Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 22/2025/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất và mức bồi thường chi phí di chuyển tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

Số hiệu 22/2025/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/03/2025
Ngày có hiệu lực 01/04/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Hà Sỹ Đồng
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/2025/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 20 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI THỰC TẾ VỀ NHÀ, NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ MỨC BỒI THƯỜNG CHI PHÍ DI CHUYỂN TÀI SẢN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản, Luật Các tổ chức tín dụng ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất và mức bồi thường chi phí di chuyển tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất và chi phí di chuyển tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

Điều 3. Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất

Đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị được quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.

Điều 4. Mức bồi thường chi phí di chuyển tài sản khi Nhà nước thu hồi đất

Mức bồi thường chi phí di chuyển tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị được quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.

Điều 5. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2025.

2. Bãi bỏ Quyết định số 38/2022/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị sửa đổi, bổ sung Phụ lục 01 Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh về việc Ban hành đơn giá xây dựng nhà, vật kiến trúc và đơn giá các loại cây, hoa màu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

3. Bãi bỏ một phần nội dung hỗ trợ chi phí di chuyển trong khuôn viên đất; trong phạm vi huyện, thị xã; trong phạm vi thành phố; khác tỉnh nơi đang sinh sống hiện tại tại khoản 3 Điều 17 Quyết định số 14/2024/QĐUBND ngày 14/8/2024 của UBND tỉnh ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức và hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế các Bộ: Xây dựng,
Nông nghiệp và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy, Thường trực HĐND tỉnh;
- Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Q. Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTuấn.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
Q. CHỦ TỊCH




Hà Sỹ Đồng

 

PHỤ LỤC I

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI THỰC TẾ VỀ NHÀ, NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 22/2025/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2025 của UBND tỉnh Quảng Trị)

I. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI THỰC TẾ VỀ NHÀ, NHÀ Ở

STT

LOẠI NHÀ, KẾT CẤU CHÍNH

ĐVT

ĐƠN GIÁ
(đồng)

I

NHÀ Ở (Phân cấp nhà theo Thông tư số 06/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng)

1

Nhà ở (công trình cấp IV)

1.1

Nhà trệt (Nhà ở 1 tầng đơn giản, chiều cao <=6m)

Kết cấu: Móng xây đá, gạch, bờ lô, bê tông cốt thép hoặc kết hợp xây đá, gạch; tường xây gạch chịu lực <= 150mm; chiều cao tầng <3,6m; nền xi măng; không có phòng vệ sinh trong nhà

1.1.1

Mái lợp tranh, cỏ, giấy dầu

m²sàn

2.883.000

1.1.2

Mái lợp tôn hoặc fibrô xi măng

m²sàn

2.990.000

1.1.3

Mái lợp ngói

m²sàn

3.217.000

1.1.4

Hiên BTCT kết hợp lợp tôn hoặc Fibrô xi măng

m²sàn

3.324.000

1.1.5

Hiên BTCT kết hợp lợp ngói

m²sàn

3.458.000

1.2

Nhà trệt (Nhà ở 1 tầng kiên cố, chiều cao <=6m)

Kết cấu: Móng xây đá, gạch, bờ lô, bê tông cốt thép hoặc kết hợp xây đá, gạch, khung cột, dầm BTCT; tường xây gạch <= 150mm; chiều cao tầng <3,9m; nền láng xi măng hoặc lát gạch ốp lát các loại kích thước ≤ 0,16m²; xà gồ gỗ hoặc thép; cửa đi cửa sổ bằng vật liệu thông thường; có phòng vệ sinh trong nhà; hệ thống cấp điện, nước đầy đủ.

1.2.1

Mái lợp tôn hoặc Fibrô xi măng

m²sàn

3.836.000

1.2.2

Mái lợp ngói

m²sàn

4.145.000

1.2.3

Mái BTCT

m²sàn

4.628.000

1.2.4

Mái BTCT kết hợp phía trên lợp tôn

m²sàn

4.884.000

1.2.5

Mái BTCT kết hợp phía trên lợp fibrô xi măng

m²sàn

4.764.000

1.2.6

Mái BTCT kết hợp phía trên lợp ngói

m²sàn

5.138.000

2

Nhà ở (công trình cấp III)

2.1

Nhà ở 1 tầng kiên cố, hiện đại chiều cao trên 6m

Kết cấu: Móng, khung cột, dầm BTCT; tường xây gạch; sơn nước; chiều cao tầng ≥3,9m; nền sàn lát gạch ốp lát các loại (trừ nền xi măng, gạch tàu; gạch ốp lát kích thước từ 600x600 trở lên); cửa đi, cửa sổ bằng nhôm định hình; có phòng vệ sinh trong nhà; hệ thống cấp điện, nước đầy đủ

2.1.1

Mái lợp tôn (xà gồ gỗ hoặc thép)

m²sàn

4.952.000

2.1.2

Mái lợp ngói

m²sàn

5.232.000

2.1.3

Mái BTCT

m²sàn

5.423.000

2.1.4

Mái BTCT kết hợp phía trên lợp tôn

m²sàn

5.918.000

2.1.5

Mái BTCT kết hợp phía trên lợp ngói

m²sàn

6.347.000

2.2

Nhà ở từ 2-3 tầng

 

Kết cấu: Móng, khung cột, dầm, sàn BTCT; tường xây gạch; sơn nước; chiều cao mỗi tầng 3,9m; nền sàn lát gạch ốp lát các loại (trừ nền xi măng, gạch tàu; gạch ốp lát kích thước từ 600x600 trở lên); cửa đi, cửa sổ bằng nhôm định hình; có đóng trần (với nhà mái tôn hoặc ngói hoặc BTCT); hệ thống cấp điện, nước đầy đủ

2.2.1

Mái lợp tôn (xà gồ gỗ hoặc thép)

m²sàn

5.729.000

2.2.2

Mái lợp ngói

m²sàn

6.160.000

2.2.3

Mái BTCT

m²sàn

6.563.000

2.2.4

Mái BTCT kết hợp phía trên lợp tôn

m²sàn

6.870.000

2.2.5

Mái BTCT kết hợp phía trên lợp ngói

m²sàn

7.182.000

2.3

Nhà ở từ 4 - 5 tầng

Kết cấu: Móng, khung cột, dầm, sàn BTCT (bao gồm móng cọc BTCT); tường xây gạch; sơn nước; chiều cao mỗi tầng 3,9m; nền, sàn lát gạch ốp lát các loại (trừ nền xi măng, gạch tàu; gạch ốp lát kích thước từ 600x600 trở lên); cửa đi, cửa sổ bằng nhôm định hình; có đóng trần (với nhà mái tôn hoặc ngói hoặc BTCT); hệ thống cấp điện, nước đầy đủ

2.3.1

Mái lợp tôn (xà gồ gỗ hoặc thép)

m²sàn

6.101.000

2.3.2

Mái lợp ngói

m²sàn

6.785.000

2.2.3

Mái BTCT

m²sàn

6.994.000

2.3.4

Mái BTCT kết hợp phía trên lợp tôn

m²sàn

7.243.000

2.3.5

Mái BTCT kết hợp phía trên lợp ngói

m²sàn

7.422.000

2.4

Nhà ở từ 6 - 7 tầng

Kết cấu: Móng, khung cột, đà, sàn BTCT (bao gồm móng cọc BTCT); tường xây gạch; sơn nước; nền, sàn lát gạch ốp lát các loại (trừ nền xi măng, gạch tàu; gạch ốp lát kích thước từ 600x600 trở lên); cửa đi, cửa sổ bằng nhôm định hình; có đóng trần (với nhà mái tôn hoặc ngói hoặc BTCT); hệ thống cấp điện, nước đầy đủ

2.4.1

Mái lợp tôn (xà gồ gỗ hoặc thép)

m²sàn

6.560.000

2.4.2

Mái lợp ngói

m²sàn

7.181.000

2.4.3

Mái BTCT

m²sàn

7.487.000

2.4.4

Mái BTCT kết hợp phía trên lợp tôn

m²sàn

7.643.000

2.4.5

Mái BTCT kết hợp phía trên lợp ngói

m²sàn

7.794.000

3

Nhà ở cấp I, II: Chủ sở hữu cung cấp hồ sơ thiết kế, dự toán được phê duyệt theo quy định hoặc tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng lập dự toán hoặc thuê đơn vị tư vấn có năng lực lập dự toán, được các cơ quan có chức năng quản lý chuyên ngành thẩm định (theo phân cấp), trình cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư để làm căn cứ bồi thường

