Quyết định 2230/QĐ-UBND năm 2023 về Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Lắk
| Số hiệu | 2230/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 02/11/2023 |
| Ngày có hiệu lực | 02/11/2023 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
| Người ký | Nguyễn Tuấn Hà |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2230/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 02 tháng 11 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1510/QĐ-UBND ngày 09/08/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 190/TTr-SNN ngày 24/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 2230/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 |
|
Bước 2 |
Kiểm tra, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng, Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
1 |
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức xử lý hồ sơ |
10 |
|
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng |
01 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả cho Văn thư |
Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản |
1 |
|
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
1 |
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
13 |
||
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 |
|
Bước 2 |
Kiểm tra, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn, Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1 |
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức xử lý hồ sơ |
10 |
|
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn, Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
01 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả cho Văn thư |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1 |
|
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
1 |
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
13 |
||
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 |
|
Bước 2 |
Kiểm tra, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thủy sản, Chi cục Thủy sản |
1 |
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức xử lý hồ sơ |
10 |
|
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thủy sản, Chi cục Thủy sản |
01 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả cho Văn thư |
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản |
1 |
|
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
1 |
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
13 |
||
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 |
|
Bước 2 |
Kiểm tra, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng, Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
1 |
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức xử lý hồ sơ |
10 |
|
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng |
01 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả cho Văn thư |
Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản |
1 |
|
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
1 |
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
13 |
||
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2230/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 02 tháng 11 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1510/QĐ-UBND ngày 09/08/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 190/TTr-SNN ngày 24/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 2230/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 |
|
Bước 2 |
Kiểm tra, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng, Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
1 |
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức xử lý hồ sơ |
10 |
|
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng |
01 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả cho Văn thư |
Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản |
1 |
|
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
1 |
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
13 |
||
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 |
|
Bước 2 |
Kiểm tra, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn, Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1 |
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức xử lý hồ sơ |
10 |
|
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn, Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
01 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả cho Văn thư |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1 |
|
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
1 |
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
13 |
||
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 |
|
Bước 2 |
Kiểm tra, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thủy sản, Chi cục Thủy sản |
1 |
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức xử lý hồ sơ |
10 |
|
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thủy sản, Chi cục Thủy sản |
01 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả cho Văn thư |
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản |
1 |
|
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
1 |
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
13 |
||
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 |
|
Bước 2 |
Kiểm tra, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng, Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
1 |
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức xử lý hồ sơ |
10 |
|
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng |
01 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả cho Văn thư |
Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản |
1 |
|
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
1 |
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
13 |
||
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 |
|
Bước 2 |
Kiểm tra, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn, Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1 |
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức xử lý hồ sơ |
10 |
|
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn, Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
01 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả cho Văn thư |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1 |
|
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
1 |
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
13 |
||
|
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 |
|
Bước 2 |
Kiểm tra, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thủy sản, Chi cục Thủy sản |
1 |
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức xử lý hồ sơ |
10 |
|
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thủy sản, Chi cục Thủy sản |
01 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả cho Văn thư |
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản |
1 |
|
Bước 6 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
1 |
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
13 |
||
II. Lĩnh vực Lâm nghiệp (Quy trình liên thông trong giải quyết TTHC)
|
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 |
|
Bước 2 |
Kiểm tra, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo phòng Chuyên môn, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh |
1 |
|
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng |
Công chức xử lý hồ sơ. |
20 |
|
|
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo trình lãnh đạo Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng Chuyên môn, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh |
2 |
|
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo, trình Chủ tịch Hội đồng Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh |
Lãnh đạo Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh |
2 |
|
|
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC và chuyển cho Văn thư |
Chủ tịch Hội đồng Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh |
2 |
|
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
1 |
|
|
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 |
|
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
28 |
|||
|
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 |
|
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Môi trường |
1 |
|
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
04 |
|
|
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp - Môi trường |
1 |
|
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1 |
|
|
Bước 6 |
Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh. |
1 |
|
|
Bước 7 |
Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1 |
|
|
Bước 8 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư |
1 |
|
|
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1 |
|
|
Bước 10 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
1 |
|
|
Bước 11 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 |
|
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh |
10 |
|||
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
38 |
|||
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh