Quyết định 22/2025/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 Điều 2; Khoản 2 Điều 3 Quyết định 48/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An giai đoạn 2020-2024
Số hiệu | 22/2025/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 21/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Phùng Thành Vinh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2025/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 21 tháng 5 năm 2025 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai 2024, Luật Nhà ở 2024, Luật Kinh doanh Bất động sản 2024 và Luật Các tổ chức tín dụng 2024 được thông qua ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất;
Căn cứ Nghị quyết số 03/2025/HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 2545/TTr-STNMT ngày 13 tháng 5 năm 2025.
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2; khoản 2 Điều 3 Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Con Cuông giai đoạn 2020-2024.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2; khoản 2 Điều 3 Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Con Cuông giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2 như sau:
“1. Bảng giá đất ở trên địa bàn (tại phụ lục chi tiết kèm theo).
2. Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không bao gồm đất thương mại, dịch vụ): Bằng 20% mức giá đất ở liền kề (cùng vị trí tuyến đường) hoặc đất ở có vị trí tương đương (cùng tuyến đường và hạ tầng như nhau).
3. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ: Bằng 25% mức giá đất ở liền kề (cùng vị trí tuyến đường) hoặc đất ở có vị trí tương đương (cùng tuyến đường và hạ tầng như nhau).
4. Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phục vụ mục đích khai thác khoáng sản: Bằng 40%) mức giá đất ở liền kề (cùng vị trí tuyến đường) hoặc vị trí tương đương”.
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3 như sau:
“2. Đối với những khu đất, thửa đất ở và đất phi nông nghiệp tiếp giáp ít nhất 02 mặt đường giao nhau, trên cơ sở Bảng giá quy định tại khoản 1, khoản 2, và khoản 3 Điều 2 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này) mức giá còn được xác định như sau:
a) Mức giá tăng thêm tối thiểu 10% so với khu đất, thửa đất trên cùng tuyến đường có mức giá cao hơn (áp dụng đối với khu đất, thửa đất có chiều sâu từ 30m trở xuống tính từ chỉ giới xây dựng đường).
b) Đối với những khu đất, thửa đất có chiều sâu trên 30m tính từ chỉ giới xây dựng đường, ngoài việc xác định mức giá lô góc tăng thêm 10%) theo quy định tại điểm a khoản này, thì mức giá của phần diện tích đất còn lại được xác định như sau:
- Xác định giá phần diện tích 20m đầu tiên bám đường (vị trí 1) theo thứ tự từ đường có mức giá cao đến đường có mức giá thấp;
- Phần diện tích còn lại được xác định theo tuyến đường có mức giá cao nhất bằng phương pháp phân lớp tại khoản 1 Điều này. Việc phân lớp đối với tuyến đường tiếp giáp còn lại chỉ được thực hiện khi mức giá của tuyến đường này không thấp hơn 60% so với mức giá của tuyến đường có mức giá cao hơn”.
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng; Chi cục trưởng Chi Cục Thuế Khu vực X; Chủ tịch UBND huyện Con Cuông; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2025/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 21 tháng 5 năm 2025 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai 2024, Luật Nhà ở 2024, Luật Kinh doanh Bất động sản 2024 và Luật Các tổ chức tín dụng 2024 được thông qua ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất;
Căn cứ Nghị quyết số 03/2025/HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 2545/TTr-STNMT ngày 13 tháng 5 năm 2025.
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2; khoản 2 Điều 3 Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Con Cuông giai đoạn 2020-2024.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2; khoản 2 Điều 3 Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Con Cuông giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2 như sau:
“1. Bảng giá đất ở trên địa bàn (tại phụ lục chi tiết kèm theo).
2. Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không bao gồm đất thương mại, dịch vụ): Bằng 20% mức giá đất ở liền kề (cùng vị trí tuyến đường) hoặc đất ở có vị trí tương đương (cùng tuyến đường và hạ tầng như nhau).
3. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ: Bằng 25% mức giá đất ở liền kề (cùng vị trí tuyến đường) hoặc đất ở có vị trí tương đương (cùng tuyến đường và hạ tầng như nhau).
4. Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phục vụ mục đích khai thác khoáng sản: Bằng 40%) mức giá đất ở liền kề (cùng vị trí tuyến đường) hoặc vị trí tương đương”.
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3 như sau:
“2. Đối với những khu đất, thửa đất ở và đất phi nông nghiệp tiếp giáp ít nhất 02 mặt đường giao nhau, trên cơ sở Bảng giá quy định tại khoản 1, khoản 2, và khoản 3 Điều 2 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này) mức giá còn được xác định như sau:
a) Mức giá tăng thêm tối thiểu 10% so với khu đất, thửa đất trên cùng tuyến đường có mức giá cao hơn (áp dụng đối với khu đất, thửa đất có chiều sâu từ 30m trở xuống tính từ chỉ giới xây dựng đường).
b) Đối với những khu đất, thửa đất có chiều sâu trên 30m tính từ chỉ giới xây dựng đường, ngoài việc xác định mức giá lô góc tăng thêm 10%) theo quy định tại điểm a khoản này, thì mức giá của phần diện tích đất còn lại được xác định như sau:
- Xác định giá phần diện tích 20m đầu tiên bám đường (vị trí 1) theo thứ tự từ đường có mức giá cao đến đường có mức giá thấp;
- Phần diện tích còn lại được xác định theo tuyến đường có mức giá cao nhất bằng phương pháp phân lớp tại khoản 1 Điều này. Việc phân lớp đối với tuyến đường tiếp giáp còn lại chỉ được thực hiện khi mức giá của tuyến đường này không thấp hơn 60% so với mức giá của tuyến đường có mức giá cao hơn”.
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng; Chi cục trưởng Chi Cục Thuế Khu vực X; Chủ tịch UBND huyện Con Cuông; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ BÌNH CHUẨN - HUYỆN CON CUÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
I |
Đường Quốc Lộ 48C đi qua xã Bình Chuẩn |
|
|
|
||
1 |
Bản Tông |
|
|
|
||
1.1 |
Đường Quốc Lộ 48C |
Ông Đồng (Từ thửa số: 8, 19 tờ bản đồ 38) |
Ông Tú (đến thửa 27 tờ bản đồ 38) |
120.000 |
950.000 |
|
1.2 |
Đường Quốc Lộ 48C |
Ông Sinh (Từ thửa số 4, 5, 6 tờ bản đồ 39) |
Nhà ông Dậu (đến thửa 34, 35 tờ bản đồ 39 tính cả trái và phải tuyến) |
120.000 |
1.200.000 |
|
1.3 |
Đường Quốc Lộ 48C |
Ông Dậu (Từ thửa số:1, 3 tờ bản đồ 40) |
Nhà ông Minh (đến thửa 6 tờ bản đồ 40 tính cả trái và phải tuyến) |
120.000 |
1.200.000 |
|
2 |
Bản Mét |
|
|
|
||
2.1 |
Đường Quốc Lộ 48C |
Ông Thái (Từ thử số:248, 241 tờ bản đồ 22) |
Nhà ông Thoan (đến thửa 273 tờ bản đồ 22 tính cả trái và phải tuyến) |
120.000 |
750.000 |
|
2.2 |
Đường Quốc Lộ 48C |
Ông Thoan (Từ thửa số1, 4, tờ bản đồ 41) |
Nhà ông Hiền (đến thửa 7 tờ bản đồ 41 tính cả trái và phải tuyến) |
120.000 |
800.000 |
|
2.3 |
Đường Quốc Lộ 48C |
Ông Nguyện (Từ thửa số:25, 26, tờ bản đồ 42) |
Nhà ông Hoàng (đến thửa 46, 58 tờ bản đồ 42 tính cả trái và phải tuyến) |
|
|
|
2.4 |
Đường Quốc Lộ 48C |
Ông Xuyến (Thửa số7, 8 tờ bản đồ 50) |
Nhà ông Là (đến thửa 49, 50 tờ bản đồ 50) |
120.000 |
800.000 |
|
3 |
Bản Đình |
|
|
|
||
3.1 |
Đường Quốc Lộ 48C |
Ông Dũng (Thửa số:8, 9, tờ bản đồ 51) |
Nhà ông Liệu (đến thửa 61, 64 tờ bản đồ 51 tính cả trái và phải tuyến) |
120.000 |
700.000 |
|
3.2 |
Đường Quốc Lộ 48C |
Ông Liệu (Từ thửa số:45, tờ bản đồ số: 52) |
Nhà ông Hợp (đến thửa 90, 91 tờ bản đồ 52, tính cả trái và phải tuyến) |
120.000 |
850.000 |
|
4 |
Bản Xiềng |
|
|
|
||
4.1 |
Đường Quốc Lộ 48C |
Trường TH, Ông Hoạn (Thửa số 1, 2 tờ bản đồ số: 53) |
Nhà ông Mày, ông Cậu (đến thửa 53, 54 tờ bản đồ 53, tính cả trái và phải tuyến) |
120.000 |
850.000 |
|
4.2 |
Đường Quốc Lộ 48C |
Ông Mằn (Thửa số 130 tờ bản đồ số: 44) |
Nhà ông Thúy (đến thửa 132 tờ bản đồ 44, tính cả trái và phải tuyến) |
120.000 |
800.000 |
|
4.3 |
Đường Quốc Lộ 48C |
Ông Cơ (Từ thửa số: 73 tờ bản đồ: 43) |
Nhà ông Mày (đến thửa 93, 94 tờ bản đồ 43,) |
120.000 |
850.000 |
|
5 |
Bản Nà Cọ |
|
|
|
||
5.1 |
Đường Quốc Lộ 48C |
Ông Giáp (từ thửa12, tờ bản đồ 45) |
Nhà ông Diệu (đến thửa 18 tờ bản đồ 45) |
120.000 |
650.000 |
|
5.2 |
Đường Quốc Lộ 48C |
Ông Hà (từ Thủa Số: 1, 2, tờ bản đồ số 37) |
Nhà bà Báo (đến thửa 24 tờ bản đồ 37 tính cả trái và phải tuyế) |
120.000 |
500.000 |
|
5.3 |
Đường Quốc Lộ 48C |
Ông Hùng (từ Thửa Số: 74, 75 Tờ bản đồ số 44) |
Nhà ông Tình (đến thửa 100, 110 tờ bản đồ 44, tính cả trái và phải tuyến) |
120.000 |
500.000 |
|
5.4 |
Đường Quốc Lộ 48C |
Noong Kim từ ông Thương (Thửa Số: 126, 127 Tờ bản đồ số 18) |
Khu số 3 của Nong Kim đến ông Tài (đến thửa 21 tờ bản đồ18, tính cả trái và phải tuyến) |
120.000 |
500.000 |
|
II |
Đường liên xã 541 |
|
|
|
||
1 |
Bản Tông |
|
|
|
||
1.1 |
Đường liên xã 541 |
Ông Tuyến (Thửa số: 25, 26, Tờ bản đồ số 39) |
đoạn nhà Cô Hợi (đến thửa 60 tờ bản đồ 39, tính cả trái và phải tuyến) |
110.000 |
650.000 |
|
1.2 |
Đường liên xã 541 |
La Văn On (Thửa số: 1, 2 Tờ bản đồ 48) |
đoạn nhà ông Lô Văn Tiếp (đến thửa 10 tờ bản đồ 48, tính cả trái và phải tuyến) |
110.000 |
500.000 |
|
2 |
Bản Quăn |
|
|
|
||
2.1 |
Đường liên xã 541 |
Vi văn Chương (Thửa Sô: 8, 9 tờ bản đồ số 47) |
đoạn nhà ông Vi Văn Hội (đến thửa 17 tờ bản đồ 47, tính cả trái và phải tuyến) |
100.000 |
500.000 |
|
2.2 |
Đường liên xã 541 |
ông Tuấn (Thủa số: 1, 2, 10, 9, 16 Tờ bản đồ sô 56) |
đoạn nhà ông Huân, Ông Pào (đến thửa 16 tờ bản đồ 56, tính cả trái và phải tuyến) |
100.000 |
500.000 |
|
2.3 |
Đường liên xã 541 |
Ông Thi (Thủa Số: 4, Tờ bản đồ số 55) |
đoạn nhà ông Vi Tiến Tích (đến thửa 70 tờ bản đồ 55, tính cả trái và phải tuyến) |
100.000 |
500.000 |
|
3 |
Bản Quẻ |
|
|
|
||
3.1 |
Đường liên xã 541 |
Vi Văn Nhân, Vi Văn Phố (Thửa Sô: 3Tờ bản đồ số 58) |
Vi Văn Đậu, Vi Văn Mày (đến thửa 84 tờ bản đồ 58, tính cả trái và phải tuyến) |
100.000 |
320.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÓM, BẢN |
|
|
|
||
1 |
BẢN QUẺ |
|
|
|
||
1.1 |
Tuyến đường nội bản Tờ bản đồ số 58 |
Tư thửa số: 5, 6, 13, 24, 36, 35, 34, 69, 83, 68, 67, 80, 81, 82, 5 7, 50, 38, 39, 33, 28, 64, 63, 59, 74, 75, 60, 49, 40, 48, 47, 61, 64, 44, 29, 30, 43, 42, 41, 31, 32, 87, 98, 91, 90, 88, 89, 86, Tờ bản đồ số 58 |
Đến thửa 98, cuối bản |
80.000 |
160.000 |
|
1.2 |
Tuyến đường nội bản Tờ bản đồ số 59 |
Thửa số: 4, 9, 10, 24, tờ bản đồ số 59 |
Đến thửa 24, cuối bản |
80.000 |
160.000 |
|
1.3 |
Tuyến đường nội bản Tờ bản đồ số 60 |
Thửa số: 9, 16, 23, 22, 24, 20, 21, 13, 14, 12, 10, 6, 7, 2, 1 |
Đến thửa 24, cuối bản |
80.000 |
160.000 |
|
2 |
BẢN QUĂN |
|
|
|
||
2.1 |
Tuyến đường nội bản Tờ bản đồ số 47 |
thửa số: 15 |
Đến thửa 9 |
80.000 |
180.000 |
|
2.2 |
Tuyến đường nội bản Tờ bản đồ số 28 |
Thửa số: 80, 94, 136, 144, 155, 190, 208, 214, 215, 205, 2 04, 199, 200, 196, 186, 176, 165, 161, 157, 158, 162, 163, 164, 172, 173, 174, 174, 187, 188, 189, 197, 198, 151, 143, 142, 139, 138, 137, 112, 11 1, 110 |
Đến thửa 208 |
80.000 |
180.000 |
|
2.3 |
Tuyến đường nội bản Tờ bản đồ số 28 |
Thửa số:16, 14, 15, 13, 12, 11, 10 |
Đến thửa 16 |
80.000 |
180.000 |
|
2.4 |
Tuyến đường nội bản Tờ bản đồ số 56 |
Thửa số: 3, 4, 5, 13.12, 6, 11, 7, 15, 18, 23, 25, 29, 28, 22, 26, 27, 19, 21, 20, 14, 30, 34 tờ bản đồ số 56 |
Đến thửa 34 |
80.000 |
180.000 |
|
2.5 |
Tuyến đường nội bản Ttờ bản đồ số 55 |
Thửa số: 23, 39, 40, 38, 3, 2, 6, 12, 18, 17, 16, 27, 42, 46, 43, 33, 28, 15, 13, 29, 31, 32, 44, 52, 51, 54, 63, 66, 68, 62, 53 |
|
80.000 |
180.000 |
|
3 |
BẢN TÔNG |
|
|
|
||
3.1 |
Tuyến đường nội bản Tờ bản đồ số 38 |
Thửa số: 01, 2, 4, 7, 12, 11, 13, 14, 15, 16, 17, 22, 24 |
Đến thửa 24 |
80.000 |
240.000 |
|
3.2 |
Tuyến đường nội bản Tờ bản đồ số 39 |
thửa số; 30, 33, 41, 40, 48, 49, 36, 39, 50, 51, 56, 57, 55, 52, 38, 53, 54 |
Đến thửa 57 |
80.000 |
240.000 |
|
3.3 |
Tuyến đường nội bản Tờ bản đồ số 49 |
thủa số: 14, 36, 38, 62, 74, 2, 3, 73, 69, 61, 60, 40, 41, 35, 1 7, 13, 10, 4, 9, 23, 50, 51, 26, 25, 24, 7, 8, 6 |
Đến thửa 69 |
80.000 |
240.000 |
|
3.4 |
Tuyến đường nội bản Tờ bản đồ số 48 |
Thửa số 9 |
Đến thửa |
80.000 |
240.000 |
|
4 |
BẢN ĐÌNH |
|
|
|
||
4.1 |
Tuyến đường nội bản Tờ bản đồ số 51 |
thửa số; 16, 19, 55, 54, 56, 57, 1, 10, 23, 24, 25, 42, 36, 31, 25 |
Đến thửa 57 |
80.000 |
200.000 |
|
4.2 |
Tuyến đường nội bản Tờ bản đồ số 52 |
thửa số; 69, 80, 68, 73, 66, 49, 39, 24, 23, 9, 5, 6, 8, 22, 40, 4 8, 20, 42, 47, 46, 43, 7, 10, 26, 36, 51, 27, 15, 11, 1 4, 28, 12, 4, 1, 2, 95, 94, 98, 102, 103, 108, 107, 10 9, 114, 117, 118, 121, 120, 119, 160, 115, 113, 1 11, 106, 104, 100, 96 |
Đến thửa 115 |
80.000 |
200.000 |
|
5 |
BẢN MÉT |
|
|
|
||
5.1 |
Tuyến đường nội bản Tờ bản đồ số 42 |
thửa số; 73, 59, 27, 23, 17, 12, 11, 8, 9, 3, 2, 1, 6, 7, 18, 24, 2 5, 33, 32, 19, 10, 9, 48, 43, 31, 37, 28, 42, 49, 50, 6 2, 65, 63, 70, 39, 40, 64, 69, 68, 67, 66, 65, 62, 61, 53, 51, 21 |
Đến thửa 70, cuối bản |
80.000 |
200.000 |
|
5.2 |
Tuyến đường nội bản Tờ bản đồ số 51 |
thửa số; 44, 45, 46, 50, 51, 52, 53, 49, 48, 43 |
Đến thửa 48, bản đồ số 51 cuối bản |
80.000 |
200.000 |
|
5.3 |
Tuyến đường nội bản |
thửa số; số;11, 13, 14, 29, 45, 40, 25, 41, 21, 24, 1, 22, 104, 23, 44, 61, 84, 64, 85, 86, 91, 66, 59, 68, 69, 58, 70, 88, 92, 87, 89, 94, 93, 97, 98, 95, 100, 102, 103, Tờ bản đồ số 50 |
Đến thửa 104, cuối bản |
|
200.000 |
|
5.4 |
Tuyến đường nội bản Tờ bản đồ số 31 |
thửa số; 158, 159, 199, 200, 241, 256, 265, 252, 244, 21, 208, 22, 18, 17, 15, 13, 9, 11, 10, 77, 5, 4, 3, 2, 119 |
Đến thửa 265 |
80.000 |
200.000 |
|
6 |
BẢN XIỀNG |
|
|
|
||
6.1 |
Tuyến đường nội bản Tờ bản đồ số 53 |
thửa số; 55, 27, 28, 29, 49, 73, 75, 81, 82, 74, 75, 56, 26, 32, 31, 48, 60, 72, 76, 80, 79, 77, 71, 62, 63, 64, 70, 6 9, 79, 46, 45, 34, 33, 47, 31, 32, 12, 41, 42, 67, 88, 66, 43, 44, 65, 38, 45, 35, 78 |
Đến thửa 88, cuối bản |
80.000 |
220.000 |
|
6.2 |
Tuyến đường nội bản Tờ bản đồ số 31 |
thửa số; 158, 159, 199, 200, 241, 256, 265, 252, 244, 21, 208, 22, 18, 17, 15, 13, 9, 11, 10, 77, 5, 4, 3, 2, 119 |
Đến thửa 265, cuối bản |
80.000 |
220.000 |
|
6.3 |
Tuyến đường nội bản Tờ bản đồ số 44 |
thửa số; 114, 113, 123, 96, 97, 111, 112 tờ bản đồ số 44 |
Đến thửa 112, cuối bản |
80.000 |
220.000 |
|
6.4 |
Tuyến đường nội bản Tờ bản đồ số 43 |
thủa số: 92, 68, 69, 47, 46, 45, 23, 22, 5, 6, 21, 24, 70, 67, 4 8, 44, 20, 7, 8, 25, 49, 43, 66, 71, 72, 64, 65, 42, 26, 8, 26, 19, 18, 41, 50, 63, 40, 4, 9, 17, 16, 27, 39, 74, 61, 62, 53, 38, 37, 28, 15, 14, 13, 30, 36, 53, 60, 75, 76, 59, 35, 32, 12, 3, 33, 54, 58, 77, 78, 55, tờ bản đồ số 43 |
Đến thửa 92, cuối bản |
80.000 |
220.000 |
|
7 |
BẢN NÀ CỌ |
|
|
|
||
7.1 |
Tuyến đường nội bản Tờ bản đồ số 44 |
thửa số 108, 115, 124, 116, 107, 101, 90, 102, 106, 118, 103, 98, 88, 87, 98, 9582, 68, 52, 49, 50, 36, 35, 3 4, 33, 37, 48, 53, 66, 69, 80, 70, 84, 94, 78, 72, 63, 54, 46, 47, 40, 30, 23, 17, 18, 8, 7, 46, 29, 24, 15, 1 6, 9, 1, 6, 10, 14, 25, 41, 45, 55, 62, 61, 56, 57, 60, 5 8, 43, 42, 28, 27, 26, 11, 12, 13, 2, 3, 4, 5, 125, 128, 134, 135, 126, 142, 144, 145, tờ bản đồ số 44 |
Đến thửa 145, cuối bản |
80.000 |
200.000 |
|
7.2 |
Tuyến đường nội bản Tờ bản đồ số 18 |
thửa số; 66, 75, 125, 124, tờ bản đồ số 18 |
Đến thửa 124, cuối bản |
80.000 |
200.000 |
|
7.3 |
Tuyến đường nội bản Tờ bản đồ số 45 |
thủa số 10 tờ bản đồ số 45 |
|
80.000 |
200.000 |
|
7.4 |
Tuyến đường nội bản Tờ bản đồ số 25 |
thủa số; 421, 130, 420, tờ bản đồ số 25 |
Đến thửa 420 |
80.000 |
200.000 |
|
7.5 |
Tuyến đường nội bản Tờ bản đồ số 37 |
thửa số; 25, 23, 22, 14, 14, 9, 17, 16, 15, 20, 7, 31, 34, 38, 5 5, 30, 28, 29, 52, 52, 53, 54, 48, 49 tờ bản đồ số 37 |
Đến thửa 54 |
80.000 |
200.000 |
|
7.6 |
Tuyến đường nội bản Tờ bản đồ số 57 |
thửa số; 3, 4, 5, 2, 6, 10, 11, 17, 21, 20, 16, 9, 13, 15, 22, 18 tờ bản đồ số 57 |
Đến thửa 22 |
80.000 |
200.000 |
|
7.7 |
Tuyến đường nội bản Tờ bản đồ số 54 |
thửa số; 12, 13, 14, 20, 26, 31, 33, 40, 42, 46, 49, 6, 7, 8, 9, 5, 4, 10, 11, 16, 15, 21, 22, 18, 17, 23, 24, 25, 27, 32, 30, 28, 23, 29, 33, 35, 40, 39, 38, 37, 43, 45, 46, 47, 49, 48, tờ bản đồ số 54 |
Đến thửa 49 |
80.000 |
200.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ CAM LÂM - HUYỆN CON CUÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
I |
ĐƯỜNG HUYỆN QUA XÃ CAM LÂM |
|
|
|
||
1 |
CAM LÂM - ĐÔN PHỤC |
ĐẦU BẢN CỐNG (Từ thửa đất số: 01,02; tờ bản đồ số: 37,39,40) |
CUỐI BẢN (Đến thửa đất số: 90; tờ bản đồ số: 37,39,40) |
200.000 |
300.000 |
|
2 |
CAM LÂM - CHÂU KHÊ |
Nhà ông Sơn (Từ thửa đất số: 41; tờ bản đồ số: 38,39) |
Cầu Treo Châu Cam (Đến thửa đất số: 90; tờ bản đồ số: 38,39) |
250.000 |
300.000 |
|
3 |
CAM LÂM - LANG KHÊ |
ĐẦU BẠCH SƠN (Từ thửa đất số: 01; tờ bản đồ số: 28,29,30) |
CUỐI BẢN (Đến thửa đất số: 182; tờ bản đồ số: 28,29,30) |
80.000 |
160.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÓM |
|
|
|
||
1 |
BẢN CỐNG |
Thửa đất số: 07, 11, 31, 33, 36, 39, 40 … 45, 49 … 56, 59, 60, 65 … 73, 77 … 79; TDĐ số: 37. Thửa đất số: 1, 3, 7, 8, 15, 19, 20, 33; TBĐ số: 38. Thửa đất số: 1, 2, 5, 21, 24, 25, 27 ... 31, 40, 41 ... 46, 53, 80, 89; TBĐ số: 39. |
150.000 |
180.000 |
|
|
2 |
BẢN LIÊN HỒNG |
Thửa đất số: 01, 5, 10 ... 12, 30, 31, 39, 40; TBĐ số: 20. Thửa đất số: 12 ... 15, 19, 21 … 32, 34 ... 43, 45 ... 60, 62, 63. TBĐ số: 41. Thửa đất số: 03 ... 07, 11, 12, 16 ... 18, 25 ... 33, 39 ... 46. TBĐ số: 42. Thửa đất số: 01, 03 ... 10, 13 ... 21, 24 ... 31, 35 ... 37. TB Đ số: 43. |
120.000 |
150.000 |
|
|
3 |
BẢN CAI |
Thửa đất số: 04, 06 ... 10, 12 ... 15, 17 ... 31. TBĐ số: 31. Thửa đất số: 31 ... 38, 46 ... 50, 59, 60, 62, 63, 81, 82. TBĐ số: 32. Thửa đất số: 01, 02, 05, 06, 09 ... 11, 13,14 ... 19, 21, 32, 33, 35, 46, 51, 53; 54, 57, 61, 62, 65, 68, 69, 72, 73, 76 ... 80, 82 ... 93. TBĐ số: 33. Thửa đất số: 03, 05, 08 ... 12,14, 15, 17 ... 23, 26, 28, 31, 32, 34 ... 36, 39, 47 ... 50, 52 ... 59. TBĐ số: 34. Thửa đất số: 01 ... 08, 10, 11, 13 ... 19, 22, 24. TBĐ số: 35. Thửa đất số: 01 ... 10, 13, 14, 16, 18 ... 24. TBĐ số: 36. |
100.000 |
140.000 |
|
|
4 |
BẢN CAM |
Thửa đất số: 46, 50, 58 ... 64, 67 ... 73. TBĐ số: 25. Thửa đất số: 01, 03, 04, 06, 08, 11, 12, 15, 17, 19, 22, 24, 26, 28 ... 33, 40 ... 49, 53, 54, 56, 57, 59 ... 62, 64 ... 69, 72, 74, 76, 77, 80, 81, 82, 84, 85; 87 … 93, 96 ... 99, 101, 103, 104, 107. TBĐ số: 26. Thửa đất số: 05 ... 08, 13, 14 ... 18, 20 ... 27, 29, 32 ... 36, 39, 40, 42, 44, 46, 48 ... 50, 53 ... 55, 57 ... 59, 63. TBĐ số: 27. |
80.000 |
100.000 |
|
|
5 |
BẢN BẠCH SƠN |
Thửa đất số: 01, 02, 09, 15 ... 18, 22 ... 24, 32, 46, 180. TBĐ số: 28. Thửa đất số: 05, 14, 17, 18, 22, 23,30, 35, 40, 48 … 57. TBĐ số: 29. Thửa đất số: 11, 12, 14 … 16. TBĐ số: 30. |
80.000 |
140.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ CHÂU KHÊ, HUYỆN CON CUÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
I |
XÃ CHÂU KHÊ |
|
|
|
||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
I |
Quốc lộ 7A đoạn qua xã Châu Khê, huyện Con Cuông |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 7A |
Ngã 3 đường vào Châu Sơn (từ thửa số 84, 102 tờ bản đồ số 35) |
Cầu Khe Choăng (đến thửa số 164, 167, tờ bản đồ số 36) |
2.000.000 |
4.000.000 |
|
Quốc lộ 7A |
Ngã 3 đường vào Châu Sơn (từ thửa số 99, 78 tờ bản đồ số 35) |
Dốc Chó (đến thửa số 20, tờ bản đồ số 34) |
1.700.000 |
3.000.000 |
|
|
Quốc lộ 7A |
Từ Cầu Khe Choăng (Từ thửa số 18, 19 tờ bản đồ số 38) |
Nhà ông Đạt (đến thửa số 2 tờ bản đồ số 26) |
1.400.000 |
1.300.000 |
|
|
Quốc lộ 7A |
Từ nhà ông Hùng (từ thửa số 3 tờ bản đồ số 26) |
ông Khai Nguyệt (đến thửa 12 tờ bản đồ 26) |
chưa có giá |
1.100.000 |
|
|
II |
Đường huyện |
|
|
|
||
1 |
Tuyến từ Khe Choăng đi Khe Bu |
|
|
|
||
1.1 |
Châu Sơn |
Ngã 3 đường vào Châu Sơn (từ thửa 101 tờ bản đồ số 35) |
Cầu Khe Hoi (đến thửa 83, 92 tờ bản đồ số 37) |
chưa có giá |
1.100.000 |
|
Từ cầu Khe Hoi (từ thửa 96, 123 tờ bản đồ số 37) |
Giáp Châu Định (đến thửa 135, 119 tờ bản đồ số 37) |
600.000 |
800.000 |
|
||
1.2 |
Châu Định |
Đầu bản (từ thửa 118, 136 tờ bản đồ số 38) |
Cuối bản (đến thửa 24, 38 tờ bản đồ số 42) |
450.000 |
600.000 |
|
1.3 |
Bủng Xát (cụm ngoài) |
Đầu bản (từ thửa 1, 13 tờ bản đồ số 41) |
Cuối bản (đến thửa 131, 132 tờ bản đồ số 41) |
160.000 |
250.000 |
|
1.4 |
Bủng Xát (cụm trong) |
Trường tiểu học (từ thửa 1 tờ bản đồ số 48) |
Trường Mầm non (đến thửa 68 tờ bản đồ số 49) |
160.000 |
200.000 |
|
1.5 |
Bản Diềm |
Đầu bản (từ thửa 56 tờ bản đồ số 51) |
Cuối bản (đến thửa 115 tờ bản đồ số 51) |
160.000 |
200.000 |
|
1.6 |
Bản Nà |
Đầu bản (từ thửa 7, 9 tờ bản đồ số 63) |
Cuối bản (đến thửa 46 tờ bản đồ số 65) |
100.000 |
200.000 |
|
1.7 |
Bản Bu |
Đầu bản (từ thửa 9, 15 tờ bản đồ số 64) |
Cuối bản (đến thửa 35 tờ bản đồ số 66) |
100.000 |
200.000 |
|
2 |
Tuyến từ Khe Choăng đi xã Cam Lâm |
|
|
|
||
2.1 |
Khe Choăng |
Từ cây xăng Ngọc Hằng (từ thửa 67 tờ bản đồ số 36) |
Khe Ông Lá (đến thửa 3 tờ bản đồ số 36) |
600.000 |
1.200.000 |
|
2.2 |
Bãi Gạo |
Khe Ông Lá (từ thửa số 274, tờ bản đồ số 23) |
Nhà ông Tào (đến thửa số 141 tờ bản đồ số 23) |
450.000 |
600.000 |
|
Nhà bà Nhất (từ thửa 65 tờ bản đồ số 31) |
Cầu treo Cam Lâm (đến thửa 13, tờ bản đồ số 31) |
450.000 |
600.000 |
|
||
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC THÔN BẢN |
|
|
|
||
1 |
Khe Choăng |
|
|
|
||
1.1 |
Đường nôi thôn trục chính |
Ngã tư Chợ (từ thửa số 125, tờ bản đồ số 35) |
Cầu Khe Hoi (đến thửa số 93, tờ bản đồ số 37) |
900.000 |
950.000 |
|
Ngã tư Chợ (từ thửa số 53, tờ bản đồ số 35) |
Nhà ông Trần Ngọc Hoàng (đến thửa số 21, tờ bản đồ số 35) |
700.000 |
800.000 |
|
||
Từ Trụ sở Công an xã (từ thửa số 27 tờ bản đồ số 36) |
Giáp nghĩa địa Khe Choăng (đến thửa số 10 tờ bản đồ số 35) |
540.000 |
8q00.000 |
|
||
Nhà ông Nghị (từ thửa số 163, tờ bản đồ số 36) |
Nhà bà Lan (đến thửa 160, tờ bản đồ số 35) |
900.000 |
850.000 |
|
||
|
Đường nội thôn còn lại |
Nhà bà Hương Lý |
Nhà bà Hà Giáp |
450.000 |
500.000 |
|
Tờ bản đồ số 35, gồm các thửa: 147, 149, 150, 164, 216, 217, 218, 219. Tờ bản đồ số 37, gồm các thửa: 7, 8, 9, 229, 266. |
||||||
Nhà Bà Mai |
Nhà ông Vinh |
Chưa có giá |
500.000 |
|
||
Tờ bản đồ số 36, gồm các thửa: 40, 41, 53. |
||||||
Đường từ trường Mầm non |
Nhà ông Nam |
600.000 |
500.000 |
|
||
Tờ bản đồ số 36, gồm các thửa: 63. |
||||||
Các thửa còn lại gồm: |
450.000 |
500.000 |
|
|||
Tờ bản đồ số 35, gồm các thửa: 44, 47, 48, 57, 61, 73, 193, 194. Tờ bản đồ số 36, gồm các thửa: 175, 212, 216. Tờ bản đồ số 37, gồm các thửa: 15, 16, 17, 18, 257, 258. Tờ bản đồ số 38, gồm các thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 8. |
||||||
2 |
Thôn 2/9 |
|
|
|
||
2.1 |
Đường nội thôn trục chính |
Nhà bà Từ Thị Thanh (từ thửa số 448, tờ bản đồ số 19) |
Nhà ông Nguyễn Văn Sáng (từ thửa số 41, tờ bản đồ số 29) |
300.000 |
350.000 |
|
2.2 |
Đường nội thôn còn lại |
Đầu thôn |
Cuối thôn |
160.000 |
200.000 |
|
Tờ bản đồ số 27, gồm các thửa: 35, 36, 39, 42, 43, 44. Tờ bản đồ số 28, gồm các thửa: 4, 5, 6, 7, 11, 14, 15, 16, 20, 25, 26, 33, 36, 37, 40, 42, 44, 63, 64, 65. Tờ bản đồ số 29, gồm các thửa: 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 23, 24, 26, 29, 30, 31, 34, 35, 36, 38, 39, 42. Tờ bản đồ số 29, gồm các thửa: 1, 4, 13, 14, 15, 16, 25, 34, 41, 42, 43, 46, 61, 62. |
||||||
3 |
Bãi Gạo |
|
|
|
||
3.1 |
Đường nội bản |
Đầu bản |
Cuối bản |
300.000 |
350.000 |
|
Tờ bản đồ số 23, gồm các thửa: 217, 218, 220, 225, 227, 228, 239, 240, 313. Tờ bản đồ số 31, gồm các thửa: 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 16, 17, 18, 34, 35, 36, 37, 39. 40,, 43, 44, 45, 47, 48, 49, 50, 51, 54, 55, 56, 58, 59, 60, 63, 80, 81, 82, 83. |
||||||
4 |
Châu Sơn |
|
|
|
||
4.1 |
Đường nội bản |
Đầu bản |
Cuối bản |
250.000 |
300.000 |
|
Tờ bản đồ số 33, gồm các thửa: 50, 55, 76. Tờ bản đồ số 34, gồm các thửa: 4, 26, 40, 47, 48, 55, 59, 61, 65, 70, 77, 80, 81, 82, 87, 90, 91. 92, 101, 102, 104, 105, 112, 113, 121, 122, 125. Tờ bản đồ số 35, gồm các thửa: 100. Tờ bản đồ số 22, gồm các thửa: 66, 71, 82, 90. Tờ bản đồ số 37, gồm các thửa: 26, 28, 38, 62, 70, 86, 91, 99, 100, 102, 118, 119, 120, 121, 135, 136, 138, 139, 140, 141, 142, 151, 153, 154, 155, 156, 157, 158, 159, 160, 168, 169, 170, 171, 172, 173, 174, 175, 177, 185, 186, 187, 188, 189, 191, 192, 194, 199, 200, 201, 202, 204, 207, 209, 210, 223, 224, 226, 227, 241, 242, 259. Tờ bản đồ 38, gồm các thửa: 13, 14, 15, 24, 30, 74, 75, 76, 94. . |
||||||
5 |
Châu Định |
|
|
|
||
5.1 |
Đường nội bản cụm ngoài |
Đầu bản |
Cuối bản |
740.000 |
740.000 |
|
Tờ bản đồ số 38, gồm các thửa: 47, 48, 90, 106, 110, 116, 117, 127, 128, 162, 163, 174, 175, 183, 184, 189, 190, 194. Tờ bản đồ số 39, gồm các thửa: 1, 2, 3, 6, 8, 9, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 27, 28, 29, 30, 38, 39, 62. |
||||||
5.2 |
Đường nội bản cụm trong |
Đầu bản |
Cuối bản |
150.000 |
300.000 |
|
Tờ bản đồ số 38, gồm các thửa: 123, 130. Tờ bản đồ số 43, gồm các thửa: 9, 11, 12, 14, 16, 17, 18, 19. Tờ bản đồ số 42, gồm các thửa: 16, 17, 22, 25, 26, 42, 73, 74, 75, 76. |
||||||
6 |
Bủng Xát |
|
|
|
||
6.1 |
Đường nội bản cụm ngoài |
Đầu bản |
Cuối bản |
chưa có giá |
150.000 |
|
Tờ bản đồ số 40, gồm các thửa: 4, 6, 11, 21, 22. Tờ bản đồ số 41, gồm các thửa: 7, 8, 9, 10, 11, 12, 18, 20, 21, 25, 28, 29, 36, 38, 41, 42, 45, 46, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 73, 77, 78, 79, 80, 81, 88, 89, 90, 91, 99, 100, 104, 105, 106, 116, 117, 187, 188, 189. |
||||||
6.2 |
Đường nội bản cụm trong |
Đầu bản |
Cuối bản |
chưa có giá |
150.000 |
|
Tờ bản đồ số 47, gồm các thửa: 28, 37, 38, 42, 43, 83, 106, 111, 112, 135, 136, 137, 141, 142, 144, 163, 164, 165, 166, 167, 172, 173, 176, 177, 178, 180, 181, 191, 192, 193, 209, 210, 211, 212, 214, 215. Tờ bản đồ số 48, gồm các thửa: 6, 8, 9, 14, 16, 17, 18. |
||||||
7 |
Bản Diềm |
|
|
|
||
7.1 |
Đường nội bản cụm chính |
Đầu bản |
Cuối bản |
|
|
|
Tờ bản đồ số 51, gồm các thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 15, 16, 19, 20, 22, 23, 25, 26, 27, 28, 30, 33, 34, 35, 36, 39, 40, 41, 42, 43, 47, 62, 67, 68, 69, 74, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 92, 93, 94, 95, 96, 99, 100, 102, 112, 113, 117, 126, 127. |
chưa có giá |
150.000 |
|
|||
7.2 |
Đường nội bản qua cầu treo |
Đầu bản |
Cuối bản |
130.000 |
150.000 |
|
Tờ bản đồ số 52, gồm các thửa: 6, 8, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41. Tờ bản đồ số 53, gồm các thửa: 6, 14, 21, 26, 27. Tờ bản đồ số 54, gồm các thửa: 1, 16, 18, 22, 23, 24, 25, 27, 29, 30, 31, 32, 34, 37, 38, 40, 43, 64, 84, 99, 100, 111, 112, 113, 114, 116, 121, 122, 126. |
||||||
8 |
Bản Nà |
|
|
|
||
8.1 |
Đường nội bản |
Đầu bản |
Cuối bản |
80.000 |
1.000.000 |
|
Gồm các thửa: 35, 36, 38, 40, 41, 42, 43, 44, 48, 49, 52, 54, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 108, 109, 111, 112, 131, 132, 135, 136, 137, 143, 151, 152, 153, 154, 155, 158 tờ bản đồ số 62 Thửa số 14, 27, 30, 31, 32, 33 tờ bản đồ số 63 Thửa số 1, 2, 3, 5, 15, 21, 22, 23, 24, 26, 29, 30, 31, 34, 40, 59, 60, 64, 65, 66, 68, 69 tờ bản đồ số 65 |
||||||
9 |
Bản Bu |
|
|
|
||
9.1 |
Đường nội bản |
Đầu bản |
Cuối bản |
80.000 |
100.000 |
|
|
Tờ bản đồ 64, gồm các thửa: 11, 12, 13, 14, 17, 18, 19, 20, 25, 26, 27, 28, 31, 32, 33, 34, 35, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 56, 58, 59, 60, 61, 63, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 78, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 92. Tờ bản đồ số 65, gồm các thửa: 70, 71, 72, 80, 81, 88, 89, 90, 91, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 112, 114, 115, 116. Tờ bản đồ số 66, gồm các thửa: 1, 2, 16, 18, 19, 21, 27, 32, 36, 37, 47, 48, 54. |
|||||
10 |
Cụ dân cư Khe Nóng |
|
|
|
||
|
Đường nội cụm dân cư |
Đầu cụm |
Cuối cụm |
80.000 |
100.000 |
|
Chưa đo đạc BĐĐC |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ CHI KHÊ HUYỆN CON CUÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
I |
Quốc lộ 7A đoạn qua xã Chi Khê, huyện Con Cuông |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 7A thôn Tiến Thành |
Từ Nhà Hùng Hằng (từ thửa số 01, tờ bản đồ số 77) |
Đến Nhà ông Trần Văn Để (đến thửa số 01, tờ bản đồ số 38) |
3.000.000 |
3.500.000 |
|
2 |
QL 7A Quyết Tiến |
Từ nhà Hoàng Xuân Tâm Từ thửa số 1,2 tờ bản đồ 67 |
Đến Nhà Cổng Làng văn Hóa Quyết Tiến: thửa số 24, tờ bản đồ số 34 |
2.500.000 |
3.000.000 |
|
3 |
QL 7 A Quyết Tiến |
Từ Nhà Trịnh Xuân Mạnh Từ thửa số 1,2 tờ bản đồ 67, |
Đến Nhà Trần Đình Hội Thửa 3, BĐ 65 |
2.000.000 |
2.500.000 |
|
4 |
QL 7A Thủy Khê |
Từ Nhà Trần Kim Nhân Từ thửa số 1 tờ bản đồ 65 |
Đến nhà Vi Văn Xu Thửa 01, TBĐ 71 |
2.500.000 |
3.000.000 |
|
5 |
QL 7A Liên Đình |
Từ nhà ông Lô Văn Thứu từ thửa 10, BĐ 71 |
đến nhà Lộc Văn Lâm, thửa 41, TBĐ 71 |
1.300.000 |
1.500.000 |
|
6 |
QL 7A bản Tổng Chai |
Từ nhà ở ông Lương Vĩnh Phước thửa 18, BĐ 70 |
Đến nhà ở Lô Thị Năm thửa 79, TBĐ 63 |
900.000 |
1.100.000 |
|
7 |
QL 7A Chằn Nằn |
Từ nhà ông Lộc Văn Thiên từ thửa 30, BĐ 11 |
Đến nhà bà Lộc Thị Hương thửa 109, TBĐ 55 |
700.000 |
1.000.000 |
|
B |
Đường nội thôn, bản |
|
||||
1 |
Thôn Tiến Thành |
Từ Thửa 16, TBĐ 68 |
