Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
Số hiệu | 252/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/02/2025 |
Ngày có hiệu lực | 13/02/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký | Bùi Đức Hinh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 252/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 13 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Thực hiện Quyết định số 169/QĐ-UBND ngày 06/02/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Hòa Bình tại Tờ trình số 41/TTr-STC ngày 11/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông (05 TTHC) trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
Điều 3. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường và cơ quan có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh theo quy định. Thời gian chậm nhất ngày 14/02/2025.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN
THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI CHÍNH, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH
HÒA BÌNH
(kèm theo Quyết định số: 252/QĐ-UBND ngày 13/02/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính/Mã TTHC |
Tổng số ngày |
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
||||||
Trong đó |
|||||||||
Cơ quan/ đơn vị chủ trì |
Cơ quan, đơn vị phối hợp (Nêu rõ tên cơ quan/đơn vị) |
Cơ quan Phê duyệt (Nêu rõ tên cơ quan/đơn vị |
|||||||
Thời gian giải quyết |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh (B1: Tiếp nhận hồ sơ) |
Phòng chuyên môn Sở NN&MT (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ) |
Lãnh đạo Sở (B3: Ký duyệt hồ sơ, tờ trình) |
Phòng chuyên môn (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|||||
1 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi (được đầu tư xây dựng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý) 3.000327.H28 |
60 |
30 |
01 |
20 |
08 |
- Văn thư vào sổ, cấp số: 0,5 ngày - Phòng chuyên môn trả kết quả cho TTPVHCC tỉnh: 0,5 ngày |
Sở Tài chính 10 ngày |
VPUBND tỉnh thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh: 20 ngày |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi (được đầu tư xây dựng do Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý) 3.000327.H28 |
60 |
30 |
01 |
20 |
08 |
- Văn thư vào sổ, cấp số: 0,5 ngày - Phòng chuyên môn trả kết quả cho bộ phận một cửa cấp Huyện: 0,5 ngày |
Phòng Tài chính - Kế hoạch Huyện 10 ngày |
Ủy ban nhân dân Huyện 20 ngày |
|
2 |
“Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi” 3.000324.H28 |
75 |
35 |
01 |
23 |
10 |
- Văn thư vào sổ, cấp số: 0,5 ngày - Phòng chuyên môn trả kết quả cho TTPVHCC tỉnh: 0,5 ngày |
Sở Tài chính 10 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh 30 ngày |
3 |
Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi (do địa phương quản lý về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) 3.000328.H28 |
45 |
15 |
01 |
10 |
03 |
- Văn thư vào sổ, cấp số: 0,5 ngày - Phòng chuyên môn trả kết quả cho TTPVHCC tỉnh: 0,5 ngày |
UBND tỉnh 10 ngày |
Bộ NN&PTNT 20 ngày |
UBND tỉnh 10 ngày (trường hợp Bộ NN&PTNT chưa có vb đồng ý tiếp nhận) |
Bộ Tài chính 20 ngày |
||||||||
Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi (giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương) 3.000328.H28 |
45 |
15 |
01 |
10 |
03 |
- Văn thư vào sổ, cấp số: 0,5 ngày - Phòng chuyên môn trả kết quả cho TTPVHCC tỉnh: 0,5 ngày |
Bộ NN&PTNT; UBND tỉnh 15 Ngày |
Bộ Tài chính 15 ngày |
|
Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi (thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh) 3.000328.H28 |
45 |
15 |
01 |
10 |
03 |
- Văn thư vào sổ, cấp số: 0,5 ngày - Phòng chuyên môn trả kết quả cho TTPVHCC tỉnh: 0,5 ngày |
Sở Tài chính 10 ngày |
VP UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh 20 ngày |
|
4 |
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại (đối với tài sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý) 3.000326.H28 |
75 |
45 |
01 |
35 |
08 |
- Văn thư vào sổ, cấp số: 0,5 ngày - Phòng chuyên môn trả kết quả cho TTPVHCC tỉnh: 0,5 ngày |
|
VPUBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh: 30 ngày |
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại (đối với tài sản do Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý) 3.000326.H28 |
75 |
45 |
01 |
35 |
08 |
- Văn thư vào sổ, cấp số: 0,5 ngày - Phòng chuyên môn trả kết quả cho bộ phận một cửa cấp Huyện: 0,5 ngày |
|
UBND Huyện 30 ngày |
|
5 |
Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi (cấp tỉnh) 3.000325.H28 |
30 |
30 |
01 |
20 |
08 |
- Văn thư vào sổ, cấp số: 0,5 ngày - Phòng chuyên môn trả kết quả cho TTPVHCC tỉnh: 0,5 ngày |
|
|
Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi (cấp huyện) 3.000325.H28 |
30 |
30 |
01 |
20 |
08 |
- Văn thư vào sổ, cấp số: 0,5 ngày - Phòng chuyên môn trả kết quả cho bộ phận một cửa cấp Huyện: 0,5 ngày |
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 252/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 13 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Thực hiện Quyết định số 169/QĐ-UBND ngày 06/02/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Hòa Bình tại Tờ trình số 41/TTr-STC ngày 11/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông (05 TTHC) trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
Điều 3. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường và cơ quan có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh theo quy định. Thời gian chậm nhất ngày 14/02/2025.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN
THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI CHÍNH, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH
HÒA BÌNH
(kèm theo Quyết định số: 252/QĐ-UBND ngày 13/02/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính/Mã TTHC |
Tổng số ngày |
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
||||||
Trong đó |
|||||||||
Cơ quan/ đơn vị chủ trì |
Cơ quan, đơn vị phối hợp (Nêu rõ tên cơ quan/đơn vị) |
Cơ quan Phê duyệt (Nêu rõ tên cơ quan/đơn vị |
|||||||
Thời gian giải quyết |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh (B1: Tiếp nhận hồ sơ) |
Phòng chuyên môn Sở NN&MT (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ) |
Lãnh đạo Sở (B3: Ký duyệt hồ sơ, tờ trình) |
Phòng chuyên môn (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|||||
1 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi (được đầu tư xây dựng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý) 3.000327.H28 |
60 |
30 |
01 |
20 |
08 |
- Văn thư vào sổ, cấp số: 0,5 ngày - Phòng chuyên môn trả kết quả cho TTPVHCC tỉnh: 0,5 ngày |
Sở Tài chính 10 ngày |
VPUBND tỉnh thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh: 20 ngày |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi (được đầu tư xây dựng do Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý) 3.000327.H28 |
60 |
30 |
01 |
20 |
08 |
- Văn thư vào sổ, cấp số: 0,5 ngày - Phòng chuyên môn trả kết quả cho bộ phận một cửa cấp Huyện: 0,5 ngày |
Phòng Tài chính - Kế hoạch Huyện 10 ngày |
Ủy ban nhân dân Huyện 20 ngày |
|
2 |
“Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi” 3.000324.H28 |
75 |
35 |
01 |
23 |
10 |
- Văn thư vào sổ, cấp số: 0,5 ngày - Phòng chuyên môn trả kết quả cho TTPVHCC tỉnh: 0,5 ngày |
Sở Tài chính 10 ngày |
Ủy ban nhân dân tỉnh 30 ngày |
3 |
Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi (do địa phương quản lý về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) 3.000328.H28 |
45 |
15 |
01 |
10 |
03 |
- Văn thư vào sổ, cấp số: 0,5 ngày - Phòng chuyên môn trả kết quả cho TTPVHCC tỉnh: 0,5 ngày |
UBND tỉnh 10 ngày |
Bộ NN&PTNT 20 ngày |
UBND tỉnh 10 ngày (trường hợp Bộ NN&PTNT chưa có vb đồng ý tiếp nhận) |
Bộ Tài chính 20 ngày |
||||||||
Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi (giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương) 3.000328.H28 |
45 |
15 |
01 |
10 |
03 |
- Văn thư vào sổ, cấp số: 0,5 ngày - Phòng chuyên môn trả kết quả cho TTPVHCC tỉnh: 0,5 ngày |
Bộ NN&PTNT; UBND tỉnh 15 Ngày |
Bộ Tài chính 15 ngày |
|
Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi (thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh) 3.000328.H28 |
45 |
15 |
01 |
10 |
03 |
- Văn thư vào sổ, cấp số: 0,5 ngày - Phòng chuyên môn trả kết quả cho TTPVHCC tỉnh: 0,5 ngày |
Sở Tài chính 10 ngày |
VP UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh 20 ngày |
|
4 |
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại (đối với tài sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý) 3.000326.H28 |
75 |
45 |
01 |
35 |
08 |
- Văn thư vào sổ, cấp số: 0,5 ngày - Phòng chuyên môn trả kết quả cho TTPVHCC tỉnh: 0,5 ngày |
|
VPUBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh: 30 ngày |
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại (đối với tài sản do Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý) 3.000326.H28 |
75 |
45 |
01 |
35 |
08 |
- Văn thư vào sổ, cấp số: 0,5 ngày - Phòng chuyên môn trả kết quả cho bộ phận một cửa cấp Huyện: 0,5 ngày |
|
UBND Huyện 30 ngày |
|
5 |
Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi (cấp tỉnh) 3.000325.H28 |
30 |
30 |
01 |
20 |
08 |
- Văn thư vào sổ, cấp số: 0,5 ngày - Phòng chuyên môn trả kết quả cho TTPVHCC tỉnh: 0,5 ngày |
|
|
Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi (cấp huyện) 3.000325.H28 |
30 |
30 |
01 |
20 |
08 |
- Văn thư vào sổ, cấp số: 0,5 ngày - Phòng chuyên môn trả kết quả cho bộ phận một cửa cấp Huyện: 0,5 ngày |
|
|