Quyết định 2311/QĐ-UBND phê duyệt thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến do Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh quản lý năm 2025
Số hiệu | 2311/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 04/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Võ Văn Hoan |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2311/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 04 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN DO BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CHẾ XUẤT VÀ CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ QUẢN LÝ NĂM 2025
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 201 0 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên Môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 31/2021/QĐ-TTg ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn Thành phố năm 2024;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp Thành phố tại Công văn số 1673/BQL-VP ngày 16 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến
Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính, nhóm thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần trên môi trường điện tử do Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp Thành phố quản lý (kèm theo phụ lục).
Danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần được đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Sở Khoa học và Công nghệ, Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố theo chức năng, nhiệm vụ phối hợp tham mưu thực hiện quy trình tổ chức xây dựng và giải pháp bảo đảm phương thức thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử quy định tại Nghị định số 45/2020/NĐ-CP của Chính phủ. Cụ thể:
- Rà soát, xây dựng Phương án đơn giản hóa quy trình, thời gian thực hiện, thành phần hồ sơ và các bộ phận cấu thành khác của thủ tục hành chính trên cơ sở đánh giá các nguồn dữ liệu đã có và mức độ sẵn sàng tích hợp, cung cấp thông tin trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
- Xác định giải pháp nghiệp vụ giải quyết thủ tục hành chính; giải pháp định danh, mức độ bảo đảm an toàn của các phương thức xác thực điện tử; giải pháp tích hợp, chia sẻ, khai thác thông tin với các nguồn dữ liệu, dịch vụ công có liên quan và các giải pháp kỹ thuật khác.
- Triển khai số hóa thành phần hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính, kết quả giải quyết thủ tục hành chính còn hiệu lực, tái sử dụng cơ sở dữ liệu đã được số hóa, lưu trữ số, cung cấp kết quả điện tử khi giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
- Xây dựng quy trình điện tử, thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố, tích hợp Cổng dịch vụ công quốc gia đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật về giao diện, truy cập, tương tác, kết nối, chia sẻ dữ liệu, lưu trữ, bảo mật theo quy định.
2. Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức:
Phối hợp chặt chẽ trong thực hiện đơn giản hóa quy trình thủ tục; xây dựng quy trình điện tử và cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố.
3. Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố tổ chức cấu hình, triển khai đầy đủ các thủ tục toàn trình, một phần được phê duyệt trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố tại địa chỉ https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn/
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 5106/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến và phương án đối với thủ tục hành chính không phát sinh hồ sơ 03 năm liên tục do Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp quản lý năm 2024.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2311/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 04 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN DO BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CHẾ XUẤT VÀ CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ QUẢN LÝ NĂM 2025
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 201 0 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên Môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 31/2021/QĐ-TTg ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn Thành phố năm 2024;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp Thành phố tại Công văn số 1673/BQL-VP ngày 16 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến
Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính, nhóm thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần trên môi trường điện tử do Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp Thành phố quản lý (kèm theo phụ lục).
Danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần được đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Sở Khoa học và Công nghệ, Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố theo chức năng, nhiệm vụ phối hợp tham mưu thực hiện quy trình tổ chức xây dựng và giải pháp bảo đảm phương thức thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử quy định tại Nghị định số 45/2020/NĐ-CP của Chính phủ. Cụ thể:
- Rà soát, xây dựng Phương án đơn giản hóa quy trình, thời gian thực hiện, thành phần hồ sơ và các bộ phận cấu thành khác của thủ tục hành chính trên cơ sở đánh giá các nguồn dữ liệu đã có và mức độ sẵn sàng tích hợp, cung cấp thông tin trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
- Xác định giải pháp nghiệp vụ giải quyết thủ tục hành chính; giải pháp định danh, mức độ bảo đảm an toàn của các phương thức xác thực điện tử; giải pháp tích hợp, chia sẻ, khai thác thông tin với các nguồn dữ liệu, dịch vụ công có liên quan và các giải pháp kỹ thuật khác.
- Triển khai số hóa thành phần hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính, kết quả giải quyết thủ tục hành chính còn hiệu lực, tái sử dụng cơ sở dữ liệu đã được số hóa, lưu trữ số, cung cấp kết quả điện tử khi giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
- Xây dựng quy trình điện tử, thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố, tích hợp Cổng dịch vụ công quốc gia đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật về giao diện, truy cập, tương tác, kết nối, chia sẻ dữ liệu, lưu trữ, bảo mật theo quy định.
2. Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức:
Phối hợp chặt chẽ trong thực hiện đơn giản hóa quy trình thủ tục; xây dựng quy trình điện tử và cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố.
3. Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố tổ chức cấu hình, triển khai đầy đủ các thủ tục toàn trình, một phần được phê duyệt trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố tại địa chỉ https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn/
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 5106/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến và phương án đối với thủ tục hành chính không phát sinh hồ sơ 03 năm liên tục do Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp quản lý năm 2024.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Trưởng ban Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp Thành phố, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN DO BAN QUẢN LÝ CÁC
KHU CHẾ XUẤT VÀ CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ QUẢN LÝ NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2025 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Cấp thực hiện |
Dịch vụ công trực tuyến |
Ghi chú |
|||
Cấp Thành phố |
cấp Huyện |
Cấp Xã |
Toàn trình |
Một phần |
|||
I |
Lĩnh vực lao động, tiền lương |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5106/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 |
2 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
X |
|
|
X |
|
|
3 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao, động nước, ngoài làm, việc, tại Việt Nam |
X |
|
|
X |
|
|
4 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
X |
|
|
X |
|
|
5 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
X |
|
|
X |
|
|
6 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
X |
|
|
X |
|
|
II |
Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc |
|
|
|
|
|
|
7 |
Thẩm định Đồ án, Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
X |
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5106/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 |
8 |
Thẩm định và phê duyệt Đồ án, Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng theo quy trình rút gọn (gọi là quy, trình lập quy hoạch, tổng mặt bằng) của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh |
|
X |
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5106/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 |
III |
Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
|
|
|
|
|
|
9 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5106/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 |
10 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5106/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 |
11 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5106/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 |
12 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV |
|
X |
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5106/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 |
13 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5106/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 |
14 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV |
|
X |
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5106/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 |
15 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5106/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 |
16 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV |
|
X |
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5106/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 |
17 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5106/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 |
18 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV |
|
X |
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5106/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 |
19 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5106/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 |
20 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV |
|
X |
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5106/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 |
21 |
Thủ tục cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II |
X |
|
|
X |
|
|
22 |
Thủ tục cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV |
|
X |
|
X |
|
|
IV |
Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng |
|
|
|
|
|
|
23 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình, công trình xây dựng |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5106/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 |
V |
Lĩnh vực đầu tư |
|
|
|
|
|
|
24 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
X |
|
|
X |
|
|
25 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại Khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
X |
|
|
X |
|
|
26 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5106/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 |
27 |
Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình, thức, góp vốn, mua, cổ, phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5106/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 |
28 |
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
X |
|
|
X |
|
|
29 |
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5106/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 |
30 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không, thuộc, diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án, đầu tư, thuộc thẩm, quyền, chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5106/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 |
31 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5106/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 |
32 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
X |
|
|
X |
|
|
33 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5106/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 |
34 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5106/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 |
35 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5106/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 |
36 |
Cấp lại hoặc hiệu đính giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5106/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 |
37 |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5106/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 |
38 |
Ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (do nhà đầu tư đề xuất) |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5106/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 |
39 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5106/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 |
40 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt |
X |
|
|
X |
|
|
41 |
Thủ tục điều chỉnh mục tiêu hoạt động của dự án thực hiện theo thủ tục đầu tư đặc biệt |
X |
|
|
X |
|
|
42 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt |
X |
|
|
X |
|
|
VI |
Lĩnh vực thương mại Quốc tế |
|
|
|
|
|
|
43 |
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5106/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 |
44 |
Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5106/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 |
45 |
Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5106/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 |
46 |
Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5106/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 |
47 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5106/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 |
VII |
Lĩnh vực môi trường |
|
|
|
|
|
|
48 |
Thẩm định đánh giá tác động môi trường (cấp Tỉnh) |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5106/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 |
49 |
Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5106/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 |
50 |
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5106/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 |
51 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) |
X |
|
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5106/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 |
52 |
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) |
X |
|
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5106/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 |
53 |
Cấp giấy phép môi trường (cấp huyện) |
|
X |
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5106/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 |
54 |
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp huyện) |
|
X |
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5106/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 |
55 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp huyện) |
|
X |
|
X |
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5106/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 |
56 |
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp huyện) |
|
X |
|
|
X |
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 5106/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 |
VIII |
Lĩnh vực Khu công nghiệp, Khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
57 |
Thủ tục cấp/cấp lại giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái |
X |
|
|
X |
|
|
58 |
Thủ tục cấp/cấp lại giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái |
X |
|
|
X |
|
|
59 |
Thủ tục chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái. |
X |
|
|
X |
|
|
60 |
Thủ tục chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái |
X |
|
|
X |
|
|