Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 2171/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định

Số hiệu 2171/QĐ-UBND
Ngày ban hành 04/10/2018
Ngày có hiệu lực 04/10/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nam Định
Người ký Nguyễn Phùng Hoan
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2171/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 04 tháng 10 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN NGHĨA HƯNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 26/11/2013;

Căn cứ Thông tư 29/2014/TT-BTNMT ngày 2/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 135/NQ-CP ngày 26/12/1017 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nam Định.

Căn cứ Văn bản số 85/UBND-VP3 ngày 31/01/2018 của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2016-2020 cấp tỉnh;

Căn cứ Văn bản số 164/TB-UBND ngày 02/10/2018 của UBND tỉnh về việc thông báo nội dung kết luận của Lãnh đạo UBND tỉnh tại hội nghị giao ban ngày 27/9/2018;

Xét đề nghị tại các Tờ trình số: 151/TTr-UBND ngày 13/9/2018 của UBND huyện Nghĩa Hưng, 2468/TTr-STNMT ngày 14/9/2018 của Sở Tài nguyên & Môi trường về việc đề nghị phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Nghĩa Hưng và hồ sơ kèm theo;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Nghĩa Hưng, với các chi tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2015

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5) +(6)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

25.888,81

100,00

26.488,80

 

26.488,81

100,00

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

16.860,75

65,13

16.860,22

363,93

17.224,15

65,02

1.1

Đất trồng lúa

10.082,36

38,94

8.599,35

83,72

8.683,07

32,78

-

Tr đó: Đất chuyên trồng lúa nước

10.065,41

38,88

8.582,40

87,69

8.670,09

32,73

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

572,28

2,21

18,32

445,48

463,80

1,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.085,18

4,19

1.039,60

26,34

1.065,94

4,02

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.076,14

4,16

1.095,35

 

1.095,35

4,14

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

1.1 18,39

 

1.118,39

4,22

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

3.907,29

15,09

4.639,27

-219,67

4.419,60

16,68

1.8

Đất làm muối

50,97

0,20

30,97

-30,97

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

86,53

0,33

 

347,19

347,19

1.31

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

7.225,73

27,91

9.328,58

-363,92

8.964,66

33,84

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

24,82

0,10

34,82

 

34,82

0,13

2.2

Đất an ninh

0,57

0,00

4,07

 

4,07

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

600,00

 

600,00

2,27

2.5

Đất cụm công nghiệp

6,02

0,02

35,42

-8,42

27,00

0,10

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

3,44

0,01

72,04

14,30

86,34

0,33

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

123,68

0,48

779,54

-288,16

491,38

1,86

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

3.637,61

14,05

3.899,07

22,12

3.921,19

14,80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

21,93

0,08

63,50

-60,46

3,04

0,01

-

Đất cơ sở y tế

7,33

0,03

9,44

-0,04

9,40

0,04

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

75,38

0,29

102,23

-23,45

78,79

0,30

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

16,50

0,06

38,67

-17,27

21,40

0,08

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

6,10

0,02

6,10

0,00

6,10

0,02

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

23,52

0,09

49,16

-11,84

37,32

0,14

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.106,18

4,27

1.118,26

89,44

1.207,70

4,56

2.14

Đất ở tại đô thị

119,87

0,46

140,87

0,00

140,87

0,53

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

17,02

0,07

24,11

-5,18

18,93

0,07

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

4,45

0,02

5,15

0,38

5,53

0,02

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

95,49

0,37

95,49

0,17

95,66

0,36

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

250,52

0,97

265,73

 

265,73

1,00

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

1.802,32

6,96

300,00

 

300,00

1,13

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

2.317,49

8,95

2.317,52

-0,03

2.317,49

8,75

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.464,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

478,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

474,82

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

99,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

17,55

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

5,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

852,69

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

11,45

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,25

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2.133,88

 

Trong đó:

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

767,21

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,30

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

7,30

 

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.787,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

879,39

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

127,21

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

777,65

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,49

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

14,85

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,40

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

10,72

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,45

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,25

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,03

 

(Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1:25 000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Nghĩa Hưng)

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Nghĩa Hưng, với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...