Quyết định 2137/QĐ-UBND phê duyệt phương án điều chỉnh giá vé và phương án hoạt động các tuyến xe buýt nội tỉnh từ năm 2018 đến năm 2023 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
Số hiệu | 2137/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/11/2018 |
Ngày có hiệu lực | 16/11/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Nguyễn Tiến Nhường |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2137/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 16 tháng 11 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 29/2009/QĐ-UBND ngày 12.3.2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh về việc ban hành quy định nhiệm vụ, quyền hạn quản lý nhà nước về giá của các cơ quan nhà nước, quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực giá trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh;
Xét đề nghị của Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2118/TTr-SGTVT ngày 24.10.2018; Biên bản làm việc giữa Sở Tài chính và Sở Giao thông vận tải ngày 10.10.2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh giá vé và phương án hoạt động các tuyến xe buýt nội tỉnh Bắc Ninh từ năm 2018 đến năm 2023 với các nội dung chủ yếu sau:
1. Giá vé 05 tuyến xe buýt nội tỉnh:
- Bắc Ninh - Lương Tài
- Bắc Ninh - Phả Lại
- Bắc Ninh - Yên Phong
- Bắc Ninh - Kênh Vàng
- Bắc Ninh - Minh Tân
(Chi tiết: phụ lục kèm theo)
Thời điểm thực hiện: Từ ngày 01/01/2019.
2. Phương án hoạt động, chi phí vận hành tuyến.
2.1. Phương án hoạt động.
a. Công ty cổ phần xe khách Bắc Ninh tiếp tục tổ chức, khai thác 02 tuyến: Bắc Ninh - Phả Lại, Bắc Ninh - Kênh Vàng với các chỉ tiêu khai thác theo Hợp đồng đã ký kết với Sở giao thông vận tải Bắc Ninh.
b. Công ty TNHH thương mại vận tải Thảo Mạnh tiếp tục tổ chức, khai thác tuyến: Bắc Ninh - Yên Phong với các chỉ tiêu khai thác theo Hợp đồng đã ký kết với Sở giao thông vận tải Bắc Ninh.
c. Đối với 02 tuyến: Bắc Ninh - Lương Tài và Bắc Ninh - Minh Tân.
- Đặt hàng khai thác tuyến Bắc Ninh - Lương Tài với Công ty TNHH MTV xe khách du lịch và thương mại Thanh Bình - Chi nhánh Bắc Ninh với các chỉ tiêu vận hành chủ yếu sau:
+ Số chuyến thực hiện: 72 lượt xe/ngày;
+ Thời gian đặt hàng: Ổn định 5 năm;
+ Hình thức khai thác: Có trợ giá từ ngân sách nhà nước.
- Đặt hàng khai thác tuyến: Bắc Ninh - Minh Tân với Công ty cổ phần xe khách Hà Nội với các chỉ tiêu vận hành chủ yếu sau:
+ Số chuyến thực hiện: 28 lượt xe/ngày;
+ Thời gian đặt hàng: Ổn định 5 năm;
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2137/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 16 tháng 11 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 29/2009/QĐ-UBND ngày 12.3.2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh về việc ban hành quy định nhiệm vụ, quyền hạn quản lý nhà nước về giá của các cơ quan nhà nước, quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực giá trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh;
Xét đề nghị của Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2118/TTr-SGTVT ngày 24.10.2018; Biên bản làm việc giữa Sở Tài chính và Sở Giao thông vận tải ngày 10.10.2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh giá vé và phương án hoạt động các tuyến xe buýt nội tỉnh Bắc Ninh từ năm 2018 đến năm 2023 với các nội dung chủ yếu sau:
1. Giá vé 05 tuyến xe buýt nội tỉnh:
- Bắc Ninh - Lương Tài
- Bắc Ninh - Phả Lại
- Bắc Ninh - Yên Phong
- Bắc Ninh - Kênh Vàng
- Bắc Ninh - Minh Tân
(Chi tiết: phụ lục kèm theo)
Thời điểm thực hiện: Từ ngày 01/01/2019.
2. Phương án hoạt động, chi phí vận hành tuyến.
2.1. Phương án hoạt động.
a. Công ty cổ phần xe khách Bắc Ninh tiếp tục tổ chức, khai thác 02 tuyến: Bắc Ninh - Phả Lại, Bắc Ninh - Kênh Vàng với các chỉ tiêu khai thác theo Hợp đồng đã ký kết với Sở giao thông vận tải Bắc Ninh.
b. Công ty TNHH thương mại vận tải Thảo Mạnh tiếp tục tổ chức, khai thác tuyến: Bắc Ninh - Yên Phong với các chỉ tiêu khai thác theo Hợp đồng đã ký kết với Sở giao thông vận tải Bắc Ninh.
c. Đối với 02 tuyến: Bắc Ninh - Lương Tài và Bắc Ninh - Minh Tân.
- Đặt hàng khai thác tuyến Bắc Ninh - Lương Tài với Công ty TNHH MTV xe khách du lịch và thương mại Thanh Bình - Chi nhánh Bắc Ninh với các chỉ tiêu vận hành chủ yếu sau:
+ Số chuyến thực hiện: 72 lượt xe/ngày;
+ Thời gian đặt hàng: Ổn định 5 năm;
+ Hình thức khai thác: Có trợ giá từ ngân sách nhà nước.
- Đặt hàng khai thác tuyến: Bắc Ninh - Minh Tân với Công ty cổ phần xe khách Hà Nội với các chỉ tiêu vận hành chủ yếu sau:
+ Số chuyến thực hiện: 28 lượt xe/ngày;
+ Thời gian đặt hàng: Ổn định 5 năm;
+ Hình thức khai thác: Có trợ giá từ ngân sách nhà nước.
d. Dừng hoạt động tuyến Lim - Phật Tích - Đền Đô từ ngày 15/11/2018.
2.2. Chi phí vận hành tuyến:
- Đối với các tuyến đấu thầu thực hiện hợp đồng: Bắc Ninh - Phả Lại, Bắc Ninh - Kênh Vàng, Bắc Ninh - Yên Phong: thực hiện đơn giá theo Hợp đồng đã ký. Trong quá trình thực hiện, cho phép điều chỉnh bổ sung chi phí vận hành khi các yếu tố đầu vào có biến động tăng hoặc giảm do nhà nước điều chỉnh cơ chế, chính sách (giá nhiên liệu, tiền lương...).
- Đối với các tuyến xe buýt thực hiện theo Hợp đồng đặt hàng: Bắc Ninh - Lương Tài, Bắc Ninh - Minh Tân: chi phí vận hành tuyến thực hiện theo định mức quy định tại Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh, các yếu tố chi phí đầu vào được tính toán theo giá thực tế (đối với các khoản mục chi phí Nhà nước không công bố) và theo giá công bố của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (đối với các khoản mục chi phí do nhà nước công bố).
- Đơn giá các chi phí đầu vào phát sinh tăng hoặc giảm hàng Quý được tính theo phương pháp bình quân gia quyền.
Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh căn cứ vào Hợp đồng đấu thầu và Hợp đồng đặt hàng ký kết với các đơn vị vận tải, tổ chức nghiệm thu sản phẩm công ích theo đúng quy định; chịu trách nhiệm xử lý các hành vi vi phạm các quy định trong quá trình tổ chức vận hành tuyến. Đồng thời, tổ chức lựa chọn đơn vị vận tải khác để thay thế tham gia khai thác theo đúng quy định của Pháp luật (nếu các đơn vị trên vi phạm Hợp đồng đấu thầu, Hợp đồng đặt hàng hoặc tự ý dừng hoạt động tuyến).
Sở Tài chính có trách nhiệm bố trí nguồn kinh phí và hướng dẫn sử dụng kinh phí trợ giá đạt hiệu quả, thanh quyết toán theo đúng quy định của Nhà nước.