đến Thửa 37, BĐ 38 |
1.020.000 |
1.300.000 |
|
2 |
Thôn Tiến Thành |
Từ thửa 35 TBĐ 68. |
Đên thửa 55, BĐ 38 |
500.000 |
600.000 |
|
3 |
Tiến Thành |
Từ thửa 49, TBĐ 38 |
Thửa 145, BĐ68 |
250.000 |
350.000 |
|
4 |
Quyết Tiến |
Thửa 442, TBĐ 33 |
Thửa 24, BĐ 76 |
200.000 |
300.000 |
|
5 |
Đường Nội Thôn Thủy Khê |
Từ nhà ông Lương Đình Phương thửa 175 BTĐ 64 |
Đến nhà ông Lê Văn Hải, Thửa 119, BĐ 64 |
600.000 |
700.000 |
|
6 |
Đường Nội bản Tổng Chai |
Từ đất ở ông Vi Văn Thạch, thửa 14, TBĐ 61 |
Lô Văn Nghĩa thửa 52, BBĐ 59 |
300.000 |
400.000 |
|
7 |
đường nội bản Chằn Nằn |
Từ nha ông Vi Văn Phong thửa 01, BĐ 53 |
Nhà ông Lương Văn Giáp thửa 104, BĐ 55 |
300.000 |
400.000 |
|
8 |
Liên Đình |
Từ thửa 113, TBĐ 70 |
Đến thửa 117, BĐ 79 |
120.000 |
200.000 |
|
9 |
Nam Sơn(Nam sơn cũ) |
Thửa 14, 21, TBĐ 46. |
Đến thửa 173, BĐ 79 |
120.000 |
200.000 |
|
10 |
Nam Sơn (Sơn Khê cũ) |
Từ thửa 80, BĐ 81 |
Thửa 383, BĐ 81 |
100.000 |
200.000 |
|
11 |
Tổng Chai |
Từ thửa 35, BĐ 59 |
đến thửa 56, BĐ 63 |
120.000 |
200.000 |
|
12 |
Tổng Chai (Bãi văn cũ) |
Từ thửa 7, BĐ 59 |
Đến thửa 10, BĐ 63 |
150.000 |
250.000 |
|
13 |
Chằn Nằn |
Thửa 6, 23, TBĐ 11 |
Đến Thửa 123, BĐ 58 |
130.000 |
220.000 |
|
14 |
bản Lam Khê |
Thửa 263 TBĐ 08 |
Đên thửa 159, BĐ 57 |
100.000 |
150.000 |
|
15 |
Bãi Ổi |
Từ thửa 38, BĐ 25 |
đến 154, BĐ 60 |
100.000 |
150.000 |
|
16 |
Thủy Khê |
Từ thửa 67, TBĐ 64 |
đến thửa 27 TBĐ 72 |
250.000 |
350.000 |
|
17 |
Xóm Khe Dún |
Từ thửa 86 TBĐ 43 |
Đến thửa 66 TBĐ 77 |
300.000 |
400.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ ĐÔN PHỤC - HUYỆN CON CUÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
I |
XÃ ĐÔN PHỤC |
|
|
|
||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
I |
Đường tỉnh lộ |
|
|
|
||
1 |
Đường tỉnh lộ 541 Đôn Phục đi xã Bình Chuẩn |
Từ nhà ông Lữ Đình Xoan (Thửa số 87, tờ bản đồ số 38) |
Nhà ông Lương Chính Mày (thửa số 21, tờ bản đồ 38) |
120.000 |
300.000 |
|
2 |
Từ nhà ông Nguyễn Thanh Tùng (thửa số 73; 79, tờ bản đồ số 55) |
Nhà ông Lư Đình Lin (thửa số 26; 8, tờ bản đồ số 55) |
120.000 |
300.000 |
|
|
3 |
Từ nhà ông Nguyễn Kim Bình (thửa số 155, tờ bản đồ số 56) |
Nhà bà Đàm Thị Lý (thửa số 152, tờ bản đồ số 56) |
120.000 |
300.000 |
|
|
4 |
Từ nhà bà Nguyễn Thị Sáu (thửa số 20;37 tờ bản đồ số 57) |
Nhà ông Lê Xuân Thiệu (thửa số 3;10 tờ bản đồ số 57) |
120.000 |
300.000 |
|
|
5 |
Từ nhà ông Bùi Thanh Sơn (thửa sô 145, tờ bản đồ số 31) |
Nhà bà Lữ Thị Nam (thửa số 41, tờ bản đồ số 31) |
100.000 |
270.000 |
|
|
6 |
Từ nhà ông Lương Ngọc Điệp (thửa số 128;117, tờ bản đồ số 36) |
Nhà ông Lang Vi Hoạch (thửa số 1;10, tờ bản đồ số 36) |
100.000 |
270.000 |
|
|
7 |
Từ nhà ông Lữ Văn Hữu (thửa số 64;67 tờ bản đồ số 47) |
Nhà ông Kha Văn Hoạt (thửa số 4 tờ bản đồ số 47) |
100.000 |
270.000 |
|
|
8 |
Từ nhà ông Lương Văn Định (thửa số 159 tờ bản đồ số 48) |
Nhà ông Lữ Xuân Hường (thửa số 8 tờ bản đồ số 48) |
100.000 |
270.000 |
|
|
9 |
Đường tỉnh lộ 541 Đôn Phục đi xã Bình Chuẩn |
Từ nhà ông Vi Văn Núi (thửa số 23 tờ bản đồ số 43) |
Nhà ông Vi Văn Phòng (thửa số 1 tờ bản đồ số 43) |
100.000 |
270.000 |
|
10 |
Từ nhà ông Lô Văn Đưng (thửa số 3 tờ bản đồ số 44) |
Nhà ông Vy Đình Thâm (thửa số 131;149 tờ bản đồ số 44) |
100.000 |
270.000 |
|
|
11 |
Từ nhà ông Vi Văn Dậu (thửa số 62 tờ bản đồ số 46) |
Nhà ông Vi Văn Bánh (thưa số 9;10 tờ bản đồ số 46) |
100.000 |
270.000 |
|
|
12 |
Từ nhà ông Lương Văn Đạt (thửa số 31 tờ bản đồ số 15) |
Nhà bà Lô Thị Lý (thửa số 11 tờ bản đồ số 15) |
100.000 |
270.000 |
|
|
13 |
Từ nhà Lang Văn Bun (thửa số 3 tờ bản đồ số 40) |
Nhà ông Vi Văn Nguyệt (thửa số 29 tờ bản đồ số 40) |
100.000 |
270.000 |
|
|
14 |
Từ Trạm quản lý phòng hộ (thửa số 41 tờ bản đồ số 41) |
Nhà ông Lô Văn Biên (thửa số 8 tờ bản đồ số 41) |
100.000 |
270.000 |
|
|
15 |
Từ nhà ông Mạc Văn kim (thửa 19 tờ bản đồ số 42) |
Nhà ông Lương Vĩnh Truyền (thửa số 62 tờ bản đồ số 42) |
100.000 |
270.000 |
|
|
II |
Đường liên xã |
|
|
|
|
|
1 |
Đôn Phục đi xã Cam Lâm |
Từ nhà ông Lang Vi Cận (thửa số 105 tờ bản đồ số 29) |
Nhà ông Vi Na Uy (thửa số 79 tờ bản đồ số 29) |
100.000 |
170.000 |
|
2 |
Từ nhà ông Lang Vi Đồng (thửa số 171 tờ bản đồ số 35) |
Nhà ông Cầm Minh Đạo (thửa số 269 tờ bản đồ số 35) |
100.000 |
170.000 |
|
|
3 |
Từ nhà Vy Ngọc Chính (thửa 77;79 tờ bản đồ số 53) Thửa số 5 tờ bản đồ số 36) |
Nhà ông Lữ Văn Thiết (thửa số 1 tờ bản đồ số 53) |
100.000 |
170.000 |
|
|
4 |
Từ nhà ông Lương Hiến Kế (thửa số 102;104 tờ bản đồ số 54) |
Nhà ông Lang Vi Huy (thửa số 89 tờ bản đồ số 54) |
100.000 |
170.000 |
|
|
5 |
Đường liên xã |
Từ nhà ông Lương Văn Xao (thửa số 47; 68 tờ bản đồ số 50) |
Nhà ông Kha Văn Vinh (thửa số 33 tờ bản đồ số 50) |
100.000 |
170.000 |
|
6 |
Đường liên xã |
Từ nhà ông Lô Văn Hoàn (thửa số 53 tờ bản đồ số 52) |
Nhà ông Vi Văn Mậu (thửa số 31 tờ bản đồ số 52) |
100.000 |
170.000 |
|
7 |
Đường liên xã |
Từ nhà ông Lô Văn Nhận (thửa số 23 tờ bản đồ số 51) |
Nhà ông Lữ Văn Vịnh (thửa số 19 tờ bản đồ số 51) |
100.000 |
170.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÓM |
|
|
|
||
1 |
Hợp Thành |
|
|
|
||
1.1 |
Các tuyến nội thôn Tờ bản đồ 38 |
Từ thửa số 3 |
Đến thửa số 27 |
90.000 |
140.000 |
|
1.2 |
Từ thửa số 214 |
Đến thửa số 91 |
90.000 |
140.000 |
|
|
1.3 |
Từ thửa số 197 |
Đến thửa số 353 |
90.000 |
140.000 |
|
|
1.4 |
Các tuyến nội thôn Tờ bản đồ 55 |
Từ thửa số 72 |
Đến thửa số 20 |
90.000 |
140.000 |
|
1.5 |
Các tuyến nội thôn Tờ bản đồ 56 |
Từ thửa số 136 |
Đến thửa số 45 |
90.000 |
140.000 |
|
2 |
Bản Phục |
|
|
|
||
2.1 |
Các tuyến nội thôn Tờ bản đồ số 35 |
Từ thửa số 168 |
Đến thửa số 111 |
80.000 |
120.000 |
|
2.2 |
Các tuyến nội thôn Tờ bản đồ số 36 |
Từ thửa số 13 |
Đến thửa số 126 |
80.000 |
120.000 |
|
2.3 |
Các tuyến nội thôn Tờ bản đồ số 37 |
Từ thửa số 3 |
Đến thửa số 75 |
80.000 |
120.000 |
|
2.4 |
Các tuyến nội thôn Tờ bản đồ số 38 |
Từ thửa số 3 |
Đến thửa số 27 |
80.000 |
120.000 |
|
2.5 |
Các tuyến nội thôn Tờ bản đồ số 53 |
Từ thửa số 2 |
Đến thửa số 70 |
80.000 |
120.000 |
|
2.6 |
Các tuyến nội thôn Tờ bản đồ số 54 |
Từ thửa số 1 |
Đến thửa số 88 |
80.000 |
120.000 |
|
3 |
Bản Xiềng |
|
|
|
||
3.1 |
Các tuyến nội thôn Tờ bản đồ số 24 |
Từ thửa số 304 |
Đến thửa số 19 tờ bản đồ 30 |
80.000 |
130.000 |
|
3.2 |
Các tuyến nội thôn Tờ bản đồ số 29 |
Từ thửa số 65 |
Đến thửa số 63 |
80.000 |
130.000 |
|
3.3 |
Các tuyến nội thôn Tờ bản đồ số 30 |
Từ thửa số 6 |
Đến thửa số 77 |
80.000 |
130.000 |
|
3.4 |
Các tuyến nội thôn Tờ bản đồ số 31 |
Từ thửa số 93 |
Đến thửa số 40 |
80.000 |
130.000 |
|
3.5 |
Các tuyến nội thôn Tờ bản đồ số 47 |
Từ thửa số 5 |
Đến thửa số 68 |
80.000 |
130.000 |
|
3.6 |
Các tuyến nội thôn Tờ bản đồ số 48 |
Từ thửa số 2 |
Đến thửa số 147 |
80.000 |
130.000 |
|
4 |
Bản Hồng Thắng |
|
|
|
||
4.1 |
Các tuyến nội thôn Tờ bản đồ số 43 |
Từ thửa số 8 |
Đến thửa số 24 |
80.000 |
130.000 |
|
4.2 |
Các tuyến nội thôn Tờ bản đồ số 46 |
Từ thửa số 7 |
Đến thửa số 63 |
80.000 |
130.000 |
|
4.3 |
Các tuyến nội thôn Tờ bản đồ số 44 |
Từ thửa số 35 |
Đến thửa số 80 |
80.000 |
130.000 |
|
4.4 |
Các tuyến nội thôn Tờ bản đồ số 45 |
Từ thửa số 60 |
Đến thửa số 40 |
80.000 |
130.000 |
|
5 |
Bản Hồng Điện |
|
|
|
||
5.1 |
Các tuyến nội thôn Tờ bản đồ số 42 |
Từ thửa số 1 |
Đến thửa số 72 |
80.000 |
130.000 |
|
5.2 |
Các tuyến nội thôn Tờ bản đồ số 41 |
Từ thửa số 1 |
Đến thửa số 20 |
80.000 |
130.000 |
|
5.3 |
Các tuyến nội thôn Tờ bản đồ số 45 |
Từ thửa số 1 |
Đến thửa số 29 |
80.000 |
130.000 |
|
5.4 |
Các tuyến nội thôn Tờ bản đồ số 44 |
Từ thửa số 8 |
Đến thửa số 15 |
80.000 |
130.000 |
|
6 |
Bản Tổng Tiến |
|
|
|
||
6.1 |
Các tuyến nội thôn Tờ bản đồ số 26 |
Từ thửa số |
Đến thửa số |
80.000 |
120.000 |
|
6.2 |
Các tuyến nội thôn Tờ bản đồ số 51 |
Từ thửa số 24 |
Đến thửa số 113 |
80.000 |
120.000 |
|
6.3 |
Các tuyến nội thôn Tờ bản đồ số 52 |
Từ thửa số 3 |
Đến thửa số 111 |
80.000 |
120.000 |
|
6.4 |
Các tuyến nội thôn Tờ bản đồ số 49 |
Từ thửa số 1 |
Đến thửa số 22 |
80.000 |
120.000 |
|
6.5 |
Các tuyến nội thôn Tờ bản đồ số 50 |
Từ thửa số 1 |
Đến thửa số 101 |
80.000 |
120.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ LẠNG KHÊ - HUYỆN CON CUÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
I |
Quốc lộ 7A đoạn qua xã Lạng Khê |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 7A |
Khe Mác (đến thửa đất số 16 tờ bản đồ số 52) |
Cầu Khe Thơi (đến thửa đất số 10 tờ bản đồ số 52) |
700.000 |
1.500.000 |
|
2 |
Quốc lộ 7A |
Cầu Khe Thơi (từ thửa đất số 66 và thửa đất số 104, tờ bản đồ số 53) |
Khe Pủng (đến thửa đất số 33 và thửa 36, tờ bản đồ số 54) |
1.100.000 |
2.200.000 |
|
3 |
Quốc lộ 7A |
Khe Pủng (từ thửa đất số 44 và thửa đất số 49, tờ bản đồ số 54) |
Khe Ty Điểm (đến thửa đất số 381 và thửa đất số387, tờ bản đồ số 26) |
900.000 |
1.500.000 |
|
4 |
Quốc lộ 7A |
Nhà ông Phòng Ngân (từ thửa đất số 58 tờ bản đồ số 58) |
Cầu Khe Boong (đến thửa đất số 62 và 64 tờ bản đồ số 59) |
500.000 |
1.000.000 |
|
II |
Đường xã |
|
|
|
||
1 |
Đường ra cầu treo Chôm Lôm |
Từ nhà ông Kỳ (từ thửa đất số 236 tờ bản đồ số 25) |
Cầu treo Chôm Lôm (đến thửa đất số 142 tờ bản đồ số 25) |
200.000 |
1.500.000 |
|
2 |
Đường qua đoạn Đồng Tiến |
Nhà ông Ha Thích (từ thửa đất số 232 tờ bản đồ số 45 tờ bản đồ số 45) |
Nhà ông Kha Văn Trọng (đến thửa đất số 197, tờ bản đồ số 45) |
100.000 |
300.000 |
|
3 |
Qua bản Chôm Lôm |
Nhà Ông Cần (từ thửa đất số 139 tờ bản đồ số 46) |
Nhà Ông Thành (đến thửa đất số 222 và 229 tờ bản đồ số 47) |
100.000 |
550.000 |
|
4 |
Qua bản Yên Hoà |
Nhà Ông Ngoan (từ thửa đất số 100 tờ bản đồ số 31) |
Nhà Ông Tiến (đến thửa đất số 58 và 59 tờ bản đồ số 61) |
100.000 |
300.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC THÔN BẢN |
|
|
|
||
I |
Đồng Tiến |
|
|
|
||
1 |
Cả bản |
Gồm các thửa:393; 394; 424; 428; 430; 455; 456; 457; 458; 459; 486; 487; 491; 495; 496; 497; 498/ Tờ BĐ: 20 Các thửa:110; 149; 150; 151; 158; 160; 161; 162; 166; 167; 168; 178; 179; 180; 188/ Tờ BĐ: 23. Các thửa:3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 1; 13; 14; 16; 19; 20; 21; 22; 23; 24; 27; 29; 30; 31; 35; 36; 37; 38; 39; 41; 43; 44; 46/ Tờ BĐ: 48. Các thửa:1; 2; 3; 4; 5; 22; 23; 24; 25; 26; 59; 60; 61; 62; 63; 64; 65; 104; 105; 106; 107; 108; 109; 111; 112; 113; 138; 139; 140; 141; 142; 143; 144; 162; 163; 164; 165; 167; 168; 169; 170; 171; 172; 173; 174; 175; 181; 182; 183; 184; 185; 187; 188; 189; 190; 191; 192; 199; 200; 201; 203; 204; 205; 206; 207; 208; 209; 212; 213; 214; 216; 217; 221; 222; 230; 231; 232; 233; 234; 236; 237; 238; 239; 240; 246; 247; 248; 249; 250; 253; 259; 260; 261; 264; 265; 266; 267; 268; 269; 270; 271; 272; 273; 274, 282, 283, 284, 285/ Tờ BĐ: 49 Các thửa:1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 12; 14; 15; 16; 17; 18; 21; 22/ Tờ BĐ: 51 Các thửa:1; 7; 8; 85; 86; 87; 88; 105; 106; 107; 108; 109; 146; 149; 150; 152; 193; 200; 201/Tờ BĐ: 23, 45 |
|
|
|
|
80.000 |
150.000 |
|
||||
II |
Chôm Lôm |
|
|
|
||
1 |
Cả bản |
Gồm các thửa:80; 81; 82; 83; 84; 85; 86; 87; 88; 91; 96; 98; 100; 101; 102; 103; 104; 105; 106; 109 22; 23; 24; 27; 31; 33; 34; 35; 36; 45; 46; 47; 48; 49; 50; 51; 57; 58; 59; 60; 61; 62; 63; 64; 66; 67; 68; 70; 71; 72; 7 3; 74; 75; 76; 77; 78; 79, 124, 125, 126, 122, 123, 120, 121/ Tờ BĐ: 43 Các thửa: 83; 141; 187/Tờ BĐ: 44 Các thửa:1; 2; 3; 5; 6; 7; 8; 9; 20; 22; 23; 24; 25; 26; 28; 30; 42; 43; 44; 46; 47; 48; 49; 50; 51; 66; 67; 68; 69; 71; 72; 74; 75; 84; 85; 87; 88; 90; 94; 95; 96; 97; 98; 99; 100; 1 01; 102; 104; 108; 109; 110; 111; 113; 115; 116; 118; 122; 123; 125; 126; 128; 133; 162; 166; 224, 234, 235, 236, 141, 142, 143/ Tờ BĐ: 46. Các thửa:75; 85; 104; 123; 124; 133; 154; 161; 162; 164; 183; 184; 185; 186 187; 188; 196; 197; 199; 200; 201; 202; 212; 213; 214; 215; 218; 219; 231; 232/ Tờ BĐ: 47 |
90.000 |
120.000 |
|
|
III |
Yên Hoà |
|
|
|
||
1 |
Cả bản |
Gồm các thửa: 99; 100/ Tờ BĐ: 32; Thửa 11/ Tờ BĐ:37 Các thửa đất:13; 15; 16; 18; 20; 21; 22; 23; 24; 26; 27; 29; 31; 32; 33; 34; 35; 36; 37; 38; 40; 41; 43; 46; 47; 48/ Tờ BĐ: 60. Các thửa: 1; 2; 3; 7; 10; 11; 12; 14; 15; 17; 19; 20; 22; 24; 27; 28; 31; 32; 33; 34; 35; 36; 37; 38; 39; 40; 42; 43; 44; 45; 47; 48; 48; 50; 53; 54; 55; 56; 57; 58; 59; 60; 61; 62; 63; 64; 6 5; 66; 67; 70; 71; 72; 73; 74; 75; 76; 77; 85; 86; 87; 88; 90; 91; 92; 93; 97; 98; 99; 100; 101; 102; 103; 104; 105; 107; 112; 113; 114, 121, 122, 123, 124/Tờ BĐ: 61. Các thửa:1; 2; 4; 5; 10; 11; 12; 13; 15; 19; 20; 22; 23; 24; 30; 31; 36/ Tờ BĐ: 62 |
80.000 |
100.000 |
|
|
IV |
Bản Boong |
|
|
|
||
|
Cả bản |
Gồm các thửa: 94, 95, 96, 97, 98, 79, 78, 77, 60, 55, 49, 65, 51, 54, 50, 53, 62, 70, 64, 52, 53, 63, 71, 73, 81, 83, 82, 72, 91, 93, 92, 104, 105, 106/ Tờ BĐ: 58. Các thửa: 61, 46, 52, 45, 39, 38, 25, 13, 14, 07, 10, 08, 09, 17, 21, 30, 31, 19, 18, 34, 43, 42, 35, 29, 23, 22, 90, 91/ Tờ BĐ: 59 Các thửa: 1, 2, 3, 4, 7, 8/ Tờ BĐ: 60. Các thửa: 139, 140, 154, 155, 167, 168, 182, 169/ Tờ BĐ: 31. Các thửa:8; 7; 4; 3; 18; 2; 1; 108; 105; 104; 92; 91; 83; 80; 81; 91; 106; 9; 17; 21; 22; 23/ Tờ BĐ:58, 59, 60. |
100.000 |
150.000 |
|
|
V |
Huồi Mác |
|
|
|
||
1 |
Trục đường chính nội thôn |
Các thửa:24; 37; 38; ; 54; 52; 59; 71; 70; 74; 83; 84; 94; 98/ Tờ BĐ: 52 |
130.000 |
200.000 |
|
|
2 |
Cả Bản |
Các Thửa:40; 74; 83; 59; 95; 82; 8; 106; 97; 61; 55; 50; 68; 21; 33; 102; 103; 88; 96; 67; 42; 70; 98; 76; 62; 51; 80; 63; 24; 60; 75; 92; 38; 101; 84; 54; 69; 37; 34; 49; 79; 41; 100; 94; 48; 32; 46; 93; 29; 52; 57; 71; 73; 35; 91; 56; 36; 66; 86; 115; 111; 110; 29/ Tờ BĐ: 52 |
100.000 |
120.000 |
|
|
VI |
Khe Thơi |
|
|
|
||
1 |
Đường trục chính nội thôn |
Nhà bà Phương (từ thửa đất số 71 và 83 tờ bản đồ số 53) |
Nhà Ông Nhẫn (đến thửa đất số 142 và 159 tờ bản đồ số 53) |
150.000 |
200.000 |
|
2 |
Các thửa còn lại |
Các thửa:168; 169; 174; 175; 176; 177; 178; ; 182; ; 184; 186; 187; 188; 197; 198; 199; 200; 01; 102; 203; 207; 208; 220; 90; 91; 97; 99; 102; 106; 109; 110; 111; 112; 115; 116; 1 18; 123; 124; 129; 130; 132; 133; 139; 140; 141; 142; 143; ; 147; 148; 153; 154; 155; 156; 157; 161; 162; 163; 164; 166; 167, 281, 282, 285, 286, 289, 290/ Tờ BĐ: 53 Các thửa:3; 25; 26; 29; 30; 31; 39; 40; 41; 42; 45; 45; 46; 47; 48; 49; 51; 52; 55; 56; 58; 59; 63; 64; 65; 66; 68; 71; 72; 73; 74; 77; 78; 79; 80; 81; 82; 85; 86; 87; 88; 89; 90; 92; 94; 9 6; 99; 100; 102; 103; 108; 112; 124, 141, 142, 137, 138, 135, 136, 139, 140, 143, 144/Tờ BĐ: 57 |
110.000 |
120.000 |
|
|
VII |
Piềng Khử |
|
|
|
||
1 |
Đường trục chính nội thôn |
Nhà ông Chiến (đến thửa đất số 27 tờ bản đồ số 54) |
Trường Tiểu Học (đến thửa đất số 46 tờ bản đồ số 54) |
