Quyết định 2252/QĐ-UBND năm 2024 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2023 của tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu | 2252/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 18/12/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Hoàng Thu Trang |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2252/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 18 tháng 12 năm 2024 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023 CỦA TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 09/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2023 tỉnh Bắc Kạn;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 249/TTr-STC ngày 17/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2023 của tỉnh Bắc Kạn (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2252/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
A |
B |
1 |
2 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
7.608.563 |
11.282.185 |
148,3% |
I |
Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp |
894.650 |
768.566 |
85,9% |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng 100% |
661.550 |
571.334 |
86,4% |
2 |
Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia |
233.100 |
197.232 |
84,6% |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
6.668.663 |
6.863.533 |
102,9% |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.980.441 |
3.980.441 |
100,0% |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.688.222 |
2.883.092 |
107,2% |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
IV |
Thu kết dư |
|
65.396 |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
45.250 |
3.378.198 |
7465,6% |
VI |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
106.540 |
|
VII |
Thu viện trợ, huy động đóng góp |
|
51.657 |
|
VIII |
Thu vay |
|
48.295 |
|
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
7.619.363 |
10.971.228 |
144,0% |
I |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
4.931.141 |
4.929.542 |
99,97% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
766.905 |
751.419 |
98,0% |
2 |
Chi thường xuyên |
3.947.197 |
4.018.245 |
101,8% |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
2.000 |
2.141 |
107,0% |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
100% |
5 |
Dự phòng ngân sách |
135.903 |
|
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
78.136 |
|
|
7 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
- |
156.738 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
2.688.222 |
3.130.373 |
116,4% |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
1.125.818 |
1.163.578 |
103,4% |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.562.404 |
1.966.795 |
125,9% |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
- |
2.911.313 |
|
C |
KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
- |
264.733 |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
48.100 |
46.224 |
96,1% |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
48.100 |
46.224 |
96,1% |
II |
Từ nguồn bội thu ngân sách cấp tỉnh |
- |
|
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
58.900 |
48.295 |
82,0% |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
|
2.071 |
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
|
46.224 |
|
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
- |
117.778 |
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2252/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A+B+C+D) |
996.550 |
894.650 |
4.372.403 |
4.263.817 |
438,8% |
476,6% |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
996.550 |
894.650 |
928.809 |
820.223 |
93,2% |
91,7% |
I |
Thu nội địa |
971.550 |
894.650 |
837.440 |
768.566 |
86,2% |
85,9% |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý |
112.000 |
112.000 |
89.772 |
89.772 |
80,2% |
80,2% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
76.000 |
76.000 |
56.859 |
56.859 |
74,8% |
74,8% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
5.000 |
5.000 |
6.244 |
6.244 |
124,9% |
124,9% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
31.000 |
31.000 |
26.669 |
26.669 |
86,0% |
86,0% |
|
- Thu khác |
- |
- |
- |
- |
|
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
6.300 |
6.300 |
8.187 |
8.187 |
130,0% |
130,0% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
3.900 |
3.900 |
4.299 |
4.299 |
110,2% |
110,2% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
2.200 |
2.200 |
3.482 |
3.482 |
158,3% |
158,3% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
- |
- |
- |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
200 |
200 |
407 |
407 |
203,3% |
203,3% |
|
- Thu khác |
|
- |
- |
- |
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
300 |
300 |
1.804 |
1.804 |
601,4% |
601,4% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
250 |
250 |
742 |
742 |
296,6% |
296,6% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
- |
924,41 |
924,41 |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
- |
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
50 |
50 |
138,13 |
138,13 |
276,3% |
276,3% |
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
- |
|
|
|
|
|
- Thu khác |
|
- |
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
159.700 |
159.700 |
169.049 |
169.049 |
105,9% |
105,9% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
111.500 |
111.500 |
114.850 |
114.850 |
103,0% |
103,0% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
11.600 |
11.600 |
12.318 |
12.318 |
106,2% |
106,2% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
600 |
600 |
1.032 |
1.032 |
172,0% |
172,0% |
|
- Thuế tài nguyên |
36.000 |
36.000 |
40.849 |
40.849 |
113,5% |
113,5% |
|
- Thu khác |
|
- |
- |
- |
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
39.000 |
39.000 |
39.632 |
39.632 |
101,6% |
101,6% |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
120.500 |
73.300 |
65.174 |
39.105 |
54,1% |
53,3% |
7 |
Lệ phí trước bạ |
57.000 |
57.000 |
48.313 |
48.313 |
84,8% |
84,8% |
8 |
Thu phí, lệ phí |
75.000 |
70.500 |
73.505 |
69.459 |
98,0% |
98,5% |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
- |
- |
- |
- |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
900 |
900 |
1.498 |
1.498 |
166,4% |
166,4% |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
45.396 |
45.396 |
46.845 |
46.845 |
103,2% |
103,2% |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
210.329 |
210.329 |
183.486 |
183.486 |
87,2% |
87,2% |
13 |
Thu từ bán tài sản nhà nước (sắp xếp lại, xử lý nhà đất thuộc sở hữu nhà nước) |
35.325 |
35.325 |
5.325 |
5.325 |
15,1% |
15,1% |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
25.000 |
25.000 |
18.982 |
18.982 |
75,9% |
75,9% |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
14.500 |
8.340 |
23.396 |
14.351 |
161,3% |
172,1% |
16 |
Thu khác ngân sách |
70.000 |
50.960 |
62.205 |
32.491 |
88,9% |
63,8% |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
- |
|
- |
- |
|
|
18 |
Thu hồi vốn, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của NHNN |
300 |
300 |
267 |
267 |
89,0% |
89,0% |
|
- Thu hồi vốn của Nhà nước tại các tổ chức kinh tế |
|
|
- |
- |
|
|
|
- Thu cổ tức |
300 |
300 |
267 |
267 |
89,0% |
89,0% |
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
25.000 |
|
37.950 |
- |
151,8% |
|
IV |
Thu viện trợ, thu huy động đóng góp |
|
|
53.419 |
51.657 |
|
|
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
- |
- |
|
|
C |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
65.396 |
65.396 |
|
|
D |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
3.378.198 |
3.378.198 |
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2252/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 18 tháng 12 năm 2024 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023 CỦA TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 09/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2023 tỉnh Bắc Kạn;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 249/TTr-STC ngày 17/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2023 của tỉnh Bắc Kạn (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2252/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
A |
B |
1 |
2 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
7.608.563 |
11.282.185 |
148,3% |
I |
Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp |
894.650 |
768.566 |
85,9% |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng 100% |
661.550 |
571.334 |
86,4% |
2 |
Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia |
233.100 |
197.232 |
84,6% |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
6.668.663 |
6.863.533 |
102,9% |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.980.441 |
3.980.441 |
100,0% |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.688.222 |
2.883.092 |
107,2% |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
IV |
Thu kết dư |
|
65.396 |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
45.250 |
3.378.198 |
7465,6% |
VI |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
106.540 |
|
VII |
Thu viện trợ, huy động đóng góp |
|
51.657 |
|
VIII |
Thu vay |
|
48.295 |
|
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
7.619.363 |
10.971.228 |
144,0% |
I |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
4.931.141 |
4.929.542 |
99,97% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
766.905 |
751.419 |
98,0% |
2 |
Chi thường xuyên |
3.947.197 |
4.018.245 |
101,8% |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
2.000 |
2.141 |
107,0% |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
100% |
5 |
Dự phòng ngân sách |
135.903 |
|
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
78.136 |
|
|
7 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
- |
156.738 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
2.688.222 |
3.130.373 |
116,4% |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
1.125.818 |
1.163.578 |
103,4% |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.562.404 |
1.966.795 |
125,9% |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
- |
2.911.313 |
|
C |
KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
- |
264.733 |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
48.100 |
46.224 |
96,1% |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
48.100 |
46.224 |
96,1% |
II |
Từ nguồn bội thu ngân sách cấp tỉnh |
- |
|
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
58.900 |
48.295 |
82,0% |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
|
2.071 |
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
|
46.224 |
|
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
- |
117.778 |
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2252/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A+B+C+D) |
996.550 |
894.650 |
4.372.403 |
4.263.817 |
438,8% |
476,6% |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
996.550 |
894.650 |
928.809 |
820.223 |
93,2% |
91,7% |
I |
Thu nội địa |
971.550 |
894.650 |
837.440 |
768.566 |
86,2% |
85,9% |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý |
112.000 |
112.000 |
89.772 |
89.772 |
80,2% |
80,2% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
76.000 |
76.000 |
56.859 |
56.859 |
74,8% |
74,8% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
5.000 |
5.000 |
6.244 |
6.244 |
124,9% |
124,9% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
31.000 |
31.000 |
26.669 |
26.669 |
86,0% |
86,0% |
|
- Thu khác |
- |
- |
- |
- |
|
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
6.300 |
6.300 |
8.187 |
8.187 |
130,0% |
130,0% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
3.900 |
3.900 |
4.299 |
4.299 |
110,2% |
110,2% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
2.200 |
2.200 |
3.482 |
3.482 |
158,3% |
158,3% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
- |
- |
- |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
200 |
200 |
407 |
407 |
203,3% |
203,3% |
|
- Thu khác |
|
- |
- |
- |
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
300 |
300 |
1.804 |
1.804 |
601,4% |
601,4% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
250 |
250 |
742 |
742 |
296,6% |
296,6% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
- |
924,41 |
924,41 |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
- |
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
50 |
50 |
138,13 |
138,13 |
276,3% |
276,3% |
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
- |
|
|
|
|
|
- Thu khác |
|
- |
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
159.700 |
159.700 |
169.049 |
169.049 |
105,9% |
105,9% |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
111.500 |
111.500 |
114.850 |
114.850 |
103,0% |
103,0% |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
11.600 |
11.600 |
12.318 |
12.318 |
106,2% |
106,2% |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
600 |
600 |
1.032 |
1.032 |
172,0% |
172,0% |
|
- Thuế tài nguyên |
36.000 |
36.000 |
40.849 |
40.849 |
113,5% |
113,5% |
|
- Thu khác |
|
- |
- |
- |
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
39.000 |
39.000 |
39.632 |
39.632 |
101,6% |
101,6% |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
120.500 |
73.300 |
65.174 |
39.105 |
54,1% |
53,3% |
7 |
Lệ phí trước bạ |
57.000 |
57.000 |