II

NHÀ TẠM (Theo quy định của pháp luật, nhà tạm không được công nhận là nhà ở, không phân cấp cho nên chỉ tính toán đủ mức giá theo quy định; các loại kho tạm cũng áp dụng đơn giá loại này)

1

Cột, kèo gỗ xẻ hoặc cột BTCT; vách tôn hoặc ván tạp; mái tôn hoặc Fibrô xi măng; nền láng xi măng hoặc lát gạch tàu

m²sàn

1.554.000

2

Cột, kèo gỗ tạp hoặc tre; vách, mái tranh tre, nứa, lá; nền láng xi măng hoặc lát gạch tàu; hoặc loại nhà có kết cấu như nhà tạm loại 1 nhưng không có vách hoặc vách lửng

m²sàn

985.000

3

Cột, kèo gỗ tạp hoặc tre; mái tranh tre, nứa, lá; nền đất; vách tạm, không cửa

m²sàn

607.000

III

NHÀ SÀN (Móng xây đá, gạch, bờ lô, bê tông cốt thép hoặc kết hợp xây đá, gạch)

1

Nhà sàn: Khung BTCT chịu lực; tường xây gạch hoặc gỗ; nền láng xi măng; sàn láng xi măng; mái lợp tôn.

m²sàn

2.689.000

2

Nhà sàn: Khung BTCT chịu lực; tường xây gạch hoặc gỗ; nền láng xi măng; sàn láng xi măng; mái lợp ngói.

m²sàn

2.864.000

3

Nhà sàn: Kết cấu gỗ chịu lực; tường bằng gỗ; nền láng xi măng; sàn lát gỗ, mái lợp tôn.

m²sàn

2.179.000

4

Nhà sàn: Kết cấu gỗ chịu lực; tường bằng gỗ; nền láng xi măng; sàn lát gỗ; mái lợp ngói.

m²sàn

2.232.000

5

Nhà sàn: Kết cấu gỗ chịu lực; nền đất; tường, sàn bằng vật liệu tạm như tre nứa, lồ ô, đất, ván ép…; mái lợp tôn hoặc lợp tranh.

m²sàn

1.485.000

6

Nhà sàn: Kết cấu gỗ chịu lực; nền đất; tường bằng vật liệu tạm như tre nứa, lồ ô, đất, ván ép…; mái lợp ngói.

m²sàn

1.514.000

7

Nhà sàn dạng kho trên nương rẫy: Cột gỗ; tường bằng vật liệu tạm như tre nứa, lồ ô, đất, ván ép…; mái lợp tôn hoặc lợp tranh.

m²sàn

631.000

IV

NHÀ KHO, NHÀ XƯỞNG (Móng xây đá, gạch, bờ lô, bê tông cốt thép hoặc kết hợp xây đá, gạch)

1

Nhà kho, xưởng xây dựng độc lập, không có hồ sơ hoàn công, không phân cấp công trình quy định tại Thông tư số 06/2021/TT-BXD, có chiều cao cột biên lớn hơn hoặc bằng 3,00 m

1.1

Nhà xưởng loại 1: Kết cấu khung kèo cột BTCT hoặc sắt hình hoặc kết cấu khung kho Tiệp; mái lợp tôn sóng vuông hay mạ màu; tường xây gạch; nền lát gạch các loại hoặc bê tông xi măng

m²sàn

2.489.000

1.2

Nhà xưởng loại 2: Kết cấu khung kèo, cột bằng gỗ xây dựng hoặc thép hình; tường lửng và lưới B40, mái tôn hoặc ngói; nền láng xi măng hoặc gạch các loại

m²sàn

1.805.000

1.3

Nhà xưởng loại 3: Nhà kho kết cấu tường gạch thu hồi hoặc khung kèo, cột bằng gỗ xây dựng hoặc thép hình; tường gạch lửng, vách tôn hoặc ván xẻ; mái tôn hoặc Fibrô xi măng hoặc ngói; nền láng xi măng, gạch tàu hoặc tương đương

m²sàn

1.450.000

1.4

Nhà xưởng loại 4: Kết cấu giống loại 3 nhưng không có bao che, nền đất

m²sàn

883.000

2

Nhà kho, nhà xưởng có cột biên nhỏ thấp 3,00 m thì tính theo giá Nhà tạm quy định tại Phần II Bảng đơn giá này.

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...