Quyết định 2357/QĐ-UBND phê duyệt thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến do Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh quản lý năm 2025
Số hiệu | 2357/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 06/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Võ Văn Hoan |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 2357/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 06 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN DO SỞ NỘI VỤ QUẢN LÝ NĂM 2025
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp Thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên Môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 31/2021/QĐ-TTg ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn Thành phố năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 4212/SNV-VP ngày 26 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến
Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính, nhóm thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần trên môi trường điện tử do Sở Nội vụ quản lý (kèm theo phụ lục).
Danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần được đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Sở Khoa học và Công nghệ, Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố theo chức năng, nhiệm vụ phối hợp tham mưu thực hiện quy trình tổ chức xây dựng và giải pháp bảo đảm phương thức thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử quy định tại Nghị định số 45/2020/NĐ-CP của Chính phủ. Cụ thể:
- Rà soát, xây dựng Phương án đơn giản hóa quy trình, thời gian thực hiện, thành phần hồ sơ và các bộ phận cấu thành khác của thủ tục hành chính trên cơ sở đánh giá các nguồn dữ liệu đã có và mức độ sẵn sàng tích hợp, cung cấp thông tin trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
- Xác định giải pháp nghiệp vụ giải quyết thủ tục hành chính; giải pháp định danh, mức độ bảo đảm an toàn của các phương thức xác thực điện tử; giải pháp tích hợp, chia sẻ, khai thác thông tin với các nguồn dữ liệu, dịch vụ công có liên quan và các giải pháp kỹ thuật khác.
- Triển khai số hóa thành phần hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính, kết quả giải quyết thủ tục hành chính còn hiệu lực, tái sử dụng cơ sở dữ liệu đã được số hóa, lưu trữ số, cung cấp kết quả điện tử khi giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
- Xây dựng quy trình điện tử, thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố, tích hợp Cổng dịch vụ công quốc gia đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật về giao diện, truy cập, tương tác, kết nối, chia sẻ dữ liệu, lưu trữ, bảo mật theo quy định.
2. Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức:
Phối hợp chặt chẽ trong thực hiện đơn giản hóa quy trình thủ tục; xây dựng quy trình điện tử và cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố.
3. Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố tổ chức cấu hình, triển khai đầy đủ các thủ tục toàn trình, một phần được phê duyệt trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố tại địa chỉ https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn/
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 5458/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến do Sở Nội vụ quản lý năm 2024.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 2357/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 06 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN DO SỞ NỘI VỤ QUẢN LÝ NĂM 2025
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp Thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên Môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 31/2021/QĐ-TTg ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn Thành phố năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 4212/SNV-VP ngày 26 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến
Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính, nhóm thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần trên môi trường điện tử do Sở Nội vụ quản lý (kèm theo phụ lục).
Danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần được đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Sở Khoa học và Công nghệ, Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố theo chức năng, nhiệm vụ phối hợp tham mưu thực hiện quy trình tổ chức xây dựng và giải pháp bảo đảm phương thức thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử quy định tại Nghị định số 45/2020/NĐ-CP của Chính phủ. Cụ thể:
- Rà soát, xây dựng Phương án đơn giản hóa quy trình, thời gian thực hiện, thành phần hồ sơ và các bộ phận cấu thành khác của thủ tục hành chính trên cơ sở đánh giá các nguồn dữ liệu đã có và mức độ sẵn sàng tích hợp, cung cấp thông tin trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
- Xác định giải pháp nghiệp vụ giải quyết thủ tục hành chính; giải pháp định danh, mức độ bảo đảm an toàn của các phương thức xác thực điện tử; giải pháp tích hợp, chia sẻ, khai thác thông tin với các nguồn dữ liệu, dịch vụ công có liên quan và các giải pháp kỹ thuật khác.
- Triển khai số hóa thành phần hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính, kết quả giải quyết thủ tục hành chính còn hiệu lực, tái sử dụng cơ sở dữ liệu đã được số hóa, lưu trữ số, cung cấp kết quả điện tử khi giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
- Xây dựng quy trình điện tử, thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố, tích hợp Cổng dịch vụ công quốc gia đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật về giao diện, truy cập, tương tác, kết nối, chia sẻ dữ liệu, lưu trữ, bảo mật theo quy định.
2. Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức:
Phối hợp chặt chẽ trong thực hiện đơn giản hóa quy trình thủ tục; xây dựng quy trình điện tử và cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố.
3. Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố tổ chức cấu hình, triển khai đầy đủ các thủ tục toàn trình, một phần được phê duyệt trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố tại địa chỉ https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn/
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 5458/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến do Sở Nội vụ quản lý năm 2024.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN DO SỞ NỘI VỤ QUẢN LÝ NĂM
2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2357/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Cấp thực hiện |
Dịch vụ công trực tuyến |
Ghi chú |
|||
Cấp Thành phố |
Cấp Huyện |
Cấp Xã |
Toàn trình |
Một phần |
|||
I |
Lĩnh vực chính quyền địa phương |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
II |
Lĩnh vực công chức |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thủ tục thi tuyển công chức |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
3 |
Thủ tục xét tuyển công chức |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
4 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
5 |
Thủ tục thi nâng ngạch công chức |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
6 |
Thủ tục thi tuyển công chức |
|
X |
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
7 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức |
|
X |
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
III |
Lĩnh vực viên chức |
|
|
|
|
|
|
8 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
9 |
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
10 |
Thủ tục thi tuyển viên chức |
|
X |
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
11 |
Thủ tục xét tuyển viên chức |
|
X |
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
12 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức |
|
X |
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
IV |
Lĩnh vực thẩm định vị trí việc làm |
|
|
|
|
|
|
13 |
Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
14 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
V |
Lĩnh vực sự nghiệp công lập |
|
|
|
|
|
|
15 |
Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
16 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
17 |
Thủ tục thẩm định số lượng người làm việc |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
18 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
VI |
Lĩnh vực giáo dục |
|
|
|
|
|
|
19 |
Thủ tục thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
20 |
Thủ tục tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
21 |
Thủ tục giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
VII |
Lĩnh vực thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
|
|
|
|
22 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
23 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
24 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
25 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
X |
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
26 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
X |
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
27 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
X |
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
VIII |
Lĩnh vực thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính |
|
|
|
|
|
|
28 |
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
29 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
30 |
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
31 |
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
X |
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
32 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
X |
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
33 |
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
X |
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
IX |
Lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ |
|
|
|
|
|
|
34 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
35 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
36 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
37 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
38 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
39 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
40 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
41 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
X |
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
42 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
X |
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
43 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ |
|
X |
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
44 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
X |
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
45 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
|
X |
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
46 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
|
X |
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
47 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
|
X |
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
X |
Lĩnh vực quản lý nhà nước về hội |
|
|
|
|
|
|
48 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
49 |
Thủ tục thành lập hội |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
50 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
51 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
52 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
53 |
Thủ tục hội tự giải thể |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
54 |
Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
55 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
56 |
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội |
|
X |
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
57 |
Thủ tục thành lập hội |
|
X |
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
58 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
|
X |
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
59 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
|
X |
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
60 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
|
X |
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
61 |
Thủ tục hội tự giải thể |
|
X |
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
62 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
|
X |
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
XI |
Lĩnh vực Lưu trữ |
|
|
|
|
|
|
63 |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
64 |
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
XII |
Lĩnh vực Thi đua-Khen thưởng |
|
|
|
|
|
|
65 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
66 |
Thủ tục tặng cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
67 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
68 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
69 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
70 |
Thủ tục tặng cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
71 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
72 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho gia đình |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
73 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
74 |
Thủ tục tặng Cờ Truyền thống của Ủy ban nhân dân Thành phố |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
75 |
Thủ tục tặng Thư khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
76 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho cá nhân, tập thể theo công trạng |
|
X |
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
77 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
|
X |
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
78 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
|
X |
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
79 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
|
X |
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
80 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề |
|
X |
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
81 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
|
X |
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
82 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình |
|
X |
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
83 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng |
|
|
X |
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
84 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề |
|
|
X |
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
85 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
|
|
X |
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
86 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình |
|
|
X |
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
87 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
|
|
X |
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
XIII |
Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
88 |
Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
89 |
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
90 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
91 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
92 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
93 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
94 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
95 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
96 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
97 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
98 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
99 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
100 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
101 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
102 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
103 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
104 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
105 |
Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
106 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
107 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
108 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
109 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
110 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
111 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
112 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng Nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
113 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
114 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
115 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
116 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
117 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
X |
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
118 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
|
X |
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
119 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
|
X |
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
120 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
|
X |
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
121 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
X |
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
122 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
|
X |
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
123 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
|
X |
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
124 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
|
X |
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
125 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt |
|
|
X |
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
126 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
|
|
X |
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
127 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
|
X |
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
128 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
|
X |
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
129 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
|
|
X |
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
130 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
|
|
X |
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
131 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
|
X |
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
132 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
|
X |
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
133 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
|
|
X |
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
134 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
|
|
X |
|
X |
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
XIV |
Lĩnh vực việc làm |
|
|
|
|
|
|
135 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động. |
X |
|
|
X |
|
|
136 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
X |
|
|
|
X |
|
137 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
X |
|
|
|
X |
|
138 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
X |
|
|
|
X |
|
139 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
X |
|
|
|
X |
|
140 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
X |
|
|
|
X |
|
141 |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
X |
|
|
X |
|
|
142 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề |
X |
|
|
X |
|
|
143 |
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng |
X |
|
|
|
X |
|
XV |
Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động |
|
|
|
|
|
|
144 |
Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động. |
X |
|
|
X |
|
|
145 |
Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp kill đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp. |
X |
|
|
X |
|
|
XVI |
Lĩnh vực Lao động nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
146 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
X |
|
|
X |
|
|
147 |
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) |
X |
|
|
X |
|
|
XVII |
Lĩnh vực Lao động tiền lương |
|
|
|
|
|
|
148 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động. |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
149 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động. |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
150 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động. |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
151 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động. |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
152 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động. |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong QĐ số 5458/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 |
153 |
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể. |
X |
|
|
|
X |
|
154 |
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. |
X |
|
|
|
X |
|
XVIII |
Lĩnh vực Người có công |
|
|
|
|
|
|
155 |
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
X |
|
|
|
X |
|
156 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động |
X |
|
|
|
X |
|
157 |
Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình |
X |
|
|
|
X |
|
158 |
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh thuộc các trường hợp quy định tại Điều 14 Pháp lệnh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 01 tháng 01 năm 1995 đến ngày 30 tháng 9 năm 2006. |
X |
|
|
|
X |
|
159 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với thương binh không công tác trong quân đội, công an, người hưởng chính sách như thương binh có vết thương đặc biệt tái phát và điều chỉnh chế độ. |
X |
|
|
|
X |
|
160 |
Lấy mẫu để giám định ADN xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin. |
X |
|
|
|
X |
|
161 |
Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công” |
|
|
X |
|
X |
|
162 |
Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” |
|
|
X |
|
X |
|
163 |
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh |
|
|
X |
|
X |
|
164 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ Tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày. |
|
|
X |
|
X |
|
165 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. |
|
|
X |
|
X |
|
166 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. |
|
|
X |
|
X |
|
167 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế. |
|
|
X |
|
X |
|
168 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
|
|
X |
|
X |
|
169 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. |
|
|
X |
|
X |
|
170 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. |
|
|
X |
|
X |
|
171 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp. |
|
|
X |
|
X |
|
XIX |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước về công tác thanh niên |
|
|
|
|
|
|
172 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh. |
X |
|
|
|
X |
|
173 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh. |
X |
|
|
|
X |
|
174 |
Thủ tục xác Nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh. |
X |
|
|
|
X |
|