48.313 |
48.313 |
84,8% |
84,8% |
8 |
Thu phí, lệ phí |
75.000 |
70.500 |
73.505 |
69.459 |
98,0% |
98,5% |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
- |
- |
- |
- |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
900 |
900 |
1.498 |
1.498 |
166,4% |
166,4% |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
45.396 |
45.396 |
46.845 |
46.845 |
103,2% |
103,2% |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
210.329 |
210.329 |
183.486 |
183.486 |
87,2% |
87,2% |
13 |
Thu từ bán tài sản nhà nước (sắp xếp lại, xử lý nhà đất thuộc sở hữu nhà nước) |
35.325 |
35.325 |
5.325 |
5.325 |
15,1% |
15,1% |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
25.000 |
25.000 |
18.982 |
18.982 |
75,9% |
75,9% |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
14.500 |
8.340 |
23.396 |
14.351 |
161,3% |
172,1% |
16 |
Thu khác ngân sách |
70.000 |
50.960 |
62.205 |
32.491 |
88,9% |
63,8% |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
- |
|
- |
- |
|
|
18 |
Thu hồi vốn, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của NHNN |
300 |
300 |
267 |
267 |
89,0% |
89,0% |
|
- Thu hồi vốn của Nhà nước tại các tổ chức kinh tế |
|
|
- |
- |
|
|
|
- Thu cổ tức |
300 |
300 |
267 |
267 |
89,0% |
89,0% |
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
25.000 |
|
37.950 |
- |
151,8% |
|
IV |
Thu viện trợ, thu huy động đóng góp |
|
|
53.419 |
51.657 |
|
|
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
- |
- |
|
|
C |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
65.396 |
65.396 |
|
|
D |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
3.378.198 |
3.378.198 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 2252/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán HĐND giao |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
7.619.363 |
3.964.384 |
3.654.979 |
10.971.228 |
6.205.063 |
4.766.165 |
144,0% |
156,5% |
130,4% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
4.931.141 |
2.057.246 |
2.873.895 |
4.929.542 |
1.771.818 |
3.157.724 |
100,0% |
86,1% |
109,9% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
766.905 |
479.985 |
286.920 |
751.419 |
374.315 |
377.104 |
98,0% |
78,0% |
131,4% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
766.905 |
479.985 |
286.920 |
750.367 |
374.315 |
376.053 |
97,8% |
78,0% |
131,1% |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
108.667 |
34.238 |
74.430 |
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
400 |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
159.900 |
14.910 |
144.990 |
215.831 |
51.666 |
164.165 |
135,0% |
346,5% |
113,2% |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
25.000 |
25.000 |
- |
26.187 |
26.187 |
|
104,7% |
104,7% |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
- |
- |
- |
1.051 |
|
1.051 |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
4.025.333 |
1.494.796 |
2.530.537 |
4.018.245 |
1.344.617 |
2.673.629 |
99,8% |
90,0% |
105,7% |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.730.540 |
424.782 |
1.305.758 |
1.693.770 |
234.316 |
1.459.453 |
97,9% |
55,2% |
111,8% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
13.229 |
13.229 |
- |
10.330 |
10.330 |
|
78,1% |
78,1% |
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
2.000 |
2.000 |
- |
2.141 |
2.141 |
|
107% |
107% |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
- |
1.000 |
1.000 |
|
100% |
100% |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
135.903 |
79.465 |
56.438 |
|
|
|
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
VII |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
- |
- |
- |
156.738 |
49.746 |
106.992 |
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, MỤC TIÊU QUỐC GIA, NHIỆM VỤ |
2.688.222 |
1.907.138 |
781.084 |
3.130.373 |
2.250.144 |
880.230 |
116,4% |
118,0% |
112,7% |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
1.125.818 |
358.273 |
767.545 |
1.163.578 |
297.749 |
865.829 |
103,4% |
83,1% |
112,8% |
1 |
Chương trình Mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững |
229.504 |
35.803 |
193.701 |
258.674 |
31.786 |
226.888 |
112,7% |
88,8% |
117,1% |
a |
Vốn đầu tư |
105.463 |
20.262 |
85.201 |
162.066 |
23.385 |
138.681 |
153,7% |
115,4% |
162,8% |
b |
Vốn sự nghiệp |
124.041 |
15.541 |
108.500 |
96.608 |
8.402 |
88.207 |
77,9% |
54,1% |
81,3% |
2 |
Chương trình Mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
123.944 |
9.421 |
114.523 |
180.040 |
5.833 |
174.208 |
145,3% |
61,9% |
152,1% |
a |
Vốn đầu tư |
96.500 |
- |
96.500 |
156.529 |
- |
156.529 |
162,2% |
|
162,2% |
b |
Vốn sự nghiệp |
27.444 |
9.421 |
18.023 |
23.511 |
5.833 |
17.679 |
85,7% |
61,9% |
98,1% |
3 |
Chương trình Mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
772.370 |
313.049 |
459.321 |
724.864 |
260.130 |
464.734 |
93,8% |
83,1% |
101,2% |
a |
Vốn đầu tư |
395.135 |
187.027 |
208.108 |
478.254 |
232.159 |
246.096 |
121,0% |
124,1% |
118,3% |
b |
Vốn sự nghiệp |
377.235 |
126.022 |
251.213 |
246.610 |
27.971 |
218.639 |
65,4% |
22,2% |
87,0% |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.562.404 |
1.548.865 |
13.539 |
1.966.795 |
1.952.395 |
14.400 |
125,9% |
126,1% |
106,4% |
1 |
Vốn đầu tư |
1.484.442 |
1.484.442 |
|
1.888.428 |
1.888.428 |
|
127,2% |
127,2% |
|
1.1 |
Vốn trong nước |
1.278.500 |
1.278.500 |
|
1.567.492 |
1.567.492 |
|
122,6% |
122,6% |
|
- |
Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu |
1.278.500 |
1.278.500 |
|
1.514.627 |
1.514.627 |
|
|
|
|
- |
Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2021 |
|
|
|
14.625 |
14.625 |
|
|
|
|
- |
Nguồn dự phòng ngân sách Trung ương năm 2022 |
|
|
|
38.240 |
38.240 |
|
|
|
|
1.2 |
Vốn nước ngoài |
205.942 |
205.942 |
|
320.936 |
320.936 |
|
155,8% |
155,8% |
|
- |
Vốn ODA cấp phát |
205.942 |
205.942 |
|
277.259 |
277.259 |
|
|
|
|
- |
Vốn ODA vay lại |
|
|
|
43.676 |
43.676 |
|
|
|
|
2 |
Vốn sự nghiệp |
77.962 |
64.423 |
13.539 |
78.367 |
63.967 |
14.400 |
100,5% |
99,3% |
106,4% |
2.1 |
Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Vốn trong nước |
77.962 |
64.423 |
13.539 |
78.367 |
63.967 |
14.400 |
100,5% |
99,3% |
106,4% |
- |
Hỗ trợ thực hiện một số đề án, dự án khoa học và công nghệ |
1.000 |
1.000 |
|
495 |
495 |
|
49,5% |
49,5% |
|
- |
Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật địa phương |
428 |
428 |
|
428 |
428 |
|
100% |
100% |
|
- |
Hỗ trợ các Hội Nhà báo địa phương |
160 |
160 |
|
160 |
160 |
|
100% |
100% |
|
- |
Vốn dự bị động viên |
17.000 |
17.000 |
|
16.996 |
16.996 |
|
100% |
100% |
|
- |
Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ |
2.000 |
2.000 |
|
- |
|
|
|
|
