Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2024 công bố đơn giá lắp đặt máy và thiết bị công nghệ tỉnh Bình Dương
Số hiệu | 252/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/01/2024 |
Ngày có hiệu lực | 31/01/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Võ Văn Minh |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 252/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 31 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH BÌNH DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 4752/TTr-SXD ngày 29/12/2023;
Căn cứ Thông báo số 16/TB-UBND ngày 19/01/2024 của UBND tỉnh về kết luận của đồng chí Võ Văn Minh, Chủ tịch UBND tỉnh tại phiên họp Ủy ban nhân dân tỉnh lần thứ 53 - Khóa X.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này đơn giá lắp đặt máy và thiết bị công nghệ tỉnh Bình Dương.
Điều 2. Đơn giá lắp đặt máy và thiết bị công nghệ tỉnh Bình Dương là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan xác định tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (gọi tắt là dự án PPP) theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Sở Xây dựng có trách nhiệm triển khai, phổ biến và hướng dẫn thực hiện Đơn giá lắp đặt máy và thiết bị công nghệ tỉnh Bình Dương công bố kèm theo Quyết định này theo đúng quy định; Tổng hợp những vấn đề vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ
Đơn giá lắp đặt máy và thiết bị công nghệ thể hiện chi phí về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt từ khi chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết, phụ tùng lắp đặt của máy và thiết bị đến khi lắp đặt hoàn thành, kết thúc việc chạy thử kiểm tra chất lượng công tác lắp đặt máy và thiết bị công nghệ (nếu có) theo yêu cầu kỹ thuật.
1. Cơ sở xác định đơn giá:
- Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/06/2020;
- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 252/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 31 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ TỈNH BÌNH DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 4752/TTr-SXD ngày 29/12/2023;
Căn cứ Thông báo số 16/TB-UBND ngày 19/01/2024 của UBND tỉnh về kết luận của đồng chí Võ Văn Minh, Chủ tịch UBND tỉnh tại phiên họp Ủy ban nhân dân tỉnh lần thứ 53 - Khóa X.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này đơn giá lắp đặt máy và thiết bị công nghệ tỉnh Bình Dương.
Điều 2. Đơn giá lắp đặt máy và thiết bị công nghệ tỉnh Bình Dương là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan xác định tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (gọi tắt là dự án PPP) theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Sở Xây dựng có trách nhiệm triển khai, phổ biến và hướng dẫn thực hiện Đơn giá lắp đặt máy và thiết bị công nghệ tỉnh Bình Dương công bố kèm theo Quyết định này theo đúng quy định; Tổng hợp những vấn đề vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ
Đơn giá lắp đặt máy và thiết bị công nghệ thể hiện chi phí về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt từ khi chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết, phụ tùng lắp đặt của máy và thiết bị đến khi lắp đặt hoàn thành, kết thúc việc chạy thử kiểm tra chất lượng công tác lắp đặt máy và thiết bị công nghệ (nếu có) theo yêu cầu kỹ thuật.
1. Cơ sở xác định đơn giá:
- Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/06/2020;
- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Ban hành định mức xây dựng;
- Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
- Quyết định số 262/QĐ-SXD ngày 27/12/2023 của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương về việc công bố Đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
- Quyết định số 263/QĐ-SXD ngày 27/12/2023 của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
- Các văn bản khác theo quy định của Nhà nước.
2. Các chi phí trong đơn giá:
2.1. Chi phí vật liệu:
Là chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu cần dùng cho máy thi công và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt, kết thúc việc chạy thử kiểm tra chất lượng công tác lắp đặt của máy và thiết bị công nghệ (nếu có).
Chi phí vật liệu trong đơn giá chưa bao gồm chi phí vật liệu cần dùng cho công tác chạy thử toàn bộ hệ thống như chi phí vật liệu bôi trơn, năng lượng phục vụ vận hành khi chạy thử (không tải và có tải theo quy định), hiệu chỉnh phần điện của thiết bị, thử máy để bàn giao và vật liệu liên kết các thành phần của thiết bị hoặc các công việc có yêu cầu kỹ thuật riêng như thông rửa thiết bị bằng hoá chất... trong quá trình lắp đặt máy và thiết bị.
Chi phí vật liệu được tính trên cơ sở giá vật liệu (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) công bố tại thời điểm tháng 11/2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. Đối với những loại vật liệu chưa có trong công bố giá thì tham khảo giá trên thị trường.
Trong quá trình áp dụng tập đơn giá, các đơn vị cần căn cứ giá vật liệu (chưa có thuế giá trị gia tăng) tại thời điểm áp dụng để tính toán bù trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào khoản mục chi phí vật liệu trong dự toán.
2.2. Chi phí nhân công:
Là chi phí ngày công lao động của của kỹ sư, công nhân trực tiếp cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt từ khi chuẩn bị đến khi hoàn thành, kết thúc việc chạy thử kiểm tra chất lượng công tác lắp đặt của máy và thiết bị công nghệ (nếu có).
Đơn giá nhân công trong tập đơn giá được tính theo Quyết định số 262/QĐ- SXD ngày 27/12/2023 của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương về việc công bố Đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Trong quá trình áp dụng tập đơn giá, các đơn vị cần căn cứ đơn giá nhân công do cơ quan có thẩm quyền công bố tại thời điểm áp dụng để tính toán bù trừ chênh lệch chi phí nhân công và đưa trực tiếp vào khoản mục chi phí nhân công trong dự toán.
2.3. Chi phí máy thi công:
Là chi phí ca máy thi công trực tiếp thi công, máy phục vụ cần thiết (nếu có) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt từ khi chuẩn bị đến khi hoàn thành công tác lắp đặt, kết thúc việc chạy thử kiểm tra chất lượng công tác lắp đặt của máy và thiết bị công nghệ (nếu có). Chi phí máy thi công trực tiếp thi công được tính bằng số lượng ca máy sử dụng nhân với đơn giá ca máy tương ứng. Chi phí máy phục vụ được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí máy thi công trực tiếp thi công.
Giá ca máy và thiết bị thi công được tính theo Quyết định số 263/QĐ-SXD ngày 27/12/2023 của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Trong quá trình áp dụng tập đơn giá, các đơn vị cần căn cứ đơn giá ca máy tại thời điểm áp dụng để tính toán bù trừ chênh lệch chi phí máy thi công và đưa trực tiếp vào khoản mục chi phí máy thi công trong dự toán.
II. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ
Tập đơn giá Lắp đặt máy và thiết bị công nghệ bao gồm 18 chương được mã hóa thống nhất theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng như sau:
Chương I : Lắp đặt máy công cụ và máy gia công kim loại khác
Chương II : Lắp đặt máy và thiết bị nâng chuyển
Chương III : Lắp đặt máy nghiền, sàng, cấp liệu
Chương IV : Lắp đặt lò và thiết bị trao đổi nhiệt
Chương V : Lắp đặt máy bơm, quạt, trạm máy nén khí
Chương VI : Lắp đặt thiết bị lọc bụi và ống khói
Chương VII : Lắp đặt thiết bị cân, đóng bao và xếp bao
Chương VIII : Lắp đặt thiết bị trộn, khuấy, đùn ép liệu & gạt, đảo, đánh đống
Chương IX : Lắp đặt thiết bị bunke, bình bể và thiết bị sản xuất khí
Chương X : Lắp đặt Turbin
Chương XI : Lắp đặt máy phát điện và thiết bị điện
Chương XII : Lắp đặt thiết bị van
Chương XIII : Lắp đặt thiết bị phân ly, ly tâm và tạo hình
Chương XIV : Lắp đặt hệ thống đường ống công nghệ
Chương XV : Lắp đặt thiết bị đo lường và điều khiển
Chương XVI : Lắp đặt máy và thiết bị chế biến
Chương XVII: Gia công & lắp đặt thiết bị phi tiêu chuẩn
Chương XVIII: Công tác khác
III. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Tập đơn giá Lắp đặt máy và thiết bị công nghệ là cơ sở xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh.
Đơn giá lắp đặt máy và thiết bị công nghệ được xác định trong điều kiện lắp đặt bình thường (ở độ cao và độ sâu ≤ 1m). Trong những điều kiện khác với quy định này thì chi phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh theo hệ số quy định trong phụ lục kèm theo.
Chi phí nhân công và máy thi công tính cho một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt bằng biện pháp thi công thủ công kết hợp cơ giới. Trường hợp lắp đặt hoàn toàn bằng thủ công thì chi phí nhân công được nhân với hệ số 1,5 và không tính chi phí máy thi công lắp đặt.
Máy và thiết bị gồm nhiều khối, nhiều bộ phận có trọng lượng như nhau, có các chi tiết yêu cầu kỹ thuật lắp đặt giống nhau, thì đơn giá lắp đặt cho từng khối, từng bộ phận, từng cụm chi tiết sẽ được làm cơ sở để tính đơn giá cho lắp đặt từng khối, từng bộ phận, từng cụm chi tiết tương tự. Nhưng chi phí nhân công, máy thi công lắp đặt mỗi khối, mỗi bộ phận, từng cụm chi tiết sau khi được tính bình quân không nhỏ hơn 80% chi phí nhân công, máy thi công lắp đặt của khối, của bộ phận đầu tiên.
Đơn giá lắp đặt máy và thiết bị công nghệ đã bao gồm công việc sơn vá, sơn dặm. Công tác sơn phủ thiết bị (nếu có yêu cầu) được tính riêng.
Trong quá trình sử dụng tập đơn giá nếu gặp vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết./.
CHƯƠNG I
LẮP ĐẶT MÁY CÔNG CỤ VÀ MÁY GIA CÔNG KIM LOẠI KHÁC
MA.01000 LẮP ĐẶT MÁY CÔNG CỤ VÀ MÁY GIA CÔNG KIM LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra máy trước khi lắp đặt; gia công các tấm đệm, căn kê; vận chuyển máy và thiết bị trong phạm vi 30 mét; xác định tim cốt và vạch dấu định vị xác định vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên vị trí thành máy & thiết bị hoàn chỉnh; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ máy, thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất
lượng và độ chính xác công tác lắp đặt.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt máy công cụ và máy gia công kim loại, máy có khối lượng |
|
|
|
|
MA.01001 |
- ≤ 0,5 tấn |
1 tấn |
385.000 |
10.274.880 |
138.683 |
MA.01002 |
- ≤ 2,0 tấn |
1 tấn |
264.708 |
6.935.040 |
483.914 |
MA.01003 |
- ≤ 5,0 tấn |
1 tấn |
224.058 |
6.165.600 |
474.603 |
MA.01004 |
- ≤ 10 tấn |
1 tấn |
201.978 |
5.201.280 |
508.400 |
MA.01005 |
- ≤ 20 tấn |
1 tấn |
183.482 |
4.415.040 |
597.352 |
MA.01006 |
- ≤ 50 tấn |
1 tấn |
169.461 |
3.652.320 |
1.020.248 |
MA.01007 |
- > 50 tấn |
1 tấn |
158.274 |
3.047.520 |
1.429.901 |
CHƯƠNG II
LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ NÂNG CHUYỂN
MB.01000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TỜI ĐIỆN VÀ PALĂNG ĐIỆN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê; xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí cần lắp đặt theo thiết kế; lắp đặt các chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật; chạy thử theo phương án kỹ thuật, kiểm tra chất lượng và độ chính xác công tác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt thiết bị tời điện và palăng điện, thiết bị có khối lượng |
|
|
|
|
MB.01001 |
- ≤ 1 tấn |
1 tấn |
252.543 |
10.533.605 |
1.123.109 |
MB.01002 |
- ≤ 5 tấn |
1 tấn |
222.435 |
9.271.615 |
1.070.404 |
MB.01003 |
- > 5 tấn |
1 tấn |
197.374 |
8.425.425 |
974.102 |
MB.02000 LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ CẦN CẨU, CẦU TRỤC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của máy; gia công các tấm đệm, căn kê; xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí cần lắp đặt theo thiết kế; lắp đặt các chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật; chạy thử theo phương án kỹ thuật, kiểm tra chất lượng và độ chính xác công tác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt máy và thiết bị cần cẩu, cầu trục, thiết bị có khối lượng |
|
|
|
|
MB.02001 |
- ≤ 1 tấn |
1 tấn |
322.386 |
10.741.505 |
266.232 |
MB.02002 |
- ≤ 5 tấn |
1 tấn |
280.015 |
8.060.688 |
711.060 |
MB.02003 |
- ≤ 10 tấn |
1 tấn |
250.449 |
6.547.029 |
767.849 |
MB.02004 |
- ≤ 20 tấn |
1 tấn |
233.119 |
5.576.829 |
854.737 |
MB.02005 |
- ≤ 50 tấn |
1 tấn |
216.210 |
4.533.681 |
1.318.180 |
MB.02006 |
- ≤ 100 tấn |
1 tấn |
207.696 |
4.227.302 |
1.937.667 |
MB.02007 |
- > 100 tấn |
1 tấn |
188.501 |
3.855.270 |
4.069.116 |
MB.03000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG RAY CỦA MÁY NÂNG CHUYỂN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra ray. Lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công. Lắp ráp các ray, các đà đỡ ray, căn chỉnh, kiểm tra chất lượng và độ chính xác của công tác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1m ray đơn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt đường ray của máy nâng chuyển |
|
|
|
|
MB.03001 |
- Mặt đất |
1m ray đơn |
13.314 |
328.263 |
71.354 |
MB.03002 |
- Trên cao |
1m ray đơn |
13.314 |
656.527 |
160.230 |
MB.04000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ GẦU NÂNG, VÍT TẢI, MÁNG KHÍ ĐỘNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí cần lắp đặt; lắp đặt các chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật; chạy thử theo phương án kỹ thuật kiểm tra chất lượng và độ chính xác công tác lắp đặt. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt thiết bị gầu nâng, vít tải, máng khí động, thiết bị có khối lượng |
|
|
|
|
MB.04001 |
- ≤ 1 tấn |
1 tấn |
301.013 |
8.822.988 |
249.953 |
MB.04002 |
- ≤ 5 tấn |
1 tấn |
267.919 |
6.619.977 |
697.843 |
MB.04003 |
- ≤ 10 tấn |
1 tấn |
239.112 |
5.379.871 |
736.328 |
MB.04004 |
- ≤ 20 tấn |
1 tấn |
229.011 |
4.559.213 |
815.637 |
MB.04005 |
- ≤ 50 tấn |
1 tấn |
213.286 |
4.048.581 |
1.249.259 |
MB.04006 |
- > 50 tấn |
1 tấn |
196.634 |
3.723.965 |
1.861.132 |
Ghi chú: Đơn giá đã bao gồm phạm vi thiết bị phần cơ đầu, cuối, kết cấu khung giá bệ đỡ, trục đỡ, hệ thống che (nếu có).
MB.05000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BĂNG TẢI
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt thiết bị băng tải, thiết bị có khối lượng |
|
|
|
|
MB.05001 |
- ≤ 1 tấn |
1 tấn |
325.587 |
12.543.305 |
565.286 |
MB.05002 |
- ≤ 5 tấn |
1 tấn |
294.524 |
9.650.941 |
498.498 |
MB.05003 |
- ≤ 10 tấn |
1 tấn |
264.264 |
7.841.846 |
490.062 |
MB.05004 |
- ≤ 20 tấn |
1 tấn |
246.879 |
6.681.982 |
532.515 |
MB.05005 |
- > 20 tấn |
1 tấn |
227.127 |
5.730.018 |
777.742 |
Ghi chú:
- Đơn giá đã bao gồm lắp đặt thiết bị băng tải ngoài phạm vi kết cấu băng chuyền, thiết bị phần cơ đầu và cuối băng tải, bao gồm cả kết cấu khung giá bệ đỡ, trục đỡ, hệ thống che (nếu có).
- Trường hợp băng tải được lắp đặt ở địa hình qua đồi núi thì đơn giá nhân công và máy thi công lắp đặt được nhân với hệ số điều chỉnh là 1,2; trường hợp băng tải được lắp đặt từ cầu cảng qua biển vào đất liền thì đơn giá nhân công và máy thi công lắp đặt được nhân với hệ số điều chỉnh là 1,5.
MB.06000 CÔNG TÁC DÁN BĂNG TẢI (LOẠI BĂNG TẢI KHÔNG LÕI THÉP)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra băng tải, dán băng tải theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 mối dán
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Công tác dán băng tải, loại không lõi thép, chiều rộng băng tải |
|
|
|
|
MB.06001 |
- ≤ 600 mm |
1 mối dán |
515.902 |
2.142.661 |
396.866 |
MB.06002 |
- ≤ 800 mm |
1 mối dán |
599.342 |
2.856.881 |
398.469 |
MB.06003 |
- ≤ 1000 mm |
1 mối dán |
752.485 |
3.571.101 |
400.072 |
MB.06004 |
- ≤ 1200 mm |
1 mối dán |
908.154 |
4.285.321 |
401.674 |
MB.06005 |
- ≤ 1600 mm |
1 mối dán |
1.063.822 |
4.999.541 |
403.277 |
Ghi chú: Đơn giá trên chưa tính đến giá ca máy dán băng tải.
MB.07000 LẮP ĐẶT THANG MÁY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị; gia công, lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công; Lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử, kiểm tra chất lượng và độ chính xác công tác lắp đặt. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MB.07001 |
Lắp đặt thang máy |
1 tấn |
543.751 |
13.130.532 |
1.854.479 |
CHƯƠNG III
LẮP ĐẶT MÁY NGHIỀN, SÀNG, CẤP LIỆU
MC.01000 LẮP ĐẶT MÁY NGHIỀN BÚA, NGHIỀN HÀM, NGHIỀN LỒNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của máy; gia công các tấm đệm, căn kê; xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí thành máy hoàn chỉnh; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo yêu cầu kỹ thuật; chạy thử cục bộ máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác công tác lắp đặt. Vận chuyển máy và thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt máy nghiền búa, nghiền hàn, nghiền lồng, máy có khối lượng |
|
|
|
|
MC.01001 |
- ≤ 1 tấn |
1 tấn |
307.048 |
12.403.624 |
280.702 |
MC.01002 |
- ≤ 5 tấn |
1 tấn |
275.210 |
10.852.179 |
796.123 |
MC.01003 |
- ≤ 10 tấn |
1 tấn |
245.159 |
10.078.441 |
815.382 |
MC.01004 |
- ≤ 20 tấn |
1 tấn |
225.516 |
8.586.514 |
902.268 |
MC.01005 |
- ≤ 50 tấn |
1 tấn |
203.060 |
6.646.216 |
1.378.496 |
MC.01006 |
- ≤ 100 tấn |
1 tấn |
192.722 |
5.547.110 |
1.943.873 |
MC.01007 |
- > 100 tấn |
1 tấn |
184.629 |
5.273.326 |
4.129.570 |
MC.02000 LẮP ĐẶT MÁY NGHIỀN BI, NGHIỀN ĐỨNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của máy; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí thành máy hoàn chỉnh; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo yêu cầu kỹ thuật; chạy thử cục bộ máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển máy và thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt máy nghiền bi, nghiền đứng, máy có khối lượng |
|
|
|
|
MC.02001 |
- ≤ 1 tấn |
1 tấn |
332.013 |
17.260.322 |
316.188 |
MC.02002 |
- ≤ 5 tấn |
1 tấn |
301.505 |
12.879.771 |
836.318 |
MC.02003 |
- ≤ 10 tấn |
1 tấn |
271.938 |
11.959.220 |
876.570 |
MC.02004 |
- ≤ 20 tấn |
1 tấn |
249.386 |
10.828.372 |
950.671 |
MC.02005 |
- ≤ 50 tấn |
1 tấn |
226.642 |
8.376.216 |
1.458.117 |
MC.02006 |
- ≤ 100 tấn |
1 tấn |
215.146 |
6.995.390 |
1.960.588 |
MC.02007 |
- > 100 tấn |
1 tấn |
205.771 |
6.646.216 |
4.141.080 |
Ghi chú : Công tác lắp đặt máy nghiền bi, nghiền đứng bao gồm cả hệ thống truyền động, hệ thống bôi trơn các ổ trục, hệ thống làm mát, hệ thống bảo vệ.
MC.03000 LẮP ĐẶT MÁY SÀNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của máy; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí thành máy hoàn chỉnh; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo yêu cầu kỹ thuật; chạy thử cục bộ máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển máy và thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt máy sàng, máy có khối lượng |
|
|
|
|
MC.03001 |
- ≤ 0,5 tấn |
1 tấn |
360.914 |
13.145.620 |
314.472 |
MC.03002 |
- ≤ 2 tấn |
1 tấn |
292.699 |
9.388.028 |
708.981 |
MC.03003 |
- ≤ 5 tấn |
1 tấn |
244.992 |
9.007.110 |
760.757 |
MC.03004 |
- ≤ 10 tấn |
1 tấn |
221.039 |
7.626.285 |
801.994 |
MC.03005 |
- ≤ 20 tấn |
1 tấn |
201.936 |
6.499.404 |
896.909 |
MC.03006 |
- ≤ 50 tấn |
1 tấn |
187.962 |
5.868.509 |
1.380.051 |
MC.03007 |
- > 50 tấn |
1 tấn |
170.672 |
4.166.285 |
1.935.579 |
MC.04000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ CẤP LIỆU (XÍCH CẤP LIỆU, VAN QUAY, MÁNG CẤP LIỆU KIỂU TẤM, THIẾT BỊ RÚT ĐỐNG)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí thành máy hoàn chỉnh; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo yêu cầu kỹ thuật; chạy thử cục bộ máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển máy và thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt các thiết bị cấp liệu (xích cấp liệu, van quay, máng cấp liệu kiểu tấm, thiết bị rút đống), thiết bị có khối lượng |
|
|
|
|
MC.04001 |
- ≤ 0,5 tấn |
1 tấn |
322.815 |
12.340.138 |
275.079 |
MC.04002 |
- ≤ 2 tấn |
1 tấn |
291.198 |
10.487.133 |
732.305 |
MC.04003 |
- ≤ 5 tấn |
1 tấn |
258.667 |
9.562.615 |
762.136 |
MC.04004 |
- ≤ 10 tấn |
1 tấn |
236.824 |
8.860.298 |
823.633 |
MC.04005 |
- ≤ 20 tấn |
1 tấn |
216.179 |
7.868.326 |
928.835 |
MC.04006 |
- > 20 tấn |
1 tấn |
202.094 |
6.554.954 |
1.447.803 |
MC.05000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CẤP LIỆU KHÁC (KIỂU LẬT TOA)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt sàn phễu và khoá chặn vành lật, các con lăn đỡ, khối dẫn động quay của lật toa, vành lật và giá dẫn hướng cáp, dầm hộp nối, dầm đỡ toa xe, cơ cấu kẹp toa xe, bộ phận cữ chặn, hệ thống phun nước khử bụi, cơ cấu định vị toa xe, cơ cấu chuyển toa theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MC.05001 |
Lắp đặt thiết bị cấp liệu khác (kiểu lật toa) |
1 tấn |
635.464 |
10.120.671 |
3.408.373 |
Ghi chú: Đơn giá trên chưa tính đến giá ca máy tời điện 10 tấn.
CHƯƠNG IV
LẮP ĐẶT LÒ VÀ THIẾT BỊ TRAO ĐỔI NHIỆT
MD.01000 LẮP ĐẶT LÒ HƠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, tổ hợp và lắp đặt bản thể lò hơi, các thiết bị và các đấu nối vào bản thể lò hơi tính đến mặt bích, mối hàn hoặc van gần nhất, tôn tường lò theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt lò hơi, công suất |
|
|
|
|
MD.01001 |
- ≤ 50 MW |
1 tấn |
2.381.882 |
21.999.595 |
4.010.784 |
MD.01002 |
- ≤ 100 MW |
1 tấn |
2.319.245 |
20.777.395 |
4.101.694 |
MD.01003 |
- ≤ 200 MW |
1 tấn |
2.277.162 |
19.555.195 |
3.919.460 |
MD.01004 |
- ≤ 300 MW |
1 tấn |
2.173.701 |
18.332.996 |
3.773.151 |
Ghi chú : Đơn giá trên chưa tính đến giá ca máy hàn TIG và tời điện 10T. Không bao gồm bao hơi, các thiết bị đo lường và điều khiển (C&I), kết cấu khung sườn lò, bảo ôn, xây lò.
MD.02000 LẮP ĐẶT BỘ XỬ LÝ VÀ BỘ PHÂN PHỐI KHÍ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt bộ phân phối, các van xả, van an toàn, ống xả khí gas ngoài trời theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MD.02001 |
Lắp đặt bộ xử lý khí |
1 tấn |
275.028 |
8.178.017 |
880.862 |
MD.02002 |
Lắp đặt bộ phân phối khí |
1 tấn |
335.131 |
5.999.500 |
1.049.408 |
MD.03000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ MỒI KHÍ PROPAN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt chai chứa khí, hệ thống đường ống, các thiết bị và phụ kiện kèm theo theo từng khối và từng bộ phận, các khối và các bộ phận được lắp theo phương pháp hàn, chốt và vít theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MD.03001 |
Lắp đặt thiết bị mồi khí Propan |
1 tấn |
216.626 |
5.502.043 |
1.076.682 |
MD.04000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO ĐẾM KHÍ, DẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, lắp đặt các đồng hồ đo đếm, các van cách ly, bộ tách lọc, hệ thống đường ống, các thiết bị và phụ kiện kèm theo theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MD.04001 |
Lắp đặt thiết bị đo đếm khí, dầu |
1 tấn |
185.378 |
5.502.043 |
1.047.625 |
MD.05000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG PHAO CHỐNG TRÀN DẦU SỰ CỐ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, lắp đặt hệ thống phao, tời kéo phao, neo phao, các tủ bảng điều khiển các động cơ điện khớp nối và hộp số theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MD.05001 |
Lắp đặt hệ thống phao chống tràn dầu sự cố |
1 tấn |
247.804 |
6.991.422 |
660.782 |
MD.06000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CẢNG DẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt các thiết bị tiếp nhận dầu theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MD.06001 |
Lắp đặt thiết bị cảng dầu |
1 tấn |
331.444 |
8.431.766 |
1.487.960 |
MD.07000 LẮP ĐẶT BAO HƠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt bao hơi và các thiết bị bên trong bao hơi theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt bao hơi, công suất |
|
|
|
|
MD.07001 |
- ≤ 50 MW |
1 tấn |
1.375.201 |
8.019.345 |
8.229.800 |
MD.07002 |
- ≤ 100 MW |
1 tấn |
1.339.306 |
7.671.983 |
7.416.507 |
MD.07003 |
- ≤ 200 MW |
1 tấn |
1.315.438 |
7.324.621 |
6.491.277 |
MD.07004 |
- ≤ 300 MW |
1 tấn |
1.255.490 |
6.972.971 |
5.918.564 |
Ghi chú: Đơn giá trên chưa tính đến giá ca máy tời điện 15T.
MD.08000 LẮP ĐẶT LÒ THU HỒI NHIỆT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, tổ hợp và lắp đặt bản thể lò, các thiết bị và các đấu nối vào bản thể lò tính đến mặt bích, mối hàn hoặc van gần nhất, tôn tường lò theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt lò thu hồi nhiệt, công suất |
|
|
|
|
MD.08001 |
- ≤ 150 MW |
1 tấn |
1.156.355 |
13.058.239 |
4.046.048 |
MD.08002 |
- ≤ 250 MW |
1 tấn |
1.103.445 |
11.938.961 |
3.626.978 |
Ghi chú : Đơn giá trên chưa tính đến giá ca máy hàn TIG và tời điện 10T. Không bao gồm bao hơi, các thiết bị đo lường và điều khiển (C&I), kết cấu khung sườn lò, bảo ôn, xây lò.
MD.09000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ LÀM MÁT VÀ TRAO ĐỔI NHIỆT KIỂU GIÀN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt giá đỡ, khung dầm, các tấm ngăn, gioăng làm kín giữa các môi chất theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MD.09001 |
Lắp đặt thiết bị làm mát và trao đổi nhiệt kiểu giàn |
1 tấn |
260.316 |
12.340.138 |
1.277.208 |
MD.10000 LẮP ĐẶT KHUNG SƯỜN LÒ VÀ KẾT CẤU ĐỠ THIẾT BỊ MD.10100 LẮP ĐẶT KHUNG SƯỜN LÒ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công. Lắp đặt cột đỡ, xà dầm, thanh giằng ngang, đứng, mái, bao che lò theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MD.10101 |
Lắp đặt khung sườn lò |
1 tấn |
488.786 |
10.118.120 |
5.367.191 |
MD.10200 LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP ĐỠ THIẾT BỊ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công. Lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh và nghiệm thu thiết bị. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MD.10201 |
Lắp đặt kết cấu thép đỡ thiết bị |
1 tấn |
449.465 |
9.106.308 |
2.385.708 |
MD.11000 LẮP ĐẶT LÒ NUNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; Kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt lò nung, thiết bị có khối lượng |
|
|
|
|
MD.11001 |
- ≤ 1 tấn |
1 tấn |
395.558 |
21.355.184 |
303.708 |
MD.11002 |
- ≤ 5 tấn |
1 tấn |
319.586 |
19.085.551 |
842.554 |
MD.11003 |
- ≤ 10 tấn |
1 tấn |
275.151 |
15.597.776 |
864.293 |
MD.11004 |
- ≤ 20 tấn |
1 tấn |
253.141 |
12.070.321 |
969.692 |
MD.11005 |
- ≤ 50 tấn |
1 tấn |
230.661 |
8.717.454 |
1.329.156 |
MD.11006 |
- ≤ 100 tấn |
1 tấn |
218.919 |
7.749.289 |
2.016.774 |
MD.11007 |
- > 100 tấn |
1 tấn |
209.213 |
6.681.927 |
4.474.559 |
Ghi chú : Công tác lắp đặt lò nung bao gồm phạm vi cả các bệ đỡ, hệ thống truyền động cơ khí và thuỷ lực, hệ thống dầu bôi trơn ổ đỡ, con lăn đẩy, con lăn đỡ, hệ thống làm mát, hệ thống bảo vệ, vòi đốt lò, các tầng ghi tĩnh, thanh gạt, xích cào và các phụ kiện của thiết bị làm lạnh.
MD.12000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ THÁP TRAO ĐỔI NHIỆT VÀ THÁP ĐIỀU HOÀ KHÍ THẢI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt thiết bị tháp trao đổi nhiệt và tháp điều hòa khí thải, thiết bị có khối lượng |
|
|
|
|
MD.12001 |
- ≤ 0,5 tấn |
1 tấn |
368.846 |
18.323.716 |
303.708 |
MD.12002 |
- ≤ 2 tấn |
1 tấn |
328.068 |
14.657.386 |
810.296 |
MD.12003 |
- ≤ 5 tấn |
1 tấn |
305.273 |
12.824.220 |
842.554 |
MD.12004 |
- ≤ 10 tấn |
1 tấn |
275.151 |
11.911.606 |
864.293 |
MD.12005 |
- ≤ 20 tấn |
1 tấn |
252.184 |
10.991.055 |
969.692 |
MD.12006 |
- ≤ 50 tấn |
1 tấn |
228.816 |
8.245.275 |
1.274.181 |
MD.12007 |
- > 50 tấn |
1 tấn |
217.663 |
7.328.693 |
2.025.094 |
Ghi chú : Công tác lắp đặt nhóm thiết bị này bao gồm cả phạm vi buồng phân hủy với vòi đốt đa kênh, các van đối trọng cho mỗi cyclon trao đổi nhiệt, các vòng với các đầu phun của tháp điều hoà khí thải.
MD.13000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ NẤU, SẤY, HẤP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt thiết bị nấu, sấy, hấp..., thiết bị có khối lượng |
|
|
|
|
MD.13001 |
- ≤ 0,5 tấn |
1 tấn |
381.698 |
17.633.303 |
278.731 |
MD.13002 |
- ≤ 2 tấn |
1 tấn |
322.410 |
14.105.849 |
776.009 |
MD.13003 |
- ≤ 5 tấn |
1 tấn |
287.091 |
10.677.592 |
791.605 |
MD.13004 |
- ≤ 10 tấn |
1 tấn |
258.217 |
9.911.789 |
815.437 |
MD.13005 |
- ≤ 20 tấn |
1 tấn |
236.081 |
8.447.638 |
916.871 |
MD.13006 |
- ≤ 50 tấn |
1 tấn |
214.432 |
6.320.849 |
1.250.459 |
MD.13007 |
- > 50 tấn |
1 tấn |
202.669 |
5.420.138 |
1.937.071 |
MD.14000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ NHIỆT LUYỆN VÀ NẤU CHẢY KIM LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt thiết bị nhiệt luyện và nấu chảy kim loại, thiết bị có khối lượng |
|
|
|
|
MD.14001 |
- ≤ 0,5 tấn |
1 tấn |
388.866 |
11.470.979 |
309.632 |
MD.14002 |
- ≤ 2 tấn |
1 tấn |
308.884 |
8.600.498 |
796.567 |
MD.14003 |
- ≤ 5 tấn |
1 tấn |
265.345 |
8.031.509 |
771.969 |
MD.14004 |
- ≤ 10 tấn |
1 tấn |
239.122 |
7.455.224 |
797.107 |
MD.14005 |
- ≤ 20 tấn |
1 tấn |
217.703 |
6.882.587 |
903.434 |
MD.14006 |
- ≤ 50 tấn |
1 tấn |
195.225 |
5.737.313 |
1.250.278 |
MD.14007 |
- > 50 tấn |
1 tấn |
183.771 |
4.876.534 |
1.930.798 |
CHƯƠNG V
LẮP ĐẶT MÁY BƠM, QUẠT, TRẠM MÁY NÉN KHÍ
ME.01000 LẮP ĐẶT BƠM NƯỚC CẤP CHO LÒ HƠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt bơm, động cơ, hệ thống làm mát, dầu bôi trơn, khớp nối thủy lực, hệ thống dầu thủy lực theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
ME.01001 |
Lắp đặt bơm nước cấp cho lò hơi |
1 tấn |
540.868 |
17.153.680 |
668.884 |
ME.02000 LẮP ĐẶT BƠM NƯỚC TUẦN HOÀN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt bơm, miệng loe hút, co, khớp nối, vỏ bọc khớp nối, tấm móng, vành khung, đế bơm, đệm kín, đường ống nước làm mát cho gối trục bơm, toàn bộ các ống thông, ống xả và các van theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
ME.02002 |
Lắp đặt bơm nước tuần hoàn |
1 tấn |
501.130 |
12.758.050 |
1.045.720 |
ME.03000 LẮP ĐẶT BƠM NƯỚC NGƯNG, BƠM THẢI XỈ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt bơm, giá đỡ và các chi tiết theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
ME.03001 |
Lắp đặt bơm nước ngưng, bơm thải xỉ |
1 tấn |
442.187 |
15.534.289 |
569.175 |
ME.04000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY BƠM KHÁC, MÁY QUẠT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra máy, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt máy, giá đỡ và các chi tiết theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử máy theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt các loại máy bơm khác, máy quạt, máy có khối lượng |
|
|
|
|
ME.04001 |
- ≤ 0,2 tấn |
1 tấn |
454.864 |
15.240.960 |
380.087 |
ME.04002 |
- ≤ 1 tấn |
1 tấn |
379.929 |
11.430.720 |
329.658 |
ME.04003 |
- ≤ 2 tấn |
1 tấn |
247.932 |
9.273.600 |
578.541 |
ME.04004 |
- ≤ 5 tấn |
1 tấn |
228.263 |
7.560.000 |
602.735 |
ME.04005 |
- ≤ 10 tấn |
1 tấn |
212.988 |
7.244.160 |
645.421 |
ME.04006 |
- > 10 tấn |
1 tấn |
193.793 |
6.804.000 |
703.787 |
Ghi chú:
- Công tác lắp đặt nhóm máy này bao gồm cả giá đỡ, động cơ, khớp nối và các thiết bị phụ kiện kèm theo khác như hệ thống làm mát các gối trục (nếu có).
- Đối với công tác lắp đặt máy quạt, đơn giá được tính bằng đơn giá tương ứng của máy bơm nhân với hệ số 0,9.
ME.05000 LẮP ĐẶT TRẠM MÁY NÉN KHÍ
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt trạm máy nén khí, máy có khối lượng |
|
|
|
|
ME.05001 |
- ≤ 0,5 tấn |
1 tấn |
462.851 |
32.397.822 |
368.299 |
ME.05002 |
- ≤ 2 tấn |
1 tấn |
323.892 |
21.597.225 |
751.341 |
ME.05003 |
- ≤ 5 tấn |
1 tấn |
250.443 |
15.550.161 |
631.753 |
ME.05004 |
- ≤ 10 tấn |
1 tấn |
225.785 |
11.697.340 |
655.570 |
ME.05005 |
- > 10 tấn |
1 tấn |
205.111 |
9.967.340 |
711.526 |
Ghi chú : Công tác lắp đặt trạm máy nén khí bao gồm cả phạm vi giá đỡ, động cơ dẫn động, khớp nối, các thiết bị phụ kiện khác kèm theo trạm như hệ thống làm mát các gối trục, van an toàn, van điều áp, bình tích áp, thiết bị tách nước, tách dầu trong khí nén.
CHƯƠNG VI
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ LỌC BỤI VÀ ỐNG KHÓI
MF.01000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ LỌC BỤI TĨNH ĐIỆN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt thiết bị lọc bụi tĩnh điện, thiết bị có khối lượng |
|
|
|
|
MF.01001 |
- ≤ 0,5 tấn |
1 tấn |
428.133 |
25.571.848 |
347.685 |
MF.01002 |
- ≤ 2 tấn |
1 tấn |
346.625 |
18.264.381 |
883.113 |
MF.01003 |
- ≤ 5 tấn |
1 tấn |
292.193 |
15.982.941 |
836.472 |
MF.01004 |
- ≤ 10 tấn |
1 tấn |
269.581 |
14.417.668 |
861.702 |
MF.01005 |
- ≤ 20 tấn |
1 tấn |
246.211 |
12.282.035 |
968.676 |
MF.01006 |
- ≤ 50 tấn |
1 tấn |
230.462 |
11.089.854 |
1.506.988 |
MF.01007 |
-> 50 tấn |
1 tấn |
211.707 |
8.872.741 |
2.046.465 |
MF.02000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ LỌC BỤI KHÁC (KIỂU TÚI, TAY ÁO)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt các loại thiết bị lọc bụi khác (kiểu túi, tay áo), thiết bị có khối lượng |
|
|
|
|
MF.02001 |
- ≤ 0,5 tấn |
1 tấn |
401.450 |
17.744.404 |
315.803 |
MF.02002 |
- ≤ 2 tấn |
1 tấn |
325.473 |
12.673.441 |
827.459 |
MF.02003 |
- ≤ 5 tấn |
1 tấn |
273.704 |
10.356.193 |
777.289 |
MF.02004 |
- ≤ 10 tấn |
1 tấn |
251.115 |
10.296.675 |
794.463 |
MF.02005 |
- ≤ 20 tấn |
1 tấn |
230.462 |
8.773.005 |
890.303 |
MF.02006 |
- > 20 tấn |
1 tấn |
215.429 |
7.312.821 |
1.435.363 |
MF.03000 LẮP ĐẶT BỘ KHỬ LƯU HUỲNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, tổ hợp và lắp đặt bộ khử lưu huỳnh (bao gồm các kết cấu đỡ, bồn bể, giá đỡ, silô, bộ hấp thụ, bơm, quạt, bộ lọc chân không, phễu hứng, băng tải, băng chuyền, thiết bị bốc dỡ thạch cao, các máy nghiền, máy nâng liệu, bộ lọc băng tải chân không, bộ phân ly, hệ thống xử lý nước thải, bồn cấp chất xúc tác, máy nâng, gầu tiếp liệu, thiết bị bốc dỡ đá vôi, các kết cấu bao che) theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MF.03001 |
Lắp đặt bộ khử lưu huỳnh |
1 tấn |
1.572.938 |
17.269.467 |
3.299.484 |
Ghi chú : Không bao gồm hệ thống đo lường và điều khiển (C&I), bảo ôn.
MF.04000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG KHÓI, GIÓ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, tổ hợp và lắp đặt thiết bị bao gồm giá đỡ, khung dầm và các chi tiết theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MF.04001 |
Lắp đặt đường khói, gió |
1 tấn |
631.808 |
12.062.386 |
2.349.083 |
MF.05000 LẮP ĐẶT BỘ CHUYỂN ĐỔI DÒNG KHÓI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị bao gồm giá đỡ, khung dầm, hệ thống thuỷ lực và các chi tiết theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MF.05001 |
Lắp đặt bộ chuyển đổi dòng khói |
1 tấn |
596.032 |
13.431.331 |
1.447.545 |
MF.06000 LẮP ĐẶT ỐNG KHÓI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, sản xuất lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MF.06001 |
Lắp đặt Tua bin khí và lò thu hồi nhiệt |
1 tấn |
282.428 |
9.106.308 |
2.902.622 |
MF.06002 |
Lắp đặt lò hơi đốt than, dầu, khí |
1 tấn |
369.178 |
15.748.555 |
4.117.395 |
Ghi chú : Không bao gồm phần xây dựng, hệ thống điện, hệ thống báo không, hệ thống tiếp địa, bảo ôn, sơn.
CHƯƠNG VII
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CÂN, ĐÓNG BAO VÀ XẾP BAO
MG.01000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CÂN ĐƯỜNG SẮT, CÂN ĐƯỜNG BỘ VÀ CÂN BĂNG TẢI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MG.01001 |
Lắp đặt thiết bị cân đường sắt, cân đường bộ |
1 tấn |
248.875 |
11.407.197 |
1.080.558 |
MG.01002 |
Lắp đặt thiết bị cân băng tải |
1 tấn |
147.901 |
4.888.799 |
183.329 |
MG.02000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CÁC LOẠI CÂN KHÁC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra máy, gia công, lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt thiết bị các loại cân khác, thiết bị có khối lượng |
|
|
|
|
MG.02001 |
- ≤ 0,5 tấn |
1 tấn |
314.155 |
11.919.542 |
273.866 |
MG.02002 |
- ≤ 2 tấn |
1 tấn |
278.632 |
10.130.023 |
737.367 |
MG.02003 |
- ≤ 5 tấn |
1 tấn |
246.440 |
9.229.312 |
754.468 |
MG.02004 |
- ≤ 10 tấn |
1 tấn |
225.907 |
8.054.817 |
820.247 |
MG.02005 |
- ≤ 20 tấn |
1 tấn |
206.677 |
7.150.138 |
921.903 |
MG.02006 |
- > 20 tấn |
1 tấn |
192.314 |
5.959.771 |
1.434.142 |
MG.03000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐÓNG BAO, XẾP BAO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt thiết bị đóng bao, xếp bao, thiết bị có khối lượng |
|
|
|
|
MG.03001 |
- ≤ 0,5 tấn |
1 tấn |
382.603 |
9.898.962 |
309.567 |
MG.03002 |
- ≤ 2 tấn |
1 tấn |
318.353 |
8.607.793 |
805.091 |
MG.03003 |
- ≤ 5 tấn |
1 tấn |
282.847 |
7.232.735 |
768.834 |
MG.03004 |
- ≤ 10 tấn |
1 tấn |
254.353 |
6.627.271 |
790.558 |
MG.03005 |
- ≤ 20 tấn |
1 tấn |
231.637 |
6.025.455 |
884.631 |
MG.03006 |
- > 20 tấn |
1 tấn |
209.637 |
4.821.823 |
1.430.189 |
CHƯƠNG VIII
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TRỘN, KHUẤY, ĐÙN ÉP LIỆU & GẠT, ĐẢO, ĐÁNH ĐỐNG
MH.01000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TRỘN, KHUẤY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt máy, thiết bị trộn, khuấy, thiết bị có khối lượng |
|
|
|
|
MH.01001 |
- ≤ 0,5 tấn |
1 tấn |
337.731 |
11.401.679 |
303.944 |
MH.01002 |
- ≤ 2 tấn |
1 tấn |
292.875 |
9.913.552 |
745.300 |
MH.01003 |
- ≤ 5 tấn |
1 tấn |
270.317 |
8.549.435 |
724.292 |
MH.01004 |
- ≤ 10 tấn |
1 tấn |
248.256 |
7.411.456 |
783.794 |
MH.01005 |
- ≤ 20 tấn |
1 tấn |
225.500 |
6.444.903 |
890.433 |
MH.01006 |
- > 20 tấn |
1 tấn |
203.473 |
5.131.850 |
1.442.100 |
MH.02000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ GẠT, ĐẢO, ĐÁNH ĐỐNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác công tác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt máy, thiết bị gạt, đảo, đánh đống..., thiết bị có khối lượng |
|
|
|
|
MH.02001 |
- ≤ 0,5 tấn |
1 tấn |
327.000 |
11.808.441 |
269.088 |
MH.02002 |
- ≤ 2 tấn |
1 tấn |
286.842 |
10.038.762 |
719.585 |
MH.02003 |
- ≤ 5 tấn |
1 tấn |
269.981 |
8.265.115 |
751.578 |
MH.02004 |
- ≤ 10 tấn |
1 tấn |
249.034 |
7.673.899 |
794.036 |
MH.02005 |
- ≤ 20 tấn |
1 tấn |
227.286 |
7.082.684 |
919.522 |
MH.02006 |
- > 20 tấn |
1 tấn |
211.494 |
5.904.220 |
1.487.476 |
Ghi chú: Công tác lắp đặt thiết bị này bao gồm toàn bộ máy kể cả hệ thống ống trên thiết bị, hệ thống truyền động dầu thuỷ lực. Đơn giá này không bao gồm công tác lắp đặt đường ray.
MH.03000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐÙN, ÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt máy, thiết bị đùn, ép, thiết bị có khối lượng |
|
|
|
|
MH.03001 |
- ≤ 0,5 tấn |
1 tấn |
306.897 |
11.245.000 |
340.469 |
MH.03002 |
- ≤ 2 tấn |
1 tấn |
279.260 |
9.558.647 |
771.621 |
MH.03003 |
- ≤ 5 tấn |
1 tấn |
247.620 |
7.872.294 |
794.026 |
MH.03004 |
- ≤ 10 tấn |
1 tấn |
228.974 |
7.308.853 |
838.829 |
MH.03005 |
- ≤ 20 tấn |
1 tấn |
209.469 |
6.745.413 |
951.065 |
MH.03006 |
- > 20 tấn |
1 tấn |
194.883 |
5.622.500 |
1.480.123 |
CHƯƠNG IX
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BUNKE, BÌNH BỂ VÀ THIẾT BỊ SẢN XUẤT KHÍ
MI.01000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BUNKE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MI.01001 |
Lắp đặt thiết bị Bunke |
1 tấn |
780.428 |
12.059.037 |
3.235.748 |
MI.02000 LẮP ĐẶT BÌNH NGƯNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt toàn bộ bình ngưng bao gồm cả hộp nước vào và ra bình ngưng, hệ thống làm sạch, phin lọc rác, hệ thống rút (hoặc tạo) chân không theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt bình ngưng |
|
|
|
|
MI.02001 |
- Làm mát bằng nước |
1 tấn |
1.490.505 |
11.064.124 |
2.831.562 |
MI.02002 |
- Làm mát bằng không khí |
1 tấn |
1.281.764 |
11.064.124 |
2.355.515 |
MI.03000 LẮP ĐẶT BÌNH KHỬ KHÍ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt bình khử khí cả phần hơi và nước theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MI.03001 |
Lắp đặt bình khử khí |
1 tấn |
533.891 |
5.716.464 |
2.370.143 |
Ghi chú : Không bao gồm các van, bảo ôn.
MI.04000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ SẢN XUẤT KHÍ NITƠ (N2), CÁCBONNÍC (CO2) VÀ HYDRO (H2)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt thiết bị sản xuất khí |
|
|
|
|
MI.04001 |
- Nitơ (N2), Cacbonnic (CO2) |
1 tấn |
1.089.566 |
14.923.702 |
2.572.414 |
MI.04002 |
- Hydro (H2) |
1 tấn |
1.089.566 |
16.883.510 |
2.793.741 |
MI.05000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BÌNH GIA NHIỆT AO ÁP, HẠ ÁP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt tấm đế, giá đỡ, khung dầm, thiết bị và các chi tiết theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MI.05001 |
Lắp đặt thiết bị bình gia nhiệt cao áp, hạ áp |
1 tấn |
185.293 |
9.541.735 |
1.404.024 |
Ghi chú : Không bao gồm bảo ôn, sơn.
MI.06000 LẮP ĐẶT BỒN CHỨA (BÌNH BỂ)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, tổ hợp và lắp đặt giá đỡ, khung dầm, thiết bị và các chi tiết, nạp các hoá chất dạng hạt (nếu có) theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MI.06001 |
Lắp đặt bồn chứa (bình bể) |
1 tấn |
882.112 |
13.355.918 |
3.844.020 |
Ghi chú : Không bao gồm sơn và phun cát.
CHƯƠNG X
LẮP ĐẶT TURBIN
MK.01100 LẮP ĐẶT TURBIN HƠI VÀ PHỤ KIỆN BẰNG KÍCH RÚT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt tuabin, van hơi chính, van chặn, bộ quay trục, hệ thống dầu tuabin theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt Turbin hơi và phụ kiện bằng kích rút, công suất |
|
|
|
|
MK.01101 |
- ≤ 50 MW |
1 tấn |
2.847.228 |
26.862.663 |
3.048.125 |
MK.01102 |
- ≤ 100 MW |
1 tấn |
2.769.482 |
25.370.293 |
3.005.351 |
MK.01103 |
- ≤ 200 MW |
1 tấn |
2.713.169 |
23.877.923 |
2.962.577 |
MK.01104 |
- ≤ 300 MW |
1 tấn |
2.585.915 |
22.385.552 |
2.919.803 |
Ghi chú : Đơn giá trên chưa tính đến giá ca máy palăng 20T và không bao gồm hệ thống đo lường và điều khiển (C&I), bảo ôn.
MK.01200 LẮP ĐẶT TURBIN HƠI VÀ PHỤ KIỆN BẰNG CẦN CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt tuabin, van hơi chính, van chặn, bộ quay trục, hệ thống dầu tuabin theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt Turbin hơi và phụ kiện bằng cần cẩu, công suất |
|
|
|
|
MK.01201 |
- ≤ 50 MW |
1 tấn |
2.847.228 |
26.862.663 |
5.284.308 |
MK.01202 |
- ≤ 100 MW |
1 tấn |
2.769.482 |
25.370.293 |
4.716.329 |
MK.01203 |
- ≤ 200 MW |
1 tấn |
2.713.169 |
23.877.923 |
5.499.546 |
MK.01204 |
- ≤ 300 MW |
1 tấn |
2.585.915 |
22.385.552 |
4.969.218 |
Ghi chú : Không bao gồm hệ thống đo lường và điều khiển (C&I), bảo ôn.
MK.02100 LẮP ĐẶT TURBIN KHÍ VÀ PHỤ KIỆN BẰNG KÍCH RÚT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị, hệ thống dầu tua bin theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt Turbin khí và phụ kiện bằng kích rút, công suất |
|
|
|
|
MK.02101 |
- ≤ 150 MW |
1 tấn |
780.568 |
18.954.816 |
1.883.099 |
MK.02102 |
- ≤ 250 MW |
1 tấn |
745.013 |
17.496.754 |
1.802.262 |
Ghi chú : Không bao gồm hệ thống ống, hệ thống đo lường và điều khiển (C&I), bảo ôn.
MK.02200 LẮP ĐẶT TURBIN KHÍ VÀ PHỤ KIỆN BẰNG CẦN CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị, hệ thống dầu tua bin theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt Turbin khí và phụ kiện bằng cần cẩu, công suất |
|
|
|
|
MK.02201 |
- ≤ 150 MW |
1 tấn |
780.568 |
18.954.816 |
2.921.346 |
MK.02202 |
- ≤ 250 MW |
1 tấn |
751.818 |
17.496.754 |
3.005.511 |
Ghi chú : Không bao gồm hệ thống ống, hệ thống đo lường và điều khiển (C&I), bảo ôn.
MK.03100 LẮP ĐẶT TURBIN THUỶ LỰC VÀ PHỤ KIỆN ≤50 TẤN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, tổ hợp các cụm chi tiết, lắp đặt tuabin, buồng xoắn, ống hút, bộ phận điều khiển tuabin, thiết bị dầu áp lực, bảng điều khiển tuabin, các bộ phận và chi tiết gắn liền vào tuabin, chạy thử nội bộ theo phương án kỹ thuật, kiểm tra chất lượng lắp đặt, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt Turbin thủy lực và phụ kiện ≤50 tấn, Turbin có khối lượng |
|
|
|
|
MK.03101 |
- ≤ 5 tấn |
1 tấn |
607.768 |
23.339.129 |
1.151.051 |
MK.03102 |
- ≤ 15 tấn |
1 tấn |
573.537 |
17.502.363 |
1.066.079 |
MK.03103 |
- ≤ 25 tấn |
1 tấn |
541.161 |
15.558.097 |
990.312 |
MK.03104 |
- ≤ 50 tấn |
1 tấn |
516.722 |
14.002.684 |
895.735 |
Ghi chú : Các loại tuabin có khối lượng ≤ 50 tấn mức độ tổ hợp ít, buồng xoắn, ống hút được chế tạo thành từng cụm.
