Quyết định 2364/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh danh mục dự án thuộc Kế hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025
Số hiệu | 2364/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/11/2022 |
Ngày có hiệu lực | 29/11/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Yên Bái |
Người ký | Trần Huy Tuấn |
Lĩnh vực | Bất động sản,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2364/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 29 tháng 11 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 03 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1375/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Yên Bái đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2628/TTr-SXD ngày 09 tháng 11 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Điều chỉnh tên, quy mô diện tích dự án trong Kế hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025.
(Chi tiết như phụ lục số 01 kèm theo)
2. Bổ sung danh mục dự án vào Kế hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025.
(Chi tiết như phụ lục số 02 kèm theo)
3. Phê duyệt danh mục vị trí giới thiệu thực hiện các dự án nhà ở thương mại, khu đô thị năm 2023.
(Chi tiết như phụ lục số 03 kèm theo)
4. Các nội dung khác: Giữ nguyên theo Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TRONG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN
NHÀ Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái)
|
Danh mục vị trí dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 |
Danh mục dự án điều chỉnh |
||||||
|
Danh mục dự án |
Địa điểm |
Tổng diện tích dự án (ha) |
Tổng diện tích đất ở (ha) |
Danh mục dự án |
Địa điểm |
Tổng diện tích dự án (ha) |
Tổng diện tích đất ở (ha) |
I |
THÀNH PHỐ YÊN BÁI |
254,50 |
116,87 |
|
|
356,68 |
116,21 |
|
1 |
Dự án xây dựng Khu đô thị mới (khu vực đường Ngô Gia Tự) |
Phường Đồng Tâm |
3,50 |
1,58 |
Dự án xây dựng Khu đô thị mới (khu vực đường Ngô Gia Tự) |
Phường Đồng Tâm |
3,75 |
1,7 |
2 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới |
Phường Yên Ninh |
32,0 |
14,4 |
Xây dựng Khu đô thị mới phường Yên Ninh |
Phường Yên Ninh |
25,5 |
8,8 |
3 |
Dự án xây dựng Khu đô thị mới |
Phường Hợp Minh |
24,3 |
13,27 |
Dự án xây dựng Khu đô thị mới phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái |
Phường Hợp Minh |
25,0 |
10,2 |
4 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới |
Xã Giới Phiên |
5,1 |
2,3 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu vực trụ sở xã Giới Phiên cũ) |
Xã Giới Phiên |
5,1 |
2,3 |
5 |
Dự án xây dựng Khu đô thị sinh thái Đầm Xanh |
Xã Giới Phiên |
72,0 |
32,4 |
Xây dựng Khu đô thị Đầm Xanh |
Xã Giới Phiên |
93,2 |
29,7 |
6 |
Dự án Khu đô thị mới (Khu vực thôn Xóm Soi) |
Xã Giới Phiên |
63,0 |
28,35 |
Dự án Khu đô thị mới xã Giới Phiên |
Xã Giới Phiên |
67,63 |
21,5 |
7 |
Dự án xây dựng khu đô thị (Quỹ đất thuộc tổ 12) |
Phường Yên Ninh |
7,0 |
3,15 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới |
Phường Yên Ninh |
7,3 |
3,2 |
8 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới (Khu vực cầu Bảo Lương) |
Phường Yên Ninh |
4,2 |
1,89 |
Xây dựng khu đô thị mới (Khu vực cầu Bảo Lương) |
Phường Yên Ninh |
5,2 |
2,0 |
9 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất trên trục đường cầu Tuần Quán) |
Phường Yên Ninh |
43,4 |
19,53 |
Khu đô thị mới Yên Ninh |
Phường Yên Ninh |
124,0 |
36,9 |
II |
HUYỆN VĂN YÊN |
25,0 |
11,3 |
|
|
27,0 |
6,3 |
|
1 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Khu vực nút giao IC14) |
Xã An Thịnh |
25,00 |
11,25 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Khu vực nút giao IC14) |
Xã An Thịnh |
27,0 |
6,3 |
III |
HUYỆN MÙ CANG CHẢI |
2,20 |
1,32 |
|
|
4,95 |
1,98 |
|
1 |
Dự án xây dựng chợ và khu dân cư nông thôn mới |
Xã Púng Luông |
2,2 |
1,32 |
Dự án xây dựng chợ và khu dân cư nông thôn mới |
Xã Púng Luông, xã La Pán Tẩn |
4,95 |
1,98 |
|
Tổng cộng |
|
281,70 |
129,44 |
|
|
388,63 |
124,44 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2364/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 29 tháng 11 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 03 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1375/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Yên Bái đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2628/TTr-SXD ngày 09 tháng 11 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Điều chỉnh tên, quy mô diện tích dự án trong Kế hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025.
