Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 2504/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu

Số hiệu 2504/QĐ-UBND
Ngày ban hành 02/10/2025
Ngày có hiệu lực 02/10/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lai Châu
Người ký Tống Thanh Hải
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2504/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 02 tháng 10 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LAI CHÂU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 1877/QĐ-BTP ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tư pháp về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu tại Tờ trình số 1856/TTr-STP ngày 17 tháng 9 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu.

(Có Phụ lục I, II, III chi tiết kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu.

Điều 3: Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các xã, phường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, cấp xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (b/c);
- VPUBND tỉnh: V1, V4, CB;
- VNPT Lai Châu (p/h);
- Lưu: VT, Hcc9.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Thanh Hải

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LAI CHÂU
(kèm theo Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)

A. TTHC CẤP TỈNH (117 TTHC)

STT

Mã TTHC

Lĩnh vực, tên thủ tục hành chính

Số lượng

Phí/ lệ phí

Phí

Lệ phí

Không

 

TỔNG

117

27

18

79

I

THỪA PHÁT LẠI (17 TTHC)

17

03

0

14

1

1.008925.000.00.00.H35

Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

 

 

 

x

2

1.008926.000.00.00.H35

Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

 

 

 

x

3

1.008927.000.00.00.H35

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại

 

 

 

x

4

1.008928.000.00.00.H35

Cấp lại Thẻ Thừa phát lại

 

 

 

x

5

1.008930.000.00.00.H35

Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

 

 

 

x

6

1.008931.000.00.00.H35

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

 

 

 

x

7

1.008933.000.00.00.H35

Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

 

 

 

x

8

1.008935.000.00.00.H35

Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

 

 

 

x

9

1.008937.000.00.00.H35

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

 

 

 

x

10

1.008921.H35

Công nhận tương đương đào tạo nghề Thừa phát lại ở nước ngoài

 

 

 

x

11

1.008922.000.00.00.H35

Bổ nhiệm Thừa phát lại

 

x

 

 

12

1.008923.000.00.00.H35

Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm)

 

 

 

x

13

1.008924.000.00.00.H35

Bổ nhiệm lại Thừa phát lại

 

x

 

 

14

1.008929.000.00.00.H35

Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

 

x

 

 

15

1.008932.000.00.00.H35

Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

 

 

 

x

16

1.008934.000.00.00.H35

Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

 

 

 

x

17

1.008936.000.00.00.H35

Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

 

 

 

x

II

ĐẤU GIÁ TÀI SẢN (04 TTHC)

04

0

0

04

1

2.001333.000.00.00.H35

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

 

 

 

x

2

2.001258.000.00.00.H35

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

 

 

 

x

3

 

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

 

 

 

x

4

 

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

 

 

 

x

III

CÔNG CHỨNG (28 TTHC)

28

06

02

20

1

1.013803.H35

Bổ nhiệm công chứng viên

 

 

 

x

2

1.013804.H35

Bổ nhiệm lại công chứng viên

 

x

 

 

3

1.013805.H35

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)

 

 

 

x

4

1.013806.H35

Công nhận tương đương đối với người được đào tạo nghề công chứng ở nước ngoài

 

 

 

x

5

1.013807.H35

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

 

 

 

x

6

1.013808.H35

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

 

 

 

x

7

1.013810.H35

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

 

 

x

8

1.013812.H35

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

 

 

 

x

9

3.000444.H35

Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng

 

 

 

x

10

1.013816.H35

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

 

 

 

x

11

1.013818.H35

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

 

x

 

 

12

1.013859.H35

Cấp thẻ công chứng viên

 

 

x

 

13

1.013830.H35

Cấp lại Thẻ công chứng viên

 

 

x

 

14

1.013832.H35

Thu hồi Thẻ công chứng viên

 

 

 

x

15

1.013834.H35

Thành lập Văn phòng công chứng

 

 

 

x

16

1.013835.H35

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

 

x

 

 

17

1.013836.H35

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

 

 

 

x

18

1.013837.H35

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng do bị mất, hỏng

 

x

 

 

19

1.013839.H35

Hợp nhất Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh

 

 

 

x

20

1.013840.H35

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

 

x

 

 

21

1.013842.H35

Sáp nhập Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh

 

 

 

x

22

1.013843.H35

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

 

x

 

 

23

1.013846.H35

Chuyển nhượng toàn bộ phần vốn góp của toàn bộ thành viên hợp danh của Văn phòng công chứng

 

 

 

x

24

1.013848.H35

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng vốn góp

 

 

 

x

25

1.013849.H35

Chuyển đổi Văn phòng công chứng theo loại hình doanh nghiệp tư nhân thành Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh

 

 

 

x

26

1.013852.H35

Bán Văn phòng công chứng theo loại hình doanh nghiệp tư nhân

 

 

 

x

27

1.013853.H35

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được bán

 

 

 

x

28

1.013856.H35

Công nhận Điều lệ của Văn phòng công chứng được thành lập trước ngày 01/7/2025

 

 

 

x

IV

LUẬT SƯ (20 TTHC)

20

08

10

06

1

1.000828.000.00.00.H35

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư

 

x

x

 

2

1.000688.000.00.00.H35

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư

 

x

x

 

3

1.008614.H35

Thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư

 

 

 

x

4

1.008624.000.00.00.H35

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư

 

x

x

 

5

1.008628.H35

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý

 

x

x

 

6

1.001928.H35

Công nhận đào tạo nghề luật sư ở nước ngoài

 

 

 

x

7

1.002010.000.00.00.H35

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

 

 

x

 

8

1.002032.000.00.00.H35

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

 

 

x

 

9

1.002055.000.00.00.H35

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

 

x

 

10

1.002079.000.00.00.H35

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

 

 

x

 

11

1.002099.000.00.00.H35

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

 

 

x

 

12

1.002153.000.00.00.H35

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

 

 

 

x

13

1.002181.000.00.00.H35

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

 

x

 

 

14

1.002198.000.00.00.H35

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

 

x

 

 

15

1.002218.000.00.00.H35

Hợp nhất công ty luật

 

 

 

x

16

1.002234.000.00.00.H35

Sáp nhập công ty luật

 

 

 

x

17

1.008709.000.00.00.H35

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

 

 

 

x

18

1.002398.000.00.00.H35

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

 

 

x

 

19

1.002384.000.00.00.H35

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

 

x

 

 

20

1.002368.000.00.00.H35

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

 

x

 

 

V

TƯ VẤN PHÁP LUẬT (06 TTHC)

06

0

0

06

1

1.000627.000.00.00.H35

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

 

 

 

x

2

1.000614.000.00.00.H35

Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

 

 

 

x

3

1.000588.000.00.00.H35

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

 

 

 

x

4

1.000426.000.00.00.H35

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

 

 

 

x

5

1.000404.000.00.00.H35

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

 

 

 

x

6

1.000390.000.00.00.H35

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

 

 

 

x

VI

TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI (08 TTHC)

08

05

01

02

1

2.000822.H35

Thành lập, đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài

 

x

 

 

2

1.001609.H35

Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Trung tâm Trọng tài

 

x

 

 

3

1.008886.H35

Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

 

x

 

 

4

1.008904.000.00.00.H35

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

 

 

x

 

5

1.008888.H35

Cấp lại Giấy phép thành lập của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

 

 

 

x

6

1.008889.000.00.00.H35

Đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

 

x

 

 

7

1.008890.000.00.00.H35

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

 

x

 

 

8

1.008887.H35

Chấm dứt hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài bị chấm dứt hoạt động theo quyết định của Tổ chức trọng tài nước ngoài hoặc Tổ chức trọng tài nước ngoài thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện tại Việt Nam đã chấm dứt hoạt động ở nước ngoài

 

 

 

x

VII

QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN (08 TTHC)

08

05

03

03

1

2.001130.H35

Cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư, kiểm toán viên, người có trình độ cử nhân luật, kinh tế, kế toán, tài chính, ngân hàng và có thời gian công tác trong lĩnh vực được đào tạo từ 05 năm trở lên

 

x

x

 

2

1.002681.H35

Cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư nước ngoài đã được cấp Giấy phép hành nghề luật sư tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về luật sư, kiểm toán viên là người nước ngoài theo quy định của pháp luật về kiểm toán

 

x

x

 

3

2.001117.H35

Cấp lại chứng chỉ hành nghề Quản tài viên

 

x

x

 

4

1.002626.000.00.00.H35

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

 

x

 

 

5

1.001842.000.00.00.H35

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

x

 

 

6

1.008727.000.00.00.H35

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

 

 

x

7

1.001633.000.00.00.H35

Thay đổi tên, địa chỉ trụ sở, văn phòng đại diện, chi nhánh, người đại diện theo pháp luật, danh sách Quản tài viên hành nghề trong doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

 

 

x

8

1.001600.000.00.00.H35

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

 

 

 

x

VIII

HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI (07 TTHC)

07

0

0

07

1

 

Cấp Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại

 

 

 

x

2

1.008908..000.00.00.H35

Cấp lại Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

 

 

 

x

3

1.009284.000.00.00.H35

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

 

 

 

x

4

1.008913.000.00.00.H35

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được cấp Giấy phép thành lập

 

 

 

x

5

2.001716.000.00.00.H35

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

 

 

 

x

6

1.008914.000.00.00.H35

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

 

 

 

x

7

2.000515.000.00.00.H35

Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động

 

 

 

x

IX

TRỢ GIÚP PHÁP LÝ (12 TTHC)

12

0

0

12

1

2.000587.000.00.00.H35

Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

 

 

 

x

2

2.000596.000.00.00.H35

Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

 

 

 

x

3

1.001233.000.00.00.H35

Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

 

 

 

x

4

2.000840.000.00.00.H35

Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

 

 

 

x

5

2.000954.000.00.00.H35

Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

 

 

 

x

6

2.000829.000.00.00.H35

Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý

 

 

 

x

7

2.001680.000.00.00.H35

Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý

 

 

 

x

8

2.001687.000.00.00.H35

Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

 

 

 

x

9

2.000977.000.00.00.H35

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư

 

 

 

x

10

2.000970.000.00.00.H35

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

 

 

 

x

11

2.000592.000.00.00.H35

Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý

 

 

 

x

12

2.000518.000.00.00.H35

Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

 

 

 

x

X

GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP (03 TTHC)

03

0

0

03

1

1.001117.000.00.00.H35

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

 

 

 

x

2

2.000894.000.00.00.H35

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp

 

 

 

x

3

1.009832.000.00.00.H35

Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp

 

 

 

x

XI

HỘ TỊCH (02 TTHC)

02

0

02

0

1

2.000635.000.00.00.H35

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch, bản sao Giấy khai sinh

 

 

x

 

2

2.002516.000.00.00.H35

Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch

 

 

x

 

XII

NUÔI CON NUÔI (02 TTHC)

02

0

0

02

1

1.003179.000.00.00.H35

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

 

 

 

x

2

1.003198.H35

Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam ở trong nước đủ điều kiện nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi

 

 

 

x

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (31 TTHC)

STT

Mã TTHC

Lĩnh vực, tên thủ tục hành chính

Số lượng

Phí/lệ phí

Phí

Lệ phí

Không

 

TỔNG

31

0

29

02

I

LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (02 TTHC)

02

0

0

02

1

2.002349.000.00.00.H35

Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi

 

 

 

x

2

2.001255.000.00.00.H35

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

 

 

 

x

II

LĨNH VỰC HỘ TỊCH (29 TTHC)

29

0

29

0

1

2.000635.000.00.00.H35

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch, bản sao Giấy khai sinh

 

 

x

 

2

2.002516.000.00.00.H35

Xác nhận thông tin hộ tịch

 

 

x

 

3

1.001193.000.00.00.H35

Đăng ký khai sinh

 

 

x

 

4

2.000528.000.00.00.H35

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

 

 

x

 

5

1.004884.000.00.00.H35

Đăng ký lại khai sinh

 

 

x

 

6

2.000522.000.00.00.H35

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

 

 

x

 

7

1.001022.000.00.00.H35

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

 

 

x

 

8

2.000779.000.00.00.H35

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

 

 

x

 

9

1.004772.000.00.00.H35

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

 

 

x

 

10

1.000893.000.00.00.H35

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

 

 

x

 

11

1.000656.000.00.00.H35

Đăng ký khai tử

 

 

x

 

12

1.001766.000.00.00.H35

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

 

 

x

 

13

1.005461.000.00.00.H35

Đăng ký lại khai tử

 

 

x

 

14

2.000497.000.00.00.H35

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

 

 

x

 

15

1.004837.000.00.00.H35

Đăng ký giám hộ

 

 

x

 

16

1.001669.000.00.00.H35

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

 

 

x

 

17

1.004845.000.00.00.H35

Đăng ký chấm dứt giám hộ

 

 

x

 

18

2.000756.000.00.00.H35

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

 

 

x

 

19

3.000323.000.00.00.H35

Đăng ký giám sát việc giám hộ

 

 

x

 

20

3.000322.000.00.00.H35

Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ

 

 

x

 

21

1.004859.000.00.00.H35

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc

 

 

x

 

22

2.000748.000.00.00.H35

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài

 

 

x

 

23

2.002189.000.00.00.H35

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

 

x

 

24

2.000554.000.00.00.H35

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

 

x

 

25

2.000547.000.00.00.H35

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

 

 

x

 

26

1.000110.000.00.00.H35

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

 

 

x

 

27

1.000080.000.00.00.H35

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

 

 

x

 

28

1.004827.000.00.00.H35

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

 

 

x

 

29

1.004873.000.00.00.H35

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

 

 

x

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LAI CHÂU
(kèm theo Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...