MK.03200 LẮP ĐẶT TURBIN THUỶ LỰC VÀ PHỤ KIỆN >50 TẤN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, tổ hợp các cụm chi tiết, lắp đặt tuabin, buồng xoắn, ống hút, bộ phận điều khiển tuabin, thiết bị dầu áp lực, bảng điều khiển tuabin, các bộ phận và chi tiết gắn liền vào tuabin, chạy thử nội bộ theo phương án kỹ thuật, kiểm tra chất lượng lắp đặt, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt Turbin thủy lực và phụ kiện > 50 tấn, Turbin có khối lượng |
|
|
|
|
MK.03201 |
- ≤100 tấn |
1 tấn |
856.360 |
25.061.193 |
4.463.451 |
MK.03202 |
- ≤ 150 tấn |
1 tấn |
818.438 |
23.870.826 |
4.101.489 |
MK.03203 |
- ≤ 200 tấn |
1 tấn |
775.678 |
22.732.042 |
3.863.979 |
MK.03204 |
- ≤ 300 tấn |
1 tấn |
736.020 |
21.648.808 |
3.668.325 |
MK.03205 |
- ≤ 400 tấn |
1 tấn |
701.744 |
20.621.124 |
3.340.881 |
MK.03206 |
-> 400 tấn |
1 tấn |
664.734 |
19.589.473 |
3.044.150 |
Ghi chú:
- Các loại tua bin có khối lượng > 50 tấn mức độ tổ hợp nhiều, buồng xoắn, ống hút phải tổ hợp từ các tấm phôi.
- Đối với tua bin cánh quay có cơ cấu điều chỉnh kép thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số 1,1.
- Đối với tua bin có khối lượng > 50 tấn, công tác tổ hợp phức tạp thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số 1,20.
CHƯƠNG XI
LẮP ĐẶT MÁY PHÁT ĐIỆN VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN
ML.01100 LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TUABIN HƠI BẰNG KÍCH RÚT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt máy phát, máy kích thích quay theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt máy phát Tuabin hơi bằng kích rút, công suất |
|
|
|
|
ML.01101 |
- ≤ 50 MW |
1 tấn |
2.042.497 |
17.110.796 |
920.790 |
ML.01102 |
- ≤ 100 MW |
1 tấn |
1.986.777 |
15.888.596 |
914.393 |
ML.01103 |
- ≤ 200 MW |
1 tấn |
1.949.656 |
15.073.796 |
907.996 |
ML.01104 |
- ≤ 300 MW |
1 tấn |
1.856.815 |
14.258.997 |
901.598 |
Ghi chú : Đơn giá trên chưa tính đến giá ca máy tời điện 10T và không bao gồm hệ thống đo lường và điều khiển (C&I).
ML.01200 LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TURBIN HƠI BẰNG CẦN CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt máy phát, máy kích thích quay theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt máy phát Turbin hơi bằng cần cẩu, công suất |
|
|
|
|
ML.01201 |
- ≤ 50 MW |
1 tấn |
2.042.497 |
16.210.228 |
3.991.220 |
ML.01202 |
- ≤ 100 MW |
1 tấn |
1.986.777 |
15.052.354 |
3.419.846 |
ML.01203 |
- ≤ 200 MW |
1 tấn |
1.949.656 |
14.280.439 |
4.199.666 |
ML.01204 |
- ≤ 300 MW |
1 tấn |
1.856.815 |
13.508.523 |
3.665.942 |
Ghi chú : Không bao gồm hệ thống đo lường và điều khiển (C&I).
ML.02100 LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TURBIN KHÍ BẰNG KÍCH RÚT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt máy phát, máy kích thích quay, hệ thống khởi động tuabin theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt máy phát Turbin khí bằng kích rút, công suất |
|
|
|
|
ML.02101 |
- ≤ 150 MW |
1 tấn |
664.482 |
12.427.841 |
511.782 |
ML.02102 |
- ≤ 250 MW |
1 tấn |
631.299 |
11.046.970 |
503.929 |
Ghi chú : Đơn giá trên chưa tính đến giá ca máy tời điện 10T và không bao gồm hệ thống đo lường và điều khiển (C&I).
ML.02200 LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TUABIN KHÍ BẰNG CẦN CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt máy phát, máy kích thích quay, hệ thống khởi động tuabin theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt máy phát Turbin khí bằng cần cẩu, công suất |
|
|
|
|
ML.02201 |
- ≤ 150 MW |
1 tấn |
664.482 |
12.157.671 |
3.119.695 |
ML.02202 |
- ≤ 250 MW |
1 tấn |
631.299 |
10.806.818 |
2.529.258 |
Ghi chú : Không bao gồm hệ thống đo lường và điều khiển (C&I).
ML.03100 LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TUABIN THỦY LỰC ≤50 TẤN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, tổ hợp các cụm chi tiết, lắp đặt roto, stato, trục, nắp, máy phát kích thích, bộ phận kích từ, chạy thử nội bộ theo phương án kỹ thuật, kiểm tra chất lượng lắp đặt, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt máy phát Turbin thủy lực ≤50 tấn, máy phát có khối lượng |
|
|
|
|
ML.03101 |
- ≤ 5 tấn |
1 tấn |
751.840 |
20.613.189 |
1.647.004 |
ML.03102 |
- ≤ 15 tấn |
1 tấn |
718.189 |
19.629.152 |
1.645.243 |
ML.03103 |
- ≤ 25 tấn |
1 tấn |
678.773 |
18.696.698 |
1.850.785 |
ML.03104 |
- ≤ 50 tấn |
1 tấn |
647.522 |
17.803.922 |
1.476.154 |
Ghi chú: Các loại máy phát điện thủy lực có khối lượng ≤ 50 tấn mức độ tổ hợp ít, được chế tạo thành các cụm roto, stato liền khối.
ML.03200 LẮP ĐẶT MÁY PHÁT TUABIN THỦY LỰC >50 TẤN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, tổ hợp các cụm chi tiết, lắp đặt roto, stato, trục, nắp, máy phát kích thích, bộ phận kích từ, chạy thử nội bộ theo phương án kỹ thuật, kiểm tra chất lượng lắp đặt, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt máy phát Turbin thủy lực > 50 tấn, máy phát có khối lượng |
|
|
|
|
ML.03201 |
- ≤ 100 tấn |
1 tấn |
617.113 |
29.993.281 |
1.911.558 |
ML.03202 |
- ≤ 150 tấn |
1 tấn |
588.262 |
28.564.840 |
1.820.379 |
ML.03203 |
- ≤ 200 tấn |
1 tấn |
560.305 |
27.207.822 |
1.733.509 |
ML.03204 |
- ≤ 300 tấn |
1 tấn |
507.473 |
25.846.835 |
2.181.968 |
ML.03205 |
- ≤ 400 tấn |
1 tấn |
481.650 |
24.553.303 |
2.074.667 |
ML.03206 |
- > 400 tấn |
1 tấn |
457.284 |
23.327.225 |
1.971.033 |
Ghi chú: Các loại máy phát điện thủy lực có khối lượng > 50 tấn mức độ tổ hợp nhiều, được chế tạo thành các cụm roto, stato không liền khối phải tổ hợp từ các mảnh thép từ và ghép thanh dẫn.
ML.04000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG BẢO VỆ CHỐNG ĂN MÒN (DẠNG CATỐT HY SINH)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
ML.04001 |
Lắp đặt hệ thống bảo vệ chống ăn mòn (dạng catốt hy sinh) |
1 tấn |
555.041 |
16.069.955 |
1.942.408 |
ML.05000 LẮP ĐẶT TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của máy; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt tổ máy phát điện, máy có khối lượng |
|
|
|
|
ML.05001 |
- ≤ 0,5 tấn |
1 tấn |
423.636 |
12.685.344 |
246.114 |
ML.05002 |
- ≤ 2 tấn |
1 tấn |
324.862 |
9.661.812 |
3.343.826 |
ML.05003 |
- ≤ 5 tấn |
1 tấn |
289.196 |
8.154.014 |
463.855 |
ML.05004 |
- ≤ 10 tấn |
1 tấn |
261.404 |
7.364.404 |
480.816 |
ML.05005 |
- ≤ 20 tấn |
1 tấn |
238.034 |
6.273.234 |
526.309 |
ML.05006 |
- > 20 tấn |
1 tấn |
218.837 |
5.408.234 |
714.386 |
CHƯƠNG XII
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VAN
MM.01000 LẮP ĐẶT VAN PHẲNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị; Gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị, thử khô hiệu chỉnh sai sót, chạy thử thiết bị không tải và có tải kiểm tra chất lượng lắp theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt van phẳng, khối lượng van: |
|
|
|
|
MM.01001 |
- ≤ 10 tấn |
1 tấn |
328.421 |
12.153.647 |
1.199.022 |
MM.01002 |
- ≤ 20 tấn |
1 tấn |
304.145 |
11.233.097 |
1.108.406 |
MM.01003 |
- ≤ 30 tấn |
1 tấn |
286.548 |
10.312.546 |
1.095.699 |
MM.01004 |
- ≤ 50 tấn |
1 tấn |
270.602 |
9.483.257 |
1.001.036 |
Ghi chú : Đối với van có khối lượng lớn hơn 50T tính như van có khối lượng 50T, đơn giá nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 0,8.
MM.02000 LẮP ĐẶT VAN CUNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị; Gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị, thử khô hiệu chỉnh sai sót, chạy thử thiết bị không tải và có tải kiểm tra chất lượng lắp theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt van cung, khối lượng van |
|
|
|
|
MM.02001 |
- ≤ 10 tấn |
1 tấn |
798.035 |
9.388.028 |
1.860.408 |
MM.02002 |
- ≤ 20 tấn |
1 tấn |
742.672 |
8.677.775 |
1.650.436 |
MM.02003 |
- ≤ 30 tấn |
1 tấn |
700.664 |
7.967.523 |
1.509.641 |
MM.02004 |
- ≤ 50 tấn |
1 tấn |
662.700 |
7.324.725 |
1.342.704 |
Ghi chú : Đối với van có khối lượng lớn hơn 50T tính như van có khối lượng 50T, đơn giá nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 0,8.
MM.03000 LẮP ĐẶT VAN BƯỚM (VAN ĐĨA), VAN CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị; Gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt van bướm (van đĩa), van cầu, khối lượng van |
|
|
|
|
MM.03001 |
- ≤ 10 tấn |
1 tấn |
571.700 |
14.472.764 |
2.092.919 |
MM.03002 |
- ≤ 20 tấn |
1 tấn |
522.924 |
13.374.906 |
1.931.876 |
MM.03003 |
- ≤ 30 tấn |
1 tấn |
487.351 |
12.277.047 |
1.572.985 |
MM.03004 |
- ≤ 50 tấn |
1 tấn |
454.981 |
11.292.258 |
1.352.044 |
Ghi chú: Đối với van có khối lượng lớn hơn 50T tính như van có khối lượng 50T, đơn giá nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 0,8.
MM.04000 LẮP ĐẶT ĐẦU THU NƯỚC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt đầu hút, hệ thống chắn rác và phao báo hiệu theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MM.04001 |
Lắp đặt đầu hút nước |
1 tấn |
384.489 |
23.307.563 |
4.076.786 |
MM.05000 LẮP KHE VAN, KHE LƯỚI CHẮN RÁC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị; Gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp khe van, khe lưới chắn rác, chiều sâu lắp |
|
|
|
|
MM.05001 |
- ≤ 10 m |
1 tấn |
265.150 |
10.934.815 |
1.874.603 |
MM.05002 |
- ≤ 30 m |
1 tấn |
251.905 |
13.502.564 |
1.753.593 |
MM.05003 |
- ≤ 40 m |
1 tấn |
239.365 |
15.683.691 |
2.006.278 |
MM.05004 |
- > 40 m |
1 tấn |
227.281 |
18.382.745 |
1.854.611 |
MM.06000 LẮP ĐẶT LƯỚI CHẮN RÁC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị; Gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt lưới chắn rác, lưới có khối lượng |
|
|
|
|
MM.06001 |
- ≤ 5 tấn |
1 tấn |
574.067 |
9.614.197 |
772.597 |
MM.06002 |
- ≤ 10 tấn |
1 tấn |
451.561 |
7.943.716 |
696.347 |
MM.06003 |
- ≤ 20 tấn |
1 tấn |
411.676 |
7.221.560 |
769.700 |
MM.06004 |
- ≤ 30 tấn |
1 tấn |
374.856 |
6.566.858 |
739.684 |
MM.06005 |
- ≤ 40 tấn |
1 tấn |
340.778 |
5.967.707 |
610.261 |
MM.06006 |
- > 40 tấn |
1 tấn |
327.111 |
5.670.115 |
597.105 |
MM.07000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐÓNG, MỞ KIỂU VÍT VÀ TỜI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị; Gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt thiết bị đóng, mở kiểu vít |
|
|
|
|
MM.07001 |
- Quay tay |
1 tấn |
1.476.215 |
8.370.714 |
1.517.716 |
MM.07002 |
- Chạy điện |
1 tấn |
1.412.488 |
7.750.661 |
8.172.171 |
|
Lắp đặt thiết bị đóng, mở kiểu tời |
|
|
|
|
MM.07003 |
- Quay tay |
1 tấn |
614.498 |
5.270.450 |
853.420 |
MM.07004 |
- Chạy điện |
1 tấn |
575.881 |
4.650.397 |
750.679 |
CHƯƠNG XIII
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ PHÂN LY, LY TÂM VÀ TẠO HÌNH
MN.01000 LẮP ĐẶT MÁY, THIẾT BỊ LY TÂM, PHÂN LY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra các chi tiết của thiết bị; gia công các tấm đệm, căn kê, xác định tim cốt và vạch dấu định vị các vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật; Chạy thử cục bộ thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt. Vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt máy, thiết bị ly tâm, phân ly, thiết bị có khối lượng |
|
|
|
|
MN.01001 |
- ≤ 0,5 tấn |
1 tấn |
339.277 |
14.212.982 |
274.437 |
MN.01002 |
- ≤ 2 tấn |
1 tấn |
304.270 |
13.197.202 |
739.217 |
MN.01003 |
- ≤ 5 tấn |
1 tấn |
286.662 |
12.435.367 |
772.382 |
MN.01004 |
- ≤ 10 tấn |
1 tấn |
266.460 |
11.546.560 |
851.849 |
MN.01005 |
- ≤ 20 tấn |
1 tấn |
243.684 |
9.840.367 |
956.743 |
MN.01006 |
- > 20 tấn |
1 tấn |
219.897 |
8.880.138 |
1.529.489 |
MN.02000 LẮP ĐẶT MÁY, THIẾT BỊ TẠO HÌNH
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt máy, thiết bị tạo hình, máy có khối lượng |
|
|
|
|
MN.02001 |
- ≤ 0,5 tấn |
1 tấn |
315.311 |
14.768.487 |
260.621 |
MN.02002 |
- ≤ 2 tấn |
1 tấn |
288.789 |
13.713.028 |
738.432 |
MN.02003 |
- ≤ 5 tấn |
1 tấn |
271.180 |
12.923.418 |
768.634 |
MN.02004 |
- ≤ 10 tấn |
1 tấn |
257.028 |
11.871.927 |
858.892 |
MN.02005 |
- ≤ 20 tấn |
1 tấn |
234.731 |
10.114.152 |
966.771 |
MN.02006 |
- > 20 tấn |
1 tấn |
212.254 |
9.130.115 |
1.556.445 |
MN.03000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TÁCH KIM LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MN.03001 |
Lắp đặt thiết bị tách kim loại |
1 tấn |
147.901 |
5.557.792 |
183.329 |
CHƯƠNG XIV
LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG CÔNG NGHỆ
MO.01000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG THÉP
MO.01100 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG THÉP BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, mài vát mép ống, vệ sinh bên trong và bên ngoài ống, đấu nối và căn chỉnh mối nối ống, hàn lót bằng que hàn TIG trong môi trường khí Argon, hàn phủ bằng que hàn hồ quang theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MO.01101 |
Lắp đặt hệ thống đường ống bằng phương pháp hàn |
1 tấn |
2.441.836 |
18.966.324 |
3.599.497 |
Ghi chú:
- Không bao gồm đường ống cấp nước lò, đường ống hơi chính, đường ống gia nhiệt, đường ống tái sấy, đường ống rẽ nhánh tuabin, đường ống làm mát tuần hoàn, đường ống thép không rỉ, đường ống cứu hoả.
- Đơn giá trên tính cho 1 tấn bao gồm lắp đặt các van và phụ kiện kèm theo, chưa tính đến giá ca máy hàn TIG.
MO.01200 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP SUẤT CAO BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, mài vát mép ống, vệ sinh bên trong và bên ngoài ống, đấu nối và căn chỉnh mối nối ống, xông khí Argon, hàn lót bằng que hàn TIG trong môi trường khí Argon, hàn hoàn thiện, làm sạch và xử lý nhiệt mối hàn theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MO.01201 |
Lắp đặt đường ống thép áp suất cao bằng phương pháp hàn |
1 tấn |
2.071.181 |
23.693.521 |
3.603.396 |
Ghi chú:
- Bao gồm đường ống cấp nước lò, đường ống hơi chính, đường ống gia nhiệt, đường ống tái sấy, đường ống rẽ nhánh tuabin.
- Đơn giá trên tính cho 1 tấn bao gồm lắp đặt các van và phụ kiện kèm theo, chưa tính đến giá ca máy hàn TIG.
MO.01300 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG NƯỚC TUẦN HOÀN THÉP BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m. Gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, đo lấy dấu, vệ sinh ống, lắp giá đỡ, hàn lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MO.01301 |
Lắp đặt đường ống nước tuần hoàn thép bằng phương pháp hàn |
1 tấn |
595.791 |
9.898.962 |
2.002.412 |
Ghi chú : Đơn giá trên tính cho 1 tấn bao gồm lắp đặt các van và phụ kiện kèm theo.
MO.01400 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP BỌC THÁP ĐIỀU ÁP NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra ống, vận chuyển ống trong phạm vi 30m, lắp đặt, tháo dỡ, luân chuyển giằng néo tăng cứng trong ống, lắp đặt ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MO.01401 |
Lắp đặt ống thép bọc tháp điều áp nhà máy thủy điện |
1 tấn |
306.473 |
15.078.228 |
2.064.603 |
MO.01500 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC TRONG HẦM NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra ống, vận chuyển ống trong phạm vi 30m, lắp đặt, tháo dỡ, luân chuyển giằng néo tăng cứng trong ống, lắp đặt các đoạn ống, nắp thăm, mối bù co giãn và các kết cấu mặt bích thử nghiệm theo đúng yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt đường ống thép áp lực trong hầm nhà máy thủy điện |
|
|
|
|
MO.01501 |
- Đoạn nằm ngang |
1 tấn |
306.473 |
12.565.190 |
2.381.066 |
MO.01502 |
- Đoạn đứng, nghiêng |
1 tấn |
306.473 |
15.078.228 |
2.649.464 |
Ghi chú : Đoạn ống có độ dốc ≤ 15° được tính là ống nằm ngang, độ dốc > 15° đến 90° được tính là ống nghiêng.
MO.01600 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP ÁP LỰC NGOÀI HỞ NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra ống, vận chuyển ống trong phạm vi 30m. Lắp đặt, tháo dỡ, luân chuyển giằng néo tăng cứng trong ống, lắp đặt các đoạn ống, nắp thăm, mối bù co giãn và các kết cấu mặt bích thử nghiệm theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn mặt bằng.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt đường ống thép áp lực ngoài hở nhà máy thủy điện |
|
|
|
|
MO.01601 |
- Đoạn nằm ngang |
1 tấn |
340.618 |
10.044.857 |
2.042.555 |
MO.01602 |
- Đoạn đứng, nghiêng |
1 tấn |
340.618 |
13.057.585 |
2.300.673 |
Ghi chú : Đoạn ống có độ dốc ≤ 15° được tính là ống nằm ngang, độ dốc > 15° đến 90° được tính là ống nghiêng.
MO.02000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP KHÔNG RỈ BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, mài vát mép ống, vệ sinh bên trong và bên ngoài ống, đấu nối và căn chỉnh mối nối ống, xông khí Argon, hàn bằng que hàn TIG trong môi trường khí Argon, làm sạch mối hàn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn mặt bằng.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MO.02001 |
Lắp đặt đường ống thép chống rỉ bằng phương pháp hàn |
1 tấn |
3.211.776 |
27.874.730 |
718.765 |
Ghi chú:
- Bao gồm đường ống hệ thống cung cấp nhiên liệu dầu, khí, dầu bôi trơn, hệ thống đường ống điều khiển kiểm soát nước hoá học, tuyến ống lấy mẫu nước hơi.
- Đơn giá trên tính cho 1 tấn bao gồm lắp đặt các van và phụ kiện kèm theo, chưa tính đến giá ca máy hàn TIG.
MO.03000 LẮP ĐẶT CÔN THÉP, KHUỶU THÉP, ỐNG XẢ TURBIN TỪ CÁC PHÂN ĐOẠN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu và dụng cụ thi công, kiểm tra côn, khuỷu, vận chuyển côn, khuỷu trong phạm vi 30m, lắp đặt, tháo dỡ, luân chuyển giằng néo tăng cứng trong côn, khuỷu, lắp đặt vào vị trí theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn mặt bằng.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MO.03001 |
Lắp đặt côn, khuỷu thép, ống xả Turbin từ các phân đoạn |
1 tấn |
365.854 |
10.526.310 |
650.461 |
MO.04000 LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP MỐ ĐỠ ĐƯỜNG ỐNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, thu dọn mặt bằng.
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MO.04001 |
Lắp đặt kết cấu thép mố đỡ đường ống |
1 tấn |
206.323 |
2.844.949 |
1.204.220 |
MO.05000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG TRƯỢT ĐỂ LẮP ỐNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng và dụng cụ thi công, lắp đặt đường trượt theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, thu dọn mặt bằng.
Đơn vị tính: đồng/1 m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt đường trượt để lắp ống |
|
|
|
|
MO.05001 |
- Trên tà vẹt gỗ |
m |
2.490.827 |
226.170 |
|
MO.05002 |
- Trên tà vẹt thép |
m |
3.363.053 |
226.170 |
|
Ghi chú : Đơn giá được tính cho cả hai bên đường trượt.
MO.06100 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH BỌC 1 LỚP VẢI THỦY TINH D=3±0,5MM - ĐOẠN ỐNG DÀI 8M
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót và bảo ôn ống, hàn ống, lao đẩy ống, lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu tuyến chính bọc 1 lớp vải thủy tinh d = 3 ± 0,5 mm - đoạn ống dẫn dài 8m |
|
|
|
|
|
Đường kính ống |
|
|
|
|
MO.06101 |
- <57 mm |
100m |
3.944.780 |
16.077.607 |
76.809 |
MO.06102 |
- 67-89 mm |
100m |
16.714.791 |
19.998.530 |
133.997 |
MO.06103 |
- 108mm, dày 3,5mm |
100m |
25.373.590 |
21.884.220 |
222.174 |
MO.06104 |
- 108mm, dày 4,0mm |
100m |
28.564.525 |
24.802.116 |
241.795 |
MO.06105 |
- 159mm, dày 5,0mm |
100m |
40.319.656 |
28.303.591 |
4.289.102 |
MO.06106 |
- 159mm, dày 6,3mm |
100m |
49.653.883 |
31.542.456 |
4.426.447 |
MO.06107 |
- 219mm, dày 7,0mm |
100m |
76.137.716 |
35.802.584 |
6.042.993 |
MO.06108 |
- 219mm, dày 9,0mm |
100m |
96.179.810 |
40.121.070 |
6.312.778 |
MO.06109 |
- 273mm, dày 7,0mm |
100m |
106.948.023 |
47.678.421 |
6.333.840 |
Ghi chú:
- Khi lắp đặt ống ở độ dốc từ 7- 8° thì đơn giá nhân công nhân hệ số 1,12.
- Khi lắp đặt ống ở độ dốc từ 9-35° thì đơn giá nhân công nhân hệ số 1,14.
- Khi lắp đặt ống qua địa hình bùn nước ≤ 50cm đơn giá nhân công nhân hệ số 1,2; nếu bùn nước > 50 cm thì lập dự toán riêng.
MO.06200 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH BỌC 2 LỚP VẢI THỦY TINH D=6±0,5MM - ĐOẠN ỐNG DÀI 8M
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 2 lớp vải thuỷ tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu tuyến chính bọc 2 lớp vải thủy tinh d = 6 ± 0,5 mm - đoạn ống dẫn dài 8m |
|
|
|
|
|
Đường kính ống |
|
|
|
|
MO.06201 |
- <57 mm |
100m |
5.399.526 |
16.952.976 |
81.714 |
MO.06202 |
- 67-89 mm |
100m |
18.964.776 |
21.165.688 |
133.997 |
MO.06203 |
- 108mm, dày 3,5mm |
100m |
28.096.462 |
23.634.958 |
222.174 |
MO.06204 |
- 108mm, dày 4,0mm |
100m |
31.287.397 |
26.355.896 |
246.700 |
MO.06205 |
- 159mm, dày 5,0mm |
100m |
44.311.055 |
30.112.687 |
4.289.102 |
MO.06206 |
- 159mm, dày 6,3mm |
100m |
53.645.282 |
33.588.630 |
4.426.447 |
MO.06207 |
- 219mm, dày 7,0mm |
100m |
81.616.544 |
37.991.006 |
6.042.993 |
MO.06208 |
- 219mm, dày 9,0mm |
100m |
101.658.637 |
42.747.176 |
6.312.778 |
MO.06209 |
- 273mm, dày 7,0mm |
100m |
113.773.906 |
50.771.390 |
6.333.840 |
MO.06300 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH BỌC 3 LỚP VẢI THỦY TINH D=9±0,5MM - ĐOẠN ỐNG DÀI 8M
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 3 lớp vải thuỷ tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu tuyến chính bọc 3 lớp vải thủy tinh d = 9 ± 0,5 mm - đoạn ống dẫn dài 8m |
|
|
|
|
|
Đường kính ống |
|
|
|
|
MO.06301 |
- <57 mm |
100m |
6.876.714 |
16.952.976 |
76.809 |
MO.06302 |
- 67-89 mm |
100m |
21.238.203 |
21.165.688 |
133.997 |
MO.06303 |
- 108mm, dày 3,5mm |
100m |
30.841.597 |
23.634.958 |
222.174 |
MO.06304 |
- 108mm, dày 4,0mm |
100m |
34.032.531 |
26.355.896 |
241.795 |
MO.06305 |
- 159mm, dày 5,0mm |
100m |
48.324.116 |
30.127.276 |
4.289.102 |
MO.06306 |
- 159mm, dày 6,3mm |
100m |
57.658.343 |
33.592.278 |
4.426.447 |
MO.06307 |
- 219mm, dày 7,0mm |
100m |
87.121.794 |
38.005.595 |
6.042.993 |
MO.06308 |
- 219mm, dày 9,0mm |
100m |
107.163.888 |
42.747.176 |
6.312.778 |
MO.06309 |
- 273mm, dày 7,0mm |
100m |
120.621.910 |
50.771.390 |
6.333.840 |
MO.06400 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO QUÉT 2 LỚP SƠN CHỐNG RỈ 1 LỚP SƠN LÓT - ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu trong kho quét 2 lớp sơn chống rỉ 1 lớp sơn lót - đoạn ống dài 6m |
|
|
|
|
|
Đường kính ống |
|
|
|
|
MO.06401 |
- <57 mm |
100m |
2.684.497 |
12.984.637 |
73.578 |
MO.06402 |
- 67-89 mm |
100m |
14.770.265 |
15.494.028 |
117.725 |
MO.06403 |
- 108mm, dày 3,5mm |
100m |
23.057.023 |
18.324.387 |
142.251 |
MO.06404 |
- 108mm, dày 4,0mm |
100m |
26.258.674 |
19.549.903 |
161.871 |
MO.06405 |
- 159mm, dày 5,0mm |
100m |
36.962.916 |
20.961.435 |
2.666.438 |
MO.06406 |
- 159mm, dày 6,3mm |
100m |
46.333.310 |
23.372.347 |
2.803.783 |
MO.06407 |
- 219mm, dày 7,0mm |
100m |
71.623.223 |
26.261.064 |
3.829.941 |
MO.06408 |
- 219mm, dày 9,0mm |
100m |
91.736.558 |
29.529.108 |
4.099.726 |
MO.06409 |
- 273mm, dày 7,0mm |
100m |
101.207.288 |
34.197.741 |
4.006.528 |
MO.06500 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO BỌC MỘT LỚP VẢI THỦY TINH D=3±0,5MM - ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn 1 lớp vải thuỷ tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu trong kho bọc 1 lớp vải thủy tinh d = 3 ± 0,5 mm - đoạn ống dẫn dài 6m |
|
|
|
|
|
Đường kính ống |
|
|
|
|
MO.06501 |
- <57 mm |
100m |
4.232.549 |
17.799.166 |
75.049 |
MO.06502 |
- 67-89 mm |
100m |
17.200.034 |
21.884.220 |
120.079 |
MO.06503 |
- 108mm, dày 3,5mm |
100m |
25.980.206 |
25.969.274 |
145.096 |
MO.06504 |
- 108mm, dày 4,0mm |
100m |
29.181.857 |
27.661.654 |
165.109 |
MO.06505 |
- 159mm, dày 5,0mm |
100m |
40.445.586 |
30.995.350 |
2.719.767 |
MO.06506 |
- 159mm, dày 6,3mm |
100m |
49.815.980 |
34.562.478 |
2.859.859 |
MO.06507 |
- 219mm, dày 7,0mm |
100m |
76.385.631 |
39.099.806 |
3.906.540 |
MO.06508 |
- 219mm, dày 9,0mm |
100m |
96.498.966 |
44.001.872 |
4.181.721 |
MO.06509 |
- 273mm, dày 7,0mm |
100m |
107.291.794 |
51.606.638 |
4.086.658 |
MO.06600 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO BỌC HAI LỚP VẢI THỦY TINH D=6±0,5MM - ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 2 lớp vải thuỷ tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu trong kho bọc 2 lớp vải thủy tinh d = 6 ± 0,5 mm - đoạn ống dẫn dài 6m |
|
|
|
|
|
Đường kính ống |
|
|
|
|
MO.06601 |
- <57 mm |
100m |
5.414.747 |
18.674.534 |
75.049 |
MO.06602 |
- 67-89 mm |
100m |
19.022.056 |
23.168.094 |
120.079 |
MO.06603 |
- 108mm, dày 3,5mm |
100m |
28.182.906 |
27.474.909 |
145.096 |
MO.06604 |
- 108mm, dày 4,0mm |
100m |
31.384.557 |
29.310.265 |
165.109 |
MO.06605 |
- 159mm, dày 5,0mm |
100m |
44.436.885 |
33.329.667 |
2.719.767 |
MO.06606 |
- 159mm, dày 6,3mm |
100m |
53.807.279 |
37.173.995 |
2.859.859 |
MO.06607 |
- 219mm, dày 7,0mm |
100m |
81.864.459 |
41.835.334 |
3.906.540 |
MO.06608 |
- 219mm, dày 9,0mm |
100m |
101.977.794 |
47.080.252 |
4.181.721 |
MO.06609 |
- 273mm, dày 7,0mm |
100m |
114.117.677 |
55.082.582 |
4.086.658 |
MO.06700 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO BỌC BA LỚP VẢI THỦY TINH D=9±0,5MM - ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn ống 3 lớp vải thuỷ tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu trong kho bọc 3 lớp vải thủy tinh d = 9 ± 0,5 mm - đoạn ống dẫn dài 6m |
|
|
|
|
|
Đường kính ống |
|
|
|
|
MO.06701 |
- <57 mm |
100m |
6.891.935 |
22.438.620 |
75.049 |
MO.06702 |
- 67-89 mm |
100m |
21.295.484 |
27.807.549 |
120.079 |
MO.06703 |
- 108mm, dày 3,5mm |
100m |
30.928.040 |
32.972.225 |
145.096 |
MO.06704 |
- 108mm, dày 4,0mm |
100m |
34.129.692 |
35.167.942 |
165.109 |
MO.06705 |
- 159mm, dày 5,0mm |
100m |
48.450.046 |
39.603.143 |
2.719.767 |
MO.06706 |
- 159mm, dày 6,3mm |
100m |
57.820.440 |
44.158.709 |
2.859.859 |
MO.06707 |
- 219mm, dày 7,0mm |
100m |
87.369.709 |
50.216.990 |
3.906.540 |
MO.06708 |
- 219mm, dày 9,0mm |
100m |
107.483.044 |
56.497.761 |
4.181.721 |
MO.06709 |
- 273mm, dày 7,0mm |
100m |
120.965.682 |
66.090.344 |
4.086.658 |
MO.06800 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP DẪN XĂNG DẦU QUA SÔNG - HỒ BỌC BA LỚP VẢI THỦY TINH D=9±0,5MM - ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn 3 lớp, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu qua sông - hồ bọc 3 lớp vải thủy tinh d = 9 ± 0,5 mm - đoạn ống dẫn dài 6m |
|
|
|
|
|
Đường kính ống |
|
|
|
|
MO.06801 |
- 108mm dày 8,0mm |
100m |
56.776.558 |
36.998.921 |
7.180.881 |
MO.06802 |
- 159mm dày 8,0mm |
100m |
74.675.654 |
42.309.492 |
8.296.623 |
MO.06803 |
- 159mm dày 12mm |
100m |
103.414.668 |
47.156.847 |
8.751.334 |
MO.06804 |
- 219mm dày 9,0mm |
100m |
113.470.284 |
53.350.081 |
10.470.948 |
MO.06805 |
- 219mm dày 12mm |
100m |
143.560.380 |
60.021.121 |
13.204.523 |
MO.06806 |
- 273mm dày 12mm |
100m |
161.416.250 |
71.430.094 |
13.701.137 |
MO.06900 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THÉP DẪN XĂNG DẦU QUA ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG SẮT BỌC 3 LỚP VẢI THỦY TINH D=9±0,5MM - ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, lắp chỉnh, hàn ống, bọc bảo ôn 3 lớp, bọc gỗ, lao đẩy ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt đường ống thép dẫn xăng dầu qua đường bộ, đường sắt bọc 3 lớp vải thủy tinh d = 9 ± 0,5 mm -đoạn ống dẫn dài 6m |
|
|
|
|
|
Đường kính ống |
|
|
|
|
MO.06901 |
- 108mm dày 8,0mm |
100m |
56.786.359 |
37.961.827 |
4.610.844 |
MO.06902 |
- 159mm dày 8,0mm |
100m |
74.689.055 |
43.826.798 |
5.608.899 |
MO.06903 |
- 159mm dày 12mm |
100m |
103.428.069 |
48.874.758 |
6.063.610 |
MO.06904 |
- 219mm dày 9,0mm |
100m |
113.485.485 |
54.710.550 |
7.665.535 |
MO.06905 |
- 219mm dày 12mm |
100m |
143.575.582 |
61.538.427 |
8.135.403 |
MO.06906 |
- 273mm dày 12mm |
100m |
161.445.653 |
73.257.426 |
8.514.329 |
MO.07000 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP LỒNG DẪN XĂNG DẦU BỌC 1 LỚP VẢI THỦY TINH D=3±0,5MM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, hàn, lắp đặt ống vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt ống thép lồng dẫn xăng dầu bọc 1 lớp vải thủy tinh d = 3 ± 0,5mm |
|
|
|
|
|
Đường kính ống |
|
|
|
|
MO.07001 |
- 219x7mm |
10m |
9.883.441 |
4.212.712 |
1.777.168 |
MO.07002 |
- 273x8mm |
10m |
12.338.184 |
5.018.781 |
2.027.995 |
MO.07003 |
- 325x8mm |
10m |
14.689.539 |
6.010.866 |
2.185.354 |
MO.07004 |
- 426x10mm |
10m |
21.212.781 |
6.711.161 |
2.288.878 |
MO.07100 LẮP ĐẶT CÚT DẪN XĂNG DẦU NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, cưa, cắt ống, tẩy vát mép, dũa mép, lắp chỉnh, hàn với ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt cút dẫn xăng dầu nối bằng phương pháp hàn |
|
|
|
|
|
Đường kính cút |
|
|
|
|
MO.07101 |
- <89mm |
cái |
80.436 |
124.011 |
17.512 |
MO.07102 |
- 108x4,0mm |
cái |
127.190 |
153.190 |
25.016 |
MO.07103 |
- 159x5,0mm |
cái |
342.612 |
229.784 |
60.040 |
MO.07104 |
- 159x6,0mm |
cái |
359.837 |
251.669 |
90.059 |
MO.07105 |
- 159x12mm |
cái |
401.750 |
269.905 |
200.132 |
MO.07106 |
- 219x7,0mm |
cái |
684.686 |
320.969 |
135.089 |
MO.07107 |
- 219x9,0mm |
cái |
719.177 |
350.148 |
190.125 |
MO.07108 |
- 219x12mm |
cái |
772.001 |
364.737 |
285.188 |
MO.07109 |
- 273x7,0mm |
cái |
948.517 |
375.679 |
170.112 |
MO.07110 |
- 273x12mm |
cái |
1.204.536 |
408.505 |
360.237 |
CHƯƠNG XV
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG VÀ ĐIỀU KHIỂN
MP.01000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THIẾT BỊ CẢM BIẾN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị; lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MP.01001 |
Lắp đặt các loại thiết bị cảm biến |
1 bộ |
9.821 |
158.716 |
|
Ghi chú : Không bao gồm công việc kéo rải cáp.
MP.02000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THIẾT BỊ BIẾN ĐỔI, PHÂN TÍCH, ĐỒNG HỒ HIỂN THỊ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị; lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MP.02001 |
Lắp đặt các loại thiết bị biến đổi, phân tích, đồng hồ hiển thị |
1 bộ |
13.506 |
158.716 |
|
Ghi chú : Không bao gồm các đường ống lấy mẫu.
MP.03000 LẮP ĐẶT TỦ DCS, PLC, RTU VÀ CÁC BẢNG ĐIỀU KHIỂN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị; lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MP.03001 |
Lắp đặt tủ DCS, PLC, RTU và các bảng điều khiển |
1 cái |
196.562 |
2.571.193 |
694.161 |
Ghi chú : Không bao gồm việc đấu nối cáp điện, cáp điều khiển tại tủ.
MP.04000 LẮP ĐẶT BÀN ĐIỀU KHIỂN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị; lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MP.04001 |
Lắp đặt bàn điều khiển |
1 cái |
38.266 |
892.775 |
|
MP.05000 LẮP ĐẶT MÀN HÌNH GIÁM SÁT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị; lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt màn hình giám sát loại |
|
|
|
|
MP.05001 |
- ≤ 50" |
1 cái |
20.413 |
178.555 |
|
MP.05002 |
- > 50" |
1 cái |
40.826 |
1.785.551 |
395.354 |
MP.06000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG ĐIỀU KHIỂN CHO CÁC CƠ CẤU CHẤP HÀNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị; lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MP.06001 |
Lắp đặt thiết bị đo lường điều khiển cho các cơ cấu chấp hành |
1 bộ |
20.086 |
357.110 |
|
Ghi chú : Không bao gồm công việc lắp đặt các van vào đường ống, không bao gồm lắp đặt đường ống.
MP.07000 LẮP ĐẶT ỐNG ĐO LƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị; lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 kg
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MP.07001 |
Lắp đặt ống đo lường |
1 kg |
65.480 |
194.427 |
8.221 |
Ghi chú : Không bao gồm lắp ống khí nén và chưa tính đến giá ca máy hàn TIG.
MP.08100 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO ỨNG SUẤT CỐT THÉP TRONG BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị; lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MP.08101 |
Lắp đặt thiết bị đo ứng suất cốt thép trong bê tông |
1 cái |
43.523 |
444.979 |
6.295 |
MP.08200 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO NHIỆT ĐỘ TRONG BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, định vị thiết bị đo bằng hàn, buộc, kéo rải cáp dẫn tín hiệu, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, thu dọn mặt bằng.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MP.08201 |
Lắp đặt thiết bị đo nhiệt độ trong bê tông |
1 cái |
6.300 |
492.395 |
|
MP.08300 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO ĐỘ TÁCH NỀN, ĐO THẤM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, định vị thiết bị đo bằng hàn, buộc, kéo rải cáp dẫn tín hiệu, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, thu dọn mặt bằng.
Đơn vị tính: đồng/1 cái
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MP.08301 |
Lắp đặt thiết bị đo độ tách nền, đo thấm |
1 cái |
19.967 |
656.527 |
|
Thành phần công việc:
CHƯƠNG XVI
LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ CHẾ BIẾN
Chuẩn bị, kiểm tra thiết bị trước khi lắp đặt; gia công các tấm đệm, căn kê; vận chuyển máy và thiết bị trong phạm vi 30 mét; xác định tim cốt và vạch dấu định vị chính xác vị trí lắp đặt theo thiết kế; tháo rửa, lau chùi, bôi, thay dầu mỡ bảo quản; lắp ráp các chi tiết hay bộ phận, phụ tùng thành các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết, lắp các cụm, khối hay các tổ hợp chi tiết (hoặc bộ phận, phụ tùng) lên đúng vị trí thành cỗ máy & thiết bị hoàn chỉnh; điều chỉnh đảm bảo sự cân bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật; chạy thử cục bộ máy & thiết bị theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng và độ chính xác lắp đặt.
MQ.01000 LẮP ĐẶT MÁY TRONG CÔNG ĐOẠN SẢN XUẤT DĂM MẢNH VÀ CẤP LIỆU
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt máy trong công đoạn sản xuất dăm mảnh và cấp liệu, máy có khối lượng |
|
|
|
|
MQ.01001 |
- ≤ 5 tấn |
1 tấn |
212.625 |
7.062.844 |
1.016.624 |
MQ.01002 |
- ≤ 10 tấn |
1 tấn |
167.039 |
4.543.234 |
1.030.094 |
MQ.01003 |
- ≤ 20 tấn |
1 tấn |
152.173 |
4.190.092 |
969.161 |
MQ.01004 |
- ≤ 50 tấn |
1 tấn |
145.536 |
3.495.711 |
1.326.135 |
MQ.01005 |
- > 50 tấn |
1 tấn |
157.864 |
3.003.693 |
1.841.980 |
MQ.02000 LẮP ĐẶT NỒI NẤU, BỂ PHÓNG BỘT VÀ HỆ THỐNG TRAO ĐỔI NHIỆT
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt nồi nấu, bể phóng bột và hệ thống trao đổi nhiệt, thiết bị có khối lượng |
|
|
|
|
MQ.02001 |
- ≤ 10 tấn |
1 tấn |
188.286 |
7.570.734 |
1.044.749 |
MQ.02002 |
- ≤ 20 tấn |
1 tấn |
166.587 |
6.447.821 |
1.123.526 |
MQ.02003 |
- ≤ 50 tấn |
1 tấn |
147.621 |
5.955.803 |
1.640.702 |
MQ.02004 |
- ≤ 100 tấn |
1 tấn |
135.692 |
4.138.509 |
2.064.150 |
MQ.02005 |
- > 100 tấn |
1 tấn |
131.703 |
3.249.702 |
2.050.387 |
MQ.03000 LẮP ĐẶT MÁY NGHIỀN XÉ, ĐÁNH TƠI (NGHIỀN THUỶ LỰC)
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt máy nghiền xé, đánh tơi (nghiền thủy lực), máy có khối lượng |
|
|
|
|
MQ.03001 |
- ≤ 5 tấn |
1 tấn |
177.694 |
4.745.596 |
684.276 |
MQ.03002 |
- ≤ 10 tấn |
1 tấn |
159.021 |
4.408.326 |
724.544 |
MQ.03003 |
- ≤ 20 tấn |
1 tấn |
146.071 |
3.753.624 |
756.074 |
MQ.03004 |
- ≤ 50 tấn |
1 tấn |
139.355 |
3.456.032 |
1.013.937 |
MQ.03005 |
- > 50 tấn |
1 tấn |
132.115 |
3.003.693 |
1.332.325 |
MQ.04000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ KHUẤY BỘT, RỬA, LÀM SẠCH BỘT, SÀNG CHỌN, CÔ ĐẶC VÀ LỌC CÁT
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt thiết bị khuấy bột, rửa, làm sạch bột, sàng chọn, cô đặc và lọc cát, thiết bị có khối lượng |
|
|
|
|
MQ.04001 |
- ≤ 0,5 tấn |
1 tấn |
245.976 |
15.189.083 |
416.244 |
MQ.04002 |
- ≤ 2 tấn |
1 tấn |
194.694 |
10.848.211 |
832.463 |
MQ.04003 |
- ≤ 5 tấn |
1 tấn |
179.741 |
9.491.193 |
792.185 |
MQ.04004 |
- ≤ 20 tấn |
1 tấn |
160.398 |
8.816.652 |
945.090 |
MQ.04005 |
- ≤ 50 tấn |
1 tấn |
145.252 |
6.666.055 |
1.336.424 |
MQ.04006 |
- > 50 tấn |
1 tấn |
134.779 |
4.705.918 |
1.744.324 |
MQ.05000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TẨY, TUYỂN NỔI KHỬ MỰC
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt thiết bị tẩy, tuyển nổi khử mực, thiết bị có khối lượng |
|
|
|
|
MQ.05001 |
- ≤ 5 tấn |
1 tấn |
215.445 |
8.991.239 |
948.824 |
MQ.05002 |
- ≤ 10 tấn |
1 tấn |
184.693 |
8.352.408 |
929.113 |
MQ.05003 |
- ≤ 20 tấn |
1 tấn |
161.627 |
7.118.395 |
975.922 |
MQ.05004 |
- ≤ 50 tấn |
1 tấn |
146.468 |
5.812.959 |
1.362.550 |
MQ.05005 |
- > 50 tấn |
1 tấn |
134.394 |
5.483.624 |
1.854.233 |
MQ.06000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CHƯNG BỐC, CÔ ĐẶC DỊCH VÀ PHỤ TRỢ
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt thiết bị chưng bốc, cô đặc dịch và phụ trợ, thiết bị có khối lượng |
|
|
|
|
MQ.06001 |
- ≤ 10 tấn |
1 tấn |
236.213 |
10.332.386 |
1.111.467 |
MQ.06002 |
- ≤ 20 tấn |
1 tấn |
209.832 |
9.586.422 |
1.195.298 |
MQ.06003 |
- ≤ 50 tấn |
1 tấn |
191.718 |
8.102.431 |
1.785.641 |
MQ.06004 |
- ≤ 100 tấn |
1 tấn |
175.613 |
6.638.280 |
2.538.070 |
MQ.06005 |
- > 100 tấn |
1 tấn |
165.157 |
5.146.353 |
2.199.001 |
MQ.07000 LẮP ĐẶT LÒ HƠI THU HỒI (ĐỐT DỊCH ĐÃ CÔ ĐẶC) VÀ XÚT HÓA
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt lò hơi thu hồi (đốt dịch đã cô đặc) và xút hóa, thiết bị có khối lượng |
|
|
|
|
MQ.07001 |
- ≤ 10 tấn |
1 tấn |
236.778 |
14.272.500 |
1.111.797 |
MQ.07002 |
- ≤ 20 tấn |
1 tấn |
210.539 |
12.887.707 |
1.161.164 |
MQ.07003 |
- ≤ 50 tấn |
1 tấn |
184.693 |
11.598.142 |
1.785.806 |
MQ.07004 |
- ≤ 100 tấn |
1 tấn |
175.613 |
9.939.564 |
2.538.070 |
MQ.07005 |
- > 100 tấn |
1 tấn |
168.494 |
7.292.982 |
2.201.741 |
MQ.08000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY NGHIỀN BỘT TINH
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt các loại máy nghiền bột tinh, máy có khối lượng |
|
|
|
|
MQ.08001 |
- ≤ 0,5 tấn |
1 tấn |
245.976 |
7.356.468 |
440.182 |
MQ.08002 |
- ≤ 2,0 tấn |
1 tấn |
199.234 |
5.253.486 |
850.521 |
MQ.08003 |
- ≤ 5,0 tấn |
1 tấn |
182.767 |
4.594.817 |
819.509 |
MQ.08004 |
- ≤ 20 tấn |
1 tấn |
163.410 |
4.265.482 |
1.000.011 |
MQ.08005 |
- ≤ 50 tấn |
1 tấn |
147.598 |
3.634.587 |
1.461.185 |
MQ.08006 |
- > 50 tấn |
1 tấn |
136.028 |
3.047.340 |
1.905.947 |
MQ.09000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THIẾT BỊ GIA KEO
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt các loại thiết bị gia keo, thiết bị có khối lượng |
|
|
|
|
MQ.09001 |
- ≤ 0,5 tấn |
1 tấn |
250.707 |
10.276.835 |
451.421 |
MQ.09002 |
- ≤ 2,0 tấn |
1 tấn |
189.965 |
8.225.436 |
846.526 |
MQ.09003 |
- ≤ 5,0 tấn |
1 tấn |
168.800 |
7.709.610 |
842.569 |
MQ.09004 |
- ≤ 20 tấn |
1 tấn |
156.130 |
6.681.927 |
1.070.340 |
MQ.09005 |
- ≤ 50 tấn |
1 tấn |
148.797 |
5.654.243 |
1.648.693 |
MQ.09006 |
- > 50 tấn |
1 tấn |
158.892 |
4.626.560 |
1.906.772 |
MQ.10000 LẮP ĐẶT MÁY XEO, CÁN VÀ CUỘN
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt máy xeo, cán và cuộn, máy có khối lượng |
|
|
|
|
MQ.10001 |
- ≤ 2,0 tấn |
1 tấn |
309.364 |
11.153.739 |
973.891 |
MQ.10002 |
- ≤ 5,0 tấn |
1 tấn |
257.664 |
9.804.656 |
953.182 |
MQ.10003 |
- ≤ 20 tấn |
1 tấn |
228.678 |
8.820.619 |
1.200.041 |
MQ.10004 |
- ≤ 50 tấn |
1 tấn |
204.057 |
7.169.977 |
1.850.230 |
MQ.10005 |
- ≤ 100 tấn |
1 tấn |
183.314 |
6.110.551 |
2.738.113 |
MQ.10006 |
- > 100 tấn |
1 tấn |
170.287 |
4.412.294 |
2.200.949 |
MQ.11000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY CẮT CUỘN LẠI, CẮT VÀ XÉN
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt các loại máy cắt cuộn lại, cắt và xén, máy có khối lượng |
|
|
|
|
MQ.11001 |
- ≤ 2,0 tấn |
1 tấn |
310.059 |
6.543.051 |
1.153.316 |
MQ.11002 |
- ≤ 5,0 tấn |
1 tấn |
257.664 |
5.233.647 |
958.333 |
MQ.11003 |
- ≤ 10 tấn |
1 tấn |
229.237 |
4.801.147 |
974.831 |
MQ.11004 |
- ≤ 20 tấn |
1 tấn |
204.757 |
4.364.679 |
1.066.547 |
MQ.11005 |
- ≤ 500 tấn |
1 tấn |
179.981 |
3.491.743 |
1.583.232 |
MQ.11006 |
- > 500 tấn |
1 tấn |
167.369 |
3.055.275 |
2.097.264 |
CHƯƠNG XVII
GIA CÔNG & LẮP ĐẶT THIẾT BỊ PHI TIÊU CHUẨN
MR.10000 GIA CÔNG THIẾT BỊ PHI TIÊU CHUẨN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, nghiên cứu thiết kế loại thiết bị, chi tiết cần gia công; gia công chế sửa bộ phận, chi tiết của thiết bị theo đúng yêu cầu về hình dạng, kích thước và tính năng kỹ thuật (các bước gia công chế tạo được thực hiện theo đúng quy trình công nghệ đã phê duyệt); việc tháo lắp, căn chỉnh trên sàn thao tác riêng cần đảm bảo độ chính xác theo đúng dung sai yêu cầu; đánh dấu mối ghép thử tại nơi gia công; vận chuyển và đóng gói đến kho, bãi tại công trường.
