B2B sales manager
Bán hàng B2B
Trợ lý kinh doanh
Quản lý khách hàng
B2C sales
Nhân viên kinh doanh
Quản lý Bán hàng
Telesales
Chuyên viên Chăm sóc khách hàng
Kinh doanh quốc tế
Nhân viên Kinh doanh quốc tế
Quản lý Kinh doanh Quốc tế
Giám đốc Kinh doanh Quốc tế
Chuyên viên Thị trường Quốc tế
Nhân viên Xử lý đơn hàng Quốc tế
Chuyên viên Giao dịch Quốc tế
Tư vấn Kinh doanh Quốc tế
Nhân viên Hải quan Quốc tế
Kinh doanh online
Quản lý Kinh doanh online
Nhân viên Bán hàng online
Chăm sóc khách hàng online
Chuyên viên Phân tích dữ liệu
Sales manager
Giám đốc Kinh doanh
Trưởng phòng Kinh doanh
Quản lý Kinh doanh khu vực
Giám đốc điều hành (COO)
Trưởng bộ phận Kinh doanh
Giám đốc phát triển kinh doanh
Giám sát bán hàng
Quản lý cửa hàng
Quản lý Kinh doanh
Phát triển kinh doanh
Chuyên viên Phát triển Kinh doanh
Giám đốc Phát triển Kinh doanh
Trưởng phòng Phát triển Kinh doanh
Quản lý Phát triển Kinh doanh
Chuyên viên Phát triển Thị trường
Phó giám đốc Phát triển Kinh doanh
Chuyên viên Tạo dựng Mối quan hệ Đối tác
Tư vấn Chiến lược Phát triển Kinh doanh
Nhân viên Hỗ trợ Kinh doanh
Nhân viên Quản lý Đơn hàng
Chuyên viên Chăm sóc khách hàng Bán hàng
Chuyên viên Hỗ trợ Bán hàng qua điện thoại (Telesales)
Nhân viên Xử lý Hợp đồng Bán hàng
Tổ chức Sự kiện Bán hàng
Chuyên viên kinh doanh
Sales admin
Nhân viên Hỗ trợ Kinh doanh
Nhân viên Quản lý Đơn hàng
Chuyên viên Chăm sóc khách hàng Bán hàng
Chuyên viên Hỗ trợ Bán hàng qua điện thoại (Telesales)
Nhân viên Xử lý Hợp đồng Bán hàng
Tổ chức Sự kiện Bán hàng
Nhân viên Sale Admin
Bảo hiểm
Tư vấn bảo hiểm
Chuyên viên Kinh doanh Bảo hiểm
Chuyên viên Định phí Bảo hiểm
Đại diện Dịch vụ Khách hàng
Tư vấn viên Bảo hiểm Nhân thọ
Tư vấn viên Bảo hiểm Phi nhân thọ
Giám đốc Kinh doanh Bảo hiểm
Tư vấn viên Bảo hiểm Qua điện thoại (Telesales)
Phát triển sản phẩm bảo hiểm
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Quản lý Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Giám đốc Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Trưởng phòng Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Chuyên viên Nghiên cứu và Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Chuyên viên Thiết kế Sản phẩm Bảo hiểm
Phó Giám đốc Phát triển Sản phẩm Bảo hiểm
Định giá rủi ro
Chuyên viên Phân tích Rủi ro
Chuyên viên Thẩm định Bảo hiểm
Bancassurance
Chuyên viên Bancassurance
Quản lý Bancassurance
Giám đốc Bancassurance
Nhân viên Hỗ trợ Bancassurance
Bồi thường bảo hiểm
Chuyên viên Giám định Bồi thường
Quản lý Bồi thường Bảo hiểm
Giám đốc Bồi thường Bảo hiểm
Nhân viên Xử lý Bồi thường
Hợp đồng bảo hiểm
Chuyên viên Thẩm định Bảo hiểm
Quản lý Phát hành Hợp đồng Bảo hiểm
Chuyên viên Phát hành Hợp đồng Bảo hiểm
Nhân viên Thẩm định Hợp đồng Bảo hiểm
Chuyên môn Bảo hiểm khác
Bất động sản
Môi giới bất động sản
Nhân viên Môi giới Bất động sản
Quản lý Môi giới Bất động sản
Tư vấn bất động sản
Chuyên viên tư vấn bất động sản
Chuyên viên chăm sóc khách hàng bất động sản
Chuyên viên Tài chính Bất động sản
Kinh doanh bất động sản
Nhân viên kinh doanh bất động sản
Trưởng nhóm kinh doanh bất động sản
Quản lý kinh doanh bất động sản
Giám đốc Kinh doanh Bất động sản
Quản lý dự án
Quản lý Dự án Bất động sản
Giám đốc Quản lý Dự án Bất động sản
Trưởng phòng Quản lý Dự án
Quản lý tài sản
Chuyên viên Quản lý Tài sản
Giám đốc Quản lý Tài sản
Quản lý Tài sản cho thuê
Quản lý tài sản khu dân cư
Phát triển dự án
Chuyên viên Phát triển Dự án Bất động sản
Giám đốc Phát triển Dự án Bất động sản
Trưởng phòng Phát triển Dự án
Quản lý Phát triển Dự án
Định giá
Chuyên viên Định giá Bất động sản
Giám đốc Định giá Bất động sản
Phân tích thị trường
Chuyên viên Phân tích Thị trường Bất động sản
Giám đốc Phân tích Thị trường
Chuyên viên Dự báo Thị trường Bất động sản
Quản lý Thị trường Bất động sản
Công nghệ thông tin
Data Analytics
Chuyên viên Phân tích Dữ liệu
Kỹ sư Dữ liệu
Data Scientist
Chuyên viên Phân tích Thống kê
Quản lý Dữ liệu
Machine Learning
Big Data
Business Intelligence
Software Engineer
Kỹ sư Phần mềm
Lập trình viên
Phát triển Phần mềm
Lập trình Back-end
Lập trình Front-end
Lập trình Full-stack
Mobile Developer
Kỹ sư Hệ thống
Lập trình Web
Java Developer
Tester
Chuyên viên Kiểm thử Phần mềm
Quality Assurance Engineer
Tester software
Tester Manager
Automated Tester
Test Performance
Business Analyst
Quản Trị Hệ Thống
Quản trị viên Hệ thống
System Administration
Kỹ sư Quản trị Hệ thống
Kỹ sư Mạng
Mạng máy tính
Kỹ sư Hạ tầng CNTT
Chuyên viên Hỗ trợ Kỹ thuật Hệ thống
An ninh mạng
Chuyên viên An ninh Mạng
Kỹ sư An ninh Mạng
Quản lý An ninh Mạng
Information Security Analyst
Security Engineer
Security Auditor
Chief Information Security Officer
Threat Hunter
Quản trị Cơ sở Dữ liệu
Quản trị Cơ sở Dữ liệu
Data Analyst
Data Engineer
SQL Developer
Database Project Manager
Database Tester
Viễn Thông
Communication Specialist
Kỹ sư Viễn thông
Quản lý Dự án Viễn thông
Network Engineer
Network Architect
Điện Tử
Kỹ sư Điện tử
Chuyên viên Bán dẫn
Kỹ sư Vật liệu Bán dẫn
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm Điện tử
Kỹ sư Thiết kế Điện tử
Kỹ sư Điện tử Dân dụng
Engineering & Maintenance
Kỹ sư Bảo trì
Kỹ sư Hệ thống Kỹ thuật
Chuyên viên Bảo trì Hệ thống
Kỹ sư Cải tiến Kỹ thuật
Nhân viên Bảo trì Thiết bị CNTT
Quản lý Bảo trì
IT manager
Quản lý Dự án
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm
Giám đốc công nghệ thông tin
Trí tuệ nhân tạo
AI Engineer
Machine Learning
Deep Learning
AI Developer
Robotics Engineer
Natural Language Processing
Software Design
Thiết kế giao diện người dùng
Software Architecture
Software Architecture
UI/UX Design
Animation Design
Interaction Designer
Illustration
Công nghệ thông tin khác
Cài đặt phần mềm
Bảo trì máy tính
Y tế
Dược phẩm & Thiết bị y tế
Trình dược viên
Kỹ sư Thiết bị y tế
Dược sĩ
Nhân viên Kiểm nghiệm
Nhân viên Kinh doanh Thiết bị y tế
Dịch vụ y tế
Bác sĩ
Y tá
Quản lý Dịch vụ Y tế
Điều dưỡng
Chăm sóc Bệnh nhân
Tư vấn Dinh dưỡng
Tư vấn Sức khỏe
Y tế cộng đồng
Kỹ thuật viên Y tế
Bác sĩ ngoại khoa
Bác sĩ nội khoa
Bác sĩ da liễu
Bác sĩ Y học cổ truyền
Bác sĩ nhi khoa
Bác sĩ nhãn khoa
Bác sĩ tâm lý
Bác sĩ đa khoa
Bác sĩ tai mũi họng
Bác sĩ siêu âm
Bác sĩ gây mê hồi sức
Bác sĩ nha khoa
Kỹ thuật viên xét nghiệm
Kỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh
Kỹ thuật viên gây mê
Kỹ thuật viên khúc xạ
Quản lý y tế
Các vị trí bác sĩ khác
Nghiên cứu y - sinh
Nghiên cứu Dịch tễ học
Medical Researcher
Kỹ sư Y sinh
Bác sĩ Nghiên cứu
Y học lâm sàng
Chăm sóc sức khỏe
Chuyên viên Thẩm mỹ
Kỹ thuật viên Spa
Bác sĩ Thẩm mỹ
Chăm sóc Da
Phục hồi Chức năng
Tư vấn Dinh dưỡng
Chuyên viên tư vấn Thẩm mỹ
Chuyên viên Vật lý Trị liệu
Chăm sóc sức khỏe khác
Dịch vụ & Tiêu dùng
Nhà hàng Khách sạn Du lịch
Quản lý Nhà hàng
Giám đốc Khách sạn
Hướng dẫn viên du lịch
Quản lý Du lịch
Nhân viên Lễ tân
Nhân viên điều hành tour
Nhân viên Phục vụ Nhà hàng
Quản lý Khách sạn
Nhân viên buồng phòng
Bếp trưởng
Đầu bếp
Bartender
Phụ bếp
Quản lý Nhà hàng
Hàng tiêu dùng
Nhân viên Bán hàng
Quản lý Bán hàng
Quản lý Marketing
Chuyên viên Marketing
Giám đốc Bán hàng
Chuyên viên Nghiên cứu Thị trường
Nhân viên Tư vấn
Giáo dục
Giáo viên
Giảng viên Đại học
Giáo viên Tiểu học
Giáo viên Trung học
Giảng viên Cao đẳng
Giảng viên Kỹ thuật
Giáo viên Mầm non
Giáo viên Ngoại ngữ
Giáo viên Toán
Giáo viên Thể dục
Giáo viên Văn
Giảng viên Dạy nghề
Giáo viên Giáo dục chuyên biệt
Giảng viên Giảng dạy trực tuyến
Giảng viên Đại học
Giáo viên hóa học
Giáo viên bộ môn khác
Giảng viên thỉnh giảng
Giáo viên Tin học
Trợ giảng
Cố vấn học tập
Giáo viên Chủ nhiệm
Quản lý Giáo dục
Hiệu trưởng
Phó Hiệu trưởng
Quản lý Chất lượng Giáo dục
Giám đốc Học viện
Trưởng Bộ môn
Nhân viên Học vụ
Trưởng phòng Đào tạo
Trưởng phòng Công tác Sinh viên Học sinh
Trưởng phòng Tuyển sinh
Quản lý cơ sở vật chất
Cán bộ Quản lý Giáo dục
Nhân viên thư viện
Nhân viên thủ quỹ
Tư vấn Giáo dục
Tư vấn hướng nghiệp
Tư vấn tâm lý học đường
Cố vấn học tập
Tư vấn du học
Hành chính nhân sự
Nhân sự
Giám đốc Nhân sự
Trưởng phòng Nhân sự
Quản lý Nhân sự
Chuyên viên Tuyển dụng
Chuyên viên Đào tạo và Phát triển
Chuyên viên Quan hệ lao động
Thực tập sinh Hành chính nhân sự
Nhân viên Hành chính nhân sự
Nhân viên C&B
Nhân viên tuyển dụng và đào tạo
Chuyên viên Nhân sự
Nhân viên đào tạo
Chuyên viên Tuyển dụng
Trưởng nhóm Tuyển dụng
Quản lý Tuyển dụng
Chuyên viên Thu hút Nhân tài
Chuyên viên Headhunter
Quản lý Đào tạo
Chuyên viên Phát triển Nhân tài
Nhân viên Đào tạo Nội bộ
Chuyên viên Quản lý hiệu suất
Trưởng phòng Hành chính Nhân sự
Chuyên viên Nhân sự IT
Chuyên viên Nhân sự Nhà máy
Chuyên viên Nhân sự Ngân hàng
Chuyên môn Nhân sự khác
Hành chính Văn phòng
Giám đốc Hành chính
Trưởng phòng Hành chính
Nhân viên Hành chính
Nhân viên Văn thư
Quản lý văn phòng
Nhân viên văn phòng
Nhân viên Hành chính Văn phòng
Chuyên viên Văn thư Lưu trữ
Chuyên viên Soạn thảo Văn bản
Nhân viên Quản lý Hồ sơ
Chuyên viên Hỗ trợ Văn phòng
Nhân viên điều phối văn phòng
Thư ký
Thư ký Giám đốc
Trợ lý Giám đốc
Thư ký văn phòng
Trợ lý hành chính
Thư ký Pháp lý
Trợ lý Marketing
Trợ lý Nhân sự
Thư ký thi công
Thư ký dự án
Trợ lý Điều hành
Thư ký Hội đồng Quản trị
Thư ký Hành chính
Thư ký Tài chính
Thư ký Kinh doanh
Thư ký Xuất nhập khẩu
Thư ký Kỹ thuật
Thư ký Truyền thông
Thư ký nghiệp vụ
Thư ký đấu thầu
Thư ký đấu giá viên
Logistics & Chuỗi cung ứng
Xuất Nhập Khẩu
Quản lý Xuất nhập khẩu
Nhân viên Xuất nhập khẩu
Giám đốc Xuất nhập khẩu
Nhân viên khai báo hải quan
Nhân viên thủ tục hải quan
Nhân viên chứng từ xuất nhập khẩu
Nhân viên giao nhận quốc tế
Logistics
Chuyên viên Logistics
Quản lý Logistics
Giám đốc Logistics
Kỹ sư Logistics
Nhân viên Vận chuyển
Quản lý kho
Nhân viên Điều phối vận tải
Chuỗi cung ứng
Quản lý Chuỗi cung ứng
Giám đốc Chuỗi cung ứng
Trưởng phòng Chuỗi Cung Ứng
Chuyên viên quản trị chuỗi cung ứng
Thu mua
Chuyên viên Thu mua
Quản lý Thu mua
Thu mua nguyên liệu
Vận chuyển
Quản lý Kho
Nhân viên Kho
Quản lý Vận chuyển
Công nghiệp sản xuất
Bảo trì
Bảo trì/Bảo Dưỡng
Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật ứng dụng
In Ấn
Kỹ Thuật Hóa Học
Dầu khí
Kỹ thuật môi trường
Kỹ sư Môi trường
Quản lý Môi trường
Xử lý chất thải
Đánh giá tác động Môi trường
Quản lý Dự án Môi trường
Kiểm tra Môi trường
Môi trường Công nghiệp
Chuyên viên Môi trường
Điện tử / Điện lạnh
Kỹ sư Điện tử
Kỹ thuật viên Điện tử
Kỹ sư Điện lạnh
Kỹ thuật viên Điện lạnh
Nhân viên Bảo trì Điện lạnh
Điện lạnh công nghiệp
Kỹ sư cơ điện
Kỹ sư thiết kế mạch điện tử
Kỹ sư tự động hóa
Lắp ráp linh kiện điện tử
Cơ khí
Kỹ sư Cơ khí
Kỹ sư Thiết kế Cơ khí
Kỹ thuật viên Cơ khí
Nhân viên R&D
Kỹ sư cơ khí ô tô
Kỹ sư cơ khí chế tạo máy
Kỹ sư cơ điện tử
Kỹ sư lập trình CNC
In Ấn
Quản lý In ấn
Image Editor
Thiết kế đồ họa
Kỹ Thuật Hóa Học
Kỹ sư Hóa học
Kỹ sư Công nghệ Sinh học
Khoa học vật liệu
Chuyên viên kiểm nghiệm
Sinh học ứng dụng
Dầu khí
Kỹ sư Dầu khí
Chuyên viên Khai thác Dầu khí
Kỹ sư Địa chất Dầu khí
Kỹ thuật viên Dầu khí
Quản lý Dự án Dầu khí
Chuyên viên Vận hành Dầu khí
Kỹ sư Khoan Dầu khí
Chuyên viên An toàn Dầu khí
Kỹ sư Xử lý khí
Kỹ thuật tuyển khoáng
Kỹ sư Tuyển khoáng
Chuyên viên Tuyển khoáng
Quản lý Tuyển khoáng
Kỹ sư Địa chất Tuyển khoáng
Kỹ thuật viên Tuyển khoáng
Chuyên viên Phân tích Khoáng sản
Quản lý Dự án Tuyển khoáng
Kỹ sư Khoáng sản
May mặc
Thiết kế Thời trang
Kiểm tra chất lượng
Công nhân dệt may
Stylist
Quản lý sản xuất
Thiết kế kỹ thuật
Pattern Maker
Xây dựng
Kiến trúc
Kiến trúc sư
Kiến trúc sư quy hoạch
Kiến trúc sư cảnh quan
Kiến trúc sư nội thất
Chuyên viên thiết kế nội thất
Kỹ sư giám sát
Họa viên kiến trúc
Kỹ sư định giá
Kiến trúc sư xây dựng
Thiết kế
Chuyên viên Thiết kế
Thiết kế nội thất
Thiết kế đồ họa
Thiết kế kết cấu
Thiết kế sản phẩm
Giám đốc Thiết kế
Nhân viên đấu thầu
Kỹ sư thiết kế cơ khí
Kỹ sư thiết kế ô tô
An toàn lao động
Chuyên viên An toàn lao động
Kỹ sư An toàn lao động
Giám sát An toàn lao động
Quản lý An toàn lao động
Kế toán/Kiểm toán
Kế Toán
Kế toán trưởng
Kế toán viên
Kế toán thuế
Kế toán tài chính
Kế toán quản trị
Kế toán tổng hợp
Chuyên viên Kế toán
Kế toán chi tiết
Kế toán công nợ
Kế toán ngân hàng
Kế toán kho
Kế toán thanh toán
Kế toán nội bộ
Kế toán ngân hàng
Kế toán dự án
Kế toán sản xuất
Kế toán thương mại
Kế toán xây dựng
Kế toán bán hàng
Kế toán bảo hiểm
Trưởng phòng Kế toán
Kế toán khác
Kiểm toán
Kiểm toán viên
Kiểm toán viên độc lập
Trưởng nhóm Kiểm toán
Kiểm toán tài chính
Kiểm toán thuế
Kiểm toán nội bộ
Chuyên viên Kiểm toán
Kiểm toán ngân hàng
Kiểm toán doanh nghiệp
Giám đốc kiểm soát nội bộ
Kiểm soát nội bộ
Kiểm toán hoạt động
Kiểm toán tuân thủ
Trưởng phòng Kiểm toán
Chuyên viên Tư vấn Kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Kiểm toán khác
Marketing
Digital Marketing
Digital Marketing
Chuyên viên SEO
Giám đốc Digital Marketing
Marketing qua Email
Social Media Marketing
Content Marketing
Phân tích dữ liệu
Nghiên cứu Thị trường
Chuyên viên Phân tích Thị trường
Chuyên viên Nghiên cứu thị trường
Chuyên viên Phân tích Dữ liệu
Quan hệ công chúng
Chuyên viên PR
PR Manager
Giám đốc Quan hệ công chúng
Chuyên viên Truyền thông PR
Chuyên viên Quan hệ báo chí
Chuyên viên Xử lý khủng hoảng PR
Chuyên viên PR nội bộ
Quản lý & Phát triển Sản phẩm
Product Manager
Giám đốc Phát triển Sản phẩm
Chuyên viên Phát triển Sản phẩm
Quản lý vòng đời sản phẩm
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển sản phẩm
Tổ chức Sự kiện
Quản lý Tổ chức Sự kiện
Chuyên viên Tổ chức Sự kiện
Event Manager
Event Planner
Nhân viên Hỗ trợ Sự kiện
Event Coordinator
Thương hiệu
Chuyên viên Thương hiệu
Quản lý Thương hiệu
Giám đốc Thương hiệu
Chuyên viên Phát triển Thương hiệu
Chuyên viên Xây dựng thương hiệu
Chuyên viên Chiến lược Thương hiệu
Quảng cáo
Media Planning
Quản lý Quảng cáo
Digital Advertising
Truyền thông đa phương tiện
Animator
Video Editor
Sound Editor
E-learning Designer
Vận hành Livestream
Tiếp thị
Chuyên viên Tiếp thị
Quản lý Tiếp thị
Giám đốc Tiếp thị
Báo chí Truyền hình Xuất bản
Biên tập viên
Phóng viên
Cameraman
Quản lý Nội dung
Broadcaster
Thiết kế bìa sách
Phóng viên truyền hình
Phát thanh viên
Nhân viên Video Editor
Đạo diễn Nghệ thuật Nhiếp ảnh
Đạo diễn
Nhiếp ảnh gia
Diễn viên
Giám đốc Sáng tạo
Tài chính Ngân hàng
Dịch vụ hỗ trợ khách hàng
Chuyên viên dịch vụ khách hàng
Chuyên viên quan hệ khách hàng cá nhân
Chuyên viên quan hệ khách hàng doanh nghiệp
Chuyên viên chăm sóc khách hàng VIP
Chuyên viên tư vấn sản phẩm tài chính
Nhân viên xử lý khiếu nại khách hàng
Môi giới tài chính
Môi giới chứng khoán
Giao dịch viên ngân hàng
Môi giới bất động sản
Giao dịch ngoại hối
Giao dịch hàng hóa phái sinh
Quản lý và điều hành
Giám đốc tài chính
Giám đốc đầu tư
Quản lý chi nhánh ngân hàng
Trưởng phòng tín dụng
Trưởng phòng quản lý tài sản
Quản lý bộ phận phát triển sản phẩm tài chính
Thu hồi nợ
Chuyên viên thu hồi nợ cá nhân
Chuyên viên thu hồi nợ doanh nghiệp
Chuyên viên xử lý nợ tín dụng
Chuyên viên quản lý danh mục nợ xấu
Xử lý tài sản đảm bảo
Chuyên viên đàm phán
Chuyên viên Xử lý nợ pháp lý
Chuyên viên Xử lý nợ tố tụng
Nhân viên thu hồi nợ qua điện thoại
Chuyên viên Thu hồi nợ trực tiếp
Chuyên viên Giám sát Thu hồi Nợ
Chuyên viên thu hồi nợ hiện trường
Trưởng phòng Thu hồi Nợ
Tài chính doanh nghiệp
Chuyên viên tài chính doanh nghiệp
Chuyên viên phân tích tài chính
Chuyên viên quản lý ngân sách
Chuyên viên lập kế hoạch tài chính
Chuyên viên tư vấn tái cấu trúc tài chính doanh nghiệp
Chuyên viên phân tích hiệu quả đầu tư
Quản lý rủi ro
Chuyên viên quản lý rủi ro tín dụng
Chuyên viên quản lý rủi ro thị trường
Chuyên viên quản lý rủi ro vận hành
Chuyên viên phân tích rủi ro
Chuyên viên kiểm soát rủi ro nội bộ
Quản lý rủi ro cấp cao
Nông/Lâm/Ngư Nghiệp
Nông Nghiệp
Kỹ sư nông nghiệp
Kỹ sư bảo vệ thực vật
Kỹ sư thủy lợi và tưới tiêu
Quản lý trang trại
Sản xuất và chế biến nông sản
Tư vấn kỹ thuật nông nghiệp
Kiểm tra chất lượng nông sản
Nông nghiệp công nghệ cao
Lâm Nghiệp
Kỹ sư lâm nghiệp
Quản lý rừng
Bảo tồn đa dạng sinh học
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển giống cây lâm nghiệp
Chuyên viên tư vấn phát triển rừng bền vững
Kỹ thuật viên trồng rừng và chăm sóc rừng
Chuyên viên kiểm tra và quản lý chất lượng gỗ và lâm sản
Chuyên viên quản lý dịch bệnh và sâu hại rừng
Chuyên viên giám sát và bảo vệ rừng
Chuyên viên phân tích và quản lý dữ liệu lâm nghiệp
Chuyên viên phát triển sản phẩm lâm sản ngoài gỗ
Chuyên viên lập kế hoạch trồng rừng và khai thác bền vững
Kỹ sư cây xanh
Ngư Nghiệp
Kỹ sư nuôi trồng thủy sản
Chuyên viên quản lý trang trại thủy sản
Chuyên viên kiểm tra và quản lý chất lượng thủy sản
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển giống thủy sản
Chuyên viên tư vấn kỹ thuật nuôi trồng thủy sản
Kỹ sư thiết kế hệ thống nuôi trồng thủy sản công nghệ cao
Chuyên viên quản lý dịch bệnh trong thủy sản
Chế biến thủy sản
Chuyên viên phân tích và quản lý thị trường thủy sản
Luật/Pháp lý
Luật sư
Luật sư tư vấn pháp lý
Luật sư tranh tụng
Luật sư tranh tụng
Luật sư sở hữu trí tuệ
Luật sư thuế
Luật sư nhà đất
Luật sư lao động
Luật sư thương mại quốc tế
Luật sư hình sự
Luật sư tài chính và ngân hàng
Trợ lý Luật sư
Luật sư cộng sự
Luật sư tập sự
Luật sư cao cấp
Luật sư điều hành
Luật sư Doanh nghiệp
Luật sư Dân sự
Luật sư Kinh tế
Luật sư hôn nhân gia đình
Chuyên môn Luật sư khác
Pháp lý
Chuyên viên pháp lý
Chuyên viên tư vấn pháp luật
Chuyên viên hợp đồng pháp lý
Chuyên viên pháp lý bất động sản
Chuyên viên pháp lý sở hữu trí tuệ
Chuyên viên pháp lý tài chính
Chuyên viên pháp lý môi trường
Thực tập sinh Pháp lý
Giải quyết tranh chấp
Chuyên môn Pháp lý khác
Pháp chế
Chuyên viên pháp chế nội bộ
Chuyên viên pháp chế lao động
Chuyên viên pháp chế ngân hàng
