Quyết định 2427/QĐ-BTTTT năm 2017 về Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2018
Số hiệu | 2427/QĐ-BTTTT |
Ngày ban hành | 29/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Người ký | Nguyễn Minh Hồng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ THÔNG TIN VÀ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2427/QĐ-BTTTT |
Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
BAN HÀNH KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG NĂM 2018
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 20/2008/NĐ-CP ngày 14/02/2008 của Chính phủ về tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2018,
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
KIỂM
SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2427/QĐ-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
Thời gian thực hiện |
I |
Xây dựng văn bản thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính |
|||
1 |
Nghiên cứu xây dựng, sửa đổi, bổ sung và hoàn thiện hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến TTHC của Bộ |
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Vụ Pháp chế; Văn phòng Bộ |
Tháng 01 đến tháng 12/2018 |
2 |
Ban hành kế hoạch truyền thông phục vụ công tác cải cách TTHC của Bộ năm 2018 |
Vụ Pháp chế; Văn phòng Bộ |
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Tháng 01 đến tháng 02/2018 |
3 |
Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC theo lĩnh vực quản lý của Bộ năm 2018 |
Tháng 12/2017 |
||
II |
Công bố, công khai các TTHC thuộc thẩm quyền của Bộ |
|||
1 |
Tổ chức việc công bố, công khai và cập nhật TTHC, các văn bản quy định về TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC |
Văn phòng Bộ |
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Cả năm |
2 |
Duy trì và cập nhật cơ sở dữ liệu về TTHC lĩnh vực thông tin và truyền thông trên cổng thông tin điện tử của Bộ. |
Văn phòng Bộ, Trung tâm Thông tin |
Cả năm |
|
III |
Rà soát, đánh giá thủ tục hành chính và xây dựng phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính |
|||
1 |
Tổ chức triển khai theo kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC được Lãnh đạo Bộ phê duyệt |
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Văn phòng Bộ |
Cả năm |
2 |
Hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các cơ quan, đơn vị trong việc thực hiện rà soát, đánh giá và xây dựng phương án đơn giản hóa TTHC |
Văn phòng Bộ |
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Cả năm |
3 |
Tổng hợp báo cáo kết quả rà soát, đánh giá TTHC |
Tháng 10 đến tháng 12/2018 |
||
IV |
Kiểm soát quá trình soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật có quy định về thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ |
|||
1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc việc đánh giá tác động, tính toán chi phí đối với các quy định TTHC theo quy định. |
Văn phòng Bộ |
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Cả năm |
2 |
Thẩm định quy định về TTHC trong dự thảo văn bản QPPL của Bộ xây dựng |
|||
3 |
Tổ chức lấy ý kiến góp ý cho các dự thảo văn bản QPPL của Bộ xây dựng có quy định về TTHC |
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Văn phòng Bộ |
|
V |
Tập huấn, hướng dẫn nghiệp vụ công tác kiểm soát thủ tục hành chính |
|
|
|
1 |
Tổ chức tập huấn và hỗ trợ nghiệp vụ cho các cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát TTHC thuộc các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Văn phòng Bộ |
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Tháng 3 đến tháng 10/2018 |
2 |
Đôn đốc, tăng cường năng lực và sự tham gia của cán bộ, công chức làm đầu mối trong hoạt động kiểm soát TTHC |
Cả năm |
||
VI |
Tiếp nhận và xử lý phản ánh, kiến nghị về thủ tục hành chính |
|||
1 |
Tổ chức việc tiếp nhận và xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính |
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Văn phòng Bộ |
Cả năm |
2 |
Tổ chức họp tham vấn với các bên liên quan, các hiệp hội, tổ chức xã hội để cho ý kiến và xử lý các phản ánh, kiến nghị của các tổ chức, cá nhân liên quan đến quy định về TTHC |
Văn phòng Bộ |
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
|
VII |
Công tác truyền thông về cải cách thủ tục hành chính, kiểm soát thủ tục hành chính |
|||
1 |
Tuyên truyền, phổ biến các quy định về TTHC và cải cách TTHC |
Văn phòng Bộ |
Trung tâm Thông tin, Báo Bưu điện Việt Nam, Báo điện tử Vietnamnet, Tạp chí Thông tin và Truyền thông và các cơ quan thông tin, báo chí Ngành |
Cả năm |
2 |
Cập nhật những thông tin, bài viết có liên quan về hoạt động kiểm soát TTHC trên các trang báo/tạp chí ngành |
|||
3 |
Phối hợp việc lồng ghép các nội dung có liên quan đến hoạt động kiểm soát TTHC của Bộ vào các chương trình/Hội nghị thường niên/định kỳ tại cơ quan Bộ |
|||
VIII |
Khảo sát, kiểm tra và đánh giá việc triển khai nhiệm vụ cải cách thủ tục hành chính tại các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp thông tin và truyền thông |
|||
1 |
Tổ chức làm việc với các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ về công tác kiểm tra, kiểm soát TTHC |
Văn phòng Bộ |
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Tháng 3 đến tháng 12/2018 |
2 |
Triển khai công tác kiểm tra các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ về công tác kiểm soát TTHC |
Văn phòng Bộ, Vụ Tổ chức cán bộ |
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Tháng 3 đến tháng 12/2018 |
3 |
Tổ chức khảo sát và trao đổi kinh nghiệm trong công tác cải cách TTHC lĩnh vực thông tin và truyền thông tại một số địa phương theo chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ |
Vụ Pháp chế, Văn phòng Bộ |
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Cả năm |
4 |
Tổ chức khảo sát, làm việc và trao đổi với các doanh nghiệp về TTHC của Bộ |
Văn phòng Bộ; Thanh tra Bộ |
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Quý II, III |
IX |
Báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính |
|||
1 |
Thực hiện Báo cáo hàng quý |
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Văn phòng Bộ |
Hàng quý |
2 |
Thực hiện Báo cáo năm 2018 |
Tháng 11/2018 |
||
3 |
Thực hiện Báo cáo đột xuất theo chỉ đạo của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Văn phòng Chính phủ |
Theo yêu cầu |
||
X |
Ứng dụng công nghệ thông tin |
|||
1 |
Nâng cấp trang tin điện tử, chuyên mục cải cách TTHC trên Cổng thông tin điện tử của Bộ |
Văn phòng Bộ, Trung tâm Thông tin |
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Cả năm |
BỘ THÔNG TIN VÀ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2427/QĐ-BTTTT |
Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
BAN HÀNH KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG NĂM 2018
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 20/2008/NĐ-CP ngày 14/02/2008 của Chính phủ về tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2018,
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
KIỂM
SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2427/QĐ-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
Thời gian thực hiện |
I |
Xây dựng văn bản thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính |
|||
1 |
Nghiên cứu xây dựng, sửa đổi, bổ sung và hoàn thiện hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến TTHC của Bộ |
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Vụ Pháp chế; Văn phòng Bộ |
Tháng 01 đến tháng 12/2018 |
2 |
Ban hành kế hoạch truyền thông phục vụ công tác cải cách TTHC của Bộ năm 2018 |
Vụ Pháp chế; Văn phòng Bộ |
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Tháng 01 đến tháng 02/2018 |
3 |
Ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC theo lĩnh vực quản lý của Bộ năm 2018 |
Tháng 12/2017 |
||
II |
Công bố, công khai các TTHC thuộc thẩm quyền của Bộ |
|||
1 |
Tổ chức việc công bố, công khai và cập nhật TTHC, các văn bản quy định về TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC |
Văn phòng Bộ |
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Cả năm |
2 |
Duy trì và cập nhật cơ sở dữ liệu về TTHC lĩnh vực thông tin và truyền thông trên cổng thông tin điện tử của Bộ. |
Văn phòng Bộ, Trung tâm Thông tin |
Cả năm |
|
III |
Rà soát, đánh giá thủ tục hành chính và xây dựng phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính |
|||
1 |
Tổ chức triển khai theo kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC được Lãnh đạo Bộ phê duyệt |
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Văn phòng Bộ |
Cả năm |
2 |
Hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các cơ quan, đơn vị trong việc thực hiện rà soát, đánh giá và xây dựng phương án đơn giản hóa TTHC |
Văn phòng Bộ |
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Cả năm |
3 |
Tổng hợp báo cáo kết quả rà soát, đánh giá TTHC |
Tháng 10 đến tháng 12/2018 |
||
IV |
Kiểm soát quá trình soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật có quy định về thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ |
|||
1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc việc đánh giá tác động, tính toán chi phí đối với các quy định TTHC theo quy định. |
Văn phòng Bộ |
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Cả năm |
2 |
Thẩm định quy định về TTHC trong dự thảo văn bản QPPL của Bộ xây dựng |
|||
3 |
Tổ chức lấy ý kiến góp ý cho các dự thảo văn bản QPPL của Bộ xây dựng có quy định về TTHC |
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Văn phòng Bộ |
|
V |
Tập huấn, hướng dẫn nghiệp vụ công tác kiểm soát thủ tục hành chính |
|
|
|
1 |
Tổ chức tập huấn và hỗ trợ nghiệp vụ cho các cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát TTHC thuộc các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Văn phòng Bộ |
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Tháng 3 đến tháng 10/2018 |
2 |
Đôn đốc, tăng cường năng lực và sự tham gia của cán bộ, công chức làm đầu mối trong hoạt động kiểm soát TTHC |
Cả năm |
||
VI |
Tiếp nhận và xử lý phản ánh, kiến nghị về thủ tục hành chính |
|||
1 |
Tổ chức việc tiếp nhận và xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính |
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Văn phòng Bộ |
Cả năm |
2 |
Tổ chức họp tham vấn với các bên liên quan, các hiệp hội, tổ chức xã hội để cho ý kiến và xử lý các phản ánh, kiến nghị của các tổ chức, cá nhân liên quan đến quy định về TTHC |
Văn phòng Bộ |
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
|
VII |
Công tác truyền thông về cải cách thủ tục hành chính, kiểm soát thủ tục hành chính |
|||
1 |
Tuyên truyền, phổ biến các quy định về TTHC và cải cách TTHC |
Văn phòng Bộ |
Trung tâm Thông tin, Báo Bưu điện Việt Nam, Báo điện tử Vietnamnet, Tạp chí Thông tin và Truyền thông và các cơ quan thông tin, báo chí Ngành |
Cả năm |
2 |
Cập nhật những thông tin, bài viết có liên quan về hoạt động kiểm soát TTHC trên các trang báo/tạp chí ngành |
|||
3 |
Phối hợp việc lồng ghép các nội dung có liên quan đến hoạt động kiểm soát TTHC của Bộ vào các chương trình/Hội nghị thường niên/định kỳ tại cơ quan Bộ |
|||
VIII |
Khảo sát, kiểm tra và đánh giá việc triển khai nhiệm vụ cải cách thủ tục hành chính tại các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp thông tin và truyền thông |
|||
1 |
Tổ chức làm việc với các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ về công tác kiểm tra, kiểm soát TTHC |
Văn phòng Bộ |
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Tháng 3 đến tháng 12/2018 |
2 |
Triển khai công tác kiểm tra các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ về công tác kiểm soát TTHC |
Văn phòng Bộ, Vụ Tổ chức cán bộ |
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Tháng 3 đến tháng 12/2018 |
3 |
Tổ chức khảo sát và trao đổi kinh nghiệm trong công tác cải cách TTHC lĩnh vực thông tin và truyền thông tại một số địa phương theo chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ |
Vụ Pháp chế, Văn phòng Bộ |
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Cả năm |
4 |
Tổ chức khảo sát, làm việc và trao đổi với các doanh nghiệp về TTHC của Bộ |
Văn phòng Bộ; Thanh tra Bộ |
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Quý II, III |
IX |
Báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính |
|||
1 |
Thực hiện Báo cáo hàng quý |
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Văn phòng Bộ |
Hàng quý |
2 |
Thực hiện Báo cáo năm 2018 |
Tháng 11/2018 |
||
3 |
Thực hiện Báo cáo đột xuất theo chỉ đạo của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Văn phòng Chính phủ |
Theo yêu cầu |
||
X |
Ứng dụng công nghệ thông tin |
|||
1 |
Nâng cấp trang tin điện tử, chuyên mục cải cách TTHC trên Cổng thông tin điện tử của Bộ |
Văn phòng Bộ, Trung tâm Thông tin |
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ |
Cả năm |