Quyết định 2180/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Huế
| Số hiệu | 2180/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 09/07/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 09/07/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Thành phố Huế |
| Người ký | Nguyễn Chí Tài |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2180/QĐ-UBND |
Huế, ngày 09 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1817/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế thành phố Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2729/TTr-SYT ngày 26 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 12 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế (Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính phần việc của đơn vị mình trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung thành phố Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Thay thế các quy trình số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 10, 11 tại phụ lục I và phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 04/04/2025 của Chủ tịch UBND thành phố về việc Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Huế.
- Thay thế các quy trình số 8, 17, 20 tại phụ lục I và phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 440/QĐ-UBND ngày 20/02/2025 của Chủ tịch UBND thành phố về việc Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hoá thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 2180/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
|
STT |
Tên TTHC |
Mã số TTHC |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
|
1. |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
1.012280 |
Quyết định số 1817/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Nghị định số 148/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế thành phố Huế |
|
2. |
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
1.012289 |
|
|
3. |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
1.012290 |
|
|
4. |
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
1.012291 |
|
|
5. |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
1.012292 |
|
|
6. |
Thu hồi giấy phép hành nghề trong trưởng hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
1.012276 |
|
|
7. |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS |
1.012281 |
|
|
8. |
Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
1.012257 |
|
|
9. |
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh. |
1.012258 |
|
|
10. |
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành |
1.012256 |
|
|
11. |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
1.012260 |
|
|
12. |
Cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
1.012261 |
|
|
13. |
Đăng ký hành nghề |
1.012275 |
|
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (1.012280)
1.1. Không thẩm định thực tế tại cơ sở
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nghiệp vụ Y. - Thu phí, lệ phí. |
02 giờ |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
- Nhận hồ sơ điện tử, xem xét việc thụ lý hồ sơ. - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. |
16 giờ |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo, chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y |
- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ, xử lý hồ sơ và phản hồi, tương tác với cá nhân, tổ chức trong quá trình xử lý (qua hệ thống). - Tổ thư ký thực hiện thẩm định. - Trình hội đồng tư vấn. - Biên bản họp hội đồng tư vấn; Dự thảo Quyết định, văn bản theo đúng quy định; Lưu hồ sơ; Báo cáo kết quả, trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
106 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
- Kiểm tra, soát xét, xác nhận trước khi trình Lãnh đạo Sở |
16 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Y tế |
- Xem xét và ký kết quả |
16 giờ |
|
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV HCC |
4 giờ |
|
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
160 giờ |
|
1.2. Có thẩm định thực tế tại cơ sở
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2180/QĐ-UBND |
Huế, ngày 09 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1817/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Nghị định số 148/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế thành phố Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2729/TTr-SYT ngày 26 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 12 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế (Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính phần việc của đơn vị mình trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung thành phố Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Thay thế các quy trình số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 10, 11 tại phụ lục I và phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 04/04/2025 của Chủ tịch UBND thành phố về việc Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Huế.
- Thay thế các quy trình số 8, 17, 20 tại phụ lục I và phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 440/QĐ-UBND ngày 20/02/2025 của Chủ tịch UBND thành phố về việc Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hoá thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 2180/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
|
STT |
Tên TTHC |
Mã số TTHC |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
|
1. |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
1.012280 |
Quyết định số 1817/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Nghị định số 148/2025/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế thành phố Huế |
|
2. |
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
1.012289 |
|
|
3. |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
1.012290 |
|
|
4. |
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
1.012291 |
|
|
5. |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
1.012292 |
|
|
6. |
Thu hồi giấy phép hành nghề trong trưởng hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
1.012276 |
|
|
7. |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS |
1.012281 |
|
|
8. |
Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
1.012257 |
|
|
9. |
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh. |
1.012258 |
|
|
10. |
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành |
1.012256 |
|
|
11. |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
1.012260 |
|
|
12. |
Cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
1.012261 |
|
|
13. |
Đăng ký hành nghề |
1.012275 |
|
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (1.012280)
1.1. Không thẩm định thực tế tại cơ sở
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nghiệp vụ Y. - Thu phí, lệ phí. |
02 giờ |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
- Nhận hồ sơ điện tử, xem xét việc thụ lý hồ sơ. - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. |
16 giờ |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo, chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y |
- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ, xử lý hồ sơ và phản hồi, tương tác với cá nhân, tổ chức trong quá trình xử lý (qua hệ thống). - Tổ thư ký thực hiện thẩm định. - Trình hội đồng tư vấn. - Biên bản họp hội đồng tư vấn; Dự thảo Quyết định, văn bản theo đúng quy định; Lưu hồ sơ; Báo cáo kết quả, trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
106 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
- Kiểm tra, soát xét, xác nhận trước khi trình Lãnh đạo Sở |
16 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Y tế |
- Xem xét và ký kết quả |
16 giờ |
|
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV HCC |
4 giờ |
|
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
160 giờ |
|
1.2. Có thẩm định thực tế tại cơ sở
a) Thời hạn giải quyết: 70 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nghiệp vụ Y. - Thu phí, lệ phí (nếu có). |
02 giờ |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
- Nhận hồ sơ điện tử, xem xét việc thụ lý hồ sơ. - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. |
20 giờ |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo, chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y |
- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ, xử lý hồ sơ và phản hồi, tương tác với cá nhân, tổ chức trong quá trình xử lý (qua hệ thống). - Tổ thư ký thực hiện thẩm định (nếu có). - Trình hội đồng tư vấn (nếu có). - Biên bản họp hội đồng tư vấn (nếu có). - Dự thảo Quyết định, văn bản theo đúng quy định (nếu có) - Lưu hồ sơ (nếu có). - Báo cáo kết quả, trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
500 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
- Kiểm tra, soát xét, xác nhận trước khi trình Lãnh đạo Sở |
20 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Y tế |
- Xem xét và ký kết quả |
14 giờ |
|
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV HCC |
4 giờ |
|
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
560 giờ |
|
2. Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (1.012289)
a) Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nghiệp vụ Y. - Thu phí, lệ phí. |
02 giờ |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
- Nhận hồ sơ điện tử, xem xét việc thụ lý hồ sơ. - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. |
10 giờ |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo, chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y |
- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ, xử lý hồ sơ và phản hồi, tương tác với cá nhân, tổ chức trong quá trình xử lý (qua hệ thống). - Tổ thư ký thực hiện thẩm định. - Trình hội đồng tư vấn. - Biên bản họp hội đồng tư vấn. - Dự thảo Quyết định, văn bản theo đúng quy định. - Lưu hồ sơ. - Báo cáo kết quả, trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
198 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
- Kiểm tra, soát xét, xác nhận trước khi trình Lãnh đạo Sở |
10 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Y tế |
- Xem xét và ký kết quả |
10 giờ |
|
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV HCC |
10 giờ |
|
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
240 giờ |
|
3. Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (1.012290)
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nghiệp vụ Y. - Thu phí, lệ phí. |
02 giờ |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
- Nhận hồ sơ điện tử, xem xét việc thụ lý hồ sơ. - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. |
10 giờ |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo, chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y |
- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ, xử lý hồ sơ và phản hồi, tương tác với cá nhân, tổ chức trong quá trình xử lý (qua hệ thống). - Tổ thư ký thực hiện thẩm định. - Trình hội đồng tư vấn. - Biên bản họp hội đồng tư vấn. - Dự thảo Quyết định, văn bản theo đúng quy định. - Lưu hồ sơ. - Báo cáo kết quả, trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
78 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
- Kiểm tra, soát xét, xác nhận trước khi trình Lãnh đạo Sở |
10 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Y tế |
- Xem xét và ký kết quả |
10 giờ |
|
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV HCC |
10 giờ |
|
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ |
|
4. Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (1.012291)
a) Thời hạn giải quyết: Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (tối thiểu 60 ngày).
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nghiệp vụ Y. - Thu phí, lệ phí. |
02 giờ |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
- Nhận hồ sơ điện tử, xem xét việc thụ lý hồ sơ. - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. |
16 giờ |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo, chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y |
- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ, xử lý hồ sơ và phản hồi, tương tác với cá nhân, tổ chức trong quá trình xử lý (qua hệ thống). - Tổ thư ký thực hiện thẩm định. - Trình hội đồng tư vấn. - Biên bản họp hội đồng tư vấn. - Dự thảo Quyết định, văn bản theo đúng quy định. - Lưu hồ sơ. - Báo cáo kết quả, trình Lãnh đạo Phòng xem xét |
Tối thiểu 390 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
- Kiểm tra, soát xét, xác nhận trước khi trình Lãnh đạo Sở |
24 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Y tế |
- Xem xét và ký kết quả |
24 giờ |
|
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV HCC |
24 giờ |
|
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
480 giờ |
|
5. Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (1.012292)
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nghiệp vụ Y. - Thu phí, lệ phí. |
02 giờ |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
- Nhận hồ sơ điện tử, xem xét việc thụ lý hồ sơ. - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. |
4 giờ |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo, chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y |
- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ, xử lý hồ sơ và phản hồi, tương tác với cá nhân, tổ chức trong quá trình xử lý (qua hệ thống). - Tổ thư ký thực hiện thẩm định. - Trình hội đồng tư vấn. - Biên bản họp hội đồng tư vấn. - Dự thảo Quyết định, văn bản theo đúng quy định. - Lưu hồ sơ. - Báo cáo kết quả, trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
91 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
- Kiểm tra, soát xét, xác nhận trước khi trình Lãnh đạo Sở |
4 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Y tế |
- Xem xét và ký kết quả |
4 giờ |
|
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV HCC |
15 giờ |
|
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ |
|
6. Thu hồi giấy phép hành nghề trong trưởng hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh (1.012276)
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nghiệp vụ Y. - Thu phí, lệ phí. |
2 giờ |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
- Nhận hồ sơ điện tử, xem xét việc thụ lý hồ sơ. - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. |
16 giờ |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo, chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y |
- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ, xử lý hồ sơ và phản hồi, tương tác với cá nhân, tổ chức trong quá trình xử lý (qua hệ thống). - Tổ thư ký thực hiện thẩm định. - Trình hội đồng tư vấn. - Biên bản họp hội đồng tư vấn. - Dự thảo Quyết định, văn bản theo đúng quy định. - Lưu hồ sơ. - Báo cáo kết quả, trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
66 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
- Kiểm tra, soát xét, xác nhận trước khi trình Lãnh đạo Sở |
16 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Y tế |
- Xem xét và ký kết quả |
16 giờ |
|
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV HCC |
4 giờ |
|
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ |
|
7. Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS (1.012281)
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nghiệp vụ Y |
02 giờ |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
- Nhận hồ sơ điện tử, xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. |
10 giờ |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo, chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y |
- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ, xử lý hồ sơ và phản hồi, tương tác với cá nhân, tổ chức trong quá trình xử lý (qua hệ thống). - Tổ thư ký thực hiện thẩm định - Trình hội đồng tư vấn - Biên bản họp hội đồng tư vấn - Dự thảo Quyết định, văn bản theo đúng quy định - Lưu hồ sơ - Báo cáo kết quả, trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
78 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
- Kiểm tra, soát xét, xác nhận trước khi trình Lãnh đạo Sở |
10 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Y tế |
- Xem xét và ký kết quả |
10 giờ |
|
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV HCC |
10 giờ |
|
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ |
|
8. Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo (1.012257)
a) Thời hạn giải quyết: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nghiệp vụ Y. - Thu phí, lệ phí. |
02 giờ |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
- Nhận hồ sơ điện tử, xem xét việc thụ lý hồ sơ. - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. |
06 giờ |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo, chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y |
- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ, xử lý hồ sơ và phản hồi, tương tác với cá nhân, tổ chức trong quá trình xử lý (qua hệ thống). - Tổ thư ký thực hiện thẩm định. - Trình hội đồng tư vấn. - Biên bản họp hội đồng tư. - Dự thảo Quyết định, văn bản theo đúng quy định. - Lưu hồ sơ. - Báo cáo kết quả, trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
60 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
- Kiểm tra, soát xét, xác nhận trước khi trình Lãnh đạo Sở |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Y tế |
- Xem xét và ký kết quả |
04 giờ |
|
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV HCC |
04 giờ |
|
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
80 giờ |
|
9. Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh (1.012258)
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nghiệp vụ Y - Thu phí, lệ phí |
02 giờ |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
- Nhận hồ sơ điện tử, xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. |
10 giờ |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo, chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y |
- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ, xử lý hồ sơ và phản hồi, tương tác với cá nhân, tổ chức trong quá trình xử lý (qua hệ thống). - Tổ thư ký thực hiện thẩm định - Trình hội đồng tư vấn - Biên bản họp hội đồng tư vấn - Dự thảo Quyết định, văn bản theo đúng quy định - Lưu hồ sơ - Báo cáo kết quả, trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
78 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
- Kiểm tra, soát xét, xác nhận trước khi trình Lãnh đạo Sở |
10 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Y tế |
- Xem xét và ký kết quả |
10 giờ |
|
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV HCC |
10 giờ |
|
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
Không |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ |
|
10. Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành (1.012256)
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nghiệp vụ Y |
2 giờ |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
- Nhận hồ sơ điện tử, xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. |
4 giờ |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo, chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y |
- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ, xử lý hồ sơ và phản hồi, tương tác với cá nhân, tổ chức trong quá trình xử lý (qua hệ thống). - Tổ thư ký thực hiện thẩm định - Trình hội đồng tư vấn - Biên bản họp hội đồng tư vấn - Dự thảo Quyết định, văn bản theo đúng quy định - Lưu hồ sơ - Báo cáo kết quả, trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
102 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
- Kiểm tra, soát xét, xác nhận trước khi trình Lãnh đạo Sở |
4 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Y tế |
- Xem xét và ký kết quả |
4 giờ |
|
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV HCC |
4 giờ |
|
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ |
|
* Ghi chú: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận có trách nhiệm đăng tải thông tin của cơ sở hướng dẫn thực hành trên cổng thông tin điện tử hoặc trang thông tin điện tử của cơ quan và trên hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh..
11. Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa (1.012260)
a) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nghiệp vụ Y - Thu phí, lệ phí |
02 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
- Nhận hồ sơ điện tử, xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. |
08 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo, chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y |
- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ, xử lý hồ sơ và phản hồi, tương tác với cá nhân, tổ chức trong quá trình xử lý (qua hệ thống). - Tổ thư ký thực hiện thẩm định - Trình hội đồng tư vấn - Biên bản họp hội đồng tư vấn - Dự thảo Quyết định, văn bản theo đúng quy định - Lưu hồ sơ - Báo cáo kết quả, trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
46 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
- Kiểm tra, soát xét, xác nhận trước khi trình Lãnh đạo Sở |
08 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Y tế |
- Xem xét và ký kết quả |
08 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV HCC |
08 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
80 giờ làm việc |
|
* Ghi chú: Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ quy định tại khoản 2 Điều này, cơ quan tiếp nhận có trách nhiệm đăng tải thông tin của cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa trên cổng thông tin điện tử hoặc trang thông tin điện tử của cơ quan và trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh.
12. Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa (1.012261)
a) Thời hạn giải quyết: 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nghiệp vụ Y - Thu phí, lệ phí |
02 giờ |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
- Nhận hồ sơ điện tử, xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. |
10 giờ |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo, chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y |
- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ, xử lý hồ sơ và phản hồi, tương tác với cá nhân, tổ chức trong quá trình xử lý (qua hệ thống). - Tổ thư ký thực hiện thẩm định - Trình hội đồng tư vấn - Biên bản họp hội đồng tư vấn - Dự thảo Quyết định, văn bản theo đúng quy định - Lưu hồ sơ - Báo cáo kết quả, trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
318 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
- Kiểm tra, soát xét, xác nhận trước khi trình Lãnh đạo Sở |
10 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Y tế |
- Xem xét và ký kết quả |
10 giờ |
|
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV HCC |
10 giờ |
|
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
360 giờ |
|
13. Đăng ký hành nghề (1.012275)
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
|
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nghiệp vụ Y - Thu phí, lệ phí |
2 giờ làm việc |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
- Nhận hồ sơ điện tử, xem xét việc thụ lý hồ sơ; - Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ. |
5 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Lãnh đạo, chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y |
- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ, xử lý hồ sơ và phản hồi, tương tác với cá nhân, tổ chức trong quá trình xử lý (qua hệ thống). - Tổ thư ký thực hiện thẩm định - Trình hội đồng tư vấn - Biên bản họp hội đồng tư vấn - Dự thảo Quyết định, văn bản theo đúng quy định - Lưu hồ sơ - Báo cáo kết quả, trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
16 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
- Kiểm tra, soát xét, xác nhận trước khi trình Lãnh đạo Sở |
5 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Y tế |
- Xem xét và ký kết quả |
8 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV HCC |
4 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả KQ của Sở Y tế tại Trung tâm PV HCC |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh