Quyết định 2134/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
Số hiệu | 2134/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/09/2025 |
Ngày có hiệu lực | 19/09/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Lê Thành Đô |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2134/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 19 tháng 9 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Tiếp theo Quyết định số số 1922/QĐ-UBND ngày 26/8/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên.
(có quy trình cụ thể kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 2134/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Điện Biên)
I. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
- Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính cấp xã. |
01 ngày |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y Dược |
01 ngày |
Hồ sơ phân công theo quy định |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
03 ngày |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý |
Đề xuất thụ lý hồ sơ |
|||
Bước 4 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Tổ thư ký thẩm định họp xét duyệt |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Tổ thư ký thẩm định xét duyệt hồ sơ |
15 ngày |
Biên bản họp Tổ thư ký thẩm định. Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép hành nghề, Giấy phép hành nghề |
Bước 5 |
Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
06 ngày |
Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép hành nghề; Giấy phép hành nghề |
Bước 6 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Y tế |
02 ngày |
Quyết định cấp Giấy phép hành nghề; Giấy phép hành nghề. |
Bước 7 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở Y tế |
01 ngày |
Quyết định cấp Giấy phép hành nghề; Giấy phép hành nghề. |
Bước 8 |
Trả kết quả |
- Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính cấp xã. |
01 ngày |
Quyết định cấp Giấy phép hành nghề; Giấy phép hành nghề. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
- Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính cấp xã. |
01 ngày |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y Dược |
01 ngày |
Hồ sơ phân công theo quy định |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
02 ngày |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý |
|
|
Đề xuất thụ lý hồ sơ |
|
Bước 4 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Tổ thư ký thẩm định họp xét duyệt |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Tổ thư ký thẩm định xét duyệt hồ sơ |
05 ngày |
Biên bản họp Tổ thư ký thẩm định. Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép hành nghề, Giấy phép hành nghề |
Bước 5 |
Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
02 ngày |
Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép hành nghề; Giấy phép hành nghề |
Bước 6 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Y tế |
02 ngày |
Quyết định cấp Giấy phép hành nghề; Giấy phép hành nghề. |
Bước 7 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở Y tế |
01 ngày |
Quyết định cấp Giấy phép hành nghề; Giấy phép hành nghề. |
Bước 8 |
Trả kết quả |
- Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính cấp xã. |
01 ngày |
Quyết định cấp Giấy phép hành nghề; Giấy phép hành nghề. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
- Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính cấp xã. |
Trong giờ hành chính |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y Dược |
01 ngày |
Hồ sơ phân công theo quy định |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
04 ngày |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
||||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. |
Đề xuất thụ lý hồ sơ |
|||
Bước 4 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết, họp Hội đồng tư vấn cấp phép xuất, nhập khẩu thuốc. - Trường hợp đạt kết quả, thư ký Hội đồng tham mưu trình dự thảo cấp phép nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc có hạn dùng còn lại tại thời điểm thông quan ngắn hơn quy định. - Trường hợp không đạt kết quả Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược tham mưu văn bản trả lời. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, Hội đồng tư vấn cấp phép xuất, nhập khẩu thuốc |
05 ngày |
Biên họp Hội đồng tư vấn cấp phép xuất, nhập khẩu thuốc; Dự thảo Văn bản chấp thuận cho phép nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc có hạn dùng còn lại tại thời điểm thông quan ngắn hơn quy định; Văn bản trả lời không cho phép nhập khẩu. |
Bước 5 |
Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
02 ngày |
Dự thảo Văn bản chấp thuận cho phép nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc có hạn dùng còn lại tại thời điểm thông quan ngắn hơn quy định; Văn bản trả lời không cho phép nhập khẩu. |
Bước 6 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Y tế |
1,5 ngày |
Văn bản chấp thuận cho phép nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc có hạn dùng còn lại tại thời điểm thông quan ngắn hơn quy định/Văn bản trả lời không cho phép nhập khẩu. |
Bước 7 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở Y tế |
1 ngày |
Văn bản chấp thuận cho phép nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc có hạn dùng còn lại tại thời điểm thông quan ngắn hơn quy định/Văn bản trả lời không cho phép nhập khẩu. |
Bước 8 |
Trả kết quả |
- Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính cấp xã. |
0,5 ngày |
Văn bản chấp thuận cho phép nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc có hạn dùng còn lại tại thời điểm thông quan ngắn hơn quy định/Văn bản trả lời không cho phép nhập khẩu. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2134/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 19 tháng 9 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Tiếp theo Quyết định số số 1922/QĐ-UBND ngày 26/8/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên.
