Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ, Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Nghệ An
| Số hiệu | 2277/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 18/07/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 18/07/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
| Người ký | Bùi Đình Long |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2277/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 18 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1929/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Nghệ An;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2747/TTr-SYT ngày 30/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Chủ tịch UBND các xã, phường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y
TẾ
(Kèm theo Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Nghệ An)
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Mức độ Dịch vụ công trực tuyến |
|
Bước 1 |
Công chức/viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Chuyển hồ sơ về phòng An toàn thực phẩm, đồng thời chuyển trên phần mềm dịch vụ công cho chuyên viên. |
02 giờ làm việc |
Một phần |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng An toàn thực phẩm |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, xử lý hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, trong thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo để thương nhân hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp không cấp CFS, Cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản trả lời nêu rõ lý do. Cơ quan tiếp nhận hồ sơ có thể tiến hành kiểm tra tại nơi sản xuất trường hợp nhận thấy việc kiểm tra trên hồ sơ là chưa đủ căn cứ để cấp CFS hoặc phát hiện có dấu hiệu vi phạm quy định đối với CFS đã cấp trước đó. Số lượng CFS được cấp cho hàng hóa theo yêu cầu của thương nhân; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng. |
16 giờ làm việc |
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng An toàn thực phẩm |
- Thẩm định, xem xét dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở. |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
- Xem xét, ký duyệt kết quả TTHC; - Chuyển kết quả đến Văn thư Sở Y tế. |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở Y tế |
- Lấy số văn bản, đóng dấu, vào số theo dõi, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Chuyển kết quả đến phòng An toàn thực phẩm lưu hồ sơ. |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Sở Y tế, vào số theo dõi; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Xác nhận Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 24 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
||||
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Mức độ Dịch vụ công trực tuyến |
|
Bước 1 |
Công chức/viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Chuyển hồ sơ về phòng An toàn thực phẩm, đồng thời chuyển trên Hệ thống giải quyết TTHC tỉnh cho chuyên viên Phòng An toàn thực phẩm. |
02 giờ làm việc |
Một phần |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng An toàn thực phẩm |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, xử lý hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, trong thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo để thương nhân hoàn thiện hồ sơ. Trường hợp không cấp CFS, Cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản trả lời nêu rõ lý do; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng. |
16 giờ làm việc |
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng An toàn thực phẩm |
- Thẩm định, xem xét dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở. |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
- Xem xét, ký duyệt kết quả TTHC; - Chuyển kết quả đến Văn thư Sở Y tế. |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở Y tế |
- Lấy số văn bản, đóng dấu, vào số theo dõi, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Chuyển kết quả đến phòng An toàn thực phẩm lưu hồ sơ. |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Sở Y tế, vào số theo dõi; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Xác nhận Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 24 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
||||
3. Thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Mức độ Dịch vụ công trực tuyến |
|
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn, đồng thời chuyển trên phần mềm dịch vụ công cho chuyên viên. |
04 giờ làm việc |
Một phần |
|
Bước 2 |
Chuyên viên phụ trách |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, xử lý hồ sơ, tham mưu trình Lãnh đạo phòng dự thảo kết quả xử lý hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Tham mưu dự thảo công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung; Công văn từ chối chỉ định cơ sở kiểm nghiệm; + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Tham mưu Quyết định thành lập Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm. |
76 giờ làm việc |
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm. |
40 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Y tế |
Xem xét, ký duyệt Quyết định thành lập Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm. |
80 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm |
Đánh giá cơ sở kiểm nghiệm. |
Thời gian theo Quyết định đoàn đánh giá và Biên bản đánh giá cơ sở kiểm nghiệm |
|
|
Bước 6 |
Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm |
Gửi kết luận cho Sở Y tế. |
40 giờ làm việc, kể từ khi kết thúc đánh giá tại cơ sở |
|
|
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Sở Y tế thực hiện phân công cho công chức xử lý hồ sơ: Chuyên viên phụ trách |
Thẩm xét kết quả của Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm: - Trường hợp đạt yêu cầu: Tham mưu Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước; - Trường hợp không đạt yêu cầu: Tham mưu văn bản thông báo về lý do không chỉ định cho cơ sở kiểm nghiệm; - Trong trường hợp cần thiết, thành lập Hội đồng tư vấn trước khi ký Quyết định. |
40 giờ làm việc |
|
|
Bước 8 |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả đánh giá: - Trường hợp đạt yêu cầu: Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước; - Trường hợp không đạt yêu cầu: Văn bản thông báo về lý do không chỉ định cho cơ sở kiểm nghiệm; - Trong trường hợp cần thiết, thành lập Hội đồng tư vấn trước khi ký Quyết định. |
20 giờ làm việc |
|
|
Bước 9 |
Lãnh đạo Sở Y tế |
- Xem xét, ký duyệt, cấp Quyết định chỉ định; - Công văn trả lời về lý do không chỉ định cho cơ sở kiểm nghiệm. |
56 giờ làm việc |
|
|
Bước 10 |
Văn thư Sở Y tế |
- Lấy số văn bản, đóng dấu, vào sổ theo dõi, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Chuyển kết quả đến phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 11 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Sở Y tế, vào số theo dõi; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Xác nhận Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Không tính thời gian |
Bước cuối cùng |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 360 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (chưa bao gồm thời gian đánh giá cơ sở kiểm nghiệm) |
||||
4. Thủ tục Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Mức độ Dịch vụ công trực tuyến |
|
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn, đồng thời chuyển trên phần mềm dịch vụ công cho chuyên viên. |
04 giờ làm việc |
Một phần |
|
I. Đối với cơ sở kiểm nghiệm thuộc đối tượng quy định tại Phần 7 Phụ lục 5 Nghị định 148/2025/NĐ-CP |
||||
|
Bước 2 |
Phòng chuyên môn Sở Y tế thực hiện phân công cho công chức xử lý hồ sơ: Chuyên viên phụ trách |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét , xử lý hồ sơ, tham mưu trình Lãnh đạo phòng dự thảo kết quả xử lý hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu tham mưu công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung/Công văn từ chối chỉ định cơ sở kiểm nghiệm; + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Tham mưu Quyết định thành lập Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm. |
56 giờ làm việc |
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý hồ sơ: Công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung/Công văn từ chối chỉ định cơ sở kiểm nghiệm |
08 giờ làm việc |
|
|
- Quyết định thành lập Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm. |
40 giờ làm việc |
|||
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Y tế |
Xem xét, ký duyệt kết quả: Công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung/Công văn từ chối chỉ định cơ sở kiểm nghiệm (Không thực hiện các Bước 5,6,7,8,9, chuyển đến Bước 10). |
08 giờ làm việc |
|
|
- Quyết định thành lập Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm. |
80 giờ làm việc |
|||
|
Bước 5 |
Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm |
Đánh giá cơ sở kiểm nghiệm. |
Thời gian theo Quyết định đoàn đánh giá và Biên bản đánh giá cơ sở kiểm nghiệm |
|
|
Bước 6 |
Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm |
Gửi kết luận cho Sở Y tế. |
40 giờ làm việc, kể từ khi kết thúc đánh giá tại cơ sở |
|
|
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Sở Y tế thực hiện phân công cho công chức xử lý hồ sơ: Chuyên viên phụ trách |
Thẩm xét kết quả của Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm: - Trường hợp đạt yêu cầu: Tham mưu Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước; - Trường hợp không đạt yêu cầu: Tham mưu văn bản thông báo về lý do không chỉ định cho cơ sở kiểm nghiệm; - Trong trường hợp cần thiết, thành lập Hội đồng tư vấn trước khi ký Quyết định |
40 giờ làm việc |
|
|
Bước 8 |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả đánh giá: - Trường hợp đạt yêu cầu: Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước; - Trường hợp không đạt yêu cầu: Văn bản thông báo về lý do không chỉ định cho cơ sở kiểm nghiệm; - Trong trường hợp cần thiết, thành lập Hội đồng tư vấn trước khi ký Quyết định |
20 giờ làm việc |
|
|
Bước 9 |
Lãnh đạo Sở Y tế |
- Xem xét, ký duyệt, cấp Quyết định chỉ định; - Công văn trả lời về lý do không chỉ định cho cơ sở kiểm nghiệm. |
56 giờ làm việc |
|
|
Bước 10 |
Văn thư Sở Y tế |
- Lấy số văn bản, đóng dấu, vào sổ theo dõi, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Chuyển kết quả đến phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 11 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Sở Y tế, vào số theo dõi; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Xác nhận Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 360 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (chưa bao gồm thời gian đánh giá cơ sở kiểm nghiệm) |
||||
|
II. Đối với cơ sở kiểm nghiệm thuộc đối tượng quy định tại Phần 8 Phụ lục 5 Nghị định 148/2025/NĐ-CP |
||||
|
Bước 2 |
Phòng chuyên môn Sở Y tế thực hiện phân công cho công chức xử lý hồ sơ: Chuyên viên phụ trách |
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Tham mưu công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung. |
52 giờ làm việc |
|
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ: Thẩm định hồ sơ: - Hồ sơ đáp ứng theo quy định: Tham mưu Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kèm theo danh mục các chỉ tiêu/phép thử; - Hồ sơ không đạt yêu cầu: Tham mưu công văn thông báo bằng văn bản về lý do không chỉ định cho cơ sở kiểm nghiệm. |
80 giờ làm việc |
|||
|
Trường hợp kết quả thẩm định hồ sơ chưa đủ cơ sở kết luận năng lực phân tích của cơ sở đáp ứng theo quy định tại khoản 1 Phần 8 Phụ lục V Nghị định 148/2025/NĐ-CP: Tham mưu Quyết định thành lập Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm |
||||
|
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý hồ sơ: - Công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung; - Công văn từ chối chỉ định cơ sở kiểm nghiệm; - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo Quyết định chỉ định (Không thực hiện các Bước 4,5,6,7,8; chuyển đến Bước 9); Quyết định thành lập Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm. |
12 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Y tế |
Xem xét, ký duyệt kết quả: - Công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung/Công văn từ chối chỉ định cơ sở kiểm nghiệm (Không thực hiện các Bước 5,6,7,8, 9; chuyển đến Bước 10); - Quyết định thành lập Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm. |
08 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm |
Đánh giá cơ sở kiểm nghiệm. |
Thời gian theo Quyết định đoàn đánh giá và Biên bản đánh giá cơ sở kiểm nghiệm |
|
|
Bước 6 |
Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm |
Gửi kết luận cho Sở Y tế. |
40 giờ làm việc, kể từ khi kết thúc đánh giá tại cơ sở |
|
|
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Sở Y tế thực hiện phân công cho công chức xử lý hồ sơ: Chuyên viên phụ trách |
Thẩm xét kết quả của Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm: - Trường hợp đạt yêu cầu: ban hành Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước; - Trường hợp không đạt yêu cầu: thông báo bằng văn bản về lý do không chỉ định cho cơ sở kiểm nghiệm; - Trong trường hợp cần thiết, tham mưu thành lập Hội đồng tư vấn trước khi ký Quyết định. |
40 giờ làm việc |
|
|
Bước 8 |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả đánh giá: - Trường hợp đạt yêu cầu: Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước; - Trường hợp không đạt yêu cầu: Văn bản thông báo về lý do không chỉ định cho cơ sở kiểm nghiệm; - Trong trường hợp cần thiết, thành lập Hội đồng tư vấn trước khi ký Quyết định. |
32 giờ làm việc |
|
|
Bước 9 |
Lãnh đạo Sở Y tế |
- Xem xét, ký duyệt, cấp Quyết định chỉ định: |
|
|
|
Đối với trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu (chuyển từ Bước 3) |
136 giờ làm việc |
|
||
|
Đối với trường hợp theo kết luận của đoàn đánh giá. |
24 giờ làm việc |
|
||
|
Bước 10 |
Văn thư Sở Y tế |
- Lấy số văn bản, đóng dấu, vào sổ theo dõi, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Chuyển kết quả đến phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 11 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Sở Y tế, vào số theo dõi; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Xác nhận Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 240 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (chưa bao gồm thời gian đánh giá cơ sở kiểm nghiệm) |
||||
5. Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Mức độ Dịch vụ công trực tuyến |
|
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn, đồng thời chuyển trên phần mềm dịch vụ công cho chuyên viên. |
04 giờ làm việc |
Một phần |
|
I. Đối với cơ sở kiểm nghiệm thuộc đối tượng quy định tại Phần 7 Phụ lục 5 Nghị định 148/2025/NĐ-CP |
||||
|
Bước 2 |
Phòng chuyên môn Sở Y tế thực hiện phân công cho công chức xử lý hồ sơ: Chuyên viên phụ trách |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét , xử lý hồ sơ, tham mưu trình Lãnh đạo phòng dự thảo kết quả xử lý hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: tham mưu công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung/Công văn từ chối chỉ định cơ sở kiểm nghiệm; + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Tham mưu Quyết định thành lập Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm. |
56 giờ làm việc |
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý hồ sơ: - Công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung/Công văn từ chối chỉ định cơ sở kiểm nghiệm. |
08 giờ làm việc |
|
|
- Quyết định thành lập Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm. |
40 giờ làm việc |
|||
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Y tế |
Xem xét, ký duyệt kết quả: Công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung/Công văn từ chối chỉ định cơ sở kiểm nghiệm (Không thực hiện các Bước 5,6,7,8,9, chuyển đến Bước 10). |
08 giờ làm việc |
|
|
Xem xét, ký duyệt kết quả: Quyết định thành lập Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm. |
80 giờ làm việc |
|||
|
Bước 5 |
Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm |
Đánh giá cơ sở kiểm nghiệm. |
Thời gian theo Quyết định đoàn đánh giá và Biên bản đánh giá cơ sở kiểm nghiệm |
|
|
Bước 6 |
Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm |
Gửi kết luận cho Sở Y tế. |
40 giờ làm việc, kể từ khi kết thúc đánh giá tại cơ sở |
|
|
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Sở Y tế thực hiện phân công cho công chức xử lý hồ sơ: - Lãnh đạo phòng; - Chuyên viên phụ trách |
Thẩm xét kết quả của Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm: - Trường hợp đạt yêu cầu: Tham mưu Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước; - Trường hợp không đạt yêu cầu: Tham mưu văn bản thông báo về lý do không chỉ định cho cơ sở kiểm nghiệm; - Trong trường hợp cần thiết, thành lập Hội đồng tư vấn trước khi ký Quyết định. |
40 giờ làm việc |
|
|
Bước 8 |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả đánh giá: - Trường hợp đạt yêu cầu: Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước; - Trường hợp không đạt yêu cầu: Văn bản thông báo về lý do không chỉ định cho cơ sở kiểm nghiệm; - Trong trường hợp cần thiết, thành lập Hội đồng tư vấn trước khi ký Quyết định. |
20 giờ làm việc |
|
|
Bước 9 |
Lãnh đạo Sở Y tế |
- Xem xét, ký duyệt, cấp Quyết định chỉ định; - Công văn trả lời về lý do không chỉ định cho cơ sở kiểm nghiệm. |
56 giờ làm việc |
|
|
Bước 10 |
Văn thư Sở Y tế |
- Lấy số văn bản, đóng dấu, vào sổ theo dõi, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Chuyển kết quả đến phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 11 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Sở Y tế, vào số theo dõi; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Xác nhận Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 360 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (chưa bao gồm thời gian đánh giá cơ sở kiểm nghiệm) |
||||
|
II. Đối với cơ sở kiểm nghiệm thuộc đối tượng quy định tại Phần 8 Phụ lục 5 Nghị định 148/2025/NĐ-CP |
||||
|
Bước 2 |
Phòng chuyên môn Sở Y tế thực hiện phân công cho công chức xử lý hồ sơ: Chuyên viên phụ trách |
Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét , xử lý hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Tham mưu Công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung. |
52 giờ làm việc |
|
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ: Thẩm định hồ sơ: - Hồ sơ đáp ứng theo quy định: Tham mưu Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kèm theo danh mục các chỉ tiêu/phép thử; - Hồ sơ không đạt yêu cầu: Tham mưu công văn thông báo bằng văn bản về lý do không chỉ định cho cơ sở kiểm nghiệm. Trường hợp kết quả thẩm định hồ sơ chưa đủ cơ sở kết luận năng lực phân tích của cơ sở đáp ứng theo quy định tại khoản 1 Phần 8 Phụ lục V Nghị định 148/2025/NĐ-CP: - Tham mưu Quyết định thành lập Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm. |
80 giờ làm việc |
|||
|
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý hồ sơ: - Công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung; - Công văn từ chối chỉ định cơ sở kiểm nghiệm; - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo Quyết định chỉ định (Không thực hiện các Bước 4,5,6,7,8; chuyển đến Bước 9); - Quyết định thành lập Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm. |
12 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Y tế |
Xem xét, ký duyệt kết quả: - Công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung/Công văn từ chối chỉ định cơ sở kiểm nghiệm (Không thực hiện các Bước 5,6,7,8, 9; chuyển đến Bước 10); - Quyết định thành lập Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm. |
08 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm |
Đánh giá cơ sở kiểm nghiệm. |
Thời gian theo Quyết định đoàn đánh giá và Biên bản đánh giá cơ sở kiểm nghiệm |
|
|
Bước 6 |
Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm |
Gửi kết luận cho Sở Y tế. |
40 giờ làm việc, kể từ khi kết thúc đánh giá tại cơ sở |
|
|
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Sở Y tế thực hiện phân công cho công chức xử lý hồ sơ: Chuyên viên phụ trách |
Thẩm xét kết quả của Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm: - Trường hợp đạt yêu cầu: ban hành Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước; - Trường hợp không đạt yêu cầu: thông báo bằng văn bản về lý do không chỉ định cho cơ sở kiểm nghiệm; - Trong trường hợp cần thiết, tham mưu thành lập Hội đồng tư vấn trước khi ký Quyết định. |
40 giờ làm việc |
|
|
Bước 8 |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả đánh giá: - Trường hợp đạt yêu cầu: Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước; - Trường hợp không đạt yêu cầu: Văn bản thông báo về lý do không chỉ định cho cơ sở kiểm nghiệm; - Trong trường hợp cần thiết, thành lập Hội đồng tư vấn trước khi ký Quyết định. |
32 giờ làm việc |
|
|
Bước 9 |
Lãnh đạo Sở Y tế |
- Xem xét, ký duyệt, cấp Quyết định chỉ định: |
|
|
|
Đối với trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu (chuyển từ Bước 3). |
136 giờ làm việc |
|
||
|
Đối với trường hợp theo kết luận của đoàn đánh giá. |
24 giờ làm việc |
|
||
|
Bước 10 |
Văn thư Sở Y tế |
- Lấy số văn bản, đóng dấu, vào sổ theo dõi, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Chuyển kết quả đến phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 11 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Sở Y tế, vào số theo dõi; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Xác nhận Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 240 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (chưa bao gồm thời gian đánh giá cơ sở kiểm nghiệm) |
||||
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2277/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 18 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1929/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Nghệ An;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2747/TTr-SYT ngày 30/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Chủ tịch UBND các xã, phường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y
TẾ
(Kèm theo Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Nghệ An)
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Mức độ Dịch vụ công trực tuyến |
|
Bước 1 |
Công chức/viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Chuyển hồ sơ về phòng An toàn thực phẩm, đồng thời chuyển trên phần mềm dịch vụ công cho chuyên viên. |
02 giờ làm việc |
Một phần |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng An toàn thực phẩm |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, xử lý hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, trong thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo để thương nhân hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp không cấp CFS, Cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản trả lời nêu rõ lý do. Cơ quan tiếp nhận hồ sơ có thể tiến hành kiểm tra tại nơi sản xuất trường hợp nhận thấy việc kiểm tra trên hồ sơ là chưa đủ căn cứ để cấp CFS hoặc phát hiện có dấu hiệu vi phạm quy định đối với CFS đã cấp trước đó. Số lượng CFS được cấp cho hàng hóa theo yêu cầu của thương nhân; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng. |
16 giờ làm việc |
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng An toàn thực phẩm |
- Thẩm định, xem xét dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở. |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
- Xem xét, ký duyệt kết quả TTHC; - Chuyển kết quả đến Văn thư Sở Y tế. |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở Y tế |
- Lấy số văn bản, đóng dấu, vào số theo dõi, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Chuyển kết quả đến phòng An toàn thực phẩm lưu hồ sơ. |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Sở Y tế, vào số theo dõi; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Xác nhận Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 24 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
||||
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Mức độ Dịch vụ công trực tuyến |
|
Bước 1 |
Công chức/viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Chuyển hồ sơ về phòng An toàn thực phẩm, đồng thời chuyển trên Hệ thống giải quyết TTHC tỉnh cho chuyên viên Phòng An toàn thực phẩm. |
02 giờ làm việc |
Một phần |
|
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng An toàn thực phẩm |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, xử lý hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, trong thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo để thương nhân hoàn thiện hồ sơ. Trường hợp không cấp CFS, Cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản trả lời nêu rõ lý do; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng. |
16 giờ làm việc |
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng An toàn thực phẩm |
- Thẩm định, xem xét dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt; - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo Sở. |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