Chuyên viên pháp chế bất động sản
Chuyên viên pháp chế thương mại quốc tế
Chuyên viên pháp chế ngành dược và y tế
Quản lý pháp chế
Chuyên viên Pháp chế
Pháp chế dự án
Hành chính Pháp chế
Pháp chế Hợp đồng
Pháp chế Xuất nhập khẩu
Pháp chế doanh nghiệp
Trưởng phòng Pháp chế
Giám đốc Pháp chế
Chuyên môn pháp chế khác
Tuân thủ
Chuyên viên tuân thủ pháp luật
Chuyên viên kiểm soát tuân thủ nội bộ
Chuyên viên tuân thủ tài chính
Chuyên viên tuân thủ lao động
Chuyên viên tuân thủ bảo hiểm
Chuyên viên quản lý rủi ro tuân thủ
Hành chính và Xử lý Pháp lý
Chuyên viên hành chính pháp lý
Nhân viên xử lý hồ sơ pháp lý
Chuyên viên lưu trữ và quản lý tài liệu pháp lý
Chuyên viên giải quyết tranh chấp pháp lý
Quản lý bộ phận hành chính pháp lý
Xử lý Khiếu nại
Xử lý Vi phạm Hợp đồng
Rủi ro Pháp lý
Dịch vụ pháp lý
Biên phiên dịch Pháp lý
Biên dịch viên pháp lý
Phiên dịch viên pháp lý
Biên dịch viên hợp đồng pháp lý
Phiên dịch viên tại phiên tòa
Chuyên viên biên dịch tài liệu pháp lý quốc tế
Thẩm định/Đấu giá
Chuyên viên thẩm định giá tài sản
Chuyên viên đấu giá tài sản
Chuyên viên thẩm định giá trị doanh nghiệp
Chuyên viên đấu giá bất động sản
Quản lý bộ phận thẩm định và đấu giá
Thẩm định giá Bất động sản
Trưởng phòng thẩm định giá
Trợ lý Đấu giá viên
Công chứng/ Thừa phát lại
Công chứng viên
Thừa phát lại
Chuyên viên lập vi bằng
Chuyên viên quản lý hồ sơ công chứng
Chuyên viên kiểm tra văn bản pháp lý
Năng lượng/Môi trường
Năng lượng/Địa chất
Năng lượng tái tạo
Kỹ sư điện mặt trời
Kỹ sư điện gió
Năng lượng tái tạo
Năng lượng bền vững
Kỹ sư địa chất công trình
Kỹ sư địa kỹ thuật
Quản lý rủi ro thiên tai
Địa chất thủy văn
Khảo sát địa chất
An toàn lao động/Môi trường
Kỹ sư an toàn lao động
Đánh giá rủi ro an toàn lao động
Kiểm định an toàn thiết bị
Tư vấn an toàn lao động
Kỹ sư môi trường
Đánh giá tác động môi trường
Quản lý chất thải
Tái chế và quản lý tài nguyên
Kiểm soát ô nhiễm môi trường
Năng lượng/Môi trường/Nông nghiệp khác
Năng lượng sinh học
Quản lý tài nguyên đất và nước
Giám sát môi trường nông nghiệp
Năng lượng từ phụ phẩm nông nghiệp
Tái chế và quản lý phụ phẩm nông nghiệp
Hệ thống năng lượng tái tạo cho nông nghiệp
Tư vấn môi trường và năng lượng trong nông nghiệp
Mô hình nông nghiệp bền vững
Đánh giá rủi ro môi trường trong sản xuất nông nghiệp
Nhóm nghề khác
Chính sách
Chuyên viên phân tích chính sách
Chuyên viên hoạch định chính sách
Chuyên viên tư vấn chính sách công
Chuyên viên đánh giá tác động chính sách
Cán bộ quản lý và triển khai chính sách
Chuyên viên vận động chính sách
Chuyên viên nghiên cứu và phát triển chính sách
Chuyên viên truyền thông chính sách
Chuyên viên đào tạo và phát triển chính sách
Quy hoạch đô thị
Chuyên viên quy hoạch đô thị
Chuyên viên quy hoạch giao thông
Chuyên viên quy hoạch phát triển vùng
Chuyên viên đánh giá và quản lý quy hoạch
Chuyên viên quy hoạch sử dụng đất
Kỹ sư thiết kế quy hoạch
Chuyên viên tư vấn quy hoạch và phát triển đô thị
Chuyên viên nghiên cứu và soạn thảo quy định pháp lý
Chuyên viên kiểm tra và giám sát thực hiện quy hoạch
NGO Phi lợi nhuận
Cán bộ điều phối chương trình
Chuyên viên quản lý tài trợ
Chuyên viên truyền thông và gây quỹ
Chuyên viên đánh giá và giám sát dự án
Chuyên viên phát triển bền vững
Cán bộ quản lý tình nguyện viên
Chuyên viên giáo dục và nâng cao nhận thức cộng đồng
Biên phiên dịch
Phiên dịch viên
Biên dịch viên
Dịch thuật
Trợ lý phiên dịch
Quyết định 209/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu
209/QĐ-UBND
Ngày ban hành
19/04/2021
Ngày có hiệu lực
19/04/2021
Loại văn bản
Quyết định
Cơ quan ban hành
Tỉnh Kon Tum
Người ký
Lê Ngọc Tuấn
Lĩnh vực
Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế,Văn hóa - Xã hội
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 209/QĐ-UBND
Kon Tum, ngày 19 tháng 4 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU
LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL
ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch; Quyết định số 631/QĐ-BVHTTDL, Quyết định 632/QĐ-BVHTTDL ngày
04/02/2021 và Quyết định Số 820/QĐ-BVHTTDL ngày 09/03/2021 của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch V/v công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa, du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 41/TTr-SVHTTDL ngày 09 tháng 4 năm
2021 và Tờ trình số 44/TTr- SVHTTDL ngày 15 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính
chuẩn hóa ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ
quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có danh mục và
nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định:
- Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 17
tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính
chuẩn hóa ngành Văn hóa, Thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ
quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
- Quyết định 191/QĐ-UBND ngày 20
tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục
hành chính ban hành mới và bãi bỏ của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh;
- Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 19
tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bãi bỏ ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch
thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành;
Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3 (t/h);
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP và các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Viễn thông Kon Tum;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, TTHCC.VTH.
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
PHẦN I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm
theo Quyết định số: 209/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
A. Danh mục thủ tục hành chính cấp
tỉnh: 127 Thủ tục
TT
Mã
thủ tụchành
chính
Lĩnh
vực/Tên thủtục
hành chính
Thời
hạn giải quyết
Địa
điểm thực hiện
Phí,
lệ phí
Căn
cứ pháp lý
I
Lĩnh vực Văn hóa
I.1
Di sản Văn hóa
1
1.003793.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
30 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày21/9/2010 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày04/01/2012 của Chính phủ.
2
2.001591.000.00.00.H34
Thủ tục
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
Không
quá 03 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày21/9/2010 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày04/01/2012 của Chính phủ;
- Quyết định số
86/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 30/12/2008 của BộVăn hóa, Thể thao và Du lịch
3
2.001631.000.00.00.H34
Thủ tục
đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
15 ngày
làm việc kể từ ngày hoàn thành thủ tục đăng ký
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật Di sản văn hóa năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày21/9/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số 07/2004/TT-BVHTTngày 19/2/2004 của Bộ Văn hóa- Thông tin.
- Thông tư số 07/2011/TT-
BVHTTDL ngày 07/6/2011 của BộVăn hóa-Thể thao và Du lịch
4
1.003838.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước
ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày21/9/2010 của Chính phủ.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày04/01/2012 của Chính phủ.
5
2.001613.000.00.00.H34
Thủ tục
xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa số28/2001/QH10 ngày 29/6/2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa số32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày21/9/2010 của Chính phủ.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày 04/01/2012 của Chính phủ.
6
1.003738.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
30 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày21/9/2010 của Chính phủ.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày04/01/2012 của Chính phủ.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ
- Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT
ngày 19/2/2004 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
7
1.003646.000.00.00.H34
Thủ tục
công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm
quản lý di tích
100
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày21/9/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số 13/2010/TT-
BVHTTDL ngày 30/12/2010 của BộVăn hóa, Thể thao và Du lịch.
8
1.003835.000.00.00.H34
Thủ tục
công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá
nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
100
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa số28/2001/QH10 ngày 29/6/2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa số32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày21/9/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số
13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010 của BộVăn hóa, Thể thao và Du
lịch.