MR.10100 GIA CÔNG THIẾT BỊ VỎ LỌC BỤI TÚI (BAO GỒM CẢ MÁNG KHÍ ĐỘNG, VÍT TẢI, CÁC LOẠI GẦU TẢI)
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MR.10101 |
Gia công thiết bị vỏ lọc bụi túi (bao gồm cả máng khí động, vít tải, các loại gầu tải) |
1 tấn |
18.953.957 |
13.440.000 |
4.098.532 |
MR.10200 GIA CÔNG ỐNG CÁC LOẠI (BAO GỒM CẢ MÁNG THÁO LIỆU, ỐNG SỤC KHÍ, ỐNG HÚT KHÍ SẠCH, ỐNG THU BỤI, ỐNG KHÓI)
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MR.10201 |
Gia công ống các loại (bao gồm cả máng tháo liệu, ống xục khí, ống hút khí sạch, ống thu bụi, ống khói) |
1 tấn |
19.113.854 |
15.170.400 |
4.439.872 |
MR.10300 GIA CÔNG THIẾT BỊ BĂNG TẢI CÁC LOẠI, XÍCH CÀO, CẤP LIỆU TẤM
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MR.10301 |
Gia công thiết bị băng tải các loại, xích cào, cấp liệu tấm |
1 tấn |
20.882.564 |
16.833.600 |
259.785 |
MR.10400 GIA CÔNG THIẾT BỊ DẠNG PHỄU KÉT (CỬA CHIA LIỆU, CỬA THÁO LIỆU, CẤP LIỆU RUNG, CỬA RÚT CLINKER, CẤP LIỆU TẤM, PHẦN THÉP CHO CẤP LIỆU TẤM)
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MR.10401 |
Gia công thiết bị dạng phễu két (cửa chia liệu, cửa tháo liệu, cấp liệu rung, cửa rút Clinker, cấp liệu tấm, phần thép cho cấp liệu tấm) |
1 tấn |
18.779.087 |
10.953.600 |
2.777.263 |
MR.10500 GIA CÔNG THIẾT BỊ DẠNG GIÁ ĐỠ, BỆ ĐỠ, TẤM LÓT, GIÁ TRUYỀN ĐỘNG, SÀN THAO TÁC, TẤM CHẮN BẢO VỆ
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MR.10501 |
Gia công thiết bị dạng giá đỡ, bệ đỡ, tấm lót, giá truyền động, sàn thao tác, tấm chắn bảo vệ |
1 tấn |
18.334.832 |
14.145.600 |
2.002.119 |
MR.10600 GIA CÔNG THIẾT BỊ VỎ HỘP BAO CHE CÁC THIẾT BỊ BĂNG TẢI, VÍT TẢI, GẦU NÂNG VÀ CÁC LOẠI THÂN, VỎ, CHỤP THIẾT BỊ KHÁC
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MR.10601 |
Gia công thiết bị vỏ hộp bao che các thiết bị băng tải, vít tải, gầu nâng và các loại thân, vỏ, chụp thiết bị khác |
1 tấn |
20.882.564 |
16.884.000 |
259.785 |
MR.10700 GIA CÔNG THIẾT BỊ DẠNG XYCLON (BAO GỒM CÁC LOẠI BỒN BỂ, THÙNG CHỨA, KÉT CHỨA, CYCLON, MÁY ĐÁNH ĐỐNG, MÁY CÀO VÀ CÁC THIẾT BỊ DỠ TẢI VÀ XẾP BAO XUỐNG TẦU)
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MR.10701 |
Gia công thiết bị dạng Xyclon (bao gồm các loại bồn bể, thùng chứa, két chứa, Cyclon, máy đánh đống, máy cào và các thiết bị dỡ tải và xếp bao xuống tầu) |
1 tấn |
18.917.017 |
15.573.600 |
2.621.562 |
MR.10800 GIA CÔNG LỌC BỤI TĨNH ĐIỆN, DẦM, RAY, CẦN NÂNG
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MR.10801 |
Gia công lọc bụi tĩnh điện, dầm, ray, cần nâng |
1 tấn |
18.953.957 |
12.096.000 |
4.098.532 |
MR.10900 GIA CÔNG ĐOẠN VỎ LÒ
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MR.10901 |
Gia công đoạn vỏ lò |
1 tấn |
2.210.765 |
18.816.000 |
7.132.289 |
MR.11000 GIA CÔNG THIẾT BỊ CHẤT BAO XUỐNG TẦU, CẦN CẨU DỠ TẢI
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MR.11001 |
Gia công thiết bị chất bao xuống tầu, cần cẩu dỡ tải |
1 tấn |
18.917.017 |
14.901.600 |
2.519.852 |
MR.11100 GIA CÔNG VỎ ĐẦU RA VÀ VÀO MÁY NGHIỀN BI, VỎ PHÂN LY MÁY NGHIỀN, CÁC THIẾT BỊ BẢO VỆ, HỘP CÁC THIẾT BỊ CHỈ BÁO, CHỤP PHÂN PHỐI, GIẢI ÂM CHO QUẠT
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MR.11101 |
Gia công vỏ đầu ra và vào máy nghiền bi, vỏ phân ly máy nghiền, các thiết bị bảo vệ, hộp các thiết bị chỉ báo, chụp phân phối, giải âm cho quạt |
1 tấn |
20.882.564 |
17.895.360 |
259.785 |
MR.11200 GIA CÔNG CÁC THIẾT BỊ YÊU CẦU ĐỘ CHÍNH XÁC CƠ KHÍ CAO, SỬ DỤNG CÁC LOẠI MÁY CÔNG CỤ ĐẶC BIỆT, CẦN NHIỀU BIỆN PHÁP CHỐNG BIẾN DẠNG HÀN
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MR.11201 |
Gia công thiết bị yêu cầu độ chính xác cơ khí cao, sử dụng các loại máy công cụ đặc biệt, cần nhiều biện pháp chống biến dạng hàn |
1 tấn |
20.540.218 |
14.145.600 |
9.844.585 |
MR.11300 GIA CÔNG CÁC THIẾT BỊ YÊU CẦU ĐỘ CHÍNH XÁC CƠ KHÍ CAO, SỬ DỤNG SAI CHẾ TẠO NHỎ, PHẢI GIA NHIỆT KHỬ ỨNG SUẤT HÀN TRƯỚC KHI GIA CÔNG CƠ KHÍ CÁC BỆ LIÊN KẾT VÒNG
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MR.11301 |
Gia công thiết bị yêu cầu độ chính xác cơ khí cao, dung sai chế tạo nhỏ, phải gia nhiệt khử ứng suất hàn trước khi gia công cơ khí các bệ liên kết vòng |
1 tấn |
19.045.285 |
15.398.880 |
6.034.247 |
MR.11400 GIA CÔNG THIẾT BỊ KHÁC (BAO GỒM CẢ BU LÔNG, BU LÔNG NEO, THANH REN CÁC LOẠI)
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MR.11401 |
Gia công thiết bị khác (bao gồm cả bu lông, bu lông neo, thanh ren các loại) |
1 tấn |
15.504.993 |
15.450.259 |
359.091 |
MR.20000 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ PHI TIÊU CHUẨN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, gia công lắp đặt, tháo dỡ thép biện pháp thi công, lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, thu dọn mặt bằng.
MR.20100 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG PHỄU, KÉT CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MR.20101 |
Lắp đặt thiết bị dạng phễu, két các loại |
1 tấn |
1.000.199 |
7.349.451 |
3.800.420 |
MR.20200 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG XYCLON
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MR.20201 |
Lắp đặt thiết bị dạng Xyclon |
1 tấn |
1.093.533 |
11.124.479 |
4.963.372 |
MR.20300 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG MÁNG CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MR.20301 |
Lắp đặt thiết bị dạng máng các loại |
1 tấn |
1.093.533 |
10.788.920 |
4.963.372 |
MR.20400 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG ỐNG CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MR.20401 |
Lắp đặt thiết bị dạng ống các loại |
1 tấn |
1.245.336 |
10.387.710 |
4.872.305 |
MR.20500 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VỎ LỌC BỤI
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MR.20501 |
Lắp đặt thiết bị vỏ lọc bụi |
1 tấn |
919.475 |
11.937.842 |
3.970.385 |
MR.20600 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG GIÁ ĐỠ
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MR.20601 |
Lắp đặt thiết bị dạng giá đỡ |
1 tấn |
1.095.833 |
10.329.352 |
3.980.686 |
MR.20700 LẮP ĐẶT VỎ HỘP BAO CHE CÁC THIẾT BỊ BĂNG TẢI, VÍT TẢI, GẦU NÂNG
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MR.20701 |
Lắp đặt vỏ hộp bao che các thiết bị băng tải, vít tải, gầu nâng |
1 tấn |
1.109.329 |
9.982.852 |
3.957.623 |
MR.20800 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ DẠNG THÙNG THÁP, BỂ CHỨA
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MR.20801 |
Lắp đặt thiết bị dạng thùng tháp, bể chứa |
1 tấn |
902.675 |
11.408.973 |
3.989.480 |
MR.20900 LẮP ĐẶT VAN CỬA, CỬA, KHUNG DẪN HƯỚNG, BÍCH, SÀNG VÀ CÁC CHI TIẾT TƯƠNG TỰ
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MR.20901 |
Lắp đặt van cửa, cửa, khung dẫn hướng, bích, sàng và các chi tiết tương tự |
1 tấn |
891.797 |
11.098.947 |
3.880.691 |
MR.21000 LẮP ĐẶT CÁC CHI TIẾT THIẾT BỊ SỬ DỤNG THÉP ĐẶC BIỆT (THÉP CHỊU NHIỆT, CHỊU MÀI MÒN)
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MR.21001 |
Lắp đặt các chi tiết thiết bị sử dụng thép đặc biệt (thép chịu nhiệt, chịu mài mòn) |
1 tấn |
917.761 |
9.457.630 |
18.923.135 |
MR.21100 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CÁC DẠNG KHÁC
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MR.21101 |
Lắp đặt thiết bị các dạng khác |
1 tấn |
917.761 |
10.405.947 |
18.923.135 |
CHƯƠNG XVIII
CÔNG TÁC KHÁC
MS.01000 VẬN CHUYỂN MÁY VÀ THIẾT BỊ
MS.01100 BỐC LÊN VÀ VẬN CHUYỂN 1 KM ĐẦU MÁY VÀ THIẾT BỊ
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Bốc lên và vận chuyển 1 km đầu máy và thiết bị có khối lượng |
|
|
|
|
MS.01101 |
- ≤ 12 tấn |
1 tấn |
2.407 |
196.958 |
165.624 |
MS.01102 |
- ≤ 25 tấn |
1 tấn |
12.624 |
186.016 |
212.544 |
MS.01103 |
- ≤ 40 tấn |
1 tấn |
12.123 |
175.074 |
164.962 |
MS.01200 BỐC XUỐNG MÁY VÀ THIẾT BỊ TRONG SÀN LẮP MÁY
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Bốc xuống máy và thiết bị trong sàn lắp máy, máy và thiết bị có khối lượng |
|
|
|
|
MS.01201 |
- ≤ 12 tấn |
1 tấn |
|
131.305 |
27.732 |
MS.01202 |
- ≤ 25 tấn |
1 tấn |
|
124.011 |
22.690 |
MS.01203 |
- ≤ 40 tấn |
1 tấn |
|
116.716 |
18.908 |
MS.01300 BỐC XUỐNG MÁY VÀ THIẾT BỊ NGOÀI NHÀ MÁY
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Bốc xuống máy và thiết bị ngoài nhà máy, máy và thiết bị có khối lượng |
|
|
|
|
MS.01301 |
- ≤ 12 tấn |
1 tấn |
|
98.479 |
43.006 |
MS.01302 |
- ≤ 25 tấn |
1 tấn |
|
94.832 |
57.908 |
MS.01303 |
- ≤ 40 tấn |
1 tấn |
|
91.184 |
54.675 |
MS.01400 VẬN CHUYÊN TIẾP 1KM NGOÀI HỞ MÁY VÀ THIẾT BỊ
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Vận chuyển tiếp 1 km ngoài hở máy và thiết bị có khối lượng |
|
|
|
|
MS.01401 |
- ≤ 12 tấn |
1 tấn |
|
13.495 |
37.129 |
MS.01402 |
- ≤ 25 tấn |
1 tấn |
|
12.766 |
50.762 |
MS.01403 |
- ≤ 40 tấn |
1 tấn |
|
10.942 |
40.609 |
MS.01500 VẬN CHUYỂN TIẾP 1 KM TRONG HẦM MÁY VÀ THIẾT BỊ
Đơn vị tính: đồng/1 tấn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Vận chuyển tiếp 1 km trong hầm máy và thiết bị có khối lượng |
|
|
|
|
MS.01501 |
- ≤ 12 tấn |
1 tấn |
|
18.966 |
51.274 |
MS.01502 |
- ≤ 25 tấn |
1 tấn |
|
17.507 |
71.066 |
MS.01503 |
- ≤ 40 tấn |
1 tấn |
|
14.954 |
58.376 |
MS.02000 LÀM SẠCH BỀ MẶT KIM LOẠI
MS.02100 LÀM SẠCH BỀ MẶT KIM LOẠI, ĐỘ SẠCH 2,5SA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đưa kết cấu thép vào vị trí, làm sạch bề mặt kim loại bằng thiết bị phun cát/ phun bi theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 m²
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Làm sạch bề mặt kim loại (độ sạch 2,5SA) |
|
|
|
|
MS.02110 |
- Sử dụng cát |
1 m² |
22.209 |
142.247 |
72.432 |
MS.02120 |
- Sử dụng bi thép |
1 m² |
9.090 |
36.474 |
103.010 |
Ghi chú : Đơn giá xác định cho làm sạch bề mặt kết cấu kim loại mới và đã tính đến thu hồi vật liệu.
MS.02200 LÀM SẠCH BỀ MẶT KIM LOẠI BẰNG MÁY MÀI ĐĨA CHỔI SẮT (ĐỘ SẠCH ST 2.0)
Thành phần công việc:
Làm sạch mối hàn, bề mặt két cấu kim loại bằng máy mài chổi sắt, vệ sinh bề mặt kim loại bằng dung môi trước khi sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/1 m²
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MS.02201 |
Làm sạch bề mặt kim loại bằng máy mài đĩa chổi sắt (độ sạch 2,0 SA) |
1 m² |
23.331 |
957.600 |
65.258 |
MS.03000 LÀM SẠCH MỐI HÀN BẰNG MÁY MÀI CHỔI SẮT ĐỂ KIỂM TRA (BỀ MẶT RỘNG 200MM)
Đơn vị tính: đồng/1 m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MS.03001 |
Làm sạch mối hàn bằng máy mài chối sắt để kiểm tra (bề mặt rộng 200mm) |
1 m |
6.093 |
160.484 |
17.498 |
MS.04000 KIỂM TRA MỐI HÀN
MS.04100 KIỂM TRA MỐI HÀN BẰNG SIÊU ÂM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị máy, dụng cụ, vật liệu; siêu âm kiểm tra mối hàn theo yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/1 m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Kiểm tra mối hàn bằng siêu âm |
|
|
|
|
MS.04101 |
- Trong xưởng |
1 m |
11.281 |
434.037 |
171.627 |
MS.04102 |
- Hiện trường |
1 m |
11.281 |
539.811 |
100.420 |
MS.04200 KIỂM TRA MỐI HÀN BẰNG CHỤP X-QUANG
Đơn vị tính: đồng/1 phim
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Kiểm tra mối hàn bằng chụp X-quang |
|
|
|
|
MS.04201 |
- Trong xưởng |
1 phim |
21.851 |
437.684 |
71.207 |
MS.04202 |
- Hiện trường |
1 phim |
21.851 |
547.106 |
|
Ghi chú: Đơn giá trên chưa tính đến giá ca máy chụp X-quang
MS.050000 CÔNG TÁC SƠN
Thành phần công việc:
Vệ sinh lại bề mặt trước khi sơn, phun sơn bằng máy, kiểm tra chiều dày sơn và độ bám dính, độ chịu va đập. Hoàn thiện bề mặt thiết bị và kết cấu kim loại.
Ghi chú : Đơn giá chưa bao gồm chi phí vật liệu.
MS.051000 SƠN THIẾT BỊ VÀ KẾT CẤU KIM LOẠI CÔNG NGHỆ BẰNG HỆ SƠN KHÔNG NGẬP NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/1 m²
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sơn thiết bị và kết cấu kim loại công nghệ bằng hệ sơn không ngập nước |
|
|
|
|
|
Chiều dày lớp sơn |
|
|
|
|
MS.05101 |
- 50 Mcr |
1 m² |
|
109.421 |
28.026 |
MS.05102 |
- 80 Mcr |
1 m² |
|
131.305 |
44.148 |
MS.05103 |
- 130 Mcr |
1 m² |
|
156.837 |
72.238 |
MS.05104 |
Sơn dặm vá dày 130 Mcr |
1 m² |
|
156.837 |
72.238 |
MS.052000 SƠN THIẾT BỊ VÀ KẾT CẤU KIM LOẠI CÔNG NGHỆ BẰNG HỆ SƠN NGẬP NƯỚC
Đơn vị tính: đồng/1 m²
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Sơn thiết bị và kết cấu kim loại bằng công nghệ sơn ngập nước |
|
|
|
|
|
Chiều dày lớp sơn |
|
|
|
|
MS.05201 |
- 350 Mcr |
1 m² |
|
156.837 |
80.212 |
MS.05202 |
- 400 Mcr |
1 m² |
|
156.837 |
96.222 |
MS.06000 BẢO ÔN CÁCH NHIỆT
MS.06100 BẢO ÔN CÁCH NHIỆT BẰNG BÔNG KHOÁNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, vận chuyển phạm vi 30m, bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn mặt bằng.
Đơn vị tính: đồng/1 m²
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng |
|
|
|
|
|
Chiều dày lớp bông khoáng |
|
|
|
|
MS.06101 |
- ≤ 50 mm |
1 m² |
139.443 |
156.837 |
101.391 |
MS.06102 |
- ≤ 100 mm |
1 m² |
225.145 |
310.026 |
101.391 |
MS.06103 |
- ≤ 150 mm |
1 m² |
311.100 |
466.863 |
101.391 |
MS.06104 |
- ≤ 200 mm |
1 m² |
397.055 |
620.053 |
101.391 |
MS.06105 |
- > 200 mm |
1 m² |
483.011 |
776.890 |
101.391 |
Ghi chú : Chi phí bông khoáng được tính cho chiều dầy tương ứng.
MS.06200 BẢO ÔN CÁCH NHIỆT BẰNG BÔNG KHOÁNG VÀ TRÁT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, vận chuyển phạm vi 30m, bảo ôn và trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn mặt bằng.
Đơn vị tính: đồng/1 m²
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng và trát |
|
|
|
|
|
Chiều dày lớp bông khoáng |
|
|
|
|
MS.06201 |
- ≤ 50 mm |
1 m² |
170.089 |
186.016 |
101.391 |
MS.06202 |
- ≤ 100 mm |
1 m² |
251.981 |
372.032 |
101.391 |
MS.06203 |
- ≤ 150 mm |
1 m² |
334.073 |
558.048 |
101.391 |
MS.06204 |
- ≤ 200 mm |
1 m² |
416.165 |
744.063 |
101.391 |
MS.06205 |
- > 200 mm |
1 m² |
498.257 |
930.079 |
101.391 |
Ghi chú : Chi phí bông khoáng được tính cho chiều dầy tương ứng.
MS.06300 BẢO ÔN BẰNG TẤM CÁCH NHIỆT ĐỊNH HÌNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, xếp tấm bảo ôn theo chiều dày thiết kế, bọc nhôm, bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn mặt bằng.
Đơn vị tính: đồng/1 m³
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MS.06301 |
Bảo ôn bằng tấm cách nhiệt định hình |
1 m³ |
2.961.573 |
3.100.265 |
384.370 |
MS.06400 BẢO ÔN BẰNG VỮA CÁCH NHIỆT ĐỔ TẠI CHỖ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn mặt bằng.
Đơn vị tính: đồng/1 m³
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MS.06401 |
Bảo ôn bằng vữa cách nhiệt đổ tại chỗ |
1 m³ |
6.216.416 |
7.750.661 |
923.451 |
MS.07100 GIA CÔNG VÀ BỌC TÔN TRÁNG KẼM ĐƯỜNG ỐNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển vật liệu phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt, uốn, dập gân và bọc tôn lớp bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn mặt bằng.
Đơn vị tính: đồng/1 m²
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MS.07101 |
Gia công và bọc tôn tráng kẽm đường ống |
1 m² |
160.910 |
310.026 |
59.320 |
MS.07200 GIA CÔNG VÀ BỌC TÔN TRÁNG KẼM MẶT PHẲNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển vật liệu phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt, uốn, ghép mí và bọc tôn lớp bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn mặt bằng.
Đơn vị tính: đồng/1 m²
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MS.07201 |
Gia công và bọc tôn tráng kém mặt phẳng |
1 m² |
156.305 |
280.847 |
5.829 |
MS.08000 GIA CÔNG VÀ BỌC NHÔM ĐƯỜNG ỐNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển vật liệu phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt, uốn, dập gân và bọc nhôm lớp bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, thu dọn mặt bằng.
Đơn vị tính: đồng/1 m²
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
MS.08001 |
Gia công và bọc nhôm đường ống |
1 m² |
548.759 |
310.026 |
59.320 |
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG
(Giá chưa có thuế giá trị gia tăng)
STT |
Danh mục vật liệu |
Đơn vị |
Giá vật liệu (đồng) |
1 |
Bàn chải sắt |
cái |
4.500 |
2 |
Bát đánh rỉ |
cái |
5.000 |
3 |
Băng cách điện |
cuộn |
5.000 |
4 |
Băng làm kín |
cuộn |
6.500 |
5 |
Băng nilông |
cuộn |
6.500 |
6 |
Bi thép |
kg |
15.000 |
7 |
Bitum |
kg |
15.700 |
8 |
Bột Amiăng |
kg |
4.000 |
9 |
Bột cao su |
kg |
4.000 |
10 |
Bông bảo ôn |
kg |
15.000 |
11 |
Bu lông |
cái |
4.880 |
12 |
Bulông |
bộ |
6.000 |
13 |
Cát chuẩn |
m³ |
382.000 |
14 |
Cồn công nghiệp |
kg |
30.000 |
15 |
Cốt liệu sa mốt |
kg |
1.500 |
16 |
Củi đun |
kg |
1.000 |
17 |
Cút ɸ108x4mm |
cái |
120.000 |
18 |
Cút ɸ159x12mm |
cái |
350.000 |
19 |
Cút ɸ159x5mm |
cái |
324.545 |
20 |
Cút ɸ159x6mm |
cái |
334.091 |
21 |
Cút ɸ219x12mm |
cái |
700.000 |
22 |
Cút ɸ219x7mm |
cái |
645.909 |
23 |
Cút ɸ219x9mm |
cái |
668.182 |
24 |
Cút ɸ273x12mm |
cái |
1.113.636 |
25 |
Cút ɸ273x7mm |
cái |
900.000 |
26 |
Cút ɸ<89mm |
cái |
75.000 |
27 |
Đất sét chịu lửa |
kg |
4.500 |
28 |
Đá cắt |
viên |
14.000 |
29 |
Đá mài |
viên |
13.200 |
30 |
Đá mài, cắt |
viên |
13.200 |
31 |
Đinh Crampong |
cái |
2.000 |
32 |
Đĩa mài kiểu chổi sắt |
cái |
45.000 |
33 |
Đồng lá |
kg |
182.320 |
34 |
Đồng tròn |
kg |
185.000 |
35 |
Dầu bôi trơn |
kg |
50.000 |
36 |
Dầu các loại |
kg |
42.117 |
37 |
Dầu mazut |
kg |
13.873 |
38 |
Dây chì |
kg |
20.000 |
39 |
Dây thép d = 3 |
kg |
22.000 |
40 |
Dây thép mạ kẽm |
kg |
22.000 |
41 |
Dây thừng |
kg |
9.073 |
42 |
Dung môi |
kg |
15.000 |
43 |
Giấy ráp |
tờ |
500 |
44 |
Gỗ bao nhóm IV |
m³ |
6.360.000 |
45 |
Gỗ hộp nhóm 4 |
m³ |
6.360.000 |
46 |
Gỗ kê chèn |
m³ |
3.363.636 |
47 |
Gỗ nhóm 4 |
m³ |
6.360.000 |
48 |
Keo dán |
kg |
138.027 |
49 |
Khí Argon |
bình |
1.000.000 |
50 |
Khí gas |
kg |
35.379 |
51 |
Lưới thép mạ |
m² |
25.740 |
52 |
Mỡ bò |
kg |
26.000 |
53 |
Mỡ các loại |
kg |
26.000 |
54 |
Mỡ phấn chì YC-2 |
kg |
25.000 |
55 |
Nhôm tấm dày 1,5 mm |
m² |
427.091 |
56 |
Nhựa đường |
kg |
12.000 |
57 |
Ô xy |
chai |
72.000 |
58 |
Ống thép lồng ɸ219x7mm |
m |
939.847 |
59 |
Ống thép lồng ɸ273x8mm |
m |
1.171.590 |
60 |
Ống thép lồng ɸ325x8mm |
m |
1.394.750 |
61 |
Ống thép lồng ɸ426x10mm |
m |
2.022.120 |
62 |
Ống thép ɸ108mm dày 3,5mm |
m |
222.548 |
63 |
Ống thép ɸ108mm dày 4,0mm |
m |
254.341 |
64 |
Ống thép ɸ108mm dày 8mm |
m |
445.096 |
65 |
Ống thép ɸ159mm dày 12mm |
m |
856.867 |
66 |
Ống thép ɸ159mm dày 5mm |
m |
357.028 |
67 |
Ống thép ɸ159mm dày 6,3mm |
m |
449.855 |
68 |
Ống thép ɸ159mm dày 8mm |
m |
571.245 |
69 |
Ống thép ɸ219mm dày 12mm |
m |
1.196.263 |
70 |
Ống thép ɸ219mm dày 7mm |
m |
697.820 |
71 |
Ống thép ɸ219mm dày 9mm |
m |
897.197 |
72 |
Ống thép ɸ273mm dày 12mm |
m |
1.318.341 |
73 |
Ống thép ɸ273mm dày 7mm |
m |
988.756 |
74 |
Ống thép ɸ67 - 89mm |
m |
141.532 |
75 |
Ống thép ɸ<57mm |
m |
23.124 |
76 |
Phim ảnh (0,1x0,35) |
tấm |
15.000 |
77 |
Phốt phát natri |
kg |
12.000 |
78 |
Que hàn |
kg |
25.000 |
79 |
Que hàn Inox |
kg |
125.000 |
80 |
Que hàn TIG |
kg |
131.818 |
81 |
Que hàn cacbon cường độ cao |
kg |
37.000 |
82 |
Que hàn các loại |
kg |
25.000 |
83 |
Que hàn cường độ cao |
kg |
37.000 |
84 |
Que hàn đồng |
kg |
254.545 |
85 |
Que hàn hợp kim |
kg |
131.818 |
86 |
Que hàn than |
kg |
28.800 |
87 |
Ray P43 |
kg |
16.700 |
88 |
Sơn |
kg |
91.534 |
89 |
Sơn cách điện |
kg |
177.847 |
90 |
Sơn chống rỉ |
kg |
76.465 |
91 |
Sơn màu |
kg |
91.534 |
92 |
Thép biện pháp |
kg |
16.400 |
93 |
Thép các loại |
kg |
16.400 |
94 |
Thép dẹt 25x4 |
kg |
16.400 |
95 |
Thép hình |
tấn |
16.400.000 |
96 |
Thép lá đen thường |
kg |
16.400 |
97 |
Thép tấm |
kg |
16.400 |
98 |
Thép tấm |
tấn |
16.400.000 |
99 |
Thép tròn |
kg |
13.727 |
100 |
Thép tròn gia công |
tấn |
13.727.000 |
101 |
Thủy tinh nước |
kg |
3.500 |
102 |
Thuốc rửa |
kg |
35.000 |
103 |
Tôn tráng kẽm dày 0,47 mm |
m² |
121.818 |
104 |
Vải thủy tinh |
m² |
16.000 |
105 |
Vải trắng |
kg |
20.000 |
106 |
Vazolin |
kg |
35.000 |
107 |
Vít M4x20 |
cái |
365 |
108 |
Xăng |
kg |
26.032 |
109 |
Xi măng PC30 |
kg |
1.270 |
BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
Stt |
Loại nhân công |
Đơn vị |
Đơn giá nhân công (đồng) |
1 |
Nhân công 3,5/7 - nhóm III |
công |
336.000 |
2 |
Nhân công 4,0/7 - nhóm III |
công |
364.737 |
3 |
Nhân công 4,5/7 - nhóm III |
công |
396.789 |
4 |
Nhân công 5,0/7 - nhóm III |
công |
428.842 |
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
STT |
Loại máy và thiết bị |
Đơn vị |
Giá ca máy (đồng) |
1 |
Cần cẩu 10 tấn |
ca |
2.215.700 |
2 |
Cần cẩu 100 tấn |
ca |
6.182.179 |
3 |
Cần cẩu 125 tấn |
ca |
9.021.453 |
4 |
Cần cẩu 15 tấn |
ca |
2.609.590 |
5 |
Cần cẩu 150 tấn |
ca |
10.013.313 |
6 |
Cần cẩu 16 tấn |
ca |
2.609.590 |
7 |
Cần cẩu 180 tấn |
ca |
10.013.313 |
8 |
Cần cẩu 20 tấn |
ca |
2.523.000 |
9 |
Cần cẩu 200 tấn |
ca |
10.013.313 |
10 |
Cần cẩu 25 tấn |
ca |
3.006.621 |
11 |
Cần cẩu 250 tấn |
ca |
23.240.415 |
12 |
Cần cẩu 30 tấn |
ca |
3.290.106 |
13 |
Cần cẩu 40 tấn |
ca |
3.744.366 |
14 |
Cần cẩu 5 tấn |
ca |
1.976.772 |
15 |
Cần cẩu 50 tấn |
ca |
4.350.083 |
16 |
Cần cẩu 500 tấn |
ca |
30.756.684 |
17 |
Cần cẩu 63 tấn |
ca |
4.763.165 |
18 |
Cần cẩu 65 tấn |
ca |
4.763.165 |
19 |
Cần cẩu 90 tấn |
ca |
5.918.600 |
20 |
Cần cẩu nổi 100 tấn |
ca |
9.703.178 |
21 |
Cần cẩu nổi 50 tấn |
ca |
6.664.386 |
22 |
Cần cẩu tháp 50 tấn |
ca |
5.033.352 |
23 |
Cầu trục 100 tấn (V.hành) |
ca |
1.516.416 |
24 |
Cầu trục 150 tấn (V.hành) |
ca |
1.808.868 |
25 |
Cầu trục 20 tấn |
ca |
1.117.924 |
26 |
Cầu trục 20 tấn (V.hành) |
ca |
1.117.924 |
27 |
Cầu trục 250 tấn (V.hành) |
ca |
2.335.266 |
28 |
Cầu trục 350 tấn (V.hành) |
ca |
2.335.266 |
29 |
Cầu trục 40 tấn |
ca |
1.168.416 |
30 |
Cầu trục 50 tấn |
ca |
1.223.839 |
31 |
Cầu trục 70 tấn (V.hành) |
ca |
1.391.020 |
32 |
Cầu trục 75 tấn (V.hành) |
ca |
1.391.020 |
33 |
Cẩu long môn 30 tấn |
ca |
1.702.111 |
34 |
Cổng trục 10 tấn |
ca |
1.356.330 |
35 |
Cổng trục 20 tấn |
ca |
1.630.401 |
36 |
Cổng trục 30 tấn |
ca |
1.702.111 |
37 |
Cổng trục 50 tấn |
ca |
2.001.789 |
38 |
Đầm rùi 1,5 kw |
ca |
338.184 |
39 |
Kích rút |
ca |
448.676 |
40 |
Kích thủy lực 100 tấn |
ca |
384.937 |
41 |
Máy bơm áp lực cao |
ca |
3.552.333 |
42 |
Máy cắt tôn 15 kw |
ca |
492.045 |
43 |
Máy chụp X quang |
ca |
- |
44 |
Máy cưa kim loại 1,7 kw |
ca |
30.241 |
45 |
Máy dán băng tải |
ca |
- |
46 |
Máy gấp mép |
ca |
317.605 |
47 |
Máy hàn 23 kw |
ca |
490.519 |
48 |
Máy hàn TIG |
ca |
- |
49 |
Máy hàn điện 50 kw |
ca |
629.536 |
50 |
Máy hàn hơi 1000 l/h |
ca |
371.282 |
51 |
Ô tô đầu kéo 255 CV |
ca |
2.261.811 |
52 |
Rơ mooc 21 T |
ca |
166.430 |
53 |
Máy khoan điện 0,62 kw |
ca |
15.176 |
54 |
Máy khoan sắt cầm tay 1,7kW |
ca |
19.856 |
55 |
Máy khoan đứng 4,5 kw |
ca |
69.274 |
56 |
Máy khoan ngang UĐB4 |
ca |
2.401.573 |
57 |
Máy khuấy sơn |
ca |
7.925 |
58 |
Máy lốc tôn 5kW |
ca |
375.033 |
59 |
Máy mài 1,0 kw |
ca |
7.857 |
60 |
Máy mài 2,7 kw |
ca |
19.580 |
61 |
Máy mài chổi sắt |
ca |
7.857 |
62 |
Máy nâng T0-12-24 |
ca |
3.423.882 |
63 |
Máy nén khí 240 m3/h |
ca |
1.053.399 |
64 |
Máy nén khí 600 m3/h |
ca |
1.657.409 |
65 |
Máy ủi 100 CV |
ca |
1.831.478 |
66 |
Máy phun sơn 400 m2/h |
ca |
324.064 |
67 |
Máy sấy 2 kw |
ca |
11.348 |
68 |
Máy dò siêu âm |
ca |
478.189 |
69 |
Máy tiện 4,5 kw |
ca |
69.274 |
70 |
Máy trộn vữa 80 lít |
ca |
341.064 |
71 |
Máy uốn ống 2000 w |
ca |
345.386 |
72 |
Máy xiết Bu lông |
ca |
41.749 |
73 |
Moóc kéo 60 tấn |
ca |
289.308 |
74 |
Ô tô 5T |
ca |
1.142.601 |
75 |
Ô tô đầu kéo 150 CV |
ca |
1.453.276 |
76 |
Ô tô đầu kéo 272 CV |
ca |
2.248.779 |
77 |
Ô tô thùng 12 tấn |
ca |
1.768.065 |
78 |
Pa lăng (tời) 1 tấn |
ca |
323.724 |
79 |
Palăng 20 tấn |
ca |
- |
80 |
Palăng xích 5 tấn |
ca |
317.123 |
81 |
Palăng xích 3 tấn |
ca |
315.031 |
82 |
Quạt thông gió 7,5kW |
ca |
73.796 |
83 |
Rơ mooc 15 tấn |
ca |
143.429 |
84 |
Sà lan 100 tấn |
ca |
411.245 |
85 |
Thiết bị phun bi |
ca |
4.540.632 |
86 |
Thiết bị phun cát |
ca |
332.193 |
87 |
Tời điện 0,5 Tấn |
ca |
320.311 |
88 |
Tời điện 1 tấn |
ca |
323.724 |
89 |
Tời điện 10 tấn |
ca |
- |
90 |
Tời điện 15 tấn |
ca |
- |
91 |
Tời điện 3 tấn |
ca |
365.985 |
92 |
Tời điện 5 tấn |
ca |
384.370 |
93 |
Tời điện 7,5 tấn |
ca |
384.370 |
94 |
Xe nâng 2 tấn |
ca |
701.178 |
95 |
Xe nâng thang |
ca |
1.463.720 |
MỤC LỤC
Mã hiệu |
Nội dung |
Trang |
|
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG |
|
Chương I |
LẮP ĐẶT MÁY CÔNG CỤ VÀ MÁY GIA CÔNG KIM LOẠI KHÁC |
|
Chương II |
LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ NÂNG CHUYỂN |
|
Chương III |
LẮP ĐẶT MÁY NGHIỀN, SÀNG, CẤP LIỆU |
|
Chương IV |
LẮP ĐẶT LÒ VÀ THIẾT BỊ TRAO ĐỔI NHIỆT |
|
Chương V |
LẮP ĐẶT MÁY BƠM, QUẠT, TRẠM MÁY NÉN KHÍ |
|
Chương VI |
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ LỌC BỤI VÀ ỐNG KHÓI |
|
Chương VII |
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CÂN, ĐÓNG BAO VÀ XẾP BAO |
|
Chương VIII |
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TRỘN, KHUẤY, ĐÙN ÉP LIỆU & GẠT, ĐẢO, ĐÁNH ĐỐNG |
|
Chương IX |
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BUNKE, BÌNH BỂ VÀ THIẾT BỊ SẢN XUẤT KHÍ |
|
Chương X |
LẮP ĐẶT TURBIN |
|
Chương XI |
LẮP ĐẶT MÁY PHÁT ĐIỆN VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN |
|
Chương XII |
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VAN |
|
Chương XIII |
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ PHÂN LY, LY TÂM VÀ TẠO HÌNH |
|
Chương XIV |
LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG CÔNG NGHỆ |
|
Chương XV |
LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG VÀ ĐIỀU KHIỂN |
|
Chương XVI |
LẮP ĐẶT MÁY VÀ THIẾT BỊ CHẾ BIẾN |
|
Chương XVII |
GIA CÔNG & LẮP ĐẶT THIẾT BỊ PHI TIÊU CHUẨN |
|
Chương XVIII |
CÔNG TÁC KHÁC |
|
|
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU |
|
|
BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG |
|
|
BẢNG GIÁ CA MÁY |
|
|
MỤC LỤC |
|