(Chi tiết như phụ lục số 01 kèm theo)
2. Bổ sung danh mục dự án vào Kế hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025.
(Chi tiết như phụ lục số 02 kèm theo)
3. Phê duyệt danh mục vị trí giới thiệu thực hiện các dự án nhà ở thương mại, khu đô thị năm 2023.
(Chi tiết như phụ lục số 03 kèm theo)
4. Các nội dung khác: Giữ nguyên theo Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2025.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TRONG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN
NHÀ Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái)
|
Danh mục vị trí dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 |
Danh mục dự án điều chỉnh |
||||||
|
Danh mục dự án |
Địa điểm |
Tổng diện tích dự án (ha) |
Tổng diện tích đất ở (ha) |
Danh mục dự án |
Địa điểm |
Tổng diện tích dự án (ha) |
Tổng diện tích đất ở (ha) |
I |
THÀNH PHỐ YÊN BÁI |
254,50 |
116,87 |
|
|
356,68 |
116,21 |
|
1 |
Dự án xây dựng Khu đô thị mới (khu vực đường Ngô Gia Tự) |
Phường Đồng Tâm |
3,50 |
1,58 |
Dự án xây dựng Khu đô thị mới (khu vực đường Ngô Gia Tự) |
Phường Đồng Tâm |
3,75 |
1,7 |
2 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới |
Phường Yên Ninh |
32,0 |
14,4 |
Xây dựng Khu đô thị mới phường Yên Ninh |
Phường Yên Ninh |
25,5 |
8,8 |
3 |
Dự án xây dựng Khu đô thị mới |
Phường Hợp Minh |
24,3 |
13,27 |
Dự án xây dựng Khu đô thị mới phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái |
Phường Hợp Minh |
25,0 |
10,2 |
4 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới |
Xã Giới Phiên |
5,1 |
2,3 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu vực trụ sở xã Giới Phiên cũ) |
Xã Giới Phiên |
5,1 |
2,3 |
5 |
Dự án xây dựng Khu đô thị sinh thái Đầm Xanh |
Xã Giới Phiên |
72,0 |
32,4 |
Xây dựng Khu đô thị Đầm Xanh |
Xã Giới Phiên |
93,2 |
29,7 |
6 |
Dự án Khu đô thị mới (Khu vực thôn Xóm Soi) |
Xã Giới Phiên |
63,0 |
28,35 |
Dự án Khu đô thị mới xã Giới Phiên |
Xã Giới Phiên |
67,63 |
21,5 |
7 |
Dự án xây dựng khu đô thị (Quỹ đất thuộc tổ 12) |
Phường Yên Ninh |
7,0 |
3,15 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới |
Phường Yên Ninh |
7,3 |
3,2 |
8 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới (Khu vực cầu Bảo Lương) |
Phường Yên Ninh |
4,2 |
1,89 |
Xây dựng khu đô thị mới (Khu vực cầu Bảo Lương) |
Phường Yên Ninh |
5,2 |
2,0 |
9 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất trên trục đường cầu Tuần Quán) |
Phường Yên Ninh |
43,4 |
19,53 |
Khu đô thị mới Yên Ninh |
Phường Yên Ninh |
124,0 |
36,9 |
II |
HUYỆN VĂN YÊN |
25,0 |
11,3 |
|
|
27,0 |
6,3 |
|
1 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Khu vực nút giao IC14) |
Xã An Thịnh |
25,00 |
11,25 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Khu vực nút giao IC14) |
Xã An Thịnh |
27,0 |
6,3 |
III |
HUYỆN MÙ CANG CHẢI |
2,20 |
1,32 |
|
|
4,95 |
1,98 |
|
1 |
Dự án xây dựng chợ và khu dân cư nông thôn mới |
Xã Púng Luông |
2,2 |
1,32 |
Dự án xây dựng chợ và khu dân cư nông thôn mới |
Xã Púng Luông, xã La Pán Tẩn |
4,95 |
1,98 |
|
Tổng cộng |
|
281,70 |
129,44 |
|
|
388,63 |
124,44 |
DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái)
STT |
Tên dự án |
Địa điểm |
Tổng diện tích dự án (ha) |
Tổng diện tích đất ở (ha) |
|
Tổng cộng |
951,1 |
306,20 |
|
I |
Thành phố Yên Bái |
182,49 |
56,3 |
|
1 |
Khu đất thu hồi TAND thành phố Yên Bái |
Phường Nguyễn Thái Học |
0,19 |
0,09 |
2 |
Dự án Khu đô thị tại đường Âu Cơ, tại xã Văn Phú và xã Tân Thịnh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Xã Văn Phú và xã Tân Thịnh |
93 |
28,51 |
3 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất trên trục đường Âu Cơ và đường Tuần Quán) |
Phường Đồng Tâm và xã Tân Thịnh |
72,15 |
21,65 |
4 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Quỹ đất trên trục đường Âu Cơ, giáp khu 3C) - Hạng mục: Mặt bằng điểm 4B |
Xã Văn Phú |
7,32 |
2,4 |
5 |
Khu Biệt thự ven hồ Đình Gặt, phường Yên Thịnh |
Phường Yên Thịnh |
4,99 |
1,97 |
6 |
Khu dân cư thương mại Đồng Tâm, phường Đồng Tâm |
Phường Đồng Tâm |
4,84 |
1,68 |
II |
Thị xã Nghĩa Lộ |
76,57 |
20,92 |
|
1 |
Khu đô thị mới trung tâm phường Tân An, thị xã Nghĩa Lộ |
Phường Tân An |
9,7 |
4,19 |
2 |
Chỉnh trang đô thị, khu dân cư số 2 (Khu vực khách sạn Mường Lò |
Phường Tân An |
2,32 |
0,93 |
3 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu vực Bệnh viện thị xã Nghĩa Lộ) |
Xã Nghĩa Phúc |
1,37 |
0,88 |
4 |
Chỉnh trang đô thị khu Căng Nà, phường Trung Tâm |
Phường Trung Tâm |
7,84 |
2,25 |
5 |
Xây dựng khu dân cư đô thị - Khu tổ 1 phường Trung Tâm (sau trường Tô Hiệu) |
Phường Trung Tâm |
1,05 |
0,75 |
6 |
Quỹ đất sau trường Nguyễn Trãi (giai đoạn 2) |
Phường Trung Tâm |
0,43 |
0,31 |
7 |
Khu đô thị mới trung tâm phường Tân An, thị xã Nghĩa Lộ |
Phường Tân An |
49,06 |
8,11 |
8 |
Xây dựng khu dân cư đô thị mới và bố trí tái định cư tại tổ dân phố số 3, phường Pú Trạng, thị xã Nghĩa Lộ (giai đoạn 2) |
Phường Pú Trạng |
4,8 |
3,5 |
III |
Huyện Trấn Yên |
29,46 |
10,32 |
|
1 |
Xây dựng khu đô thị mới tại đường Âu Cơ, huyện Trấn Yên. |
Xã Minh Quân và xã Bảo Hưng |
29,46 |
10,32 |
IV |
Huyện Văn Yên |
- |
- |
|
V |
Huyện Yên Bình |
443,22 |
154,98 |
|
1 |
Dự án xây dựng khu ở sinh thái |
Thị trấn Yên Bình |
4,3 |
1,92 |
2 |
Dự án khu đô thị tại xã Thịnh Hưng |
Xã Thịnh Hưng |
104,14 |
25,4 |
3 |
Dự án khu đô thị mới thị trấn Yên Bình |
Thị trấn Yên Bình |
101,78 |
20,96 |
4 |
Dự án khu đô thị du lịch nghỉ dưỡng hồ Thác Bà |
Huyện Yên Bình |
233 |
106,7 |
VI |
Huyện Lục Yên |
|
|
|
VII |
Huyện Văn Chấn |
89,36 |
59,72 |
|
1 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Kang Kỷ (khu số 01) |
Xã Suối Giàng |
7,19 |
2,39 |
2 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Kang Kỷ (khu số 02) |
Xã Suối Giàng |
10 |
6,2 |
3 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Pang Cáng |
Xã Suối Giàng |
1,1 |
1 |
4 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Ba Khe |
Xã Cát Thịnh |
0,61 |
0,41 |
5 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Đá Gân |
Xã Cát Thịnh |
0,6 |
0,5 |
6 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Đồng Bẳn (khu 1) |
Xã Tân Thịnh |
1,5 |
1,3 |
7 |
Dự án Phát triển quỹ đất dân cư thôn Khe Hả (khu 1) |
Xã Tân Thịnh |
1,1 |
0,9 |
8 |
Dự án Phát triển quỹ đất dân cư thôn Khe Hả (khu 2) |
Xã Tân Thịnh |
1,23 |
1 |
9 |
Dự án Phát triển quỹ đất dân cư thôn Khe Hả (khu 3) |
Xã Tân Thịnh |
1,2 |
1 |
10 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Cao 2 |
Xã Chấn Thịnh |
4,4 |
2,4 |
11 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Cao 2 (khu 1) |
Xã Chấn Thịnh |
2,2 |
2 |
12 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Cao 2 |
Xã Chấn Thịnh |
0,1 |
0,1 |
13 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Bồ Ba |
Xã Chấn Thịnh |
0,08 |
0,08 |
14 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Kiến Thịnh |
Xã Chấn Thịnh |
0,15 |
0,1 |
15 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Thanh Tú |
Xã Đại Lịch |
0,48 |
0,4 |
16 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Kè |
Xã Đại Lịch |
1,29 |
1 |
17 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Nông Trường |
Xã Thượng Bằng La |
6 |
4 |
18 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Gốc Báng |
Xã Đồng Khê |
0,96 |
0,8 |
19 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn tại bản Giõng (khu số 01) |
Xã Sơn Lương |
0,16 |
0,1 |
20 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn tại bản Giõng (khu số 02) |
Xã Sơn Lương |
0,18 |
0,12 |
21 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Sài Lương |
Xã Nậm Búng |
2,4 |
1,8 |
22 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Chấn Hưng |
Xã Nậm Búng |
0,28 |
0,2 |
23 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Nậm Cưởm |
Xã Nậm Búng |
2,8 |
2 |
24 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới (hạng mục đất thương mại dịch vụ) tại thôn |
Xã Tú Lệ |
5,4 |
2 |
25 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Nà Lóng |
Xã Tú Lệ |
5,4 |
3 |
26 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới tại thôn Búng Sổm |
Xã Tú Lệ |
0,7 |
0,5 |
27 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới tại thôn bản Côm |
Xã Tú Lệ |
9,3 |
8,3 |
28 |
Dự án chỉnh trang đô thị tại tổ dân phố Trung Tâm |
Thị trấn NT Trần Phú |
0,1 |
0,1 |
29 |
Dự án chỉnh trang đô thị tại tổ dân phố Trung Tâm |
Thị trấn NT Trần Phú |
0,72 |
0,72 |
30 |
Dự án chỉnh trang đô thị tại tổ dân phố Phiêng 1 |
Thị trấn Sơn Thịnh |
0,8 |
0,8 |
31 |
Dự án xây dựng khu dân cư tại tổ dân phố Hồng Sơn |
Thị trấn Sơn Thịnh |
1,08 |
0,9 |
32 |
Dự án xây dựng khu dân cư tại tổ dân phố Sơn Lọng |
Thị trấn Sơn Thịnh |
2,4 |
2 |
33 |
Dự án xây dựng khu dân cư tại tổ dân phố Thác Hoa 2 |
Thị trấn Sơn Thịnh |
1,17 |
1 |
34 |
Dự án xây dựng khu dân cư tại tổ dân phố Thác Hoa 3 |
Thị trấn Sơn Thịnh |
15,6 |
10 |
35 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới (khu vực tổ 6, thị trấn nông trường Liên Sơn) điểm số 1 |
Thị trấn NT Liên Sơn |
0,68 |
0,6 |
VIII |
Huyện Mù Cang Chải |
130 |
3,97 |
|
Xã Nậm Khắt |
130 |
3,97 |
||
IX |
Huyện Trạm Tấu |
|
- |
- |
DANH MỤC VỊ TRÍ GIỚI THIỆU THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN NHÀ Ở
THƯƠNG MẠI, KHU ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái)
STT |
Tên dự án |
Địa điểm |
Tổng diện tích dự án (ha) |
Tổng diện tích đất ở (ha) |
|
Tổng cộng |
1.574,40 |
482,72 |
|
I |
Thành phố Yên Bái |
415,87 |
127,175 |
|
1 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất trên trục đường Lê Trực) |
Phường Đồng Tâm |
3,00 |
1,35 |
2 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới |
Phường Đồng Tâm |
3,39 |
1,53 |
3 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất phía sau Báo Yên Bái) |
Phường Đồng Tâm |
28,00 |
12,60 |
4 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới (khu vực đường Ngô Gia Tự) |
Phường Đồng Tâm |
3,75 |
1,69 |
5 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới Golden House |
Phường Đồng Tâm, Phường Yên Ninh, xã Tân Thịnh |
88,30 |
39,74 |
6 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới (Quỹ đất trên trục đường cầu Tuần Quán, đoạn ngã tư đường Âu Cơ đi cầu Tuần Quán) |
Phường Đồng Tâm, xã Tân Thịnh |
91,50 |
41,18 |
7 |
Dự án đầu tư kinh doanh nhà ở (chỉnh trang đô thị) khu vực cầu Tuần Quán |
Phường Yên Ninh |
49,50 |
6,16 |
8 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới |
Phường Yên Ninh |
7,3 |
3,15 |
9 |
Xây dựng Khu đô thị mới phường Yên Ninh |
Phường Yên Ninh |
25,5 |
8,8 |
10 |
Khu đô thị mới Yên Ninh |
Phường Yên Ninh |
124 |
36,93 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới (ngã ba đường Bảo Lương đi đến Tuần Quán) |
Phường Yên Ninh |
4,37 |
1,97 |
|
12 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới (Khu vực cầu Bảo Lương) |
Phường Yên Ninh |
5,2 |
2 |
13 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất trục đường cầu Bách Lam đi cầu Tuần Quán) |
Phường Yên Ninh |
10,00 |
4,50 |
14 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất trên trục đường Nguyễn Tất Thành) |
Phường Yên Thịnh |
15,50 |
6,98 |
15 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất khu vực công ty CP khoáng sản VPG) |
Phường Minh Tân |
11,50 |
1,51 |
16 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất dọc 2 bên đường QL 32) |
Phường Hợp Minh và xã Giới Phiên |
35,00 |
15,75 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới kết hợp thương mại dịch vụ |
Xã Giới Phiên |
9,80 |
4,41 |
|
18 |
Dự án Khu đô thị mới xã Giới Phiên |
Xã Giới Phiên |
67,63 |
21,46 |
19 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Quỹ đất dọc đường cầu Tuần Quán) |
Xã Giới Phiên |
14,00 |
6,30 |
20 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Quỹ đất trên trục đường Âu Cơ) |
Xã Giới Phiên |
4,00 |
1,80 |
21 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (trên trục đường Âu Cơ giáp khu 5A) |
Xã Giới Phiên |
10,00 |
4,50 |
22 |
Dự án xây dựng Khu dân cư nông thôn mới (trên trục đường Âu Cơ giao đường quy hoạch QL37) |
Xã Giới Phiên |
6,00 |
2,70 |
23 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu số 01) |
Xã Giới Phiên |
1,35 |
0,61 |
24 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu vực trụ sở xã Giới Phiên cũ) |
Xã Giới Phiên |
5,10 |
2,30 |
25 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu số 02) |
Xã Giới Phiên |
6,00 |
2,70 |
26 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất khu vực UBND xã Âu Lâu) |
