Quyết định 2407/QĐ-BTC công bố công khai dự toán ngân sách năm 2025 của Bộ Tài chính
Số hiệu | 2407/QĐ-BTC |
Ngày ban hành | 08/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 08/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Nguyễn Đức Tâm |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2407/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 08 tháng 7 năm 2025 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2025 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ các Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính; số 166/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 947/QĐ-TTg ngày 16/5/2025 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2025 của các Bộ, cơ quan trung ương;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
NGUYÊN TẮC VÀ CĂN CỨ PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC NĂM 2025 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2407/QĐ-BTC ngày 08/7/2025 của Bộ Tài chính)
1. Đảm bảo theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước (NSNN) và các văn bản hướng dẫn thực hiện; Chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính theo các Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005, số 117/2013/NĐ-CP ngày 07/10/2013 của Chính phủ; Quyết định số 30/2021/QĐ-TTg ngày 10/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022; Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; Nghị định số 114/2024/NĐ-CP ngày 15/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP; Nghị định số 152/2017/NĐ-CP ngày 27/12/2017 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp; Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước; Nghị định số 82/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước; Nghị định số 98/2025/NĐ-CP ngày 06/5/2025 của Chính phủ quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng chi thường xuyên ngân sách nhà nước để mua sắm, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp tài sản, trang thiết bị; chi thuê hàng hóa, dịch vụ; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, mở rộng, xây dựng mới hạng mục công trình trong các dự án đã đầu tư xây dựng và các nhiệm vụ cần thiết khác; Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị.
2. Đảm bảo theo đúng từng lĩnh vực, nhiệm vụ chi được Thủ tướng Chính phủ giao tại Quyết định số 947/QĐ-TTg ngày 16/5/2025; theo chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định, Quyết định phê duyệt giao nhiệm vụ của Bộ Tài chính (cấp I).
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐƯỢC GIAO BỔ SUNG VÀ PHÂN BỔ CHO
CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ TÀI CHÍNH NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2407/QĐ-BTC ngày 08/7/2025 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
NỘI DUNG |
Tổng số được bổ sung (tại Quyết định số 947/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ) |
Tổng số đã phân bổ (tại Quyết định số 1989/QĐ- BTC ngày 09/6/2025) |
Tổng số phân bổ tại Quyết định số 2406/QĐ-BTC ngày 08/7/2025 |
Trong đó |
||||||
Cục Thuế |
Cục Hải quan |
Cục Dự trữ Nhà nước |
Kho bạc Nhà nước |
Cục Thống kê |
Cục Quản lý nợ và Kinh tế đối ngoại |
Cục Công nghệ thông tin và chuyển đổi số |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
2.061.734.000 |
1.446.173.529 |
595.509.305 |
119.615.205 |
61.903.100 |
6.199.000 |
8.937.000 |
26.057.000 |
5.000.000 |
367.798.000 |
1 |
Quản lý hành chính (Khoản 341) |
1.988.195.000 |
1.378.833.529 |
589.310.305 |
119.615.205 |
61.903.100 |
- |
8.937.000 |
26.057.000 |
5.000.000 |
367.798.000 |
a |
Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
b |
Kinh phí không thực hiện tự chủ |
1.988.195.000 |
1.378.833.529 |
589.310.305 |
119.615.205 |
61.903.100 |
- |
8.937.000 |
26.057.000 |
5.000.000 |
367.798.000 |
|
Kinh phí thực hiện các dự án công nghệ thông tin (trừ các nhiệm vụ thuê công nghệ thông tin và Đề án 06) |
1.502.799.000 |
1.022.200.000 |
480.599.000 |
75.742.000 |
60.985.000 |
|
6.468.000 |
26.057.000 |
5.000.000 |
306.347.000 |
|
Kinh phí thực hiện Đề án 06 |
207.237.000 |
145.786.000 |
61.451.000 |
|
|
|
|
|
|
61.451.000 |
|
Kinh phí mua sắm trang thiết bị đặc thù ngoài định mức theo Đề án được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
251.014.000 |
183.702.529 |
47.260.305 |
43.873.205 |
918.100 |
|
2.469.000 |
|
|
|
|
Kinh phí nâng cấp, cải tạo các công trình xây dựng |
27.145 000 |
27.145.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sự nghiệp kinh tế (Khoản 331) |
71.990.000 |
65.791.000 |
6.199.000 |
- |
- |
6.199.000 |
- |
- |
- |
- |
a |
Kinh phí thực hiện tự chủ |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Kinh phí không thực hiện tự chủ |
71.990.000 |
65.791.000 |
6.199.000 |
- |
- |
6.199.000 |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thực hiện các dự án công nghệ thông tin (trừ các nhiệm vụ thuê công nghệ thông tin và Đề án 06) |
71.990.000 |
65.791.000 |
6.199.000 |
|
|
6.199.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo, dạy nghề (Khoản 081) |
1.549.000 |
1.549.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
a |
Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Kinh phí không thực hiện tự chủ |
1.549.000 |
1.549.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí mua sắm trang thiết bị đặc thù ngoài định mức theo Đề án được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
1.549.000 |
1.549.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2407/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 08 tháng 7 năm 2025 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2025 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ các Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính; số 166/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 947/QĐ-TTg ngày 16/5/2025 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2025 của các Bộ, cơ quan trung ương;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
NGUYÊN TẮC VÀ CĂN CỨ PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC NĂM 2025 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2407/QĐ-BTC ngày 08/7/2025 của Bộ Tài chính)
1. Đảm bảo theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước (NSNN) và các văn bản hướng dẫn thực hiện; Chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính theo các Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005, số 117/2013/NĐ-CP ngày 07/10/2013 của Chính phủ; Quyết định số 30/2021/QĐ-TTg ngày 10/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022; Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; Nghị định số 114/2024/NĐ-CP ngày 15/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP; Nghị định số 152/2017/NĐ-CP ngày 27/12/2017 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp; Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước; Nghị định số 82/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước; Nghị định số 98/2025/NĐ-CP ngày 06/5/2025 của Chính phủ quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng chi thường xuyên ngân sách nhà nước để mua sắm, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp tài sản, trang thiết bị; chi thuê hàng hóa, dịch vụ; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, mở rộng, xây dựng mới hạng mục công trình trong các dự án đã đầu tư xây dựng và các nhiệm vụ cần thiết khác; Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị.