Công ty cổ phần xe khách Bắc Ninh, Công ty TNHH thương mại vận tải Thảo Mạnh, Công ty cổ phần xe khách Hà Nội và Công ty TNHH MTV xe khách du lịch và thương mại Thanh Bình- Chi nhánh Bắc Ninh có trách nhiệm thực hiện nghiêm các nội dung về khai thác tuyến và các chỉ tiêu vận hành tuyến theo Hợp đồng đặt hàng và Hợp đồng đấu thầu ký kết với Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh và thực hiện quyết toán kinh phí thực hiện theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; các sở: Tài chính, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư; Cục thuế Bắc Ninh; Kho bạc Nhà nước tỉnh; các công ty: Cổ phần xe khách Bắc Ninh, TNHH thương mại vận tải Thảo Mạnh, Cổ phần xe khách Hà Nội, TNHH MTV xe khách Du lịch và Thương mại Thanh Bình - Chi nhánh Bắc Ninh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH GIÁ VÉ XE BUÝT NỘI TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2137/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND tỉnh)
Số TT |
Loại vé |
Đơn vị tính |
Mức giá vé năm 2018 |
Mức giá vé thực hiện từ 01/01/2019 |
Ghi chú |
I |
Tuyến Bắc Ninh - Phả Lại |
|
|
|
|
1 |
Vé lượt |
|
|
|
|
1.1 |
Toàn tuyến TP Bắc Ninh - Phả Lại |
đồng/vé/lượt |
10.000 |
12.000 |
|
1.2 |
Cung chặng TP Bắc Ninh - Phố Mới |
đồng/vé/lượt |
6.000 |
8.000 |
|
1.3 |
Cung chặng Phố Mới - Phả Lại |
đồng/vé/lượt |
6.000 |
8.000 |
|
2 |
Vé tháng |
|
|
|
|
2.1 |
Toàn tuyến TP Bắc Ninh - Phả Lại |
đồng/vé/tháng |
220.000 |
250.000 |
|
2.2 |
Cung chặng TP Bắc Ninh - Phố Mới |
đồng/vé/tháng |
150.000 |
180.000 |
|
2.3 |
Cung chặng Phố Mới- Phả Lại |
đồng/vé/tháng |
150.000 |
180.000 |
|
|
Đoạn kéo dài Bắc Ninh - Sao Đỏ (Không trợ giá) |
|
|
|
|
1 |
Vé lượt |
|
|
|
|
1.1 |
Toàn tuyến Bắc Ninh - Sao Đỏ |
đồng/vé/lượt |
15.000 |
18.000 |
|
1.2 |
Cung chặng Phố Mới - Sao Đỏ |
đồng/vé/lượt |
12.000 |
15.000 |
|
1.3 |
Cung Chặng Phả Lại - Sao Đỏ |
đồng/vé/lượt |
8.000 |
10.000 |
|
2 |
Vé tháng |
|
|
|
|
2.1 |
Toàn tuyến Bắc Ninh - Sao Đỏ |
đồng/vé/tháng |
300.000 |
350.000 |
|
2.2 |
Cung chặng Phố Mới - Sao Đỏ |
đồng/vé/tháng |
250.000 |
300.000 |
|
2.3 |
Cung Chặng Phả Lại - Sao Đỏ |
đồng/vé/tháng |
180.000 |
200.000 |
|
II |
Tuyến Bắc Ninh- Lương Tài |
|
|
|
|
1 |
Vé lượt |
|
|
|
|
1.1 |
Toàn tuyến TP Bắc Ninh - Lương Tài |
đồng/vé/lượt |
10.000 |
15.000 |
|
1.2 |
Cung chặng TP Bắc Ninh - Ngã tư Đông Bình |
đồng/vé/lượt |
|
12.000 |
Chặng mới bổ sung |
1.3 |
Cung chặng TP Bắc Ninh - Ngã tư Đông Côi |
đồng/vé/lượt |
6.000 |
10.000 |
|
1.4 |
Cung chặng Ngã Tư Đông Côi- Lương Tài |
đồng/vé/lượt |
6.000 |
10.000 |
|
2 |
Vé tháng |
|
|
|
|
2.1 |
Toàn tuyến TP Bắc Ninh - Lương Tài |
đồng/vé/tháng |
220.000 |
320.000 |
|
2.2 |
Cung chặng TP Bắc Ninh - Ngã tư Đông Bình |
đồng/vé/tháng |
|
250.000 |
|
2.3 |
Cung chặng TP Bắc Ninh - Ngã tư Đông Côi |
đồng/vé/tháng |
150.000 |
220.000 |
|
2.4 |
Cung chặng Ngã Tư Đông Côi - Lương Tài |
đồng/vé/tháng |
150.000 |
220.000 |
|
III |
Tuyến Bắc Ninh- Yên Phong |
|
|
|
|
1 |
Vé lượt |
|
|
|
|
1.1 |
Vé lượt đồng hạng |
đồng/vé/lượt |
7.000 |
7.000 |
|
2 |
Vé tháng |
|
|
|
|
2.1 |
Vé tháng đồng hạng |
đồng/vé/tháng |
150.000 |
150.000 |
|
IV |
Tuyến Bắc Ninh- Kênh Vàng |
|
|
|
|
1 |
Vé lượt |
|
|
|
|
1.1 |
Toàn tuyến TP Bắc Ninh - Kênh Vàng |
Đồng/vé/lượt |
15.000 |
15.000 |
|
1.2 |
Cung chặng TP Bắc Ninh - Cầu Hồ |
đồng/vé/lượt |
6.000 |
8.000 |
|
1.3 |
Cung chặng TP Bắc Ninh - Ngã tư Đông Bình |
đồng/vé/lượt |
10.000 |
12.000 |
|
1.4 |
Cung chặng Cầu Hồ - ngã tư Đông Bình |
đồng/vé/lượt |
6.000 |
8.000 |
|
1.5 |
Cung chặng Cầu Hô - Kênh Vàng |
đồng/vé/lượt |
10.000 |
10.000 |
|
1.6 |
Cung chặng ngã tư Đông Bình - Kênh Vàng |
đồng/vé/lượt |
8.000 |
8.000 |
|
2 |
Vé tháng |
|
|
|
|
2.1 |
Toàn tuyến TP Bắc Ninh - Kênh Vàng |
Đồng/vé/tháng |
300.000 |
300.000 |
|
2.2 |
Cung chặng TP Bắc Ninh - Cầu Hồ |
Đồng/vé/tháng |
150.000 |
180.000 |
|
2.3 |
Cung chặng TP Bắc Ninh - Ngã tư Đông Bình |
Đồng/vé/tháng |
220.000 |
250.000 |
|
2.4 |
Cung chặng Cầu Hồ - ngã tư Đông Bình |
Đồng/vé/tháng |
150.000 |
180.000 |
|
2.5 |
Cung chặng Cầu Hồ - Kênh Vàng |
Đồng/vé/tháng |
220.000 |
220.000 |
|
2.6 |
Cung chặng ngã tư Đông Bình - Kênh Vàng |
Đồng/vé/tháng |
200.000 |
180.000 |
|
V |
Tuyến Băc Ninh - Minh Tân |
|
|
|
|
1 |
Vé lượt |
|
|
|
|
1.1 |
BX Bắc Ninh - Minh Tân |
đồng/vé/lượt |
20.000 |
20.000 |
|
1.2 |
BX Bắc Ninh - Châu Cầu |
đồng/vé/lượt |
12.000 |
12.000 |
|
1.3 |
BX Quế Võ - Minh Tân |
đồng/vé/lượt |
15.000 |
15.000 |
|
1.4 |
BX Bắc Ninh - BX Quế Võ |
đồng/vé/lượt |
8.000 |
10.000 |
|
1.5 |
BX Quế Võ - Châu cầu |
đồng/vé/lượt |
8.000 |
10.000 |
|
1.6 |
Châu Cầu - Minh Tân |
đồng/vé/lượt |
12.000 |
15.000 |
|
2 |
Vé tháng |
|
|
|
|
2.1 |
BX Bắc Ninh - Minh Tân |
đồng/vé/tháng |
350.000 |
480.000 |
|
2.2 |
BX Quế Võ - Minh Tân |
đồng/vé/tháng |
270.000 |
300.000 |
|
2.3 |
BX Bắc Ninh - Châu Cầu |
đồng/vé/tháng |
250.000 |
250.000 |
|
2.4 |
Châu Cầu - Minh Tân |
đồng/vé/tháng |
250.000 |
300.000 |
|
2.5 |
BX Bắc Ninh - BX Quế Võ |
đồng/vé/tháng |
200.000 |
220.000 |
|
2.6 |
BX Quế Võ - Châu Cầu |
đồng/vé/tháng |
200.000 |
220.000 |
|