Xã Âu Lâu |
1,17 |
0,53 |
27 |
Quỹ đất thu hồi Công ty TNHH Hòa Yên |
Xã Âu Lâu |
6,70 |
3,02 |
28 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Quỹ đất trên trục đường Âu Cơ, giáp khu 3c) |
Xã Văn Phú |
7,50 |
3,38 |
29 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới kết hợp thương mại dịch vụ |
Xã Văn Phú |
1,32 |
0,792 |
30 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới |
Xã Văn Phú |
50,00 |
22,50 |
31 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới - Khu 3 (điểm 3A,3B,3C,3D) |
Xã Văn Phú |
19,49 |
8,77 |
32 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất trên trục đường Âu Cơ giáp khu 3C) |
Xã Văn Phú |
50,00 |
22,50 |
33 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới khu số 2 (giáp khu tái định cư số 4) |
Xã Văn Phú |
50,00 |
22,50 |
34 |
Khu đô thị Đồng Tâm, xã Tân Thịnh |
Xã Tân Thịnh |
11,82 |
7,96 |
35 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Quỹ đất trên trục đường Âu Cơ) |
Xã Tân Thịnh |
37,00 |
16,65 |
36 |
Khu đất thu hồi TAND thành phố Yên Bái |
Phường Nguyễn Thái Học |
0,19 |
0,09 |
37 |
Dự án Khu đô thị tại đường Âu Cơ, tại xã Văn Phú và xã Tân Thịnh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Xã Văn Phú và xã Tân Thịnh |
93 |
28,51 |
38 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất trên trục đường Âu Cơ và đường Tuần Quán) |
Phường Đồng Tâm và xã Tân Thịnh |
72,15 |
21,645 |
39 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Quỹ đất trên trục đường Âu cơ, giáp khu 3C) - Hạng mục: Mặt bằng điểm 4B |
Xã Văn Phú |
7,32 |
2,4 |
40 |
Khu Biệt thự ven hồ Đình Gặt, phường Yên Thịnh |
Phường Yên Thịnh |
4,99 |
1,97 |
41 |
Khu dân cư thương mại Đồng Tâm, phường Đồng Tâm |
Phường Đồng Tâm |
4,84 |
1,68 |
II |
Thị xã Nghĩa Lộ |
78.55 |
22.10 |
|
1 |
Quỹ đất thu hồi nhà thi đấu Thị xã Nghĩa Lộ |
Phường Tân An |
1,03 |
0,46 |
2 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới |
Xã Nghĩa Lợi, Phường Trung Tâm |
7,40 |
3,33 |
3 |
Khu đô thị mới trung tâm phường Tân An, thị xã Nghĩa Lộ |
Phường Tân An |
9,70 |
4,19 |
4 |
Chỉnh trang đô thị, khu dân cư số 2 (Khu vực khách sạn Mường Lò) |
Phường Tân An |
2,32 |
0,93 |
5 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mặt đường tỉnh lộ 174 xã Hạnh Sơn (dọc 2 bên đường tỉnh lộ và đường vào SVĐ xã) |
Xã Hạnh Sơn |
1,98 |
1,17 |
6 |
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu vực Bệnh viện thị xã Nghĩa Lộ) |
Xã Nghĩa Phúc |
1,37 |
0,88 |
7 |
Chỉnh trang đô thị khu Căng Nà, phường Trung Tâm |
Phường Trung Tâm |
7,84 |
2,25 |
8 |
|
|
|
|
9 |
Xây dựng khu dân cư đô thị - Khu tổ 1 phường Trung Tâm (sau trường Tô Hiệu) |
Phường Trung Tâm |
1,05 |
0,75 |
10 |
Quỹ đất sau trường Nguyễn Trãi (giai đoạn 2) |
Phường Trung Tâm |
0,43 |
0,31 |
11 |
Khu đô thị mới trung tâm phường Tân An, thị xã Nghĩa Lộ |
Phường Tân An |
49,06 |
8,11 |
12 |
Xây dựng khu dân cư đô thị mới và bố trí tái định cư tại tổ dân phố số 3, phường Pú Trạng, thị xã Nghĩa Lộ (giai đoạn 2) |
Phường Pú Trạng |
4,80 |
3,50 |
III |
Huyện Trấn Yên |
|
84,06 |
34,91 |
1 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới (khu vực nhà văn hóa tổ dân phố số 2) |
Thị trấn Cổ Phúc |
2,20 |
0,99 |
2 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới (giáp trường THPT Lê Quý Đôn) |
Thị trấn Cổ Phúc |
0,50 |
0,23 |
3 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới (khu vực trụ sở UBND thị trấn Cổ Phúc) |
Thị trấn Cổ Phúc |
1,20 |
0,54 |
4 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (giáp chi cục Hải Quan) |
Xã Bảo Hưng |
3,10 |
1,40 |
5 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất sân Golf tại xã Minh Quân) |
Xã Minh Quân |
3,60 |
1,62 |
6 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất dọc hai bên đường dẫn lên cầu Cổ Phúc) |
Xã Y Can |
5,20 |
2,34 |
7 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Quỹ đất dọc hai bên đường QL 32 C) |
Xã Bảo Hưng |
29,00 |
13,05 |
8 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất trên trục đường QL 32 C) |
Xã Bảo Hưng |
4,50 |
2,03 |
9 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất dọc hai bên đường dẫn lên cầu Cổ Phúc) |
Thị trấn Cổ Phúc |
5,30 |
2,39 |
10 |
Xây dựng khu đô thị mới tại đường Âu Cơ, huyện Trấn Yên. |
Xã Minh Quân và xã Bảo Hưng |
29,46 |
10,32 |
IV |
Huyện Văn Yên |
|
48 |
18,72 |
1 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Khu vực nút giao IC14) |
Thôn Cổng Trào, xã An Thịnh |
27 |
6,25 |
2 |
Dự án xây dựng khu dân cư mới khu vực Thôn Đại An thuộc Nút giao IC 14 đường cao tốc |
Thôn Đại An, xã An Thịnh |
13 |
5,8 |
3 |
Dự án Xây dựng khu dân cư mới tổ 3, thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên |
Tổ dân phố số 3, thị trấn Mậu A |
8 |
3,7 |
4 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu 1 và khu 2) khu vực cầu vượt An Bình |
Xã An Bình |
6,6 |
2,97 |
V |
Huyện Yên Bình |
|
443,22 |
154,98 |
1 |
Dự án xây dựng khu ở sinh thái |
Thị trấn Yên Bình |
4,30 |
1,92 |
2 |
Dự án khu đô thị tại xã Thịnh Hưng |
Xã Thịnh Hưng |
104,14 |
25,4 |
3 |
Dự án khu đô thị mới thị trấn Yên Bình |
Thị trấn Yên Bình |
101,78 |
20,96 |
4 |
Dự án khu đô thị du lịch nghỉ dưỡng hồ Thác Bà |
Huyện Yên Bình |
233,00 |
106,7 |
VI |
Huyện Lục Yên |
0,79 |
0,36 |
|
1 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất thu hồi TTVH tại tổ 6) |
Thị trấn Yên Thế |
0,79 |
0,36 |
VII |
Huyện Văn Chấn |
349,36 |
109,72 |
|
1 |
Dự án khu đô thị nghỉ dưỡng khoáng nóng Bản Hốc, thị trấn Sơn Thịnh |
Thị trấn Sơn Thịnh |
260,00 |
50,00 |
2 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Kang Kỷ (khu số 01) |
Xã Suối Giàng |
7,19 |
2,39 |
3 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Kang Kỷ (khu số 02) |
Xã Suối Giàng |
10,00 |
6,20 |
4 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Pang Cáng |
Xã Suối Giàng |
1,10 |
1,00 |
5 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Ba Khe |
Xã Cát Thịnh |
0,61 |
0,41 |
6 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Đá Gân |
Xã Cát Thịnh |
0,60 |
0,50 |
7 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Đồng Bẳn (khu 1) |
Xã Tân Thịnh |
1,50 |
1,30 |
8 |
Dự án Phát triển quỹ đất dân cư thôn Khe Hả (khu 1) |
Xã Tân Thịnh |
1,10 |
0,90 |
9 |
Dự án Phát triển quỹ đất dân cư thôn Khe Hả (khu 2) |
Xã Tân Thịnh |
1,23 |
1,00 |
10 |
Dự án Phát triển quỹ đất dân cư thôn Khe Hả (khu 3) |
Xã Tân Thịnh |
1,20 |
1,00 |
11 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Cao 2 |
Xã Chấn Thịnh |
4,40 |
2,40 |
12 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Cao 2 (khu 1) |
Xã Chấn Thịnh |
2,20 |
2,00 |
13 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Cao 2 |
Xã Chấn Thịnh |
0,10 |
0,10 |
14 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Bồ Ba |
Xã Chấn Thịnh |
0,08 |
0,08 |
15 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Kiến Thịnh |
Xã Chấn Thịnh |
0,15 |
0,10 |
16 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Thanh Tú |
Xã Đại Lịch |
0,48 |
0,40 |
17 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Kè |
Xã Đại Lịch |
1,29 |
1,00 |
18 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Nông Trường |
Xã Thượng Bằng La |
6,00 |
4,00 |
19 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Gốc Báng |
Xã Đồng Khê |
0,96 |
0,80 |
20 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn tại bản Giõng (khu số 01) |
Xã Sơn Lương |
0,16 |
0,10 |
21 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn tại bản Giõng (khu số 02) |
Xã Sơn Lương |
0,18 |
0,12 |
22 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Sài Lương |
Xã Nậm Búng |
2,40 |
1,80 |
23 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Chấn Hưng |
Xã Nậm Búng |
0,28 |
0,20 |
24 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Nậm Cưởm |
Xã Nậm Búng |
2,80 |
2,00 |
25 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới (hạng mục đất thương mại dịch vụ) tại thôn |
Xã Tú Lệ |
5,40 |
2,00 |
26 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Nà Lóng |
Xã Tú Lệ |
5,40 |
3,00 |
27 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới tại thôn Búng Sổm |
Xã Tú Lệ |
0,70 |
0,50 |
28 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới tại thôn bản Côm |
Xã Tú Lệ |
9,30 |
8,30 |
29 |
Dự án chỉnh trang đô thị tại tổ dân phố Trung Tâm |
Thị trấn NT Trần Phú |
0,10 |
0,10 |
30 |
Dự án Chỉnh trang đô thị tại tổ dân phố Trung Tâm |
Thị trấn NT Trần Phú |
0,72 |
0,72 |
31 |
Dự án Chỉnh trang đô thị tại tổ dân phố Phiêng 1 |
Thị trấn Sơn Thịnh |
0,80 |
0,80 |
32 |
Dự án xây dựng khu dân cư tại tổ dân phố Hồng Sơn |
Thị trấn Sơn Thịnh |
1,08 |
0,90 |
33 |
Dự án xây dựng khu dân cư tại tổ dân phố Sơn Lọng |
Thị trấn Sơn Thịnh |
2,40 |
2,00 |
34 |
Dự án xây dựng khu dân cư tại tổ dân phố Thác Hoa 2 |
Thị trấn Sơn Thịnh |
1,17 |
1,00 |
35 |
Dự án xây dựng khu dân cư tại tổ dân phố Thác Hoa 3 |
Thị trấn Sơn Thịnh |
15,60 |
10,00 |
36 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới (khu vực tổ 6, thị trấn nông trường Liên Sơn) điểm số 1 |
Thị trấn NT Liên Sơn |
0,68 |
0,60 |
VIII |
Huyện Mù Cang Chải |
154,55 |
14,77 |
|
Thị trấn Mù Cang Chải |
8,60 |
3,87 |
||
Thị trấn Mù Cang Chải |
11,00 |
4,95 |
||
3 |
Dự án xây dựng chợ và khu dân cư nông thôn mới xã Púng Luông |
Xã Púng Luông |
4,95 |
1,98 |
Xã Nậm Khắt |
130,00 |
3,97 |
||
IX |
Huyện Trạm Tấu |
|
|
|