Quyết định 2334/QĐ-BKHCN năm 2025 sửa đổi Mã bưu chính quốc gia cho đối tượng là phường, xã và các đơn vị hành chính tương đương do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu | 2334/QĐ-BKHCN |
Ngày ban hành | 24/08/2025 |
Ngày có hiệu lực | 24/08/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký | Phạm Đức Long |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2334/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 24 tháng 8 năm 2025 |
SỬA ĐỔI MÃ BƯU CHÍNH QUỐC GIA CHO ĐỐI TƯỢNG LÀ PHƯỜNG, XÃ VÀ CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH TƯƠNG ĐƯƠNG
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Bưu chính ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 55/2025/NĐ-CP ngày 02 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chc của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị quyết số 202/2025/QH15 ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 76/2025/UBTVQH15 ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1654/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh An Giang năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1655/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Cà Mau năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1656/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Hà Nội năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1657/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Cao Bằng năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1658/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Bắc Ninh năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1659/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Đà Nẵng năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1660/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Đắk Lắk năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1661/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Điện Biên năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1662/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Đồng Nai năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1663/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Đồng Tháp năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1664/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Gia Lai năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1665/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Hà Tĩnh năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1666/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Hưng Yên năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1667/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Khánh Hòa năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1668/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Cần Thơ năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1669/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Hải Phòng năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1670/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Lai Châu năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1671/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Lâm Đồng năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1672/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Lạng Sơn năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1673/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Lào Cai năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1674/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Ninh Bình năm 2025;
BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2334/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 24 tháng 8 năm 2025 |
SỬA ĐỔI MÃ BƯU CHÍNH QUỐC GIA CHO ĐỐI TƯỢNG LÀ PHƯỜNG, XÃ VÀ CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH TƯƠNG ĐƯƠNG
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Bưu chính ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 55/2025/NĐ-CP ngày 02 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chc của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị quyết số 202/2025/QH15 ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 76/2025/UBTVQH15 ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1654/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh An Giang năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1655/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Cà Mau năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1656/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Hà Nội năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1657/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Cao Bằng năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1658/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Bắc Ninh năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1659/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Đà Nẵng năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1660/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Đắk Lắk năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1661/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Điện Biên năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1662/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Đồng Nai năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1663/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Đồng Tháp năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1664/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Gia Lai năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1665/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Hà Tĩnh năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1666/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Hưng Yên năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1667/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Khánh Hòa năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1668/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Cần Thơ năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1669/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Hải Phòng năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1670/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Lai Châu năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1671/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Lâm Đồng năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1672/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Lạng Sơn năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1673/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Lào Cai năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1674/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Ninh Bình năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1675/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Huế năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1676/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Phú Thọ năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1677/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Quảng Ngãi năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1678/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Nghệ An năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1679/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Quảng Ninh năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1680/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Quảng Trị năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1681/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Sơn La năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1682/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Tây Ninh năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1683/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Thái Nguyên năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1684/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Tuyên Quang năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1685/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Hồ Chí Minh năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1686/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Thanh Hóa năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1687/NQ-UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Vĩnh Long năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 2475/QĐ-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ thông tin và Truyền thông ban hành Mã bưu chính quốc gia; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Bưu chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
MÃ BƯU CHÍNH QUỐC GIA CHO ĐỐI
TƯỢNG LÀ PHƯỜNG, XÃ VÀ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH TƯƠNG ĐƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2334/QĐ-BKHCN ngày 24 tháng 8 năm 2025 của
Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT |
Tên tỉnh, thành phố |
Mã bưu chính |
Trang |
1 |
An Giang |
90, 91, 92 |
2 |
2 |
Bắc Ninh |
16, 26 |
5 |
3 |
Cà Mau |
97, 98 |
8 |
4 |
Cao Bằng |
21 |
10 |
5 |
TP. Cần Thơ |
94, 95, 96 |
12 |
6 |
TP. Đà Nẵng |
50, 51, 52 |
15 |
7 |
Đắk Lắk |
56, 63,64 |
18 |
8 |
Điện Biên |
32 |
21 |
9 |
Đồng Nai |
67, 76 |
23 |
10 |
Đồng Tháp |
81, 84 |
26 |
11 |
Gia Lai |
55, 61, 62 |
29 |
12 |
TP. Hà Nội |
10, 11, 12, 13, 14 |
33 |
13 |
Hà Tĩnh |
45, 46 |
36 |
14 |
TP. Hải Phòng |
03, 04, 05 |
38 |
15 |
TP. Hồ Chí Minh |
70, 71, 72, 73, 74, 75, 78 |
41 |
16 |
TP. Huế |
49 |
45 |
17 |
Hưng Yên |
06, 17 |
46 |
18 |
Khánh Hòa |
57, 59 |
49 |
19 |
Lai Châu |
30 |
51 |
20 |
Lạng Sơn |
25 |
52 |
21 |
Lào Cai |
31, 33 |
54 |
22 |
Lâm Đồng |
65, 66, 77 |
57 |
23 |
Ninh Bình |
07, 08, 18 |
60 |
24 |
Nghệ An |
43, 44 |
63 |
25 |
Phú Thọ |
15, 35, 36 |
66 |
26 |
Quảng Ninh |
01, 02 |
70 |
27 |
Quảng Ngãi |
53, 54, 60 |
72 |
28 |
Quảng Trị |
47, 48 |
75 |
29 |
Sơn La |
34 |
77 |
30 |
Tây Ninh |
80, 82, 83 |
79 |
31 |
Tuyên Quang |
20, 22 |
82 |
32 |
Thái Nguyên |
23, 24 |
85 |
33 |
Thanh Hóa |
40, 41, 42 |
88 |
34 |
Vĩnh Long |
85, 86, 87 |
92 |
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
|
Tỉnh |
ĐTGM |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
||
|
1 |
X. An Phú |
90456 |
|
2 |
X. Vĩnh Hậu |
90469 |
|
3 |
X. Nhơn Hội |
90462 |
|
4 |
X. Khánh Bình |
90461 |
|
5 |
X. Phú Hữu |
90458 |
|
6 |
X. Tân An |
90413 |
|
7 |
X. Châu Phong |
90415 |
|
8 |
X. Vĩnh Xương |
90410 |
|
9 |
X. Phú Tân |
90324 |
|
10 |
X. Phú An |
90308 |
|
11 |
X. Bình Thạnh Đông |
90320 |
|
12 |
X. Chợ Vàm |
90310 |
|
13 |
X. Hoà Lạc |
90315 |
|
14 |
X. Phú Lâm |
90311 |
|
15 |
X. Châu Phú |
90619 |
|
16 |
X. Mỹ Đức |
90610 |
|
17 |
X. Vĩnh Thạnh Trung |
90607 |
|
18 |
X. Bình Mỹ |
90617 |
|
19 |
X. Thạnh Mỹ Tây |
90613 |
|
20 |
X. An Cư |
90708 |
|
21 |
X. Núi Cấm |
90720 |
|
22 |
X. Ba Chúc |
90809 |
|
23 |
X. Tri Tôn |
90806 |
|
24 |
X. Ô Lâm |
90817 |
|
25 |
X. Cô Tô |
90818 |
|
26 |
X. Vĩnh Gia |
90811 |
|
27 |
X. An Châu |
90906 |
|
28 |
X. Bình Hòa |
90908 |
|
29 |
X. Cần Đăng |
90910 |
|
30 |
X. Vĩnh Hanh |
90911 |
|
31 |
X. Vĩnh An |
90913 |
|
32 |
X. Chợ Mới |
90206 |
|
33 |
X. Cù Lao Giêng |
90224 |
|
34 |
X. Hội An |
90221 |
|
35 |
X. Long Điền |
90225 |
|
36 |
X. Nhơn Mỹ |
90209 |
|
37 |
X. Long Kiến |
90217 |
|
38 |
X. Thoại Sơn |
90973 |
|
39 |
X. Óc Eo |
90969 |
|
40 |
X. Định Mỹ |
90963 |
|
41 |
X. Phú Hòa |
90961 |
|
42 |
X. Vĩnh Trạch |
90962 |
|
43 |
X. Tây Phú |
90966 |
|
44 |
P. Long Xuyên |
90119 |
|
45 |
P. Bình Đức |
90112 |
|
46 |
P. Mỹ Thới |
90117 |
|
47 |
P. Châu Đốc |
90513 |
|
48 |
P. Vĩnh Tế |
90509 |
|
49 |
P. Tân Châu |
90420 |
|
50 |
P. Long Phú |
90418 |
|
51 |
P. Tịnh Biên |
90706 |
|
52 |
P. Thới Sơn |
90712 |
|
53 |
P. Chi Lăng |
90715 |
|
54 |
X. Mỹ Hoà Hưng |
90111 |
|
55 |
X. Vĩnh Bình |
92114 |
|
56 |
X. Vĩnh Thuận |
92112 |
|
57 |
X. Vĩnh Phong |
92113 |
|
58 |
X. Vĩnh Hòa |
92008 |
|
59 |
X. U Minh Thượng |
92012 |
|
60 |
X. Đông Hòa |
91908 |
|
61 |
X. Tân Thạnh |
91910 |
|
62 |
X. Đông Hưng |
91918 |
|
63 |
X. An Minh |
91917 |
|
64 |
X. Vân Khánh |
91913 |
|
65 |
X. Tây Yên |
91809 |
|
66 |
X. Đông Thái |
91813 |
|
67 |
X. An Biên |
91815 |
|
68 |
X. Định Hòa |
92210 |
|
69 |
X. Gò Quao |
92206 |
|
70 |
X. Vĩnh Hòa Hưng |
92217 |
|
71 |
X. Vĩnh Tuy |
92216 |
|
72 |
X. Giồng Riềng |
92306 |
|
73 |
X. Thạnh Hưng |
92308 |
|
74 |
X. Long Thạnh |
92313 |
|
75 |
X. Hòa Hưng |
92320 |
|
76 |
X. Ngọc Chúc |
92317 |
|
77 |
X. Hòa Thuận |
92316 |
|
78 |
X. Tân Hội |
91210 |
|
79 |
X. Tân Hiệp |
91206 |
|
80 |
X. Thạnh Đông |
91217 |
|
81 |
X. Thạnh Lộc |
91711 |
|
82 |
X. Châu Thành |
91717 |
|
83 |
X. Bình An |
91714 |
|
84 |
X. Hòn Đất |
91306 |
|
85 |
X. Sơn Kiên |
91313 |
|
86 |
X. Mỹ Thuận |
91319 |
|
87 |
X. Hòa Điền |
91608 |
|
88 |
X. Kiên Lương |
91606 |
|
89 |
X. Giang Thành |
91411 |
|
90 |
X. Vĩnh Điều |
91408 |
|
91 |
P. Vĩnh Thông |
91110 |
|
92 |
P. Rạch Giá |
91118 |
|
93 |
P. Hà Tiên |
91513 |
|
94 |
P. Tô Châu |
91510 |
|
95 |
Đặc khu Kiên Hải |
92410 |
|
96 |
Đặc khu Phú Quốc |
92516 |
|
97 |
Đặc khu Thổ Châu |
92515 |
|
98 |
X. Bình Giang |
91310 |
|
99 |
X. Bình Sơn |
91309 |
|
100 |
X. Hòn Nghệ |
91613 |
|
101 |
X. Sơn Hải |
91612 |
|
102 |
X. Tiên Hải |
91511 |
MÃ BƯU CHÍNH QUỐC GIA
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
|
Tỉnh |
ĐTGM |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
||
|
1 |
X. Chi Lăng |
16819 |
|
2 |
X. Phù Lãng |
16826 |
|
3 |
X. Yên Phong |
16220 |
|
4 |
X. Văn Môn |
16218 |
|
5 |
X. Tam Giang |
16215 |
|
6 |
X. Yên Trung |
16213 |
|
7 |
X. Tam Đa |
16211 |
|
8 |
X. Tiên Du |
16420 |
|
9 |
X. Liên Bão |
16419 |
|
10 |
X. Tân Chi |
16416 |
|
11 |
X. Đại Đồng |
16410 |
|
12 |
X. Phật Tích |
16413 |
|
13 |
X. Gia Bình |
16706 |
|
14 |
X. Nhân Thắng |
16708 |
|
15 |
X. Đại Lai |
16713 |
|
16 |
X. Cao Đức |
16710 |
|
17 |
X. Đông Cứu |
16717 |
|
18 |
X. Lương Tài |
16620 |
|
19 |
X. Lâm Thao |
16618 |
|
20 |
X. Trung Chính |
16607 |
|
21 |
X. Trung Kênh |
16611 |
|
22 |
P. Kinh Bắc |
16114 |
|
23 |
P. Võ Cường |
16118 |
|
24 |
P. Vũ Ninh |
16111 |
|
25 |
P. Hạp Lĩnh |
16120 |
|
26 |
P. Nam Sơn |
16121 |
|
27 |
P. Từ Sơn |
16318 |
|
28 |
P. Tam Sơn |
16309 |
|
29 |
P. Đồng Nguyên |
16307 |
|
30 |
P. Phù Khê |
16312 |
|
31 |
P. Thuận Thành |
16524 |
|
32 |
P. Mão Điền |
16522 |
|
33 |
P. Trạm Lộ |
16520 |
|
34 |
P. Trí Quả |
16510 |
|
35 |
P. Song Liễu |
16514 |
|
36 |
P. Ninh Xá |
16518 |
|
37 |
P. Quế Võ |
16827 |
|
38 |
P. Phương Liễu |
16814 |
|
39 |
P. Nhân Hòa |
16811 |
|
40 |
P. Đào Viên |
16822 |
|
41 |
P. Bồng Lai |
16820 |
|
42 |
X. Đại Sơn |
26414 |
|
43 |
X. Sơn Động |
26429 |
|
44 |
X. Tây Yên Tử |
26427 |
|
45 |
X. Dương Hưu |
26422 |
|
46 |
X. Yên Định |
26418 |
|
47 |
X. An Lạc |
26421 |
|
48 |
X. Vân Sơn |
26410 |
|
49 |
X. Biển Động |
26512 |
|
50 |
X. Lục Ngạn |
26536 |
|
51 |
X. Đèo Gia |
26534 |
|
52 |
X. Sơn Hải |
26519 |
|
53 |
X. Tân Sơn |
26517 |
|
54 |
X. Biên Sơn |
26521 |
|
55 |
X. Sa Lý |
26514 |
|
56 |
X. Nam Dương |
26529 |
|
57 |
X. Kiên Lao |
26526 |
|
58 |
X. Lục Sơn |
26332 |
|
59 |
X. Trường Sơn |
26330 |
|
60 |
X. Cẩm Lý |
26321 |
|
61 |
X. Đông Phú |
26310 |
|
62 |
X. Nghĩa Phương |
26327 |
|
63 |
X. Lục Nam |
26333 |
|
64 |
X. Bắc Lũng |
26322 |
|
65 |
X. Bảo Đài |
26313 |
|
66 |
X. Lạng Giang |
26629 |
|
67 |
X. Mỹ Thái |
26622 |
|
68 |
X. Kép |
26610 |
|
69 |
X. Tân Dĩnh |
26626 |
|
70 |
X. Tiên Lục |
26618 |
|
71 |
X. Yên Thế |
26727 |
|
72 |
X. Bố Hạ |
26723 |
|
73 |
X. Đồng Kỳ |
26724 |
|
74 |
X. Xuân Lương |
26713 |
|
75 |
X. Tam Tiến |
26714 |
|
76 |
X. Tân Yên |
26830 |
|
77 |
X. Ngọc Thiện |
26825 |
|
78 |
X. Nhã Nam |
26811 |
|
79 |
X. Phúc Hòa |
26809 |
|
80 |
X. Quang Trung |
26813 |
|
81 |
X. Hợp Thịnh |
26920 |
|
82 |
X. Hiệp Hòa |
26932 |
|
83 |
X. Hoàng Vân |
26912 |
|
84 |
X. Đồng Việt |
26226 |
|
85 |
X. Xuân Cẩm |
26924 |
|
86 |
P. Chũ |
26506 |
|
87 |
P. Phượng Sơn |
26531 |
|
88 |
P. Tự Lạn |
26162 |
|
89 |
P. Việt Yên |
26175 |
|
90 |
P. Nếnh |
26169 |
|
91 |
P. Vân Hà |
26166 |
|
92 |
P. Bắc Giang |
26122 |
|
93 |
P. Đa Mai |
26113 |
|
94 |
P. Tiền Phong |
26219 |
|
95 |
P. Tân An |
26215 |
|
96 |
P. Yên Dũng |
26227 |
|
97 |
P. Tân Tiến |
26117 |
|
98 |
P. Cảnh Thụy |
26207 |
|
99 |
X. Tuấn Đạo |
26425 |
MÃ BƯU CHÍNH QUỐC GIA
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
|
Tỉnh |
ĐTGM |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
||
|
1 |
X. Tân Thuận |
98721 |
|
2 |
X. Tân Tiến |
98720 |
|
3 |
X. Tạ An Khương |
98708 |
|
4 |
X. Trần Phán |
98710 |
|
5 |
X. Thanh Tùng |
98717 |
|
6 |
X. Đầm Dơi |
98706 |
|
7 |
X. Quách Phẩm |
98716 |
|
8 |
X. U Minh |
98314 |
|
9 |
X. Nguyễn Phích |
98312 |
|
10 |
X. Khánh Lâm |
98311 |
|
11 |
X. Khánh An |
98313 |
|
12 |
X. Phan Ngọc Hiển |
98913 |
|
13 |
X. Đất Mũi |
98912 |
|
14 |
X. Tân Ân |
98914 |
|
15 |
X. Khánh Bình |
98413 |
|
16 |
X. Đá Bạc |
98419 |
|
17 |
X. Khánh Hưng |
98409 |
|
18 |
X. Sông Đốc |
98417 |
|
19 |
X. Trần Văn Thời |
98406 |
|
20 |
X. Thới Bình |
98206 |
|
21 |
X. Trí Phải |
98207 |
|
22 |
X. Tân Lộc |
98216 |
|
23 |
X. Biển Bạch |
98211 |
|
24 |
X. Đất Mới |
98810 |
|
25 |
X. Năm Căn |
98806 |
|
26 |
X. Tam Giang |
98812 |
|
27 |
X. Cái Đôi Vàm |
98507 |
|
28 |
X. Nguyễn Việt Khái |
98515 |
|
29 |
X. Phú Tân |
98511 |
|
30 |
X. Phú Mỹ |
98512 |
|
31 |
X. Lương Thế Trân |
98616 |
|
32 |
X. Tân Hưng |
98611 |
|
33 |
X. Hưng Mỹ |
98613 |
|
34 |
X. Cái Nước |
98606 |
|
35 |
P. An Xuyên |
98113 |
|
36 |
P. Lý Văn Lâm |
98121 |
|
37 |
P. Tân Thành |
98112 |
|
38 |
P. Hòa Thành |
98120 |
|
39 |
X. Hồ Thị Kỷ |
98217 |
|
40 |
X. Phong Thạnh |
97517 |
|
41 |
X. Hồng Dân |
97315 |
|
42 |
X. Vĩnh Lộc |
97307 |
|
43 |
X. Ninh Thạnh Lợi |
97310 |
|
44 |
X. Ninh Quới |
97313 |
|
45 |
X. Gành Hào |
97606 |
|
46 |
X. Định Thành |
97614 |
|
47 |
X. An Trạch |
97613 |
|
48 |
X. Long Điền |
97611 |
|
49 |
X. Đông Hải |
97617 |
|
50 |
X. Hòa Bình |
97706 |
|
51 |
X. Vĩnh Mỹ |
97714 |
|
52 |
X. Vĩnh Hậu |
97712 |
|
53 |
X. Phước Long |
97406 |
|
54 |
X. Vĩnh Phước |
97414 |
|
55 |
X. Phong Hiệp |
97415 |
|
56 |
X. Vĩnh Thanh |
97411 |
|
57 |
X. Vĩnh Lợi |
97214 |
|
58 |
X. Hưng Hội |
97209 |
|
59 |
X. Châu Thới |
97206 |
|
60 |
P. Bạc Liêu |
97116 |
|
61 |
P. Vĩnh Trạch |
97112 |
|
62 |
P. Hiệp Thành |
97114 |
|
63 |
P. Giá Rai |
97516 |
|
64 |
P. Láng Tròn |
97508 |
MÃ BƯU CHÍNH QUỐC GIA
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
|
Tỉnh |
ĐTGM |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
||
|
1 |
X. Quảng Lâm |
21416 |
|
2 |
X. Nam Quang |
21414 |
|
3 |
X. Lý Bôn |
21410 |
|
4 |
X. Bảo Lâm |
21420 |
|
5 |
X. Yên Thổ |
21418 |
|
6 |
X. Sơn Lộ |
21365 |
|
7 |
X. Hưng Đạo |
21363 |
|
8 |
X. Bảo Lạc |
21356 |
|
9 |
X. Cốc Pàng |
21359 |
|
10 |
X. Cô Ba |
21357 |
|
11 |
X. Khánh Xuân |
21372 |
|
12 |
X. Xuân Trường |
21370 |
|
13 |
X. Huy Giáp |
21368 |
|
14 |
X. Ca Thành |
21512 |
|
15 |
X. Phan Thanh |
21516 |
|
16 |
X. Thành Công |
21517 |
|
17 |
X. Tam Kim |
21520 |
|
18 |
X. Nguyên Bình |
21506 |
|
19 |
X. Tĩnh Túc |
21514 |
|
20 |
X. Minh Tâm |
21524 |
|
21 |
X. Thanh Long |
21233 |
|
22 |
X. Cần Yên |
21229 |
|
23 |
X. Thông Nông |
21225 |
|
24 |
X. Trường Hà |
21214 |
|
25 |
X. Hà Quảng |
21226 |
|
26 |
X. Lũng Nặm |
21212 |
|
27 |
X. Tổng Cọt |
21224 |
|
28 |
X. Nam Tuấn |
21157 |
|
29 |
X. Hòa An |
21177 |
|
30 |
X. Bạch Đằng |
21166 |
|
31 |
X. Nguyễn Huệ |
21172 |
|
32 |
X. Minh Khai |
21615 |
|
33 |
X. Canh Tân |
21614 |
|
34 |
X. Kim Đồng |
21613 |
|
35 |
X. Thạch An |
21622 |
|
36 |
X. Đông Khê |
21606 |
|
37 |
X. Đức Long |
21608 |
|
38 |
X. Phục Hòa |
21665 |
|
39 |
X. Bế Văn Đàn |
21926 |
|
40 |
X. Độc Lập |
21907 |
|
41 |
X. Quảng Uyên |
21906 |
|
42 |
X. Hạnh Phúc |
21918 |
|
43 |
X. Quang Hán |
21830 |
|
44 |
X. Trà Lĩnh |
21826 |
|
45 |
X. Quang Trung |
21828 |
|
46 |
X. Đoài Dương |
21818 |
|
47 |
X. Trùng Khánh |
21806 |
|
48 |
X. Đàm Thủy |
21825 |
|
49 |
X. Đình Phong |
21808 |
|
50 |
X. Hạ Lang |
21720 |
|
51 |
X. Lý Quốc |
21709 |
|
52 |
X. Vinh Quý |
21715 |
|
53 |
X. Quang Long |
21707 |
|
54 |
P. Thục Phán |
21117 |
|
55 |
P. Nùng Trí Cao |
21118 |
|
56 |
P. Tân Giang |
21112 |
MÃ BƯU CHÍNH QUỐC GIA
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
|
Tỉnh |
ĐTGM |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
||
|
1 |
P. Ninh Kiều |
94119 |
|
2 |
P. Cái Khế |
94107 |
|
3 |
P. Tân An |
94120 |
|
4 |
P. An Bình |
94118 |
|
5 |
P. Thới An Đông |
94210 |
|
6 |
P. Bình Thủy |
94206 |
|
7 |
P. Long Tuyền |
94211 |
|
8 |
P. Cái Răng |
94913 |
|
9 |
P. Hưng Phú |
94912 |
|
10 |
P. Ô Môn |
94313 |
|
11 |
P. Phước Thới |
94308 |
|
12 |
P. Thới Long |
94310 |
|
13 |
P. Trung Nhứt |
94409 |
|
14 |
P. Thuận Hưng |
94413 |
|
15 |
P. Thốt Nốt |
94406 |
|
16 |
X. Phong Điền |
94806 |
|
17 |
X. Nhơn Ái |
94811 |
|
18 |
X. Thới Lai |
94706 |
|
19 |
X. Đông Thuận |
94712 |
|
20 |
X. Trường Xuân |
94716 |
|
21 |
X. Trường Thành |
94718 |
|
22 |
X. Cờ Đỏ |
94606 |
|
23 |
X. Đông Hiệp |
94615 |
|
24 |
X. Trung Hưng |
94610 |
|
25 |
X. Vĩnh Thạnh |
94506 |
|
26 |
X. Vĩnh Trinh |
94516 |
|
27 |
X. Thạnh An |
94512 |
|
28 |
X. Thạnh Quới |
94508 |
|
29 |
P. Tân Lộc |
94412 |
|
30 |
X. Trường Long |
94810 |
|
31 |
X. Thạnh Phú |
94611 |
|
32 |
X. Thới Hưng |
94607 |
|
33 |
P. Vị Thanh |
95115 |
|
34 |
P. Vị Tân |
95109 |
|
35 |
P. Long Bình |
95411 |
|
36 |
P. Long Mỹ |
95415 |
|
37 |
P. Long Phú 1 |
95409 |
|
38 |
P. Đại Thành |
95607 |
|
39 |
P. Ngã Bảy |
95606 |
|
40 |
X. Hỏa Lựu |
95112 |
|
41 |
X. Vị Thủy |
95216 |
|
42 |
X. Vĩnh Thuận Đông |
95313 |
|
43 |
X. Vị Thanh 1 |
95212 |
|
44 |
X. Vĩnh Tường |
95209 |
|
45 |
X. Vĩnh Viễn |
95306 |
|
46 |
X. Xà Phiên |
95310 |
|
47 |
X. Lương Tâm |
95309 |
|
48 |
X. Thạnh Xuân |
95813 |
|
49 |
X. Tân Hòa |
95811 |
|
50 |
X. Trường Long Tây |
95810 |
|
51 |
X. Châu Thành |
95715 |
|
52 |
X. Đông Phước |
95716 |
|
53 |
X. Phú Hữu |
95707 |
|
54 |
X. Tân Bình |
95516 |
|
55 |
X. Hòa An |
95518 |
|
56 |
X. Phương Bình |
95519 |
|
57 |
X. Tân Phước Hưng |
95511 |
|
58 |
X. Hiệp Hưng |
95509 |
|
59 |
X. Phụng Hiệp |
95507 |
|
60 |
X. Thạnh Hòa |
95514 |
|
61 |
P. Phú Lợi |
96116 |
|
62 |
P. Sóc Trăng |
96117 |
|
63 |
P. Mỹ Xuyên |
96118 |
|
64 |
P. Vĩnh Phước |
96813 |
|
65 |
P. Vĩnh Châu |
96816 |
|
66 |
P. Khánh Hòa |
96811 |
|
67 |
P. Ngã Năm |
96514 |
|
68 |
P. Mỹ Quới |
96510 |
|
69 |
X. Hòa Tú |
96617 |
|
70 |
X. Gia Hòa |
96618 |
|
71 |
X. Nhu Gia |
96619 |
|
72 |
X. Ngọc Tố |
96612 |
|
73 |
X. Trường Khánh |
96211 |
|
74 |
X. Đại Ngãi |
96209 |
|
75 |
X. Tân Thạnh |
96214 |
|
76 |
X. Long Phú |
96216 |
|
77 |
X. Nhơn Mỹ |
96310 |
|
78 |
X. An Lạc Thôn |
96313 |
|
79 |
X. Kế Sách |
96306 |
|
80 |
X. Thới An Hội |
96307 |
|
81 |
X. Đại Hải |
96317 |
|
82 |
X. Phú Tâm |
96407 |
|
83 |
X. An Ninh |
96411 |
|
84 |
X. Thuận Hòa |
96409 |
|
85 |
X. Hồ Đắc Kiện |
96408 |
|
86 |
X. Mỹ Tú |
96460 |
|
87 |
X. Long Hưng |
96457 |
|
88 |
X. Mỹ Hương |
96459 |
|
89 |
X. Tân Long |
96513 |
|
90 |
X. Phú Lộc |
96556 |
|
91 |
X. Vĩnh Lợi |
96564 |
|
92 |
X. Lâm Tân |
96560 |
|
93 |
X. Thạnh Thới An |
96715 |
|
94 |
X. Tài Văn |
96714 |
|
95 |
X. Liêu Tú |
96711 |
|
96 |
X. Lịch Hội Thượng |
96709 |
|
97 |
X. Trần Đề |
96706 |
|
98 |
X. An Thạnh |
96914 |
|
99 |
X. Cù Lao Dung |
96915 |
|
100 |
X. Phong Nẫm |
96312 |
|
101 |
X. Mỹ Phước |
96461 |
|
102 |
X. Lai Hòa |
96815 |
|
103 |
X. Vĩnh Hải |
96809 |
MÃ BƯU CHÍNH QUỐC GIA
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
|
Tỉnh |
ĐTGM |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
||
|
1 |
P. Hải Châu |
50206 |
|
2 |
P. Hòa Cường |
50219 |
|
3 |
P. Thanh Khê |
50316 |
|
4 |
P. An Khê |
50309 |
|
5 |
P. An Hải |
50413 |
|
6 |
P. Sơn Trà |
50414 |
|
7 |
P. Ngũ Hành Sơn |
50510 |
|
8 |
P. Hòa Khánh |
50613 |
|
9 |
P. Hải Vân |
50611 |
|
10 |
P. Liên Chiểu |
50612 |
|
11 |
P. Cẩm Lệ |
50712 |
|
12 |
P. Hòa Xuân |
50707 |
|
13 |
X. Hòa Vang |
50817 |
|
14 |
X. Hòa Tiến |
50814 |
|
15 |
X. Bà Nà |
50818 |
|
16 |
Đặc khu Hoàng Sa |
50906 |
|
17 |
P. Tam Kỳ |
51119 |
|
18 |
P. Quảng Phú |
51120 |
|
19 |
P. Hương Trà |
51122 |
|
20 |
P. Bàn Thạch |
51121 |
|
21 |
P. Điện Bàn |
51426 |
|
22 |
P. Điện Bàn Đông |
51427 |
|
23 |
P. An Thắng |
51428 |
|
24 |
P. Điện Bàn Bắc |
51429 |
|
25 |
P. Hội An |
51319 |
|
26 |
P. Hội An Đông |
51320 |
|
27 |
P. Hội An Tây |
51321 |
|
28 |
X. Núi Thành |
52806 |
|
29 |
X. Tam Mỹ |
52823 |
|
30 |
X. Tam Anh |
52824 |
|
31 |
X. Đức Phú |
52825 |
|
32 |
X. Tam Xuân |
52826 |
|
33 |
X. Tây Hồ |
52717 |
|
34 |
X. Chiên Đàn |
52718 |
|
35 |
X. Phú Ninh |
52719 |
|
36 |
X. Lãnh Ngọc |
52621 |
|
37 |
X. Tiên Phước |
52622 |
|
38 |
X. Thạnh Bình |
52623 |
|
39 |
X. Sơn Cẩm Hà |
52624 |
|
40 |
X. Trà Liên |
52519 |
|
41 |
X. Trà Giáp |
52517 |
|
42 |
X. Trà Tân |
52511 |
|
43 |
X. Trà Đốc |
52509 |
|
44 |
X. Trà My |
52506 |
|
45 |
X. Nam Trà My |
52416 |
|
46 |
X. Trà Tập |
52407 |
|
47 |
X. Trà Vân |
52414 |
|
48 |
X. Trà Linh |
52410 |
|
49 |
X. Trà Leng |
52409 |
|
50 |
X. Thăng Bình |
51228 |
|
51 |
X. Thăng An |
51229 |
|
52 |
X. Thăng Trường |
51230 |
|
53 |
X. Thăng Điền |
51231 |
|
54 |
X. Thăng Phú |
51232 |
|
55 |
X. Đồng Dương |
51233 |
|
56 |
X. Quế Sơn Trung |
52122 |
|
57 |
X. Quế Sơn |
52121 |
|
58 |
X. Xuân Phú |
52120 |
|
59 |
X. Nông Sơn |
52123 |
|
60 |
X. Quế Phước |
52124 |
|
61 |
X. Duy Nghĩa |
51510 |
|
62 |
X. Nam Phước |
51506 |
|
63 |
X. Duy Xuyên |
51520 |
|
64 |
X. Thu Bồn |
51521 |
|
65 |
X. Điện Bàn Tây |
51430 |
|
66 |
X. Gò Nổi |
51431 |
|
67 |
X. Đại Lộc |
51624 |
|
68 |
X. Hà Nha |
51625 |
|
69 |
X. Thượng Đức |
51626 |
|
70 |
X. Vu Gia |
51627 |
|
71 |
X. Phú Thuận |
51628 |
|
72 |
X. Thạnh Mỹ |
51906 |
|
73 |
X. Bến Giằng |
51918 |
|
74 |
X. Nam Giang |
51919 |
|
75 |
X. Đắc Pring |
51915 |
|
76 |
X. La Dêê |
51911 |
|
77 |
X. La Êê |
51909 |
|
78 |
X. Sông Vàng |
51718 |
|
79 |
X. Sông Kôn |
51708 |
|
80 |
X. Đông Giang |
51717 |
|
81 |
X. Bến Hiên |
51719 |
|
82 |
X. AVương |
51807 |
|
83 |
X. Tây Giang |
51816 |
|
84 |
X. Hùng Sơn |
51817 |
|
85 |
X. Hiệp Đức |
52218 |
|
86 |
X. Việt An |
52219 |
|
87 |
X. Phước Trà |
52214 |
|
88 |
X. Khâm Đức |
52306 |
|
89 |
X. Phước Năng |
52309 |
|
90 |
X. Phước Chánh |
52311 |
|
91 |
X. Phước Thành |
52314 |
|
92 |
X. Phước Hiệp |
52317 |
|
93 |
X. Tân Hiệp |
51318 |
|
94 |
X. Tam Hải |
52809 |
MÃ BƯU CHÍNH QUỐC GIA
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
|
Tỉnh |
ĐTGM |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
||
|
1 |
X. Hòa Phú |
63121 |
|
2 |
X. Ea Drông |
64017 |
|
3 |
X. Ea Súp |
63706 |
|
4 |
X. Ea Rốk |
63709 |
|
5 |
X. Ea Bung |
63714 |
|
6 |
X. Ea Wer |
63806 |
|
7 |
X. Ea Nuôl |
63808 |
|
8 |
X. Ea Kiết |
63916 |
|
9 |
X. Ea M’Droh |
63915 |
|
10 |
X. Quảng Phú |
63906 |
|
11 |
X. Cuôr Đăng |
63922 |
|
12 |
X. Cư M'gar |
63912 |
|
13 |
X. Ea Tul |
63920 |
|
14 |
X. Pơng Drang |
63511 |
|
15 |
X. Krông Búk |
63513 |
|
16 |
X. Cư Pơng |
63509 |
|
17 |
X. Ea Khăl |
63609 |
|
18 |
X. Ea Drăng |
63606 |
|
19 |
X. Ea Wy |
63615 |
|
20 |
X. Ea Hiao |
63612 |
|
21 |
X. Krông Năng |
63406 |
|
22 |
X. Dliê Ya |
63415 |
|
23 |
X. Tam Giang |
63410 |
|
24 |
X. Phú Xuân |
63407 |
|
25 |
X. Krông Pắc |
63222 |
|
26 |
X. Ea KNuếc |
63220 |
|
27 |
X. Tân Tiến |
63216 |
|
28 |
X. Ea Phê |
63208 |
|
29 |
X. Ea Kly |
63210 |
|
30 |
X. Ea Kar |
63306 |
|
31 |
X. Ea Ô |
63316 |
|
32 |
X. Ea Knốp |
63313 |
|
33 |
X. Cư Yang |
63319 |
|
34 |
X. Ea Păl |
63317 |
|
35 |
X. M’Drắk |
64506 |
|
36 |
X. Ea Riêng |
64508 |
|
37 |
X. Cư M'ta |
64507 |
|
38 |
X. Krông Á |
64510 |
|
39 |
X. Cư Prao |
64518 |
|
40 |
X. Hòa Sơn |
64408 |
|
41 |
X. Dang Kang |
64413 |
|
42 |
X. Krông Bông |
64420 |
|
43 |
X. Yang Mao |
64419 |
|
44 |
X. Cư Pui |
64417 |
|
45 |
X. Liên Sơn Lắk |
64317 |
|
46 |
X. Đắk Liêng |
64307 |
|
47 |
X. Nam Ka |
64311 |
|
48 |
X. Đắk Phơi |
64313 |
|
49 |
X. Ea Ning |
64112 |
|
50 |
X. Dray Bhăng |
64106 |
|
51 |
X. Ea Ktur |
64113 |
|
52 |
X. Krông Ana |
64214 |
|
53 |
X. Dur KMăl |
64209 |
|
54 |
X. Ea Na |
64212 |
|
55 |
P. Buôn Ma Thuột |
63127 |
|
56 |
P. Tân An |
63109 |
|
57 |
P. Tân Lập |
63108 |
|
58 |
P. Thành Nhất |
63116 |
|
59 |
P. Ea Kao |
63123 |
|
60 |
P. Buôn Hồ |
64018 |
|
61 |
P. Cư Bao |
64014 |
|
62 |
X. Buôn Đôn |
63812 |
|
63 |
X. Ea H'leo |
63614 |
|
64 |
X. Ea Trang |
64512 |
|
65 |
X. Ia Lốp |
63711 |
|
66 |
X. Ia RVê |
63713 |
|
67 |
X. Krông Nô |
64314 |
|
68 |
X. Vụ Bổn |
63212 |
|
69 |
X. Xuân Thọ |
56321 |
|
70 |
X. Xuân Cảnh |
56315 |
|
71 |
X. Xuân Lộc |
56318 |
|
72 |
X. Hòa Xuân |
56818 |
|
73 |
X. Tuy An Bắc |
56222 |
|
74 |
X. Tuy An Đông |
56223 |
|
75 |
X. Ô Loan |
56224 |
|
76 |
X. Tuy An Nam |
56225 |
|
77 |
X. Tuy An Tây |
56226 |
|
78 |
X. Phú Hòa 1 |
56915 |
|
79 |
X. Phú Hòa 2 |
56916 |
|
80 |
X. Tây Hòa |
56717 |
|
81 |
X. Hòa Thịnh |
56710 |
|
82 |
X. Hòa Mỹ |
56718 |
|
83 |
X. Sơn Thành |
56719 |
|
84 |
X. Sơn Hòa |
56520 |
|
85 |
X. Vân Hòa |
56521 |
|
86 |
X. Tây Sơn |
56522 |
|
87 |
X. Suối Trai |
56518 |
|
88 |
X. Ea Ly |
56614 |
|
89 |
X. Ea Bá |
56615 |
|
90 |
X. Đức Bình |
56618 |
|
91 |
X. Sông Hinh |
56611 |
|
92 |
X. Xuân Lãnh |
56415 |
|
93 |
X. Phú Mỡ |
56416 |
|
94 |
X. Xuân Phước |
56410 |
|
95 |
X. Đồng Xuân |
56417 |
|
96 |
P. Phú Yên |
56123 |
|
97 |
P. Tuy Hòa |
56122 |
|
98 |
P. Bình Kiến |
56119 |
|
99 |
P. Xuân Đài |
56308 |
|
100 |
P. Sông Cầu |
56320 |
|
101 |
P. Đông Hòa |
56816 |
|
102 |
P. Hòa Hiệp |
56817 |
MÃ BƯU CHÍNH QUỐC GIA
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
|
Tỉnh |
ĐTGM |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
||
|
1 |
X. Mường Nhé |
32906 |
|
2 |
X. Sín Thầu |
32911 |
|
3 |
X. Mường Toong |
32916 |
|
4 |
X. Nậm Kè |
32912 |
|
5 |
X. Quảng Lâm |
32913 |
|
6 |
X. Nà Hỳ |
32806 |
|
7 |
X. Mường Chà |
32821 |
|
8 |
X. Nà Bủng |
32819 |
|
9 |
X. Chà Tở |
32810 |
|
10 |
X. Si Pa Phìn |
32807 |
|
11 |
X. Na Sang |
32766 |
|
12 |
X. Mường Tùng |
32763 |
|
13 |
X. Pa Ham |
32759 |
|
14 |
X. Nậm Nèn |
32758 |
|
15 |
X. Mường Pồn |
32214 |
|
16 |
X. Tủa Chùa |
32606 |
|
17 |
X. Sín Chải |
32612 |
|
18 |
X. Sính Phình |
32617 |
|
19 |
X. Tủa Thàng |
32610 |
|
20 |
X. Sáng Nhè |
32618 |
|
21 |
X. Tuần Giáo |
32506 |
|
22 |
X. Quài Tở |
32524 |
|
23 |
X. Mường Mùn |
32516 |
|
24 |
X. Pú Nhung |
32513 |
|
25 |
X. Chiềng Sinh |
32521 |
|
26 |
X. Mường Ảng |
32406 |
|
27 |
X. Nà Tấu |
32118 |
|
28 |
X. Búng Lao |
32415 |
|
29 |
X. Mường Lạn |
32413 |
|
30 |
X. Mường Phăng |
32116 |
|
31 |
X. Thanh Nưa |
32216 |
|
32 |
X. Thanh An |
32208 |
|
33 |
X. Thanh Yên |
32220 |
|
34 |
X. Sam Mứn |
32231 |
|
35 |
X. Núa Ngam |
32226 |
|
36 |
X. Mường Nhà |
32228 |
|
37 |
X. Na Son |
32310 |
|
38 |
X. Xa Dung |
32309 |
|
39 |
X. Pu Nhi |
32311 |
|
40 |
X. Mường Luân |
32319 |
|
41 |
X. Tìa Dình |
32316 |
|
42 |
X. Phình Giàng |
32314 |
|
43 |
P. Mường Lay |
32709 |
|
44 |
P. Điện Biên Phủ |
32120 |
|
45 |
P. Mường Thanh |
32119 |
MÃ BƯU CHÍNH QUỐC GIA
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
|
Tỉnh |
ĐTGM |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
||
|
1 |
X. Đại Phước |
76259 |
|
2 |
X. Nhơn Trạch |
76268 |
|
3 |
X. Phước An |
76267 |
|
4 |
X. Phước Thái |
76214 |
|
5 |
X. Long Phước |
76213 |
|
6 |
X. Long Thành |
76206 |
|
7 |
X. Bình An |
76208 |
|
8 |
X. An Phước |
76210 |
|
9 |
X. An Viễn |
76320 |
|
10 |
X. Bình Minh |
76315 |
|
11 |
X. Trảng Bom |
76306 |
|
12 |
X. Bàu Hàm |
76309 |
|
13 |
X. Hưng Thịnh |
76322 |
|
14 |
X. Dầu Giây |
76406 |
|
15 |
X. Gia Kiệm |
76412 |
|
16 |
X. Thống Nhất |
76323 |
|
17 |
X. Xuân Quế |
76507 |
|
18 |
X. Xuân Đường |
76516 |
|
19 |
X. Cẩm Mỹ |
76519 |
|
20 |
X. Sông Ray |
76509 |
|
21 |
X. Xuân Đông |
76513 |
|
22 |
X. Xuân Định |
76614 |
|
23 |
X. Xuân Phú |
76615 |
|
24 |
X. Xuân Lộc |
76621 |
|
25 |
X. Xuân Hòa |
76619 |
|
26 |
X. Xuân Thành |
76608 |
|
27 |
X. Xuân Bắc |
76610 |
|
28 |
X. La Ngà |
76714 |
|
29 |
X. Định Quán |
76706 |
|
30 |
X. Phú Vinh |
76709 |
|
31 |
X. Phú Hòa |
76707 |
|
32 |
X. Tà Lài |
76817 |
|
33 |
X. Nam Cát Tiên |
76813 |
|
34 |
X. Tân Phú |
76806 |
|
35 |
X. Phú Lâm |
76821 |
|
36 |
X. Trị An |
76910 |
|
37 |
X. Tân An |
76911 |
|
38 |
P. Biên Hòa |
76136 |
|
39 |
P. Trấn Biên |
76137 |
|
40 |
P. Tam Hiệp |
76109 |
|
41 |
P. Long Bình |
76134 |
|
42 |
P. Trảng Dài |
76116 |
|
43 |
P. Hố Nai |
76138 |
|
44 |
P. Long Hưng |
76131 |
|
45 |
P. Bình Lộc |
76461 |
|
46 |
P. Bảo Vinh |
76459 |
|
47 |
P. Xuân Lập |
76468 |
|
48 |
P. Long Khánh |
76471 |
|
49 |
P. Hàng Gòn |
76470 |
|
50 |
P. Tân Triều |
76139 |
|
51 |
P. Phước Tân |
76132 |
|
52 |
P. Tam Phước |
76133 |
|
53 |
X. Thanh Sơn |
76711 |
|
54 |
X. Đak Lua |
76814 |
|
55 |
X. Phú Lý |
76908 |
|
56 |
X. Nha Bích |
67908 |
|
57 |
X. Tân Quan |
67807 |
|
58 |
X. Tân Hưng |
67809 |
|
59 |
X. Tân Khai |
67806 |
|
60 |
X. Minh Đức |
67816 |
|
61 |
X. Lộc Thành |
67614 |
|
62 |
X. Lộc Ninh |
67606 |
|
63 |
X. Lộc Hưng |
67616 |
|
64 |
X. Lộc Tấn |
67612 |
|
65 |
X. Lộc Thạnh |
67611 |
|
66 |
X. Lộc Quang |
67620 |
|
67 |
X. Tân Tiến |
67662 |
|
68 |
X. Thiện Hưng |
67659 |
|
69 |
X. Hưng Phước |
67658 |
|
70 |
X. Phú Nghĩa |
67506 |
|
71 |
X. Đa Kia |
67509 |
|
72 |
X. Bình Tân |
67714 |
|
73 |
X. Long Hà |
67711 |
|
74 |
X. Phú Riềng |
67706 |
|
75 |
X. Phú Trung |
67707 |
|
76 |
X. Thuận Lợi |
67216 |
|
77 |
X. Đồng Tâm |
67213 |
|
78 |
X. Tân Lợi |
67210 |
|
79 |
X. Đồng Phú |
67217 |
|
80 |
X. Phước Sơn |
67320 |
|
81 |
X. Nghĩa Trung |
67317 |
|
82 |
X. Bù Đăng |
67322 |
|
83 |
X. Thọ Sơn |
67308 |
|
84 |
X. Đak Nhau |
67310 |
|
85 |
X. Bom Bo |
67312 |
|
86 |
P. Minh Hưng |
67912 |
|
87 |
P. Chơn Thành |
67915 |
|
88 |
P. Bình Long |
67862 |
|
89 |
P. An Lộc |
67863 |
|
90 |
P. Phước Bình |
67407 |
|
91 |
P. Phước Long |
67716 |
|
92 |
P. Đồng Xoài |
67115 |
|
93 |
P. Bình Phước |
67114 |
|
94 |
X. Bù Gia Mập |
67513 |
|
95 |
X. Đăk Ơ |
67512 |
MÃ BƯU CHÍNH QUỐC GIA
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
|
Tỉnh |
ĐTGM |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
||
|
1 |
X. Tân Hồng |
81415 |
|
2 |
X. Tân Thành |
81416 |
|
3 |
X. Tân Hộ Cơ |
81410 |
|
4 |
X. An Phước |
81413 |
|
5 |
X. Thường Phước |
81567 |
|
6 |
X. Long Khánh |
81568 |
|
7 |
X. Long Phú Thuận |
81569 |
|
8 |
X. An Hòa |
81312 |
|
9 |
X. Tam Nông |
81318 |
|
10 |
X. Phú Thọ |
81316 |
|
11 |
X. Tràm Chim |
81306 |
|
12 |
X. Phú Cường |
81307 |
|
13 |
X. An Long |
81313 |
|
14 |
X. Thanh Bình |
81606 |
|
15 |
X. Tân Thạnh |
81617 |
|
16 |
X. Bình Thành |
81607 |
|
17 |
X. Tân Long |
81616 |
|
18 |
X. Tháp Mười |
81219 |
|
19 |
X. Thanh Mỹ |
81215 |
|
20 |
X. Mỹ Quí |
81212 |
|
21 |
X. Đốc Binh Kiều |
81217 |
|
22 |
X. Trường Xuân |
81209 |
|
23 |
X. Phương Thịnh |
81161 |
|
24 |
X. Phong Mỹ |
81163 |
|
25 |
X. Ba Sao |
81160 |
|
26 |
X. Mỹ Thọ |
81157 |
|
27 |
X. Bình Hàng Trung |
81169 |
|
28 |
X. Mỹ Hiệp |
81172 |
|
29 |
X. Mỹ An Hưng |
81719 |
|
30 |
X. Tân Khánh Trung |
81718 |
|
31 |
X. Lấp Vò |
81706 |
|
32 |
X. Lai Vung |
81768 |
|
33 |
X. Hòa Long |
81763 |
|
34 |
X. Phong Hòa |
81767 |
|
35 |
X. Tân Dương |
81758 |
|
36 |
X. Phú Hựu |
81914 |
|
37 |
X. Tân Nhuận Đông |
81909 |
|
38 |
X. Tân Phú Trung |
81911 |
|
39 |
P. An Bình |
81513 |
|
40 |
P. Hồng Ngự |
81514 |
|
41 |
P. Thường Lạc |
81561 |
|
42 |
P. Cao Lãnh |
81121 |
|
43 |
P. Mỹ Ngãi |
81110 |
|
44 |
P. Mỹ Trà |
81108 |
|
45 |
P. Sa Đéc |
81815 |
|
46 |
X. Tân Phú |
84861 |
|
47 |
X. Thanh Hưng |
84931 |
|
48 |
X. An Hữu |
84927 |
|
49 |
X. Mỹ Lợi |
84932 |
|
50 |
X. Mỹ Đức Tây |
84921 |
|
51 |
X. Mỹ Thiện |
84933 |
|
52 |
X. Hậu Mỹ |
84934 |
|
53 |
X. Hội Cư |
84935 |
|
54 |
X. Cái Bè |
84906 |
|
55 |
X. Mỹ Thành |
84822 |
|
56 |
X. Thạnh Phú |
84823 |
|
57 |
X. Bình Phú |
84806 |
|
58 |
X. Hiệp Đức |
84816 |
|
59 |
X. Long Tiên |
84815 |
|
60 |
X. Ngũ Hiệp |
84821 |
|
61 |
X. Tân Phước 1 |
84719 |
|
62 |
X. Tân Phước 2 |
84720 |
|
63 |
X. Tân Phước 3 |
84721 |
|
64 |
X. Hưng Thạnh |
84712 |
|
65 |
X. Tân Hương |
84608 |
|
66 |
X. Châu Thành |
84629 |
|
67 |
X. Long Hưng |
84621 |
|
68 |
X. Long Định |
84614 |
|
69 |
X. Bình Trưng |
84619 |
|
70 |
X. Vĩnh Kim |
84625 |
|
71 |
X. Kim Sơn |
84627 |
|
72 |
X. Mỹ Tịnh An |
84520 |
|
73 |
X. Lương Hòa Lạc |
84523 |
|
74 |
X. Tân Thuận Bình |
84510 |
|
75 |
X. Chợ Gạo |
84506 |
|
76 |
X. An Thạnh Thủy |
84514 |
|
77 |
X. Bình Ninh |
84515 |
|
78 |
X. Vĩnh Bình |
84406 |
|
79 |
X. Đồng Sơn |
84411 |
|
80 |
X. Phú Thành |
84419 |
|
81 |
X. Long Bình |
84417 |
|
82 |
X. Vĩnh Hựu |
84415 |
|
83 |
X. Gò Công Đông |
84369 |
|
84 |
X. Tân Điền |
84359 |
|
85 |
X. Tân Hòa |
84356 |
|
86 |
X. Tân Đông |
84365 |
|
87 |
X. Gia Thuận |
84362 |
|
88 |
X. Tân Thới |
84210 |
|
89 |
X. Tân Phú Đông |
84212 |
|
90 |
P. Mỹ Tho |
84123 |
|
91 |
P. Đạo Thạnh |
84113 |
|
92 |
P. Mỹ Phong |
84112 |
|
93 |
P. Thới Sơn |
84122 |
|
94 |
P. Trung An |
84118 |
|
95 |
P. Gò Công |
84318 |
|
96 |
P. Long Thuận |
84308 |
|
97 |
P. Bình Xuân |
84312 |
|
98 |
P. Sơn Qui |
84319 |
|
99 |
P. Mỹ Phước Tây |
84864 |
|
100 |
P. Thanh Hòa |
84867 |
|
101 |
P. Cai Lậy |
84872 |
|
102 |
P. Nhị Quý |
84871 |
MÃ BƯU CHÍNH QUỐC GIA
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
|
Tỉnh |
ĐTGM |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
||
|
1 |
X. An Nhơn Tây |
55274 |
|
2 |
X. Phù Cát |
55324 |
|
3 |
X. Xuân An |
55325 |
|
4 |
X. Ngô Mây |
55326 |
|
5 |
X. Cát Tiến |
55319 |
|
6 |
X. Đề Gi |
55327 |
|
7 |
X. Hòa Hội |
55328 |
|
8 |
X. Hội Sơn |
55329 |
|
9 |
X. Phù Mỹ |
55356 |
|
10 |
X. An Lương |
55375 |
|
11 |
X. Bình Dương |
55372 |
|
12 |
X. Phù Mỹ Đông |
55376 |
|
13 |
X. Phù Mỹ Tây |
55378 |
|
14 |
X. Phù Mỹ Nam |
55379 |
|
15 |
X. Phù Mỹ Bắc |
55377 |
|
16 |
X. Tuy Phước |
55206 |
|
17 |
X. Tuy Phước Đông |
55219 |
|
18 |
X. Tuy Phước Tây |
55221 |
|
19 |
X. Tuy Phước Bắc |
55220 |
|
20 |
X. Tây Sơn |
55821 |
|
21 |
X. Bình Khê |
55822 |
|
22 |
X. Bình Phú |
55823 |
|
23 |
X. Bình Hiệp |
55824 |
|
24 |
X. Bình An |
55825 |
|
25 |
X. Hoài Ân |
55621 |
|
26 |
X. Ân Tường |
55622 |
|
27 |
X. Kim Sơn |
55623 |
|
28 |
X. Vạn Đức |
55624 |
|
29 |
X. Ân Hảo |
55625 |
|
30 |
X. Vân Canh |
55906 |
|
31 |
X. Canh Vinh |
55911 |
|
32 |
X. Canh Liên |
55912 |
|
33 |
X. Vĩnh Thạnh |
55706 |
|
34 |
X. Vĩnh Thịnh |
55707 |
|
35 |
X. Vĩnh Quang |
55711 |
|
36 |
X. Vĩnh Sơn |
55714 |
|
37 |
X. An Hòa |
55513 |
|
38 |
X. An Lão |
55506 |
|
39 |
X. An Vinh |
55510 |
|
40 |
X. An Toàn |
55514 |
|
41 |
P. Quy Nhơn |
55127 |
|
42 |
P. Quy Nhơn Đông |
55128 |
|
43 |
P. Quy Nhơn Tây |
55130 |
|
44 |
P. Quy Nhơn Nam |
55131 |
|
45 |
P. Quy Nhơn Bắc |
55129 |
|
46 |
P. Bình Định |
55256 |
|
47 |
P. An Nhơn |
55271 |
|
48 |
P. An Nhơn Đông |
55272 |
|
49 |
P. An Nhơn Nam |
55275 |
|
50 |
P. An Nhơn Bắc |
55273 |
|
51 |
P. Bồng Sơn |
55406 |
|
52 |
P. Tam Quan |
55417 |
|
53 |
P. Hoài Nhơn Đông |
55424 |
|
54 |
P. Hoài Nhơn Tây |
55426 |
|
55 |
P. Hoài Nhơn Nam |
55427 |
|
56 |
P. Hoài Nhơn |
55423 |
|
57 |
P. Hoài Nhơn Bắc |
55425 |
|
58 |
X. Nhơn Châu |
55126 |
|
59 |
X. Biển Hồ |
61121 |
|
60 |
X. Gào |
61126 |
|
61 |
X. Ia Ly |
61315 |
|
62 |
X. Chư Păh |
61321 |
|
63 |
X. Ia Khươl |
61312 |
|
64 |
X. Ia Phí |
61314 |
|
65 |
X. Chư Prông |
61606 |
|
66 |
X. Bàu Cạn |
61612 |
|
67 |
X. Ia Boòng |
61617 |
|
68 |
X. Ia Lâu |
61621 |
|
69 |
X. Ia Pia |
61619 |
|
70 |
X. Ia Tôr |
61608 |
|
71 |
X. Chư Sê |
61906 |
|
72 |
X. Bờ Ngoong |
61909 |
|
73 |
X. Ia Ko |
61915 |
|
74 |
X. Al Bá |
61908 |
|
75 |
X. Chư Pưh |
61815 |
|
76 |
X. Ia Le |
61813 |
|
77 |
X. Ia Hrú |
61808 |
|
78 |
X. Cửu An |
62511 |
|
79 |
X. Đak Pơ |
62406 |
|
80 |
X. Ya Hội |
62410 |
|
81 |
X. KBang |
62606 |
|
82 |
X. Kông Bơ La |
62617 |
|
83 |
X. Tơ Tung |
62614 |
|
84 |
X. Sơn Lang |
62609 |
|
85 |
X. Đak Rong |
62610 |
|
86 |
X. Kông Chro |
62306 |
|
87 |
X. Ya Ma |
62307 |
|
88 |
X. Chư Krey |
62311 |
|
89 |
X. Sró |
62317 |
|
90 |
X. Đăk Song |
62318 |
|
91 |
X. Chơ Long |
62314 |
|
92 |
X. Ia Rbol |
62011 |
|
93 |
X. Ia Sao |
62012 |
|
94 |
X. Phú Thiện |
61706 |
|
95 |
X. Chư A Thai |
61707 |
|
96 |
X. Ia Hiao |
61715 |
|
97 |
X. Pờ Tó |
62208 |
|
98 |
X. Ia Pa |
62215 |
|
99 |
X. Ia Tul |
62212 |
|
100 |
X. Phú Túc |
62106 |
|
101 |
X. Ia Dreh |
62118 |
|
102 |
X. Ia Rsai |
62111 |
|
103 |
X. Uar |
62113 |
|
104 |
X. Đak Đoa |
61206 |
|
105 |
X. Kon Gang |
61210 |
|
106 |
X. Ia Băng |
61222 |
|
107 |
X. KDang |
61208 |
|
108 |
X. Đak Sơmei |
61212 |
|
109 |
X. Mang Yang |
62718 |
|
110 |
X. Lơ Pang |
62713 |
|
111 |
X. Kon Chiêng |
62717 |
|
112 |
X. Hra |
62709 |
|
113 |
X. Ayun |
62711 |
|
114 |
X. Ia Grai |
61419 |
|
115 |
X. Ia Krái |
61414 |
|
116 |
X. Ia Hrung |
61407 |
|
117 |
X. Đức Cơ |
61516 |
|
118 |
X. Ia Dơk |
61507 |
|
119 |
X. Ia Krêl |
61508 |
|
120 |
P. Pleiku |
61129 |
|
121 |
P. Hội Phú |
61114 |
|
122 |
P. Thống Nhất |
61110 |
|
123 |
P. Diên Hồng |
61112 |
|
124 |
P. An Phú |
61118 |
|
125 |
P. An Khê |
62517 |
|
126 |
P. An Bình |
62516 |
|
127 |
P. Ayun Pa |
62014 |
|
128 |
X. Krong |
62612 |
|
129 |
X. Ia Chia |
61416 |
|
130 |
X. Ia O |
61415 |
|
131 |
X. Ia Púch |
61623 |
|
132 |
X. Ia Mơ |
61624 |
|
133 |
X. Ia Pnôn |
61514 |
|
134 |
X. Ia Nan |
61515 |
|
135 |
X. Ia Dom |
61511 |
MÃ BƯU CHÍNH QUỐC GIA
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
|
Tỉnh |
ĐTGM |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
||
|
1 |
P. Hoàn Kiếm |
11024 |
|
2 |
P. Cửa Nam |
11018 |
|
3 |
P. Ba Đình |
11120 |
|
4 |
P. Ngọc Hà |
11119 |
|
5 |
P. Giảng Võ |
11110 |
|
6 |
P. Hai Bà Trưng |
11626 |
|
7 |
P. Vĩnh Tuy |
11622 |
|
8 |
P. Bạch Mai |
11618 |
|
9 |
P. Đống Đa |
11527 |
|
10 |
P. Kim Liên |
11520 |
|
11 |
P. Văn Miếu - Quốc Tử Giám |
11508 |
|
12 |
P. Láng |
11528 |
|
13 |
P. Ô Chợ Dừa |
11511 |
|
14 |
P. Hồng Hà |
11025 |
|
15 |
P. Lĩnh Nam |
11709 |
|
16 |
P. Hoàng Mai |
11720 |
|
17 |
P. Vĩnh Hưng |
11712 |
|
18 |
P. Tương Mai |
11715 |
|
19 |
P. Định Công |
11717 |
|
20 |
P. Hoàng Liệt |
11719 |
|
21 |
P. Yên Sở |
11707 |
|
22 |
P. Thanh Xuân |
11417 |
|
23 |
P. Khương Đình |
11410 |
|
24 |
P. Phương Liệt |
11412 |
|
25 |
P. Cầu Giấy |
11314 |
|
26 |
P. Nghĩa Đô |
11307 |
|
27 |
P. Yên Hòa |
11312 |
|
28 |
P. Tây Hồ |
11214 |
|
29 |
P. Phú Thượng |
11210 |
|
30 |
P. Tây Tựu |
11914 |
|
31 |
P. Phú Diễn |
11916 |
|
32 |
P. Xuân Đỉnh |
11908 |
|
33 |
P. Đông Ngạc |
11909 |
|
34 |
P. Thượng Cát |
11912 |
|
35 |
P. Từ Liêm |
12016 |
|
36 |
P. Xuân Phương |
12008 |
|
37 |
P. Tây Mỗ |
12009 |
|
38 |
P. Đại Mỗ |
12010 |
|
39 |
P. Long Biên |
11814 |
|
40 |
P. Bồ Đề |
11813 |
|
41 |
P. Việt Hưng |
11806 |
|
42 |
P. Phúc Lợi |
11817 |
|
43 |
P. Hà Đông |
12123 |
|
44 |
P. Dương Nội |
12114 |
|
45 |
P. Yên Nghĩa |
12116 |
|
46 |
P. Phú Lương |
12120 |
|
47 |
P. Kiến Hưng |
12121 |
|
48 |
P. Thanh Liệt |
12510 |
|
49 |
P. Chương Mỹ |
13438 |
|
50 |
P. Sơn Tây |
12721 |
|
51 |
P. Tùng Thiện |
12722 |
|
52 |
X. Thanh Trì |
12522 |
|
53 |
X. Đại Thanh |
12523 |
|
54 |
X. Nam Phù |
12524 |
|
55 |
X. Ngọc Hồi |
12516 |
|
56 |
X. Thượng Phúc |
13635 |
|
57 |
X. Thường Tín |
13606 |
|
58 |
X. Chương Dương |
13632 |
|
59 |
X. Hồng Vân |
13611 |
|
60 |
X. Phú Xuyên |
13906 |
|
61 |
X. Phượng Dực |
13921 |
|
62 |
X. Chuyên Mỹ |
13926 |
|
63 |
X. Đại Xuyên |
13930 |
|
64 |
X. Thanh Oai |
13527 |
|
65 |
X. Bình Minh |
13512 |
|
66 |
X. Tam Hưng |
13510 |
|
67 |
X. Dân Hòa |
13521 |
|
68 |
X. Vân Đình |
13806 |
|
69 |
X. Ứng Thiên |
13835 |
|
70 |
X. Hòa Xá |
13836 |
|
71 |
X. Ứng Hòa |
13837 |
|
72 |
X. Mỹ Đức |
13728 |
|
73 |
X. Hồng Sơn |
13718 |
|
74 |
X. Phúc Sơn |
13729 |
|
75 |
X. Hương Sơn |
13723 |
|
76 |
X. Phú Nghĩa |
13411 |
|
77 |
X. Xuân Mai |
13417 |
|
78 |
X. Trần Phú |
13423 |
|
79 |
X. Hòa Phú |
13427 |
|
80 |
X. Quảng Bị |
13432 |
|
81 |
X. Minh Châu |
12608 |
|
82 |
X. Quảng Oai |
12637 |
|
83 |
X. Vật Lại |
12620 |
|
84 |
X. Cổ Đô |
12614 |
|
85 |
X. Bất Bạt |
12638 |
|
86 |
X. Suối Hai |
12639 |
|
87 |
X. Ba Vì |
12629 |
|
88 |
X. Yên Bài |
12630 |
|
89 |
X. Đoài Phương |
12723 |
|
90 |
X. Phúc Thọ |
12806 |
|
91 |
X. Phúc Lộc |
12829 |
|
92 |
X. Hát Môn |
12810 |
|
93 |
X. Thạch Thất |
13129 |
|
94 |
X. Hạ Bằng |
13117 |
|
95 |
X. Tây Phương |
13130 |
|
96 |
X. Hòa Lạc |
13131 |
|
97 |
X. Yên Xuân |
13132 |
|
98 |
X. Quốc Oai |
13306 |
|
99 |
X. Hưng Đạo |
13325 |
|
100 |
X. Kiều Phú |
13327 |
|
101 |
X. Phú Cát |
13314 |
|
102 |
X. Hoài Đức |
13226 |
|
103 |
X. Dương Hòa |
13227 |
|
104 |
X. Sơn Đồng |
13224 |
|
105 |
X. An Khánh |
13219 |
|
106 |
X. Đan Phượng |
13007 |
|
107 |
X. Ô Diên |
13022 |
|
108 |
X. Liên Minh |
13023 |
|
109 |
X. Gia Lâm |
12428 |
|
110 |
X. Thuận An |
12429 |
|
111 |
X. Bát Tràng |
12423 |
|
112 |
X. Phù Đổng |
12413 |
|
113 |
X. Thư Lâm |
12330 |
|
114 |
X. Đông Anh |
12306 |
|
115 |
X. Phúc Thịnh |
12331 |
|
116 |
X. Thiên Lộc |
12332 |
|
117 |
X. Vĩnh Thanh |
12333 |
|
118 |
X. Mê Linh |
12923 |
|
119 |
X. Yên Lãng |
12924 |
|
120 |
X. Tiến Thắng |
12912 |
|
121 |
X. Quang Minh |
12907 |
|
122 |
X. Sóc Sơn |
12206 |
|
123 |
X. Đa Phúc |
12232 |
|
124 |
X. Nội Bài |
12233 |
|
125 |
X. Trung Giã |
12210 |
|
126 |
X. Kim Anh |
12234 |
MÃ BƯU CHÍNH QUỐC GIA
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
|
Tỉnh |
ĐTGM |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
||
|
1 |
X. Thạch Lạc |
45213 |
|
2 |
X. Đồng Tiến |
45125 |
|
3 |
X. Thạch Khê |
45211 |
|
4 |
X. Cẩm Bình |
46117 |
|
5 |
X. Kỳ Xuân |
46308 |
|
6 |
X. Kỳ Anh |
46327 |
|
7 |
X. Kỳ Hoa |
46217 |
|
8 |
X. Kỳ Văn |
46315 |
|
9 |
X. Kỳ Khang |
46313 |
|
10 |
X. Kỳ Lạc |
46326 |
|
11 |
X. Kỳ Thượng |
46323 |
|
12 |
X. Cẩm Xuyên |
46106 |
|
13 |
X. Thiên Cầm |
46109 |
|
14 |
X. Cẩm Duệ |
46120 |
|
15 |
X. Cẩm Hưng |
46124 |
|
16 |
X. Cẩm Lạc |
46127 |
|
17 |
X. Cẩm Trung |
46131 |
|
18 |
X. Yên Hòa |
46112 |
|
19 |
X. Thạch Hà |
45206 |
|
20 |
X. Toàn Lưu |
45237 |
|
21 |
X. Việt Xuyên |
45238 |
|
22 |
X. Đông Kinh |
45239 |
|
23 |
X. Thạch Xuân |
45234 |
|
24 |
X. Lộc Hà |
45413 |
|
25 |
X. Hồng Lộc |
45410 |
|
26 |
X. Mai Phụ |
45417 |
|
27 |
X. Can Lộc |
45329 |
|
28 |
X. Tùng Lộc |
45310 |
|
29 |
X. Gia Hanh |
45321 |
|
30 |
X. Trường Lưu |
45330 |
|
31 |
X. Xuân Lộc |
45324 |
|
32 |
X. Đồng Lộc |
45325 |
|
33 |
X. Tiên Điền |
45506 |
|
34 |
X. Nghi Xuân |
45525 |
|
35 |
X. Cổ Đạm |
45519 |
|
36 |
X. Đan Hải |
45526 |
|
37 |
X. Đức Thọ |
45706 |
|
38 |
X. Đức Đồng |
45731 |
|
39 |
X. Đức Quang |
45734 |
|
40 |
X. Đức Thịnh |
45735 |
|
41 |
X. Đức Minh |
45736 |
|
42 |
X. Hương Sơn |
45838 |
|
43 |
X. Sơn Tây |
45833 |
|
44 |
X. Tứ Mỹ |
45839 |
|
45 |
X. Sơn Giang |
45822 |
|
46 |
X. Sơn Tiến |
45820 |
|
47 |
X. Sơn Hồng |
45835 |
|
48 |
X. Kim Hoa |
45829 |
|
49 |
X. Vũ Quang |
45906 |
|
50 |
X. Mai Hoa |
45918 |
|
51 |
X. Thượng Đức |
45919 |
|
52 |
X. Hương Khê |
46006 |
|
53 |
X. Hương Phố |
46028 |
|
54 |
X. Hương Đô |
46007 |
|
55 |
X. Hà Linh |
46011 |
|
56 |
X. Hương Bình |
46016 |
|
57 |
X. Phúc Trạch |
46026 |
|
58 |
X. Hương Xuân |
46022 |
|
59 |
P. Thành Sen |
45122 |
|
60 |
P. Trần Phú |
45123 |
|
61 |
P. Hà Huy Tập |
45124 |
|
62 |
P. Vũng Áng |
46221 |
|
63 |
P. Sông Trí |
46218 |
|
64 |
P. Hoành Sơn |
46220 |
|
65 |
P. Hải Ninh |
46219 |
|
66 |
P. Bắc Hồng Lĩnh |
45612 |
|
67 |
P. Nam Hồng Lĩnh |
45613 |
|
68 |
X. Sơn Kim 1 |
45836 |
|
69 |
X. Sơn Kim 2 |
45837 |
MÃ BƯU CHÍNH QUỐC GIA
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
|
Tỉnh |
ĐTGM |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
||
|
1 |
P. Thủy Nguyên |
04344 |
|
2 |
P. Thiên Hương |
04338 |
|
3 |
P. Hoà Bình |
04308 |
|
4 |
P. Nam Triệu |
04345 |
|
5 |
P. Bạch Đằng |
04318 |
|
6 |
P. Lưu Kiếm |
04330 |
|
7 |
P. Lê Ích Mộc |
04346 |
|
8 |
P. Hồng Bàng |
04117 |
|
9 |
P. Hồng An |
04118 |
|
10 |
P. Ngô Quyền |
04219 |
|
11 |
P. Gia Viên |
04213 |
|
12 |
P. Lê Chân |
04721 |
|
13 |
P. An Biên |
04707 |
|
14 |
P. Hải An |
04814 |
|
15 |
P. Đông Hải |
04815 |
|
16 |
P. Kiến An |
04616 |
|
17 |
P. Phù Liễn |
04617 |
|
18 |
P. Nam Đồ Sơn |
05013 |
|
19 |
P. Đồ Sơn |
05014 |
|
20 |
P. Hưng Đạo |
04907 |
|
21 |
P. Dương Kinh |
04912 |
|
22 |
P. An Dương |
04422 |
|
23 |
P. An Hải |
04423 |
|
24 |
P. An Phong |
04424 |
|
25 |
X. An Hưng |
04523 |
|
26 |
X. An Khánh |
04524 |
|
27 |
X. An Quang |
04525 |
|
28 |
X. An Trường |
04526 |
|
29 |
X. An Lão |
04506 |
|
30 |
X. Kiến Thụy |
05124 |
|
31 |
X. Kiến Minh |
05125 |
|
32 |
X. Kiến Hải |
05126 |
|
33 |
X. Kiến Hưng |
05115 |
|
34 |
#VALUE! |
05127 |
|
35 |
X. Quyết Thắng |
05229 |
|
36 |
X. Tiên Lãng |
05206 |
|
37 |
X. Tân Minh |
05217 |
|
38 |
X. Tiên Minh |
05218 |
|
39 |
X. Chấn Hưng |
05230 |
|
40 |
X. Hùng Thắng |
05224 |
|
41 |
X. Vĩnh Bảo |
05306 |
|
42 |
X. Nguyễn Bỉnh Khiêm |
05336 |
|
43 |
X. Vĩnh Am |
05337 |
|
44 |
X. Vĩnh Hải |
05319 |
|
45 |
X. Vĩnh Hòa |
05314 |
|
46 |
X. Vĩnh Thịnh |
05338 |
|
47 |
X. Vĩnh Thuận |
05339 |
|
48 |
X. Việt Khê |
04343 |
|
49 |
Đặc khu Cát Hải |
05418 |
|
50 |
Đặc khu Bạch Long Vĩ |
05506 |
|
51 |
P. Hải Dương |
03127 |
|
52 |
P. Lê Thanh Nghị |
03112 |
|
53 |
P. Việt Hòa |
03125 |
|
54 |
P. Thành Đông |
03128 |
|
55 |
P. Nam Đồng |
03121 |
|
56 |
P. Tân Hưng |
03120 |
|
57 |
P. Thạch Khôi |
03119 |
|
58 |
P. Tứ Minh |
03126 |
|
59 |
P. Ái Quốc |
03122 |
|
60 |
P. Chu Văn An |
03526 |
|
61 |
P. Chí Linh |
03527 |
|
62 |
P. Trần Hưng Đạo |
03528 |
|
63 |
P. Nguyễn Trãi |
03529 |
|
64 |
P. Trần Nhân Tông |
03530 |
|
65 |
P. Lê Đại Hành |
03531 |
|
66 |
P. Kinh Môn |
03431 |
|
67 |
P. Nguyễn Đại Năng |
03432 |
|
68 |
P. Trần Liễu |
03433 |
|
69 |
P. Bắc An Phụ |
03434 |
|
70 |
P. Phạm Sư Mạnh |
03435 |
|
71 |
P. Nhị Chiểu |
03436 |
|
72 |
X. Nam An Phụ |
03437 |
|
73 |
X. Nam Sách |
03556 |
|
74 |
X. Thái Tân |
03570 |
|
75 |
X. Trần Phú |
03566 |
|
76 |
X. Hợp Tiến |
03564 |
|
77 |
X. An Phú |
03557 |
|
78 |
X. Thanh Hà |
03206 |
|
79 |
X. Hà Tây |
03231 |
|
80 |
X. Hà Bắc |
03232 |
|
81 |
X. Hà Nam |
03233 |
|
82 |
X. Hà Đông |
03234 |
|
83 |
X. Mao Điền |
03625 |
|
84 |
X. Cẩm Giàng |
03626 |
|
85 |
X. Cẩm Giang |
03606 |
|
86 |
X. Tuệ Tĩnh |
03627 |
|
87 |
X. Kẻ Sặt |
03706 |
|
88 |
X. Bình Giang |
03724 |
|
89 |
X. Đường An |
03725 |
|
90 |
X. Thượng Hồng |
03726 |
|
91 |
X. Gia Lộc |
03656 |
|
92 |
X. Yết Kiêu |
03665 |
|
93 |
X. Gia Phúc |
03657 |
|
94 |
X. Trường Tân |
03679 |
|
95 |
X. Tứ Kỳ |
03906 |
|
96 |
X. Tân Kỳ |
03916 |
|
97 |
X. Đại Sơn |
03912 |
|
98 |
X. Chí Minh |
03907 |
|
99 |
X. Lạc Phượng |
03924 |
|
100 |
X. Nguyên Giáp |
03928 |
|
101 |
X. Ninh Giang |
03806 |
|
102 |
X. Vĩnh Lại |
03834 |
|
103 |
X. Khúc Thừa Dụ |
03835 |
|
104 |
X. Tân An |
03836 |
|
105 |
X. Hồng Châu |
03837 |
|
106 |
X. Thanh Miện |
03756 |
|
107 |
X. Bắc Thanh Miện |
03775 |
|
108 |
X. Hải Hưng |
03776 |
|
109 |
X. Nguyễn Lương Bằng |
03777 |
|
110 |
X. Nam Thanh Miện |
03778 |
|
111 |
X. Phú Thái |
03306 |
|
112 |
X. Lai Khê |
03312 |
|
113 |
X. An Thành |
03327 |
|
114 |
X. Kim Thành |
03328 |
MÃ BƯU CHÍNH QUỐC GIA
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
|
Tỉnh |
ĐTGM |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
||
|
1 |
P. Sài Gòn |
71016 |
|
2 |
P. Tân Định |
71008 |
|
3 |
P. Bến Thành |
71009 |
|
4 |
P. Cầu Ông Lãnh |
71011 |
|
5 |
P. Bàn Cờ |
72420 |
|
6 |
P. Xuân Hòa |
72421 |
|
7 |
P. Nhiêu Lộc |
72422 |
|
8 |
P. Xóm Chiếu |
72823 |
|
9 |
P. Khánh Hội |
72822 |
|
10 |
P. Vĩnh Hội |
72821 |
|
11 |
P. Chợ Quán |
72722 |
|
12 |
P. An Đông |
72721 |
|
13 |
P. Chợ Lớn |
72723 |
|
14 |
P. Bình Tây |
73121 |
|
15 |
P. Bình Tiên |
73120 |
|
16 |
P. Bình Phú |
73122 |
|
17 |
P. Phú Lâm |
73123 |
|
18 |
P. Tân Thuận |
72917 |
|
19 |
P. Phú Thuận |
72907 |
|
20 |
P. Tân Mỹ |
72916 |
|
21 |
P. Tân Hưng |
72912 |
|
22 |
P. Chánh Hưng |
73023 |
|
23 |
P. Phú Định |
73022 |
|
24 |
P. Bình Đông |
73024 |
|
25 |
P. Diên Hồng |
72521 |
|
26 |
P. Vườn Lài |
72522 |
|
27 |
P. Hòa Hưng |
72523 |
|
28 |
P. Minh Phụng |
72624 |
|
29 |
P. Bình Thới |
72622 |
|
30 |
P. Hòa Bình |
72623 |
|
31 |
P. Phú Thọ |
72625 |
|
32 |
P. Đông Hưng Thuận |
71508 |
|
33 |
P. Trung Mỹ Tây |
71507 |
|
34 |
P. Tân Thới Hiệp |
71511 |
|
35 |
P. Thới An |
71513 |
|
36 |
P. An Phú Đông |
71516 |
|
37 |
P. An Lạc |
71906 |
|
38 |
P. Bình Tân |
71916 |
|
39 |
P. Tân Tạo |
71915 |
|
40 |
P. Bình Trị Đông |
71910 |
|
41 |
P. Bình Hưng Hòa |
71913 |
|
42 |
P. Gia Định |
72330 |
|
43 |
P. Bình Thạnh |
72326 |
|
44 |
P. Bình Lợi Trung |
72329 |
|
45 |
P. Thạnh Mỹ Tây |
72331 |
|
46 |
P. Bình Quới |
72328 |
|
47 |
P. Hạnh Thông |
71423 |
|
48 |
P. An Nhơn |
71424 |
|
49 |
P. Gò Vấp |
71422 |
|
50 |
P. An Hội Đông |
71425 |
|
51 |
P. Thông Tây Hội |
71426 |
|
52 |
P. An Hội Tây |
71427 |
|
53 |
P. Đức Nhuận |
72223 |
|
54 |
P. Cầu Kiệu |
72222 |
|
55 |
P. Phú Nhuận |
72221 |
|
56 |
P. Tân Sơn Hòa |
72122 |
|
57 |
P. Tân Sơn Nhất |
72121 |
|
58 |
P. Tân Hòa |
72125 |
|
59 |
P. Bảy Hiền |
72124 |
|
60 |
P. Tân Bình |
72123 |
|
61 |
P. Tân Sơn |
72126 |
|
62 |
P. Tây Thạnh |
72009 |
|
63 |
P. Tân Sơn Nhì |
72008 |
|
64 |
P. Phú Thọ Hòa |
72012 |
|
65 |
P. Tân Phú |
72017 |
|
66 |
P. Phú Thạnh |
72013 |
|
67 |
P. Hiệp Bình |
71318 |
|
68 |
P. Thủ Đức |
71319 |
|
69 |
P. Tam Bình |
71312 |
|
70 |
P. Linh Xuân |
71309 |
|
71 |
P. Tăng Nhơn Phú |
71320 |
|
72 |
P. Long Bình |
71217 |
|
73 |
P. Long Phước |
71214 |
|
74 |
P. Long Trường |
71213 |
|
75 |
P. Cát Lái |
71115 |
|
76 |
P. Bình Trưng |
71322 |
|
77 |
P. Phước Long |
71321 |
|
78 |
P. An Khánh |
71108 |
|
79 |
X. Vĩnh Lộc |
71823 |
|
80 |
X. Tân Vĩnh Lộc |
71822 |
|
81 |
X. Bình Lợi |
71818 |
|
82 |
X. Tân Nhựt |
71816 |
|
83 |
X. Bình Chánh |
71814 |
|
84 |
X. Hưng Long |
71809 |
|
85 |
X. Bình Hưng |
71813 |
|
86 |
X. Bình Khánh |
73310 |
|
87 |
X. An Thới Đông |
73311 |
|
88 |
X. Cần Giờ |
72018 |
|
89 |
X. Củ Chi |
71627 |
|
90 |
X. Tân An Hội |
71607 |
|
91 |
X. Thái Mỹ |
71625 |
|
92 |
X. An Nhơn Tây |
71619 |
|
93 |
X. Nhuận Đức |
71618 |
|
94 |
X. Phú Hòa Đông |
71616 |
|
95 |
X. Bình Mỹ |
71611 |
|
96 |
X. Đông Thạnh |
71708 |
|
97 |
X. Hóc Môn |
71706 |
|
98 |
X. Xuân Thới Sơn |
71712 |
|
99 |
X. Bà Điểm |
71714 |
|
100 |
X. Nhà Bè |
73206 |
|
101 |
X. Hiệp Phước |
73212 |
|
102 |
X. Thạnh An |
73308 |
|
103 |
P. Đông Hòa |
75308 |
|
104 |
P. Dĩ An |
75306 |
|
105 |
P. Tân Đông Hiệp |
75311 |
|
106 |
P. An Phú |
75209 |
|
107 |
P. Bình Hòa |
75208 |
|
108 |
P. Lái Thiêu |
75206 |
|
109 |
P. Thuận An |
75216 |
|
110 |
P. Thuận Giao |
75211 |
|
111 |
P. Thủ Dầu Một |
75123 |
|
112 |
P. Phú Lợi |
75110 |
|
113 |
P. Chánh Hiệp |
75122 |
|
114 |
P. Bình Dương |
75121 |
|
115 |
P. Hòa Lợi |
75912 |
|
116 |
P. Phú An |
75124 |
|
117 |
P. Tây Nam |
75914 |
|
118 |
P. Long Nguyên |
75709 |
|
119 |
P. Bến Cát |
75915 |
|
120 |
P. Chánh Phú Hòa |
75913 |
|
121 |
P. Vĩnh Tân |
75409 |
|
122 |
P. Bình Cơ |
75418 |
|
123 |
P. Tân Uyên |
75419 |
|
124 |
P. Tân Hiệp |
75408 |
|
125 |
P. Tân Khánh |
75420 |
|
126 |
X. Thường Tân |
75515 |
|
127 |
X. Bắc Tân Uyên |
75516 |
|
128 |
X. Phú Giáo |
75618 |
|
129 |
X. Phước Hòa |
75614 |
|
130 |
X. Phước Thành |
75617 |
|
131 |
X. An Long |
75610 |
|
132 |
X. Trừ Văn Thố |
75707 |
|
133 |
X. Bàu Bàng |
75713 |
|
134 |
X. Long Hòa |
75812 |
|
135 |
X. Thanh An |
75807 |
|
136 |
X. Dầu Tiếng |
75806 |
|
137 |
X. Minh Thạnh |
75815 |
|
138 |
P. Thới Hòa |
75911 |
|
139 |
P. Vũng Tàu |
78223 |
|
140 |
P. Tam Thắng |
78224 |
|
141 |
P. Rạch Dừa |
78219 |
|
142 |
P. Phước Thắng |
78225 |
|
143 |
P. Long Hương |
78116 |
|
144 |
P. Bà Rịa |
78117 |
|
145 |
P. Tam Long |
78118 |
|
146 |
P. Tân Hải |
78714 |
|
147 |
P. Tân Phước |
78711 |
|
148 |
P. Phú Mỹ |
78706 |
|
149 |
P. Tân Thành |
78716 |
|
150 |
X. Châu Pha |
78712 |
|
151 |
X. Long Hải |
78412 |
|
152 |
X. Long Điền |
78406 |
|
153 |
X. Phước Hải |
78313 |
|
154 |
X. Đất Đỏ |
78306 |
|
155 |
X. Nghĩa Thành |
78617 |
|
156 |
X. Ngãi Giao |
78606 |
|
157 |
X. Kim Long |
78611 |
|
158 |
X. Châu Đức |
78622 |
|
159 |
X. Bình Giã |
78607 |
|
160 |
X. Xuân Sơn |
78619 |
|
161 |
X. Hồ Tràm |
78519 |
|
162 |
X. Xuyên Mộc |
78518 |
|
163 |
X. Hòa Hội |
78511 |
|
164 |
X. Bàu Lâm |
78514 |
|
165 |
Đặc khu Côn Đảo |
78807 |
|
166 |
X. Long Sơn |
78222 |
|
167 |
X. Hòa Hiệp |
78512 |
|
168 |
X. Bình Châu |
78510 |
MÃ BƯU CHÍNH QUỐC GIA
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
|
Tỉnh |
ĐTGM |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
||
|
1 |
P. Phong Điền |
49322 |
|
2 |
P. Phong Thái |
49323 |
|
3 |
P. Phong Dinh |
49325 |
|
4 |
P. Phong Phú |
49309 |
|
5 |
P. Phong Quảng |
49324 |
|
6 |
P. Hương Trà |
49422 |
|
7 |
P. Kim Trà |
49423 |
|
8 |
P. Kim Long |
49122 |
|
9 |
P. Hương An |
49136 |
|
10 |
P. Phú Xuân |
49133 |
|
11 |
P. Thuận An |
49141 |
|
12 |
P. Hóa Châu |
49134 |
|
13 |
P. Mỹ Thượng |
49927 |
|
14 |
P. Vỹ Dạ |
49107 |
|
15 |
P. Thuận Hóa |
49135 |
|
16 |
P. An Cựu |
49129 |
|
17 |
P. Thủy Xuân |
49131 |
|
18 |
P. Thanh Thủy |
49619 |
|
19 |
P. Hương Thủy |
49620 |
|
20 |
P. Phú Bài |
49612 |
|
21 |
X. Đan Điền |
49218 |
|
22 |
X. Quảng Điền |
49217 |
|
23 |
X. Bình Điền |
49424 |
|
24 |
X. Phú Vinh |
49928 |
|
25 |
X. Phú Hồ |
49925 |
|
26 |
X. Phú Vang |
49929 |
|
27 |
X. Vinh Lộc |
49824 |
|
28 |
X. Hưng Lộc |
