Quyết định 2418/QĐ-BNNMT năm 2025 đính chính Nghị định 151/2025/NĐ-CP quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành
Số hiệu | 2418/QĐ-BNNMT |
Ngày ban hành | 28/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 28/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Người ký | Đỗ Đức Duy |
Lĩnh vực | Bất động sản,Bộ máy hành chính |
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2418/QĐ-BNNMT |
Hà Nội, ngày 28 tháng 6 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Công văn số 5934/VPCP-NN ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Văn phòng Chính phủ về đính chính Nghị định số 151/2025 /NĐ-CP;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý đất đai.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Bỏ cụm từ “điểm c khoản 1 và” tại điểm m khoản 1 Điều 5.
2. Bổ sung cụm từ “, trừ các trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân quyền, phân cấp cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã quy định tại khoản 3 Điều 10 Nghị định này. ” sau cụm từ “Luật Đất đai” tại điểm d khoản 1 Điều 9.
3. Bổ sung cụm từ “Chủ tịch” trước cụm từ “Ủy ban nhân dân cấp tỉnh” tại điểm h khoản 1 Điều 9.
4. Bỏ cụm từ “quy định tại Điều 9 Nghị định này và trường hợp” tại khoản 3 Điều 10.
5. Bổ sung cụm từ “tiền sử dụng đất, ” sau cụm từ “…được miễn toàn bộ” tại điểm d khoản 3 Điều 10.
6. Bỏ cụm từ “Chủ tịch” tại khoản 3 Điều 16.
7. Đính chính một số kỹ thuật trình bày, dẫn chiếu văn bản tại Phụ lục I để thống nhất với nội dung tại Nghị định số 151/2025/NĐ-CP (chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Các cơ quan, tổ chức và cá nhân sau đây có trách nhiệm thi hành Quyết định này:
1. Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Nông nghiệp và Môi trường; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã; Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp xã.
2. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Quản lý đất đai và Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
ĐÍNH CHÍNH PHỤ LỤC I CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ
151/2025/NĐ-CP
(Kèm theo Quyết định số
/QĐ-BNNMT ngày tháng năm 2025 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1. Bổ sung cụm từ “cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp xã” vào sau cụm từ “Cơ quan có chức năng quản lý đất đai” và cụm từ “theo quy định tại khoản 2 Điều 31 Nghị định số 71/2024/NĐ-CP” vào sau cụm từ “xác định giá đất” tại khoản 2 mục III Phần IV.
2. Thay “mục II” bằng “mục I” tại khoản 16 mục I Phần IV; “Mẫu số 15đ” bằng “Mẫu số 15d” tại điểm đ khoản 2 mục I nội dung B Phần V; “Mục 1” bằng “Mục 3” tại điểm c khoản 3 mục I nội dung C Phần V; “Mục 4” bằng “Mục 3” tại tiết (vii) điểm b2 khoản 3 mục II nội dung C Phần V; “Mục 1 Phần II” bằng “Mục 3 Phần II” tại điểm b khoản 14 mục VI nội dung C Phần V.
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2418/QĐ-BNNMT |
Hà Nội, ngày 28 tháng 6 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Công văn số 5934/VPCP-NN ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Văn phòng Chính phủ về đính chính Nghị định số 151/2025 /NĐ-CP;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý đất đai.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Bỏ cụm từ “điểm c khoản 1 và” tại điểm m khoản 1 Điều 5.
2. Bổ sung cụm từ “, trừ các trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân quyền, phân cấp cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã quy định tại khoản 3 Điều 10 Nghị định này. ” sau cụm từ “Luật Đất đai” tại điểm d khoản 1 Điều 9.
3. Bổ sung cụm từ “Chủ tịch” trước cụm từ “Ủy ban nhân dân cấp tỉnh” tại điểm h khoản 1 Điều 9.
4. Bỏ cụm từ “quy định tại Điều 9 Nghị định này và trường hợp” tại khoản 3 Điều 10.
5. Bổ sung cụm từ “tiền sử dụng đất, ” sau cụm từ “…được miễn toàn bộ” tại điểm d khoản 3 Điều 10.
6. Bỏ cụm từ “Chủ tịch” tại khoản 3 Điều 16.
7. Đính chính một số kỹ thuật trình bày, dẫn chiếu văn bản tại Phụ lục I để thống nhất với nội dung tại Nghị định số 151/2025/NĐ-CP (chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Các cơ quan, tổ chức và cá nhân sau đây có trách nhiệm thi hành Quyết định này:
1. Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Sở Nông nghiệp và Môi trường; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã; Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp xã.
2. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Quản lý đất đai và Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
ĐÍNH CHÍNH PHỤ LỤC I CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ
151/2025/NĐ-CP
(Kèm theo Quyết định số
/QĐ-BNNMT ngày tháng năm 2025 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1. Bổ sung cụm từ “cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp xã” vào sau cụm từ “Cơ quan có chức năng quản lý đất đai” và cụm từ “theo quy định tại khoản 2 Điều 31 Nghị định số 71/2024/NĐ-CP” vào sau cụm từ “xác định giá đất” tại khoản 2 mục III Phần IV.
2. Thay “mục II” bằng “mục I” tại khoản 16 mục I Phần IV; “Mẫu số 15đ” bằng “Mẫu số 15d” tại điểm đ khoản 2 mục I nội dung B Phần V; “Mục 1” bằng “Mục 3” tại điểm c khoản 3 mục I nội dung C Phần V; “Mục 4” bằng “Mục 3” tại tiết (vii) điểm b2 khoản 3 mục II nội dung C Phần V; “Mục 1 Phần II” bằng “Mục 3 Phần II” tại điểm b khoản 14 mục VI nội dung C Phần V.
3. Bổ sung cụm từ “mà không ký hợp đồng thuê đất đối với trường hợp Nhà nước cho thuê đất” vào sau cụm từ “khoản 4 Điều 228 Luật Đất đai” tại các mục I, II, III và VI Phần III.
4. Bổ sung cụm từ “và điểm c” vào sau cụm từ “điểm b” tại điểm d khoản 2 mục VIII nội dung C Phần V.
5. Bổ sung cụm từ “Chủ tịch” vào trước cụm từ “Ủy ban nhân dân cấp tỉnh” tại khoản 6 mục I Phần IV; các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 mục I, khoản 5 và khoản 6 mục IV của phần VII.