Quyết định 2506/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thành phố Hải Phòng theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền
Số hiệu | 2506/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
Người ký | Hoàng Minh Cường |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2506/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 30 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG MỘT SỐ LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THEO QUY ĐỊNH VỀ PHÂN QUYỀN, PHÂN CẤP, PHÂN ĐỊNH THẨM QUYỀN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận một cửa và cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 2069/QĐ-BVHTTDL ngày 19/6/2025 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 63/TTr-SVHTTDL ngày 20/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025 và thay thế Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 24/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tổ chức thực hiện công khai danh mục nội dung thủ tục hành chính; xây dựng và ban hành quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính; phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ cập nhật quy trình điện tử trên hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của thành phố theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH THEO QUY ĐỊNH VỀ PHÂN QUYỀN, PHÂN CẤP, PHÂN ĐỊNH THẨM QUYỀN
(Kèm theo Quyết định số 2506/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 17 TTHC
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Cách thức thực hiện (nộp hồ sơ và nhận kết quả) |
Căn cứ pháp lý |
||
Trực tiếp |
Dịch vụ bưu chính công ích |
Dịch vụ công trực tuyến |
|||||||
A |
LĨNH VỰC BÁO CHÍ |
||||||||
1. |
1.013781 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép hoạt động báo chí đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
x |
x |
Toàn trình |
- Luật Báo chí ngày 05/4/2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
2. |
1.013782 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
x |
x |
Toàn trình |
- Luật Báo chí ngày 05/4/2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền. |
3. |
1.013783 |
Thủ tục cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
x |
x |
Toàn trình |
- Luật Báo chí ngày 05/4/2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
4. |
1.013784 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm báo chí đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
x |
x |
Toàn trình |
- Luật Báo chí ngày 05/4/2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
5. |
1.013785 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
x |
x |
Toàn trình |
- Luật Báo chí ngày 05/4/2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
6. |
1.013786 |
Thủ tục cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc |
Không quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
x |
x |
Toàn trình |
- Luật Báo chí ngày 05/4/2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
7. |
1.013787 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc |
Không quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
x |
x |
Toàn trình |
- Luật Báo chí ngày 05/4/2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
8. |
1.013788 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản đặc san đối với các cơ quan, tổ chức ở địa phương |
10 ngày làm việc |
Không quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
x |
x |
Toàn trình |
- Luật Báo chí ngày 05/4/2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
9. |
1.013789 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung trong giấy phép xuất bản đặc san đối với các cơ quan, tổ chức ở địa phương |
07 ngày làm việc |
Không quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
x |
x |
Toàn trình |
- Luật Báo chí ngày 05/4/2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
10. |
1.013790 |
Thủ tục tiếp nhận đăng ký danh mục báo chí nhập khẩu |
07 ngày làm việc |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
x |
x |
Toàn trình |
- Luật Báo chí ngày 05/4/2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
B |
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH |
||||||||
11. |
1.013698 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
07 ngày làm việc |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
x |
x |
Toàn trình |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07 11/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
12. |
1.013699 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
05 ngày làm việc |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
x |
x |
Toàn trình |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
13. |
1.013700 |
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
05 ngày làm việc |
Không quy định |
|
x |
x |
Toàn trình |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
14. |
1.013701 |
Thủ tục điều chỉnh, bổ sung thông tin trong giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
05 ngày làm việc |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
x |
x |
Toàn trình |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2025/TT- BVHTTDL ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
C |
LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
||||||||
15. |
2.002772 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội |
05 ngày làm việc |
Không quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
x |
x |
Toàn trình |
- Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ. |
16. |
2.002773 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội |
05 ngày làm việc |
Không quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
x |
x |
Toàn trình |
- Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ. |
17. |
2.002774 |
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội |
03 ngày làm việc |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
x |
x |
Toàn trình |
- Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: 05 TTHC
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Cách thức thực hiện (nộp hồ sơ và nhận kết quả) |
Căn cứ pháp lý |
||
Trực tiếp |
Dịch vụ bưu chính công ích |
Dịch vụ công trực tuyến |
|||||||
A |
LĨNH VỰC VĂN HÓA |
||||||||
1. |
1.013791 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký lễ hội quy mô cấp xã |
15 ngày làm việc |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
x |
Toàn trình |
- Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ. |
B. |
LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
||||||||
2. |
1.013792 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
15 ngày |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
x |
Toàn trình |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ. - Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
3. |
1.013793 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
x |
Toàn trình |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ. - Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
4. |
1.013794 |
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
x |
Toàn trình |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
5. |
1.013795 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
x |
Toàn trình |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN
HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THEO QUY ĐỊNH VỀ PHÂN QUYỀN, PHÂN CẤP, PHÂN ĐỊNH THẨM
QUYỀN
(Kèm theo Quyết định số 2506/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 07 TTHC
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Cách thức thực hiện (nộp hồ sơ và nhận kết quả) |
Căn cứ pháp lý |
||
Trực tiếp |
Dịch vụ bưu chính công ích |
Dịch vụ công trực tuyến |
|||||||
A |
LĨNH VỰC VĂN HÓA |
||||||||
1. |
1.003676 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội (thẩm quyền của UBND thành phố) |
17 ngày làm việc |
Không quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
x |
x |
Toàn trình |
- Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội. - Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch. |
2 |
1.003654 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội (thẩm quyền của UBND thành phố) |
07 ngày làm việc |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
x |
x |
Toàn trình |
- Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
B. |
LĨNH VỰC DU LỊCH |
||||||||
3 |
1.003490 |
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
60 ngày |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
x |
x |
Toàn trình |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. |
C. |
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH |
||||||||
4 |
1.003868 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
10 ngày làm việc |
Phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép: + Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; + Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
x |
x |
Toàn trình |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 214/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ. |
5 |
1.003114 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
05 ngày làm việc |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
x |
x |
Toàn trình |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ. |
6 |
1.008201 |
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
05 ngày làm việc |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
x |
x |
Toàn trình |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số 09/2025/TT-BVHTTDL ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.. |
7 |
1.003483 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
05 ngày làm việc |
Không quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
x |
x |
Toàn trình |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ. |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2506/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 30 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG MỘT SỐ LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THEO QUY ĐỊNH VỀ PHÂN QUYỀN, PHÂN CẤP, PHÂN ĐỊNH THẨM QUYỀN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận một cửa và cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 2069/QĐ-BVHTTDL ngày 19/6/2025 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 63/TTr-SVHTTDL ngày 20/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2025 và thay thế Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 24/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tổ chức thực hiện công khai danh mục nội dung thủ tục hành chính; xây dựng và ban hành quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính; phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ cập nhật quy trình điện tử trên hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của thành phố theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH THEO QUY ĐỊNH VỀ PHÂN QUYỀN, PHÂN CẤP, PHÂN ĐỊNH THẨM QUYỀN
(Kèm theo Quyết định số 2506/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 17 TTHC
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Cách thức thực hiện (nộp hồ sơ và nhận kết quả) |
Căn cứ pháp lý |
||
Trực tiếp |
Dịch vụ bưu chính công ích |
Dịch vụ công trực tuyến |
|||||||
A |
LĨNH VỰC BÁO CHÍ |
||||||||
1. |
1.013781 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép hoạt động báo chí đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
x |
x |
Toàn trình |
- Luật Báo chí ngày 05/4/2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
2. |
1.013782 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
x |
x |
Toàn trình |
- Luật Báo chí ngày 05/4/2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền. |
3. |
1.013783 |
Thủ tục cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
x |
x |
Toàn trình |
- Luật Báo chí ngày 05/4/2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
4. |
1.013784 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm báo chí đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
x |
x |
Toàn trình |
- Luật Báo chí ngày 05/4/2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
5. |
1.013785 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
x |
x |
Toàn trình |
- Luật Báo chí ngày 05/4/2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
6. |
1.013786 |
Thủ tục cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung những nội dung giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc |
Không quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
x |
x |
Toàn trình |
- Luật Báo chí ngày 05/4/2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
7. |
1.013787 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản phụ trương đối với cơ quan báo chí của địa phương |
10 ngày làm việc |
Không quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
x |
x |
Toàn trình |
- Luật Báo chí ngày 05/4/2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
8. |
1.013788 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản đặc san đối với các cơ quan, tổ chức ở địa phương |
10 ngày làm việc |
Không quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
x |
x |
Toàn trình |
- Luật Báo chí ngày 05/4/2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
9. |
1.013789 |
Thủ tục chấp thuận thay đổi nội dung trong giấy phép xuất bản đặc san đối với các cơ quan, tổ chức ở địa phương |
07 ngày làm việc |
Không quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
x |
x |
Toàn trình |
- Luật Báo chí ngày 05/4/2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
10. |
1.013790 |
Thủ tục tiếp nhận đăng ký danh mục báo chí nhập khẩu |
07 ngày làm việc |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
x |
x |
Toàn trình |
- Luật Báo chí ngày 05/4/2016; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
B |
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH |
||||||||
11. |
1.013698 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
07 ngày làm việc |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
x |
x |
Toàn trình |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07 11/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
12. |
1.013699 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
05 ngày làm việc |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
x |
x |
Toàn trình |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
13. |
1.013700 |
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
05 ngày làm việc |
Không quy định |
|
x |
x |
Toàn trình |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
14. |
1.013701 |
Thủ tục điều chỉnh, bổ sung thông tin trong giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của Nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài |
05 ngày làm việc |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
x |
x |
Toàn trình |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2025/TT- BVHTTDL ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
C |
LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
||||||||
15. |
2.002772 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội |
05 ngày làm việc |
Không quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
x |
x |
Toàn trình |
- Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ. |
16. |
2.002773 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội |
05 ngày làm việc |
Không quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
x |
x |
Toàn trình |
- Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ. |
17. |
2.002774 |
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ mạng xã hội |
03 ngày làm việc |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
x |
x |
Toàn trình |
- Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: 05 TTHC
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Cách thức thực hiện (nộp hồ sơ và nhận kết quả) |
Căn cứ pháp lý |
||
Trực tiếp |
Dịch vụ bưu chính công ích |
Dịch vụ công trực tuyến |
|||||||
A |
LĨNH VỰC VĂN HÓA |
||||||||
1. |
1.013791 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký lễ hội quy mô cấp xã |
15 ngày làm việc |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
x |
Toàn trình |
- Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ. |
B. |
LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
||||||||
2. |
1.013792 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
15 ngày |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
x |
Toàn trình |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ. - Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
3. |
1.013793 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
x |
Toàn trình |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ. - Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
4. |
1.013794 |
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
x |
Toàn trình |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
5. |
1.013795 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
x |
x |
Toàn trình |
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN
HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THEO QUY ĐỊNH VỀ PHÂN QUYỀN, PHÂN CẤP, PHÂN ĐỊNH THẨM
QUYỀN
(Kèm theo Quyết định số 2506/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 07 TTHC
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Cách thức thực hiện (nộp hồ sơ và nhận kết quả) |
Căn cứ pháp lý |
||
Trực tiếp |
Dịch vụ bưu chính công ích |
Dịch vụ công trực tuyến |
|||||||
A |
LĨNH VỰC VĂN HÓA |
||||||||
1. |
1.003676 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội (thẩm quyền của UBND thành phố) |
17 ngày làm việc |
Không quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
x |
x |
Toàn trình |
- Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội. - Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch. |
2 |
1.003654 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội (thẩm quyền của UBND thành phố) |
07 ngày làm việc |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
x |
x |
Toàn trình |
- Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
B. |
LĨNH VỰC DU LỊCH |
||||||||
3 |
1.003490 |
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
60 ngày |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
x |
x |
Toàn trình |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Nghị định số 137/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. |
C. |
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH |
||||||||
4 |
1.003868 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
10 ngày làm việc |
Phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép: + Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; + Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
x |
x |
Toàn trình |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 214/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ. |
5 |
1.003114 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
05 ngày làm việc |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
x |
x |
Toàn trình |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ. |
6 |
1.008201 |
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
05 ngày làm việc |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
x |
x |
Toàn trình |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số 09/2025/TT-BVHTTDL ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.. |
7 |
1.003483 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
05 ngày làm việc |
Không quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
x |
x |
Toàn trình |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. - Nghị định số 138/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ. |
PHỤ LỤC III:
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
(Kèm theo Quyết định số 2506/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố)
TT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||
1. |
1.008895 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
Thư viện |
2. |
1.008896 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
Thư viện |
3. |
1.008897 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
Thư viện |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||
4. |
1.000903 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện |
Văn hóa cơ sở |
5. |
1.000831 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện |
Văn hóa cơ sở |
6. |
1.003645 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
Văn hóa cơ sở |
7. |
1.003635 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
Văn hóa cơ sở |
8. |
1.008898 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Thư viện |
9. |
1.008899 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Thư viện |
10. |
1.008900 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Thư viện |
11. |
2.001885 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
PTTH& TTĐT |
12. |
2.001884 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
PTTH& TTĐT |
13. |
2.001880 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
PTTH& TTĐT |
14. |
2.001786 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
PTTH& TTĐT |
III |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||
15. |
1.008901 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
Thư viện |
16. |
1.008902 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
Thư viện |
17. |
1.008903 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
Thư viện |