Quyết định 2131/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Kinh doanh bảo hiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Tài chính và Ủy ban nhân dân cấp xã thành phố Huế
Số hiệu | 2131/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 04/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Huế |
Người ký | Nguyễn Thanh Bình |
Lĩnh vực | Bảo hiểm,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2131/QĐ-UBND |
Huế, ngày 04 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC KINH DOANH BẢO HIỂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, SỞ TÀI CHÍNH VÀ UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2194/QĐ-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực kinh doanh bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3241/TTr-STC ngày 02 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 02 thủ tục hành chính (TTHC) thuộc lĩnh vực kinh doanh bảo hiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Tài chính và UBND cấp xã (có Phụ lục TTHC kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao trách nhiệm cho các cơ quan, đơn vị thực hiện các công việc sau:
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Tài chính có trách nhiệm đồng bộ dữ liệu TTHC mới công bố từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC về Cơ sở dữ liệu TTHC thành phố Huế theo đúng quy định (bao gồm: cấp xã); Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng và trình UBND thành phố phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các TTHC liên quan.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Tài chính và Ủy ban nhân dân cấp xã niêm yết, công khai và triển khai thực hiện giải quyết TTHC liên quan được Bộ Tài chính công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Sở Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
TTHC
MỚI BAN HÀNH THUỘC LĨNH VỰC KINH DOANH BẢO HIỂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, SỞ TÀI CHÍNH VÀ UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 2131/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2025 của UBND
thành phố Huế)
STT |
Tên TTHC (Mã số TTHC) |
Thời gian giải quyết |
Cách thức và địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
I |
CẤP TỈNH |
|||||
1 |
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp (1.005411) |
30 ngày. Trong đó: + UBND thành phố: 10 ngày; + Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về nông nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 10 ngày; + Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về tài chính thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 10 ngày. |
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Không |
+ Luật Kinh doanh bảo hiểm số 24/2000/QH10 ngày 09/12/2000; + Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm số 61/2010/QH12 ngày 24/10/2010; + Nghị định số 58/2018/NĐ-CP ngày 18/4/2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp. + Nghị định số 125/2025/QH15 ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND thành phố; - Cơ quan thực hiện: Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về nông nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về tài chính thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
II |
CẤP XÃ |
|||||
1 |
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp (1.005412) |
45 ngày. |
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Không |
+ Luật Kinh doanh bảo hiểm số 24/2000/QH10 ngày 09/12/2000; + Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm số 61/2010/QH12 ngày 24/10/2010; + Nghị định số 58/2018/NĐ-CP ngày 18/4/2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp; + Nghị định số 125/2025/QH15 ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính. |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND thành phố; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về nông nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
* Ghi chú:
Nội dung chi tiết của các TTHC đã được Bộ Tài chính công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) các TTHC này áp dụng dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2131/QĐ-UBND |
Huế, ngày 04 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC KINH DOANH BẢO HIỂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, SỞ TÀI CHÍNH VÀ UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2194/QĐ-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực kinh doanh bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3241/TTr-STC ngày 02 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 02 thủ tục hành chính (TTHC) thuộc lĩnh vực kinh doanh bảo hiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Tài chính và UBND cấp xã (có Phụ lục TTHC kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao trách nhiệm cho các cơ quan, đơn vị thực hiện các công việc sau:
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Tài chính có trách nhiệm đồng bộ dữ liệu TTHC mới công bố từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC về Cơ sở dữ liệu TTHC thành phố Huế theo đúng quy định (bao gồm: cấp xã); Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng và trình UBND thành phố phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các TTHC liên quan.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Tài chính và Ủy ban nhân dân cấp xã niêm yết, công khai và triển khai thực hiện giải quyết TTHC liên quan được Bộ Tài chính công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Sở Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
TTHC
MỚI BAN HÀNH THUỘC LĨNH VỰC KINH DOANH BẢO HIỂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, SỞ TÀI CHÍNH VÀ UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 2131/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2025 của UBND
thành phố Huế)
STT |
Tên TTHC (Mã số TTHC) |
Thời gian giải quyết |
Cách thức và địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
I |
CẤP TỈNH |
|||||
1 |
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp (1.005411) |
30 ngày. Trong đó: + UBND thành phố: 10 ngày; + Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về nông nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 10 ngày; + Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về tài chính thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 10 ngày. |
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Không |
+ Luật Kinh doanh bảo hiểm số 24/2000/QH10 ngày 09/12/2000; + Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm số 61/2010/QH12 ngày 24/10/2010; + Nghị định số 58/2018/NĐ-CP ngày 18/4/2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp. + Nghị định số 125/2025/QH15 ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND thành phố; - Cơ quan thực hiện: Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về nông nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về tài chính thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
II |
CẤP XÃ |
|||||
1 |
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp (1.005412) |
45 ngày. |
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Không |
+ Luật Kinh doanh bảo hiểm số 24/2000/QH10 ngày 09/12/2000; + Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm số 61/2010/QH12 ngày 24/10/2010; + Nghị định số 58/2018/NĐ-CP ngày 18/4/2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp; + Nghị định số 125/2025/QH15 ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính. |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND thành phố; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về nông nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
* Ghi chú:
Nội dung chi tiết của các TTHC đã được Bộ Tài chính công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) các TTHC này áp dụng dịch vụ công trực tuyến toàn trình.