|
- |
Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và Phục hồi chức năng cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội |
10.200 |
10.200 |
|
9.459 |
9.459 |
|
92,7% |
92,7% |
|
- |
Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ giai đoạn 2019 - 2025 |
230 |
230 |
|
230 |
230 |
|
100% |
100% |
|
- |
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
1.716 |
556 |
1.160 |
1.678 |
556 |
1.122 |
97,8% |
100% |
96,7% |
- |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ |
36.849 |
32.849 |
4.000 |
36.799 |
32.845 |
3.954 |
99,9% |
100% |
98,8% |
- |
Kinh phí Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững |
8.379 |
|
8.379 |
12.122 |
2.797 |
9.325 |
144,7% |
|
111,3% |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
- |
- |
2.911.313 |
2.183.101 |
728.211 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2252/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
7.619.363 |
9.670.119 |
2.050.756 |
126,9% |
A |
CHIBỔSUNGCHONGÂNSÁCHCẤPDƯỚI |
3.654.979 |
3.465.056 |
-189.923 |
94,8% |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
3.964.384 |
4.021.962 |
57.578 |
101,5% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.171.716 |
2.518.286 |
346.570 |
116,0% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.171.716 |
2.518.286 |
346.570 |
116,0% |
- |
Chi quốc phòng |
12.495 |
28.860 |
16.365 |
231,0% |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
12.382 |
16.445 |
4.063 |
132,8% |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
243.471 |
276.924 |
33.453 |
113,7% |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
400 |
|
-400 |
|
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
164.772 |
124.807 |
-39.965 |
75,7% |
- |
Chi văn hóa thông tin |
2.550 |
6.609 |
4.059 |
259,2% |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
21.170 |
19.865 |
-1.305 |
93,8% |
- |
Chi thể dục thể thao |
61.200 |
43.705 |
-17.495 |
71,4% |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
21.000 |
3.721 |
-17.279 |
17,7% |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
1.585.365 |
1.965.139 |
379.774 |
124,0% |
- |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
31.139 |
31.236 |
97 |
100,3% |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
1.234 |
974 |
-260 |
78,9% |
- |
Chi ngành, lĩnh vực khác |
14.538 |
|
-14.538 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
1.710.203 |
1.450.789 |
-259.414 |
84,8% |
- |
Chi quốc phòng |
42.500 |
48.953 |
6.453 |
115,2% |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
11.389 |
11.782 |
393 |
103,5% |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
431.453 |
241.302 |
-190.151 |
55,9% |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
14.229 |
10.824 |
-3.405 |
76,1% |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
379.326 |
446.419 |
67.093 |
117,7% |
- |
Chi văn hóa thông tin |
61.301 |
57.092 |
-4.209 |
93,1% |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
25.812 |
24.712 |
-1.100 |
95,7% |
- |
Chi thể dục thể thao |
9.931 |
8.718 |
-1.213 |
87,8% |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
22.920 |
20.260 |
-2.660 |
88,4% |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
273.780 |
227.566 |
-46.214 |
83,1% |
- |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
280.455 |
325.791 |
45.336 |
116,2% |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
29.750 |
23.916 |
-5.834 |
80,4% |
- |
Chi khác |
79.736 |
3.453 |
-76.283 |
4,3% |
- |
Chi thực hiện cải cách tiền lương |
47.621 |
|
-47.621 |
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
2.000 |
2.141 |
141 |
107,0% |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
- |
100,0% |
V |
Dự phòng ngân sách |
79.465 |
- |
|
0,0% |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
- |
- |
|
VII |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
- |
49.746 |
- |
0,0% |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
2.183.101 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2252/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (không kể chương trình MTQG) |
Chi chương trình MTQG |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi chương trình MTQG |
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi Chương trình MTQG |
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
|
TỔNG SỐ |
7.619.363 |
1.964.427 |
1.559.220 |
358.272 |
2.000 |
1.000 |
79.465 |
3.654.979 |
9.670.119 |
2.262.743 |
1.408.583 |
2.141 |
1.000 |
297.749 |
255.543 |
42.205 |
3.465.056 |
49.746 |
2.183.101 |
126,9% |
115,2% |
90,3% |
107,0% |
100,0% |
83,1% |
94,8% |
|
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
3.881.919 |
1.964.427 |
1.559.220 |
358.272 |
- |
- |
- |
- |
3.969.075 |
2.262.743 |
1.408.583 |
- |
- |
297.749 |
255.543 |
42.205 |
- |
- |
- |
102,2% |
115,2% |
90,3% |
|
|
83,1% |
|
|
1 |
Khối quản lý nhà nước |
1.199.420 |
254.974 |
885.654,0 |
58.792,0 |
- |
- |
- |
- |
3.073.310 |
1.778.727 |
1.023.680 |
- |
- |
270.903 |
234.395 |
36.508 |
- |
- |
- |
256,2% |
697,6% |
115,6% |
- |
- |
460,8% |
- |
- |
1.1 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
11.545 |
|
11.545,0 |
- |
|
|
|
|
13.386 |
- |
13.386 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
115,9% |
|
115,9% |
|
|
|
|
|
1.2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn |
25.204 |
|
25.204,0 |
- |
|
|
|
|
21.953 |
- |
21.953 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
87,1% |
|
87,1% |
|
|
|
|
|
1.3 |
Sở Nội vụ |
16.704 |
|
16.430,0 |
274,0 |
|
|
|
|
19.772 |
- |
19.114 |
|
|
658 |
|
658 |
|
|
|
118,4% |
|
116,3% |
|
|
240,1% |
|
|
1.4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
62.117 |
53.130 |
8.951,0 |
36,0 |
|
|
|
|
208.971 |
201.531 |
7.413 |
|
|
27 |
|
27 |
|
|
|
336,4% |
379,3% |
82,8% |
|
|
73,8% |
|
|
1.5 |
Sở Tài chính |
14.146 |
|
14.110,0 |
36,0 |
|
|
|
|
12.249 |
- |
12.224 |
|
|
25 |
|
25 |
|
|
|
86,6% |
|
86,6% |
|
|
69,6% |
|
|
1.6 |
Sở Tư pháp |
12.451 |
|
10.658,0 |
1.793,0 |
|
|
|
|
13.020 |
- |
11.051 |
|
|
1.969 |
|
1.969 |
|
|
|
104,6% |
|
103,7% |
|
|
109,8% |
|
|
1.7 |
Sở Giao thông vận tải |
72.009 |
2.264 |
69.709,0 |
36,0 |
|
|
|
|
95.375 |
7.185 |
88.190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
132,4% |
317,4% |
126,5% |
|
|
0,0% |
|
|
1.8 |
Sở Xây dựng |
9.225 |
3.000 |
6.189,0 |
36,0 |
|
|
|
|
15.265 |
8.300 |
6.952 |
|
|
13 |
|
13 |
|
|
|
165,5% |
276,7% |
112,3% |
|
|
37,2% |
|
|
1.9 |
Sở Công Thương |
10.117 |
|
9.862,0 |
255,0 |
|
|
|
|
15.120 |
2.764 |
12.236 |
|
|
120 |
|
120 |
|
|
|
149,4% |
|
124,1% |
|
|
47,2% |
|
|
1.10 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
44.417 |
264 |
37.294,0 |
6.859,0 |
|
|
|
|
50.898 |
4.220 |
40.159 |
|
|
6.519 |
|
6.519 |
|
|
|
114,6% |
1598,6% |
107,7% |
|
|
95,0% |
|
|
1.11 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
41.873 |
|
36.785,0 |
5.088,0 |
|
|
|
|
41.166 |
- |
36.942 |
|
|
4.223 |
|
4.223 |
|
|
|
98,3% |
|
100,4% |
|
|
83,0% |
|
|
1.12 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
19.861 |
400 |
19.461,0 |
- |
|
|
|
|
21.644 |
- |
21.644 |
|
|
|
|
|
|
|
|
109,0% |
0,0% |
111,2% |
|
|
|
|
|
1.13 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
119.094 |
500 |
104.048,0 |
14.546,0 |
|
|
|
|
121.994 |
1.368 |
115.880 |
|
|
4.746 |
|
4.746 |
|
|
|
102,4% |
273,6% |
111,4% |
|
|
32,6% |
|
|
1.14 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
39.843 |
|
39.807,0 |
36,0 |
|
|
|
|
49.347 |
- |
49.318 |
|
|
29 |
|
29 |
|
|
|
123,9% |
|
123,9% |
|
|
79,9% |
|
|
1.15 |
Sở Y tế |
233.067 |
23.946 |
198.454,0 |
10.667,0 |
|
|
|
|
291.508 |
23.297 |
260.897 |
|
|
7.314 |
|
7.314 |
|
|
|
125,1% |
97,3% |
131,5% |
|
|
68,6% |
|
|
1.16 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
192.884 |
|
191.230,0 |
1.654,0 |
|
|
|
|
211.401 |
11 |
209.138 |
|
|
2.253 |
|
2.253 |
|
|
|
109,6% |
|
109,4% |
|
|
136,2% |
|
|
1.17 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
23.308 |
4.742 |
10.404,0 |
8.162,0 |
|
|
|
|
40.918 |
24.713 |
15.791 |
|
|
414 |
|
414 |
|
|
|
175,6% |
521,2% |
151,8% |
|
|
5,1% |
|
|
1.18 |
Thanh tra tỉnh |
5.870 |
|
5.870,0 |
- |
|
|
|
|
6.145 |
- |
6.145 |
|
|
|
|
|
|
|
|
104,7% |
|
104,7% |
|
|
|
|
|
1.19 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
25.695 |
|
25.477,0 |
218,0 |
|
|
|
|
42.898 |
15.650 |
27.024 |
|
|
224 |
|
224 |
|
|
|
167,0% |
|
106,1% |
|
|
102,8% |
|
|
1.20 |
Ban Quản lý Vườn Quốc gia Ba Bể |
12.723 |
|
12.723,0 |
- |
|
|
|
|
13.345 |
- |
13.345 |
|
|
|
|
|
|
|
|
104,9% |
|
104,9% |
|
|
|
|
|
1.21 |
Trường Cao đẳng Bắc Kạn |
22.252 |
|
21.001,0 |
1.251,0 |
|
|
|
|
24.185 |
- |
23.744 |
|
|
441 |
|
441 |
|
|
|
108,7% |
|
113,1% |
|
|
35,2% |
|
|
1.22 |
Ban Dân tộc tỉnh |
10.011 |
|
4.418,0 |
5.593,0 |
|
|
|
|
10.385 |
- |
5.178 |
|
|
5.206 |
|
5.206 |
|
|
|
103,7% |
|
117,2% |
|
|
93,1% |
|
|
1.23 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
4.029 |
|
4.029,0 |
- |
|
|
|
|
4.159 |
- |
4.159 |
|
|
|
|
|
|
|
|
103,2% |
|
103,2% |
|
|
|
|
|
1.24 |
Ban An toàn giao thông tỉnh |
1.579 |
|
1.579,0 |
- |
|
|
|
|
1.608 |
- |
1.608 |
|
|
|
|
|
|
|
|
101,8% |
|
101,8% |
|
|
|
|
|
1.25 |
Văn phòng Điều phối nông thôn mới |
2.668 |
|
416,0 |
2.252,0 |
|
|
|
|
2.515 |
- |
188 |
|
|
2.327 |
|
2.327 |
|
|
|
94,3% |
|
45,2% |
|
|
103,3% |
|
|
1.26 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
87.000 |
87.000 |
- |
- |
|
|
|
|
966.252 |
918.162 |
- |
|
|
48.090 |
48.090 |
|
|
|
|
1110,6% |
1055,4% |
|
|
|
|
|
|
1.27 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
57.929 |
57.929 |
- |
- |
|
|
|
|
429.170 |
345.033 |
- |
|
|
84.137 |
84.137 |
|
|
|
|
740,9% |
595,6% |
|
|
|
|
|
|
1.28 |
Ban điều phối Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) |
21.499 |
21.499 |
- |
- |
|
|
|
|
145.541 |
145.541 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
677,0% |
677,0% |
|
|
|
|
|
|
1.29 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
300 |
300 |
- |
- |
|
|
|
|
173.270 |
71.102 |
- |
|
|
102.168 |
102.168 |
|
|
|
|
57756,7 % |
23700,6 % |
|
|
|
|
|
|
1.30 |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
|
- |
|
|
|
|
9.851 |
9.851 |
- |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khối Đảng |
72.563 |
|
72.333,0 |
230,0 |
|
|
|
|
83.215 |
- |
82.977 |
|
|
238 |
|
238 |
|
|
|
114,7% |
|
114,7% |
|
|
103,5% |
|
|
2.1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
67.276 |
|
67.046,0 |
230,0 |
|
|
|
|
75.365 |
- |
75.127 |
|
|
238 |
|
238 |
|
|
|
112,0% |
|
112,1% |
|
|
103,5% |
|
|
2.2 |
Trường Chính trị |
5.287 |
|
5.287,0 |
- |
|
|
|
|
7.850 |
- |
7.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
148,5% |
|
148,5% |
|
|
|
|
|
3 |
Các tổ chức chính trị - xã hội |
28.029 |
|
23.222,0 |
4.807,0 |
|
|
|
|
34.183 |
- |
30.023 |
|
|
4.161 |
- |
4.161 |
|
|
|
122,0% |
|
129,3% |
|
|
86,6% |
|
|
3.1 |
Tỉnh đoàn |
5.069 |
|
4.783,0 |
286,0 |
|
|
|
|
5.634 |
- |
5.334 |
|
|
300 |
|
300 |
|
|
|
111,1% |
|
111,5% |
|
|
104,9% |
|
|
3.2 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
8.472 |
|
5.319,0 |
3.153,0 |
|
|
|
|
9.705 |
- |
6.948 |
|
|
2.757 |
|
2.757 |
|
|
|
114,6% |
|
130,6% |
|
|
87,4% |
|
|
3.3 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
6.592 |
|
5.546,0 |
1.046,0 |
|
|
|
|
8.052 |
- |
7.286 |
|
|
766 |
|
766 |
|
|
|
122,2% |
|
131,4% |
|
|
73,2% |
|
|
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh (Tỉnh Bắc Ninh hỗ trợ cho người nghèo) |
- |
|
- |
- |
|
|
|
|
500 |
- |
500 |
- |
- |
|
|
|
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Hội Nông dân |
5.646 |
|
5.324,0 |
322,0 |
|
|
|
|
7.859 |
- |
7.521 |
|
|
338 |
|
338 |
|
|
|
139,2% |
|
141,3% |
|
|
105,0% |
|
|
3.5 |
Hội Cựu chiến binh |
2.250 |
|
2.250,0 |
- |
|
|
|
|
2.433 |
- |
2.433 |
|
|
|
|
|
|
|
|
108,1% |
|
108,1% |
|
|
|
|
|
4 |
Hỗ trợ các tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp |
11.773 |
287 |
10.899,0 |
587,0 |
|
|
|
|
14.444 |
261 |
13.619 |
|
|
565 |
- |
565 |
|
|
|
122,7% |
90,8% |
125,0% |
|
|
96,3% |
|
|
4.1 |
Hội Chữ thập đỏ |
1.627 |
287 |
1.340,0 |
- |
|
|
|
|
1.760 |
261 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
108,2% |
90,8% |
111,9% |
|
|
|
|
|
4.2 |
Hội Đông y |
824 |
|
824,0 |
- |
|
|
|
|
888 |
|
888 |
|
|
|
|
|
|
|
|
107,8% |
|
107,8% |
|
|
|
|
|
4.3 |
Liên minh các Hợp tác xã |
2.984 |
|
2.397,0 |
587,0 |
- |
- |
- |
- |
4.572 |
|
4.006 |
|
|
565 |
|
565 |
- |
- |
- |
153,2% |
|
167,1% |
- |
- |
96,3% |
- |
- |
4.4 |
Hội Văn học Nghệ thuật (Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật) |
1.958 |
|
1.958,0 |
- |
|
|
|
|
2.479 |
|
2.479 |
|
|
|
|
|
|
|
|
126,6% |
|
126,6% |
|
|
|
|
|
4.5 |
Hội Nhà báo |
902 |
|
902,0 |
- |
|
|
|
|
1.101 |
|
1.101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
122,1% |
|
122,1% |
|
|
|
|
|
4.6 |
Hội Luật gia |
427 |
|
427,0 |
- |
|
|
|
|
454 |
|
454 |
|
|
|
|
|
|
|
|
106,3% |
|
106,3% |
|
|
|
|
|
4.7 |
Hội Khuyến học tỉnh |
525 |
|
525,0 |
- |
|
|
|
|
555 |
|
555 |
|
|
|
|
|
|
|
|
105,7% |
|
105,7% |
|
|
|
|
|
4.8 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh |
367 |
|
367,0 |
- |
|
|
|
|
393 |
|
393 |
|
|
|
|
|
|
|
|
107,1% |
|
107,1% |
|
|
|
|
|
4.9 |
Hội Bảo trợ người tàn tật và Trẻ em mồ côi (sáp nhập Hội Người mù) |
503 |
|
503,0 |
- |
|
|
|
|
586 |
|
586 |
|
|
|
|
|
|
|
|
116,5% |
|
116,5% |
|
|
|
|
|
4.10 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin |
487 |
|
487,0 |
- |
|
|
|
|
512 |
|
512 |
|
|
|
|
|
|
|
|
105,2% |
|
105,2% |
|
|
|
|
|
4.11 |
Hội Người cao tuổi tỉnh |
394 |
|
394,0 |
- |
|
|
|
|
419 |
|
419 |
|
|
|
|
|
|
|
|
106,3% |
|
106,3% |
|
|
|
|
|
4.12 |
Liên hiệp các Hội khoa học tỉnh |
635 |
|
635,0 |
- |
|
|
|
|
635 |
|
635 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0% |
|
100,0% |
|
|
|
|
|
4.13 |
Hội Liênhiệp Thanhniên Việt Nam |
90 |
|
90,0 |
- |
|
|
|
|
90 |
|
90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0% |
|
100,0% |
|
|
|
|
|
4.14 |
Hội Người mù |
50 |
|
50,0 |
- |
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0% |
|
0,0% |
|
|
|
|
|
5 |
An ninh - quốc phòng |
66.553 |
15.177 |
51.113,0 |
263,0 |
|
|
|
|
103.426 |
45.305 |
57.845 |
|
|
276 |
|
276 |
|
|
|
155,4% |
298,5% |
113,2% |
|
|
104,9% |
|
|
5.1 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
44.933 |
2.395 |
42.502,0 |
36,0 |
|
|
|
|
77.813 |
28.860 |
48.915 |
|
|
38 |
|
38 |
|
|
|
173,2% |
1205,0% |
115,1% |
|
|
105,6% |
|
|
5.2 |
Công an tỉnh |
21.620 |
12.782 |
8.611,0 |
227,0 |
|
|
|
|
25.613 |
16.445 |
8.930 |
|
|
238 |
|
238 |
|
|
|
118,5% |
128,7% |
103,7% |
|
|
104,8% |
|
|
6 |
Các đơn vị khác |
204.264 |
- |
190.129,0 |
14.135,0 |
|
|
|
|
200.898 |
|
200.441 |
|
|
457 |
|
457 |
|
|
|
98,4% |
|
105,4% |
|
|
3,2% |
|
|
6.1 |
Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bắc Kạn |
18.901 |
|
5.662,0 |
13.239,0 |
|
|
|
|
5.038 |
|
5.000 |
|
|
38 |
|
38 |
|
|
|
26,7% |
|
88,3% |
|
|
0,3% |
|
|
6.2 |
Bảo hiểm Xã hội tỉnh Bắc Kạn |
183.173 |
|
183.173,0 |
- |
|
|
|
|
190.474 |
|
190.474 |
|
|
|
|
|
|
|
|
104,0% |
|
104,0% |
|
|
|
|
|
6.3 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Lâm nghiệp Bắc Kạn |
882 |
|
22,0 |
860,0 |
- |
- |
- |
- |
3.200 |
|
2.819 |
|
|
381 |
|
381 |
|
|
|
362,8% |
|
12813,9 % |
|
|
44,3% |
|
|
6.4 |
Hợp tác xã Thắng Lợi |
9 |
|
9,0 |
- |
|
|
|
|
9 |
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0% |
|
100,0% |
|
|
|
|
|
6.5 |
Hợp tác xã Sản xuất và chế biến nông sản Đồng Tâm |
9 |
|
9,0 |
- |
|
|
|
|
8 |
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
92,0% |
|
|
|
|
|
|
|
6.6 |
Hợp tác xã Nước sạch và Vệ sinh môi trường |
63 |
|
63,0 |
- |
|
|
|
|
58 |
|
58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
92,0% |
|
92,0% |
|
|
|
|
|
6.7 |
Hợp tác xã Đồng Tiến |
9 |
|
9,0 |
- |
|
|
|
|
8 |
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
93,8% |
|
93,8% |
|
|
|
|
|
6.8 |
Hợp tác xã Toàn Dân |
9 |
|
9,0 |
- |
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0% |
|
0,0% |
|
|
|
|
|
6.9 |
Hợp tác xã Mạc Sâm |
9 |
|
9,0 |
- |
|
|
|
|
8 |
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
94,3% |
|
94,3% |
|
|
|
|
|
6.10 |
Hợp tác xã Đại Hà |
39 |
|
39,0 |
- |
|
|
|
|
33 |
|
33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
85,5% |
|
85,5% |
|
|
|
|
|
6.11 |
Hợp tác xã Dịch vụ nông nghiệp Hợp Giang |
27 |
|
27,0 |
- |
|
|
|
|
27 |
|
27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0% |
|
100,0% |
|
|
|
|
|
6.12 |
Hợp tác xã Hương Ngàn |
19 |
|
19,0 |
- |
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0% |
|
0,0% |
|
|
|
|
|
6.13 |
Hợp tác xã Hương Rừng |
9 |
|
9,0 |
- |
|
|
|
|
9 |
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0% |
|
100,0% |
|
|
|
|
|
6.14 |
Hợp tác xã Minh Anh |
58 |
|
58,0 |
- |
|
|
|
|
8 |
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13,0% |
|
13,0% |
|
|
|
|
|
6.15 |
Hợptácxã Nôngnghiệp Tân Thành |
116 |
|
116,0 |
- |
|
|
|
|
73 |
|
73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
63,2% |
|
63,2% |
|
|
|
|
|
6.16 |
Hợp tác xã Mộc Lan Rừng |
23 |
|
23,0 |
- |
|
|
|
|
7 |
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29,2% |
|
29,2% |
|
|
|
|
|
6.17 |
Công ty Điện lực Bắc Kạn |
24 |
|
24,0 |
- |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
417,8% |
|
417,8% |
|
|
|
|
|
6.18 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
18 |
|
18,0 |
- |
|
|
|
|
18 |
|
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0% |
|
100,0% |
|
|
|
|
|
6.19 |
Tòa án nhân dân tỉnh Bắc Kạn |
174 |
|
174,0 |
- |
|
|
|
|
174 |
|
174 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0% |
|
100,0% |
|
|
|
|
|
6.20 |
Viễn thông Bắc Kạn |
18 |
|
18,0 |
- |
|
|
|
|
18 |
|
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0% |
|
100,0% |
|
|
|
|
|
6.21 |
Liên đoàn Lao động tỉnh Bắc Kạn |
449 |
|
449,0 |
- |
|
|
|
|
352 |
|
352 |
|
|
|
|
|
|
|
|
78,4% |
|
78,4% |
|
|
|
|
|
6.22 |
Bưu Điện tỉnh Bắc Kạn |
18 |
|
18,0 |
- |
|
|
|
|
18 |
|
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0% |
|
100,0% |
|
|
|
|
|
6.23 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh |
50 |
|
50,0 |
- |
|
|
|
|
50 |
|
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0% |
|
100,0% |
|
|
|
|
|
6.24 |
Cục Quản lý thị trường tỉnh |
120 |
|
120,0 |
- |
|
|
|
|
438 |
|
438 |
|
|
|
|
|
|
|
|
364,9% |
|
|
|
|
|
|
|
6.25 |
Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh |
38 |
|
2,0 |
36,0 |
|
|
|
|
38 |
|
- |
|
|
38 |
|
38 |
|
|
|
100,0% |
|
|
|
|
105,6% |
|
|
6.26 |
Cục Thuế tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
- |
54 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.27 |
Kho bạc Nhà nước Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
- |
50 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.28 |
Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.29 |
Hợp tác xã Bánh Chưng xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
313 |
- |
313 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.30 |
Hợp tác xã Huy Ngọc |
|
|
|
|
|
|
|
|
313 |
- |
313 |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Các huyện, thành phố |
45.250 |
45.250 |
|
|
|
|
|
|
459.599 |
438.450 |
|
|
|
21.149 |
21.149 |
|
|
|
|
|
969,0% |
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể |
3.576 |
3.576 |
|
|
|
|
|
|
52.317 |
52.317 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1463,0% |
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông |
5.143 |
5.143 |
|
|
|
|
|
|
50.106 |
50.106 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
974,3% |
|
|
|
|
|
|
7.3 |
Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm |
575 |
575 |
|
|
|
|
|
|
35.306 |
35.306 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6140,2% |
|
|
|
|
|
|
7.4 |
Ủy ban nhân dân huyện Na Rì |
4.749 |
4.749 |
|
|
|
|
|
|
71.618 |
50.470 |
|
|
|
21.149 |
21.149 |
|
|
|
|
|
1062,7% |
|
|
|
|
|
|
7.5 |
Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn |
12.291 |
12.291 |
|
|
|
|
|
|
39.065 |
