Quyết định 229/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu | 229/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/02/2025 |
Ngày có hiệu lực | 14/02/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Lữ Quang Ngời |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 229/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 14 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 16/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 (Bảy) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 16/01/2025 về việc phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long (Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng xây dựng quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Công Thương; Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
1 |
1.013239.H61 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh |
Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 16/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
2 |
1.013234.H61 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh |
|
3 |
1.013237.H61 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
|
4 |
1.013217.H61 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
|
5 |
1.013219.H61 |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
|
6 |
1.013220.H61 |
Cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
|
7 |
1.013221.H61 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Mã TTHC: 1.013239.H61)
* Dự án nhóm A
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
1. |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan thẩm định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
2. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý |
- Sở Xây dựng; - Sở Giao thông vận tải; - Sở Công Thương; - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Ban Quản lý các khu công nghiệp. |
0,5 ngày |
3. |
Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng. |
29 ngày |
|
4. |
Lãnh đạo Phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo cơ quan xem xét |
02 ngày |
|
5. |
Lãnh đạo cơ quan kiểm tra ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công |
03 ngày |
|
6. |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
35 ngày |
* Dự án nhóm B
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
1. |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan thẩm định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
2. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý |
- Sở Xây dựng; - Sở Giao thông vận tải; - Sở Công Thương; - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Ban Quản lý các khu công nghiệp. |
0,5 ngày |
3. |
Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng. |
19 ngày |
|
4. |
Lãnh đạo Phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo cơ quan xem xét |
02 ngày |
|
5. |
Lãnh đạo cơ quan kiểm tra ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công |
03 ngày |
|
6. |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
25 ngày |
* Dự án nhóm C
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 229/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 14 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 16/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 (Bảy) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 16/01/2025 về việc phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long (Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng xây dựng quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Công Thương; Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
1 |
1.013239.H61 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh |
Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 16/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
2 |
1.013234.H61 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh |
|
3 |
1.013237.H61 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
|
4 |
1.013217.H61 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
|
5 |
1.013219.H61 |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
|
6 |
1.013220.H61 |
Cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
|
7 |
1.013221.H61 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Mã TTHC: 1.013239.H61)
* Dự án nhóm A
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
1. |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan thẩm định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
2. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý |
- Sở Xây dựng; - Sở Giao thông vận tải; - Sở Công Thương; - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Ban Quản lý các khu công nghiệp. |
0,5 ngày |
3. |
Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng. |
29 ngày |
|
4. |
Lãnh đạo Phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo cơ quan xem xét |
02 ngày |
|
5. |
Lãnh đạo cơ quan kiểm tra ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công |
03 ngày |
|
6. |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
35 ngày |
* Dự án nhóm B
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
1. |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan thẩm định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
2. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý |
- Sở Xây dựng; - Sở Giao thông vận tải; - Sở Công Thương; - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Ban Quản lý các khu công nghiệp. |
0,5 ngày |
3. |
Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng. |
19 ngày |
|
4. |
Lãnh đạo Phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo cơ quan xem xét |
02 ngày |
|
5. |
Lãnh đạo cơ quan kiểm tra ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công |
03 ngày |
|
6. |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
25 ngày |
* Dự án nhóm C
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
1. |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan thẩm định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
2. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý |
- Sở Xây dựng; - Sở Giao thông vận tải; - Sở Công Thương; - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Ban Quản lý các khu công nghiệp. |
0,5 ngày |
3. |
Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng. |
11 ngày |
|
4. |
Lãnh đạo Phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo cơ quan xem xét |
01 ngày |
|
5. |
Lãnh đạo cơ quan kiểm tra ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 ngày |
|
6. |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày |
(Mã TTHC: 1.013234.H61)
* Đối với công trình cấp I:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
1. |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan thẩm định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
2. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý |
- Sở Xây dựng; - Sở Giao thông vận tải; - Sở Công Thương; - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Ban Quản lý các khu công nghiệp. |
0,5 ngày |
3. |
Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng. |
35 ngày |
|
4. |
Lãnh đạo Phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo cơ quan xem xét |
02 ngày |
|
5. |
Lãnh đạo cơ quan kiểm tra ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 ngày |
|
6. |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
40 ngày |
* Đối với công trình cấp II, III:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
1. |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan thẩm định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
2. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý |
- Sở Xây dựng; - Sở Giao thông vận tải; - Sở Công Thương; - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Ban Quản lý các khu công nghiệp. |
0,5 ngày |
3. |
Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng. |
25 ngày |
|
4. |
Lãnh đạo Phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo cơ quan xem xét |
02 ngày |
|
5. |
Lãnh đạo cơ quan kiểm tra ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 ngày |
|
6. |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày |
* Đối với công trình còn lại
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
1. |
Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan thẩm định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
2. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý |
- Sở Xây dựng; - Sở Giao thông vận tải; - Sở Công Thương; - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Ban Quản lý các khu công nghiệp. |
0,5 ngày |
3. |
Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng. |
15 ngày |
|
4. |
Lãnh đạo Phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo cơ quan xem xét |
02 ngày |
|
5. |
Lãnh đạo cơ quan kiểm tra ký duyệt hồ sơ, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 ngày |
|
6. |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 ngày |
3. Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
(Mã TTHC: 1.013237.H61)
* Đối với hạng I
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
1. |
Công chức kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Xây dựng xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
2. |
Chuyên viên xử lý (bao gồm thời gian họp Hội đồng), trình lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết. |
Sở Xây dựng |
40,5 ngày |
3. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng xem xét, trình lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
4. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, ký duyệt và trình UBND tỉnh phê duyệt, quyết định |
02 ngày |
|
5. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ ngoại vụ xử lý hồ sơ |
UBND tỉnh |
08 ngày |
6. |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng |
01 ngày |
|
7. |
Lãnh đạo Văn phòng ký duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định |
01 ngày |
|
8. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
55 ngày |
* Đối với hạng II, hạng III
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
1. |
Công chức kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Xây dựng xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
2. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ (bao gồm thời gian kiểm tra, tổng hợp hồ sơ; họp Hội đồng; thông báo kết quả xét hồ sơ; tổ chức thi sát hạch; tạo mã và in chứng chỉ). |
Sở Xây dựng |
46,5 ngày |
3. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng kiểm tra trình lãnh đạo Sở |
04 ngày |
|
4. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, ký duyệt thông báo kết quả xét hồ sơ và chứng chỉ hành nghề (trường hợp đạt kết quả sát hạch). Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 ngày |
|
5. |
Công chức nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
55 ngày |
4. Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
(Mã TTHC: 1.013217.H61)
* Đối với hạng I
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
1. |
Công chức kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Xây dựng xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
2. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Xây dựng |
01 ngày |
3. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng xem xét, trình lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
|
4. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, ký duyệt và trình UBND tỉnh phê duyệt, quyết định |
0,5 ngày |
|
5. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ ngoại vụ xử lý hồ sơ |
UBND tỉnh |
01 ngày |
6. |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng |
01 ngày |
|
7. |
Lãnh đạo Văn phòng ký duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định |
0,5 ngày |
|
8. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
05 ngày |
* Đối với hạng II, hạng III
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
1. |
Công chức kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Xây dựng xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
2. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Xây dựng |
03 ngày |
3. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng kiểm tra trình lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
|
4. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, ký duyệt. Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
5. |
Công chức nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
05 ngày |
5. Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
(Mã TTHC: 1.013219.H61)
* Đối với hạng I
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
1. |
Công chức kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Xây dựng xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
2. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Xây dựng |
13 ngày |
3. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng xem xét, trình lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
4. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, ký duyệt và trình UBND tỉnh phê duyệt, quyết định |
02 ngày |
|
5. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ ngoại vụ xử lý hồ sơ |
UBND tỉnh |
6,5 ngày |
6. |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng |
01 ngày |
|
7. |
Lãnh đạo Văn phòng ký duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định |
01 ngày |
|
8. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
25 ngày |
* Đối với hạng II, hạng III
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
1. |
Công chức kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Xây dựng xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
2. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Xây dựng |
19,5 ngày |
3. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng kiểm tra trình lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
4. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, ký duyệt. Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công |
03 ngày |
|
5. |
Công chức nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
25 ngày |
6. Cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
(Mã TTHC: 1.013220.H61)
* Đối với hạng I
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
1. |
Công chức kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Xây dựng xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
2. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Xây dựng |
10,5 ngày |
3. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng xem xét, trình lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
4. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, ký duyệt và trình UBND tỉnh phê duyệt, quyết định |
1,5 ngày |
|
5. |
Chuyên viên phòng Kinh tế ngoại vụ xử lý hồ sơ |
UBND tỉnh |
4,5 ngày |
6. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng |
01 ngày |
|
7. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định |
01 ngày |
|
8. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 ngày |
* Đối với hạng II, hạng III
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
1. |
Công chức kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Xây dựng xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
2. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Xây dựng |
14,5 ngày |
3. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng kiểm tra trình lãnh đạo Sở |
02 ngày |
|
4. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, ký duyệt. Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công |
03 ngày |
|
5. |
Công chức nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 ngày |
7. Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
(Mã TTHC: 1.013221.H61)
* Đối với hạng I (Đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 95 Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ ho c cấp lại chứng chỉ bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
1. |
Công chức kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Xây dựng xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
2. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Xây dựng |
01 ngày |
3. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng xem xét, trình lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
|
4. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, ký duyệt và trình UBND tỉnh phê duyệt, quyết định |
0,5 ngày |
|
5. |
Chuyên viên phòng Kinh tế ngoại vụ xử lý hồ sơ |
UBND tỉnh |
1,5 ngày |
6. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng |
0,5 ngày |
|
7. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định |
0,5 ngày |
|
8. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
05 ngày |
* Đối với hạng I (Đối với các trường hợp khác)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
1. |
Công chức kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Xây dựng xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
2. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Xây dựng |
04 ngày |
3. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng xem xét, trình lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
|
4. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, ký duyệt và trình UBND tỉnh phê duyệt, quyết định |
01 ngày |
|
5. |
Chuyên viên phòng Kinh tế ngoại vụ xử lý hồ sơ |
UBND tỉnh |
2,5 ngày |
6. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng |
0,5 ngày |
|
7. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định |
01 ngày |
|
8. |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
10 ngày |
* Đối với hạng II, hạng III (Đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 95 Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ hoặc cấp lại chứng chỉ bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
1. |
Công chức kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Xây dựng xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
2. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Xây dựng |
03 ngày |
3. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng kiểm tra trình lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
|
4. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, ký duyệt. Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
5. |
Công chức nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
05 ngày |
* Đối với hạng II, hạng III (Đối với các trường hợp khác)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
1. |
Công chức kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Xây dựng xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
2. |
Chuyên viên xử lý hồ sơ |
Sở Xây dựng |
6,5 ngày |
3. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Xây dựng kiểm tra trình lãnh đạo Sở |
01 ngày |
|
4. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, ký duyệt. Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 ngày |
|
5. |
Công chức nhận kết quả từ Sở Xây dựng để trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
10 ngày |