150.000 |
250.000 |
|
2 |
Các thửa còn lại |
Gồm các thửa:27; 16; 272; 119; 71; 379; 2; 78; 104; 181; 17; 60; 87; 74; 53/Tờ BĐ: 54 Các thửa: 02, 03, 17, 34, 16, 67/ Tờ BĐ: 53 |
120.000 |
200.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ LỤC DẠ - HUYỆN CON CUÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
1 |
Đường huyện 319 xã Bồng Khê đi Làng Yên xã Môn Sơn |
|
|
|
||
Bản Liên Sơn |
Dốc bù ông |
nhà Ông La Văn Canh |
550.000 |
800.000 |
|
|
13,26 thuộc tờ bản đồ số 9 |
43, 49 thuộc tờ bản đồ số 9 |
|||||
Nhà Bà Vi Thị Lương |
Nhà Ông La Văn Tỉnh |
650.000 |
800.000 |
|
||
15, 22 thuộc tờ bản đồ số 42 |
48, 71 thuộc tờ bản đồ số 42 |
|||||
Nhà Bà La Thị Duyên |
Nhà Ông Vi Tư Cang |
850.000 |
1.600.000 |
|
||
01, 02, 14 thuộc tờ bản đồ số 48 |
126, 129, 139 thuộc tờ bản đồ số 48 |
|||||
Nhà ông Lữ Xuân Đình |
Nhà Ông Lữ Văn Thá |
|||||
2, 7 thuộc tờ bản đồ số 50 |
55, 62 thuộc tờ bản đồ số 50 |
|||||
Bản Kim Sơn |
Nhà Ông Vi Văn Đoàn |
Nhà Ông Vy Văn Minh |
850.000 |
900.000 |
|
|
62, 65, 66 thuộc tờ bản đồ số 50 |
69, 75 thuộc tờ bản đồ số 50 |
|||||
Nhà Ông Phạm Quốc Hùng |
Nhà ông Vi Văn Chín |
650.000 |
800.000 |
|
||
23,33 thuộc tờ bản đồ số 51 |
103, 104 thuộc tờ bản đồ số 51 |
|||||
Vùng Nhà ông Vi Van Sơn |
550.000 |
700.000 |
|
|||
712, 01 02 thuộc tờ bản đồ số 26 |
||||||
Bản Tân Hợp |
Nhà bà Vy Thị Mùi |
Nhà Ông Hà Văn Nghệ |
450.000 |
650.000 |
|
|
25, 26 thuộc tờ bản đồ số 62 |
80, 90 thuộc tờ bản đồ số 62 |
|||||
Bản Mét |
Nhà Bà La Thị Cường |
Nhà Ông Lương Văn Bách |
500.000 |
650.000 |
|
|
5, 7, 1, 2 thuộc tờ bản đồ số 65, 66 |
43, 51, 68, 69 thuộc tờ bản đồ số 65, 66 |
|||||
Nhà Ông Phạm Đức Thịnh |
Nhà Ông La Văn Nàng |
|||||
10, 17 thuộc tờ bản đồ số 67 |
75, 84 thuộc tờ bản đồ số 67 |
|||||
2 |
Đường huyện 322 Tân Lập đi xã Tường Sơn, huyện Anh Sơn |
|
|
|
||
Bản Liên Sơn |
Nhà Ông Hoàng Văn Phúc |
Nhà Ông Vi Văn Điện |
640.000 |
800.000 |
|
|
55 thuộc tờ bản đồ số 42 |
63, 126 thuộc tờ bản đồ số 42 |
|||||
Bản Kim Sơn |
Nhà Ông Cao Doãn Khai |
Nhà Ông Lương Văn Giang |
270.000 |
500.000 |
|
|
79, 111, 129 thuộc tờ bản đồ số 17 |
419, 445,458 thuộc tờ bản đồ số 17 |
|||||
Bản Hua Nà |
Nhà Ông Ngân Văn Phương |
Nhà Ông Hà Văn Duy |
240.000 |
400.000 |
|
|
6, 9, 23 thuộc tờ bản đồ số 53 |
257, 264, 265 thuộc tờ bản đồ số 53 |
|||||
Nhà Ông Lộc Văn Nhã |
Nhà bà Ngân Thị Hiệu |
|||||
200, 35, 70 thuộc tờ bản đồ số 58, 59 |
13 thuộc tờ bản đồ số 58, 59 |
|||||
Nhà bà Vi Thị Liệu |
Nhà ông Vi Văn Đồng |
|||||
39 thuộc tờ bản đồ số 35 |
64 thuộc tờ bản đồ số 35 |
|||||
3 |
Đường huyện 325 Thị Trấn đi Thác Kèm |
|
|
|
||
|
Nhà Bà Lự |
Nhà Ông Nguyễn Văn Nọi |
150.000 |
250.000 |
|
|
122 thuộc tờ bản đồ số 11 |
15 thuộc tờ bản đồ số 11 |
|||||
B |
Đường xã bản Liên Sơn đi bản Yên Thành |
|
|
|
||
1 |
Bản Liên Sơn |
Nhà Ông Cao Văn Anh |
Nhà Ông Vi Văn Thanh |
500.000 |
800.000 |
|
34, 35, 59 thuộc tờ bản đồ số 47 |
29, 30, 22 thuộc tờ bản đồ số 47 |
|||||
Bản Trung Thành |
Nhà Ông Lương Văn Cường |
Nhà Ông Cao Doãn Tư |
400.000 |
500.000 |
|
|
53, 54, 80 thuộc tờ bản đồ số 47 |
56, 57 thuộc tờ bản đồ số 47 |
|||||
Nhà Ông Vi Đình Trinh |
Nhà Ông Lô Văn Cường |
|||||
69, 105 thuộc tờ bản đồ số 46 |
61, 53, 70, 71 thuộc tờ bản đồ số 46 |
|||||
Bản Yên Thành |
Nhà bà La Thị Phỏng |
Nhà Ông Lương Văn Tướng |
360.000 |
400.000 |
|
|
5, 7, 16, 24 thuộc tờ bản đồ số 45 |
67, 68 thuộc tờ bản đồ số 45 |
|||||
Nhà Ông La Văn Hiếu |
Nhà ông Lương Văn Lĩnh |
|||||
37, 44 thuộc tờ bản đồ số 44 |
86, 88, 90 thuộc tờ bản đồ số 44 |
|||||
C |
Đường bản Tân Hợp đi bản Mọi nối đường Thác Kèm |
|
|
|
||
1 |
Bản Tân Hợp |
Nhà Ông Ngân Minh Tiến |
Nhà Ông Lương Ngọc Đóa |
140.000 |
650.000 |
|
3, 6, 8, 13 thuộc tờ bản đồ số 62 |
15, 21, 27 thuộc tờ bản đồ số 62 |
|||||
Nhà Bà Lô Thị Thân |
Nhà Ông Lương Hồng Miểu |
130.000 |
350.000 |
|
||
267, 266 thuộc tờ bản đồ số 61 |
336, 299 thuộc tờ bản đồ số 61 |
|||||
Bản Yên Hòa |
Nhà Ông Ngân Văn Sơn |
Nhà Ông Cầm Văn Đoàn |
130.000 |
350.000 |
|
|
212, 179 thuộc tờ bản đồ số 56 |
139, 150, 169 thuộc tờ bản đồ số 56 |
|||||
Bản Lục Sơn |
Nhà Ông Lương Văn Thoát |
Nhà Ông Vi Văn Dậu |
160.000 |
350.000 |
|
|
6, 67, 9, 10 thuộc tờ bản đồ số 54, 55 |
69, 71, 62 thuộc tờ bản đồ số 54, 55 |
|||||
Bản Xằng |
Nhà Ông Lê Văn Băng |
Nhà Ông Nguyễn Văn Thuật |
300.000 |
350.000 |
|
|
176, 185, 187, 192 thuộc tờ bản đồ số 21, 22 |
419, 429 thuộc tờ bản đồ số 21, 22 |
|||||
Bản Mọi |
Nhà ông Lê Văn Đường |
Nhà ông Lê Văn Phòng |
260.000 |
350.000 |
|
|
82 thuộc tờ bản đồ số 13 |
247 thuộc tờ bản đồ số 13 |
|||||
Nhà Ông Vi Văn Năm |
Nhà Ông Lê Văn Khay |
|||||
1, 2, 7 thuộc tờ bản đồ số 49 |
76, 83 thuộc tờ bản đồ số 49 |
|||||
Nhà Ông Lô Văn Kỷ |
Nhà Ông Lương Văn Mùi |
200.000 |
250.000 |
|
||
17, 20 thuộc tờ bản đồ số 40 |
5, 6 thuộc tờ bản đồ số 40 |
|||||
D |
Đường nội bản |
|
|
|
||
1 |
Bản Mét |
Từ thửa 01 thuộc tờ bản đồ số 65 |
Đến thửa 27 thuộc tờ bản đồ số 65 |
190.000 |
250.000 |
|
Từ thửa 17 thuộc tờ bản đồ số 66 |
Đến thửa 127 thuộc tờ bản đồ số 66 |
|||||
Từ thửa 6 thuộc tờ bản đồ số 67 |
Đến thửa 98 thuộc tờ bản đồ số 67 |
|||||
Từ thửa 22 thuộc tờ bản đồ số 38 |
Đến thửa 45 thuộc tờ bản đồ số 38 |
|||||
2 |
Bản Tân Hợp |
Từ thửa 361 thuộc tờ bản đồ số 61 |
Đến thửa 431 thuộc tờ bản đồ số 61 |
120.000 |
250.000 |
|
Từ thửa 7 thuộc tờ bản đồ số 62 |
Đến thửa 77 thuộc tờ bản đồ số 62 |
|||||
Từ thửa 123 thuộc tờ bản đồ số 64 |
Đến thửa 289 thuộc tờ bản đồ số 64 |
|||||
Từ thửa 111 thuộc tờ bản đồ số 56 |
Đến thửa 333 thuộc tờ bản đồ số 56 |
|||||
3 |
Bản Yên Hòa |
Từ thửa 10 thuộc tờ bản đồ số 60 |
Đến thửa 404 thuộc tờ bản đồ số 60 |
130.000 |
200.000 |
|
Từ thửa 2 thuộc tờ bản đồ số 63 |
Đến thửa 32 thuộc tờ bản đồ số 63 |
|||||
Từ thửa 12 thuộc tờ bản đồ số 30 |
Đến thửa 278 thuộc tờ bản đồ số 30 |
|||||
4 |
Bản Lục Sơn |
Từ thửa 23 thuộc tờ bản đồ số 54 |
Đến thửa 52 thuộc tờ bản đồ số 54 |
130.000 |
200.000 |
|
Từ thửa 19 thuộc tờ bản đồ số 55 |
Đến thửa 62 thuộc tờ bản đồ số 55 |
|||||
Từ thửa 2 thuộc tờ bản đồ số 41 |
Đến thửa 41 thuộc tờ bản đồ số 41 |
|||||
5 |
Bản Xằng |
Từ thửa 2 thuộc tờ bản đồ số 43 |
Đến thửa 144 thuộc tờ bản đồ số 43 |
190.000 |
250.000 |
|
Từ thửa 12 thuộc tờ bản đồ số 12 |
Đến thửa 12 |
|||||
6 |
Bản Mọi |
Từ thửa 18 thuộc tờ bản đồ số 13 |
Đến thửa 254 thuộc tờ bản đồ số 13 |
120.000 |
200.000 |
|
Từ thửa 1 thuộc tờ bản đồ số 40 |
Đến thửa 42 thuộc tờ bản đồ số 40 |
|||||
Đội 3 bản Mọi |
Từ thửa 17 thuộc tờ bản đồ số 44 |
Đến thửa 87 thuộc tờ bản đồ số 44 |
100.000 |
150.000 |
|
|
7 |
Bản Yên Thành |
Từ thửa 3 thuộc tờ bản đồ số 45 |
Đến thửa 97 thuộc tờ bản đồ số 45 |
190.000 |
250.000 |
|
Từ thửa 58 thuộc tờ bản đồ số 23 |
Đến thửa 242 thuộc tờ bản đồ số 23 |
|||||
Từ thửa 32 thuộc tờ bản đồ số 16 |
Đến thửa 42 thuộc tờ bản đồ số 16 |
|||||
8 |
Bản Trung Thành |
Từ thửa 39 thuộc tờ bản đồ số 45 |
Đến thửa 39 thuộc tờ bản đồ số 45 |
200.000 |
250.000 |
|
Từ thửa 1 thuộc tờ bản đồ số 46 |
Đến thửa 108 thuộc tờ bản đồ số 46 |
|||||
Từ thửa 13 thuộc tờ bản đồ số 47 |
Đến thửa 30 thuộc tờ bản đồ số 47 |
|||||
Từ thửa 19 thuộc tờ bản đồ số 24 |
Đến thửa 204 thuộc tờ bản đồ số 24 |
|||||
Từ thửa 4 thuộc tờ bản đồ số 9 |
Đến thửa 4 thuộc tờ bản đồ số 9 |
190.000 |
240.000 |
|
||
9 |
Bản Liên Sơn |
Từ thửa 245 thuộc tờ bản đồ số 17 |
Đến thửa 275 thuộc tờ bản đồ số 17 |
190.000 |
400.000 |
|
Từ thửa 40 thuộc tờ bản đồ số 42 |
Đến thửa 42 thuộc tờ bản đồ số 42 |
|||||
Từ thửa 5 thuộc tờ bản đồ số 47 |
Đến thửa 153 thuộc tờ bản đồ số 47 |
|||||
Từ thửa 10 thuộc tờ bản đồ số 48 |
Đến thửa 132 thuộc tờ bản đồ số 48 |
|||||
Từ thửa 3 thuộc tờ bản đồ số 50 |
Đến thửa 92 thuộc tờ bản đồ số 50 |
|||||
Từ thửa 241 thuộc tờ bản đồ số 17 |
Đến thửa 420 thuộc tờ bản đồ số 17 |
|||||
10 |
Bản Kim Sơn |
Từ thửa 38 thuộc tờ bản đồ số 50 |
Đến thửa 101 thuộc tờ bản đồ số 50 |
190.000 |
300.000 |
|
Từ thửa 1 thuộc tờ bản đồ số 51 |
Đến thửa 110 thuộc tờ bản đồ số 51 |
|||||
Từ thửa 5 thuộc tờ bản đồ số 17 |
Đến thửa 190 thuộc tờ bản đồ số 17 |
|||||
Từ thửa 4 thuộc tờ bản đồ số 26 |
Đến thửa 407 thuộc tờ bản đồ số 26 |
190.000 |
300.000 |
|
||
Từ thửa 26 thuộc tờ bản đồ số 51 |
Đến thửa 116 thuộc tờ bản đồ số 51 |
|||||
Từ thửa 2 thuộc tờ bản đồ số 52 |
Đến thửa 73 thuộc tờ bản đồ số 52 |
|||||
Từ thửa 01 thuộc tờ bản đồ số 26 |
Đến thửa 712 thuộc tờ bản đồ số 26 |
|||||
11 |
|
Từ thửa 60 thuộc tờ bản đồ số 26 |
Đến thửa 408 thuộc tờ bản đồ số 26 |
190.000 |
300.000 |
|
Từ thửa 21 thuộc tờ bản đồ số 34 |
Đến thửa 111 thuộc tờ bản đồ số 34 |
|||||
Từ thửa 10 thuộc tờ bản đồ số 53 |
Đến thửa 262 thuộc tờ bản đồ số 53 |
|||||
Từ thửa 01 thuộc tờ bản đồ số 57 |
Đến thửa 86 thuộc tờ bản đồ số 57 |
|||||
Từ thửa 22 thuộc tờ bản đồ số 58 |
Đến thửa 193 thuộc tờ bản đồ số 58 |
|||||
Từ thửa 86 thuộc tờ bản đồ số 59 |
Đến thửa 86 thuộc tờ bản đồ số 59 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ MẬU ĐỨC - HUYỆN CON CUÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
I |
XÃ MẬU ĐỨC |
|
|
|
||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
I |
Đường Bồng Khê đi xã Bình Chuẩn |
|
|
|
||
1 |
Đường Bồng Khê đi xã Bình Chuẩn |
Cây xăng (Từ thửa đất số 221 và thửa 227 tờ bản đồ số 25) |
Nhà cô Sáng (đến thửa đất số 187 tờ bản đồ số 25) |
200.000 |
1.400.000 |
|
2 |
Đường Bồng Khê đi xã Bình Chuẩn |
Nhà Cô Sáng (Từ thửa đất số 50 và thửa 51 tờ bản đồ số 55) |
Nhà Bà Điều (đến thửa đất số 25 tờ bản đồ số 55) |
250.000 |
1.400.000 |
|
3 |
Đường Bồng Khê đi xã Bình Chuẩn |
Nhà Bà Điều (Từ thửa đất số 21 và thửa 26 tờ bản đồ số 55) |
Ngã ba chợ (đến thửa đất số 1 và thửa số 8 tờ bản đồ số 55) |
300.000 |
1.400.000 |
|
4 |
Đường Bồng Khê đi xã Bình Chuẩn |
Ngã ba chợ (Từ thửa đất số 158 và thửa 159 tờ bản đồ số 53; thửa số 103 và 95 tờ bản đồ số 52) |
Nhà ông Hạnh Long (đến thửa đất số 188 và thửa số 83 tờ bản đồ số 53, thửa 101 và 102 tờ bản đồ số 52) |
250.000 |
1.400.000 |
|
5 |
Đường Bồng Khê đi xã Bình Chuẩn |
Nhà ông Long Hạnh (Từ thửa đất số 78 và thửa 138 tờ bản đồ số 52; thửa số 38 và 39 tờ bản đồ số 55) |
Hợp thành (đến thửa đất số 28 và thửa số 47 tờ bản đồ số 52; thửa số 54 và 20 tờ bản đồ số 55) |
200.000 |
1.000.000 |
|
II |
Đường Mậu Đức đi xã Thạch ngàn |
|
|
|
||
1 |
Đường Mậu Đức đi xã Thạch ngàn |
Nhà ông Khánh Hoan (Từ thửa đất số 141 và thửa 162 tờ bản đồ số 56) |
Trạm hạ Thế (đến thửa đất số 163 và thửa số 170 tờ bản đồ số 56) |
250.000 |
1.000.000 |
|
2 |
Đường Mậu Đức đi xã Thạch ngàn |
Đầu bản Ná Đười (Từ thửa đất số 22 và thửa 45 tờ bản đồ số 57; thửa 527 và thửa 37 tờ bản đồ số 58; thửa số 45 và thửa 44 tờ bản đồ số 59) |
Cuối bản Nà Đười (đến thửa đất số 119 và thửa 120 tờ bản đồ số 57; thửa 47 và thửa 46 tờ bản đồ số 58; thửa số 26 và thửa 56 tờ bản đồ số 59) |
150.000 |
700.000 |
|
3 |
Đường Mậu Đức đi xã Thạch ngàn |
Nhà ông Hoàn (đến thửa đất số 90 và thửa 97 tờ bản đồ số 53; thửa số 20 và thửa số 21 tờ bản đồ số 57 BĐ ĐP) |
Nhà ông Hoàn (đến thửa đất số 90 và thửa 97 tờ bản đồ số 53; thửa số 20 và thửa số 21 tờ bản đồ số 57 BĐ ĐP) |
110.000 |
450.000 |
|
4 |
Đường Mậu Đức đi xã Thạch ngàn |
Đầu bản Kẻ Nóc (Từ thửa đất số 56 và thửa 448 tờ bản đồ số 27; thửa 59 và thửa 101 tờ bản đồ số 39) |
Cuối bản Kẻ Nóc (đến thửa đất số 571 và thửa 573 tờ bản đồ số 27; thửa số 102 và thửa 198 tờ bản đồ số 39) |
150.000 |
700.000 |
|
5 |
Đường Mậu Đức đi xã Thạch ngàn |
Đầu bản Kẻ Sùng (Từ thửa đất số 93 và thửa 2 tờ bản đồ số 60; thửa số 311 và thửa 277 tờ bản đồ số 61; thửa số 24 và thửa số 29 tờ bản đồ số 62; thửa số 77 và thửa 78 tờ bản đồ số 63; thửa số 27 và thửa số 26 tờ bản đồ số 64; thửa số 14 và thửa số 8 tờ bản đồ số 63) |
Cuối bản Kẻ Sùng (đến thửa đất số 67 và thửa 74 tờ bản đồ số 60; thửa số 22 và thửa 24 tờ bản đồ số 61; thửa số 42và thửa số 77 tờ bản đồ số 62; thửa số 21 và thửa 29 tờ bản đồ số 63; thửa số 22 và thửa số 13 tờ bản đồ số 64; thửa số 31 và thửa số 32 tờ bản đồ số 63) |
150.000 |
600.000 |
|
6 |
Đường Mậu Đức đi xã Thạch ngàn |
Đầu bản Kẻ Trằng (Từ thửa đất số 10 và thửa 163 tờ bản đồ số 63; thửa số 674 tờ bản đồ số 39) |
Cuối bản Kẻ Trằng (đến thửa đất số 765 và thửa 766 tờ bản đồ số 63; thửa số 761 tờ bản đồ số 39) |
150.000 |
600.000 |
|
7 |
Đường Mậu Đức đi xã Thạch ngàn |
Đầu bản Kẻ Mẻ (Từ thửa đất số 31 và thửa 32 tờ bản đồ số 65; thửa số 103 và thửa 109 tờ bản đồ số 40) |
Cuối bản Kẻ Mẻ (đến thửa đất số 51 và thửa 49 tờ bản đồ số 65; thửa số 114 và thửa 146 tờ bản đồ số 40) |
150.000 |
600.000 |
|
III |
Đường vào Chòm Muộng |
|
|
|
||
1 |
Đường vào Chòm Muộng |
Ngã ba chợ (Từ thửa đất số 152 và thửa 172 tờ bản đồ số 53; thửa số 14 và thửa 26 tờ bản đồ số 54) |
Nhà ông Hòa (đến thửa đất số 16 và thửa 18 tờ bản đồ số 53; thửa số 23 và thửa 13 tờ bản đồ số 54) |
140.000 |
700.000 |
|
2 |
Đường vào Chòm Muộng |
Đầu Bản Chòm Bỏi (Từ thửa đất số 22 và thửa 14 tờ bản đồ số 54; thửa số 283 và thửa 279 tờ bản đồ số 50; thửa số 116 và thửa 108 bản đồ tờ số 51) |
Cuối bản Chòm Bỏi (đến thửa đất số 1 và thửa 13 tờ bản đồ số 54; thửa số 82 và thửa 60 tờ bản đồ số 50; thửa số 5 và thửa số 15 tờ bản đồ số 51) |
110.000 |
400.000 |
|
3 |
Đường vào Chòm Muộng |
Đầu bản Chòm Muộng (Từ thửa đất số 38 và thửa 59 tờ bản đồ số 50; thửa số 160 và thửa 152 tờ bản đồ số 48; thửa số 687 và thửa 711 bản đồ tờ số 12) |
Cuối bản Chòm Muộng (đến thửa đất số 4 và thửa 10 tờ bản đồ số 50; thửa số 6 và thửa 20 tờ bản đồ số 48; thửa số 270 và thửa 345 bản đồ tờ số 12) |
90.000 |
400.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC THÔN BẢN |
|
|
|
||
I |
Chòm Muộng (các tuyến đường nội bản) |
|
|
|
||
1 |
Tờ bản đồ số 12 |
từ thửa 292 và 290 |
đến thửa 195 |
90.000 |
200.000 |
|
2 |
Tờ bản đồ số 15 |
từ thửa 260 và 216 |
đến thửa 55 và 23 |
90.000 |
200.000 |
|
3 |
Tờ bản đồ số 48 |
từ thửa 111 và 123 |
đến thửa 160 và 162 |
90.000 |
200.000 |
|
4 |
từ thửa 163 và 101 |
đến thửa 58 và 60 |
90.000 |
200.000 |
|
|
5 |
từ thửa 41 và 57 |
đến thửa 69 và 61 |
90.000 |
200.000 |
|
|
6 |
Tờ bản đồ số 49 |
từ thửa 1 và 2 |
đến thửa 134 và 136 |
90.000 |
200.000 |
|
7 |
Tờ bản đồ số 50 |
từ thửa 2 và 3 |
đến thửa 280 và 283 |
90.000 |
200.000 |
|
8 |
Tờ bản đồ số 55 |
từ thửa 22 |
đến thửa 22 |
90.000 |
200.000 |
|
9 |
Tờ bản đồ số 51 |
từ thửa 1 và 2 |
từ thửa 116 và 120 |
90.000 |
200.000 |
|
II |
Chòm Bỏi (các tuyến đường nội bản) |
|
|
|
||
1 |
Tờ bản đồ số 54 |
từ thửa 1 và 5 |
từ thửa 22 và 24 |
90.000 |
200.000 |
|
2 |
Tờ bản đồ số 17 |
từ thửa 68 và 69 |
từ thửa 229 và 300 |
90.000 |
200.000 |
|
3 |
Tờ bản đồ số 25 |
từ thửa 43 và 104 |
từ thửa 153 và 154 |
90.000 |
200.000 |
|
4 |
Tờ bản đồ số 52 |
từ thửa 9 và 10 |
