Quyết định 2101/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết 07 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước, Lao động tiền lương, Thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Gia Lai
Số hiệu | 2101/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/10/2025 |
Ngày có hiệu lực | 06/10/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
Người ký | Lâm Hải Giang |
Lĩnh vực | Thương mại,Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2101/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 06 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC, LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG, THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1958/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước; 06 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lao động tiền lương; Thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh tại Tờ trình số 73/TTr-BQL ngày 02 tháng 10 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 07 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước, lao động tiền lương, thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh.
Điều 2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh và các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC, LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG, THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2101/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
(3)Trình tự thực hiện |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
(3A) |
(3B) |
(3C) |
(3D) |
||||
I. Lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước |
|||||||
1 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày 1.005132 |
05 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Phòng Quản lý doanh nghiệp giải quyết: 3,5 ngày làm việc cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý doanh nghiệp phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày làm việc. 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc. |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 1958/QĐ-UBND ngày 29/9/2025 |
II. Lĩnh vực lao động tiền lương, thương mại quốc tế |
|||||||
1 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp 2.001955 |
07 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Phòng Quản lý doanh nghiệp giải quyết: 5,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý doanh nghiệp phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày làm việc. 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc. |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 1958/QĐ-UBND ngày 29/9/2025 |
2 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam 2.000063 |
07 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Phòng Quản lý doanh nghiệp giải quyết: 5,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý doanh nghiệp phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày làm việc. 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc. |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 1958/QĐ-UBND ngày 29/9/2025 |
3 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam 200450 |
05 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Phòng Quản lý doanh nghiệp giải quyết: 3,5 ngày làm việc cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý doanh nghiệp phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày làm việc. 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc. |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 1958/QĐ-UBND ngày 29/9/2025 |
4 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam 200347 |
05 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Phòng Quản lý doanh nghiệp giải quyết: 3,5 ngày làm việc cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý doanh nghiệp phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày làm việc. 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc. |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 1958/QĐ-UBND ngày 29/9/2025 |
5 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam 2000327 |
05 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Phòng Quản lý doanh nghiệp giải quyết: 3,5 ngày làm việc cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý doanh nghiệp phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày làm việc. 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc. |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 1958/QĐ-UBND ngày 29/9/2025 |
6 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam 2.000314 |
05 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Phòng Quản lý doanh nghiệp giải quyết: 3,5 ngày làm việc cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý doanh nghiệp phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày làm việc. 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc. |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 1958/QĐ-UBND ngày 29/9/2025 |
Tổng cộng: 07 TTHC |
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2101/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 06 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC, LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG, THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1958/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước; 06 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lao động tiền lương; Thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh tại Tờ trình số 73/TTr-BQL ngày 02 tháng 10 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 07 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước, lao động tiền lương, thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh.
Điều 2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh và các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC, LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG, THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2101/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
(3)Trình tự thực hiện |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
(3A) |
(3B) |
(3C) |
(3D) |
||||
I. Lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước |
|||||||
1 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày 1.005132 |
05 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Phòng Quản lý doanh nghiệp giải quyết: 3,5 ngày làm việc cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý doanh nghiệp phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày làm việc. 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc. |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 1958/QĐ-UBND ngày 29/9/2025 |
II. Lĩnh vực lao động tiền lương, thương mại quốc tế |
|||||||
1 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp 2.001955 |
07 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Phòng Quản lý doanh nghiệp giải quyết: 5,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý doanh nghiệp phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày làm việc. 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc. |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 1958/QĐ-UBND ngày 29/9/2025 |
2 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam 2.000063 |
07 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Phòng Quản lý doanh nghiệp giải quyết: 5,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý doanh nghiệp phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày làm việc. 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc. |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 1958/QĐ-UBND ngày 29/9/2025 |
3 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam 200450 |
05 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Phòng Quản lý doanh nghiệp giải quyết: 3,5 ngày làm việc cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý doanh nghiệp phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày làm việc. 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc. |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 1958/QĐ-UBND ngày 29/9/2025 |
4 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam 200347 |
05 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Phòng Quản lý doanh nghiệp giải quyết: 3,5 ngày làm việc cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý doanh nghiệp phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày làm việc. 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc. |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 1958/QĐ-UBND ngày 29/9/2025 |
5 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam 2000327 |
05 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Phòng Quản lý doanh nghiệp giải quyết: 3,5 ngày làm việc cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý doanh nghiệp phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày làm việc. 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc. |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 1958/QĐ-UBND ngày 29/9/2025 |
6 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam 2.000314 |
05 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Phòng Quản lý doanh nghiệp giải quyết: 3,5 ngày làm việc cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý doanh nghiệp phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày làm việc. 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc. |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 1958/QĐ-UBND ngày 29/9/2025 |
Tổng cộng: 07 TTHC |
|
|
|
|
|