Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 2252/QĐ-UBND năm 2024 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2023 của tỉnh Bắc Kạn

Số hiệu 2252/QĐ-UBND
Ngày ban hành 18/12/2024
Ngày có hiệu lực 18/12/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Kạn
Người ký Hoàng Thu Trang
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2252/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 18 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023 CỦA TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 09/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2023 tỉnh Bắc Kạn;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 249/TTr-STC ngày 17/12/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2023 của tỉnh Bắc Kạn (theo các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Thu Trang

 

Biểu số 62/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 2252/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

A

B

1

2

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7.608.563

11.282.185

148,3%

I

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

894.650

768.566

85,9%

1

Thu ngân sách địa phương hưởng 100%

661.550

571.334

86,4%

2

Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia

233.100

197.232

84,6%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6.668.663

6.863.533

102,9%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.980.441

3.980.441

100,0%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

2.688.222

2.883.092

107,2%

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

IV

Thu kết dư

 

65.396

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

45.250

3.378.198

7465,6%

VI

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

106.540

 

VII

Thu viện trợ, huy động đóng góp

 

51.657

 

VIII

Thu vay

 

48.295

 

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7.619.363

10.971.228

144,0%

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

4.931.141

4.929.542

99,97%

1

Chi đầu tư phát triển

766.905

751.419

98,0%

2

Chi thường xuyên

3.947.197

4.018.245

101,8%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.000

2.141

107,0%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100%

5

Dự phòng ngân sách

135.903

 

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

78.136

 

 

7

Chi nộp ngân sách cấp trên

-

156.738

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

2.688.222

3.130.373

116,4%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.125.818

1.163.578

103,4%

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.562.404

1.966.795

125,9%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

2.911.313

 

C

KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

-

264.733

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

48.100

46.224

96,1%

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

48.100

46.224

96,1%

II

Từ nguồn bội thu ngân sách cấp tỉnh

-

 

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

58.900

48.295

82,0%

I

Vay để bù đắp bội chi

 

2.071

 

II

Vay để trả nợ gốc

 

46.224

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

-

117.778

 

 

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 2252/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A+B+C+D)

996.550

894.650

4.372.403

4.263.817

438,8%

476,6%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

996.550

894.650

928.809

820.223

93,2%

91,7%

I

Thu nội địa

971.550

894.650

837.440

768.566

86,2%

85,9%

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

112.000

112.000

89.772

89.772

80,2%

80,2%

 

- Thuế giá trị gia tăng

76.000

76.000

56.859

56.859

74,8%

74,8%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

5.000

5.000

6.244

6.244

124,9%

124,9%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

-

-

-

-

 

 

 

- Thuế tài nguyên

31.000

31.000

26.669

26.669

86,0%

86,0%

 

- Thu khác

-

-

-

-

 

 

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

6.300

6.300

8.187

8.187

130,0%

130,0%

 

- Thuế giá trị gia tăng

3.900

3.900

4.299

4.299

110,2%

110,2%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

2.200

2.200

3.482

3.482

158,3%

158,3%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

-

-

-

 

 

 

- Thuế tài nguyên

200

200

407

407

203,3%

203,3%

 

- Thu khác

 

-

-

-

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

300

300

1.804

1.804

601,4%

601,4%

 

- Thuế giá trị gia tăng

250

250

742

742

296,6%

296,6%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

-

924,41

924,41

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

-

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

50

50

138,13

138,13

276,3%

276,3%

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

 

-

 

 

 

 

 

- Thu khác

 

-

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

159.700

159.700

169.049

169.049

105,9%

105,9%

 

- Thuế giá trị gia tăng

111.500

111.500

114.850

114.850

103,0%

103,0%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

11.600

11.600

12.318

12.318

106,2%

106,2%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

600

600

1.032

1.032

172,0%

172,0%

 

- Thuế tài nguyên

36.000

36.000

40.849

40.849

113,5%

113,5%

 

- Thu khác

 

-

-

-

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

39.000

39.000

39.632

39.632

101,6%

101,6%

6

Thuế bảo vệ môi trường

120.500

73.300

65.174

39.105

54,1%

53,3%

7

Lệ phí trước bạ

57.000

57.000

48.313

48.313

84,8%

84,8%

8

Thu phí, lệ phí

75.000

70.500

73.505

69.459

98,0%

98,5%

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

-

-

-

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

900

900

1.498

1.498

166,4%

166,4%

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

45.396

45.396

46.845

46.845

103,2%

103,2%

12

Thu tiền sử dụng đất

210.329

210.329

183.486

183.486

87,2%

87,2%

13

Thu từ bán tài sản nhà nước (sắp xếp lại, xử lý nhà đất thuộc sở hữu nhà nước)

35.325

35.325

5.325

5.325

15,1%

15,1%

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

25.000

25.000

18.982

18.982

75,9%

75,9%

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

14.500

8.340

23.396

14.351

161,3%

172,1%

16

Thu khác ngân sách

70.000

50.960

62.205

32.491

88,9%

63,8%

17

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

-

 

-

-

 

 

18

Thu hồi vốn, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của NHNN

300

300

267

267

89,0%

89,0%

 

- Thu hồi vốn của Nhà nước tại các tổ chức kinh tế

 

 

-

-

 

 

 

- Thu cổ tức

300

300

267

267

89,0%

89,0%

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

25.000

 

37.950

-

151,8%

 

IV

Thu viện trợ, thu huy động đóng góp

 

 

53.419

51.657

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

-

-

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

65.396

65.396

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

3.378.198

3.378.198

 

 

 

Biểu số 64/CK-NSNN

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...