Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 2462/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định

Số hiệu 2462/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/07/2024
Ngày có hiệu lực 09/07/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Nguyễn Tự Công Hoàng
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2462/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 09 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA GIAO THÔNG NÔNG THÔN NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 94/2020/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh về ban hành Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh và Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 của UBND tỉnh về ban hành thiết kế mẫu mặt đường bê tông xi măng để thực hiện Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2023 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Văn bản số 60/TTr-SGTVT ngày 28/6/2024,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch triển khai xây dựng Bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2023 trên địa bàn tỉnh, với các nội dung chính sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch Bê tông hoá giao thông nông thôn

TT

Loại đường

Chiều dài (km)

Lượng XM hỗ trợ (tấn)

Đã duyệt

Điều chỉnh, bổ sung

Đã duyệt

Điều chỉnh, bổ sung và cập nhật định mức hỗ trợ XM

1

A

16,439

12,515

3.254,922

2.477,97

2

B

127,704

107,866

19.538,712

16.503,498

3

C

96,609

99,089

9.371,073

9.611,633

4

D

26,227

22,966

2.045,706

1.791,348

Tổng cộng

266,979

242,436

34.210,413

30.384,449

 

Trong đó, số liệu tổng hợp chiều dài các loại đường và lượng xi măng hỗ trợ cho từng địa phương như sau:

TT

Địa phương

Chiều dài loại đường (Km)

Chiều dài (Km)

Lượng XM hỗ trợ (Tấn)

A

B

C

D

1

An Lão

1,000

2,630

2,724

0,100

6,454

872,418

2

An Nhơn

3,422

18,405

2,671

0,450

24,948

3.787,708

3

Hoài Ân

-

4,968

1,590

2,619

9,177

1.118,616

4

Hoài Nhơn

1,103

19,478

24,027

8,184

52,630

6.617,460

5

Phù Cát

1,300

7,532

6,015

3,612

18,459

2.274,987

6

Phù Mỹ

1,542

18,547

48,602

3,476

72,167

8.128,529

7

Tây Sơn

1,288

18,382

9,726

-

29,396

4.010,892

8

Tuy Phước

2,860

10,349

3,734

4,525

21,468

2.864,825

9

Vân Canh

-

5,423

-

-

5,423

829,719

10

Vĩnh Thạnh

-

2,152

-

-

2,152

329,256

Tổng cộng

12,515

107,866

99,089

22,966

242,436

30.384,449

(Chi tiết có các Phụ lục từ I.01 - I.10 kèm theo)

2. Hỗ trợ xi măng để sửa chữa, mở rộng các tuyến đường giao thông nông thôn bị hư hỏng, với chiều dài các loại đường và lượng xi măng hỗ trợ cho từng địa phương như sau:

TT

Địa phương

Đường huyện

Đường

Loại A

Loại B

Lượng XM hỗ trợ (Tấn)

Ghi chú

1

An Lão

3,876

3,414

6,300

1,368

3.575,224

 

2

An Nhơn

-

3,196

-

-

839,761

 

3

Hoài Ân

-

5,609

1,072

2,751

2.618,745

 

4

Hoài Nhơn

0,590

11,044

-

0,700

3.149,174

 

5

Phù Cát

-

2,450

0,540

0,280

544,210

 

6

Phù Mỹ

0,800

22,330

4,665

1,658

6.285,891

 

7

Tây Sơn

-

19,325

0,150

2,411

4.021,106

 

8

Tuy Phước

-

-

1,743

1,889

634,131

 

9

Vân Canh

-

-

-

0,160

24,480

 

10

Vĩnh Thạnh

-

-

-

-

-

Không đăng ký

11

Quy Nhơn

-

-

-

-

-

Không đăng ký

Tổng cộng

5,266

67,368

14,470

11,217

21.692,722

 

(Chi tiết có các Phụ lục từ II.01 - II.09 kèm theo)

Điều 2. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 1784/QĐ- UBND ngày 23/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh. Thời gian thực hiện Kế hoạch bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2023 trên địa bàn tỉnh đến hết ngày 29/8/2024.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải, Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, K19.(M.30b)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tự Công Hoàng

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...