- Xem xét, ký duyệt kết quả TTHC; - Chuyển kết quả đến Văn thư Sở Y tế. |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở Y tế |
- Lấy số văn bản, đóng dấu, vào số theo dõi, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Chuyển kết quả đến phòng An toàn thực phẩm lưu hồ sơ. |
02 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Sở Y tế, vào số theo dõi; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Xác nhận Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 24 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
||||
3. Thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Mức độ Dịch vụ công trực tuyến |
|
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn, đồng thời chuyển trên phần mềm dịch vụ công cho chuyên viên. |
04 giờ làm việc |
Một phần |
|
Bước 2 |
Chuyên viên phụ trách |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, xử lý hồ sơ, tham mưu trình Lãnh đạo phòng dự thảo kết quả xử lý hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Tham mưu dự thảo công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung; Công văn từ chối chỉ định cơ sở kiểm nghiệm; + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Tham mưu Quyết định thành lập Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm. |
76 giờ làm việc |
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở dự thảo Quyết định thành lập Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm. |
40 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Y tế |
Xem xét, ký duyệt Quyết định thành lập Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm. |
80 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm |
Đánh giá cơ sở kiểm nghiệm. |
Thời gian theo Quyết định đoàn đánh giá và Biên bản đánh giá cơ sở kiểm nghiệm |
|
|
Bước 6 |
Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm |
Gửi kết luận cho Sở Y tế. |
40 giờ làm việc, kể từ khi kết thúc đánh giá tại cơ sở |
|
|
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Sở Y tế thực hiện phân công cho công chức xử lý hồ sơ: Chuyên viên phụ trách |
Thẩm xét kết quả của Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm: - Trường hợp đạt yêu cầu: Tham mưu Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước; - Trường hợp không đạt yêu cầu: Tham mưu văn bản thông báo về lý do không chỉ định cho cơ sở kiểm nghiệm; - Trong trường hợp cần thiết, thành lập Hội đồng tư vấn trước khi ký Quyết định. |
40 giờ làm việc |
|
|
Bước 8 |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả đánh giá: - Trường hợp đạt yêu cầu: Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước; - Trường hợp không đạt yêu cầu: Văn bản thông báo về lý do không chỉ định cho cơ sở kiểm nghiệm; - Trong trường hợp cần thiết, thành lập Hội đồng tư vấn trước khi ký Quyết định. |
20 giờ làm việc |
|
|
Bước 9 |
Lãnh đạo Sở Y tế |
- Xem xét, ký duyệt, cấp Quyết định chỉ định; - Công văn trả lời về lý do không chỉ định cho cơ sở kiểm nghiệm. |
56 giờ làm việc |
|
|
Bước 10 |
Văn thư Sở Y tế |
- Lấy số văn bản, đóng dấu, vào sổ theo dõi, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Chuyển kết quả đến phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 11 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Sở Y tế, vào số theo dõi; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Xác nhận Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Không tính thời gian |
Bước cuối cùng |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 360 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (chưa bao gồm thời gian đánh giá cơ sở kiểm nghiệm) |
||||
4. Thủ tục Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Mức độ Dịch vụ công trực tuyến |
|
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn, đồng thời chuyển trên phần mềm dịch vụ công cho chuyên viên. |
04 giờ làm việc |
Một phần |
|
I. Đối với cơ sở kiểm nghiệm thuộc đối tượng quy định tại Phần 7 Phụ lục 5 Nghị định 148/2025/NĐ-CP |
||||
|
Bước 2 |
Phòng chuyên môn Sở Y tế thực hiện phân công cho công chức xử lý hồ sơ: Chuyên viên phụ trách |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét , xử lý hồ sơ, tham mưu trình Lãnh đạo phòng dự thảo kết quả xử lý hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu tham mưu công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung/Công văn từ chối chỉ định cơ sở kiểm nghiệm; + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Tham mưu Quyết định thành lập Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm. |
56 giờ làm việc |
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý hồ sơ: Công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung/Công văn từ chối chỉ định cơ sở kiểm nghiệm |
08 giờ làm việc |
|
|
- Quyết định thành lập Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm. |
40 giờ làm việc |
|||
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Y tế |
Xem xét, ký duyệt kết quả: Công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung/Công văn từ chối chỉ định cơ sở kiểm nghiệm (Không thực hiện các Bước 5,6,7,8,9, chuyển đến Bước 10). |
08 giờ làm việc |
|
|
- Quyết định thành lập Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm. |
80 giờ làm việc |
|||
|
Bước 5 |
Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm |
Đánh giá cơ sở kiểm nghiệm. |
Thời gian theo Quyết định đoàn đánh giá và Biên bản đánh giá cơ sở kiểm nghiệm |
|
|
Bước 6 |
Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm |
Gửi kết luận cho Sở Y tế. |
40 giờ làm việc, kể từ khi kết thúc đánh giá tại cơ sở |
|
|
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Sở Y tế thực hiện phân công cho công chức xử lý hồ sơ: Chuyên viên phụ trách |
Thẩm xét kết quả của Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm: - Trường hợp đạt yêu cầu: Tham mưu Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước; - Trường hợp không đạt yêu cầu: Tham mưu văn bản thông báo về lý do không chỉ định cho cơ sở kiểm nghiệm; - Trong trường hợp cần thiết, thành lập Hội đồng tư vấn trước khi ký Quyết định |
40 giờ làm việc |
|
|
Bước 8 |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả đánh giá: - Trường hợp đạt yêu cầu: Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước; - Trường hợp không đạt yêu cầu: Văn bản thông báo về lý do không chỉ định cho cơ sở kiểm nghiệm; - Trong trường hợp cần thiết, thành lập Hội đồng tư vấn trước khi ký Quyết định |