9
1.001106.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa số28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6
năm2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa số32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ.
10
1.001123.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóasố 28/2001/QH10 ngày 29 tháng
6năm 2001. Có hiệu lực từ ngày01/01/2002;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóasố 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày01/7/2016 của Chính phủ.
11
1.001822.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa số28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6
năm2001
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CPngày 01/7/2016 của Chính phủ.
12
1.002003.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa số28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6
năm2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa số32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CPngày 01/7/2016 của Chính phủ.
13
1.003901.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp giấy chứng nhận đủ kiều kiện hành nghề tu bổ di tích
15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa số28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6
năm2001
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa số32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CPngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ
14
2.001641.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp lại chứng chỉ hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích
- Đối
với trường hợp cấp lại hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng, trong thời hạn 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối
với trường hợp cấp lại bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề, thời hạn cấp
được thực hiện như quy định đối với trường hợp cấp mới
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
Luật di sản văn hóasố 28/2001/QH10 ngày
29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóasố 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ
I.2
Điện ảnh
15
1.003035.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến
phim (Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điệnảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim
truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các
điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện
nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện
nhựa được phép phổ biến)
15 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trìnhduyệt
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
STT
Nội
dung công việc
Mức
thu (đồng)
Thẩm
định và phân loại phim
1
Phim thương mại
a
Phim truyện:
a.1
Độ dài đến 100 phút (1 tập phim)
3.600.000
a.2
Độ dài từ 101-150 phút tính
thành 1,5 tập
a.3
Độ dài từ 151 - 200 phút tính
thành 02 tập
b
Phim ngắn:
b.1
Độ dài đến 60 phút
2.200.000
b.2
Độ dài từ 61 phút trở lên thu
như phim truyện
2
Phim phi thương mại
a
Phim truyện:
a.1
Độ dài đến 100 phút (1 tập phim)
2.400.000
a.2
Độ dài từ 101-150 phút tính
thành 1,5 tập
a.3
Độ dài từ 151 - 200 phút tính
thành 02 tập
b
Phim ngắn
b.1
Độ dài đến 60 phút
1.600.000
b.2
Độ dài từ 61 phút trở lên thu
như phim truyện
Ghi chú: Mức thu quy định trên đây
là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề
phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu
tương ứng trên đây.
(Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày
15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh).
- Luật Điện ảnh số62/2006/QH11 ngày29/6/2006.
- Luật sửa đổi, bổ sungmột
số điều của LuậtĐiện ảnh số31/2009/QH12 ngày18/6/2009.
- Nghị định số54/2010/NĐ-CP
ngày21/5/2010 của Chính phủ.
[...]
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 209/QĐ-UBND
Kon Tum, ngày 19 tháng 4 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU
LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL
ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch; Quyết định số 631/QĐ-BVHTTDL, Quyết định 632/QĐ-BVHTTDL ngày
04/02/2021 và Quyết định Số 820/QĐ-BVHTTDL ngày 09/03/2021 của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch V/v công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa, du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 41/TTr-SVHTTDL ngày 09 tháng 4 năm
2021 và Tờ trình số 44/TTr- SVHTTDL ngày 15 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính
chuẩn hóa ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ
quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có danh mục và
nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định:
- Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 17
tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính
chuẩn hóa ngành Văn hóa, Thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ
quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
- Quyết định 191/QĐ-UBND ngày 20
tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục
hành chính ban hành mới và bãi bỏ của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh;
- Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 19
tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bãi bỏ ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch
thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành;
Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3 (t/h);
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP và các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Viễn thông Kon Tum;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, TTHCC.VTH.
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
PHẦN I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm
theo Quyết định số: 209/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
A. Danh mục thủ tục hành chính cấp
tỉnh: 127 Thủ tục
TT
Mã
thủ tụchành
chính
Lĩnh
vực/Tên thủtục
hành chính
Thời
hạn giải quyết
Địa
điểm thực hiện
Phí,
lệ phí
Căn
cứ pháp lý
I
Lĩnh vực Văn hóa
I.1
Di sản Văn hóa
1
1.003793.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
30 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày21/9/2010 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày04/01/2012 của Chính phủ.
2
2.001591.000.00.00.H34
Thủ tục
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
Không
quá 03 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày21/9/2010 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày04/01/2012 của Chính phủ;
- Quyết định số
86/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 30/12/2008 của BộVăn hóa, Thể thao và Du lịch
3
2.001631.000.00.00.H34
Thủ tục
đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
15 ngày
làm việc kể từ ngày hoàn thành thủ tục đăng ký
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật Di sản văn hóa năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày21/9/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số 07/2004/TT-BVHTTngày 19/2/2004 của Bộ Văn hóa- Thông tin.
- Thông tư số 07/2011/TT-
BVHTTDL ngày 07/6/2011 của BộVăn hóa-Thể thao và Du lịch
4
1.003838.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước
ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày21/9/2010 của Chính phủ.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày04/01/2012 của Chính phủ.
5
2.001613.000.00.00.H34
Thủ tục
xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa số28/2001/QH10 ngày 29/6/2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa số32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày21/9/2010 của Chính phủ.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày 04/01/2012 của Chính phủ.
6
1.003738.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
30 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày21/9/2010 của Chính phủ.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày04/01/2012 của Chính phủ.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ
- Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT
ngày 19/2/2004 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
7
1.003646.000.00.00.H34
Thủ tục
công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm
quản lý di tích
100
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày21/9/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số 13/2010/TT-
BVHTTDL ngày 30/12/2010 của BộVăn hóa, Thể thao và Du lịch.
8
1.003835.000.00.00.H34
Thủ tục
công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá
nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
100
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa số28/2001/QH10 ngày 29/6/2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa số32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày21/9/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số
13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010 của BộVăn hóa, Thể thao và Du
lịch.
9
1.001106.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa số28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6
năm2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa số32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ.
10
1.001123.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóasố 28/2001/QH10 ngày 29 tháng
6năm 2001. Có hiệu lực từ ngày01/01/2002;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóasố 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày01/7/2016 của Chính phủ.
11
1.001822.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa số28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6
năm2001
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CPngày 01/7/2016 của Chính phủ.
12
1.002003.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa số28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6
năm2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa số32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CPngày 01/7/2016 của Chính phủ.
13
1.003901.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp giấy chứng nhận đủ kiều kiện hành nghề tu bổ di tích
15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa số28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6
năm2001
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa số32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CPngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ
14
2.001641.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp lại chứng chỉ hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích
- Đối
với trường hợp cấp lại hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng, trong thời hạn 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối
với trường hợp cấp lại bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề, thời hạn cấp
được thực hiện như quy định đối với trường hợp cấp mới
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
Luật di sản văn hóasố 28/2001/QH10 ngày
29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóasố 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ
I.2
Điện ảnh
15
1.003035.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến
phim (Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điệnảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim
truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các
điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện
nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện
nhựa được phép phổ biến)
15 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trìnhduyệt
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
STT
Nội
dung công việc
Mức
thu (đồng)
Thẩm
định và phân loại phim
1
Phim thương mại
a
Phim truyện:
a.1
Độ dài đến 100 phút (1 tập phim)
3.600.000
a.2
Độ dài từ 101-150 phút tính
thành 1,5 tập
a.3
Độ dài từ 151 - 200 phút tính
thành 02 tập
b
Phim ngắn:
b.1
Độ dài đến 60 phút
2.200.000
b.2
Độ dài từ 61 phút trở lên thu
như phim truyện
2
Phim phi thương mại
a
Phim truyện:
a.1
Độ dài đến 100 phút (1 tập phim)
2.400.000
a.2
Độ dài từ 101-150 phút tính
thành 1,5 tập
a.3
Độ dài từ 151 - 200 phút tính
thành 02 tập
b
Phim ngắn
b.1
Độ dài đến 60 phút
1.600.000
b.2
Độ dài từ 61 phút trở lên thu
như phim truyện
Ghi chú: Mức thu quy định trên đây
là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề
phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu
tương ứng trên đây.
(Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày
15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh).
- Luật Điện ảnh số62/2006/QH11 ngày29/6/2006.
- Luật sửa đổi, bổ sungmột
số điều của LuậtĐiện ảnh số31/2009/QH12 ngày18/6/2009.
- Nghị định số54/2010/NĐ-CP
ngày21/5/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số11/2011/TT-BVHTTDL
ngày 19/9/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định số49/2008/QĐ-BVHTTDLngày 09/7/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số289/2016/TT-BTC
ngày15/11/2016 của Bộ Tài chính
16
1.003017.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến
phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở
điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
15 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trình duyệt
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
STT
Nội
dung công việc
Mức
thu (đồng)
Thẩm
định và phân loại phim
1
Phim thương mại
a
Phim truyện:
a.1
Độ dài đến 100 phút (1 tập phim)
3.600.000
a.2
Độ dài từ 101-150 phút tính
thành 1,5 tập
a.3
Độ dài từ 151 - 200 phút tính
thành 02 tập
b
Phim ngắn:
b.1
Độ dài đến 60 phút
2.200.000
b.2
Độ dài từ 61 phút trở lên thu
như phim truyện
2
Phim phi thương mại
a
Phim truyện:
a.1
Độ dài đến 100 phút (1 tập phim)
2.400.000
a.2
Độ dài từ 101-150 phút tính
thành 1,5 tập
a.3
Độ dài từ 151 - 200 phút tính
thành 02 tập
b
Phim ngắn
b.1
Độ dài đến 60 phút
1.600.000
b.2
Độ dài từ 61 phút trở lên thu
như phim truyện
Ghi chú: Mức thu quy định trên đây
là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề
phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu
tương ứng trên đây.
(Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày
15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh).
- Luật Điện ảnh số62/2006/QH11 ngày29/6/2006.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Điện ảnh số31/2009/QH12 ngày18/6/2009.
- Nghị định số54/2010/NĐ-CP
ngày21/5/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số20/2013/TT-BVHTTDLngày 31/12/2013 củaBộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định số49/2008/QĐ-BVHTTDL
ngày 09/7/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số289/2016/TT-BTC
ngày15/11/2016 của Bộ Tàichính
I.3
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
17
1.001833.000.00.00.H34
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ
chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CPngày 02/10/2013 của Chính phủ
vềhoạt động mỹ thuật.
- Thông tư số 01/2018/TT-
BVHTTDL ngày 18/01/2018 của BộVăn hóa, Thể thao và Du lịch quyđịnh
chi tiết thi hành một số điều tại Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013
của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
18
1.001809.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ
thuật
07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CPngày 02/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2018/TT-
BVHTTDL ngày 18/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
19
1.001778.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấyphép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn
hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
07 ngàylàm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trungtâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
-Nghị định số 113/2013/NĐ-CPngày 02/10/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 11/2019/NĐ-CPngày 30/01/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL
ngày 18/01/2018 của BộVăn hóa, Thể thao và Du lịch.
20
1.001755.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
tượng đài, tranh hoành tráng
- 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- 20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp xây
dựng tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ Văn hóa, thể thao và
Du lịch).
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CPngày 02/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2018/TT-
BVHTTDL ngày 18/01/2018 của BộVăn hóa, Thể thao và Du lịch.
21
1.001738.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấyphép tổ chức trại sáng tác điêu khắc
07 ngàylàm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trungtâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
Nghị định số 113/2013/NĐ-CPngày 02 tháng 10 năm 2013 củaChính phủ về hoạt động mỹ
thuật
22
1.001704.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm
tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
07 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày01/7/2016 của Chính phủ
23
1.001671.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
07 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày01/7/2016 của Chính phủ
24
1.001229.000.00.00.H34
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì
mục đích thương mại
07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định)
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày26/02/2019 của Chính phủ.
25
1.001211.000.00.00.H34
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định)
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày26/02/2019 của Chính phủ
26
1.001191.000.00.00.H34
Thủ tục cấp lại Giấy phép
tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài
không vì mục đích thương mại
07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định)
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày26/02/2019 của Chính phủ.
27
1.001182.000.00.00.H34
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
- 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ;
- 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Trường hợp phải thành lập
Hội đồng thẩm định)
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày26/02/2019 của Chính phủ
28
1.001147.000.00.00.H34
Thủ tục thông báo tổ chức triển
lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì
mục đích thương mại
- 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ;
- 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Trường hợp phải thành lập
Hội đồng thẩm định)
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày26/02/2019 của Chính phủ
I.4
Nghệ thuật biểu diễn
29
1.009397.000.00.00.H34
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ
thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác
quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương,
đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Phí thẩm định chương trình nghệ thuật
biểu diễn như sau:
- Độ dài thời gian của một
chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật
+ Từ 51 đến 100 phút - Mứcthu
phí 2.000.000 (đồng/chương trình, vở diễn)
+ Từ 101 đến 150 phút - Mứcthu phí 3.000.000 (đồng/chương trình, vở diễn)
+ Từ 151 đến 200 phút - Mức thu
phí 3.500.000 (đồng/chương trình, vở diễn)
+ Từ 201 phút trở lên - Mứcthu phí 5.000.000 (đồng/chương trình, vở diễn)
* Ghi chú:
- Miễn phí thẩm định chương trình
nghệ thuật biểu diễn đối với chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối
ngoại cấp quốc gia;
- Miễn phí đối với Chương trình
phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia bao gồm: các hoạt động
biểu diễn nghệ thuật nhân kỷ niệm ngày thiết lập quan hệ ngoại giao với các
nước, kỷ niệm ngày quốc khánh các nước tại Việt Nam; tổ chức nhân chuyến
thăm của lãnh đạo cấp cao các nước đến Việt Nam; kỷ niệm ngày sinh nhật của
một số lãnh tụ các nước tại Việt Nam hoặc nhân kỷ niệm sự kiện đặc biệt của
nước ngoài được tổ chức tại Việt Nam.
-Nghị định số144/2020/NĐ-CP ngày14/12/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số288/2016/TT-BTCngày 15/11/2016 củaBộ trưởng Bộ Tàichính.
30
1.009398.000.00.00.H34
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên
hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của
các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự
nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
Nghị định số144/2020/NĐ-CP ngày14/12/2020
của Chính phủ quy định về hoạtđộng nghệ thuật biểudiễn.
31
1.009399.000.00.00.H34
Thủ tục tổ chức cuộc thi người
đẹp, người mẫu
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
Nghị định số144/2020/NĐ-CP ngày14/12/2020
của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.
32
1.009403.000.00.00.H34
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người
đẹp, người mẫu
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
Nghị định số144/2020/NĐ-CP ngày14/12/2020
của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.
I.5
Văn hóa cơ sở
33
1.001029.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
* Mức thu lệ phí tại các thànhphố, thị xã trực thuộc tỉnh:
- Từ 01 đến 03 phòng, mức thu phí
là 4.000.000 đồng/giấy;
- Từ 04 đến 05 phòng, mức thu phí
là 6.000.000 đồng/giấy;
- Từ 06 phòng trở lên, mức thuphí là 12.000.000 đồng/giấy.
* Mức thu lệ phí tại các huyệntrực thuộc tỉnh:
- Từ 01 đến 03 phòng, mức thu phí
là 2.000.000 đồng/giấy;
- Từ 04 đến 05 phòng, mức thu phí
là 3.000.000 đồng/giấy;
- Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí
là 6.000.000 đồng/giấy.
-Nghị địnhsố 54/2019/NĐ-CP ngày
19/6/2019 củaChính phủ;
- Thông tư số01/2021/TT-BTC
ngày07/01/2021 của Bộtrưởng
Bộ Tài chính.
34
1.001008.000.00.00.H34
Thủ tục cấp phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ vũ trường
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
- Tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức
thu lệ phí là 15.000.000đồng/giấy;
- Tại các huyện trực thuộc tỉnh:
Mức thu lệ phí là 10.000.000đồng/giấy.
- Nghị địnhsố 54/2019/NĐ-CP ngày
19/6/2019 củaChính phủ;
- Thông tư số01/2021/TT-BTC
ngày07/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
35
1.000922.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
04 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
* Mức thu lệ phí tại các thànhphố, thị xã trực thuộc tỉnh:
Đối với trường hợp đã được cấp
phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng mức phí là 2.000.000
đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 12.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm
định.
* Mức thu lệ phí tại các huyệntrực thuộc tỉnh:
Đối với trường hợp đã được cấp
phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng mức phí là 1.000.000 đồng/phòng,
nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định.
- Mức thu phí thẩm định điều chỉnh
giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp thay
đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy.
- Nghị địnhsố 54/2019/NĐ-CP ngày
19/6/2019 củaChính phủ;
- Thông tư số01/2021/TT-BTC
ngày07/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
36
1.000922.000.00.00.H34
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
04 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Mức thu
phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy
- Nghị địnhsố 54/2019/NĐ-CP ngày
19/6/2019 củaChính phủ;
- Thông tư số01/2021/TT-BTC
ngày07/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
37
1.004650.000.00.00.H34
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo
sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật quảng cáo ngày21/6/2012;
- Nghị định số181/2013/NĐ-CP
ngày14/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số10/2013/TT-BVHTTDL
ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số04/2018/TT-BXD
ngày20/5/2018 của Bộ trưởng Bộ xây dựng.
38
1.004645.000.00.00.H34
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ
chức đoàn người thực hiện quảng cáo
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật quảng cáo số16/2012/QH13 ngày21/6/2012;
- Nghị định số181/2013/NĐ-CP
ngày14/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số10/2013/TT-BVHTTDLngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
39
1.004639.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật quảng cáo số16/2012/QH13 ngày 21 tháng 6
năm 2012;
- Nghị định số181/2013/NĐ-CP
ngày14/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số10/2013/TT-BVHTTDL
ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thaovà Du lịch.
40
1.004666.000.00.00.H34
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật quảng cáo ngày21 tháng 6 năm 2012.
- Nghị định số181/2013/NĐ-CP
ngày14/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số10/2013/TT-BVHTTDL
ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
41
1.004662.000.00.00.H34
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành
lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật quảng cáo ngày21/6/2012;
- Nghị định số181/2013/NĐ-CP
ngày14/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số10/2013/TT-BVHTTDLngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
I.6
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế
chuyên ngành văn hóa
42
1.003784.000.00.00.H34
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
02 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ; Trường hợp phải xin ý kiến các
Bộ, ngành khác thời hạn tối đa là 10 ngày làm việc
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Nghị định số32/2012/NĐ-CP ngày12/04/2012 của Chính
phủ;
- Thông tư số07/2012/TT-BVHTTDL
ngày 16/7/2012 của BộVăn hóa, Thể thao vàDu lịch;
- Thông tư số260/2016/TT-BTC
ngày14/11/2016của Bộ Tài chính;
- Thông tư số22/2018/TT-BVHTTDLngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,Thể thao và Du lịch.
43
1.003743.000.00.00.H34
Thủ tục giám định văn hóa phẩm
xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
Không
quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong trường hợp đặc
biệt, thời gian giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc.
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Nghị định số32/2012/NĐ-CP ngày12/04/2012 của Chính
phủ;
- Thông tư số07/2012/TT-BVHTTDL
ngày 16/7/2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số260/2016/TT-BTC
ngày14/11/2016của Bộ Tài chính;
- Thông tư số04/2016/TT-BVHTTDL
ngày 29/6/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số22/2018/TT-BVHTTDL
ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,Thể thao và Du lịch.
44
2.001496.000.00.00.H34
Thủ tục Phê duyệt nội dung tác
phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
1. Đối với tác phẩm tạo hình, mỹ
thuật ứng dụng, tranh:
- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên:
300.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm
thứ 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi:
240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng 2.
Đối với tác phẩm nhiếp ảnh:
- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên:
100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định;
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm
thứ 49: 90.000 đồng/ tác phẩm/ lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi:
80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
-Thông tư số28/2014/TT-BVHTTDL ngày
31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số260/2016/TT-BTC
ngày14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính;
- Thông tư số26/2018/TT-BVHTTDL
ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,Thể thao và Du lịch.
45
1.003608.000.00.00.H34
Thủ tục Phê duyệtnội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
45 ngàylàm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Trungtâm phục vụ hành chính công tỉnh
Phí thẩm định kịch bản phim,thẩm định và phân loại phim như sau:
STT
Nội
dung công việc
Mức
thu (đồng)
Thẩm
định và phân loại phim
1
Phim thương mại
a
Phim truyện:
a.1
Độ dài đến 100 phút (1 tập phim)
3.600.000
a.2
Độ dài từ 101-150 phút tính
thành 1,5 tập
a.3
Độ dài từ 151 - 200 phút tính
thành 02 tập
b
Phim ngắn:
b.1
Độ dài đến 60 phút
2.200.000
b.2
Độ dài từ 61 phút trở lên thu
như phim truyện
2
Phim phi thương mại
a
Phim truyện:
a.1
Độ dài đến 100 phút (1 tập phim)
2.400.000
a.2
Độ dài từ 101-150 phút tính
thành 1,5 tập
a.3
Độ dài từ 151 - 200 phút tính
thành 02 tập
b
Phim ngắn
b.1
Độ dài đến 60 phút
1.600.000
b.2
Độ dài từ 61 phút trở lên thu
như phim truyện
Mức thu quy định trên đây là mức
thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp
phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng
trên đây.
- Thông tư số28/2014/TT-BVHTTDLngày 31/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thểthao và Du lịch;
- Thông tư số289/2016/TT-BTC
ngày15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ;
- Thông tư số26/2018/TT-BVHTTDL
ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,Thể thao và Du lịch.
46
1.003608.000.00.00.H34
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
10
(mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Đối với các sản phẩm nghe nhìn có
nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu dưới đây thì mức thu như sau:
1. Mức thu phí thẩm định nội dung
chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác như sau:
a) Chương trình ca múa nhạc, sân
khấu ghi trên băng đĩa:
- Đối với bản ghi âm: 200.000
đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi
block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).
- Đối với bản ghi hình: 300.000
đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi
block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).
b) Chương trình ghi trên đĩa nén,
ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác:
- Đối với bản ghi âm:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát,
bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc:
2.000.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài
hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình.
- Đối với bản ghi hình:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát,
bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc:
2.500.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài
hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình.
2. Chương trình trên băng, đĩa,
phần mềm và trên vật liệu khác; chương trình nghệ thuật biểu diễn sau khi
thẩm định không đủ điều kiện cấp giấy phép thì không được hoàn trả số phí
thẩm định đã nộp.
-Thông tư số28/2014/TT-BVHTTDL ngày
31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số288/2016/TT-BTC
ngày15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số26/2018/TT-BVHTTDL
ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,Thể thao và Du lịch.
I.7
Thư viện
47
1.008895.000.00.00.H34
Thủ tục thông báo thành lập thư
viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và
thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14ngày 21/11/2019;
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày18/8/2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện;
- Thông tư số
01/2020/TT-BVHTTDLngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Vănhóa, Thể
thao và Du lịch.
48
1.008896.000.00.00.H34
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học
là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục
vụ người Việt Nam
15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14ngày 21/11/2019;
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày18/8/2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện;
- Thông tư số
01/2020/TT-BVHTTDLngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Vănhóa, Thể
thao và Du lịch.
49
1.008897.000.00.00.H34
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động đối với thư viện chuyên ngành ở cấptỉnh,
thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân
nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồsơ thông báo
hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chínhcông tỉnh
Không
quy định
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14ngày 21/11/2019;
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày18/8/2020 quy định chi tiết một sốđiều của Luật Thư viện;
- Thông tư số
01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
I.8
Gia đình
50
1.003676.000.00.00.H34
Thủ tục
đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày29/8/2019 của Chính phủ;
51
1.003654.000.00.00.H34
Thủ tục
thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
15 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày29/8/2019 của Chính phủ.
52
1.004659.000.00.00.H34
Thủ tục
công nhận lại Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh
nghiệp đạt chuẩn văn hóa
10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDLngày 24/9/2014 của Bộ Văn hóa,
Thểthao và Du lịch;
- Quyết định số 46/2015/QĐ-UBND
ngày 30/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum;
- Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày8/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnhKon Tum.
53
1.005441.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp giấy chứng nhận đăng kýhoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
30 ngày
làm việc kể từngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phụcvụ hành chính công
Không
quy định
- Luật Phòng, chống bạo lực giađình năm 2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
54
1.003226.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực
gia đình
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDLngày 16/3/2010 của Bộ trưởng
BộVăn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDLngày 22/12/2014 của Bộ Văn hoá,Thể thao và
Du lịch.
55
1.003185.000.00.00.H34
Thủ tục
đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDLngày 16/3/2010 của Bộ trưởng BộVăn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
56
1.003140.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo
lực gia đình
30 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Luật Phòng, chống bạo lực giađình số 02/2007/QH12;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDLngày 16/3/2010 của Bộ trưởng BộVăn hóa, Thể
thao và Du lịch.;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDLngày 22/12/2014 của Bộ Văn
hoá,Thể thao và Du lịch.
57
1.003103.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống
bạo lực gia đình
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Dulịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
58
1.001874.000.00.00.H34
Thủ tục
đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo
lực gia đình
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
59
1.000454.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
60
1.003140.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng,chống bạo lực gia đình
Không
quy định.
Trung
tâm phục vụ hànhchính công
Không
quy định
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDLngày 16/3/2010 của
Bộ trưởng BộVăn
hóa, Thể thao và Du lịch.
61
1.000379.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Luật Phòng, chống bạo lực giađình năm 2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
62
1.000379.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Luật Phòng, chống bạo lực giađình năm 2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
63
2.000022.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Luật Phòng, chống bạo lực giađình năm 2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDLngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDLngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BộVăn hóa,
Thể thao và Du lịch.
64
1.003310.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Luật Phòng, chống bạo lực giađình năm 2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDLngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BộVăn hóa,
Thể thao và Du lịch.
I.9
Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn,
vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
65
1.004723.000.00.00.H34
Thủ tục
cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể
thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm
đạo cụ
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Thông tư liên tịch số24/2014/TTLT-BVHTTDL-BCA ngày30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ trưởng Bộ
Công an;
- Thông tư số 30/2012/TT-BCA
ngày29/5/2012 của Bộ Công an;
- Thông tư số
06/2015/TT-BVHTTDL ngày 08/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
II
Lĩnh vực Thể dục Thể thao
66
1.002445.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ
thể thao chuyên nghiệp
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điềucủa Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội. -Nghị định số36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 củaChính phủ;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019 của Chính phủ.
67
1.002396.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
vàLuật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019 của Chính phủ.
68
1.003441.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong
trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
vàLuật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
69
1.000983.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong
trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019 của Chính phủ.
70
1.002022.000.00.00.H34
Thủ tục
đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên
đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức.
10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật TDTT số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018
71
1.002013.000.00.00.H34
Thủ tục
đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn
thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức
10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật TDTT số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018
72
1.001782.000.00.00.H34
Thủ tục
đăng cai tổ chức giải thi đấu vôđịch
từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
10 ngày
làm việc kểtừ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
Trung
tâm phụcvụ hành chính công
Không
quy định
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điềucủa Luật
Thể dục, thể thao số26/2018/QH14
ngày 14/6/2018.
- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDLngày 02/12/2014 của Bộ Văn hóa,Thể thao và Du lịch.
73
1.000953.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Yoga
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
vàLuật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội. -Nghị định số36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 củaChính phủ;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
74
1.000936.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Golf
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
vàLuật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội. -Nghị định số36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
12/2016/TT-BVHTTDLngày 05/12/2016 của Bộ trưởng BộVăn hóa,
Thể thao và Du lịch.
75
1.000920.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Cầu lông
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội. -Nghị định số36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 củaChính phủ;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
09/2017/TT-BVHTTDLngày 29/12/2017 của Bộ trưởng BộVăn hóa,
Thể thao và Du lịch.
76
1.001195.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Taekwondo
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội. -Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 củaChính phủ;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số 10/2017/TT-
BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
77
1.000904.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với
môn Karate
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
02/2018/TT-BVHTTDLngày 19/01/2018 của Bộ trưởng BộVăn hóa,
Thể thao và Du lịch.
78
1.000883.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi,
Lặn
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày29/4/2019;
- Thông tư số
03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
79
1.000863.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Billiards & Snooker
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
vàLuật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
80
1.000847.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Bóng bàn
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng BộVăn hóa, Thể thao
và Du lịch.
81
1.000830.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Dù lượn và Diều bay
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
82
1.000814.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Khiêu vũ thể thao
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
vàLuật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
83
1.000644.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấychứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ.
07 ngàylàm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trungtâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhândân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 vàLuật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
84
1.000842.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Judo.
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
vàLuật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
85
1.005163.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối vớimôn Thể dục thể hình và Fitnes
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồsơ
theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chínhcông
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày29/4/2019;
- Thông tư số
10/2018/TT-BVHTTDLngày 31/01/2018 của Bộ trưởng BộVăn hóa,
Thể thao và Du lịch.
86
2.002188.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Lân sư rồng.
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
87
1.000594.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Vũ đạo thể thao giải trí
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
vàLuật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDLngày 07/02/2018 của Bộ trưởng BộVăn hóa, Thể thao và Du lịch.
88
1.000560.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Quyền anh
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung tâm
phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
89
1.000544.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Võ cổ truyền, môn Vovinam
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDLngày 09/3/2018 của Bộ trưởng
BộVăn hóa, Thể thao và Du lịch.
90
1.000518.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Bóng đá
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
vàLuật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
18/2018/TT-BVHTTDLngày 20/3/2018 của Bộ trưởng BộVăn hóa, Thể
thao và Du lịch.
91
1.000501.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Quần vợt
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
92
1.000485.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Patin
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
vàLuật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
93
1.001801.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Bắn súng thể thao
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
94
1.001500.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạtđộng thể thao đối với môn Bóng ném
07 ngày
làm việc kể từ ngàynhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hànhchính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quyđịnh
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
vàLuật sửa đổi, bổ sung một số điềucủa Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
27/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
95
1.005162.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Wushu
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
vàLuật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
29/2018/TT-BVHTTDLngày 28/9/2018 của Bộ trưởng BộVăn hóa, Thể
thao và Du lịch.
96
1.001517.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Leo núi thể thao
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
28/2018/TT-BVHTTDL ngày 26/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
97
1.001527.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Bóng rổ
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
32/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
98
1.001056.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Đấu kiếm thể thao
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
vàLuật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019;
- Thông tư số
34/2018/TT-BVHTTDLngày 02/11/2018 của Bộ trưởng BộVăn hóa,
Thể thao và Du lịch.
III
Lĩnh vực du lịch
III.1
Lữ hành
99
1.004528.000.00.00.H34
Thủ tục
công nhận điểm du lịch cấp tỉnh
- Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định (thẩm định).
- Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh: 10 ngày kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định (quyết
định)
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Nghị định số168/2017/NĐ-CP
ngày31/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số06/2017/TT-
BVHTTDL ngày15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thểthao và
Du lịch.
100
2.001628.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
10 ngày
làm việc kể từ ngàynhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hànhchính công tỉnh
- Phí thẩm định cấp Giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa (cấp đổi). Mứcthu: 3.000.000 đồng/giấy phép
- Phí thẩm định cấp Giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (cấp đổi). Mức thu: 1.500.000 đồng/giấy
phép*.
*Ghi chú: Phần in nghiêng là
nội dung được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số112/2020/TT-BTC ngày29/12/2020 có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày30/6/2021.
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày 19tháng
6 năm 2017;
- Nghị định số168/2017/NĐ-CP ngày31/12/2017
của Chính phủ;
- Thông tư số06/2017/TT-
BVHTTDL ngày15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thểthao và
Du lịch;
- Thông tư số33/2018/TT-BTC
ngày30/3/2018 của Bộ trưởngBộ Tài chính;
- Thông tư số13/2019/TT-BVHTTDLngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số112/2020/TT-BTC
ngày29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
101
2.001616.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Phí thẩm định cấp Giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa (cấp lại). Mức thu: 1.500.000 đồng/giấy phép
*Phí, lệ phí: 750.000 đồng/giấy
phép (Thông tư số112/2020/TT-BTC
ngày29/12/2020
có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày30/6/2021).*
*Ghi chú: Phần in nghiêng là
nội dung được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số112/2020/TT-BTC ngày29/12/2020 có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày30/6/2021.
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày 19tháng
6 năm 2017;
- Nghị định số168/2017/NĐ-CP
ngày31/12/2017 của Chínhphủ;
- Thông tư số06/2017/TT-
BVHTTDL ngày;15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thểthao và
Du lịch;
- Thông tư số33/2018/TT-BTC
ngày30/3/2018 của Bộ trưởngBộ Tài chính;
- Thông tư số13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.;
- Thông tư số112/2020/TT-BTC
ngày29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
102
2.001622.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Phí thẩm định cấp Giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa (cấp đổi). Mức thu: 2.000.000 đồng/giấy phép
- Phí thẩm định cấp Giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (cấp đổi). Mức thu: 1.000.000 đồng/giấy
phép*.
*Ghi chú: Phần in nghiêng lànội dung được sửa đổi, bổ sung
theo Thông tư số112/2020/TT-BTC ngày29/12/2020 có hiệu lực kể
từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày30/6/2021.
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày 19tháng
6 năm 2017;
- Nghị định số168/2017/NĐ-CP
ngày31/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số06/2017/TT-BVHTTDL ngày15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thểthao
và Du lịch;
- Thông tư số33/2018/TT-BTC
ngày30/3/2018 của Bộ trưởngBộ Tài chính;
- Thông tư số13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số112/2020/TT-BTC
ngày29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
103
2.001611.000.00.00.H34
Thủ tục
thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh
nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
- Sau 60 ngày, kể từ ngày đăng
quyết định thu hồi giấy phép kinhdoanh
dịch vụ lữ hành nội địa, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến
nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì cơ quan
cấp phép có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ.
Trung tâm
phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Thông tư số06/2017/TT-
BVHTTDL ngày15/12/2017 của Bộtrưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
104
2.001589.000.00.00.H34
Thủ tục
thu hồi giấyphép kinh doanh dịch vụ lữ hành
nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
Trungtâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Thông tư số06/2017/TT-
BVHTTDL ngày15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thểthao và
Du lịch.
105
1.003742.000.00.00.H34
Thủ tục
thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh
nghiệp phá sản
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Thông tư số06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộtrưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
106
1.001837.000.00.00.H34
Thủ tục
chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Nghị định số07/2016/NĐ-CP
ngày25/01/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số11/2016/TT-BCT
ngày05/7/2016 của Bộ trưởngBộ Công Thương.
107
1.001440.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
10 ngày
làm việc kể từ ngày có kết quả kiểm tra
Trung
tâm phục vụ hành chính công
- Phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch (bao gồm: cấp mới, cấp đổi, cấp lại), đối với hướng dẫn viên
du lịch tại điểm. Mức thu: 200.000 đồng/thẻ
- Phí thẩm định cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch (bao gồm: cấp mới, cấp đổi, cấp lại), đối với hướng dẫn viên
du lịch tại điểm. Mức thu:100.000 đồng/thẻ
* Ghi chú: Phần in nghiêng là
nội dung được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày29/12/2020
có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày30/6/2021.
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Thông tư số06/2017/TT-
BVHTTDL ngày15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thểthao và
Du lịch;
- Thông tư số33/2018/TT-BTC
ngày30/3/2018 của Bộ trưởngBộ Tài chính;
- Thông tư số13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019 của Bộtrưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số112/2020/TT-BTC
ngày29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
108
1.004605.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội
địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
10 ngày
làm việc kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Thông tư số06/2017/TT-
BVHTTDL ngày15/12/2017 của Bộtrưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch. .
109
1.003717.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
- 07 ngày làm việc trong trường
hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt
Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
- 13 ngày làm việc trong trường
hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của
Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc
quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành
viên
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Lệ phí
cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Cấp mới): 3.000.000 đồng/Giấy phép
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Nghị định số07/2016/NĐ-CP
ngày25/01/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số11/2016/TT-BCT
ngày05/7/2016 của Bộ trưởngBộ Công Thương;
- Thông tư số33/2018/TT-BTC ngày30/3/2018
của Bộ trưởngBộ Tài chính.
110
1.003240.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt
trụ sở của văn phòng đại diện
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài (Cấp lại, Điều chỉnh, gia hạn): 1.500.000 đồng/Giấy phép
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Nghị định số07/2016/NĐ-CP
ngày25/01/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số11/2016/TT-BCT
ngày05/7/2016 của Bộ trưởngBộ Công Thương;
- Thông tư số33/2018/TT-BTC
ngày30/3/2018 của Bộ trưởngBộ Tài chính.
111
1.003275.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏnghoặc bị tiêu hủy
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Lệ phí
cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Cấp lại, Điều chỉnh, gia hạn): 1.500.000
đồng/Giấy phép
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Nghị định số168/2017/NĐ-CP
ngày31/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số07/2016/NĐ-CP
ngày25/01/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số11/2016/TT-BCT ngày05/7/2016
của Bộ CôngThương;
- Thông tư số33/2018/TT-BTC
ngày30/3/2018 của Bộ Tài chính.
112
1.005161.000.00.00.H34
Thủ tục
điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp 1;
- 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp 2.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Lệ phí
cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Cấp lại, Điều chỉnh, gia hạn): 1.500.000
đồng/Giấy phép
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Nghị định số07/2016/NĐ-CP
ngày25/01/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số11/2016/TT-BCT
ngày05/7/2016 của Bộ CôngThương;
- Thông tư số33/2018/TT-BTC
ngày30/3/2018 của Bộ Tài chính.
113
1.003002.000.00.00.H34
Thủ tục
gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanhdịch vụ lữ hành nước ngoài
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợplệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Lệ phí
Đề nghị gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Cấp lại,Điều chỉnh, gia hạn): 1.500.000 đồng/Giấy phép
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Nghị định số07/2016/NĐ-CP
ngày25/01/2016 của Chínhphủ;
- Thông tư số11/2016/TT-BCT
ngày05/7/2016 của Bộ CôngThương;
- Thông tư số33/2018/TT-BTC
ngày30/3/2018 của Bộ Tài chính.
114
1.004628.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
- Phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch (bao
gồm: cấp mới, cấp đổi, cấp lại), đối với hướng dẫn viên du lịch quốc
tế: 650.000 đồng/thẻ
- Phí thẩm định cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch(bao gồm: cấp mới, cấp đổi, cấp lại), đối với hướng dẫn viên
du lịch quốc tế: 325.000 đồng/thẻ*
* Ghi chú: Phần in nghiêng
là nội dung được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số112/2020/TT-BTC
ngày29/12/2020 có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày
30/6/2021.
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Thông tư số06/2017/TT-
BVHTTDL ngày15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thểthao và
Du lịch;
- Thông tư số33/2018/TT-BTC
ngày30/3/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính .
115
1.004623.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
- Phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch (bao
gồm: cấp mới, cấp đổi, cấp lại), đối với hướng dẫn viên du lịch nội địa:
650.000 đồng/thẻ
- Phí thẩm định cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch (baogồm: cấp mới, cấp đổi, cấplại), đối với
hướng dẫn viên du lịch nội địa: 325.000 đồng/thẻ*
*Ghi chú: Phần in nghiêng là
nội dung được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số112/2020/TT-BTC
ngày29/12/2020 có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày
30/6/2021).
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Thông tư số06/2017/TT-
BVHTTDL ngày15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thểthao và
Du lịch;
- Thông tư số33/2018/TT-BTC
ngày30/3/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số112/2020/TT-BTC
ngày29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính .
116
1.001432.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻhướng dẫn viên du lịch nội địa
10 ngày
làm việc kể từ ngàynhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hànhchính công
- Phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch (bao gồm:cấp mới, cấp đổi, cấp lại), đốivới hướng dẫn viên du lịch quốc tế và nội địa. Mức
thu: 650.000 đồng/thẻ.
- Phí thẩm định cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch (baogồm: cấp mới, cấp đổi, cấp lại), đối với hướng
dẫn viêndu lịch quốc tế và nội địa. Mức thu: 325.000 đồng/thẻ*
* Ghi chú: Phần in nghiêng
là nội dung được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số112/2020/TT-BTC
ngày29/12/2020 có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021 đến hếtngày 30/6/2021).
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Thông tư số06/2017/TT- BVHTTDL ngày15/12/2017
của Bộtrưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số33/2018/TT-BTC
ngày30/3/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số112/2020/TT-BTC
ngày29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính .
117
1.004614.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công
- Phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch (bao gồm: cấp mới, cấp đổi, cấp lại):
a) Đối với hướng dẫn viên du lịch
quốc tế và nội địa: 650.000 đồng/thẻ;
b) Đối với hướng dẫn viên du lịch
tại điểm: 200.000 đồng/thẻ.
- Phí thẩm định cấp thẻhướng dẫn viên du lịch (baogồm: cấp mới, cấp đổi, cấp
lại):a) Đối với hướng dẫn viên dulịch quốc tế và nội địa:325.000 đồng/thẻ;b) Đối với hướng dẫn viên du lịch tại điểm:
100.000đồng/thẻ.
* Ghi chú: Phần in nghiêng
là nội dung được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số112/2020/TT-BTC
ngày29/12/2020 có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021 đến hếtngày 30/6/2021).
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Thông tư số06/2017/TT-
BVHTTDL ngày15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thểthao và
Du lịch;
- Thông tư số33/2018/TT-BTC ngày30/3/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số112/2020/TT-BTC
ngày29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính .
118
1.003490.000.00.00.H34
Thủ tục
công nhận khu du lịch cấp tỉnh
60 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Nghị định số168/2017/NĐ-CP
ngày31/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số06/2017/TT-
BVHTTDL ngày15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thểthao và
Du lịch.
III.2
Dịch vụ du lịch khác
119
1.004551.000.00.00.H34
Thủ tục
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du
lịch
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Mức
thu: 1.000.000 đồng/hồ sơ
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 34/2018/TT- BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/TT-
BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
120
1.004503.000.00.00.H34
Thủ tục
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
(Bao
gồm thẩm định, công nhận mới và thẩm định, công nhận lại). Mức thu: 1.000.000
đồng/hồ sơ
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày 19 tháng6 năm 2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ- CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộtrưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/TT-
BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
121
1.001455.000.00.00.H34
Thủ tục
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Mức
thu: 1.000.000 đồng/hồ sơ
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 34/2018/TT- BTC
ngày 30/3/2018 của BộTài chính;
- Thông tư số 13/2019/TT-
BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
122
1.004580.000.00.00.H34
Thủ tục
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du
lịch
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Phí
thẩm định công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch (bao gồm thẩm định, công nhận mới và thẩm định, công nhận
lại). Mức thu: 1.000.000 đồng/hồ sơ
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15/12/2017của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,Thể thao và
Du lịch;
- Thông tư số 34/2018/TT- BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/TT-
BVHTTDL ngày 25/11/2019của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,Thể thao và
Du lịch.
123
1.004572.000.00.00.H34
Thủ tục
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du
lịch
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Phí
thẩm định công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch (bao gồm thẩm định, công nhận mới và thẩm định, công nhận
lại). Mức thu: 1.000.000 đồng/hồ sơ
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 34/2018/TT- BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/TT-
BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,Thể thao và Du lịch.
124
1.004594.000.00.00.H34
Thủ tục
công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách
sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
30 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
- 1.500.000 đồng/hồ sơ đề nghị
công nhận hạng 1 sao, 2 sao (Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính);
- 2.000.000 đồng/hồ sơ đề nghị
công nhận hạng 3 sao (Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 34/2018/TT- BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.
125
1.008027.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
02 ngày
làm việc đối với phương tiện là xe ô tô và 07 ngày làm việc đối với phương
tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ- CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ.
126
1.008028.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
02 ngày
làm việc đối với phương tiện là xe ô tô và 07 ngày làm việc đối với phương
tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ- CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ.
127
1.008029.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp lại biển hiệu, Sở Giao thông
vận tải xem xét, cấp lại biển hiệu cho phương tiện vận tải.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ- CP
ngày 31/12/2017 củaChính phủ.
B. Danh mục thủ tục hành chính cấp
huyện (18 TTHC):
TT
Mã
thủ tục hành chính
Lĩnh
vực/Tên thủtụchành
chính
Thời
hạn giải quyết
Địa
điểm thực hiện
Phí,
lệ phí
Căn
cứ pháp lý
I
Lĩnh vực thư viện: ( 03 thủ tục)
1
1.008898.000.00.00.H34
Thủ tục thông báo thành lập đối
với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở
giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư
nhân có phục vụ cộng đồng.
15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14ngày 21/11/2019;
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày18/8/2020;
- Thông tư số
01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
2
1.008899.000.00.00.H34
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ
sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác
ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng.
15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14ngày 21/11/2019;
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày18/8/2020;
- Thông tư số
01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
3
1.008900.000.00.00.H34
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động thưviện đối với thư viện thuộc cơ sở
giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ
sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng.
15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồsơ thông báo
hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trảkết quả cấp huyện
Không
quy định
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14ngày 21/11/2019;
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày18/8/2020;
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDLngày 22/5/2020 của Bộ trưởng BộVăn hóa, Thể thao và Du lịch.
II
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (09 thủ
tục)
4
1.004648.000.00.00.H34
Thủ tục công nhận lần đầu Cơ quan
đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa
10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
- Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDLngày 24/9/2014 của Bộ Văn hóa,
Thểthao và Du lịch.
- Quyết định số 46/2015/QĐ-UBND
ngày 30/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum;
- Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày8/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnhKon Tum.
5
1.004646.000.00.00.H34
Thủ tục công nhận lần đầu Xã đạt
chuẩn văn hóa nông thôn mới
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
-Thông tư số 17/2011/TT-BVHTTDLngày 02/12/2011 của Bộ Văn
hóa,thể thao và Du lịch.
6
1.004644.000.00.00.H34
Thủ tục công nhận lại Xã đạt chuẩn
văn hóa nông thôn mới
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
-Thông tư số 17/2011/TT-BVHTTDLngày 02/12/2011 của Bộ Văn
hóa,thể thao và Du lịch.
7
1.004634.000.00.00.H34
Thủ tục công nhận lần đầu Phường,
Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
Thông tư số 02/2013/TT-BVHTTDLngày 24/01/2013 của Bộ Văn
hóa,thể thao và Du lịch
8
1.004622.000.00.00.H34
Thủ tục công nhận lại Phường, Thị
trấn đạt chuẩn văn minh đô thị
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
Thông tư số 02/2013/TT-BVHTTDLngày 24/01/2013
9
2.000440.000.00.00.H34
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân
cư văn hóa hàng năm
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày17/9/2018 của Chính phủ
10
1.000933.000.00.00.H34
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân
cư văn hóa
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ,
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày17/9/2018 của Chính phủ
11
1.003645.000.00.00.H34
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
cấp huyện
Trong
thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ,.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày29/8/2019 của Chính phủ quy
định về quản lý và tổ chức lễ hội.