39.065 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
317,8% |
|
|
|
|
|
|
7.6 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
33.701 |
33.701 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
674,0% |
|
|
|
|
|
|
7.7 |
Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn |
4.689 |
4.689 |
|
|
|
|
|
|
37.099 |
37.099 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
791,2% |
|
|
|
|
|
|
7.8 |
Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn |
9.227 |
9.227 |
|
|
|
|
|
|
140.387 |
140.387 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1521,5% |
|
|
|
|
|
|
8 |
Nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh điều hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Dự phòng chưa phân bổ nguồn địa phương cân đối |
1.856.028 |
1.648.739 |
- |
207.289 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Nguồn chưa phân bổ vốn sự nghiệp |
398.039 |
|
325.870 |
72.169 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
2.000 |
|
|
|
2.000 |
|
|
|
2.141 |
|
|
2.141 |
|
|
|
|
|
|
|
107,0% |
|
|
107,0% |
|
|
|
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.000 |
|
|
|
|
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
100,0% |
|
|
|
100,0% |
|
|
|
IV |
CHIDỰPHÒNGNGÂNSÁCH |
79.465 |
|
|
|
|
|
79.465 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
49.746 |
|
|
|
|
|
|
|
|
49.746 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
3.654.979 |
|
|
|
|
|
|
3.654.979 |
3.465.056 |
|
|
|
|
|
|
|
3.465.056 |
|
|
94,8% |
|
|
|
|
|
94,8% |
|
VIII |
CHI CHUYỂN NGUỒNSANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.183.101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.183.101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2252/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
S T T |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||||||||||||
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
|||||||||||||||||
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CT MT, NV |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CT MT, NV |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CT MT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CT MT quốc gia |
|||||||||||
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11=12+ 13 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17=9/1 |
18=10/ 2 |
19=11 /3 |
20=12 /4 |
21=13/ 5 |
22=1 4/6 |
23=1 5/7 |
24=1 6/8 |
|
TỔNG SỐ |
3.654.979 |
2.821.899 |
833.080 |
- |
833.080 |
- |
27.404 |
805.676 |
3.465.056 |
2.378.932 |
1.086.124 |
- |
1.086.124 |
23.000 |
168.431 |
894.693 |
94,8% |
84,3% |
130% |
|
130% |
|
615% |
|
1 |
Thành phố Bắc Kạn |
369.478 |
350.964 |
18.514 |
|
18.514 |
|
1.520 |
16.994 |
215.309 |
177.414 |
37.895 |
|
37.895 |
|
19.471 |
18.425 |
58,3% |
50,6% |
205% |
|
205% |
|
1281% |
|
2 |
Huyện Bạch Thông |
380.898 |
277.360 |
103.538 |
|
103.538 |
|
5.561 |
97.977 |
391.850 |
260.824 |
131.026 |
|
131.026 |
|
17.872 |
113.154 |
102,9% |
94,0% |
127% |
|
127% |
|
321% |
|
3 |
Huyện Chợ Mới |
401.754 |
316.689 |
85.065 |
|
85.065 |
|
3.101 |
81.964 |
427.116 |
297.902 |
129.214 |
|
129.214 |
9.500 |
18.962 |
100.752 |
106,3% |
94,1% |
152% |
|
152% |
|
611% |
|
4 |
Huyện Chợ Đồn |
567.084 |
421.956 |
145.128 |
|
145.128 |
|
9.394 |
135.734 |
473.430 |
294.056 |
179.374 |
|
179.374 |
3.500 |
20.372 |
155.502 |
83,5% |
69,7% |
124% |
|
124% |
|
217% |
|
5 |
Huyện Na Rì |
504.234 |
397.771 |
106.463 |
|
106.463 |
|
2.252 |
104.211 |
507.575 |
375.801 |
131.774 |
|
131.774 |
|
22.192 |
109.581 |
100,7% |
94,5% |
124% |
|
124% |
|
985% |
|
6 |
Huyện Ngân Sơn |
428.178 |
295.319 |
132.859 |
|
132.859 |
|
1.752 |
131.107 |
424.057 |
267.787 |
156.270 |
|
156.270 |
|
12.749 |
143.521 |
99,0% |
90,7% |
118% |
|
118% |
|
728% |
|
7 |
Huyện Ba Bể |
510.913 |
414.365 |
96.548 |
|
96.548 |
|
2.242 |
94.306 |
526.330 |
368.466 |
157.864 |
|
157.864 |
10.000 |
41.292 |
106.572 |
103,0% |
88,9% |
164% |
|
164% |
|
1842% |
|
8 |
Huyện Pác Nặm |
492.440 |
347.475 |
144.965 |
|
144.965 |
|
1.582 |
143.383 |
499.389 |
336.682 |
162.708 |
|
162.708 |
|
15.521 |
147.186 |
101,4% |
96,9% |
112% |
|
112% |
|
981% |
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2252/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung (1) |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Trong đó chi tiết các chương trình |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||||||||||||||||
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|||||||||||||||||||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||||||||||||||
Cộng |
Chia ra |
Cộng |
Chia ra |
Cộng |
Chia ra |
Cộng |
Chia ra |
Cộng |
Chia ra |
Cộng |
Chia ra |
||||||||||||||||||||
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21=4/1 |
22=5/2 |
23=6/3 |
|
TỔNG SỐ |
846.359 |
389.809 |
456.550 |
1.163.578 |
796.849 |
366.729 |
180.040 |
156.529 |
156.529 |
- |
23.511 |
23.511 |
- |
258.674 |
162.066 |
162.066 |
- |
96.608 |
96.608 |
- |
724.864 |
478.254 |
478.254 |
- |
246.610 |
246.610 |
- |
137,5% |
204,4% |
80,3% |
I |
Ngânsáchcấptỉnh |
78.814 |
- |
78.814 |
297.749 |
255.543 |
42.205 |
5.833 |
- |
- |
- |
5.833 |
5.833 |
- |
31.786 |
23.385 |
23.385 |
- |
8.402 |
8.402 |
- |
260.130 |
232.159 |
232.159 |
- |
27.971 |
27.971 |
- |
377,8% |
|
53,6% |
1 |
Sở Nội vụ |
274 |
|
274 |
658 |
|
658 |
268 |
|
|
|
268 |
268 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
390 |
|
|
|
390 |
390 |
|
240,1% |
|
240,1% |
2 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
36 |
|
36 |
27 |
|
27 |
- |
|
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
27 |
|
|
|
27 |
27 |
|
73,8% |
|
73,8% |
3 |
Sở Tài chính |
36 |
|
36 |
25 |
|
25 |
- |
|
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
25 |
|
|
|
25 |
25 |
|
69,6% |
|
69,6% |
4 |
Sở Tư pháp |
1.793 |
|
1.793 |
1.969 |
|
1.969 |
155 |
|
|
|
155 |
155 |
|
51 |
|
|
|
51 |
51 |
|
1.762 |
|
|
|
1.762 |
1.762 |
|
109,8% |
|
109,8% |
5 |
Sở Giao thông vận tải |
36 |
|
36 |
0 |
|
0 |
- |
|
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
- |
- |
|
0,0% |
|
0,0% |
6 |
Sở Xây dựng |
36 |
|
36 |
13 |
|
13 |
- |
|
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
13 |
13 |
|
37,2% |
|
37,2% |
7 |
Sở Công Thương |
255 |
|
255 |
120 |
|
120 |
74 |
|
|
|
74 |
74 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
46 |
|
|
|
46 |
46 |
|
47,2% |
|
47,2% |
8 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6.859 |
|
6.859 |
6.519 |
|
6.519 |
49 |
|
|
|
49 |
49 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
6.470 |
|
|
|
6.470 |
6.470 |
|
95,0% |
|
95,0% |
9 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
5.088 |
|
5.088 |
4.223 |
|
4.223 |
- |
|
|
|
- |
|
|
2.707 |
|
|
|
2.707 |
2.707 |
|
1.517 |
|
|
|
1.517 |
1.517 |
|
83,0% |
|
83,0% |
10 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
14.546 |
|
14.546 |
4.746 |
|
4.746 |
933 |
|
|
|
933 |
933 |
|
3.724 |
|
|
|
3.724 |
3.724 |
|
89 |
|
|
|
89 |
89 |
|
32,6% |
|
32,6% |
11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
36 |
|
36 |
29 |
|
29 |
- |
|
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
29 |
|
|
|
29 |
29 |
|
79,9% |
|
79,9% |
12 |
Sở Y tế |
10.667 |
|
10.667 |
7.314 |
|
7.314 |
- |
|
|
|
- |
|
|
422 |
|
|
|
422 |
422 |
|
6.892 |
|
|
|
6.892 |
6.892 |
|
68,6% |
|
68,6% |
13 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.654 |
|
1.654 |
2.253 |
|
2.253 |
84 |
|
|
|
84 |
84 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
2.169 |
|
|
|
2.169 |
2.169 |
|
136,2% |
|
136,2% |
14 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
8.162 |
|
8.162 |
414 |
|
414 |
145 |
|
|
|
145 |
145 |
|
269 |
|
|
|
269 |
269 |
|
- |
|
|
|
- |
|
|
5,1% |
|
5,1% |
15 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
218 |
|
218 |
224 |
|
224 |
- |
|
|
|
- |
|
|
224 |
|
|
|
224 |
224 |
|
- |
|
|
|
- |
|
|
102,8% |
|
102,8% |
16 |
Trường Cao đẳng Bắc Kạn |
1.251 |
|
1.251 |
441 |
|
441 |
- |
|
|
|
- |
|
|
441 |
|
|
|
441 |
441 |
|
- |
|
|
|
- |
|
|
35,2% |
|
35,2% |
17 |
Ban Dân tộc |
5.593 |
|
5.593 |
5.206 |
|
5.206 |
- |
|
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
5.206 |
|
|
|
5.206 |
5.206 |
|
93,1% |
|
93,1% |
18 |
Văn phòng Điều phối nông thôn |
2.252 |
|
2.252 |
2.327 |
|
2.327 |
2.327 |
|
|
|
2.327 |
2.327 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
103,3% |
|
103,3% |
19 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
230 |
|
230 |
238 |
|
238 |
- |
|
|
|
- |
|
|
200 |
|
|
|
200 |
200 |
|
38 |
|
|
|
38 |
38 |
|
103,5% |
|
103,5% |
20 |
Tỉnh đoàn |
286 |
|
286 |
300 |
|
300 |
300 |
|
|
|
300 |
300 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
- |
|
|
104,9% |
|
104,9% |
21 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
3.153 |
|
3.153 |
2.757 |
|
2.757 |
347 |
|
|
|
347 |
347 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
2.410 |
|
|
|
2.410 |
2.410 |
|
87,4% |
|
87,4% |
22 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
1.046 |
|
1.046 |
766 |
|
766 |
167 |
|
|
|
167 |
167 |
|
365 |
|
|
|
365 |
365 |
|
234 |
|
|
|
234 |
234 |
|
73,2% |
|
73,2% |
23 |
Hội Nông dân |
322 |
|
322 |
338 |
|
338 |
300 |
|
|
|
300 |
300 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
38 |
|
|
|
38 |
38 |
|
105,0% |
|
105,0% |
24 |
Liên minh Hợp tác xã |
587 |
|
587 |
565 |
|
565 |
484 |
|
|
|
484 |
484 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
81 |
|
|
|
81 |
81 |
|
96,3% |
|
96,3% |
25 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|
|
102.168 |
102.168 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
102.168 |
102.168 |
102.168 |
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình tỉnh Bắc Kạn |
|
|
|
84.137 |
84.137 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23.385 |
23.385 |
23.385 |
|
|
|
|
60.752 |
60.752 |
60.752 |
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Bắc Kạn |
|
|
|
48.090 |
48.090 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
48.090 |
48.090 |
48.090 |
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Huyện Na Rì |
|
|
|
21.149 |
21.149 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
21.149 |
21.149 |
21.149 |
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Công an tỉnh |
227 |
|
227 |
238 |
|
238 |
200 |
|
|
|
200 |
200 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
38 |
|
|
|
38 |
38 |
|
104,8% |
|
104,8% |
30 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
36 |
|
36 |
38 |
|
38 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
38 |
|
|
|
38 |
38 |
|
105,6% |
|
105,6% |
31 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
36 |
|
36 |
38 |
|
38 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
38 |
|
|
|
38 |
38 |
|
105,6% |
|
105,6% |
32 |
Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh |
13.239 |
|
13.239 |
38 |
|
38 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
38 |
|
|
|
38 |
38 |
|
0,3% |
|
0,3% |
33 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Lâm nghiệp Bắc Kạn |
860 |
|
860 |
381 |
|
381 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
381 |
|
|
|
381 |
381 |
|
44,3% |
|
44,3% |
II |
Ngân sách huyện |
767.545 |
389.809 |
377.736 |
865.829 |
541.306 |
324.524 |
174.208 |
156.529 |
156.529 |
- |
17.679 |
17.679 |
|
226.888 |
138.681 |
138.681 |
- |
88.207 |
88.207 |
- |
464.734 |
246.096 |
246.096 |
- |
218.639 |
218.639 |
- |
112,8% |
138,9% |
85,9% |
1 |
Thànhphố Bắc Kạn |
16.148 |
2.444 |
13.704 |
8.621 |
2.409 |
6.212 |
3.523 |
2.059 |
2.059 |
|
1.464 |
1.464 |
|
1.207 |
|
|
|
1.207 |
1.207 |
|
3.891 |
350 |
350 |
|
3.541 |
3.541 |
|
53,4% |
98,6% |
45,3% |
2 |
Huyện Bạch Thông |
93.692 |
54.700 |
38.992 |
101.961 |
59.026 |
42.935 |
32.436 |
30.095 |
30.095 |
|
2.341 |
2.341 |
|
8.831 |
|
|
|
8.831 |
8.831 |
|
60.694 |
28.931 |
28.931 |
|
31.763 |
31.763 |
|
108,8% |
107,9% |
110,1% |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21=4/1 |
22=5/2 |
23=6/3 |
3 |
Huyện Chợ Mới |
78.685 |
35.944 |
42.741 |
82.076 |
49.808 |
32.269 |
25.195 |
20.408 |
20.408 |
|
4.787 |
4.787 |
|
6.409 |
|
|
|
6.409 |
6.409 |
|
50.472 |
29.399 |
29.399 |
|
21.073 |
21.073 |
|
104,3% |
138,6% |
75,5% |
4 |
Huyện Chợ Đồn |
123.253 |
78.564 |
44.689 |
148.617 |
99.016 |
49.601 |
65.378 |
60.111 |
60.111 |
|
5.267 |
5.267 |
|
8.260 |
|
|
|
8.260 |
8.260 |
|
74.979 |
38.905 |
38.905 |
|
36.073 |
36.073 |
|
120,6% |
126,0% |
111,0% |
5 |
Huyện Na Rì |
100.219 |
41.615 |
58.604 |
94.721 |
52.172 |
42.549 |
6.906 |
5.622 |
5.622 |
|
1.284 |
1.284 |
|
11.608 |
|
|
|
11.608 |
11.608 |
|
76.207 |
46.550 |
46.550 |
|
29.657 |
29.657 |
|
94,5% |
125,4% |
72,6% |
6 |
Huyện Ngân Sơn |
126.737 |
66.817 |
59.920 |
172.094 |
116.278 |
55.816 |
7.626 |
7.301 |
7.301 |
|
325 |
325 |
|
103.780 |
82.167 |
82.167 |
|
21.613 |
21.613 |
|
60.688 |
26.810 |
26.810 |
|
33.878 |
33.878 |
|
135,8% |
174,0% |
93,2% |
7 |
Huyện Ba Bể |
90.534 |
36.652 |
53.882 |
94.971 |
53.872 |
41.099 |
15.766 |
13.728 |
13.728 |
|
2.038 |
2.038 |
|
8.432 |
|
|
|
8.432 |
8.432 |
|
70.774 |
40.144 |
40.144 |
|
30.630 |
30.630 |
|
104,9% |
147,0% |
76,3% |
8 |
Huyện Pác Nặm |
138.277 |
73.073 |
65.204 |
162.769 |
108.726 |
54.043 |
17.378 |
17.206 |
17.206 |
|
172 |
172 |
|
78.362 |
56.514 |
56.514 |
|
21.847 |
21.847 |
|
67.029 |
35.006 |
35.006 |
|
32.024 |
32.024 |
|
117,7% |
148,8% |
82,9% |