từ thửa 137 và 138 |
90.000 |
200.000 |
|
5 |
Tờ bản đồ số 53 |
từ thửa 13 và 14 |
từ thửa 176 và 177 |
90.000 |
200.000 |
|
6 |
Tờ bản đồ số 55 |
từ thửa 1 và 2 |
từ thửa 54 và 53 |
90.000 |
200.000 |
|
7 |
Tờ bản đồ số 54 |
từ thửa 13 và 14 |
từ thửa 27 và 30 |
90.000 |
200.000 |
|
III |
Thống Nhất (các tuyến đường nội bản) |
|
|
|
||
1 |
Tờ bản đồ số 17 |
từ thửa 72 và 75 |
từ thửa 229 và 300 |
110.000 |
400.000 |
|
2 |
Tờ bản đồ số 24 |
từ thửa 30 và 31 |
từ thửa 116 và 43 |
110.000 |
400.000 |
|
3 |
Tờ bản đồ số 25 |
từ thửa 104 và 122 |
từ thửa 353 và 354 |
110.000 |
400.000 |
|
4 |
Tờ bản đồ số 52 |
từ thửa 9 và 10 |
từ thửa 137 và 138 |
110.000 |
400.000 |
|
5 |
Tờ bản đồ số 53 |
từ thửa 139 và 140 |
từ thửa 176 và 177 |
110.000 |
400.000 |
|
6 |
Tờ bản đồ số 54 |
từ thửa 13 và 14 |
từ thửa 27 và 30 |
110.000 |
400.000 |
|
7 |
Tờ bản đồ số 55 |
từ thửa 1 và 2 |
từ thửa 53 và 54 |
110.000 |
400.000 |
|
IV |
Nà Đười (các tuyến đường nội bản) |
|
|
|
||
1 |
Tờ bản đồ số 25 |
từ thửa 199 và 200 |
từ thửa 277 và 297 |
90.000 |
200.000 |
|
2 |
Tờ bản đồ số 26 |
từ thửa 518 và 522 |
từ thửa 539 và 555 |
90.000 |
200.000 |
|
3 |
Tờ bản đồ số 34 |
từ thửa 44 |
từ thửa 61 |
90.000 |
200.000 |
|
4 |
Tờ bản đồ số 36 |
từ thửa 99 |
từ thửa 102 |
90.000 |
200.000 |
|
5 |
Tờ bản đồ số 56 |
từ thửa 103 và 104 |
từ thửa 170 và 174 |
90.000 |
200.000 |
|
6 |
Tờ bản đồ số 57 |
từ thửa 2 và 3 |
từ thửa 157 và 158 |
90.000 |
200.000 |
|
7 |
Tờ bản đồ số 58 |
từ thửa 1 và 2 |
từ thửa 51và 53 |
90.000 |
200.000 |
|
8 |
Tờ bản đồ số 59 |
từ thửa 17 và 19 |
từ thửa 67 và 86 |
90.000 |
200.000 |
|
V |
Kẻ Nóc (các tuyến đường nội bản) |
|
|
|
||
1 |
Tờ bản đồ số 26 |
từ thửa 510 |
từ thửa 510 |
90.000 |
200.000 |
|
2 |
Tờ bản đồ số 27 |
từ thửa 103 và 109 |
từ thửa 571 và 573 |
90.000 |
200.000 |
|
3 |
Tờ bản đồ số 36 |
từ thửa 59 và 101 |
từ thửa 84 và 87 |
90.000 |
200.000 |
|
VI |
Kẻ Sùng (các tuyến đường nội bản) |
|
|
|
||
1 |
Tờ bản đồ số 62 |
từ thửa 30 và 63 |
từ thửa 42 và 53 |
90.000 |
150.000 |
|
2 |
Tờ bản đồ số 38 |
từ thửa 93 và 83 |
từ thửa 102 và 81 |
90.000 |
150.000 |
|
3 |
Tờ bản đồ số 61 |
từ thửa 30 và 28 |
từ thửa 12 và 18 |
90.000 |
150.000 |
|
4 |
Tờ bản đồ số 63 |
từ thửa 7 và 3 |
từ thửa 27 và 13 |
90.000 |
150.000 |
|
5 |
Tờ bản đồ số 60 |
từ thửa 69 và 61 |
từ thửa 29 và 59 |
90.000 |
150.000 |
|
6 |
Tờ bản đồ số 36 |
từ thửa 198 |
từ thửa 198 |
90.000 |
150.000 |
|
7 |
Tờ bản đồ số 25 |
từ thửa 357 |
từ thửa 173 |
90.000 |
150.000 |
|
8 |
Tờ bản đồ số 37 |
từ thửa 140 |
từ thửa 149 |
90.000 |
150.000 |
|
VII |
Kẻ Trằng (các tuyến đường nội bản) |
|
|
|
||
1 |
Tờ bản đồ số 64 |
từ thửa 20 và 9 |
từ thửa 90 và 74 |
90.000 |
150.000 |
|
2 |
Tờ bản đồ số 63 |
từ thửa 23 và 39 |
từ thửa 35 và 32 |
90.000 |
150.000 |
|
3 |
Tờ bản đồ số 25 |
từ thửa 355 |
từ thửa 355 |
90.000 |
150.000 |
|
4 |
Tờ bản đồ số 39 |
từ thửa 348 |
từ thửa 348 |
90.000 |
150.000 |
|
VIII |
Kẻ Mẻ (các tuyến đường nội bản) |
|
|
|
||
1 |
Tờ bản đồ số 65 |
từ thửa 75 và 101 |
từ thửa 95 và 94 |
90.000 |
150.000 |
|
2 |
Tờ bản đồ số 39 |
từ thửa 498 và 344 |
từ thửa 340 và 546 |
90.000 |
150.000 |
|
3 |
Tờ bản đồ số 40 |
từ thửa 127 và 113 |
từ thửa 98 và 109 |
90.000 |
150.000 |
|
4 |
Tờ bản đồ số 46 |
từ thửa 58 và 56 |
từ thửa 1 và 55 |
90.000 |
150.000 |
|
IX |
Nà Ngùa (các tuyến đường nội bản) |
|
|
|
||
1 |
Tờ bản đồ số 17 |
từ thửa 80 và 81 |
từ thửa 252 và 283 |
100.000 |
250.000 |
|
2 |
Tờ bản đồ số 24 |
từ thửa 30 và 31 |
từ thửa 113 và 216 |
100.000 |
250.000 |
|
3 |
Tờ bản đồ số 57 ĐP |
từ thửa 140 và 136 |
từ thửa 141 và 149 |
100.000 |
250.000 |
|
4 |
Tờ bản đồ số 47 |
từ thửa 54 và 55 |
từ thửa 105 và 192 |
100.000 |
250.000 |
|
5 |
Tờ bản đồ số 66 |
từ thửa 1 và 2 |
từ thửa 26 và 27 |
100.000 |
250.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ MÔN SƠN - HUYỆN CON CUÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
I |
Đường DH 319 đoạn qua xã Môn Sơn |
|
|
|
||
1 |
Khe Ló |
Nhà ông Lô Quang Sửu (Từ thửa số: 3, 11 TBĐ: 50,) |
Nhà ông Ngân Xuân Thìn (đến thửa số: 100; 82 TBĐ: 54) |
300.000 |
1.800.000 |
|
2 |
Làng Cằng |
Từ nhà ông Lô Văn Tư (từ thửa số: 116 (302, 303), 97, 96 tờ bản đồ số 54) |
Đến nhà ông Nguyễn Doãn Hưng (đến thửa số: 166, 167 TBĐ: 54 và thửa số 1, tờ bản đồ số: 58) |
400.000 |
1.800.000 |
|
3 |
Làng Xiềng |
Từ nhà ông Vi Văn Tủy (từ thửa số: 168, 169, tờ bản đồ số 54 và thửa số 6, TBĐ số 58) |
Đến Đồn Biên phòng Môn Sơn (đến thửa số 782, 982, 983 Tờ bản đồ số: 26 (đến Cây Xăng Môn Sơn). |
500.000 |
2.000.000 |
|
4 |
Thái Sơn 1 |
Từ quán ông Vi Văn Tinh (từ thửa 60 và thửa số 38 Tờ bản đồ số 65 |
Đến nhà Phan Đăng Thọ (đến thửa số 128, 129, 131 tờ bản đồ số 66) |
900.000 |
3.000.000 |
|
II |
Đường liên xã Môn Sơn đi Lục Dạ |
|
|
|
||
1 |
Bắc Sơn |
Từ nhà ông Lô Hồng Vân (từ thửa số: 128, 129 TBĐ số 62, thửa số: 39,19 TBĐ số 63) |
Đến nhà bà Lương Thị Thanh (đến thửa số 32, 19 TBĐ số 64) |
180.000 |
1.200.000 |
|
2 |
Cửa Rào |
Từ nhà bà Hà Thị Nga (Từ thửa số: 71, 72, 73, 74, 75, 35 TBĐ số: 57) |
Đến nhà Trần Văn Việt (đến thửa số: 34, 32, 23 TBĐ số 62) |
180.000 |
1.200.000 |
|
3 |
Tân Sơn |
Từ trường tiểu học 1 Môn Sơn (từ thửa số: 34, 31, 29 TBĐ: 57) |
Đến nhà ông Hà Văn Lệ (đến thửa số: 6, 33 TBĐ: 20) |
180.000 |
1.200.000 |
|
III |
Đường liên thôn |
|
|
|
||
1 |
Đường liên thôn Thái Sơn 1 - Thái Sơn 2 |
|
|
|
||
1.1 |
Thái Sơn 1 |
Từ nhà Vi Văn Tuấn (từ thửa số 47, TBĐ số 65, thửa số 127, 128 TBĐ số 66) |
Nhà ông Lô Văn Thân (đến thửa số. 65, 81 TBĐ số: 66) |
300.000 |
700.000 |
|
1.2 |
Thái Sơn 2 |
Từ nhà bà Ngân Thị Thới (từ thửa số. 47, 56 TBĐ số: 66) |
Nhà ông Vi Trọng Kính (đến thửa số 19, 12, 10, 13, 16 TBĐ số: 60 |
300.000 |
650.000 |
|
2 |
Đường liên thôn Cửa Rào Tân Sơn |
|
|
|
||
2.1 |
Cửa Rào |
Từ nhà ông Nguyễn Văn Hiền (từ thửa số 25, TBĐ số 61) |
Đến nhà ông Đậu Thanh Giang (đến thửa số 6, 8, 11 TBĐ số 61) |
190.000 |
700.000 |
|
3 |
Đường liên thôn Cửa Rào - Bắc Sơn |
|
|
|
||
3.1 |
Cửa Rào |
Từ nhà Ngô Đăng Châu (từ thửa số 13, 16 TBĐ số 61) |
Đến nhà Nguyễn Đình Dương (đến thửa 49, 57, TBĐ số 62) |
190.000 |
500.000 |
|
3.2 |
Bắc Sơn |
Từ nhà bà Lương Thị Miện (từ thửa số 51, 63 TBĐ số 63) |
Đến nhà Lô Văn Tuất (đến thửa số 90, 94 TBĐ số 68) |
140.000 |
300.000 |
|
4 |
Đường liên thôn Thái Sơn 1 - Nam Sơn |
|
|
|
||
4.1 |
Thái Sơn 1 |
Từ nhà Bà Nguyễn Thị Lộc (từ thứa số 3, 9 TBĐ số 69) |
Đến nhà Lô Văn Núi (đến thửa số 19, 76 TBĐ số 69) |
300.000 |
600.000 |
|
4.2 |
Thái Sơn 1 |
Từ nhà Hà Văn Tứ (từ thửa số 203, TBĐ số 30, thửa số 60, 50, 51, 52 TBĐ số 69) |
Đến nhà ông Vi Văn Quyết (đến thửa 45, 70 TBĐ số 69) |
190.000 |
300.000 |
|
4.3 |
Nam Sơn |
Từ Trường Mầm Non Môn Sơn điểm Nam Sơn (từ thửa 378, TBĐ số 31, thứa số 2, TBĐ số 71) |
Đến nhà Nhà Hà Văn Huệ (đến thửa số 36, TBĐ số 71) |
190.000 |
250.000 |
|
4.4 |
Nam Sơn |
Từ nhà bà Lô Thị Hoa (từ thửa số 56, 73, 74 TBĐ số 69) |
Đến nhà Hà Công Nghiệp (đến thửa 240, 268 TBĐ số 35) |
190.000 |
300.000 |
|
5 |
Đường Liên Thôn Nam Sơn - Thái Hòa |
|
|
|
||
5.1 |
Thái Hòa |
Từ nhà Vi Văn Hòa (từ thửa 460, TBĐ số 35, Thửa số 389, 414, 416 TBĐ số 36) |
Đến nhà Trịnh Quang Xuân (từ thửa số 723, 707, 708 TBĐ số 36) |
150.000 |
200.000 |
|
6 |
Đường liên thôn Thái Hòa - Tân Hòa |
|
|
|
||
6.1 |
Thái Hòa |
Từ nhà ông Vi Văn Thắng (từ thửa số 8, 9 TBĐ số 72) |
Đến nhà Vi Văn Tam (đến thửa số 677, 714, 712 TBĐ số 36, đến nhà Võ Hữu Tư thửa số 6, 9 TBĐ số 73) |
190.000 |
200.000 |
|
Từ nhà ông Lô Văn Ngọ (từ thửa 92, 105, TBĐ số 72) |
Đến nhà bà Hà Thị Thuận (đến thửa số 133, 135 TBĐ số 72) |
150.000 |
180.000 |
|
||
6.2 |
Tân Hòa |
Từ nhà Vi Văn Ninh (từ thửa 7, 13 TBĐ số 73) |
Đến nhà Vi Văn Thân (đến thửa số 69, TBĐ số 39) |
150.000 |
150.000 |
|
Từ nhà ông Lô Văn Hóa (từ thửa 141, TBĐ số 72, thửa số 31, TBĐ số 73) |
Đến nhà Lô Văn Dần (đến thửa số 60, 52 TBĐ số 73) |
150.000 |
150.000 |
|
||
7 |
Đường Tân Hòa - Làng Yên |
|
|
|
||
7.1 |
Làng Yên |
Từ nhà ông Lang Văn Tính (từ thửa số 40, 71 TBĐ số: 40) |
Đến nhà Vi Thị Viên (đến thứa số 15, 12, 13, 19 TBĐ số : 75, đến thửa số 119, 121 TBĐ số 43) |
120.000 |
120.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC THÔN |
|
|
|
||
I |
Khe Ló |
|
|
|
||
1 |
Tuyến nội thôn lối thứ 2 tính từ đường DH 319 đi vào |
Tư thửa số: 50, 13, 12, 19, 20 TBĐ số 50. Các thửa số: 23, 24, 25, 26 TBĐ số 51; các thửa số 7, 30, 39, 44, 51, 57, 54, 22, 23 TBĐ số 53 |
đến các thửa số 44, 53, 68, 64 TBĐ số 54 |
200.000 |
300.000 |
|
2 |
Các vị trí còn lại đường nội thôn đường ngang dọc trong khu dân cư |
các thửa số: 34, 101, 763, 764, 163, 657, 693 TBĐ số: 21; Các thửa thuộc TBĐ số 50: 93, 95, 55, 102, 101, 87, 53, 99, 94, 82, 98, 52, 81, 85, 100 |
Các thửa đất thuộc TBĐ số 51: 19, 7, 13, 22, 12, 20; Các thửa số thuộc TBĐ số 53: 4, 14, 16, 13, 18, 10, 29, 9, 58, 2, 62, 61, 5, 40, 59, 56, 53, 3, 6, 15, 19, 45, 26, 37; Các thửa TBĐ số 54: 26, 18, 32, 7, 115, 8, 22, 24, 9, 33, 99, 1, 2, 35, 54, 21, 52, 42, 20, 43, 19, 25, 10, 23, 34, 41, 45, 83. |
170.000 |
200.000 |
|
II |
Làng Cằng |
|
|
|
||
1 |
Tuyến nội thôn lối thứ nhất tính từ đường DH 319 đi vào |
Các thửa số: 144, 154, 153, 156, 157, 78, 69, 55, 63, 77, 83, 94, 95, 102, 112, 104, 93, 76, 89, 105, 111, 123, 119, 106, 109, 122, 139, 138, 134, 121, 135, 136, 137, 149, 150, 161, 1 63, 162, 44, 175, 176, 177, 178, 198, 199, 200, 201, 212, 213 thuộc TBĐ số: 54 |
230.000 |
300.000 |
|
|
2 |
Các vị trí còn lại trong khu dân cư |
Các thửa số: 60, 56, 73, 50, 38, 59, 124, 37, 39, 51, 29, 15, 47, 40, 88, 46, 72, 62, 120, 86, 4, 3, 71, 107, 87, 108, 30, 14, 57, 74, 13, 160, 58, 118, 49 TBĐ số 54; Các thửa số: 21, 20, 8, 22, 39, 6, 17, 27, 32, 44, 11, 16, 18, 15, 38, 40, 4, 5, 24, 33, 12, 3, 1, 2 TBĐ số: 55; Các thửa số: 633, 766, 742 TBĐ số: 21; Thửa số: 67, TBĐ số: 49 |
150.000 |
200.000 |
|
|
III |
Làng Xiềng |
|
|
|
||
1 |
Tuyến nội thôn lối thứ nhất tính từ đường DH 319 đi vào |
Các thửa số: 2, 8, 22, 28, 35, 45, 49, 56, 63, 64, 65, 82, 87, 122, 110, 105, 101, 92, 72, 58, 48, 42, 38, 128, 120, 129, 654, 617, 153, 154, 157, 158, 185, 186, 145, 146, 147, 193, 194, 195, 196, 197 Tờ bản đồ số 58; Thửa số 654, TBĐ số 26. |
230.000 |
300.000 |
|
|
2 |
Các vị trí còn lại trong khu dân cư |
Các thửa số 599, 578, 688, 617 TBĐ số 26; Các thửa số: 36, 25, 49, 29, 45, 31, 56, 51, 42, 41, 54, 35, 28, 30, 50, 34, 43, 46, 55 TBĐ số: 55; các thửa số: 24, 53, 107, 121, 67, 130, 3, 10, 63, 16, 89, 32, 23, 17, 25, 30, 73, 29, 108, 54, 36, 109, 75, 18, 84, 50, 114, 94, 47, 70, 33, 100, 139, 96, 46, 125, 57, 99, 61, 83, 68, 11, 62, 69, 85, 90 TBĐ số 58. |
150.000 |
200.000 |
|
|
3 |
Quy hoạch Khu du lịch sinh thái Pha Lài |
Các thửa Tờ bản đồ trích đo bổ sung địa chính khu đất số 01/BĐ.ĐC; số 02/ BĐ.ĐC Phục vụ thuê đất khu du lịch sinh thái Pha Lài. |
|
|
|
|
IV |
Thái Sơn 1 |
|
|
|
||
1 |
Tuyến nội thôn 1 |
Từ nhà ông Vi Văn Bình (từ thửa số: 54, 43, 44, 46, 35, 34, 36, 33, 28, 27, 21, 22, 16, 17, 13 TBĐ số 65) |
Đến nhà Hà Thị Minh (đến các thửa số: 90, 111, 102, 97, 98, 84, 85, 78, 79, 70, 63, 53, 54 TBĐ số 66) |
250.000 |
650.000 |
|
2 |
Tuyến dọc Kè Sông Giăng |
Từ các thửa số 58, 65, 66 TBĐ số 65, dọc bờ kề xuống thuộc tờ số 7, TBĐ số 30. |
|
450.000 |
900.000 |
|
3 |
Các vị trí còn lại đường nội thôn đường ngang dọc trong khu dân cư |
Các thửa số: 19, 14, 8, 12, 15, 40, 58, 4, 1, 7, 30, 11, 32, 20, 26, 79, 10, 25, 39, 5, 24, 29, 78, 2, 18, 23, 41 thuộc TBĐ số 65. Các thửa số: 94, 54, 44, 109, 116, 82, 110, 101, 120, 95, 61, 96, 87, 105 TBĐ số 66. Các thửa số: 27, 68, 17, 32, 64, 47, 2, 4, 16, 29, 33, 36, 37, 38, 48 TBĐ sô: 69 |
150.000 |
300.000 |
|
|
V |
Thái Sơn 2 |
|
|
|
||
1 |
Tuyến nội thôn 1 |
Các thửa số: 55, 45, 46, 30, 31, 22, 23, 15, 16, 11, 4, 166, 167 TBĐ số: 66 Các thửa số: 58, 53, 54, 49, 48, 39, 38, 34, 35, 30, 31, 26, 23, 17, 14 TBĐ số: 60. |
250.000 |
650.000 |
|
|
2 |
Các vị trí còn lại đường nội thôn đường ngang dọc trong khu dân cư |
Các thửa số: 7, 6, 44, 20, 13, 16, 55, 29, 51, 41, 52, 50, 10, 37, 18, 3, 15, 1, 11, 28, 25, 46, 57, 8, 40, 2, 5, 19, 32, 36, 42, 47, 56 TBĐ số 60; Các thửa số: 9, 19, 20, 59, 3, 50, 2, 75, 10, 58, 83, 57, 73, 74, 21, 18, 1, 38, 14, 8, 28, 37, 88, 89, 13, 43, 42, 52, 60, 76, 51, 36, 67, 77, 68, 29, 35, 41, 49, 66, 69 TBĐ số 66; Các thửa số 1, 2, 3….. 53, 54 TBĐ sô 59 |
160.000 |
300.000 |
|
|
VI |
Cửa Rào |
|
|
|
||
1 |
Các vị trí còn lại đường nội thôn dọc ngang trong khu dân cư |
Các thửa số: 36, 38, 28, 13, 40, 10, 37, 27, 35, 53, 33, 31, 7 TBĐ số 62; Các thửa số: 30, 33, 34, 28, 32, 29, 22, 37, 21, 25 TBĐ số: 61; Các thửa số: 185, 257, 144, 133, 134, 145, 171, 158, 225, 159, 186, 204, 205, 238, 206, 224, 237, 576, 653, 652, 639, 640, 637, 638 TBĐ số: 24; Các thửa số: 30, 19, 32, 16, 23, 24 TBĐ số: 57. |
150.000 |
200.000 |
|
|
VII |
Tân Sơn |
|
|
|
||
1 |
Các vị trí còn lại đường nội thôn dọc ngang trong khu dân cư |
Các thửa số: 82, TBĐ số: 19; Các thửa số: 360, 345, 392 TBĐ số: 23; Các thửa số: 519, 512, 427, 514, 457, 339, 534, 495, 539, 445, 384, 436, 513, 425, 340, 424, 358, 418, 535 TBĐ số: 20; Các thửa số: 17, 1, 4, 43, 11, 307, 308, 9, 6, 10, 11, 8, 7, 14, 3 TBĐ số: 52; Các thửa số: 28, 7, 9, 4, 3, 12, 1, 13 TBĐ số: 57; các thửa số: 29, 27, 35, 36, 30, 34, 40, 57, 32, 4, 66, 24, 52, 43, 67, 51, 48, 65, 2, 5, 9, 28, 31, 39, 49, 42, 37, 60, 25, 68, 50, 18, 45, 44, 41, 26, 23, 10, 46 TBĐ số: 56; Các Thửa số: 146, 169, 305, 98, 288, 6, 115, 624, 231, 153, 60, 28, 36, 29, 173, 51, 50, 73, 30, 18, 20, 293, 4, 15, 47, 49, 71, 142, 87, 100, 149, 195, 147, 161, 165, 176, 188, 643, 644, 645, 646, 336 TBĐ sô: 24. |
110.000 |
180.000 |
|
|
VIII |
Nam Sơn |
|
|
|
||
1 |
Tuyến nội thôn 1 |
Từ cổng chào Nam Sơn đến đường nhựa liên thôn (từ thửa số: 146, 147, 50, 61, 55, 65, 60, 71, 64, 70, 75, 74, 63, 68, 82, 81, 67, 73, 85, 80, 90 TBĐ số: 71 |
120.000 |
250.000 |
|
|
2 |
Các vị trí còn lại đường nội thôn dọc ngang trong khu dân cư |
Các thửa số: 236, 48, 90, 290, 291, 29, 91, 132 TBĐ số: 35; Các thửa số: 409, 1162, 1102, 1200,1201, 333, 1198, 1199, 1090, 1069, 1265, 982, 1091, 1057, 1266, 1269 TBĐ số: 31; Các thứa số: 22, 23, 11, 6, 35, 30, 17, 12, 1, 9, 24, 13, 36, 14, 18, 27, 32, 31, 26, 38, 7, 19, 21, 15, 16, 20, 25, 33 TBĐ số: 70; Các thửa số: 52, 32, 128, 64, 55, 24, 43, 8, 4, 138, 139, 1, 29, 20, 17, 118, 70, 81, 111, 14, 96, 114, 120, 117, 60, 15, 124, 105, 54, 16, 94, 125, 41, 37, 87, 46, 91, 115, 95, 83, 144, 145, 23, 101, 76, 107, 116, 112, 123, 59, 100, 34, 10, 51, 5, 9, 22, 37, 44, 53, 57, 62, 79 TBĐ số: 71 |
120.000 |
180.000 |
|
|
IX |
Thái Hòa |
|
|
|
||
1 |
Các vị trí còn lại đường nội thôn dọc ngang trong khu dân cư |
Các thửa số: 61, 62, 18, 21, 19, 16, 20, 17, 34, 15, 22, TBĐ số : 37; Các thửa số: 679, 415, 695, 676, 572, 734, 193, 522, 618, 718, 716, 685, 440, 481, 698, 735, 730, 696, 497, 717, 206, 731, 537, 271, 511, 389, 460, 603, 617, 688, 697 TBĐ số: 36; Thửa số: 1, TBĐ số: 73; Các thửa số: 43, 27, 45, 155, 156, 46, 88, 86, 72, 41, 73, 85, 119, 55, 54, 23, 30, 42, 102, 56, 140, 40, 61, 62, 44, 148, 129, 19, 18, 28, 59, 57, 74, 58, 76, 87, 132 TBĐ số 72 |
110.000 |
180.000 |
|
|
X |
Tân Hòa |
|
|
|
||
1 |
Các vị trí còn lại đường nội thôn dọc ngang trong khu dân cư |
Các thửa số: 41, TBĐ số: 37; Các thửa số: 337, 363, 401, 405, 478 TBĐ số: 38; Các thửa số: 16, 19, 13, 12, 4, 9, 30, 31, 32, 10, 24, 25, 7, 25, 24 TBĐ số: 74; Các thửa số:50, 26, 75, 53, 58, 72, 54, 2, 57, 61, 5, 45, 46, 71, 21, 67, 66, 93, 94, 11, 8, 12, 42, 20, 59, 65, 55, 62, 69, 73, 76 TBĐ số: 73 |
110.000 |
150.000 |
|
|
XI |
Làng Yên |
|
|
|
||
1 |
Các vị trí còn lại đường nội thôn dọc ngang trong khu dân cư |
Các thửa đất số: 161, 186, 178, 181, 196, 169, 116, 162, 179, 182, 184, 185, 190, 194, 197 TBĐ số: 40; Các thửa số: 185, 28, 248, 12, 226, 153, 246, 15, 54, 202, 201, 233, 238, 239, 244, 245 TBĐ số: 43; Các thửa số: 43, 58, 38, 60, 24, 44, 25, 32, 47, 50, 35, 46, 39, 27, 18, 49, 54, 20, 8, 65, 34, 21, 30, 74, 67, 61, 40, 28, 48, 53, 57, 62, 68, 70 TBĐ số: 75; Các thửa số: 174, 181, 199 TBĐ số: 41; Các thửa đất ở tại TBĐ số: 44; Các thửa số ở tại TBĐ số: 45, Các thửa đất ở tại TBĐ số: 46 |
90.000 |
120.000 |
|
|
XII |
Cò Phạt |
|
|
|
||
1 |
|
Các thửa đất ở thuộc TBĐ số: 42, 47, 76 |
80.000 |
120.000 |
|
|
XIII |
Khe Búng |
|
|
|
||
1 |
|
Các thửa đất ở thuộc TBĐ số: 48, 49, 77 |
80.000 |
120.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ THẠCH NGÀN - HUYỆN CON CUÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
I |
Đường Huyện Quản Lý |
|
|
|
||
1 |
Đường Huyện QL: Tuyến Xã Thạch Ngàn đi Mậu Đức |
(Tràn Bình Oanh, nhà ông Trần Văn Hảo Thửa 64, TBĐ số 82) |
Đến nhà ông: Hồ Thị Duyên Thửa 01, TBĐ số 82) |
130.000 |
500.000 |
|
(Lô Thị Hương 134, TBĐ số 80) |
Đến nhà ông: Ngân Văn Thắng Thửa 77, TBĐ số 80) |
|||||
Từ nhà ông Lê Bá Dân thửa 123; TBĐ số 79 |
Đến nhà ông Lang Văn Vinh Thửa số 6 TBĐ số 79 |
|||||
Từ Nhà VHCC thửa 6; TBĐ số 41 |
Đến Nhà ông Lữ văn minh thửa 4; TBĐ số 41 |
130.000 |
400.000 |
|
||
Từ nhà ông Vi Trung Chính thửa 83; TBĐ số 75 |
Đến nhà ông Vi Hồng Phong Thửa 47; TBĐ số 75 |
|||||
Từ nhà ông Hà Văn Ánh thửa 94; TBĐ số 76 |
Đến nhà ông Lô Văn Thìn, thửa 41; TBĐ số 76 |
|||||
Thửa 3, 7, 8, 14, 15, 19, 21, 25, 26, TBĐ số 66 (Mậu Đức) |
|
|||||
Từ Nhà ông Lang Văn Minh Thửa 192; TBĐ số 35 |
Đến Nhà ông: Nguyễn Văn Sửu: 194; TBĐ số 35 |
|||||
Nhà: Vi Văn Quý Thửa 32; TBĐ số 70 |
Đến nhà ông Bùi Quang Trung Thửa:116 TBĐ số 70. |
|||||
2 |
Đường huyện QL: Ngã Ba Đồng Tâm đi Ngã Ba Khe Đóng |
Từ nhà ông: Nguyễn Đình Trị Thửa đất số Thửa 55, TBĐ số 82 |
Đế nhà ông Lê Thắng Thửa 64; TBĐ số 66 |
130.000 |
450.000 |
|
3 |
Ngã Ba Khe Đóng đi Thọ Sơn huyện Anh Sơn |
Từ nhà ông Đặng Văn Bình Thửa: 3; TBĐ số 38 |
Đến nhà Ông Lưu Đình Khả thửa đất số 23; TBĐ số 68 |
130.000 |
350.000 |
|
4 |
Đường huyện Quản Lý: Ngã Ba Khe Đóng đi Bá Hạ |
Từ Nhà ông Nguyễn Hữu Tâm thửa đất số 59, TBĐ 66 |
Đến nhà ông Lương Văn Tâm thửa số: 69 TBĐ số 26 |
110.000 |
300.000 |
|
Nhà ông Vi Văn Đạo (Kẻ Gia) Thửa số 5, TBĐ số 20 |
Đến nhà ông Vi Văn Hiếu (Bản Bá hạ) Thửa 42; TBĐ số 46 |
100.000 |
150.000 |
|
||
II |
Đường xã Quản Lý |
|
|
|
||
1 |
Bản Đồng Tâm đi Tổng Xan |
Từ nhà ông Lô Văn Tinh bản đồng Tâm thửa đất số 69 TBĐ số 80 |
Đến nhà ông Nguyễn Văn Thứu 01 bản Tổng Xan Thửa đất số; TBĐ số 65 |
120.000 |
200.000 |
|
Bản Tổng Xan đi Bản Kẻ Tre |
Từ nhà ông Lang Văn Chiến bản Kẻ Tre thửa đất số 155 TBĐ số 28 |
Đến nhà ông Lữ Hồng Nhân Thửa đất số 33; TBĐ số 61 |
120.000 |
150.000 |
|
|
III |
Đường nội thôn Bản |
|
|
|
||
1 |
Đồng Tâm |
Thửa: 171; 198; 232; 353; 374, TBĐ số: 41. |
Thửa: 12; 20; 21; 22; 23; 27; 36; 37; 40; 42; 44; 45; 46; 49; 51; 52; 54; 58; 59; 62; 65; 66; 67. TBĐ số 81 |
90.000 |
150.000 |
|
|
Thửa: 6; 9; 10; 13; 18; 36, TBĐ số 82. |
|||||
Thửa: 23; 26; 27; 30; 65; 68; 69; 71; 72; 74; 76; 82; 83; 90, TBĐ số 79; |
Thửa: 57; 59; 63; 67; 68; 73; 75; 76; 82; 85; 86; 87; 91; 92; 98; 99; 104; 106; 108; 109; 119; 120; 122; 125; 131; 132, TBĐ số 80 |
|||||
2 |
Thanh Bình |
Thửa: 83; 105; 134; 149; 163, TBĐ số 35. |
Thửa: 53; 80; 110, TBĐ số 34. |
100.000 |
150.000 |
|
Thửa: 3; 42; 55; 113, TBĐ số 41. |
|
|||||
Thửa: 84, TBĐ số 70 |
|
|||||
Thửa: 1; 19; 20; 29; 30; 31; 38; 39; 40; 42; 45; 55; 56; 59; 63; 63; 68; 70; 74; 75; 88; 91; 92; 98; 99; 101; 106; 107; 109; 113; 114; 115; 124->127; 130; 132; 133, TBĐ số |
Thửa: 3->7; 9; 10; 11; 14; 15; 17->20; 25; 26; 27; 29; 30; 32; 33; 45;48; 52; 56; 63; 66; 67; 77; 92; 93; 95, TBĐ số 76 |
|||||
Thửa: 9; 16; 24, TBĐ số 79. |
|
100.000 |
150.000 |
|
||
3 |
Bản Kẻ Trai |
Thửa: 1; 2; 9; 27, TBĐ số 66 (bản đồ xã Mậu Đức) |
|
100.000 |
150.000 |
|
Thửa: 53; 80; 110, TBĐ số 34. |
|
|||||
Thửa: 234; 242; 271; 277; 292; 293; 294; 323; 340; 680, TBĐ số 35. |
Thửa: 1; 4; 8; 38; 43; 51; 53; 54; 59; 61; 65; 71; 76; 77; 78; 80; 82; 94; 95; 96; 108; 109; 115; 125; 126, TBĐ số 70 |
|||||
Thửa: 1->14; 16->18; 25; 28->30; 39->43; 52->55, TBĐ số 69. |
Thửa: 3; 7; 8; 9; 10, 12, 13, 24->33; 47; 50; 53; 80->84; 97; 98; 152; 205; 214; 392, TBĐ số 39 |
|||||
Thửa: 241; 276; 287; 288; 292, 3010 TBĐ số: 34. |
Thửa: 3; 8; 12; 13; 24; 25; 28; 29; 31; 32; 33; 47; 53; 80; 81; 83; 84; 205; 214; 392, TBĐ số 39. |
|||||
Thửa: 292; 110; 111, TBĐ số 34. |
Thửa 152, TBĐ số 40 |
|||||
4 |
Đồng Thắng |
Thửa: 137; 147; 152; 158; 202; 204; 324; 340; 353; 376; 385, TBĐ số 37. |
Thửa: 5; 7; 8; 10; 22; 26; 31; 38; 39; 51; 57; 58; 83; 92; 101; 104; 106; 108- >111; 113; 114; 117; 118; 119; 123; 124; 129; 130; 131; 136; 137; 138; 145; 149. TBĐ số: 78 |
90.000 |
150.000 |
|
Thửa: 43; 60, TBĐ: 72. |
Thửa: 2; 5; 6; 17; 47; 52; 93, TBĐ số 80. |
|
|
|
||
5 |
Bản Tổng Xan |
Thửa: 76; 186; 207; 264; 314, TBĐ số: 31. |
Thửa: 1; 2; 5; 8->12; 14; 16; 17; 19- >22; 26->31; 38; 48; 49; 57; 58; 59, TBĐ số: 72. |
90.000 - |
150.000 |
|
Thửa: 333; 347; 348; 359; 361, TBĐ số 32. |
Thửa: 1; 4; 5; 9; 11; 12; 14; 15; 16; 21; 22, TBĐ số 77. |
|||||
Thửa: 738, TBĐ số 36 |
3; 12; 15; 16; 22; 25; 30; 39; 40; 49; 55 >58; 63->66; 70; 71; 72; 77; 78; 84, TBĐ số 71 |
|||||
Thửa: 1; 2; 8; 9; 10; 14; 25; 26; 35; 37; 38; 39, TBĐ số: 65. |
Thửa: 13; 14; 28; 29; 30; 46, TBĐ số 78. |
|||||
6 |
Bản Kẻ Tre |
Thửa: 2; 3; 5; 8; 9; 10; 93; 172; 194, TBĐ số 23. |
Thửa: 1; 2; 3; 6->10; 12; 14->17; 19- >33; 37; 39->43; 49->51; 54, TBĐ số 61. |
80.000 |
120.000 |
|
Thửa: 1; 2; 3; 6; 10; 14; 32; 49, TBĐ số 24. |
Thửa: 1; 2; 3; 5; 6; 8->18; 20; 23; 24; 25; 30; 31; 32, TBĐ số 62. |
|||||
Thửa: 142; 154; 155; 156; 158; 159, TBĐ số 28. |
|
|||||
7 |
Thôn Thạch Tiến |
Thửa: 5; 13, TBĐ số: 38 |
Thửa: 4; 15; 20; 22; 26; 29; 32; 33; 35- >39; 42, TBĐ số 73. |
90.000 |
150.000 |
|
Thửa: 13; 40; 45; 46; 51; 55->59; 61; 62, TBĐ số 67. |
Thửa: 3; 4; 8; 9; 14; 22, TBĐ số 74. |
|||||
Thửa: 31, TBĐ số 68 |
|
|||||
8 |
Bản Khe Đóng |
Thửa: 69, TBĐ số 26 |
Thửa: 1; 5; 6; 15; 17; 19; 25; 28; 30; 33; 34; 38->41; 67, TBĐ số 66. |
80.000 |
100.000 |
|
Thửa: 117; 118; 132; 133; 134; 135; 150; 364, TBĐ số 33. |
Thửa: 4, TBĐ số 67. |
|||||
Thửa: 1->6; 8->11; 13->15; 17->26; 34; 38; 41; 42; 43; 45; 47; 48; 50; 53->56; 59, TBĐ số: 63 |
|
|
|
|
||
9 |
Bản Kẻ Gia |
Thửa: 22; 44; 47; 51; 69; 71, TBĐ số 12. |
Thửa: 2; 4; 5, TBĐ số 20. |
80.000 |
100.000 |
|
Thửa: 22; 39->44; 85->88, TBĐ số 14. |
Thửa: 31; 34, TBĐ số 56. |
|||||
Thửa: 34; 35; 37; 38, TBĐ số 15. |
Thửa: 2; 3; 4; 6; 7; 8; 12; 14, TBĐ số 58. |
|||||
Thửa: 12->16; 18; 19; 20; 40; 41; 43; 44; 61, TBĐ số 19. |
Thửa: 3, TBĐ số 59 |
|||||
10 |
Bản Thạch Sơn |
Thửa: 1->6; 12; 14; 18; 19; 22; 27->30, TBĐ số 56. |
Thửa: 30; 31; 32; 41; 42; 43; 47; 51; 53; 59; 60; 69->73, TBĐ số 57. |
80.000 |
100.000 |
|
11 |
Bản Kẻ Tắt |
Thửa: 37; 46, TBĐ số 9. |
Thửa: 6->9; 11; 12; 13; 16->21; 26; 27; 29; 31; 32; 33; 39->42; 44; 49; 50; 51; 53; 56, TBĐ số 52. |
80.000 |
100.000 |
|
Thửa: 1; 30; 40, TBĐ số 10. |
Thửa 12->16; 21; 23; 32; 33; 34, TBĐ số 53. |
|||||
Thửa: 2; 3; 4; 6; 8; 10; 11; 14; 15; 18; 20; 21; 28; 30, TBĐ số 51. |
Thửa: 2; 4; 14; 17; 21, TBĐ số 54. |
|||||
12 |
Bá Hạ |
Thửa: 3; 4; 6; 9; 12; 24; 25; 34; 37; 41, TBĐ số: 5 . |
Thửa: 1; 3; 4; 6; 11; 14, TBĐ số 47. |
80.000 |
100.000 |
|
Thửa: 40; 47, TBĐ số 46. |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ YÊN KHÊ - HUYỆN CON CUÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
I |
Quốc lộ 7 đoạn qua xã Yên Khê, huyện Con Cuông |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 7 đoạn qua xã Yên Khê, huyện Con Cuông |
Cầu Khe Diêm (Từ Nhà ông Ngọc thửa đất số: 01, 02; Tờ bản đồ: 36 |
Đến thửa 15, TBĐ: 36 nhà ông Trung |
4.500.000 |
6.000.000 |
|
II |
Đường huyện DH.319 |
|
|
|
||
1 |
Bản Pha |
Từ nhà ông Sáu Thửa 16, 18, TBĐ: 36; Từ thửa 155; TBĐ: 3; và Từ thửa 01; TBĐ: 37; |
đến thửa 809, TBĐ: 8 nhà bà sen |
400.000 |
500.000 |
|
2 |
Bản Tờ |
TBĐ: 8 ; Thửa 7, 10; TBĐ: 40; và Từ thửa số 1, TBĐ: 45 |
Đến thửa 68; TBĐ: 44 Nhà Dinh Dương |
500.000 |
600.000 |
|
3 |
Bản Nưa |
Từ Nhà ông Xài Thửa 75; TBĐ: 44 |
Đến thửa 113, TBĐ: 49 Nhà ông Tiến Nghi - Bản Nưa |
350.000 |
450.000 |
|
4 |
Tân Hương |
Từ Nhà Ông Hợi thửa 123; TBĐ: 49 và từ thửa 625; TBĐ: TBĐ: 14 |
Đến thửa 62, TBĐ: 53 Ông Xài |
350.000 |
450.000 |
|
III |
Đường huyện đi Khe Kèm DH. 325 |
|
|
|
||
1 |
Trung Tín |
Từ nhà Ông Trịnh Hoàng Tuấn thửa số 4, TBĐ: 5 ;Từ thửa 1, 2; TBĐ: 42; Từ thửa 37, 46; TBĐ: 10; từ thửa số 1, 2, 3; TBĐ: 48; từ thửa số 33, 140; TBĐ: 11 |
Đến thửa số: 20; TBĐ: 47 nhà ông Tuất - Trung Tín |
350.000 |
400.000 |
|
2 |
Trung Thành |
Từ nhà ông Nguyễn Đức Thắng Thửa số 13; TBĐ: 47 và từ thửa 40; TBĐ: 48 |
Đến thửa đất số: 20; TBĐ: 51 nhà ông Nguyễn Trọng Lý - Trung Thành |
250.000 |
350.000 |
|
3 |
Trung Hương |
Từ nhà ông Phan Văn Hào thửa 25; TBĐ: 51;Từ thửa 59; TBĐ: 50 và từ thửa 1, 2; TBĐ: 56 |
Đến thửa số: 46; TBĐ: 55 nhà Bà Lô Thị Minh - Trung Hương |
250.000 |
300.000 |
|
1 |
Trung Chính |
Từ nhà ông Trần Văn Châu Thửa 15; TBĐ: 55 ; từ thửa 21, 27; TBĐ: 54; Từ thửa số: 28, 282; TBĐ: 17; từ thửa 107, 79; TBĐ: 57; và từ thửa 6, 8; TBĐ: 59 |
đến thửa 131, TBĐ: 59 nhà ông Nguyễn Văn Mạo - Trung Chính |
200.000 |
250.000 |
|
IV |
Đường Liên xã |
|
|
|
||
1 |
Bản Tờ |
Từ Nhà Bà Hương- Thửa 23, TBĐ : 44 Ngã ba Yên Khê; |
Đến thửa số 110, TBĐ: 13 nhà Lương Văn Quyền |
350.000 |
400.000 |
|
2 |
Trung Tín |
Từ nhà ông Trương Văn Lẻ thửa đất số: 73 TBĐ: 13; từ thửa 10; TBĐ: 12; và từ thửa 3; TBĐ: 43 |
Đến thửa đất số 69; TBĐ: 5 hội trường Trung Tín |
200.000 |
250.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG NỘI THÔN CÒN LẠI TẠI CÁC THÔN BẢN |
|
|
|
||
I |
Bản Pha |
|
|
|
||
1 |
Các vị trí đường nội thôn đường ngang dọc trong khu dân cư |
Điểm Đầu thôn từ nhà Bà Lê Ngọc Hân (từ thửa số 25, 26, 27, 32, 33, 34, 45, 47, 48, 49, 54, 61, 37, 40, 44, 58, 60, 41, 58, 59, 55, 43, 35, 36; tờ bản đồ số : 36) |
(đến cuối bản tại thửa số 448; TBĐ: 8 nhà ông Lương Văn Êu - Làng Pha |
190.000 |
250.000 |
|
|
|
Thửa số: 9, 16, 20, 25, 36, 37, 38, 59, 63, 98, 99, 100, 133, 145, 152, 164, 170, 172, 189, 198, 209, 15, 21, 24, 25, 54, 62, 60, 61, 171, 188, 218; TBĐ: 37 |
|
|
|
|
Thửa số: 5, 6, 8, 9, 21, 25, 28, 32, 45, 10, 12, 13, 16, 14, 19, 20, 18, 27, 35, 33, 36, 27, 34, 26, 35, 37, 38, 42, 40, 41, 43, 44; TBĐ: 38 |
||||||
Thửa số: 33, 36, 40, 41, 46, 47, 50; TBĐ: 39 |
||||||
Thửa số: 1, 4, 5, 7, 8, 15, 18, 19, 20, 23, 24, 25, 27, 28, 31, 32, 37, 9, 10, 11, 12, 13, 16; TBĐ: 41 |
||||||
Thửa đất: 338, 340, 368, 393, 418; TBĐ: 3 |
||||||
Thửa số : 424, 426, 435, 436, 440, 448; TBĐ: 8 |
||||||
II |
Bản Tờ |
|
|
|
||
1 |
Các vị trí đường nội thôn đường ngang dọc trong khu dân cư |
Điểm đầu thôn từ nhà ông Lê Trung Đẩu (Thửa số: 5; TBĐ: 40; Từ thửa , 6, 8, 9, 12;TBĐ: 40 |
(đến Điểm cuối bản tại thửa số 69; TBĐ: 44 nhà ông Lô Văn Nghệ - Bản Tờ |
250.000 |
300.000 |
|
Thửa số: 264; TBĐ: 14 |
||||||
Thửa số: 55, 57, 59, 63, 74, 76, 84, 85, 88, 96, 100, 106, 107, 108, 86, 98, 99, 87, 97, 75, 62, 56, 34, 55, 60, 76; TBĐ: 45 |
||||||
|
|
Thửa số 22, 29, 33, 40, 44, 46, 57, 63, 73, 81, 32, 45, 48, 73, 62, 72, 71, 58, 61, 70, 60, 59, 49, 42, 30, 31, 69; TBĐ: 44 |
|
|
|
|
III |
Bản Nưa |
|
|
|
||
1 |
Các vị trí đường nội thôn đường ngang dọc trong khu dân cư |
Từ Điểm đầu Nhà ông Kha Văn Nghiệp thửa số 52; TBĐ: 44; từ |
Đến điểm cuối thửa 121; TBĐ: 49 Lương Thị Mại(Vợ ông cẩm) |
210.000 |
250.000 |
|
Thửa số: 1, 2, 8, 9, 11, 17, 20, 36, 37; TBĐ: 52 |
||||||
Thửa số: 188, 180, 179, 227, 189, 194, 211, 174, 163, 4 |
||||||
Thửa số: 21, 20, 45, 34, 7, 116, 117, 120, 121, 122 |
||||||
|
|
Thửa số: 25, 10, 11, 26, 13, 139, 74, 24, 7, 31, 82, 100, 71, 80, 6, 81, 16, 14, 107, 53, 106, 114, 47, 60, 12, 143, 115, 157, 33, 5, 61, 117, 90, 84, 99, 132, 27, 20, 40, 43, 110, 54, 112, 32, 109, 154, 126, 62, 105, 35, 20, 39, 73, 160, 142, 41, 42, 69, 125, 52, 63, 119, 46, 53, 37, 129, 48, 45, 118, 127, 21, 44, 49, 140, 111, 98, 128, 93, 130, 65, 78, 94, 131, 56, 55, 97, 83, 103, 36, 15, 34, 75, 96, 18, 28, 104, 89; TBĐ: 49 |
|
|
|
|
IV |
Tân Hương |
|
|
|
||
1 |
Các vị trí đường nội thôn đường ngang dọc trong khu dân cư |
Từ điểm đầu nhà ông Lô Đình Khởi thửa đất sô: 134, TBĐ: 49; từ thửa 133, 138, 145, 146, 148, 149, 150, 155, 156; |
Đến điểm cuối thửa 63; TBĐ: 53 Vi Văn Ngân |
160.000 |
200.000 |
|
|
|
Thửa số 622, 600, 623, 621, 642; 601, 625, 580, 602, 642, 264; TBĐ: 14 |
|
|
|
|
Thửa số: 44, 40, 23, 13, 43, 16, 29, 27, 41, 46, 3, 45, 15, 12, 38, 47, 28, 4, 42, 5, 25, 6, 22, 32, 14, 7, 24TB Đ: 52 |
||||||
Thửa số 6, 11, 34, 10, 14, 24, 51, 42, 38, 52, 47, 58, 66, 29, 37, 57, 15, 30, 53, 43, 19, 32, 41, 63, 18, 56, 45, 21, 23, 48, 22, 4, 31, 20, 65, 5, 50; TBĐ: 53 |
||||||
V |
Trung Tín |
|
|
|
||
1 |
Các vị trí đường nội thôn đường ngang dọc trong khu dân cư |
Điểm đầu từ ông Nông Văn Hòa tại thửa 26; TBĐ: 43 (Thửa số 72, 78, 111, 51, 94, 90, 60, 68, 80, 70, 49, 97, 82, 47, 56, 81, 54, 38, 30, 79, 71, 39, 52, 28, 57, 93, 40, 61, 95, 58, 100, 108, 67, 10, 11, 19, 25, 27, 31, 33, 64, 66, 76, 8, 7, 37; TBĐ: 42) |
Đến điểm cuối nhà bà Nguyễn Thị Hòa tại thửa đất số 19: TBĐ: 42 - Trung Tín |
140.000 |
200.000 |
|
Thửa số 70, 48, 71, 58, 63, 60, 62, 49, 25, 43, 72, 14, 9, 2, 28, 40, 7, 27, 18, 8, 31, 42, 37, 32, 24, 17, 13, 26, 23, 16, 31, 38, 21, 3, 73, 56, 57, 10, 47, 8, 19, 29, 45, 66, 12, 41, 33; TBĐ: 43 |
||||||
Thửa số: 53, 47, 58, 43, 52, 31, 50, 34, 39, 51, 35, 42, 26, 19; 78; TBĐ: 48 |
||||||
|
|
Thửa số: 28, 30, 14, 29, 27, 93, 10, 185, 143, 144, 15, 26 , 17, 111, 16, 110; TBĐ: 12 |
|
|
|
|
Thửa số: 70, 75, 54, 57, 71, 88, 65, 56, 66, 61, 64, 23, 45, 89, 73, 60, 78, 76, 72, 84, 68, 106, 107, 108, 109, 114, 115 ; TBĐ: 5 |
||||||
Thửa số: 14; TBĐ; 6 |
||||||
Thửa số 15; TBĐ: 4 |
||||||
Thửa sô: 73, 71;650, 651; TBĐ: 13 |
||||||
VI |
Trung Thành |
|
|
|
||
1 |
Các vị trí đường nội thôn đường ngang dọc trong khu dân cư |
Điểm đầu từ Nhà bà Nguyễn Văn Đồng tại thửa đất số: 51; TBĐ: 47 - Trung Thành |
Đến điểm cuối nhà bà Trần Thị Thu tại thửa đất số 363: TBĐ: 9 - Trung Thành |
120.000 |
170.000 |
|
Thửa số 1, 41, 50, 5, 6, 22, 51, 7, 17, 3, 48, 4, 42, 10, 35, 2 ; TBĐ: 47 |
||||||
Thửa số 27; TBĐ: 48 |
||||||
Thửa số 1, 2, 13, 15, 16, 20, 43, 10, 4, 9; TBĐ: 51 |
||||||
Thửa số: 1, 4, 11, 13, 15, 17, 8, 10, 6, 5, 9, 7; TBĐ: 46 |
||||||
Thửa số: 544, 384, 518, 495, 412, 668, 546, 547, 363, 494, 541, 545, 504, 362; 691, 692, 693; 702, 703, 694, 695; TBĐ: 9 |
||||||
VII |
Trung Hương |
|
|
|
||
1 |
Các vị trí đường nội thôn đường ngang dọc trong khu dân cư |
Điểm đầu từ Nhà bà Lô Thị Thu tại thửa đất số: 18; TBĐ: 51 - Trung Hương |
Đến điểm cuối nhà ông Kha Văn Lâm tại thửa đất số 53: TBĐ: 55 - Trung Hương |
130.000 |
170.000 |
|
Thửa số 44, 43, 30, 55, 27, 22, 94, 36, 24, 88, 62, 33, 53, 86, 28, 56, 59, 49, 57, 48, 50, 81, 63, 35, 70, 41, 52, 21, 18, 59, 37, 64, 23; TBĐ: 51 |
||||||
|
|
Thửa số 54, 21, 40, 14, 23, 13, 55, 15, 34, 31, 42, 21, 6, 10, 12, 7, 30, 43, 41, 22, 33, 64, 8, 11, 25; TBĐ: 50 |
|
|
|
|
Thửa đất số: 50, 36, 51, 60, 153, 173, 567; TBĐ: 19 |
||||||
Thửa số 74, 172, 197, 204; TBĐ: 27 |
||||||
Thửa số 147; TBĐ 28 |
||||||
Thửa số: 212: TBĐ: 13 |
||||||
Thửa số: 3, 4, 6, 7, 9, 12, 14, 16, 20, 19, 17, 13, 6, 18, 7; TBĐ: 56 |
||||||
Thửa đất số 3, 22, 19, 3, 2, 9, 26, 18, 2, 4, 25, 10, 15, 1, 5, 27, 29, 20, 28, 21, 12, 16; TBĐ: 58 |
||||||
Thửa số 60; TBĐ: 18 |
||||||
Thửa số: 66, 53, 34, 35, 7, 8, 50, 65, 47, 51, 67, 7, 54, 6, 48, 49, 16; TBĐ: 55 |
||||||
VIII |
Trung Chính |
|
|
|
||
1 |
Các vị trí đường nội thôn đường ngang dọc trong khu dân cư |
Điểm đầu từ Nhà ông Kha Văn Phúc tại thửa đất số: 68; TBĐ: 55 - Trung Hương |
Đến điểm cuối nhà ông Lô Văn Bủ tại thửa đất số 136: TBĐ: 35 - Trung Hương |
130.000 |
170.000 |
|
Thửa Số 76, 87, 23, 22, 2, 74, 76, 85, 69, 71, 81, 88, 75, 59, 27, 89, 1, 72, 83, 60, 64, 63, 3, 62, 70; TBĐ: 55 |
||||||
|
|
Thửa số: 22, 18, 14, 13, 62, 20, 32, 47, 48, 25, 30, 18, 16, 26, 11, 24, 6, 52; TBĐ: 54 |
|
|
|
|
Thửa số: 68, 18, 38, 39, 37, 36, 70, 53, 48, 24, 32, 28, 35, 51, 52, 16, 50, 19; TBĐ: 50 |
||||||
Thửa số: 134, 62, 44, 47, 135, 15, 56, 129, 46, 48, 53, 33, 142, 133, 145, 73, 60; TBĐ: 59 |
||||||
Thửa số: 1, 4, 5, 7, 38, 39, 40, 48; TBĐ: 60 |
||||||
Thửa số: 39, 53, 53, 59, 68, 74, 73, 81, 82, 89, 90, 97, 61, 56, 51, 49, 30, 1; TBĐ: 57 |
||||||
Thửa số: 86; TBĐ: 5 |
||||||
Thửa số: 187, 229, 230, 248, 306, 322, 324, 328, 546, 5 84; TBĐ: 27 |
||||||
Thửa số: 60, 74, 1040, 1041, 1042, 1043, 1044; TBĐ: 18 |
||||||
Thửa số: 2, 143, 212, 269, 270, 164, 163, 28;256, 257; TBĐ: 17 |
||||||
Thửa số: 17, 20, 50, 136, 144;43; TBĐ: 35 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN CON CUÔNG - HUYỆN CON CUÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
I |
Quốc lộ 7A |
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 7A |
Cầu khe Dún(từ thửa 9, tờ bản đồ 2) |
Đường Vào nhà máy nước(đến thửa 89.1, tờ bản đồ số 2) |
6.000.000 |
8.000.000 |
|
2 |
Quốc lộ 7A |
Cầu khe Dún(từ thửa 56, tờ bản đồ 2) |
Đường Vào nhà máy nước(đến thửa 86, tờ bản đồ số 2) |
6.500.000 |
9.500.000 |
|
3 |
Quốc lộ 7A |
Cầu khe Dún(từ thửa 1, tờ bản đồ 1) |
Đường Vào nhà máy nước(đến thửa 3, tờ bản đồ số 1) |
5.500.000 |
7.500.000 |
|
4 |
Quốc lộ 7A |
Cầu khe Dún(từ thửa 1, tờ bản đồ 8) |
Đường Vào nhà máy nước(đến thửa 102, tờ bản đồ số 8) |
6.500.000 |
9.500.000 |
|
5 |
Quốc lộ 7A |
Đường vào nhà máy nước (từ thửa 91, tờ bản đồ 2) |
UBND thị trấn (đến thửa 116, tờ bản đồ số 2) |
8.000.000 |
30.000.000 |
|
6 |
Quốc lộ 7A |
Đường vào nhà máy nước (từ thửa 63, tờ bản đồ 3) |
UBND thị trấn (đến thửa 148, tờ bản đồ số 3) |
8.000.000 |
30.000.000 |
|
7 |
Quốc lộ 7A |
Đường vào nhà máy nước (từ thửa 27, tờ bản đồ 7) |
UBND thị trấn (đến thửa 35, tờ bản đồ số 7) |
8.000.000 |
30.000.000 |
|
8 |
Quốc lộ 7A |
Đường vào nhà máy nước (từ thửa 1, tờ bản đồ 7) |
UBND thị trấn (đến thửa 537, tờ bản đồ số 7) |
7.000.000 |
25.000.000 |
|
9 |
Quốc lộ 7A |
Đường vào nhà máy nước (từ thửa 25, tờ bản đồ 8) |
UBND thị trấn (đến thửa 83, tờ bản đồ số 8) |
8.000.000 |
30.000.000 |
|
10 |
Quốc lộ 7A |
UBND thị trấn(từ thửa 1, tờ bản đồ số 5) |
Hết địa giới thị trấn(đến thửa 299, tờ bản đồ số 5) |
5.500.000 |
14.000.000 |
|
11 |
Quốc lộ 7A |
UBND thị trấn(từ thửa 68, tờ bản đồ số 6) |
Hết địa giới thị trấn(đến thửa 413, tờ bản đồ số 6) |
6.000.000 |
14.000.000 |
|
12 |
Quốc lộ 7A |
UBND thị trấn(từ thửa 7, tờ bản đồ số 12) |
Hết địa giới thị trấn(đến thửa 120, tờ bản đồ số 12) |
5.500.000 - 6.800.000 |
14.000.000 |
|
13 |
Quốc lộ 7A |
UBND thị trấn(từ thửa 32, tờ bản đồ số 6) |
Hết địa giới thị trấn(đến thửa 132, tờ bản đồ số 6) |
6.000.000 |
14.000.000 |
|
14 |
Quốc lộ 7A |
UBND thị trấn(từ thửa 53, tờ bản đồ số 7) |
Hết địa giới thị trấn(đến thửa 200, tờ bản đồ số 7) |
6.500.000 |
14.000.000 |
|
II |
Đường huyện |
|
|
|
||
1 |
Đường huyện |
Đường đá (ĐĐT3211), Nối đường thác Kèm(từ thửa 348, tờ bản đồ số 7) |
Đường chia đôi Bồng Khê- Thị trấn(đến thửa 568, tờ bản đồ số 7) |
2.500.000 |
6.500.000 |
|
2 |
Đường huyện |
Đường đá (ĐĐT3211), Nối đường thác Kèm(từ thửa 53, tờ bản đồ số 11,12) |
Đường chia đôi Bồng Khê- Thị trấn(đến thửa 86, tờ bản đồ số 11,12) |
2.500.000 |
6.500.000 |
|
3 |
Đường huyện |
Đường vào Bệnh viện vùng (ĐĐT3191) nối từ QL7A(từ thửa số 12, tờ bản đồ số 12) |
Đường chia đôi Bồng Khê- Thị trấn(đến thửa 116, tờ bản đồ số 12) |
4.500.000 |
10.000.000 |
|
4 |
Đường huyện |
Đường đi Thác Kèm (ĐH325), nối từ QL 7A (từ thửa đất số 513, tờ bản đồ số 7) |
Ngã ba Đường đá(đến thửa 106, tờ bản đồ số 7) |
2.000.000 |
5.000.000 |
|
5 |
Đường huyện |
Đường đi Thác Kèm (ĐH325), nối từ ngã ba Đường đá (từ thửa đất số 368, tờ bản đồ số 7) |
Hết địa giới thị trấn(đến thửa 95, tờ bản đồ số 8) |
1.700.000 |
4.500.000 |
|
6 |
Đường huyện |
Đường đi Thác Kèm (ĐH325), nối từ ngã ba Đường đá (từ thửa đất số 368, tờ bản đồ số 7) |
Hết địa giới thị trấn(đến thửa 95, tờ bản đồ số 8) |
1.400.000 |
4.500.000 |
|
III |
Đường nội thị |
|
|
|
||
1 |
Đường nội thị |
Đường phía Tây chợ (ĐĐT 3202), nối từ QL7A(từ thửa đất số 4, tờ bản đồ số 3) |
Cuối đường(đến thửa đất số 175, tờ bản đồ số 3) |
3.000.000 |
4.000.000 |
|
2 |
Đường nội thị |
Đường phía Đông chợ (ĐĐT 3200), nối từ QL7A(từ thửa đất số 23, tờ bản đồ số 3) |
Cuối đường(đến thửa đất số 140, tờ bản đồ số 3) |
3.000.000 |
4.500.000 |
|
3 |
Đường nội thị |
Đường Kép (ĐĐT 3208), nối từ đường vào Nghĩa trang(từ thửa đất số 4, tờ bản đồ số 5; từ thửa số 144, tờ số 6, từ thửa 6, tờ bản đồ số 12) |
Đường chia đôi Bồng Khê- thị trấn,(đến thửa đất số 280, tờ bản đồ số 5; đến thửa số 231, tờ số 6, đến thửa 99, tờ bản đồ số 12) |
2.300.000 |
4.200.000 |
|
4 |
Đường nội thị |
Đường trước 5 trường học (ĐĐT 3208), nối từ đường nội thị (từ thửa đất số 256, tờ bản đồ số 6; từ thửa đất số 464, tờ bản đồ số 7, từ thửa đất số 4, tờ bản đồ số 11) |
Khe khối 1, khối 9((đến thửa đất số 258, tờ bản đồ số 6; đến thửa số 474, tờ số 7, đến thửa 187, tờ bản đồ số 11) |
2.700.000 |
4.000.000 |
|
5 |
Đường nội thị |
Đường trước 5 trường học (ĐĐT 3208), nối từ khe khối 1, khối 9 (từ thửa đất số 44, tờ bản đồ số 11; từ thửa đất số 31, tờ bản đồ số 12) |
Đường chia đôi Bồng Khê- thị trấn,(đến thửa đất số 223, tờ bản đồ số 11; đến thửa số 83, tờ số 12) |
2.500.000 |
3.500.000 |
|
6 |
Đường nội thị |
Đường vào Nghĩa trang (ĐĐT 3197), nối từ QL 7A(từ thửa số 134, tờ bản đồ số 6) |
Đường trước 5 trường học(đến thửa 245, tờ bản đồ số 6) |
4.000.000 |
5.000.000 |
|
7 |
Đường nội thị |
Đường nội thị, nối từ QL 7A (ĐĐT 3195) (từ thửa số 131, tờ bản đồ số 6; từ thửa số 2, tờ bản đồ số 11) |
Đường chia đôi Bồng Khê- thị trấn,(đến thửa đất số 236, tờ bản đồ số 6; đến thửa số 162, tờ số 11) |
3.000.000 |
4.000.000 |
|
8 |
Đường nội thị |
Đường nội thị nối từ QL 7A (ĐĐT 3194) (từ thửa số 284, tờ bản đồ số 6) |
Đường ra bãi sản xuất khối 3,(đến thửa đất số 273, tờ bản đồ số 6) |
1.500.000 |
2.500.000 |
|
9 |
Đường nội thị |
Đường nội thị nối từ QL 7A (ĐĐT 3193) (từ thửa số 38, tờ bản đồ số 5) |
Đường kép(đến thửa đất số 305, tờ bản đồ số 5) |
1.700.000 |
2.700.000 |
|
10 |
Đường nội thị |
Đường nội thị nối từ QL 7A (ĐĐT 3196) (từ thửa số 11, tờ bản đồ số 4; từ thửa số 2, tờ bản đồ số 6) |
Đường ra bãi sản xuất (đến thửa đất số 18, tờ bản đồ số 4; đến thửa đất số 20, tờ bản đồ số 6) |
2.500.000 |
3.500.000 |
|
11 |
Đường nội thị |
Đường nội thị nối từ QL 7A (ĐĐT 3198) (từ thửa số 81, tờ bản đồ số 3) |
Đường ra bãi sản xuất khối 3,(đến thửa đất số 101, tờ bản đồ số 3) |
1.500.000 |
2.500.000 |
|
12 |
Đường nội thị |
Đường nội thị nối từ QL 7A(ĐĐT 3203) (từ thửa số 153, tờ bản đồ số 7) |
Đường đá (đến thửa đất số 611, tờ bản đồ số 7) |
2.000.000 |
5.000.000 |
|
13 |
Đường nội thị |
Đường nội thị nối từ QL 7A (ĐĐT 3199) (từ thửa số 224, tờ bản đồ số 7) |
Đường chia đôi Bồng Khê- thị trấn (đến thửa đất số 530, tờ bản đồ số 7) |
3.000.000 - 4.000.000 |
5.000.000 |
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC KHỐI (XÓM, LÀNG) |
|
|
|
||
I |
Khối 1 (các trục đường nội khối) |
|
|
|
||
1 |
Tờ bản đồ số 6 |
Từ thửa 148 |
Đến thửa 155 |
1.000.000 |
2.500.000 |
|
2 |
Từ thửa 178 |
Đến thửa 345 |
1.700.000 |
2.700.000 |
|
|
3 |
Từ thửa 207 |
Đến thửa 217 |
1.700.000 |
2.700.000 |
|
|
4 |
Từ thửa 233 |
Đến thửa 248 |
1.700.000 |
2.700.000 |
|
|
5 |
Từ thửa 128 |
Đến thửa 176.4 |
2.600.000 |
3.600.000 |
|
|
6 |
Từ thửa 127 |
Đến thửa 563 |
2.600.000 |
3.600.000 |
|
|
7 |
Từ thửa 135 |
Đến thửa 175 |
2.300.000 |
3.300.000 |
|
|
8 |
Tờ bản đồ số 5 |
Từ thửa 140 |
Đến thửa 282 |
1.700.000 |
2.700.000 |
|
9 |
Tờ bản đồ số 11 |
Từ thửa 5 |
Đến thửa 172 |
1.700.000 |
2.700.000 |
|
II |
Khối 2 (các trục đường nội khối) |
|
|
|
||
1 |
Tờ bản đồ số 5 |
Từ thửa 80 |
Đến thửa 138 |
1.200.000 |
2.500.000 |
|
2 |
Từ thửa 18 |
Đến thửa 302 |
1.600.000 |
2.600.000 |
|
|
3 |
Từ thửa 14 |
|
3.500.000 |
4.500.000 |
|
|
4 |
Từ thửa 15 |
|
3.000.000 |
4.000.000 |
|
|
5 |
Từ thửa 30 |
Đến thửa 311 |
2.600.000 |
3.600.000 |
|
|
6 |
Từ thửa 92 |
Đến thửa 137 |
2.600.000 |
3.600.000 |
|
|
7 |
|
Từ thửa 16 |
Đến thửa 162 |
2.000.000 |
3.000.000 |
|
8 |
Tờ bản đồ số 6 |
Từ thửa 295 |
Đến thửa 304 |
1.600.000 |
2.600.000 |
|
9 |
Từ thửa 31.11 |
Đến thửa 78a |
2.600.000 |
3.600.000 |
|
|
10 |
Từ thửa 274 |
Đến thửa 282 |
1.200.000 |
2.500.000 |
|
|
11 |
Từ thửa 31.6 |
Đến thửa 356 |
2.000.000 |
3.000.000 |
|
|
III |
Khối 3 (các trục đường nội khối) |
|
|
|
||
1 |
Tờ bản đồ số 3 |
Từ thửa 102 |
Đến thửa 163 |
1.000.000 |
2.500.000 |
|
2 |
Từ thửa 60 |
Đến thửa 151 |
1.000.000 |
2.500.000 |
|
|
3 |
Tờ bản đồ số 4 |
Từ thửa 7 |
Đến thửa 33 |
700.000 |
2.500.000 |
|
4 |
Tờ bản đồ số 6 |
Từ thửa 1 |
Đến thửa 13.2 |
1.000.000 |
2.500.000 |
|
5 |
Từ thửa 11 |
Đến thửa 362 |
2.600.000 |
3.600.000 |
|
|
6 |
Từ thửa 272 |
Đến thửa 113 |
2.600.000 |
3.600.000 |
|
|
7 |
Từ thửa 2 |
Đến thửa 13.2 |
2.000.000 |
3.000.000 |
|
|
8 |
Tờ bản đồ số 7 |
Từ thửa 18 |
Đến thửa 539 |
2.600.000 |
3.600.000 |
|
9 |
Từ thửa 25 |
Đến thửa 283 |
2.000.000 |
3.000.000 |
|
|
IV |
Khối 4 (các trục đường nội khối) |
|
|
|
||
1 |
Tờ bản đồ số 2 |
Từ thửa 2 |
Đến thửa 120 |
1.000.000 |
2.500.000 |
|
2 |
Từ thửa 14 |
Đến thửa 156 |
2.200.000 |
3.200.000 |
|
|
3 |
Từ thửa 35 |
Đến thửa 114 |
2.800.000 |
3.800.000 |
|
|
4 |
Tờ bản đồ số 3 |
Từ thửa 18 |
Đến thửa 21 |
1.000.000 |
2.500.000 |
|
5 |
Từ thửa 9 |
Đến thửa 12 |
800.000 |
2.500.000 |
|
|
6 |
Tờ bản đồ số 8 |
Từ thửa 2 |
|
2.800.000 |
3.800.000 |
|
V |
Khối 5 (các trục đường nội khối) |
|
|
|
||
1 |
Tờ bản đồ số 6 |
Từ thửa 446 |
Đến thửa 560 |
4.500.000 |
5.500.000 |
|
2 |
Tờ bản đồ số 7 |
Từ thửa 644 |
Đến thửa 667 |
4.500.000 |
5.500.000 |
|
3 |
Từ thửa 155 |
Đến thửa 188 |
2.000.000 |
3.000.000 |
|
|
4 |
Từ thửa 241 |
Đến thửa 275 |
1.700.000 |
2.700.000 |
|
|
5 |
Từ thửa 289 |
Đến thửa 479 |
1.400.000 |
2.500.000 |
|
|
6 |
Tờ bản đồ số 10 |
Từ thửa 1 |
Đến thửa 11 |
1.200.000 |
2.500.000 |
|
VI |
Khối 6 (các trục đường nội khối) |
|
|
|
||
1 |
Tờ bản đồ số 3 |
Từ thửa 13 |
Đến thửa 48 |
2.000.000 |
3.000.000 |
|
2 |
Từ thửa 90 |
Đến thửa 145 |
3.000.000 |
4.000.000 |
|
|
3 |
Từ thửa 65 |
Đến thửa 178 |
2.500.000 |
3.500.000 |
|
|
4 |
Tờ bản đồ số 7 |
Từ thửa 177 |
Đến thửa 239 |
1.700.000 |
2.700.000 |
|
5 |
Từ thửa 232 |
Đến thửa 263 |
1.000.000 |
2.500.000 |
|
|
6 |
Từ thửa 12 |
Đến thửa 516 |
3.000.000 |
4.000.000 |
|
|
7 |
Từ thửa 138 |
Đến thửa 552 |
2.500.000 |
3.500.000 |
|
|
8 |
Từ thửa 12 |
Đến thửa 152 |
3.000.000 |
4.000.000 |
|
|
VII |
Khối 7/8 (các trục đường nội khối) |
|
|
|
||
1 |
Tờ bản đồ số 7 |
Từ thửa 283 |
Đến thửa 564 |
1.000.000 |
2.500.000 |
|
2 |
Tờ bản đồ số 8 |
Từ thửa 37 |
Đến thửa 44 |
800.000 |
2.500.000 |
|
3 |
Tờ bản đồ số 9 |
Từ thửa 9 |
Đến thửa 16 |
800.000 |
2.500.000 |
|
VIII |
Khối 9 (các trục đường nội khối) |
|
|
|
||
1 |
Tờ bản đồ số 11 |
Từ thửa 33 |
Đến thửa 234 |
700.000 |
2.500.000 |
|
2 |
Tờ bản đồ số 12 |
Từ thửa 17 |
Đến thửa 200 |
700.000 |
2.500.000 |
|
3 |
Tờ bản đồ số 12 |
Từ thửa 33 |
Đến thửa 107 |
500.000 |
2.500.000 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ BỒNG KHÊ - HUYỆN CON CUÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22 /2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2) |
Mức giá điều chỉnh (đ/m2) |
Ghi chú |
|
Từ |
Đến |
|||||
A |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN |
|
|
|
||
I |
Quốc lộ 7A |
|
|
|
||
|
Quốc lộ 7A |
Đất bà: Nguyễn Thị Mai (từ thửa 01, tờ bản đồ 56) |
Nhà: ông Bùi Anh Dũng(đến thửa 38, tờ bản đồ số 56) |
3.500.000 |
6.000.000 |
|
|
Quốc lộ 7A |
Nhà ông: Nguyễn Văn Cương (từ thửa 9, tờ bản đồ 55) |
Nhà ông: Đặng Văn Thường (từ thửa 54, tờ bản đồ 55) |
3.500.000 |
6.000.000 |
|
|
Quốc lộ 7A |
Nhà ông: Phạm Văn Bình (từ thửa 45, tờ bản đồ 55) |
Nhà ông: Phan Hồng Minh (từ thửa 87, tờ bản đồ 55) |
3.500.000 |
6.000.000 |
|
|
Quốc lộ 7A |
Nhà bà: Phan Thị Xin (từ thửa 16, tờ bản đồ 54) |
Nhà ông: Nguyễn Đình Tâm (từ thửa 42, tờ bản đồ 54) |
4.000.000 |
6.500.000 |
|
|
Quốc lộ 7A |
Nhà ông:Lê Đức Hà (từ thửa 50, tờ bản đồ 54) |
Nhà ông: Nguyễn Tất Nguyên (từ thửa 49, tờ bản đồ 54) |
4.000.000 |
6.500.000 |
|
|
Quốc lộ 7A |
Nhà ông:Nguyễn Văn Bốn (từ thửa 01, tờ bản đồ 53) |
Nhà ông: Bùi Văn Vượng (từ thửa 21, tờ bản đồ 53) |
4.000.000 |
6.500.000 |
|
|
Quốc lộ 7A |
Nhà ông: Nguyễn Xuân Quang (từ thửa 41, tờ bản đồ 53) |
Nhà ông: Hoàng Văn Hà (từ thửa 60, tờ bản đồ 53) |
4.000.000 |
6.500.000 |
|
|
Quốc lộ 7A |
Nhà bà: Quách Thị Bé (từ thửa 2, tờ bản đồ 52) |
Nhà bà: Nguyễn Thị Thanh (từ thửa 49, tờ bản đồ 52) |
4.000.000 |
6.500.000 |
|
|
Quốc lộ 7A |
Nhà ông: Trương Đắc Xuân |
Nhà bà: Trần Thị Hạnh |
4.000.000 |
6.500.000 |
|
|
Quốc lộ 7A |
Nhà ông:Đinh Lương Tùng (từ thửa 3, tờ bản đồ 51) |
Nhà bà: Nguyễn Thị Hồng Thắm (từ thửa 96, tờ bản đồ 51) |
4.000.000 |
6.500.000 |
|
|
Quốc lộ 7A |
Nhà ông: Bùi Tiến Sơn (từ thửa 1, tờ bản đồ 51) |
Nhà ông: Nguyễn Quốc Xin (từ thửa 84, tờ bản đồ 51) |
4.000.000 |
6.500.000 |
|
|
Quốc lộ 7A |
Nhà bà: Nguyễn Thị Nguyệt (từ thửa 4, tờ bản đồ 50) |
Nhà bà: Nguyễn Thị Đại (từ thửa 84, tờ bản đồ 50) |
5.500.000 |
8.000.000 |
|
|
Quốc lộ 7A |
Nhà ông : Nguyễn như Quang (từ thửa 20, tờ bản đồ 50) |
Nhà ông: Nguyễn Bá Tú (từ thửa 51, tờ bản đồ 50) |
5.500.000 |
8.000.000 |
|
|
Quốc lộ 7A |
Nhà bà : Trần Thị Năm (từ thửa 9, tờ bản đồ 49) |
Nhà ông: Phạm Bảo Tính (từ thửa 145, tờ bản đồ 49) |
6.500.000 |
11.000.000 |
|
|
Quốc lộ 7A |
Nhà bà : Nguyễn Thị Thắm (từ thửa 66, tờ bản đồ 46) |
Nhà bà :Nguyễn Thị Thái (từ thửa 154, tờ bản đồ 46) |
6.500.000 |
11.000.000 |
|
|
Quốc lộ 7A |
Nhà bà : Cao Thị Hiền (từ thửa 103, tờ bản đồ 46) |
Nhà ông :Nguyễn Đạt Hưng (từ thửa 152, tờ bản đồ 46) |
6.500.000 |
11.000.000 |
|
|
Quốc lộ 7A |
Nhà ông : Nguyễn Quốc Bửu (từ thửa 19, tờ bản đồ 45) |
Nhà ông :Nguyễn Thành Tâm (từ thửa 155, tờ bản đồ 45) |
7.000.000 |
14.000.000 |
|
|
Quốc lộ 7A |
Nhà ông : Đàm Công Thắng (từ thửa 18, tờ bản đồ 45) |
Nhà ông : Hoàng Trọng Thanh (từ thửa 239, tờ bản đồ 45) |
7.000.000 |
14.000.000 |
|
II |
Đường huyện |
|
|
|
||
|
Đường huyện |
Đường đá Nối đường chia đôi với Thị Trấn(DDT 3211). Nhà ông Chu Văn Tuấn (từ thửa 2, tờ bản đồ số 43) |
Đường chia đôi giữa Bồng Khê- Thị trấn (DDT 3211) (đến thửa 27, tờ bản đồ số 43. Nhà ông Mai Văn Sơn) |
2.500.000 |
4.500.000 |
|
|
Đường huyện |
Đường đá Đường chia đôi giữa Bồng Khê- Thị trấn (DDT 3211) (từ thửa 2, tờ bản đồ số 44 - Nhà ông Nguyễn Văn Ngọc) |
Đường chia đôi giữa Bồng Khê- Thị trấn (DDT 3211) (đến thửa 44, tờ bản đồ số 44 - nhà ông Trần Công Tiến và thửa số: 301, 333, TBĐ số 45. bà: Trần Thị Ngọc Nhung) |
2.500.000 |
4.500.000 |
|
|
Đường huyện |
Đường vào Bệnh viện vùng (ĐĐT3191) nối từ QL7A. Đường chia đôi Bồng Khê- Thị trấn(từ thửa số 25, tờ bản đồ số 45) |
Đường chia đôi giữa Bồng Khê- Thị trấn (ĐĐT3191) (đến thửa 285, tờ bản đồ số 45. Nhà ông Đặng Tuệ Trí) |
4.500.000 |
6.000.000 |
|
|
Đường huyện |
Đường vào Bệnh viện vùng (DDT3191) (từ thửa đất số 01, tờ bản đồ số 48 - Hà Ngọc Quỳnh) |
Đường (DDT 3191).Nhà ông :Nguyễn Thành Tâm (từ thửa 95, tờ bản đồ 14 và thửa số: 8, TBĐ số: 21 - Hoàng Văn Toàn) |
1.800.00 |
4.000.000 |
|
|
Đường huyện |
Đường vành đai (3191) nhà ông Nguyễn Văn Xô (từ thửa đất số 53, tờ bản đồ số 21) |
Đường vành đai (3214) (từ thửa 23, tờ bản đồ 20 và thửa số: 105, TBĐ số: 14 - Bùi Sỹ Thuỷ) |
800.000 |
3.500.000 |
|
|
Đường huyện |
Đường vành đai(DDT3214). nhà ông Nguyễn Thế Bắc (từ thửa đất số 65, tờ bản đồ số 47), nối đường vào thác khe |
Đường vành đai (DDT3214) (từ thửa 26, tờ bản đồ 47), nối đường vào thác khe kèm |
1.000.000 |
3.800.000 |
|
|
Đường huyện |
Đường vành đai(DDT 3214). nhà ông Nguyễn Thế Bắc (từ thửa đất số 86, tờ bản đồ số 47), nối đường vào thác khe kèm. |
Đường vành đai (DDT 3214) (từ thửa 20, tờ bản đồ 47), nối đường vào thác khe kèm |
1.000.000 |
3.800.000 |
|
|
Đường huyện |
Đường đi Thác Kèm (ĐH325). nhà bà Thái Thị Liên giáp thị Trấn (Thửa số 12, tờ bản đồ số 42). |
Đường đi Thác Kèm (ĐH325)Đường đi khe kèm. nhà ông Ngô Quang Tân(Thửa số 40, tờ bản đồ số 42). |
1.200.000 |
6.000.000 |
|
|
Đường huyện |
Đường đi Thác Kèm (ĐH325). nhà ông Phan Văn Tạo giáp thị Trấn (Thửa số 3, tờ bản đồ số 42). |
Đường đi khe kèm(DH 325) . nhà ông Nguyễn Ngọc Sơn (Thửa số 31, tờ bản đồ số 42). |
1.200.000 |
6.000.000 |
|
|
Đường huyện |
Đường đi Thác Kèm (ĐH325). nhà ông Phạm Hùng (Thửa số 28, tờ bản đồ số 41). |
Đường đi khe kèm(ĐH325). nhà Nguyễn Thị Hùng Nhung (hửa số 47, tờ bản đồ số 41). |
1.200.000 |
6.000.000 |
|
|
Đường huyện |
Đường đi Thác Kèm (ĐH325). nhà ông Trần Sỹ Duyệt (Thửa số 9, tờ bản đồ số 41). |
Đường đi khe kèm(ĐH325). nhà Võ Văn Công (Thửa số 31, tờ bản đồ số 41). |
1.200.000 |
6.000.000 |
|
|
Đường huyện |
Đường đi khe kèm(ĐH325). nhà ông Bùi Văn Nam (Thửa số 4, tờ bản đồ số 47). |
Đường đi khe kèm(ĐH325). Nhà Nguyễn Viết Luyện (Thửa số 79, tờ bản đồ số 47). |
1.200.000 |
6.000.000 |
|
|
Đường huyện |
Đường đi Thác Kèm (ĐH325)Đường đi khe kèm. nhà ông Nguyễn Tiến Hữu (Thửa số 2, tờ bản đồ số 47). |
Đường đi khe kèm(ĐH325). Nhà Nguyễn Văn Toàn (Thửa số 79, tờ bản đồ số 47), thửa số: 8, TBĐ số: 19. Hoàng Trần Hùng |
1.200.000 |
6.000.000 |
|
|
Đường huyện |
Đường đi khe kèm(ĐH325). nhà ông Đoàn Phú Quyền (Thửa số 9, tờ bản đồ số 57). |
Đường đi khe kèm(ĐH325). Nhà Nguyễn Thị Thương (Thửa số 12, tờ bản đồ số 57). |
900.000 |
3.800.000 |
|
III |
Đường liên xã (Từ Thôn Tân Hoà đến Bản Khe Rạn) |
|
|
|
||
|
Đường liên xã (Từ Thôn Tân Hoà đến |
Từ nhà ông Nguyễn Minh Tiến (Thửa đất số: 6, TBĐ số: 26) |
Đến nhà ông Lê Văn Khai (Thửa đất số: 69, TBĐ số: 26) |
300.000 |
1.400.000 |
|
|
Đường liên xã (Từ Thôn Tân Hoà đến Bản Khe Rạn) |
Từ nhà ông Lê Văn Hùng (Thửa đất số: 14, TBĐ số: 26) |
Đến nhà ông Lê Văn Khai (Thửa đất số: 77, TBĐ số: 26) |
300.000 |
1.400.000 |
|
|
Đường liên xã (Từ Thôn Tân Hoà đến Bản Khe Rạn) |
Từ nhà ông Lê Văn Thanh (Thửa đất số: 94, TBĐ số: 27) |
Đến nhà ông Lê Xuân Hường (Thửa đất số: 99, TBĐ số: 27) |
300.000 |
1.400.000 |
|
|
Đường liên xã (Từ Thôn Tân Hoà đến Bản Khe Rạn) |
Từ nhà ông Nguyễn Văn Năm (Thửa đất số: 7, TBĐ số: 28) |
Đến nhà ông Hà Văn Việt (Thửa đất số: 92, TBĐ số: 28) |
500.000 |
1.800.000 |
|
|
Đường liên xã (Từ Thôn Tân Hoà đến Bản Khe Rạn) |
Từ nhà ông Hà Văn Sỹ (Thửa đất số: 10, TBĐ số: 28) |
Đến nhà ông Lô Văn Muôn (Thửa đất số: 83, TBĐ số: 28) |
500.000 |
1.800.000 |
|
|
Đường liên xã (Từ Thôn Tân Hoà đến Bản Khe Rạn) |
Từ nhà ông Hà Văn An (Thửa đất số: 91, TBĐ số: 28) |
Đến nhà ông Lê Xuân Cương (Thửa đất số: 83, TBĐ số: 28) |
500.000 |
1.800.000 |
|
|
Đường liên xã (Từ Thôn Tân Hoà đến Bản Khe Rạn) |
Từ nhà ông Trần Văn Bình (Thửa đất số: 118, TBĐ số: 28) |
Đến Bùi Thị Thuỷ (Thửa đất số: 123, TBĐ số: 28) |
500.000 |
1.800.000 |
|
|
Đường liên xã (Từ Thôn Tân Hoà đến Bản Khe Rạn) |
Từ nhà ông Vi Xuân Phan (Thửa đất số: 90, TBĐ số: 29) |
Đến nhà ông Lương Văn Păn (Thửa đất số: 57, TBĐ số: 29) |
500.000 |
1.800.000 |
|
|
Đường liên xã (Từ Thôn Tân Hoà đến Bản Khe Rạn) |
Từ nhà ông Lương Văn Trinh (Thửa đất số: 95, TBĐ số: 29) |
Đến nhà ông Hà Văn Nhật (Thửa đất số: 215, TBĐ số: 29) |
500.000 |
1.800.000 |
|
|
Đường liên xã (Từ Thôn Tân Hoà đến Bản Khe Rạn) |
Từ nhà ông Lương Văn An (Thửa đất số: 96, TBĐ số: 29) |
Đến nhà ông Hà Văn Mày (Thửa đất số: 200, TBĐ số: 29) |
500.000 |
1.800.000 |
|
|
Đường liên xã (Từ Thôn Tân Hoà đến Bản Khe Rạn) |
Từ nhà bà Trần Thị Hà (Thửa đất số: 106, TBĐ số: 29) |
Đến nhà ông Nguyễn Văn Tiến (Thửa đất số: 204, TBĐ số: 29) |
300.000 |
1.400.000 |
|
|
Đường liên xã (Từ Thôn Tân Hoà đến Bản Khe Rạn) |
Từ nhà ông Hà Văn Mày (Thửa đất số: 5, TBĐ số: 32) |
Đến nhà ông Hồ Trọng Đại (Thửa đất số: 45, TBĐ số: 32) |
300.000 |
1.400.000 |
|
|
Đường liên xã (Từ Thôn Tân Hoà đến Bản Khe Rạn) |
Từ nhà bà Phạm Thị Đào (Thửa đất số: 13, TBĐ số: 32) |
Đến nhà bà Võ Thị Hồng (Thửa đất số: 21, TBĐ số: 32) |
300.000 |
1.400.000 |
|
|
Đường liên xã (Từ Thôn Tân Hoà đến Bản Khe Rạn) |
Từ nhà bà Trần Thị Dịu (Thửa đất số: 24, TBĐ số: 33) |
Đến Trường Tiểu học (Thửa đất số: 211, TBĐ số: 33) |
300.000 |
1.400.000 |
|
|
Đường liên xã (Từ Thôn Tân Hoà đến Bản Khe Rạn) |
Từ nhà ông Hồ Trọng Bình (Thửa đất số: 9, TBĐ số: 33) |
Đến nhà Bùi Đức Ngọc (Thửa đất số: 211, TBĐ số: 33) |
300.000 |
1.400.000 |
|
|
Đường liên xã (Từ Thôn Tân Hoà đến Bản Khe Rạn) |
Từ nhà ông Bùi Công Định (Thửa đất số: 114, TBĐ số: 34) |
Đến nhà Bach Sỹ Quế (Thửa đất số: 124, TBĐ số: 34) |
300.000 |
1.400.000 |
|
|
Đường liên xã (Từ Thôn Tân Hoà đến Bản Khe Rạn) |
Từ nhà ông Nguyễn Tiến Dũng (Thửa đất số: 129, TBĐ số: 34) |
Đến nhà Nguyễn Quang Trung (Thửa đất số: 11, TBĐ số: 34) |
300.000 |
1.400.000 |
|
|
Đường liên xã (Từ Thôn Tân Hoà đến Bản Khe Rạn) |
Từ nhà bà Nguyễn Thị Thành (Thửa đất số: 115, TBĐ số: 34) |
Đến nhà Nguyễn Công Hiệp (Thửa đất số: 37, TBĐ số: 34) |
300.000 |
1.400.000 |
|
|
Đường liên xã (Từ Thôn Tân Hoà đến Bản Khe Rạn) |
Từ nhà ông Nguyễn Công Dũng (Thửa đất số: 17, TBĐ số: 36) |
Đến nhà Lô Văn Tùng (Thửa đất số: 29, TBĐ số: 36) |
500.000 |
1.800.000 |
|
|
Đường liên xã (Từ Thôn Tân Hoà đến Bản Khe Rạn) |
Từ nhà ông Vi Văn Diện (Thửa đất số: 36 TBĐ số: 36) |
Đến nhà Hà Văn Inh (Thửa đất số: 42, TBĐ số: 36) |
500.000 |
1.800.000 |
|
|
Đường liên xã (Từ Thôn Tân Hoà đến Bản Khe Rạn) |
Từ nhà ông Vy Văn Mừng (Thửa đất số: 7 TBĐ số: 37) |
Đến nhà Lô Văn Chuyên (Thửa đất số: 111, TBĐ số: 37) |
500.000 |
1.800.000 |
|
|
Đường liên xã (Từ Thôn Tân Hoà đến Bản Khe Rạn) |
Từ nhà ông Hà Viết Thanh (Thửa đất số: 19,TBĐ số: 37) |
Đến nhà Lô Văn Tuyên (Thửa đất số: 127, TBĐ số: 37) |
500.000 |
1.800.000 |
|
|
Đường liên xã (Từ Thôn Tân Hoà đến Bản Khe Rạn) |
Từ nhà ông Hà Viết Thanh (Thửa đất số: 19,TBĐ số: 37) |
Đến nhà Lô Văn Tuyên (Thửa đất số: 127, TBĐ số: 37) |
500.000 |
1.800.000 |
|
|
Đường liên xã (Từ Thôn Tân Hoà đến Bản Khe Rạn) |
Từ nhà bà Hà Thị Phong (Thửa đất số: 37,TBĐ số: 38) |
Đến nhà Lô Văn Thoải (Thửa đất số: 49, TBĐ số: 38) |
500.000 |
1.800.000 |
|
|
Đường liên xã (Từ Thôn Tân Hoà đến Bản Khe Rạn) |
Từ nhà ông Lô Văn Anh (Thửa đất số: 43,TBĐ số: 38) |
Đến nhà Lô Thị Toán (Thửa đất số: 52, TBĐ số: 38) |
500.000 |
1.800.000 |
|
|
Đường liên xã (Từ Thôn Tân Hoà đến Bản Khe Rạn) |
Từ nhà ông Vy Nguỵ Duyên (Thửa đất số: 1,TBĐ số: 40) |
Đến nhà Vi Văn Pao (Thửa đất số: 62, TBĐ số: 40) |
500.000 |
1.800.000 |
|
|
Đường liên xã (Từ Thôn Tân Hoà đến Bản Khe Rạn) |
Từ nhà ông Lô Văn Nguyên (Thửa đất số: 2,TBĐ số: 40) |
Đến nhà Vi Văn Thành (Thửa đất số: 58, TBĐ số: 40) |
500.000 |
1.800.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC KHỐI (XÓM, LÀNG) |
|
|
|
||
1 |
Đường nội thôn 2/9 |
|
|
|
||
|
Tờ bản đồ số 56 |
Từ thửa 18 |
Đến thửa 36 |
500.000 |
1.500.000 |
|
|
Tờ bản đồ số 55 |
Từ thửa 74 |
Đến thửa 121 |
500.000 |
1.500.000 |
|
|
Tờ bản đồ số 54 |
Từ thửa 74 |
Đến thửa 97 |
500.000 |
1.500.000 |
|
2 |
Đường nội thôn Vĩnh Hoàn |
|
|
|
||
|
Tờ bản đồ số 51 |
Từ thửa 21 |
Đến thửa 39 |
500.000 |
1.500.000 |
|
|
Tờ bản đồ số 52 |
Từ thửa 32 |
Đến thửa 80 |
500.000 |
1.500.000 |
|
|
Tờ bản đồ số 53 |
Từ thửa 2 |
Đến thửa 39 |
500.000 |
1.500.000 |
|
3 |
Đường nội thôn Lam Bồng |
|
|
|
||
|
Tờ bản đồ số 49 |
Từ thửa 45 |
Đến thửa 80 |
500.000 |
1.500.000 |
|
|
Tờ bản đồ số 50 |
Từ thửa 34 |
Đến thửa 80 |
500.000 |
1.500.000 |
|
|
BĐ QH/405 |
Từ thửa 13, |
Đến thửa 259 |
300.000 |
1.500.000 |
|
|
BĐ QH/405 |
Từ thửa 23, |
Đến thửa 303 |
|||
4 |
Tân Dân |
|
|
|
||
|
Tờ bản đồ số 49 |
Từ thửa 33 |
Đến thửa 324 |
500.000 |
1.800.000 |
|
|
Từ thửa 95 |
Đến thửa 325 |
400.000 |
1.500.000 |
|
|
|
48 |
Từ thửa 25 |
Đến thửa 237 |
500.000 |
1.800.000 |
|
|
Từ thửa 122 |
Đến thửa 152 |
400.000 |
1.500.000 |
|
|
|
46 |
Từ thửa 87 |
Đến thửa 126 |
400.000 |
3.000.000 |
|
|
QHVI |
Từ thửa 1 |
Đến thửa 45 |
1.000.000 |
3.300.000 |
|
|
QHVII |
Từ thửa 17 |
Đến thửa 62 |
|||
|
QHVI |
Từ thửa 11 |
Đến thửa 25 |
700.000 |
2.700.000 |
|
|
QHVII |
Từ thửa 27 |
Đến thửa 42 |
|||
|
QHVI |
Từ thửa 49 |
Đến thửa 335 |
500.000 |
2.000.000 |
|
5 |
Liên Tân |
|
|
|
||
|
Tờ bản đồ số 45 |
Từ thửa 60 |
Đến thửa 106 |
1.000.000 |
3.000.000 |
|
|
Tờ bản đồ số 45 |
Từ thửa 87 |
Đến thửa 153 |
600.000 |
1.800.000 |
|
|
Tờ bản đồ số 45 |
Từ thửa 111 |
Đến thửa 283 |
500.000 |
2.000.000 |
|
|
Tờ bản đồ số 45 |
Từ thửa 57 |
Đến thửa 319 |
400.000 |
1.800.000 |
|
|
Tờ bản đồ số 45 |
Từ thửa 15 |
Đến thửa 310 |
|||
|
Tờ bản đồ số 48 |
Từ thửa 24 |
Đến thửa 320 |
500.000 |
4.500.000 |
|
|
Từ thửa 9 |
Đến thửa 121 |
400.000 |
3.500.000 |
|
|
6 |
Đường nội thôn Liên Trà |
|
|
|
||
|
Tờ bản đồ số 14 |
Từ thửa 4 |
Đến thửa 110 |
400.000 |
2.500.000 |
|
|
Tờ bản đồ số 13 |
Từ thửa 21 |
Đến thửa 47 |
600.000 |
3.000.000 |
|
|
Tờ bản đồ số 20 |
Đường (DDT 3214)Từ thửa 23, |
Đến thửa……. |
600.000 |
3.000.000 |
|
|
Tờ bản đồ số 21 |
Từ thửa 3, |
Đến thửa 78 |
600.000 |
3.000.000 |
|
|
Tờ bản đồ số 22 |
Từ thửa 7, |
Đến thửa 34 |
400.000 |
2.200.000 |
|
|
Tờ bản đồ số 44 |
Từ thửa 31 |
Đến thửa 42 |
600.000 |
3.000.000 |
|
|
Tờ bản đồ số 48 |
Từ thửa 1, |
Đến thửa 130 |
1.500.000 |
4.000.000 |
|
|
Từ thửa 6, |
Đến thửa 217 |
400.000 |
2.200.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đường nội thôn Tân Lập |
|
|
|
||
|
Tờ bản đồ số 19 |
Từ thửa 65(79) |
Đến thửa …. |
300.000 |
1.700.000 |
|
|
Tờ bản đồ số 41 |
Từ thửa 5 |
Đến thửa 19 |
600.000 |
2.500.000 |
|
|
Tờ bản đồ số 42 |
Từ thửa 42 |
Đến thửa 45 |
400.000 |
2.500.000 |
|
|
Tờ bản đồ số 47 |
Từ thửa 5 |
Đến thửa 104 |
400.000 |
2.000.000 |
|
|
Tờ bản đồ số 57 |
Từ thửa 3 |
Đến thửa 12 |
300.000 |
1.700.000 |
|
8 |
Đường nội thôn Thanh Đào |
|
|
|
||
|
Tờ bản đồ số 28 |
Từ thửa 3 |
Đến thửa 96 |
300.000 |
1.400.000 |
|
|
Từ thửa 57 |
Đến thửa 123 |
500.000 |
1.700.000 |
|
|
|
Tờ bản đồ số 29 |
Từ thửa 7 |
Đến thửa 91 |
300.000 |
1.400.000 |
|
|
Từ thửa 12 |
Đến thửa 215 |
500.000 |
1.400.000 |
|
|
|
Tờ bản đồ số 27 |
Từ thửa 95 |
Đến thửa …. |
200.000 |
700.000 |
|
9 |
Đường nội thôn Thanh Nam |
|
|
|
||
|
Tờ bản đồ số 33 |
Từ thửa 1 |
Đến thửa 261 |
200.000 |
1.400.000 |
|
|
Tờ bản đồ số 30 |
Từ thửa 35 |
Đến thửa 68 |
200.000 |
1.400.000 |
|
|
Tờ bản đồ số 34 |
Từ thửa 1 |
Đến thửa 129 |
200.000 |
1.400.000 |
|
|
Tờ bản đồ số 31 |
Từ thửa 2 |
Đến thửa 13 |
200.000 |
1.400.000 |
|
10 |
Đường nội thôn Khe Rạn |
|
|
|
||
|
Tờ bản đồ số 35 |
Từ thửa 12 |
Đến thửa 35 |
200.000 |
1.000.000 |
|
|
Tờ bản đồ số 36 |
Từ thửa 5 |
Đến thửa 64 |
200.000 |
1.000.000 |
|
|
Tờ bản đồ số 37 |
Từ thửa 8 |
Đến thửa 150 |
200.000 |
1.000.000 |
|
|
Tờ bản đồ số 38 |
Từ thửa 33 |
Đến thửa 53 |
200.000 |
1.000.000 |
|
|
Tờ bản đồ số 40 |
Từ thửa 8 |
Đến thửa 59 |
200.000 |
1.000.000 |
|