49828 |
|
29 |
X. Lộc An |
49814 |
|
30 |
X. Phú Lộc |
49806 |
|
31 |
X. Chân Mây - Lăng Cô |
49825 |
|
32 |
X. Long Quảng |
49826 |
|
33 |
X. Nam Đông |
49827 |
|
34 |
X. Khe Tre |
49706 |
|
35 |
X. A Lưới 1 |
49527 |
|
36 |
X. A Lưới 2 |
49528 |
|
37 |
X. A Lưới 3 |
49529 |
|
38 |
X. A Lưới 4 |
49530 |
|
39 |
X. A Lưới 5 |
49531 |
|
40 |
P. Dương Nỗ |
49142 |
MÃ BƯU CHÍNH QUỐC GIA
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
|
Tỉnh |
ĐTGM |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
||
|
1 |
X. Tân Hưng |
17121 |
|
2 |
X. Hoàng Hoa Thám |
17222 |
|
3 |
X. Tiên Lữ |
17221 |
|
4 |
X. Tiên Hoa |
17223 |
|
5 |
X. Quang Hưng |
17309 |
|
6 |
X. Đoàn Đào |
17311 |
|
7 |
X. Tiên Tiến |
17315 |
|
8 |
X. Tống Trân |
17319 |
|
9 |
X. Lương Bằng |
17906 |
|
10 |
X. Nghĩa Dân |
17907 |
|
11 |
X. Hiệp Cường |
17922 |
|
12 |
X. Đức Hợp |
17918 |
|
13 |
X. Ân Thi |
17406 |
|
14 |
X. Xuân Trúc |
17414 |
|
15 |
X. Phạm Ngũ Lão |
17427 |
|
16 |
X. Nguyễn Trãi |
17420 |
|
17 |
X. Hồng Quang |
17425 |
|
18 |
X. Khoái Châu |
17806 |
|
19 |
X. Triệu Việt Vương |
17831 |
|
20 |
X. Việt Tiến |
17832 |
|
21 |
X. Chí Minh |
17826 |
|
22 |
X. Châu Ninh |
17833 |
|
23 |
X. Yên Mỹ |
17706 |
|
24 |
X. Việt Yên |
17716 |
|
25 |
X. Hoàn Long |
17712 |
|
26 |
X. Nguyễn Văn Linh |
17707 |
|
27 |
X. Như Quỳnh |
17606 |
|
28 |
X. Lạc Đạo |
17607 |
|
29 |
X. Đại Đồng |
17609 |
|
30 |
X. Nghĩa Trụ |
17660 |
|
31 |
X. Phụng Công |
17659 |
|
32 |
X. Văn Giang |
17656 |
|
33 |
X. Mễ Sở |
17666 |
|
34 |
P. Phố Hiến |
17123 |
|
35 |
P. Sơn Nam |
17124 |
|
36 |
P. Hồng Châu |
17110 |
|
37 |
P. Mỹ Hào |
17519 |
|
38 |
P. Đường Hào |
17520 |
|
39 |
P. Thượng Hồng |
17521 |
|
40 |
X. Thái Thụy |
06454 |
|
41 |
X. Đông Thụy Anh |
06456 |
|
42 |
X. Bắc Thụy Anh |
06457 |
|
43 |
X. Thụy Anh |
06455 |
|
44 |
X. Nam Thụy Anh |
06459 |
|
45 |
X. Bắc Thái Ninh |
06462 |
|
46 |
X. Thái Ninh |
06460 |
|
47 |
X. Đông Thái Ninh |
06461 |
|
48 |
X. Nam Thái Ninh |
06464 |
|
49 |
X. Tây Thái Ninh |
06463 |
|
50 |
X. Tây Thụy Anh |
06458 |
|
51 |
X. Tiền Hải |
06306 |
|
52 |
X. Tây Tiền Hải |
06342 |
|
53 |
X. Ái Quốc |
06325 |
|
54 |
X. Đồng Châu |
06344 |
|
55 |
X. Đông Tiền Hải |
06341 |
|
56 |
X. Nam Cường |
06338 |
|
57 |
X. Hưng Phú |
06345 |
|
58 |
X. Nam Tiền Hải |
06343 |
|
59 |
X. Đông Hưng |
06806 |
|
60 |
X. Bắc Tiên Hưng |
06854 |
|
61 |
X. Đông Tiên Hưng |
06853 |
|
62 |
X. Nam Đông Hưng |
06851 |
|
63 |
X. Bắc Đông Quan |
06856 |
|
64 |
X. Bắc Đông Hưng |
06850 |
|
65 |
X. Đông Quan |
06843 |
|
66 |
X. Nam Tiên Hưng |
06855 |
|
67 |
X. Tiên Hưng |
06852 |
|
68 |
X. Quỳnh Phụ |
06644 |
|
69 |
X. Minh Thọ |
06645 |
|
70 |
X. Nguyễn Du |
06646 |
|
71 |
X. Quỳnh An |
06647 |
|
72 |
X. Ngọc Lâm |
06648 |
|
73 |
X. Đồng Bằng |
06649 |
|
74 |
X. A Sào |
06675 |
|
75 |
X. Phụ Dực |
06676 |
|
76 |
X. Tân Tiến |
06677 |
|
77 |
X. Hưng Hà |
06706 |
|
78 |
X. Tiên La |
06741 |
|
79 |
X. Lê Quý Đôn |
06742 |
|
80 |
X. Hồng Minh |
06738 |
|
81 |
X. Thần Khê |
06743 |
|
82 |
X. Diên Hà |
06744 |
|
83 |
X. Ngự Thiên |
06745 |
|
84 |
X. Long Hưng |
06746 |
|
85 |
X. Kiến Xương |
06206 |
|
86 |
X. Lê Lợi |
06213 |
|
87 |
X. Quang Lịch |
06224 |
|
88 |
X. Vũ Quý |
06227 |
|
89 |
X. Bình Thanh |
06235 |
|
90 |
X. Bình Định |
06237 |
|
91 |
X. Hồng Vũ |
06229 |
|
92 |
X. Bình Nguyên |
06222 |
|
93 |
X. Trà Giang |
06216 |
|
94 |
X. Vũ Thư |
06906 |
|
95 |
X. Thư Trì |
06936 |
|
96 |
X. Tân Thuận |
06937 |
|
97 |
X. Thư Vũ |
06938 |
|
98 |
X. Vũ Tiên |
06939 |
|
99 |
X. Vạn Xuân |
06940 |
|
100 |
P. Thái Bình |
06125 |
|
101 |
P. Trần Lãm |
06122 |
|
102 |
P. Trần Hưng Đạo |
06106 |
|
103 |
P. Trà Lý |
06126 |
|
104 |
P. Vũ Phúc |
06119 |
MÃ BƯU CHÍNH QUỐC GIA
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
|
Tỉnh |
ĐTGM |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
||
|
1 |
X. Nam Cam Ranh |
57823 |
|
2 |
X. Bắc Ninh Hòa |
57336 |
|
3 |
X. Tân Định |
57339 |
|
4 |
X. Nam Ninh Hòa |
57338 |
|
5 |
X. Tây Ninh Hòa |
57337 |
|
6 |
X. Hòa Trí |
57340 |
|
7 |
X. Đại Lãnh |
57216 |
|
8 |
X. Tu Bông |
57220 |
|
9 |
X. Vạn Thắng |
57212 |
|
10 |
X. Vạn Ninh |
57219 |
|
11 |
X. Vạn Hưng |
57207 |
|
12 |
X. Diên Khánh |
57506 |
|
13 |
X. Diên Lạc |
57519 |
|
14 |
X. Diên Điền |
57508 |
|
15 |
X. Diên Lâm |
57510 |
|
16 |
X. Diên Thọ |
57513 |
|
17 |
X. Suối Hiệp |
57522 |
|
18 |
X. Cam Lâm |
57620 |
|
19 |
X. Suối Dầu |
57621 |
|
20 |
X. Cam Hiệp |
57622 |
|
21 |
X. Cam An |
57623 |
|
22 |
X. Bắc Khánh Vĩnh |
57420 |
|
23 |
X. Trung Khánh Vĩnh |
57421 |
|
24 |
X. Tây Khánh Vĩnh |
57422 |
|
25 |
X. Nam Khánh Vĩnh |
57423 |
|
26 |
X. Khánh Vĩnh |
57406 |
|
27 |
X. Khánh Sơn |
57564 |
|
28 |
X. Tây Khánh Sơn |
57565 |
|
29 |
X. Đông Khánh Sơn |
57566 |
|
30 |
P. Nha Trang |
57133 |
|
31 |
P. Bắc Nha Trang |
57134 |
|
32 |
P. Tây Nha Trang |
57135 |
|
33 |
P. Nam Nha Trang |
57136 |
|
34 |
P. Bắc Cam Ranh |
57822 |
|
35 |
P. Cam Ranh |
57821 |
|
36 |
P. Cam Linh |
57809 |
|
37 |
P. Ba Ngòi |
57811 |
|
38 |
P. Ninh Hòa |
57333 |
|
39 |
P. Đông Ninh Hòa |
57335 |
|
40 |
P. Hòa Thắng |
57334 |
|
41 |
Đặc khu Trường Sa |
57906 |
|
42 |
X. Ninh Phước |
59615 |
|
43 |
X. Phước Hữu |
59613 |
|
44 |
X. Phước Hậu |
59609 |
|
45 |
X. Thuận Nam |
59714 |
|
46 |
X. Cà Ná |
59711 |
|
47 |
X. Phước Hà |
59707 |
|
48 |
X. Phước Dinh |
59713 |
|
49 |
X. Ninh Hải |
59215 |
|
50 |
X. Xuân Hải |
59210 |
|
51 |
X. Vĩnh Hải |
59214 |
|
52 |
X. Thuận Bắc |
59312 |
|
53 |
X. Công Hải |
59307 |
|
54 |
X. Ninh Sơn |
59514 |
|
55 |
X. Lâm Sơn |
59508 |
|
56 |
X. Anh Dũng |
59515 |
|
57 |
X. Mỹ Sơn |
59511 |
|
58 |
X. Bác Ái Đông |
59416 |
|
59 |
X. Bác Ái |
59415 |
|
60 |
X. Bác Ái Tây |
59417 |
|
61 |
P. Phan Rang |
59122 |
|
62 |
P. Đông Hải |
59119 |
|
63 |
P. Ninh Chử |
59123 |
|
64 |
P. Bảo An |
59117 |
|
65 |
P. Đô Vinh |
59121 |
MÃ BƯU CHÍNH QUỐC GIA
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
|
Tỉnh |
ĐTGM |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
||
|
1 |
X. Mường Kim |
30816 |
|
2 |
X. Khoen On |
30814 |
|
3 |
X. Than Uyên |
30806 |
|
4 |
X. Mường Than |
30818 |
|
5 |
X. Pắc Ta |
30713 |
|
6 |
X. Nậm Sỏ |
30711 |
|
7 |
X. Tân Uyên |
30706 |
|
8 |
X. Mường Khoa |
30708 |
|
9 |
X. Bản Bo |
30219 |
|
10 |
X. Bình Lư |
30207 |
|
11 |
X. Tả Lèng |
30211 |
|
12 |
X. Khun Há |
30217 |
|
13 |
X. Sin Suối Hồ |
30323 |
|
14 |
X. Phong Thổ |
30306 |
|
15 |
X. Dào San |
30309 |
|
16 |
X. Sì Lở Lầu |
30313 |
|
17 |
X. Khổng Lào |
30307 |
|
18 |
X. Tủa Sín Chải |
30617 |
|
19 |
X. Sìn Hồ |
30606 |
|
20 |
X. Hồng Thu |
30611 |
|
21 |
X. Nậm Tăm |
30626 |
|
22 |
X. Pu Sam Cáp |
30624 |
|
23 |
X. Nậm Cuổi |
30622 |
|
24 |
X. Nậm Mạ |
30618 |
|
25 |
X. Lê Lợi |
30516 |
|
26 |
X. Nậm Hàng |
30507 |
|
27 |
X. Mường Mô |
30513 |
|
28 |
X. Hua Bum |
30512 |
|
29 |
X. Pa Tần |
30610 |
|
30 |
X. Bum Nưa |
30407 |
|
31 |
X. Bum Tở |
30416 |
|
32 |
X. Mường Tè |
30414 |
|
33 |
X. Thu Lũm |
30411 |
|
34 |
X. Pa Ủ |
30409 |
|
35 |
P. Tân Phong |
30110 |
|
36 |
P. Đoàn Kết |
30109 |
|
37 |
X. Mù Cả |
30413 |
|
38 |
X. Tà Tổng |
30417 |
MÃ BƯU CHÍNH QUỐC GIA
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
|
Tỉnh |
ĐTGM |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
||
|
1 |
X. Thất Khê |
25306 |
|
2 |
X. Đoàn Kết |
25314 |
|
3 |
X. Tân Tiến |
25317 |
|
4 |
X. Tràng Định |
25329 |
|
5 |
X. Quốc Khánh |
25309 |
|
6 |
X. Kháng Chiến |
25323 |
|
7 |
X. Quốc Việt |
25325 |
|
8 |
X. Bình Gia |
25406 |
|
9 |
X. Tân Văn |
25423 |
|
10 |
X. Hồng Phong |
25409 |
|
11 |
X. Hoa Thám |
25410 |
|
12 |
X. Quý Hòa |
25413 |
|
13 |
X. Thiện Hòa |
25417 |
|
14 |
X. Thiện Thuật |
25416 |
|
15 |
X. Thiện Long |
25418 |
|
16 |
X. Bắc Sơn |
25456 |
|
17 |
X. Hưng Vũ |
25474 |
|
18 |
X. Vũ Lăng |
25470 |
|
19 |
X. Nhất Hòa |
25468 |
|
20 |
X. Vũ Lễ |
25465 |
|
21 |
X. Tân Tri |
25463 |
|
22 |
X. Văn Quan |
25506 |
|
23 |
X. Điềm He |
25508 |
|
24 |
X. Yên Phúc |
25518 |
|
25 |
X. Tri Lễ |
25516 |
|
26 |
X. Tân Đoàn |
25523 |
|
27 |
X. Khánh Khê |
25526 |
|
28 |
X. Na Sầm |
25206 |
|
29 |
X. Hoàng Văn Thụ |
25223 |
|
30 |
X. Thụy Hùng |
25209 |
|
31 |
X. Văn Lãng |
25226 |
|
32 |
X. Hội Hoan |
25214 |
|
33 |
X. Lộc Bình |
25806 |
|
34 |
X. Mẫu Sơn |
25809 |
|
35 |
X. Na Dương |
25827 |
|
36 |
X. Lợi Bác |
25828 |
|
37 |
X. Thống Nhất |
25815 |
|
38 |
X. Xuân Dương |
25821 |
|
39 |
X. Khuất Xá |
25831 |
|
40 |
X. Đình Lập |
25910 |
|
41 |
X. Thái Bình |
25911 |
|
42 |
X. Châu Sơn |
25917 |
|
43 |
X. Kiên Mộc |
25907 |
|
44 |
X. Hữu Lũng |
25606 |
|
45 |
X. Tuấn Sơn |
25632 |
|
46 |
X. Tân Thành |
25629 |
|
47 |
X. Vân Nham |
25619 |
|
48 |
X. Thiện Tân |
25615 |
|
49 |
X. Yên Bình |
25613 |
|
50 |
X. Hữu Liên |
25610 |
|
51 |
X. Cai Kinh |
25608 |
|
52 |
X. Chi Lăng |
25715 |
|
53 |
X. Quan Sơn |
25718 |
|
54 |
X. Chiến Thắng |
25725 |
|
55 |
X. Nhân Lý |
25719 |
|
56 |
X. Bằng Mạc |
25711 |
|
57 |
X. Vạn Linh |
25712 |
|
58 |
X. Đồng Đăng |
25164 |
|
59 |
X. Cao Lộc |
25179 |
|
60 |
X. Công Sơn |
25176 |
|
61 |
X. Ba Sơn |
25181 |
|
62 |
P. Tam Thanh |
25110 |
|
63 |
P. Lương Văn Tri |
25114 |
|
64 |
P. Kỳ Lừa |
25115 |
|
65 |
P. Đông Kinh |
25107 |
MÃ BƯU CHÍNH QUỐC GIA
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
|
Tỉnh |
ĐTGM |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
||
|
1 |
X. Khao Mang |
33508 |
|
2 |
X. Mù Cang Chải |
33506 |
|
3 |
X. Púng Luông |
33514 |
|
4 |
X. Tú Lệ |
33814 |
|
5 |
X. Trạm Tấu |
33609 |
|
6 |
X. Hạnh Phúc |
33618 |
|
7 |
X. Phình Hồ |
33616 |
|
8 |
X. Liên Sơn |
33837 |
|
9 |
X. Gia Hội |
33812 |
|
10 |
X. Sơn Lương |
33816 |
|
11 |
X. Văn Chấn |
33838 |
|
12 |
X. Thượng Bằng La |
33829 |
|
13 |
X. Chấn Thịnh |
33833 |
|
14 |
X. Nghĩa Tâm |
33831 |
|
15 |
X. Phong Dụ Hạ |
33417 |
|
16 |
X. Châu Quế |
33433 |
|
17 |
X. Lâm Giang |
33411 |
|
18 |
X. Đông Cuông |
33416 |
|
19 |
X. Tân Hợp |
33420 |
|
20 |
X. Mậu A |
33406 |
|
21 |
X. Xuân Ái |
33428 |
|
22 |
X. Mỏ Vàng |
33425 |
|
23 |
X. Lâm Thượng |
33312 |
|
24 |
X. Lục Yên |
33330 |
|
25 |
X. Tân Lĩnh |
33316 |
|
26 |
X. Khánh Hòa |
33319 |
|
27 |
X. Phúc Lợi |
33323 |
|
28 |
X. Mường Lai |
33308 |
|
29 |
X. Cảm Nhân |
33215 |
|
30 |
X. Yên Thành |
33212 |
|
31 |
X. Thác Bà |
33231 |
|
32 |
X. Yên Bình |
33206 |
|
33 |
X. Bảo Ái |
33221 |
|
34 |
X. Trấn Yên |
33928 |
|
35 |
X. Hưng Khánh |
33916 |
|
36 |
X. Lương Thịnh |
33923 |
|
37 |
X. Việt Hồng |
33918 |
|
38 |
X. Quy Mông |
33913 |
|
39 |
P. Nghĩa Lộ |
33713 |
|
40 |
P. Trung Tâm |
33706 |
|
41 |
P. Cầu Thia |
33712 |
|
42 |
P. Văn Phú |
33118 |
|
43 |
P. Yên Bái |
33123 |
|
44 |
P. Nam Cường |
33110 |
|
45 |
P. Âu Lâu |
33112 |
|
46 |
X. Chế Tạo |
33512 |
|
47 |
X. Lao Chải |
33510 |
|
48 |
X. Nậm Có |
33519 |
|
49 |
X. Tà Xi Láng |
33615 |
|
50 |
X. Cát Thịnh |
33828 |
|
51 |
X. Phong Dụ Thượng |
33418 |
|
52 |
X. Cốc San |
31123 |
|
53 |
X. Hợp Thành |
31115 |
|
54 |
X. Phong Hải |
31222 |
|
55 |
X. Xuân Quang |
31207 |
|
56 |
X. Bảo Thắng |
31221 |
|
57 |
X. Tằng Loỏng |
31216 |
|
58 |
X. Gia Phú |
31213 |
|
59 |
X. Mường Hum |
31619 |
|
60 |
X. Dền Sáng |
31616 |
|
61 |
X. Y Tý |
31615 |
|
62 |
X. A Mú Sung |
31612 |
|
63 |
X. Trịnh Tường |
31610 |
|
64 |
X. Bản Xèo |
31622 |
|
65 |
X. Bát Xát |
31606 |
|
66 |
X. Võ Lao |
31810 |
|
67 |
X. Khánh Yên |
31830 |
|
68 |
X. Văn Bàn |
31829 |
|
69 |
X. Dương Quỳ |
31820 |
|
70 |
X. Chiềng Ken |
31827 |
|
71 |
X. Minh Lương |
31817 |
|
72 |
X. Nậm Chày |
31815 |
|
73 |
X. Bảo Yên |
31924 |
|
74 |
X. Nghĩa Đô |
31910 |
|
75 |
X. Thượng Hà |
31913 |
|
76 |
X. Xuân Hòa |
31908 |
|
77 |
X. Phúc Khánh |
31921 |
|
78 |
X. Bảo Hà |
31918 |
|
79 |
X. Mường Bo |
31718 |
|
80 |
X. Bản Hồ |
31715 |
|
81 |
X. Tả Van |
31714 |
|
82 |
X. Tả Phìn |
31709 |
|
83 |
X. Cốc Lầu |
31322 |
|
84 |
X. Bảo Nhai |
31321 |
|
85 |
X. Bản Liền |
31326 |
|
86 |
X. Bắc Hà |
31306 |
|
87 |
X. Tả Củ Tỷ |
31309 |
|
88 |
X. Lùng Phình |
31312 |
|
89 |
X. Pha Long |
31509 |
|
90 |
X. Mường Khương |
31506 |
|
91 |
X. Bản Lầu |
31513 |
|
92 |
X. Cao Sơn |
31517 |
|
93 |
X. Si Ma Cai |
31406 |
|
94 |
X. Sín Chéng |
31410 |
|
95 |
P. Cam Đường |
31116 |
|
96 |
P. Lào Cai |
31109 |
|
97 |
P. Sa Pa |
31706 |
|
98 |
X. Nậm Xé |
31816 |
|
99 |
X. Ngũ Chỉ Sơn |
31710 |
MÃ BƯU CHÍNH QUỐC GIA
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
|
Tỉnh |
ĐTGM |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
||
|
1 |
X. Lạc Dương |
66917 |
|
2 |
X. Đơn Dương |
66916 |
|
3 |
X. Ka Đô |
66913 |
|
4 |
X. Quảng Lập |
66907 |
|
5 |
X. D'Ran |
66915 |
|
6 |
X. Hiệp Thạnh |
66807 |
|
7 |
X. Đức Trọng |
66821 |
|
8 |
X. Tân Hội |
66810 |
|
9 |
X. Tà Hine |
66816 |
|
10 |
X. Tà Năng |
66819 |
|
11 |
X. Đinh Văn Lâm Hà |
66322 |
|
12 |
X. Phú Sơn Lâm Hà |
66316 |
|
13 |
X. Nam Hà Lâm Hà |
66307 |
|
14 |
X. Nam Ban Lâm Hà |
66313 |
|
15 |
X. Tân Hà Lâm Hà |
66311 |
|
16 |
X. Phúc Thọ Lâm Hà |
66317 |
|
17 |
X. Đam Rông 1 |
66264 |
|
18 |
X. Đam Rông 2 |
66265 |
|
19 |
X. Đam Rông 3 |
66266 |
|
20 |
X. Đam Rông 4 |
66267 |
|
21 |
X. Di Linh |
66706 |
|
22 |
X. Hòa Ninh |
66720 |
|
23 |
X. Hòa Bắc |
66722 |
|
24 |
X. Đinh Trang Thượng |
66716 |
|
25 |
X. Bảo Thuận |
66711 |
|
26 |
X. Sơn Điền |
66723 |
|
27 |
X. Gia Hiệp |
66713 |
|
28 |
X. Bảo Lâm 1 |
66420 |
|
29 |
X. Bảo Lâm 2 |
66421 |
|
30 |
X. Bảo Lâm 3 |
66422 |
|
31 |
X. Bảo Lâm 4 |
66423 |
|
32 |
X. Bảo Lâm 5 |
66424 |
|
33 |
X. Đạ Huoai |
66666 |
|
34 |
X. Đạ Huoai 2 |
66667 |
|
35 |
X. Đạ Tẻh |
66606 |
|
36 |
X. Đạ Tẻh 2 |
66617 |
|
37 |
X. Đạ Tẻh 3 |
66618 |
|
38 |
X. Cát Tiên |
66506 |
|
39 |
X. Cát Tiên 2 |
66517 |
|
40 |
X. Cát Tiên 3 |
66518 |
|
41 |
P. Xuân Hương - Đà Lạt |
66122 |
|
42 |
P. Cam Ly - Đà Lạt |
66123 |
|
43 |
P. Lâm Viên - Đà Lạt |
66124 |
|
44 |
P. Xuân Trường - Đà Lạt |
66125 |
|
45 |
P. LangBiang - Đà Lạt |
66126 |
|
46 |
P. 1 Bảo Lộc |
66467 |
|
47 |
P. 2 Bảo Lộc |
66468 |
|
48 |
P. 3 Bảo Lộc |
66469 |
|
49 |
P. B' Lao |
66459 |
|
50 |
X. Đạ Huoai 3 |
66662 |
|
51 |
X. Ninh Gia |
66815 |
|
52 |
X. Vĩnh Hảo |
77209 |
|
53 |
X. Liên Hương |
77206 |
|
54 |
X. Tuy Phong |
77218 |
|
55 |
X. Phan Rí Cửa |
77216 |
|
56 |
X. Bắc Bình |
77324 |
|
57 |
X. Hồng Thái |
77321 |
|
58 |
X. Hải Ninh |
77314 |
|
59 |
X. Phan Sơn |
77312 |
|
60 |
X. Sông Lũy |
77317 |
|
61 |
X. Lương Sơn |
77320 |
|
62 |
X. Hòa Thắng |
77322 |
|
63 |
X. Đông Giang |
77414 |
|
64 |
X. La Dạ |
77413 |
|
65 |
X. Hàm Thuận Bắc |
77424 |
|
66 |
X. Hàm Thuận |
77423 |
|
67 |
X. Hồng Sơn |
77407 |
|
68 |
X. Hàm Liêm |
77417 |
|
69 |
X. Tuyên Quang |
77425 |
|
70 |
X. Hàm Thạnh |
77714 |
|
71 |
X. Hàm Kiệm |
77711 |
|
72 |
X. Tân Thành |
77718 |
|
73 |
X. Hàm Thuận Nam |
77719 |
|
74 |
X. Tân Lập |
77715 |
|
75 |
X. Tân Minh |
77609 |
|
76 |
X. Hàm Tân |
77616 |
|
77 |
X. Sơn Mỹ |
77613 |
|
78 |
X. Tân Hải |
77660 |
|
79 |
X. Nghị Đức |
77513 |
|
80 |
X. Bắc Ruộng |
77511 |
|
81 |
X. Đồng Kho |
77508 |
|
82 |
X. Tánh Linh |
77520 |
|
83 |
X. Suối Kiết |
77519 |
|
84 |
X. Nam Thành |
77570 |
|
85 |
X. Đức Linh |
77569 |
|
86 |
X. Hoài Đức |
77571 |
|
87 |
X. Trà Tân |
77567 |
|
88 |
P. Hàm Thắng |
77420 |
|
89 |
P. Bình Thuận |
77125 |
|
90 |
P. Mũi Né |
77118 |
|
91 |
P. Phú Thủy |
77120 |
|
92 |
P. Phan Thiết |
77124 |
|
93 |
P. Tiến Thành |
77123 |
|
94 |
P. La Gi |
77665 |
|
95 |
P. Phước Hội |
77656 |
|
96 |
Đặc khu Phú Quý |
77809 |
|
97 |
X. Đắk Wil |
65413 |
|
98 |
X. Nam Dong |
65410 |
|
99 |
X. Cư Jút |
65414 |
|
100 |
X. Thuận An |
65507 |
|
101 |
X. Đức Lập |
65516 |
|
102 |
X. Đắk Mil |
65517 |
|
103 |
X. Đắk Sắk |
65509 |
|
104 |
X. Nam Đà |
65308 |
|
105 |
X. Krông Nô |
65318 |
|
106 |
X. Nâm Nung |
65313 |
|
107 |
X. Quảng Phú |
65317 |
|
108 |
X. Đắk Song |
65615 |
|
109 |
X. Đức An |
65606 |
|
110 |
X. Thuận Hạnh |
65610 |
|
111 |
X. Trường Xuân |
65614 |
|
112 |
X. Tà Đùng |
65213 |
|
113 |
X. Quảng Khê |
65206 |
|
114 |
X. Quảng Tân |
65709 |
|
115 |
X. Tuy Đức |
65712 |
|
116 |
X. Kiến Đức |
65806 |
|
117 |
X. Nhân Cơ |
65810 |
|
118 |
X. Quảng Tín |
65807 |
|
119 |
P. Bắc Gia Nghĩa |
65115 |
|
120 |
P. Nam Gia Nghĩa |
65116 |
|
121 |
P. Đông Gia Nghĩa |
65114 |
|
122 |
X. Quảng Hòa |
65212 |
|
123 |
X. Quảng Sơn |
65211 |
|
124 |
X. Quảng Trực |
65711 |
MÃ BƯU CHÍNH QUỐC GIA
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
|
Tỉnh |
ĐTGM |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
||
|
1 |
X. Bình Lục |
18525 |
|
2 |
X. Bình Mỹ |
18506 |
|
3 |
X. Bình An |
18508 |
|
4 |
X. Bình Giang |
18526 |
|
5 |
X. Bình Sơn |
18527 |
|
6 |
X. Liêm Hà |
18423 |
|
7 |
X. Tân Thanh |
18421 |
|
8 |
X. Thanh Bình |
18424 |
|
9 |
X. Thanh Lâm |
18425 |
|
10 |
X. Thanh Liêm |
18426 |
|
11 |
X. Lý Nhân |
18629 |
|
12 |
X. Nam Xang |
18630 |
|
13 |
X. Bắc Lý |
18609 |
|
14 |
X. Vĩnh Trụ |
18606 |
|
15 |
X. Trần Thương |
18631 |
|
16 |
X. Nhân Hà |
18632 |
|
17 |
X. Nam Lý |
18633 |
|
18 |
P. Duy Tiên |
18224 |
|
19 |
P. Duy Tân |
18225 |
|
20 |
P. Đồng Văn |
18216 |
|
21 |
P. Duy Hà |
18226 |
|
22 |
P. Tiên Sơn |
18219 |
|
23 |
P. Lê Hồ |
18313 |
|
24 |
P. Nguyễn Úy |
18314 |
|
25 |
P. Lý Thường Kiệt |
18325 |
|
26 |
P. Kim Thanh |
18326 |
|
27 |
P. Tam Chúc |
18324 |
|
28 |
P. Kim Bảng |
18327 |
|
29 |
P. Hà Nam |
18127 |
|
30 |
P. Phù Vân |
18113 |
|
31 |
P. Châu Sơn |
18115 |
|
32 |
P. Phủ Lý |
18128 |
|
33 |
P. Liêm Tuyền |
18129 |
|
34 |
X. Nam Trực |
07526 |
|
35 |
X. Nam Minh |
07527 |
|
36 |
X. Nam Đồng |
07528 |
|
37 |
X. Nam Ninh |
07529 |
|
38 |
X. Nam Hồng |
07509 |
|
39 |
X. Minh Tân |
07272 |
|
40 |
X. Hiển Khánh |
07268 |
|
41 |
X. Vụ Bản |
07274 |
|
42 |
X. Liên Minh |
07258 |
|
43 |
X. Ý Yên |
07338 |
|
44 |
X. Yên Đồng |
07328 |
|
45 |
X. Yên Cường |
07331 |
|
46 |
X. Vạn Thắng |
07339 |
|
47 |
X. Vũ Dương |
07340 |
|
48 |
X. Tân Minh |
07309 |
|
49 |
X. Phong Doanh |
07341 |
|
50 |
X. Cổ Lễ |
07606 |
|
51 |
X. Ninh Giang |
07627 |
|
52 |
X. Cát Thành |
07622 |
|
53 |
X. Trực Ninh |
07628 |
|
54 |
X. Quang Hưng |
07629 |
|
55 |
X. Minh Thái |
07630 |
|
56 |
X. Ninh Cường |
07617 |
|
57 |
X. Xuân Trường |
07706 |
|
58 |
X. Xuân Hưng |
07726 |
|
59 |
X. Xuân Giang |
07716 |
|
60 |
X. Xuân Hồng |
07721 |
|
61 |
X. Hải Hậu |
07941 |
|
62 |
X. Hải Anh |
07915 |
|
63 |
X. Hải Tiến |
07942 |
|
64 |
X. Hải Hưng |
07912 |
|
65 |
X. Hải An |
07920 |
|
66 |
X. Hải Quang |
07937 |
|
67 |
X. Hải Xuân |
07929 |
|
68 |
X. Hải Thịnh |
07943 |
|
69 |
X. Giao Minh |
07828 |
|
70 |
X. Giao Hòa |
07829 |
|
71 |
X. Giao Thủy |
07806 |
|
72 |
X. Giao Phúc |
07830 |
|
73 |
X. Giao Hưng |
07831 |
|
74 |
X. Giao Bình |
07832 |
|
75 |
X. Giao Ninh |
07833 |
|
76 |
X. Đồng Thịnh |
07408 |
|
77 |
X. Nghĩa Hưng |
07431 |
|
78 |
X. Nghĩa Sơn |
07414 |
|
79 |
X. Hồng Phong |
07432 |
|
80 |
X. Quỹ Nhất |
07417 |
|
81 |
X. Nghĩa Lâm |
07423 |
|
82 |
X. Rạng Đông |
07421 |
|
83 |
P. Nam Định |
07131 |
|
84 |
P. Thiên Trường |
07139 |
|
85 |
P. Đông A |
07133 |
|
86 |
P. Vị Khê |
07134 |
|
87 |
P. Thành Nam |
07135 |
|
88 |
P. Trường Thi |
07119 |
|
89 |
P. Hồng Quang |
07515 |
|
90 |
P. Mỹ Lộc |
07137 |
|
91 |
X. Gia Viễn |
08327 |
|
92 |
X. Đại Hoàng |
08328 |
|
93 |
X. Gia Hưng |
08312 |
|
94 |
X. Gia Phong |
08325 |
|
95 |
X. Gia Vân |
08310 |
|
96 |
X. Gia Trấn |
08308 |
|
97 |
X. Nho Quan |
08406 |
|
98 |
X. Gia Lâm |
08412 |
|
99 |
X. Gia Tường |
08410 |
|
100 |
X. Phú Sơn |
08416 |
|
101 |
X. Cúc Phương |
08429 |
|
102 |
X. Phú Long |
08431 |
|
103 |
X. Thanh Sơn |
08421 |
|
104 |
X. Quỳnh Lưu |
08425 |
|
105 |
X. Yên Khánh |
08825 |
|
106 |
X. Khánh Nhạc |
08821 |
|
107 |
X. Khánh Thiện |
08808 |
|
108 |
X. Khánh Hội |
08819 |
|
109 |
X. Khánh Trung |
08818 |
|
110 |
X. Yên Mô |
08623 |
|
111 |
X. Yên Từ |
08615 |
|
112 |
X. Yên Mạc |
08619 |
|
113 |
X. Đồng Thái |
08624 |
|
114 |
X. Chất Bình |
08713 |
|
115 |
X. Kim Sơn |
08733 |
|
116 |
X. Quang Thiện |
08708 |
|
117 |
X. Phát Diệm |
08706 |
|
118 |
X. Lai Thành |
08723 |
|
119 |
X. Định Hóa |
08724 |
|
120 |
X. Bình Minh |
08732 |
|
121 |
X. Kim Đông |
08731 |
|
122 |
P. Tây Hoa Lư |
08122 |
|
123 |
P. Hoa Lư |
08120 |
|
124 |
P. Nam Hoa Lư |
08123 |
|
125 |
P. Đông Hoa Lư |
08121 |
|
126 |
P. Tam Điệp |
08515 |
|
127 |
P. Yên Sơn |
08510 |
|
128 |
P. Trung Sơn |
08507 |
|
129 |
P. Yên Thắng |
08124 |
MÃ BƯU CHÍNH QUỐC GIA
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
|
Tỉnh |
ĐTGM |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
||
|
1 |
X. Anh Sơn |
44227 |
|
2 |
X. Yên Xuân |
44228 |
|
3 |
X. Nhân Hòa |
44229 |
|
4 |
X. Anh Sơn Đông |
44230 |
|
5 |
X. Vĩnh Tường |
44231 |
|
6 |
X. Thành Bình Thọ |
44232 |
|
7 |
X. Con Cuông |
44319 |
|
8 |
X. Môn Sơn |
44312 |
|
9 |
X. Mậu Thạch |
44320 |
|
10 |
X. Cam Phục |
44321 |
|
11 |
X. Châu Khê |
44310 |
|
12 |
X. Diễn Châu |
43445 |
|
13 |
X. Đức Châu |
43446 |
|
14 |
X. Quảng Châu |
43447 |
|
15 |
X. Hải Châu |
43448 |
|
16 |
X. Tân Châu |
43449 |
|
17 |
X. An Châu |
43475 |
|
18 |
X. Minh Châu |
43411 |
|
19 |
X. Hùng Châu |
43476 |
|
20 |
X. Đô Lương |
44106 |
|
21 |
X. Bạch Ngọc |
44129 |
|
22 |
X. Văn Hiến |
44139 |
|
23 |
X. Bạch Hà |
44140 |
|
24 |
X. Thuần Trung |
44141 |
|
25 |
X. Lương Sơn |
44142 |
|
26 |
X. Hưng Nguyên |
44506 |
|
27 |
X. Yên Trung |
44529 |
|
28 |
X. Hưng Nguyên Nam |
44530 |
|
29 |
X. Lam Thành |
44531 |
|
30 |
X. Chiêu Lưu |
44407 |
|
31 |
X. Hữu Kiệm |
44420 |
|
32 |
X. Mường Típ |
44423 |
|
33 |
X. Mường Xén |
44406 |
|
34 |
X. Na Loi |
44415 |
|
35 |
X. Na Ngoi |
44425 |
|
36 |
X. Nậm Cắn |
44413 |
|
37 |
X. Kim Liên |
44617 |
|
38 |
X. Vạn An |
44630 |
|
39 |
X. Nam Đàn |
44631 |
|
40 |
X. Đại Huệ |
44632 |
|
41 |
X. Thiên Nhẫn |
44633 |
|
42 |
X. Nghĩa Đàn |
43706 |
|
43 |
X. Nghĩa Thọ |
43708 |
|
44 |
X. Nghĩa Lâm |
43713 |
|
45 |
X. Nghĩa Mai |
43718 |
|
46 |
X. Nghĩa Hưng |
43721 |
|
47 |
X. Nghĩa Khánh |
43728 |
|
48 |
X. Nghĩa Lộc |
43730 |
|
49 |
X. Nghi Lộc |
43336 |
|
50 |
X. Phúc Lộc |
43337 |
|
51 |
X. Đông Lộc |
43338 |
|
52 |
X. Trung Lộc |
43339 |
|
53 |
X. Thần Lĩnh |
43340 |
|
54 |
X. Hải Lộc |
43341 |
|
55 |
X. Văn Kiều |
43342 |
|
56 |
X. Mường Quàng |
44071 |
|
57 |
X. Quế Phong |
44070 |
|
58 |
X. Thông Thụ |
44066 |
|
59 |
X. Tiền Phong |
44064 |
|
60 |
X. Tri Lễ |
44069 |
|
61 |
X. Quỳ Châu |
44018 |
|
62 |
X. Châu Tiến |
44013 |
|
63 |
X. Hùng Chân |
44019 |
|
64 |
X. Quỳ Hợp |
43906 |
|
65 |
X. Tam Hợp |
43912 |
|
66 |
X. Châu Lộc |
43911 |
|
67 |
X. Châu Hồng |
43917 |
|
68 |
X. Mường Ham |
43927 |
|
69 |
X. Mường Chọng |
43928 |
|
70 |
X. Minh Hợp |
43907 |
|
71 |
X. Quỳnh Lưu |
43539 |
|
72 |
X. Quỳnh Văn |
43531 |
|
73 |
X. Quỳnh Anh |
43540 |
|
74 |
X. Quỳnh Tam |
43536 |
|
75 |
X. Quỳnh Phú |
43541 |
|
76 |
X. Quỳnh Sơn |
43529 |
|
77 |
X. Quỳnh Thắng |
43534 |
|
78 |
X. Tân Kỳ |
43806 |
|
79 |
X. Tân Phú |
43811 |
|
80 |
X. Tân An |
43821 |
|
81 |
X. Nghĩa Đồng |
43815 |
|
82 |
X. Giai Xuân |
43817 |
|
83 |
X. Nghĩa Hành |
43825 |
|
84 |
X. Tiên Đồng |
43828 |
|
85 |
X. Đông Hiếu |
44815 |
|
86 |
X. Bích Hào |
44775 |
|
87 |
X. Cát Ngạn |
44747 |
|
88 |
X. Đại Đồng |
44710 |
|
89 |
X. Hạnh Lâm |
44720 |
|
90 |
X. Hoa Quân |
44749 |
|
91 |
X. Kim Bảng |
44733 |
|
92 |
X. Sơn Lâm |
44748 |
|
93 |
X. Tam Đồng |
44746 |
|
94 |
X. Xuân Lâm |
44776 |
|
95 |
X. Nga My |
44362 |
|
96 |
X. Nhôn Mai |
44367 |
|
97 |
X. Tam Quang |
44370 |
|
98 |
X. Tam Thái |
44369 |
|
99 |
X. Tương Dương |
44374 |
|
100 |
X. Yên Hòa |
44360 |
|
101 |
X. Yên Na |
44359 |
|
102 |
X. Yên Thành |
43645 |
|
103 |
X. Quan Thành |
43646 |
|
104 |
X. Hợp Minh |
43647 |
|
105 |
X. Vân Tụ |
43620 |
|
106 |
X. Vân Du |
43648 |
|
107 |
X. Quang Đồng |
43649 |
|
108 |
X. Giai Lạc |
43675 |
|
109 |
X. Bình Minh |
43676 |
|
110 |
X. Đông Thành |
43677 |
|
111 |
P. Hoàng Mai |
44916 |
|
112 |
P. Quỳnh Mai |
44918 |
|
113 |
P. Tân Mai |
44917 |
|
114 |
P. Thái Hòa |
44816 |
|
115 |
P. Tây Hiếu |
44813 |
|
116 |
P. Trường Vinh |
43131 |
|
117 |
P. Thành Vinh |
43132 |
|
118 |
P. Vinh Hưng |
43133 |
|
119 |
P. Vinh Phú |
43134 |
|
120 |
P. Vinh Lộc |
43135 |
|
121 |
P. Cửa Lò |
43136 |
|
122 |
X. Keng Đu |
44417 |
|
123 |
X. Mỹ Lý |
44419 |
|
124 |
X. Bắc Lý |
44418 |
|
125 |
X. Huồi Tụ |
44414 |
|
126 |
X. Mường Lống |
44411 |
|
127 |
X. Bình Chuẩn |
44318 |
|
128 |
X. Hữu Khuông |
44365 |
|
129 |
X. Lượng Minh |
44364 |
|
130 |
X. Châu Bình |
44007 |
MÃ BƯU CHÍNH QUỐC GIA
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
|
Tỉnh |
ĐTGM |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
||
|
1 |
X. Hy Cương |
35114 |
|
2 |
X. Lâm Thao |
35256 |
|
3 |
X. Xuân Lũng |
35260 |
|
4 |
X. Phùng Nguyên |
35262 |
|
5 |
X. Bản Nguyên |
35266 |
|
6 |
X. Phù Ninh |
35220 |
|
7 |
X. Dân Chủ |
35225 |
|
8 |
X. Phú Mỹ |
35214 |
|
9 |
X. Trạm Thản |
35216 |
|
10 |
X. Bình Phú |
35222 |
|
11 |
X. Thanh Ba |
35706 |
|
12 |
X. Quảng Yên |
35707 |
|
13 |
X. Hoàng Cương |
35720 |
|
14 |
X. Đông Thành |
35727 |
|
15 |
X. Chí Tiên |
35721 |
|
16 |
X. Liên Minh |
35733 |
|
17 |
X. Đoan Hùng |
35306 |
|
18 |
X. Tây Cốc |
35319 |
|
19 |
X. Chân Mộng |
35331 |
|
20 |
X. Chí Đám |
35308 |
|
21 |
X. Bằng Luân |
35313 |
|
22 |
X. Hạ Hòa |
35406 |
|
23 |
X. Đan Thượng |
35414 |
|
24 |
X. Yên Kỳ |
35436 |
|
25 |
X. Vĩnh Chân |
35429 |
|
26 |
X. Văn Lang |
35426 |
|
27 |
X. Hiền Lương |
35420 |
|
28 |
X. Cẩm Khê |
35606 |
|
29 |
X. Phú Khê |
35623 |
|
30 |
X. Hùng Việt |
35632 |
|
31 |
X. Đồng Lương |
35630 |
|
32 |
X. Tiên Lương |
35614 |
|
33 |
X. Vân Bán |
35618 |
|
34 |
X. Tam Nông |
35976 |
|
35 |
X. Thọ Văn |
35971 |
|
36 |
X. Vạn Xuân |
35958 |
|
37 |
X. Hiền Quan |
35962 |
|
38 |
X. Thanh Thủy |
35856 |
|
39 |
X. Đào Xá |
35860 |
|
40 |
X. Tu Vũ |
35867 |
|
41 |
X. Thanh Sơn |
35806 |
|
42 |
X. Võ Miếu |
35810 |
|
43 |
X. Văn Miếu |
35812 |
|
44 |
X. Cự Đồng |
35825 |
|
45 |
X. Hương Cần |
35823 |
|
46 |
X. Yên Sơn |
35819 |
|
47 |
X. Khả Cửu |
35814 |
|
48 |
X. Tân Sơn |
35573 |
|
49 |
X. Minh Đài |
35571 |
|
50 |
X. Lai Đồng |
35561 |
|
51 |
X. Xuân Đài |
35564 |
|
52 |
X. Long Cốc |
35569 |
|
53 |
X. Yên Lập |
35506 |
|
54 |
X. Thượng Long |
35516 |
|
55 |
X. Sơn Lương |
35523 |
|
56 |
X. Xuân Viên |
35509 |
|
57 |
X. Minh Hòa |
35521 |
|
58 |
P. Việt Trì |
35129 |
|
59 |
P. Nông Trang |
35120 |
|
60 |
P. Thanh Miếu |
35107 |
|
61 |
P. Vân Phú |
35118 |
|
62 |
P. Phú Thọ |
35916 |
|
63 |
P. Phong Châu |
35907 |
|
64 |
P. Âu Cơ |
35906 |
|
65 |
X. Thu Cúc |
35559 |
|
66 |
X. Trung Sơn |
35514 |
|
67 |
X. Tam Sơn |
15506 |
|
68 |
X. Sông Lô |
15523 |
|
69 |
X. Hải Lựu |
15512 |
|
70 |
X. Yên Lãng |
15524 |
|
71 |
X. Lập Thạch |
15406 |
|
72 |
X. Tiên Lữ |
15424 |
|
73 |
X. Thái Hòa |
15412 |
|
74 |
X. Liên Hòa |
15409 |
|
75 |
X. Hợp Lý |
15414 |
|
76 |
X. Sơn Đông |
15421 |
|
77 |
X. Tam Đảo |
15313 |
|
78 |
X. Đại Đình |
15308 |
|
79 |
X. Đạo Trù |
15309 |
|
80 |
X. Tam Dương |
15219 |
|
81 |
X. Hội Thịnh |
15214 |
|
82 |
X. Hoàng An |
15220 |
|
83 |
X. Tam Dương Bắc |
152213 |
|
84 |
X. Vĩnh Tường |
15606 |
|
85 |
X. Thổ Tang |
15612 |
|
86 |
X. Vĩnh Hưng |
15635 |
|
87 |
X. Vĩnh An |
15636 |
|
88 |
X. Vĩnh Phú |
15631 |
|
89 |
X. Vĩnh Thành |
15637 |
|
90 |
X. Yên Lạc |
15706 |
|
91 |
X. Tề Lỗ |
15711 |
|
92 |
X. Liên Châu |
15715 |
|
93 |
X. Tam Hồng |
15712 |
|
94 |
X. Nguyệt Đức |
15722 |
|
95 |
X. Bình Nguyên |
15820 |
|
96 |
X. Xuân Lãng |
15821 |
|
97 |
X. Bình Xuyên |
15819 |
|
98 |
X. Bình Tuyền |
15822 |
|
99 |
P. Vĩnh Phúc |
15115 |
|
100 |
P. Vĩnh Yên |
15116 |
|
101 |
P. Phúc Yên |
15916 |
|
102 |
P. Xuân Hòa |
15910 |
|
103 |
X. Thịnh Minh |
36127 |
|
104 |
X. Cao Phong |
36506 |
|
105 |
X. Mường Thàng |
36519 |
|
106 |
X. Thung Nai |
36511 |
|
107 |
X. Đà Bắc |
36306 |
|
108 |
X. Cao Sơn |
36322 |
|
109 |
X. Đức Nhàn |
36326 |
|
110 |
X. Quy Đức |
36327 |
|
111 |
X. Tân Pheo |
36310 |
|
112 |
X. Tiền Phong |
36321 |
|
113 |
X. Kim Bôi |
36925 |
|
114 |
X. Mường Động |
36934 |
|
115 |
X. Dũng Tiến |
36935 |
|
116 |
X. Hợp Kim |
36936 |
|
117 |
X. Nật Sơn |
36937 |
|
118 |
X. Lạc Sơn |
36635 |
|
119 |
X. Mường Vang |
36636 |
|
120 |
X. Đại Đồng |
36637 |
|
121 |
X. Ngọc Sơn |
36624 |
|
122 |
X. Nhân Nghĩa |
36615 |
|
123 |
X. Quyết Thắng |
36619 |
|
124 |
X. Thượng Cốc |
36618 |
|
125 |
X. Yên Phú |
36607 |
|
126 |
X. Lạc Thủy |
36821 |
|
127 |
X. An Bình |
36818 |
|
128 |
X. An Nghĩa |
36822 |
|
129 |
X. Lương Sơn |
36256 |
|
130 |
X. Cao Dương |
36272 |
|
131 |
X. Liên Sơn |
36275 |
|
132 |
X. Mai Châu |
36406 |
|
133 |
X. Bao La |
36418 |
|
134 |
X. Mai Hạ |
36423 |
|
135 |
X. Pà Cò |
36414 |
|
136 |
X. Tân Mai |
36429 |
|
137 |
X. Tân Lạc |
36580 |
|
138 |
X. Mường Bi |
36581 |
|
139 |
X. Mường Hoa |
36583 |
|
140 |
X. Toàn Thắng |
36582 |
|
141 |
X. Vân Sơn |
36568 |
|
142 |
X. Yên Thủy |
36719 |
|
143 |
X. Lạc Lương |
36711 |
|
144 |
X. Yên Trị |
36716 |
|
145 |
P. Hòa Bình |
36122 |
|
146 |
P. Kỳ Sơn |
36121 |
|
147 |
P. Tân Hòa |
36111 |
|
148 |
P. Thống Nhất |
36118 |
MÃ BƯU CHÍNH QUỐC GIA
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
|
Tỉnh |
ĐTGM |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
||
|
1 |
X. Quảng La |
01137 |
|
2 |
X. Thống Nhất |
01130 |
|
3 |
X. Hải Hòa |
01215 |
|
4 |
X. Tiên Yên |
01906 |
|
5 |
X. Điền Xá |
01914 |
|
6 |
X. Đông Ngũ |
01909 |
|
7 |
X. Hải Lạng |
01916 |
|
8 |
X. Lương Minh |
02010 |
|
9 |
X. Kỳ Thượng |
01133 |
|
10 |
X. Ba Chẽ |
02006 |
|
11 |
X. Quảng Tân |
01807 |
|
12 |
X. Đầm Hà |
01815 |
|
13 |
X. Quảng Hà |
01606 |
|
14 |
X. Đường Hoa |
01612 |
|
15 |
X. Quảng Đức |
01610 |
|
16 |
X. Hoành Mô |
01709 |
|
17 |
X. Lục Hồn |
01711 |
|
18 |
X. Bình Liêu |
01706 |
|
19 |
X. Hải Sơn |
01513 |
|
20 |
X. Hải Ninh |
01523 |
|
21 |
X. Vĩnh Thực |
01519 |
|
22 |
P. An Sinh |
02419 |
|
23 |
P. Đông Triều |
02427 |
|
24 |
P. Bình Khê |
02418 |
|
25 |
P. Mạo Khê |
02411 |
|
26 |
P. Hoàng Quế |
02414 |
|
27 |
P. Yên Tử |
02317 |
|
28 |
P. Vàng Danh |
02309 |
|
29 |
P. Uông Bí |
02318 |
|
30 |
P. Đông Mai |
02212 |
|
31 |
P. Hiệp Hòa |
02215 |
|
32 |
P. Quảng Yên |
02206 |
|
33 |
P. Hà An |
02207 |
|
34 |
P. Phong Cốc |
02219 |
|
35 |
P. Liên Hòa |
02222 |
|
36 |
P. Tuần Châu |
01125 |
|
37 |
P. Việt Hưng |
01123 |
|
38 |
P. Bãi Cháy |
01119 |
|
39 |
P. Hà Tu |
01114 |
|
40 |
P. Hà Lầm |
01111 |
|
41 |
P. Cao Xanh |
01117 |
|
42 |
P. Hồng Gai |
01106 |
|
43 |
P. Hạ Long |
01139 |
|
44 |
P. Hoành Bồ |
01126 |
|
45 |
P. Mông Dương |
01217 |
|
46 |
P. Quang Hanh |
01219 |
|
47 |
P. Cẩm Phả |
01222 |
|
48 |
P. Cửa Ông |
01214 |
|
49 |
P. Móng Cái 1 |
01524 |
|
50 |
P. Móng Cái 2 |
01525 |
|
51 |
P. Móng Cái 3 |
01526 |
|
52 |
Đặc khu Vân Đồn |
01318 |
|
53 |
Đặc khu Cô Tô |
01409 |
|
54 |
X. Cái Chiên |
01621 |
MÃ BƯU CHÍNH QUỐC GIA
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
|
Tỉnh |
ĐTGM |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
||
|
1 |
X. Tịnh Khê |
53125 |
|
2 |
X. An Phú |
53122 |
|
3 |
X. Nguyễn Nghiêm |
54323 |
|
4 |
X. Khánh Cường |
54324 |
|
5 |
X. Bình Minh |
53322 |
|
6 |
X. Bình Chương |
53312 |
|
7 |
X. Bình Sơn |
53331 |
|
8 |
X. Vạn Tường |
53332 |
|
9 |
X. Đông Sơn |
53333 |
|
10 |
X. Trường Giang |
53218 |
|
11 |
X. Ba Gia |
53219 |
|
12 |
X. Sơn Tịnh |
53217 |
|
13 |
X. Thọ Phong |
53220 |
|
14 |
X. Tư Nghĩa |
53921 |
|
15 |
X. Vệ Giang |
53922 |
|
16 |
X. Nghĩa Giang |
53923 |
|
17 |
X. Trà Giang |
53924 |
|
18 |
X. Nghĩa Hành |
54018 |
|
19 |
X. Đình Cương |
54019 |
|
20 |
X. Thiện Tín |
54020 |
|
21 |
X. Phước Giang |
54021 |
|
22 |
X. Long Phụng |
54120 |
|
23 |
X. Mỏ Cày |
54121 |
|
24 |
X. Mộ Đức |
54119 |
|
25 |
X. Lân Phong |
54122 |
|
26 |
X. Trà Bồng |
53416 |
|
27 |
X. Đông Trà Bồng |
53417 |
|
28 |
X. Tây Trà |
53419 |
|
29 |
X. Thanh Bồng |
53420 |
|
30 |
X. Cà Đam |
53418 |
|
31 |
X. Tây Trà Bồng |
53421 |
|
32 |
X. Sơn Hạ |
53815 |
|
33 |
X. Sơn Linh |
53813 |
|
34 |
X. Sơn Hà |
53820 |
|
35 |
X. Sơn Thủy |
53817 |
|
36 |
X. Sơn Kỳ |
53818 |
|
37 |
X. Sơn Tây |
53615 |
|
38 |
X. Sơn Tây Thượng |
53616 |
|
39 |
X. Sơn Tây Hạ |
53617 |
|
40 |
X. Minh Long |
53711 |
|
41 |
X. Sơn Mai |
53712 |
|
42 |
X. Ba Vì |
54221 |
|
43 |
X. Ba Tô |
54222 |
|
44 |
X. Ba Dinh |
54209 |
|
45 |
X. Ba Tơ |
54206 |
|
46 |
X. Ba Vinh |
54216 |
|
47 |
X. Ba Động |
54214 |
|
48 |
X. Đặng Thùy Trâm |
54226 |
|
49 |
P. Trương Quang Trọng |
53111 |
|
50 |
P. Cẩm Thành |
53129 |
|
51 |
P. Nghĩa Lộ |
53114 |
|
52 |
P. Trà Câu |
54322 |
|
53 |
P. Đức Phổ |
54321 |
|
54 |
P. Sa Huỳnh |
54325 |
|
55 |
Đặc khu Lý Sơn |
54409 |
|
56 |
X. Ba Xa |
54223 |
|
57 |
X. Ngọk Bay |
60120 |
|
58 |
X. Ia Chim |
60124 |
|
59 |
X. Đăk Rơ Wa |
60116 |
|
60 |
X. Đăk PXi |
60608 |
|
61 |
X. Đăk Mar |
60612 |
|
62 |
X. Đăk Ui |
60609 |
|
63 |
X. Ngọk Réo |
60616 |
|
64 |
X. Đăk Hà |
60606 |
|
65 |
X. Ngọk Tụ |
60661 |
|
66 |
X. Đăk Tô |
60656 |
|
67 |
X. Kon Đào |
60657 |
|
68 |
X. Đăk Sao |
60313 |
|
69 |
X. Đăk Tờ Kan |
60316 |
|
70 |
X. Tu Mơ Rông |
60307 |
|
71 |
X. Măng Ri |
60311 |
|
72 |
X. Bờ Y |
60514 |
|
73 |
X. Sa Loong |
60513 |
|
74 |
X. Dục Nông |
60515 |
|
75 |
X. Xốp |
60407 |
|
76 |
X. Ngọc Linh |
60408 |
|
77 |
X. Đăk Plô |
60412 |
|
78 |
X. Đăk Pék |
60414 |
|
79 |
X. Đăk Môn |
60416 |
|
80 |
X. Sa Thầy |
60706 |
|
81 |
X. Sa Bình |
60714 |
|
82 |
X. Ya Ly |
60715 |
|
83 |
X. Ia Tơi |
60806 |
|
84 |
X. Đăk Kôi |
60207 |
|
85 |
X. Kon Braih |
60213 |
|
86 |
X. Đăk Rve |
60206 |
|
87 |
X. Măng Đen |
60256 |
|
88 |
X. Măng Bút |
60262 |
|
89 |
X. Kon Plông |
60265 |
|
90 |
P. Kon Tum |
60127 |
|
91 |
P. Đăk Cấm |
60118 |
|
92 |
P. Đăk BLa |
60128 |
|
93 |
X. Đăk Long |
60417 |
|
94 |
X. Rờ Kơi |
60710 |
|
95 |
X. Mô Rai |
60711 |
|
96 |
X. Ia Đal |
60808 |
MÃ BƯU CHÍNH QUỐC GIA
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
|
Tỉnh |
ĐTGM |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
||
|
1 |
X. Nam Gianh |
47324 |
|
2 |
X. Nam Ba Đồn |
47323 |
|
3 |
X. Dân Hóa |
47613 |
|
4 |
X. Kim Điền |
47623 |
|
5 |
X. Kim Phú |
47624 |
|
6 |
X. Minh Hóa |
47622 |
|
7 |
X. Tuyên Lâm |
47527 |
|
8 |
X. Tuyên Sơn |
47526 |
|
9 |
X. Tân Thành |
47610 |
|
10 |
X. Đồng Lê |
47506 |
|
11 |
X. Tuyên Phú |
47528 |
|
12 |
X. Tuyên Bình |
47529 |
|
13 |
X. Tuyên Hóa |
47530 |
|
14 |
X. Tân Gianh |
47428 |
|
15 |
X. Trung Thuần |
47425 |
|
16 |
X. Quảng Trạch |
47424 |
|
17 |
X. Hòa Trạch |
47426 |
|
18 |
X. Phú Trạch |
47427 |
|
19 |
X. Thượng Trạch |
47230 |
|
20 |
X. Phong Nha |
47232 |
|
21 |
X. Bắc Trạch |
47212 |
|
22 |
X. Đông Trạch |
47236 |
|
23 |
X. Hoàn Lão |
47206 |
|
24 |
X. Bố Trạch |
47237 |
|
25 |
X. Nam Trạch |
47238 |
|
26 |
X. Quảng Ninh |
47721 |
|
27 |
X. Ninh Châu |
47722 |
|
28 |
X. Trường Ninh |
47723 |
|
29 |
X. Trường Sơn |
47720 |
|
30 |
X. Lệ Thủy |
47834 |
|
31 |
X. Cam Hồng |
47835 |
|
32 |
X. Sen Ngư |
47836 |
|
33 |
X. Tân Mỹ |
47837 |
|
34 |
X. Trường Phú |
47838 |
|
35 |
X. Lệ Ninh |
47839 |
|
36 |
X. Kim Ngân |
47840 |
|
37 |
P. Đồng Hới |
47122 |
|
38 |
P. Đồng Thuận |
47123 |
|
39 |
P. Đồng Sơn |
47110 |
|
40 |
P. Ba Đồn |
47306 |
|
41 |
P. Bắc Gianh |
47322 |
|
42 |
X. Vĩnh Linh |
48428 |
|
43 |
X. Cửa Tùng |
48419 |
|
44 |
X. Vĩnh Hoàng |
48429 |
|
45 |
X. Vĩnh Thủy |
48424 |
|
46 |
X. Bến Quan |
48423 |
|
47 |
X. Cồn Tiên |
48327 |
|
48 |
X. Cửa Việt |
48319 |
|
49 |
X. Gio Linh |
48306 |
|
50 |
X. Bến Hải |
48328 |
|
51 |
X. Cam Lộ |
48206 |
|
52 |
X. Hiếu Giang |
48215 |
|
53 |
X. La Lay |
48620 |
|
54 |
X. Tà Rụt |
48617 |
|
55 |
X. Đakrông |
48608 |
|
56 |
X. Ba Lòng |
48612 |
|
57 |
X. Hướng Hiệp |
48607 |
|
58 |
X. Hướng Lập |
48510 |
|
59 |
X. Hướng Phùng |
48512 |
|
60 |
X. Khe Sanh |
48506 |
|
61 |
X. Tân Lập |
48517 |
|
62 |
X. Lao Bảo |
48515 |
|
63 |
X. Lìa |
48523 |
|
64 |
X. A Dơi |
48526 |
|
65 |
X. Triệu Phong |
48725 |
|
66 |
X. Ái Tử |
48726 |
|
67 |
X. Triệu Bình |
48727 |
|
68 |
X. Triệu Cơ |
48711 |
|
69 |
X. Nam Cửa Việt |
48728 |
|
70 |
X. Diên Sanh |
48906 |
|
71 |
X. Mỹ Thủy |
48926 |
|
72 |
X. Hải Lăng |
48927 |
|
73 |
X. Nam Hải Lăng |
48928 |
|
74 |
X. Vĩnh Định |
48929 |
|
75 |
P. Đông Hà |
48115 |
|
76 |
P. Nam Đông Hà |
48116 |
|
77 |
P. Quảng Trị |
48811 |
|
78 |
Đặc khu Cồn Cỏ |
48956 |
MÃ BƯU CHÍNH QUỐC GIA
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
|
Tỉnh |
ĐTGM |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
||
|
1 |
X. Đoàn Kết |
34709 |
|
2 |
X. Lóng Sập |
34717 |
|
3 |
X. Chiềng Sơn |
34718 |
|
4 |
X. Vân Hồ |
34806 |
|
5 |
X. Song Khủa |
34812 |
|
6 |
X. Tô Múa |
34815 |
|
7 |
X. Xuân Nha |
34818 |
|
8 |
X. Quỳnh Nhai |
34267 |
|
9 |
X. Mường Chiên |
34256 |
|
10 |
X. Mường Giôn |
34266 |
|
11 |
X. Mường Sại |
34264 |
|
12 |
X. Thuận Châu |
34306 |
|
13 |
X. Chiềng La |
34307 |
|
14 |
X. Nậm Lầu |
34332 |
|
15 |
X. Muổi Nọi |
34334 |
|
16 |
X. Mường Khiêng |
34311 |
|
17 |
X. Co Mạ |
34325 |
|
18 |
X. Bình Thuận |
34335 |
|
19 |
X. Mường É |
34318 |
|
20 |
X. Long Hẹ |
34322 |
|
21 |
X. Mường La |
34222 |
|
22 |
X. Chiềng Lao |
34210 |
|
23 |
X. Mường Bú |
34216 |
|
24 |
X. Chiềng Hoa |
34218 |
|
25 |
X. Bắc Yên |
34606 |
|
26 |
X. Tà Xùa |
34607 |
|
27 |
X. Tạ Khoa |
34616 |
|
28 |
X. Xím Vàng |
34609 |
|
29 |
X. Pắc Ngà |
34611 |
|
30 |
X. Chiềng Sại |
34618 |
|
31 |
X. Phù Yên |
34933 |
|
32 |
X. Gia Phù |
34916 |
|
33 |
X. Tường Hạ |
34923 |
|
34 |
X. Mường Cơi |
34908 |
|
35 |
X. Mường Bang |
34932 |
|
36 |
X. Tân Phong |
34930 |
|
37 |
X. Kim Bon |
34921 |
|
38 |
X. Yên Châu |
34656 |
|
39 |
X. Chiềng Hặc |
34666 |
|
40 |
X. Lóng Phiêng |
34667 |
|
41 |
X. Yên Sơn |
34662 |
|
42 |
X. Chiềng Mai |
34520 |
|
43 |
X. Mai Sơn |
34528 |
|
44 |
X. Phiêng Pằn |
34524 |
|
45 |
X. Chiềng Mung |
34513 |
|
46 |
X. Phiêng Cằm |
34518 |
|
47 |
X. Mường Chanh |
34516 |
|
48 |
X. Tà Hộc |
34508 |
|
49 |
X. Chiềng Sung |
34510 |
|
50 |
X. Bó Sinh |
34412 |
|
51 |
X. Chiềng Khương |
34422 |
|
52 |
X. Mường Hung |
34421 |
|
53 |
X. Chiềng Khoong |
34407 |
|
54 |
X. Mường Lầm |
34411 |
|
55 |
X. Nậm Ty |
34409 |
|
56 |
X. Sông Mã |
34406 |
|
57 |
X. Huổi Một |
34419 |
|
58 |
X. Chiềng Sơ |
34417 |
|
59 |
X. Sốp Cộp |
34456 |
|
60 |
X. Púng Bánh |
34458 |
|
61 |
P. Tô Hiệu |
34112 |
|
62 |
P. Chiềng An |
34107 |
|
63 |
P. Chiềng Cơi |
34111 |
|
64 |
P. Chiềng Sinh |
34116 |
|
65 |
P. Mộc Châu |
34725 |
|
66 |
P. Mộc Sơn |
34721 |
|
67 |
P. Vân Sơn |
34724 |
|
68 |
P. Thảo Nguyên |
34722 |
|
69 |
X. Mường Lạn |
34463 |
|
70 |
X. Phiêng Khoài |
34664 |
|
71 |
X. Suối Tọ |
34910 |
|
72 |
X. Ngọc Chiến |
34208 |
|
73 |
X. Tân Yên |
34711 |
|
74 |
X. Mường Bám |
34324 |
|
75 |
X. Mường Lèo |
34460 |
MÃ BƯU CHÍNH QUỐC GIA
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
|
Tỉnh |
ĐTGM |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
||
|
1 |
X. Hưng Điền |
83311 |
|
2 |
X. Vĩnh Thạnh |
83318 |
|
3 |
X. Tân Hưng |
83306 |
|
4 |
X. Vĩnh Châu |
83319 |
|
5 |
X. Tuyên Bình |
83215 |
|
6 |
X. Vĩnh Hưng |
83206 |
|
7 |
X. Khánh Hưng |
83210 |
|
8 |
X. Tuyên Thạnh |
83012 |
|
9 |
X. Bình Hiệp |
83009 |
|
10 |
X. Bình Hòa |
83113 |
|
11 |
X. Mộc Hóa |
83114 |
|
12 |
X. Hậu Thạnh |
83419 |
|
13 |
X. Nhơn Hòa Lập |
83410 |
|
14 |
X. Nhơn Ninh |
83416 |
|
15 |
X. Tân Thạnh |
83406 |
|
16 |
X. Bình Thành |
82917 |
|
17 |
X. Thạnh Phước |
82911 |
|
18 |
X. Thạnh Hóa |
82906 |
|
19 |
X. Tân Tây |
82915 |
|
20 |
X. Thủ Thừa |
83506 |
|
21 |
X. Mỹ An |
83514 |
|
22 |
X. Mỹ Thạnh |
83513 |
|
23 |
X. Tân Long |
83508 |
|
24 |
X. Mỹ Quý |
82817 |
|
25 |
X. Đông Thành |
82806 |
|
26 |
X. Đức Huệ |
82818 |
|
27 |
X. An Ninh |
82726 |
|
28 |
X. Hiệp Hòa |
82713 |
|
29 |
X. Hậu Nghĩa |
82706 |
|
30 |
X. Hòa Khánh |
82727 |
|
31 |
X. Đức Lập |
82728 |
|
32 |
X. Mỹ Hạnh |
82729 |
|
33 |
X. Đức Hòa |
82722 |
|
34 |
X. Thạnh Lợi |
82612 |
|
35 |
X. Bình Đức |
82615 |
|
36 |
X. Lương Hòa |
82614 |
|
37 |
X. Bến Lức |
82606 |
|
38 |
X. Mỹ Yên |
82607 |
|
39 |
X. Long Cang |
82420 |
|
40 |
X. Rạch Kiến |
82423 |
|
41 |
X. Mỹ Lệ |
82408 |
|
42 |
X. Tân Lân |
82407 |
|
43 |
X. Cần Đước |
82406 |
|
44 |
X. Long Hựu |
82424 |
|
45 |
X. Phước Lý |
82511 |
|
46 |
X. Mỹ Lộc |
82509 |
|
47 |
X. Cần Giuộc |
82506 |
|
48 |
X. Phước Vĩnh Tây |
82518 |
|
49 |
X. Tân Tập |
82522 |
|
50 |
X. Vàm Cỏ |
82317 |
|
51 |
X. Tân Trụ |
82306 |
|
52 |
X. Nhựt Tảo |
82318 |
|
53 |
X. Thuận Mỹ |
82210 |
|
54 |
X. An Lục Long |
82218 |
|
55 |
X. Tầm Vu |
82206 |
|
56 |
X. Vĩnh Công |
82214 |
|
57 |
P. Kiến Tường |
83014 |
|
58 |
P. Long An |
82120 |
|
59 |
P. Tân An |
82121 |
|
60 |
P. Khánh Hậu |
82113 |
|
61 |
X. Phước Chỉ |
80914 |
|
62 |
X. Hưng Thuận |
80909 |
|
63 |
X. Thạnh Đức |
80712 |
|
64 |
X. Phước Thạnh |
80708 |
|
65 |
X. Truông Mít |
80211 |
|
66 |
X. Lộc Ninh |
80212 |
|
67 |
X. Cầu Khởi |
80210 |
|
68 |
X. Dương Minh Châu |
80206 |
|
69 |
X. Tân Đông |
80311 |
|
70 |
X. Tân Châu |
80306 |
|
71 |
X. Tân Phú |
80316 |
|
72 |
X. Tân Hội |
80313 |
|
73 |
X. Tân Thành |
80308 |
|
74 |
X. Tân Hòa |
80309 |
|
75 |
X. Tân Lập |
80409 |
|
76 |
X. Tân Biên |
80406 |
|
77 |
X. Thạnh Bình |
80407 |
|
78 |
X. Trà Vong |
80415 |
|
79 |
X. Phước Vinh |
80511 |
|
80 |
X. Hoà Hội |
80514 |
|
81 |
X. Ninh Điền |
80517 |
|
82 |
X. Châu Thành |
80506 |
|
83 |
X. Hảo Đước |
80509 |
|
84 |
X. Long Chữ |
80808 |
|
85 |
X. Long Thuận |
80812 |
|
86 |
X. Bến Cầu |
80806 |
|
87 |
P. Tân Ninh |
80116 |
|
88 |
P. Bình Minh |
80115 |
|
89 |
P. Ninh Thạnh |
80111 |
|
90 |
P. Long Hoa |
80606 |
|
91 |
P. Hòa Thành |
80614 |
|
92 |
P. Thanh Điền |
80615 |
|
93 |
P. Trảng Bàng |
80906 |
|
94 |
P. An Tịnh |
80916 |
|
95 |
P. Gò Dầu |
80706 |
|
96 |
P. Gia Lộc |
80907 |
MÃ BƯU CHÍNH QUỐC GIA
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
|
Tỉnh |
ĐTGM |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
||
|
1 |
X. Thượng Lâm |
22507 |
|
2 |
X. Lâm Bình |
22514 |
|
3 |
X. Minh Quang |
22515 |
|
4 |
X. Bình An |
22511 |
|
5 |
X. Côn Lôn |
22414 |
|
6 |
X. Yên Hoa |
22410 |
|
7 |
X. Thượng Nông |
22411 |
|
8 |
X. Hồng Thái |
22409 |
|
9 |
X. Nà Hang |
22418 |
|
10 |
X. Tân Mỹ |
22316 |
|
11 |
X. Yên Lập |
22310 |
|
12 |
X. Tân An |
22317 |
|
13 |
X. Chiêm Hóa |
22332 |
|
14 |
X. Hòa An |
22323 |
|
15 |
X. Kiên Đài |
22331 |
|
16 |
X. Tri Phú |
22329 |
|
17 |
X. Kim Bình |
22328 |
|
18 |
X. Yên Nguyên |
22322 |
|
19 |
X. Yên Phú |
22615 |
|
20 |
X. Bạch Xa |
22613 |
|
21 |
X. Phù Lưu |
22609 |
|
22 |
X. Hàm Yên |
22624 |
|
23 |
X. Bình Xa |
22623 |
|
24 |
X. Thái Sơn |
22622 |
|
25 |
X. Thái Hòa |
22621 |
|
26 |
X. Hùng Lợi |
22235 |
|
27 |
X. Trung Sơn |
22234 |
|
28 |
X. Thái Bình |
22229 |
|
29 |
X. Tân Long |
22207 |
|
30 |
X. Xuân Vân |
22211 |
|
31 |
X. Lực Hành |
22213 |
|
32 |
X. Yên Sơn |
22206 |
|
33 |
X. Nhữ Khê |
22222 |
|
34 |
X. Tân Trào |
22709 |
|
35 |
X. Minh Thanh |
22711 |
|
36 |
X. Sơn Dương |
22706 |
|
37 |
X. Bình Ca |
22739 |
|
38 |
X. Tân Thanh |
22729 |
|
39 |
X. Sơn Thủy |
22740 |
|
40 |
X. Phú Lương |
22731 |
|
41 |
X. Trường Sinh |
22721 |
|
42 |
X. Hồng Sơn |
22719 |
|
43 |
X. Đông Thọ |
22717 |
|
44 |
P. Mỹ Lâm |
22119 |
|
45 |
P. Minh Xuân |
22110 |
|
46 |
P. Nông Tiến |
22107 |
|
47 |
P. An Tường |
22106 |
|
48 |
P. Bình Thuận |
22120 |
|
49 |
X. Trung Hà |
22314 |
|
50 |
X. Kiến Thiết |
22209 |
|
51 |
X. Hùng Đức |
22619 |
|
52 |
X. Lũng Cú |
20508 |
|
53 |
X. Đồng Văn |
20506 |
|
54 |
X. Sà Phìn |
20510 |
|
55 |
X. Phố Bảng |
20512 |
|
56 |
X. Lũng Phìn |
20518 |
|
57 |
X. Sủng Máng |
20413 |
|
58 |
X. Sơn Vĩ |
20423 |
|
59 |
X. Mèo Vạc |
20406 |
|
60 |
X. Khâu Vai |
20418 |
|
61 |
X. Niêm Sơn |
20416 |
|
62 |
X. Tát Ngà |
20419 |
|
63 |
X. Thắng Mố |
20310 |
|
64 |
X. Bạch Đích |
20312 |
|
65 |
X. Yên Minh |
20306 |
|
66 |
X. Mậu Duệ |
20323 |
|
67 |
X. Du Già |
20318 |
|
68 |
X. Đường Thượng |
20317 |
|
69 |
X. Lùng Tám |
20368 |
|
70 |
X. Cán Tỷ |
20357 |
|
71 |
X. Nghĩa Thuận |
20359 |
|
72 |
X. Quản Bạ |
20365 |
|
73 |
X. Tùng Vài |
20361 |
|
74 |
X. Yên Cường |
20915 |
|
75 |
X. Đường Hồng |
20916 |
|
76 |
X. Bắc Mê |
20919 |
|
77 |
X. Minh Ngọc |
20911 |
|
78 |
X. Ngọc Đường |
20108 |
|
79 |
X. Lao Chải |
20218 |
|
80 |
X. Thanh Thủy |
20215 |
|
81 |
X. Phú Linh |
20221 |
|
82 |
X. Linh Hồ |
20209 |
|
83 |
X. Bạch Ngọc |
20229 |
|
84 |
X. Vị Xuyên |
20206 |
|
85 |
X. Việt Lâm |
20226 |
|
86 |
X. Tân Quang |
20812 |
|
87 |
X. Đồng Tâm |
20808 |
|
88 |
X. Liên Hiệp |
20824 |
|
89 |
X. Bằng Hành |
20828 |
|
90 |
X. Bắc Quang |
20829 |
|
91 |
X. Hùng An |
20820 |
|
92 |
X. Vĩnh Tuy |
20819 |
|
93 |
X. Đồng Yên |
20816 |
|
94 |
X. Tiên Yên |
20767 |
|
95 |
X. Xuân Giang |
20766 |
|
96 |
X. Bằng Lang |
20764 |
|
97 |
X. Yên Thành |
20762 |
|
98 |
X. Quang Bình |
20771 |
|
99 |
X. Tân Trịnh |
20758 |
|
100 |
X. Thông Nguyên |
20623 |
|
101 |
X. Hồ Thầu |
20621 |
|
102 |
X. Nậm Dịch |
20627 |
|
103 |
X. Tân Tiến |
20607 |
|
104 |
X. Hoàng Su Phì |
20631 |
|
105 |
X. Thàng Tín |
20612 |
|
106 |
X. Bản Máy |
20613 |
|
107 |
X. Pờ Ly Ngài |
20618 |
|
108 |
X. Xín Mần |
20710 |
|
109 |
X. Pà Vầy Sủ |
20712 |
|
110 |
X. Nấm Dẩn |
20715 |
|
111 |
X. Trung Thịnh |
20724 |
|
112 |
X. Khuôn Lùng |
20717 |
|
113 |
P. Hà Giang 1 |
20114 |
|
114 |
P. Hà Giang 2 |
20115 |
|
115 |
X. Minh Sơn |
20909 |
|
116 |
X. Minh Tân |
20214 |
|
117 |
X. Thuận Hòa |
20213 |
|
118 |
X. Tùng Bá |
20212 |
|
119 |
X. Thượng Sơn |
20224 |
|
120 |
X. Cao Bồ |
20223 |
|
121 |
X. Ngọc Long |
20320 |
|
122 |
X. Giáp Trung |
20908 |
|
123 |
X. Tiên Nguyên |
20760 |
|
124 |
X. Quảng Nguyên |
20718 |
MÃ BƯU CHÍNH QUỐC GIA
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
|
Tỉnh |
ĐTGM |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
||
|
1 |
X. Tân Cương |
24129 |
|
2 |
X. Đại Phúc |
24138 |
|
3 |
X. Thành Công |
24712 |
|
4 |
X. Định Hóa |
24530 |
|
5 |
X. Bình Yên |
24524 |
|
6 |
X. Trung Hội |
24528 |
|
7 |
X. Phượng Tiến |
24529 |
|
8 |
X. Phú Đình |
24521 |
|
9 |
X. Bình Thành |
24522 |
|
10 |
X. Kim Phượng |
24512 |
|
11 |
X. Lam Vỹ |
24509 |
|
12 |
X. Võ Nhai |
24321 |
|
13 |
X. Dân Tiến |
24318 |
|
14 |
X. Nghinh Tường |
24308 |
|
15 |
X. Thần Sa |
24322 |
|
16 |
X. La Hiên |
24314 |
|
17 |
X. Tràng Xá |
24317 |
|
18 |
X. Phú Lương |
24421 |
|
19 |
X. Vô Tranh |
24418 |
|
20 |
X. Yên Trạch |
24410 |
|
21 |
X. Hợp Thành |
24413 |
|
22 |
X. Đồng Hỷ |
24221 |
|
23 |
X. Quang Sơn |
24209 |
|
24 |
X. Trại Cau |
24216 |
|
25 |
X. Nam Hòa |
24215 |
|
26 |
X. Văn Hán |
24220 |
|
27 |
X. Văn Lăng |
24211 |
|
28 |
X. Đại Từ |
24636 |
|
29 |
X. Đức Lương |
24609 |
|
30 |
X. Phú Thịnh |
24616 |
|
31 |
X. La Bằng |
24618 |
|
32 |
X. Phú Lạc |
24608 |
|
33 |
X. An Khánh |
24635 |
|
34 |
X. Quân Chu |
24627 |
|
35 |
X. Vạn Phú |
24624 |
|
36 |
X. Phú Xuyên |
24615 |
|
37 |
X. Phú Bình |
24926 |
|
38 |
X. Tân Thành |
24908 |
|
39 |
X. Điềm Thụy |
24916 |
|
40 |
X. Kha Sơn |
24921 |
|
41 |
X. Tân Khánh |
24910 |
|
42 |
P. Sông Công |
24817 |
|
43 |
P. Bá Xuyên |
24807 |
|
44 |
P. Bách Quang |
24806 |
|
45 |
P. Phổ Yên |
24724 |
|
46 |
P. Vạn Xuân |
24725 |
|
47 |
P. Trung Thành |
24717 |
|
48 |
P. Phúc Thuận |
24715 |
|
49 |
P. Phan Đình Phùng |
24124 |
|
50 |
P. Linh Sơn |
24107 |
|
51 |
P. Tích Lương |
24131 |
|
52 |
P. Gia Sàng |
24127 |
|
53 |
P. Quyết Thắng |
24119 |
|
54 |
P. Quan Triều |
24114 |
|
55 |
X. Sảng Mộc |
24309 |
|
56 |
X. Bằng Thành |
23407 |
|
57 |
X. Nghiên Loan |
23413 |
|
58 |
X. Cao Minh |
23416 |
|
59 |
X. Ba Bể |
23522 |
|
60 |
X. Chợ Rã |
23506 |
|
61 |
X. Phúc Lộc |
23508 |
|
62 |
X. Thượng Minh |
23523 |
|
63 |
X. Đồng Phúc |
23521 |
|
64 |
X. Bằng Vân |
23308 |
|
65 |
X. Ngân Sơn |
23317 |
|
66 |
X. Nà Phặc |
23312 |
|
67 |
X. Hiệp Lực |
23313 |
|
68 |
X. Nam Cường |
23612 |
|
69 |
X. Quảng Bạch |
23615 |
|
70 |
X. Yên Thịnh |
23618 |
|
71 |
X. Chợ Đồn |
23628 |
|
72 |
X. Yên Phong |
23622 |
|
73 |
X. Nghĩa Tá |
23620 |
|
74 |
X. Phủ Thông |
23206 |
|
75 |
X. Cẩm Giàng |
23217 |
|
76 |
X. Vĩnh Thông |
23223 |
|
77 |
X. Bạch Thông |
23224 |
|
78 |
X. Phong Quang |
23225 |
|
79 |
X. Văn Lang |
23811 |
|
80 |
X. Cường Lợi |
23808 |
|
81 |
X. Na Rì |
23828 |
|
82 |
X. Trần Phú |
23821 |
|
83 |
X. Côn Minh |
23815 |
|
84 |
X. Xuân Dương |
23819 |
|
85 |
X. Tân Kỳ |
23722 |
|
86 |
X. Thanh Mai |
23714 |
|
87 |
X. Thanh Thịnh |
23716 |
|
88 |
X. Chợ Mới |
23723 |
|
89 |
X. Yên Bình |
23724 |
|
90 |
P. Đức Xuân |
23107 |
|
91 |
P. Bắc Kạn |
23114 |
|
92 |
X. Thượng Quan |
23316 |
MÃ BƯU CHÍNH QUỐC GIA
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
|
Tỉnh |
ĐTGM |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
||
|
1 |
X. Các Sơn |
42722 |
|
2 |
X. Trường Lâm |
42736 |
|
3 |
X. Hà Trung |
40606 |
|
4 |
X. Tống Sơn |
40631 |
|
5 |
X. Hà Long |
40623 |
|
6 |
X. Hoạt Giang |
40610 |
|
7 |
X. Lĩnh Toại |
40618 |
|
8 |
X. Triệu Lộc |
40426 |
|
9 |
X. Đông Thành |
40433 |
|
10 |
X. Hậu Lộc |
40406 |
|
11 |
X. Hoa Lộc |
40413 |
|
12 |
X. Vạn Lộc |
40434 |
|
13 |
X. Nga Sơn |
40506 |
|
14 |
X. Nga Thắng |
40522 |
|
15 |
X. Hồ Vương |
40533 |
|
16 |
X. Tân Tiến |
40534 |
|
17 |
X. Nga An |
40511 |
|
18 |
X. Ba Đình |
40519 |
|
19 |
X. Hoằng Hóa |
40349 |
|
20 |
X. Hoằng Tiến |
40312 |
|
21 |
X. Hoằng Thanh |
40311 |
|
22 |
X. Hoằng Lộc |
40340 |
|
23 |
X. Hoằng Châu |
40348 |
|
24 |
X. Hoằng Sơn |
40323 |
|
25 |
X. Hoằng Phú |
40331 |
|
26 |
X. Hoằng Giang |
40332 |
|
27 |
X. Lưu Vệ |
42636 |
|
28 |
X. Quảng Yên |
42614 |
|
29 |
X. Quảng Ngọc |
42623 |
|
30 |
X. Quảng Ninh |
42617 |
|
31 |
X. Quảng Bình |
42621 |
|
32 |
X. Tiên Trang |
42627 |
|
33 |
X. Quảng Chính |
42633 |
|
34 |
X. Nông Cống |
42306 |
|
35 |
X. Thắng Lợi |
42338 |
|
36 |
X. Trung Chính |
42324 |
|
37 |
X. Trường Văn |
42339 |
|
38 |
X. Thăng Bình |
42328 |
|
39 |
X. Tượng Lĩnh |
42332 |
|
40 |
X. Công Chính |
42335 |
|
41 |
X. Thiệu Hóa |
40934 |
|
42 |
X. Thiệu Quang |
40911 |
|
43 |
X. Thiệu Tiến |
40921 |
|
44 |
X. Thiệu Toán |
40922 |
|
45 |
X. Thiệu Trung |
40931 |
|
46 |
X. Yên Định |
41035 |
|
47 |
X. Yên Trường |
41025 |
|
48 |
X. Yên Phú |
41027 |
|
49 |
X. Quý Lộc |
41032 |
|
50 |
X. Yên Ninh |
41020 |
|
51 |
X. Định Tân |
41009 |
|
52 |
X. Định Hòa |
41015 |
|
53 |
X. Thọ Xuân |
41606 |
|
54 |
X. Thọ Long |
41647 |
|
55 |
X. Xuân Hòa |
41613 |
|
56 |
X. Sao Vàng |
41629 |
|
57 |
X. Lam Sơn |
41628 |
|
58 |
X. Thọ Lập |
41621 |
|
59 |
X. Xuân Tín |
41620 |
|
60 |
X. Xuân Lập |
41616 |
|
61 |
X. Vĩnh Lộc |
41106 |
|
62 |
X. Tây Đô |
41122 |
|
63 |
X. Biện Thượng |
41123 |
|
64 |
X. Triệu Sơn |
41506 |
|
65 |
X. Thọ Bình |
41524 |
|
66 |
X. Thọ Ngọc |
41519 |
|
67 |
X. Thọ Phú |
41513 |
|
68 |
X. Hợp Tiến |
41526 |
|
69 |
X. An Nông |
41532 |
|
70 |
X. Tân Ninh |
41542 |
|
71 |
X. Đồng Tiến |
41540 |
|
72 |
X. Hồi Xuân |
41906 |
|
73 |
X. Nam Xuân |
41910 |
|
74 |
X. Thiên Phủ |
41912 |
|
75 |
X. Hiền Kiệt |
41913 |
|
76 |
X. Phú Lệ |
41918 |
|
77 |
X. Trung Thành |
41921 |
|
78 |
X. Tam Lư |
42012 |
|
79 |
X. Quan Sơn |
42019 |
|
80 |
X. Trung Hạ |
42009 |
|
81 |
X. Linh Sơn |
41817 |
|
82 |
X. Đồng Lương |
41807 |
|
83 |
X. Văn Phú |
41818 |
|
84 |
X. Giao An |
41815 |
|
85 |
X. Bá Thước |
41429 |
|
86 |
X. Thiết Ống |
41425 |
|
87 |
X. Văn Nho |
41428 |
|
88 |
X. Điền Quang |
41424 |
|
89 |
X. Điền Lư |
41419 |
|
90 |
X. Quý Lương |
41430 |
|
91 |
X. Cổ Lũng |
41412 |
|
92 |
X. Pù Luông |
41431 |
|
93 |
X. Ngọc Lặc |
41706 |
|
94 |
X. Thạch Lập |
41716 |
|
95 |
X. Ngọc Liên |
41712 |
|
96 |
X. Minh Sơn |
41720 |
|
97 |
X. Nguyệt Ấn |
41723 |
|
98 |
X. Kiên Thọ |
41727 |
|
99 |
X. Cẩm Thạch |
41314 |
|
100 |
X. Cẩm Thủy |
41326 |
|
101 |
X. Cẩm Tú |
41309 |
|
102 |
X. Cẩm Vân |
41325 |
|
103 |
X. Cẩm Tân |
41323 |
|
104 |
X. Kim Tân |
41206 |
|
105 |
X. Vân Du |
41207 |
|
106 |
X. Ngọc Trạo |
41233 |
|
107 |
X. Thạch Bình |
41221 |
|
108 |
X. Thành Vinh |
41213 |
|
109 |
X. Thạch Quảng |
41218 |
|
110 |
X. Như Xuân |
42524 |
|
111 |
X. Thượng Ninh |
42509 |
|
112 |
X. Xuân Bình |
42522 |
|
113 |
X. Hóa Quỳ |
42511 |
|
114 |
X. Thanh Phong |
42516 |
|
115 |
X. Thanh Quân |
42515 |
|
116 |
X. Xuân Du |
42410 |
|
117 |
X. Mậu Lâm |
42408 |
|
118 |
X. Như Thanh |
42423 |
|
119 |
X. Yên Thọ |
42418 |
|
120 |
X. Thanh Kỳ |
42422 |
|
121 |
X. Thường Xuân |
42206 |
|
122 |
X. Luận Thành |
42220 |
|
123 |
X. Tân Thành |
42221 |
|
124 |
X. Thắng Lộc |
42223 |
|
125 |
X. Xuân Chinh |
42217 |
|
126 |
X. Mường Lát |
42106 |
|
127 |
P. Hạc Thành |
40143 |
|
128 |
P. Quảng Phú |
40140 |
|
129 |
P. Đông Quang |
40819 |
|
130 |
P. Đông Sơn |
40144 |
|
131 |
P. Đông Tiến |
40807 |
|
132 |
P. Hàm Rồng |
40106 |
|
133 |
P. Nguyệt Viên |
40145 |
|
134 |
P. Sầm Sơn |
40217 |
|
135 |
P. Nam Sầm Sơn |
40218 |
|
136 |
P. Bỉm Sơn |
40714 |
|
137 |
P. Quang Trung |
40710 |
|
138 |
P. Ngọc Sơn |
42740 |
|
139 |
P. Tân Dân |
42712 |
|
140 |
P. Hải Lĩnh |
42711 |
|
141 |
P. Tĩnh Gia |
42741 |
|
142 |
P. Đào Duy Từ |
42742 |
|
143 |
P. Hải Bình |
42727 |
|
144 |
P. Trúc Lâm |
42730 |
|
145 |
P. Nghi Sơn |
42739 |
|
146 |
X. Phú Xuân |
41917 |
|
147 |
X. Mường Chanh |
42114 |
|
148 |
X. Quang Chiểu |
42113 |
|
149 |
X. Tam Chung |
42109 |
|
150 |
X. Pù Nhi |
42112 |
|
151 |
X. Nhi Sơn |
42111 |
|
152 |
X. Mường Lý |
42108 |
|
153 |
X. Trung Lý |
42107 |
|
154 |
X. Trung Sơn |
41923 |
|
155 |
X. Na Mèo |
42017 |
|
156 |
X. Sơn Thủy |
42018 |
|
157 |
X. Sơn Điện |
42015 |
|
158 |
X. Mường Mìn |
42016 |
|
159 |
X. Tam Thanh |
42014 |
|
160 |
X. Yên Khương |
41812 |
|
161 |
X. Yên Thắng |
41813 |
|
162 |
X. Xuân Thái |
42416 |
|
163 |
X. Bát Mọt |
42212 |
|
164 |
X. Yên Nhân |
42211 |
|
165 |
X. Lương Sơn |
42210 |
|
166 |
X. Vạn Xuân |
42213 |
MÃ BƯU CHÍNH QUỐC GIA
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
|
Tỉnh |
ĐTGM |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
||
|
1 |
X. Cái Nhum |
85806 |
|
2 |
X. Tân Long Hội |
85818 |
|
3 |
X. Nhơn Phú |
85813 |
|
4 |
X. Bình Phước |
85815 |
|
5 |
X. An Bình |
85211 |
|
6 |
X. Long Hồ |
85206 |
|
7 |
X. Phú Quới |
85216 |
|
8 |
X. Quới Thiện |
85722 |
|
9 |
X. Trung Thành |
85714 |
|
10 |
X. Trung Ngãi |
85719 |
|
11 |
X. Quới An |
85708 |
|
12 |
X. Trung Hiệp |
85712 |
|
13 |
X. Hiếu Phụng |
85716 |
|
14 |
X. Hiếu Thành |
85724 |
|
15 |
X. Lục Sĩ Thành |
85618 |
|
16 |
X. Trà Ôn |
85606 |
|
17 |
X. Trà Côn |
85611 |
|
18 |
X. Vĩnh Xuân |
85609 |
|
19 |
X. Hòa Bình |
85615 |
|
20 |
X. Hòa Hiệp |
85308 |
|
21 |
X. Tam Bình |
85306 |
|
22 |
X. Ngãi Tứ |
85321 |
|
23 |
X. Song Phú |
85314 |
|
24 |
X. Cái Ngang |
85323 |
|
25 |
X. Tân Quới |
85406 |
|
26 |
X. Tân Lược |
85414 |
|
27 |
X. Mỹ Thuận |
85408 |
|
28 |
P. Thanh Đức |
85117 |
|
29 |
P. Long Châu |
85118 |
|
30 |
P. Phước Hậu |
85119 |
|
31 |
P. Tân Hạnh |
85120 |
|
32 |
P. Tân Ngãi |
85114 |
|
33 |
P. Bình Minh |
85514 |
|
34 |
P. Cái Vồn |
85506 |
|
35 |
P. Đông Thành |
85513 |
|
36 |
X. Long Hữu |
87609 |
|
37 |
X. Càng Long |
87206 |
|
38 |
X. An Trường |
87213 |
|
39 |
X. Tân An |
87215 |
|
40 |
X. Nhị Long |
87207 |
|
41 |
X. Bình Phú |
87219 |
|
42 |
X. Châu Thành |
87906 |
|
43 |
X. Song Lộc |
87915 |
|
44 |
X. Hưng Mỹ |
87908 |
|
45 |
X. Cầu Kè |
87306 |
|
46 |
X. Phong Thạnh |
87314 |
|
47 |
X. An Phú Tân |
87311 |
|
48 |
X. Tam Ngãi |
87310 |
|
49 |
X. Tiểu Cần |
87406 |
|
50 |
X. Tân Hòa |
87413 |
|
51 |
X. Hùng Hòa |
87414 |
|
52 |
X. Tập Ngãi |
87407 |
|
53 |
X. Cầu Ngang |
87806 |
|
54 |
X. Mỹ Long |
87807 |
|
55 |
X. Vinh Kim |
87809 |
|
56 |
X. Nhị Trường |
87815 |
|
57 |
X. Hiệp Mỹ |
87821 |
|
58 |
X. Trà Cú |
87506 |
|
59 |
X. Đại An |
87520 |
|
60 |
X. Lưu Nghiệp Anh |
87514 |
|
61 |
X. Hàm Giang |
87521 |
|
62 |
X. Long Hiệp |
87508 |
|
63 |
X. Tập Sơn |
87511 |
|
64 |
X. Long Thành |
87706 |
|
65 |
X. Đôn Châu |
87708 |
|
66 |
X. Ngũ Lạc |
87710 |
|
67 |
P. Trà Vinh |
87116 |
|
68 |
P. Long Đức |
87115 |
|
69 |
P. Nguyệt Hóa |
87117 |
|
70 |
P. Hòa Thuận |
87118 |
|
71 |
P. Duyên Hải |
87613 |
|
72 |
P. Trường Long Hòa |
87612 |
|
73 |
X. Long Hòa |
87919 |
|
74 |
X. Đông Hải |
87712 |
|
75 |
X. Long Vĩnh |
87711 |
|
76 |
X. Hòa Minh |
87918 |
|
77 |
X. Phú Túc |
86222 |
|
78 |
X. Giao Long |
86213 |
|
79 |
X. Tiên Thủy |
86225 |
|
80 |
X. Tân Phú |
86227 |
|
81 |
X. Phú Phụng |
86314 |
|
82 |
X. Chợ Lách |
86306 |
|
83 |
X. Vĩnh Thành |
86311 |
|
84 |
X. Hưng Khánh Trung |
86317 |
|
85 |
X. Phước Mỹ Trung |
86406 |
|
86 |
X. Tân Thành Bình |
86409 |
|
87 |
X. Nhuận Phú Tân |
86415 |
|
88 |
X. Đồng Khởi |
86523 |
|
89 |
X. Mỏ Cày |
86506 |
|
90 |
X. Thành Thới |
86524 |
|
91 |
X. An Định |
86514 |
|
92 |
X. Hương Mỹ |
86522 |
|
93 |
X. Đại Điền |
86912 |
|
94 |
X. Quới Điền |
86910 |
|
95 |
X. Thạnh Phú |
86906 |
|
96 |
X. An Qui |
86923 |
|
97 |
X. Thạnh Hải |
86921 |
|
98 |
X. Thạnh Phong |
86920 |
|
99 |
X. Tân Thủy |
86828 |
|
100 |
X. Bảo Thạnh |
86809 |
|
101 |
X. Ba Tri |
86806 |
|
102 |
X. Tân Xuân |
86811 |
|
103 |
X. Mỹ Chánh Hòa |
86830 |
|
104 |
X. An Ngãi Trung |
86819 |
|
105 |
X. An Hiệp |
86823 |
|
106 |
X. Hưng Nhượng |
86626 |
|
107 |
X. Giồng Trôm |
86606 |
|
108 |
X. Tân Hào |
86623 |
|
109 |
X. Phước Long |
86619 |
|
110 |
X. Lương Phú |
86615 |
|
111 |
X. Châu Hòa |
86609 |
|
112 |
X. Lương Hòa |
86613 |
|
113 |
X. Thới Thuận |
86725 |
|
114 |
X. Thạnh Phước |
86723 |
|
115 |
X. Bình Đại |
86706 |
|
116 |
X. Thạnh Trị |
86710 |
|
117 |
X. Lộc Thuận |
86713 |
|
118 |
X. Châu Hưng |
86719 |
|
119 |
X. Phú Thuận |
86718 |
|
120 |
P. An Hội |
86106 |
|
121 |
P. Phú Khương |
86111 |
|
122 |
P. Bến Tre |
86123 |
|
123 |
P. Sơn Đông |
86113 |
|
124 |
P. Phú Tân |
86112 |