2. Đảm bảo theo đúng từng lĩnh vực, nhiệm vụ chi được Thủ tướng Chính phủ giao tại Quyết định số 947/QĐ-TTg ngày 16/5/2025; theo chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định, Quyết định phê duyệt giao nhiệm vụ của Bộ Tài chính (cấp I).
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐƯỢC GIAO BỔ SUNG VÀ PHÂN BỔ CHO
CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ TÀI CHÍNH NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2407/QĐ-BTC ngày 08/7/2025 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
NỘI DUNG |
Tổng số được bổ sung (tại Quyết định số 947/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ) |
Tổng số đã phân bổ (tại Quyết định số 1989/QĐ- BTC ngày 09/6/2025) |
Tổng số phân bổ tại Quyết định số 2406/QĐ-BTC ngày 08/7/2025 |
Trong đó |
||||||
Cục Thuế |
Cục Hải quan |
Cục Dự trữ Nhà nước |
Kho bạc Nhà nước |
Cục Thống kê |
Cục Quản lý nợ và Kinh tế đối ngoại |
Cục Công nghệ thông tin và chuyển đổi số |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
2.061.734.000 |
1.446.173.529 |
595.509.305 |
119.615.205 |
61.903.100 |
6.199.000 |
8.937.000 |
26.057.000 |
5.000.000 |
367.798.000 |
1 |
Quản lý hành chính (Khoản 341) |
1.988.195.000 |
1.378.833.529 |
589.310.305 |
119.615.205 |
61.903.100 |
- |
8.937.000 |
26.057.000 |
5.000.000 |
367.798.000 |
a |
Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
b |
Kinh phí không thực hiện tự chủ |
1.988.195.000 |
1.378.833.529 |
589.310.305 |
119.615.205 |
61.903.100 |
- |
8.937.000 |
26.057.000 |
5.000.000 |
367.798.000 |
|
Kinh phí thực hiện các dự án công nghệ thông tin (trừ các nhiệm vụ thuê công nghệ thông tin và Đề án 06) |
1.502.799.000 |
1.022.200.000 |
480.599.000 |
75.742.000 |
60.985.000 |
|
6.468.000 |
26.057.000 |
5.000.000 |
306.347.000 |
|
Kinh phí thực hiện Đề án 06 |
207.237.000 |
145.786.000 |
61.451.000 |
|
|
|
|
|
|
61.451.000 |
|
Kinh phí mua sắm trang thiết bị đặc thù ngoài định mức theo Đề án được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
251.014.000 |
183.702.529 |
47.260.305 |
43.873.205 |
918.100 |
|
2.469.000 |
|
|
|
|
Kinh phí nâng cấp, cải tạo các công trình xây dựng |
27.145 000 |
27.145.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sự nghiệp kinh tế (Khoản 331) |
71.990.000 |
65.791.000 |
6.199.000 |
- |
- |
6.199.000 |
- |
- |
- |
- |
a |
Kinh phí thực hiện tự chủ |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Kinh phí không thực hiện tự chủ |
71.990.000 |
65.791.000 |
6.199.000 |
- |
- |
6.199.000 |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí thực hiện các dự án công nghệ thông tin (trừ các nhiệm vụ thuê công nghệ thông tin và Đề án 06) |
71.990.000 |
65.791.000 |
6.199.000 |
|
|
6.199.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo, dạy nghề (Khoản 081) |
1.549.000 |
1.549.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
a |
Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Kinh phí không thực hiện tự chủ |
1.549.000 |
1.549.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Kinh phí mua sắm trang thiết bị đặc thù ngoài định mức theo Đề án được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
1.549.000 |
1.549.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|