động áp dụng, duy trì, cải
tiến HTQLCL của các xã, phường thị trấn trên địa bàn quản lý