(có quy trình cụ thể kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 2134/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Điện Biên)
I. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
- Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính cấp xã. |
01 ngày |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y Dược |
01 ngày |
Hồ sơ phân công theo quy định |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
03 ngày |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý |
Đề xuất thụ lý hồ sơ |
|||
Bước 4 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Tổ thư ký thẩm định họp xét duyệt |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Tổ thư ký thẩm định xét duyệt hồ sơ |
15 ngày |
Biên bản họp Tổ thư ký thẩm định. Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép hành nghề, Giấy phép hành nghề |
Bước 5 |
Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
06 ngày |
Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép hành nghề; Giấy phép hành nghề |
Bước 6 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Y tế |
02 ngày |
Quyết định cấp Giấy phép hành nghề; Giấy phép hành nghề. |
Bước 7 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở Y tế |
01 ngày |
Quyết định cấp Giấy phép hành nghề; Giấy phép hành nghề. |
Bước 8 |
Trả kết quả |
- Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên - Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính cấp xã. |
01 ngày |
Quyết định cấp Giấy phép hành nghề; Giấy phép hành nghề. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, vào sổ, chuyển phòng chuyên môn |
- Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính cấp xã. |
01 ngày |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y Dược |
01 ngày |
Hồ sơ phân công theo quy định |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
02 ngày |
|
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý |
|
|
Đề xuất thụ lý hồ sơ |
|
Bước 4 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết; Tổ thư ký thẩm định họp xét duyệt |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, thành viên Tổ thư ký thẩm định xét duyệt hồ sơ |
05 ngày |
Biên bản họp Tổ thư ký thẩm định. Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép hành nghề, Giấy phép hành nghề |
Bước 5 |
Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
02 ngày |
Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép hành nghề; Giấy phép hành nghề |
Bước 6 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Y tế |
02 ngày |
Quyết định cấp Giấy phép hành nghề; Giấy phép hành nghề. |
Bước 7 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở Y tế |
01 ngày |
Quyết định cấp Giấy phép hành nghề; Giấy phép hành nghề. |
Bước 8 |
Trả kết quả |
- Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính cấp xã. |
01 ngày |
Quyết định cấp Giấy phép hành nghề; Giấy phép hành nghề. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
- Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính cấp xã. |
Trong giờ hành chính |
Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y Dược |
01 ngày |
Hồ sơ phân công theo quy định |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
04 ngày |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung |
||||
Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, đề xuất thụ lý. |
Đề xuất thụ lý hồ sơ |
|||
Bước 4 |
Thụ lý hồ sơ, tham mưu giải quyết, họp Hội đồng tư vấn cấp phép xuất, nhập khẩu thuốc. - Trường hợp đạt kết quả, thư ký Hội đồng tham mưu trình dự thảo cấp phép nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc có hạn dùng còn lại tại thời điểm thông quan ngắn hơn quy định. - Trường hợp không đạt kết quả Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược tham mưu văn bản trả lời. |
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y Dược, Hội đồng tư vấn cấp phép xuất, nhập khẩu thuốc |
05 ngày |
Biên họp Hội đồng tư vấn cấp phép xuất, nhập khẩu thuốc; Dự thảo Văn bản chấp thuận cho phép nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc có hạn dùng còn lại tại thời điểm thông quan ngắn hơn quy định; Văn bản trả lời không cho phép nhập khẩu. |
Bước 5 |
Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Phòng Nghiệp vụ Y Dược |
02 ngày |
Dự thảo Văn bản chấp thuận cho phép nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc có hạn dùng còn lại tại thời điểm thông quan ngắn hơn quy định; Văn bản trả lời không cho phép nhập khẩu. |
Bước 6 |
Xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Y tế |
1,5 ngày |
Văn bản chấp thuận cho phép nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc có hạn dùng còn lại tại thời điểm thông quan ngắn hơn quy định/Văn bản trả lời không cho phép nhập khẩu. |
Bước 7 |
Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC |
Văn thư Sở Y tế |
1 ngày |
Văn bản chấp thuận cho phép nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc có hạn dùng còn lại tại thời điểm thông quan ngắn hơn quy định/Văn bản trả lời không cho phép nhập khẩu. |
Bước 8 |
Trả kết quả |
- Công chức Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên; - Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính cấp xã. |
0,5 ngày |
Văn bản chấp thuận cho phép nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc có hạn dùng còn lại tại thời điểm thông quan ngắn hơn quy định/Văn bản trả lời không cho phép nhập khẩu. |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 15 ngày |