20 giờ làm việc |
|
|
Bước 9 |
Lãnh đạo Sở Y tế |
- Xem xét, ký duyệt, cấp Quyết định chỉ định; - Công văn trả lời về lý do không chỉ định cho cơ sở kiểm nghiệm. |
56 giờ làm việc |
|
|
Bước 10 |
Văn thư Sở Y tế |
- Lấy số văn bản, đóng dấu, vào sổ theo dõi, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Chuyển kết quả đến phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 11 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Sở Y tế, vào số theo dõi; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Xác nhận Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 360 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (chưa bao gồm thời gian đánh giá cơ sở kiểm nghiệm) |
||||
|
II. Đối với cơ sở kiểm nghiệm thuộc đối tượng quy định tại Phần 8 Phụ lục 5 Nghị định 148/2025/NĐ-CP |
||||
|
Bước 2 |
Phòng chuyên môn Sở Y tế thực hiện phân công cho công chức xử lý hồ sơ: Chuyên viên phụ trách |
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Tham mưu công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung. |
52 giờ làm việc |
|
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ: Thẩm định hồ sơ: - Hồ sơ đáp ứng theo quy định: Tham mưu Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kèm theo danh mục các chỉ tiêu/phép thử; - Hồ sơ không đạt yêu cầu: Tham mưu công văn thông báo bằng văn bản về lý do không chỉ định cho cơ sở kiểm nghiệm. |
80 giờ làm việc |
|||
|
Trường hợp kết quả thẩm định hồ sơ chưa đủ cơ sở kết luận năng lực phân tích của cơ sở đáp ứng theo quy định tại khoản 1 Phần 8 Phụ lục V Nghị định 148/2025/NĐ-CP: Tham mưu Quyết định thành lập Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm |
||||
|
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý hồ sơ: - Công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung; - Công văn từ chối chỉ định cơ sở kiểm nghiệm; - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo Quyết định chỉ định (Không thực hiện các Bước 4,5,6,7,8; chuyển đến Bước 9); Quyết định thành lập Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm. |
12 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Y tế |
Xem xét, ký duyệt kết quả: - Công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung/Công văn từ chối chỉ định cơ sở kiểm nghiệm (Không thực hiện các Bước 5,6,7,8, 9; chuyển đến Bước 10); - Quyết định thành lập Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm. |
08 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm |
Đánh giá cơ sở kiểm nghiệm. |
Thời gian theo Quyết định đoàn đánh giá và Biên bản đánh giá cơ sở kiểm nghiệm |
|
|
Bước 6 |
Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm |
Gửi kết luận cho Sở Y tế. |
40 giờ làm việc, kể từ khi kết thúc đánh giá tại cơ sở |
|
|
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Sở Y tế thực hiện phân công cho công chức xử lý hồ sơ: Chuyên viên phụ trách |
Thẩm xét kết quả của Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm: - Trường hợp đạt yêu cầu: ban hành Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước; - Trường hợp không đạt yêu cầu: thông báo bằng văn bản về lý do không chỉ định cho cơ sở kiểm nghiệm; - Trong trường hợp cần thiết, tham mưu thành lập Hội đồng tư vấn trước khi ký Quyết định. |
40 giờ làm việc |
|
|
Bước 8 |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả đánh giá: - Trường hợp đạt yêu cầu: Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước; - Trường hợp không đạt yêu cầu: Văn bản thông báo về lý do không chỉ định cho cơ sở kiểm nghiệm; - Trong trường hợp cần thiết, thành lập Hội đồng tư vấn trước khi ký Quyết định. |
32 giờ làm việc |
|
|
Bước 9 |
Lãnh đạo Sở Y tế |
- Xem xét, ký duyệt, cấp Quyết định chỉ định: |
|
|
|
Đối với trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu (chuyển từ Bước 3) |
136 giờ làm việc |
|
||
|
Đối với trường hợp theo kết luận của đoàn đánh giá. |
24 giờ làm việc |
|
||
|
Bước 10 |
Văn thư Sở Y tế |
- Lấy số văn bản, đóng dấu, vào sổ theo dõi, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Chuyển kết quả đến phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 11 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Sở Y tế, vào số theo dõi; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Xác nhận Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 240 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (chưa bao gồm thời gian đánh giá cơ sở kiểm nghiệm) |
||||
5. Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Mức độ Dịch vụ công trực tuyến |
|
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn, đồng thời chuyển trên phần mềm dịch vụ công cho chuyên viên. |
04 giờ làm việc |
Một phần |
|
I. Đối với cơ sở kiểm nghiệm thuộc đối tượng quy định tại Phần 7 Phụ lục 5 Nghị định 148/2025/NĐ-CP |
||||
|
Bước 2 |
Phòng chuyên môn Sở Y tế thực hiện phân công cho công chức xử lý hồ sơ: Chuyên viên phụ trách |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét , xử lý hồ sơ, tham mưu trình Lãnh đạo phòng dự thảo kết quả xử lý hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: tham mưu công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung/Công văn từ chối chỉ định cơ sở kiểm nghiệm; + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Tham mưu Quyết định thành lập Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm. |
56 giờ làm việc |
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý hồ sơ: - Công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung/Công văn từ chối chỉ định cơ sở kiểm nghiệm. |
08 giờ làm việc |
|
|
- Quyết định thành lập Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm. |
40 giờ làm việc |
|||
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Y tế |
Xem xét, ký duyệt kết quả: Công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung/Công văn từ chối chỉ định cơ sở kiểm nghiệm (Không thực hiện các Bước 5,6,7,8,9, chuyển đến Bước 10). |
08 giờ làm việc |
|
|
Xem xét, ký duyệt kết quả: Quyết định thành lập Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm. |
80 giờ làm việc |
|||
|
Bước 5 |
Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm |
Đánh giá cơ sở kiểm nghiệm. |
Thời gian theo Quyết định đoàn đánh giá và Biên bản đánh giá cơ sở kiểm nghiệm |
|
|
Bước 6 |
Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm |
Gửi kết luận cho Sở Y tế. |
40 giờ làm việc, kể từ khi kết thúc đánh giá tại cơ sở |
|
|
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Sở Y tế thực hiện phân công cho công chức xử lý hồ sơ: - Lãnh đạo phòng; - Chuyên viên phụ trách |
Thẩm xét kết quả của Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm: - Trường hợp đạt yêu cầu: Tham mưu Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước; - Trường hợp không đạt yêu cầu: Tham mưu văn bản thông báo về lý do không chỉ định cho cơ sở kiểm nghiệm; - Trong trường hợp cần thiết, thành lập Hội đồng tư vấn trước khi ký Quyết định. |
40 giờ làm việc |
|
|
Bước 8 |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả đánh giá: - Trường hợp đạt yêu cầu: Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước; - Trường hợp không đạt yêu cầu: Văn bản thông báo về lý do không chỉ định cho cơ sở kiểm nghiệm; - Trong trường hợp cần thiết, thành lập Hội đồng tư vấn trước khi ký Quyết định. |
20 giờ làm việc |
|
|
Bước 9 |
Lãnh đạo Sở Y tế |
- Xem xét, ký duyệt, cấp Quyết định chỉ định; - Công văn trả lời về lý do không chỉ định cho cơ sở kiểm nghiệm. |
56 giờ làm việc |
|
|
Bước 10 |
Văn thư Sở Y tế |
- Lấy số văn bản, đóng dấu, vào sổ theo dõi, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Chuyển kết quả đến phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 11 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Sở Y tế, vào số theo dõi; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Xác nhận Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 360 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (chưa bao gồm thời gian đánh giá cơ sở kiểm nghiệm) |
||||
|
II. Đối với cơ sở kiểm nghiệm thuộc đối tượng quy định tại Phần 8 Phụ lục 5 Nghị định 148/2025/NĐ-CP |
||||
|
Bước 2 |
Phòng chuyên môn Sở Y tế thực hiện phân công cho công chức xử lý hồ sơ: Chuyên viên phụ trách |
Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét , xử lý hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Tham mưu Công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung. |
52 giờ làm việc |
|
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ: Thẩm định hồ sơ: - Hồ sơ đáp ứng theo quy định: Tham mưu Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kèm theo danh mục các chỉ tiêu/phép thử; - Hồ sơ không đạt yêu cầu: Tham mưu công văn thông báo bằng văn bản về lý do không chỉ định cho cơ sở kiểm nghiệm. Trường hợp kết quả thẩm định hồ sơ chưa đủ cơ sở kết luận năng lực phân tích của cơ sở đáp ứng theo quy định tại khoản 1 Phần 8 Phụ lục V Nghị định 148/2025/NĐ-CP: - Tham mưu Quyết định thành lập Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm. |
80 giờ làm việc |
|||
|
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý hồ sơ: - Công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung; - Công văn từ chối chỉ định cơ sở kiểm nghiệm; - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo Quyết định chỉ định (Không thực hiện các Bước 4,5,6,7,8; chuyển đến Bước 9); - Quyết định thành lập Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm. |
12 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Y tế |
Xem xét, ký duyệt kết quả: - Công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung/Công văn từ chối chỉ định cơ sở kiểm nghiệm (Không thực hiện các Bước 5,6,7,8, 9; chuyển đến Bước 10); - Quyết định thành lập Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm. |
08 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm |
Đánh giá cơ sở kiểm nghiệm. |
Thời gian theo Quyết định đoàn đánh giá và Biên bản đánh giá cơ sở kiểm nghiệm |
|
|
Bước 6 |
Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm |
Gửi kết luận cho Sở Y tế. |
40 giờ làm việc, kể từ khi kết thúc đánh giá tại cơ sở |
|
|
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Sở Y tế thực hiện phân công cho công chức xử lý hồ sơ: Chuyên viên phụ trách |
Thẩm xét kết quả của Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm: - Trường hợp đạt yêu cầu: ban hành Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước; - Trường hợp không đạt yêu cầu: thông báo bằng văn bản về lý do không chỉ định cho cơ sở kiểm nghiệm; - Trong trường hợp cần thiết, tham mưu thành lập Hội đồng tư vấn trước khi ký Quyết định. |
40 giờ làm việc |
|
|
Bước 8 |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả đánh giá: - Trường hợp đạt yêu cầu: Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước; - Trường hợp không đạt yêu cầu: Văn bản thông báo về lý do không chỉ định cho cơ sở kiểm nghiệm; - Trong trường hợp cần thiết, thành lập Hội đồng tư vấn trước khi ký Quyết định. |
32 giờ làm việc |
|
|
Bước 9 |
Lãnh đạo Sở Y tế |
- Xem xét, ký duyệt, cấp Quyết định chỉ định: |
|
|
|
Đối với trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu (chuyển từ Bước 3). |
136 giờ làm việc |
|
||
|
Đối với trường hợp theo kết luận của đoàn đánh giá. |
24 giờ làm việc |
|
||
|
Bước 10 |
Văn thư Sở Y tế |
- Lấy số văn bản, đóng dấu, vào sổ theo dõi, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Chuyển kết quả đến phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 11 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Sở Y tế, vào số theo dõi; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Xác nhận Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 240 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (chưa bao gồm thời gian đánh giá cơ sở kiểm nghiệm) |
||||
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Mức độ Dịch vụ công trực tuyến |
|
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn, đồng thời chuyển trên phần mềm dịch vụ công cho chuyên viên. |
04 giờ làm việc |
Một phần |
|
Bước 2 |
Chuyên viên phụ trách |
Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét , xử lý hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Tham mưu Công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung |
52 giờ làm việc |
|
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ: Thẩm định hồ sơ: - Hồ sơ đáp ứng theo quy định: Tham mưu Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kèm theo danh mục các chỉ tiêu/phép thử; - Hồ sơ không đạt yêu cầu: Tham mưu công văn thông báo bằng văn bản về lý do không chỉ định cho cơ sở kiểm nghiệm. Trường hợp kết quả thẩm định hồ sơ chưa đủ cơ sở kết luận năng lực phân tích của cơ sở đáp ứng theo quy định tại khoản 1 Phần 8 Phụ lục V Nghị định 148/2025/NĐ-CP: Tham mưu Quyết định thành lập Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm |
80 giờ làm việc |
|||
|
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý hồ sơ: - Công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung; - Công văn từ chối chỉ định cơ sở kiểm nghiệm; - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo Quyết định chỉ định (Không thực hiện các Bước 4,5,6,7,8; chuyển đến Bước 9); - Quyết định thành lập Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm. |
12 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Y tế |
Xem xét, ký duyệt kết quả: - Công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung/Công văn từ chối chỉ định cơ sở kiểm nghiệm (Không thực hiện các Bước 5,6,7,8, 9; chuyển đến Bước 10); - Quyết định thành lập Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm. |
08 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm |
Đánh giá cơ sở kiểm nghiệm. |
Thời gian theo Quyết định đoàn đánh giá và Biên bản đánh giá cơ sở kiểm nghiệm |
|
|
Bước 6 |
Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm |
Gửi kết luận cho Sở Y tế. |
40 giờ làm việc, kể từ khi kết thúc đánh giá tại cơ sở |
|
|
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Sở Y tế thực hiện phân công cho công chức xử lý hồ sơ: Chuyên viên phụ trách |
Thẩm xét kết quả của Đoàn đánh giá cơ sở kiểm nghiệm: - Trường hợp đạt yêu cầu: ban hành Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước; - Trường hợp không đạt yêu cầu: thông báo bằng văn bản về lý do không chỉ định cho cơ sở kiểm nghiệm; - Trong trường hợp cần thiết, tham mưu thành lập Hội đồng tư vấn trước khi ký Quyết định. |
40 giờ làm việc |
|
|
Bước 8 |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả đánh giá: - Trường hợp đạt yêu cầu: Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước; - Trường hợp không đạt yêu cầu: Văn bản thông báo về lý do không chỉ định cho cơ sở kiểm nghiệm; - Trong trường hợp cần thiết, thành lập Hội đồng tư vấn trước khi ký Quyết định. |
32 giờ làm việc |
|
|
Bước 9 |
Lãnh đạo Sở Y tế |
- Xem xét, ký duyệt, cấp Quyết định chỉ định: |
|
|
|
Đối với trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu (chuyển từ Bước 3). |
136 giờ làm việc |
|||
|
Đối với trường hợp theo kết luận của đoàn đánh giá. |
24 giờ làm việc |
|||
|
Bước 10 |
Văn thư Sở Y tế |
- Lấy số văn bản, đóng dấu, vào sổ theo dõi, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Chuyển kết quả đến phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 11 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Sở Y tế, vào số theo dõi; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Xác nhận Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 240 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (chưa bao gồm thời gian đánh giá cơ sở kiểm nghiệm trong trường hợp cần thiết) |
||||
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Mức độ Dịch vụ công trực tuyến |
|
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn, đồng thời chuyển trên phần mềm dịch vụ công cho chuyên viên. |
04 giờ làm việc |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Chuyên viên phụ trách - Phòng chuyên môn |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét , xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC: Công văn đồng ý/không đồng ý miễn kiểm tra trình Lãnh đạo phòng. |
20 giờ làm việc |
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý hồ sơ: Công văn đồng ý/không đồng ý miễn kiểm tra. |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
- Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển kết quả đến Văn thư Sở Y tế. |
08 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở Y tế |
- Lấy số văn bản, đóng dấu, vào sổ theo dõi, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Chuyển kết quả đến phòng Phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Sở Y tế, vào số theo dõi; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Xác nhận Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 40 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
||||
8. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Mức độ Dịch vụ công trực tuyến |
|
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Chuyển hồ sơ về phòng An toàn thực phẩm, đồng thời chuyển trên phần mềm dịch vụ công cho chuyên viên. |
04 giờ làm việc |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Chuyên viên phụ trách - Phòng An toàn thực phẩm |
- Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét , xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC Giấy chứng nhận y tế/Văn bản trả lời trong trường hợp không cấp/văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung nêu rõ lý do và căn cứ pháp lý của việc yêu cầu, bổ sung/không cấp trình lãnh đạo phòng. Sau 90 ngày kể từ khi có công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung nếu tổ chức, cá nhân không sửa đổi, bổ sung thì hồ sơ không còn giá trị; Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ sửa đổi, bổ sung, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thẩm định hồ sơ và có văn bản trả lời. Giấy chứng nhận hoặc văn bản nêu rõ lý do không cấp được trả tương ứng với hình thức nộp hồ sơ. Số lượng Giấy chứng nhận được cấp theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân xuất khẩu. |
20 giờ làm việc |
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý hồ sơ: Giấy chứng nhận y tế/Văn bản trả lời trong trường hợp không cấp/văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
- Ký phê duyệt kết quả TTHC; - Chuyển kết quả đến Văn thư Sở Y tế. |
08 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Văn thư Sở Y tế |
- Lấy số văn bản, đóng dấu, vào sổ theo dõi, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Chuyển kết quả đến phòng Phòng chuyên môn lưu hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Sở Y tế, vào số theo dõi; - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; - Xác nhận đã trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 40 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
||||
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh