Quyết định 917/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 917/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/03/2025 |
Ngày có hiệu lực | 31/03/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Lê Đức Tiến |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 917/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 31 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 759/QĐ-UBND ngày 17/3/2025 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện lực thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 23/TTr-SCT ngày 24/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương căn cứ quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thực hiện trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT
CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG
TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 917/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
1 |
Phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp 1.013394.H50 |
12 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
5 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 2a |
Thẩm định hồ sơ |
4,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét văn bản |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh (qua Bộ phận Một cửa) |
0,25 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hs qua Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ, trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh |
|||
Bước 7 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
0,25 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 8 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
2,5 ngày |
Phòng Kinh tế |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Xem xét, soát xét |
0,25 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 10 |
Phê duyệt hồ sơ |
2 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận và trả kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
2 |
Điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp 1.013395.H50 |
12 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
5 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 2a |
Thẩm định hồ sơ |
4,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét văn bản |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh (qua Bộ phận Một cửa) |
0,25 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hs qua Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ, trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh |
|||
Bước 7 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
0,25 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 8 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
2,5 ngày |
Phòng Kinh tế |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Xem xét, soát xét |
0,25 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 10 |
Phê duyệt hồ sơ |
2 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận và trả kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 917/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 31 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 759/QĐ-UBND ngày 17/3/2025 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện lực thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 23/TTr-SCT ngày 24/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương căn cứ quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thực hiện trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT
CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG
TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 917/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
1 |
Phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp 1.013394.H50 |
12 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
5 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 2a |
Thẩm định hồ sơ |
4,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét văn bản |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh (qua Bộ phận Một cửa) |
0,25 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hs qua Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ, trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh |
|||
Bước 7 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
0,25 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 8 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
2,5 ngày |
Phòng Kinh tế |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Xem xét, soát xét |
0,25 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 10 |
Phê duyệt hồ sơ |
2 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận và trả kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
2 |
Điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp 1.013395.H50 |
12 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
5 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
|
|||
Bước 2a |
Thẩm định hồ sơ |
4,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét văn bản |
0,5 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Công Thương |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh (qua Bộ phận Một cửa) |
0,25 ngày |
Phòng QL Năng lượng |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hs qua Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ, trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh |
|||
Bước 7 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
0,25 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 8 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
2,5 ngày |
Phòng Kinh tế |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Xem xét, soát xét |
0,25 ngày |
VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
|||
Bước 10 |
Phê duyệt hồ sơ |
2 ngày |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|||
Bước 11 |
Tiếp nhận và trả kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 12 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |