Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 241/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/02/2025 |
Ngày có hiệu lực | 26/02/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Trịnh Trường Huy |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 241/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 26 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND, ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hoá trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công thương, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh và UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 279/TTr-BQLKKT ngày 24/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin, căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cá nhân, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC ’ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tiếp nhận hồ sơ Ban Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh Cao Bằng |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
01 ngày |
Bước 3 |
Thụ lý, giải quyết hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ) |
Công chức phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
15 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
01 ngày |
Bước 5 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng |
02 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
Văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ Ban Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
(160 giờ) 20 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tiếp nhận hồ sơ Ban Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
01 ngày |
Bước 3 |
Thụ lý, giải quyết hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ) |
Công chức phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
11 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
01 ngày |
Bước 5 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng |
01 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
Văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ Ban Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
(120 giờ) 15 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tiếp nhận hồ sơ Ban Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
01 ngày |
Bước 3 |
Thụ lý, giải quyết hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ) |
Công chức phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
11 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
01 ngày |
Bước 5 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng |
01 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
Văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ Ban Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
(120 giờ) 15 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tiếp nhận hồ sơ Ban Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
01 ngày |
Bước 3 |
Thụ lý, giải quyết hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ) |
Công chức phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
11 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
01 ngày |
Bước 5 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng |
01 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
Văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ Ban Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
(120 giờ) 15 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tiếp nhận hồ sơ Ban Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thụ lý, giải quyết hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ) |
Công chức phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
Văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ Ban Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
(40 giờ) 05 ngày làm việc |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 241/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 26 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND, ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hoá trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công thương, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh và UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 279/TTr-BQLKKT ngày 24/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin, căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cá nhân, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC ’ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tiếp nhận hồ sơ Ban Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh Cao Bằng |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
01 ngày |
Bước 3 |
Thụ lý, giải quyết hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ) |
Công chức phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
15 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
01 ngày |
Bước 5 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng |
02 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
Văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ Ban Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
(160 giờ) 20 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tiếp nhận hồ sơ Ban Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
01 ngày |
Bước 3 |
Thụ lý, giải quyết hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ) |
Công chức phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
11 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
01 ngày |
Bước 5 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng |
01 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
Văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ Ban Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
(120 giờ) 15 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tiếp nhận hồ sơ Ban Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
01 ngày |
Bước 3 |
Thụ lý, giải quyết hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ) |
Công chức phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
11 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
01 ngày |
Bước 5 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng |
01 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
Văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ Ban Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
(120 giờ) 15 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tiếp nhận hồ sơ Ban Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
01 ngày |
Bước 3 |
Thụ lý, giải quyết hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ) |
Công chức phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
11 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
01 ngày |
Bước 5 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng |
01 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
Văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ Ban Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
(120 giờ) 15 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tiếp nhận hồ sơ Ban Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thụ lý, giải quyết hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ) |
Công chức phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư, quy hoạch, xây dựng, tài nguyên và môi trường |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC |
Văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
Công chức tiếp nhận hồ sơ Ban Quản lý Khu kinh tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
(40 giờ) 05 ngày làm việc |