12
1.003645.000.00.00.H34
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
cấp huyện
Trong
thời hạn 15 ngày, kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản
thông báo
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày29/8/2019 của Chính phủ quy
định về quản lý và tổ chức lễ hội.
III
Lĩnh vực gia đình: (06 thủ tục )
13
1.003243.000.00.00.H34
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
30 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
- Luật Phòng, chống bạo lực giađình năm 2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
14
1.003185.000.00.00.H34
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày04/02/2009 của Chính phủ;
-Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
15
1.003140.000.00.00.H34
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
30 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
- Luật Phòng, chống bạo lực giađình số 02/2007/QH12;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
16
1.003103.000.00.00.H34
Thủ tục cấp lại Giấychứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình
15 ngàylàm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phậnTiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDLngày 16/3/2010 của Bộ trưởng BộVăn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
17
1.001874.000.00.00.H34
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
18
1.003226.000.00.00.H34
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDLngày 16/3/2010 của Bộ trưởng
BộVăn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
C. Danh mục thủ tục hành chính cấp
xã (07 thủ tục)
TT
Mã
thủ tục hành chính
Lĩnh
vực/Tên thủtụchành
chính
Thời
hạn giải quyết
Địa
điểm thực hiện
Phí,
lệ phí
Căn
cứ pháp lý
1
1.008901.000.00.00.H34
Thủ tục
thông báo thành lập thư việnđối với thư
viện cộng đồng
15
ngày, kể từ ngày nhậnđủ hồ sơ thông báo
hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhậnvà Trả kết quả cấp xã
Không
quy định
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14ngày 21/11/2019;
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày18/8/2020;
-Thông tư số 01/2020/TT-
BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
2
1.008902.000.00.00.H34
Thủ tục
thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
Không
quy định
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14ngày 21/11/2019;
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày18/8/2020;
- Thông tư số 01/2020/TT-
BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
3
1.008903.000.00.00.H34
Thủ tục
thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
Không
quy định
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14ngày 21/11/2019;
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày18/8/2020;
- Thông tư số 01/2020/TT-
BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộtrưởng Bộ Văn hóa, Thể thao vàDu
lịch.
4
1.000954.000.00.00.H34
Thủ tục
xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
Không
quy định
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày
17/9/2018 của Chính phủ quy định.
5
1.001120.000.00.00.H34
Thủ tục
xét tặngGiấy khen Gia đình văn hóa
Trong thờihạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ
Bộ phậnTiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
Không
quy định
Nghị định số 122/2018/NĐ-CPngày 17/9/2018 của Chính phủquy định.
6
1.003622.000.00.00.H34
Thủ tục
thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
Trong
thời hạn 15 ngày, kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được thông báo
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
Không
quy định
Nghị định số 110/2018/NĐ-CPngày 29/8/2018 của Chính phủ.
7
2.000794.000.00.00.H34
Thủ tục
công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
Không
quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 122/2018/NĐ-CPngày 17/9/2018 của Chính phủ quy định.
- Thông tư số 18/2011/TT-
BVHTTDL ngày 02/12/2011 củaBộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thaovà
Du lịch.
Tổng cộng: 152 Thủ tục hành chính (cấp tỉnh 127 TTHC, cấp huyện 18
TTHC, cấp xã 07 TTHC)
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
0
Toàn văn Quyết định 209/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 209/QĐ-UBND
Kon Tum, ngày 19 tháng 4 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU
LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL
ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch; Quyết định số 631/QĐ-BVHTTDL, Quyết định 632/QĐ-BVHTTDL ngày
04/02/2021 và Quyết định Số 820/QĐ-BVHTTDL ngày 09/03/2021 của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch V/v công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa, du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 41/TTr-SVHTTDL ngày 09 tháng 4 năm
2021 và Tờ trình số 44/TTr- SVHTTDL ngày 15 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính
chuẩn hóa ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ
quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có danh mục và
nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định:
- Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 17
tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính
chuẩn hóa ngành Văn hóa, Thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ
quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
- Quyết định 191/QĐ-UBND ngày 20
tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục
hành chính ban hành mới và bãi bỏ của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh;
- Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 19
tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bãi bỏ ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch
thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành;
Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3 (t/h);
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP và các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Viễn thông Kon Tum;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, TTHCC.VTH.
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
PHẦN I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm
theo Quyết định số: 209/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
A. Danh mục thủ tục hành chính cấp
tỉnh: 127 Thủ tục
TT
Mã
thủ tụchành
chính
Lĩnh
vực/Tên thủtục
hành chính
Thời
hạn giải quyết
Địa
điểm thực hiện
Phí,
lệ phí
Căn
cứ pháp lý
I
Lĩnh vực Văn hóa
I.1
Di sản Văn hóa
1
1.003793.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
30 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày21/9/2010 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày04/01/2012 của Chính phủ.
2
2.001591.000.00.00.H34
Thủ tục
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
Không
quá 03 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày21/9/2010 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày04/01/2012 của Chính phủ;
- Quyết định số
86/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 30/12/2008 của BộVăn hóa, Thể thao và Du lịch
3
2.001631.000.00.00.H34
Thủ tục
đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
15 ngày
làm việc kể từ ngày hoàn thành thủ tục đăng ký
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật Di sản văn hóa năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày21/9/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số 07/2004/TT-BVHTTngày 19/2/2004 của Bộ Văn hóa- Thông tin.
- Thông tư số 07/2011/TT-
BVHTTDL ngày 07/6/2011 của BộVăn hóa-Thể thao và Du lịch
4
1.003838.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước
ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày21/9/2010 của Chính phủ.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày04/01/2012 của Chính phủ.
5
2.001613.000.00.00.H34
Thủ tục
xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa số28/2001/QH10 ngày 29/6/2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa số32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày21/9/2010 của Chính phủ.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày 04/01/2012 của Chính phủ.
6
1.003738.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
30 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày21/9/2010 của Chính phủ.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày04/01/2012 của Chính phủ.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ
- Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT
ngày 19/2/2004 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
7
1.003646.000.00.00.H34
Thủ tục
công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm
quản lý di tích
100
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày21/9/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số 13/2010/TT-
BVHTTDL ngày 30/12/2010 của BộVăn hóa, Thể thao và Du lịch.
8
1.003835.000.00.00.H34
Thủ tục
công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá
nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
100
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa số28/2001/QH10 ngày 29/6/2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa số32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày21/9/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số
13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010 của BộVăn hóa, Thể thao và Du
lịch.
9
1.001106.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa số28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6
năm2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa số32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ.
10
1.001123.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóasố 28/2001/QH10 ngày 29 tháng
6năm 2001. Có hiệu lực từ ngày01/01/2002;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóasố 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày01/7/2016 của Chính phủ.
11
1.001822.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa số28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6
năm2001
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CPngày 01/7/2016 của Chính phủ.
12
1.002003.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa số28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6
năm2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa số32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CPngày 01/7/2016 của Chính phủ.
13
1.003901.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp giấy chứng nhận đủ kiều kiện hành nghề tu bổ di tích
15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật di sản văn hóa số28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6
năm2001
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa số32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CPngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ
14
2.001641.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp lại chứng chỉ hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích
- Đối
với trường hợp cấp lại hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng, trong thời hạn 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối
với trường hợp cấp lại bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề, thời hạn cấp
được thực hiện như quy định đối với trường hợp cấp mới
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
Luật di sản văn hóasố 28/2001/QH10 ngày
29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóasố 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ
I.2
Điện ảnh
15
1.003035.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến
phim (Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điệnảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim
truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các
điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện
nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện
nhựa được phép phổ biến)
15 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trìnhduyệt
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
STT
Nội
dung công việc
Mức
thu (đồng)
Thẩm
định và phân loại phim
1
Phim thương mại
a
Phim truyện:
a.1
Độ dài đến 100 phút (1 tập phim)
3.600.000
a.2
Độ dài từ 101-150 phút tính
thành 1,5 tập
a.3
Độ dài từ 151 - 200 phút tính
thành 02 tập
b
Phim ngắn:
b.1
Độ dài đến 60 phút
2.200.000
b.2
Độ dài từ 61 phút trở lên thu
như phim truyện
2
Phim phi thương mại
a
Phim truyện:
a.1
Độ dài đến 100 phút (1 tập phim)
2.400.000
a.2
Độ dài từ 101-150 phút tính
thành 1,5 tập
a.3
Độ dài từ 151 - 200 phút tính
thành 02 tập
b
Phim ngắn
b.1
Độ dài đến 60 phút
1.600.000
b.2
Độ dài từ 61 phút trở lên thu
như phim truyện
Ghi chú: Mức thu quy định trên đây
là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề
phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu
tương ứng trên đây.
(Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày
15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh).
- Luật Điện ảnh số62/2006/QH11 ngày29/6/2006.
- Luật sửa đổi, bổ sungmột
số điều của LuậtĐiện ảnh số31/2009/QH12 ngày18/6/2009.
- Nghị định số54/2010/NĐ-CP
ngày21/5/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số11/2011/TT-BVHTTDL
ngày 19/9/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định số49/2008/QĐ-BVHTTDLngày 09/7/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số289/2016/TT-BTC
ngày15/11/2016 của Bộ Tài chính
16
1.003017.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến
phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở
điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
15 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trình duyệt
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
STT
Nội
dung công việc
Mức
thu (đồng)
Thẩm
định và phân loại phim
1
Phim thương mại
a
Phim truyện:
a.1
Độ dài đến 100 phút (1 tập phim)
3.600.000
a.2
Độ dài từ 101-150 phút tính
thành 1,5 tập
a.3
Độ dài từ 151 - 200 phút tính
thành 02 tập
b
Phim ngắn:
b.1
Độ dài đến 60 phút
2.200.000
b.2
Độ dài từ 61 phút trở lên thu
như phim truyện
2
Phim phi thương mại
a
Phim truyện:
a.1
Độ dài đến 100 phút (1 tập phim)
2.400.000
a.2
Độ dài từ 101-150 phút tính
thành 1,5 tập
a.3
Độ dài từ 151 - 200 phút tính
thành 02 tập
b
Phim ngắn
b.1
Độ dài đến 60 phút
1.600.000
b.2
Độ dài từ 61 phút trở lên thu
như phim truyện
Ghi chú: Mức thu quy định trên đây
là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề
phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu
tương ứng trên đây.
(Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày
15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh).
- Luật Điện ảnh số62/2006/QH11 ngày29/6/2006.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Điện ảnh số31/2009/QH12 ngày18/6/2009.
- Nghị định số54/2010/NĐ-CP
ngày21/5/2010 của Chính phủ.
- Thông tư số20/2013/TT-BVHTTDLngày 31/12/2013 củaBộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định số49/2008/QĐ-BVHTTDL
ngày 09/7/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số289/2016/TT-BTC
ngày15/11/2016 của Bộ Tàichính
I.3
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
17
1.001833.000.00.00.H34
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ
chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CPngày 02/10/2013 của Chính phủ
vềhoạt động mỹ thuật.
- Thông tư số 01/2018/TT-
BVHTTDL ngày 18/01/2018 của BộVăn hóa, Thể thao và Du lịch quyđịnh
chi tiết thi hành một số điều tại Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013
của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
18
1.001809.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ
thuật
07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CPngày 02/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2018/TT-
BVHTTDL ngày 18/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
19
1.001778.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấyphép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn
hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
07 ngàylàm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trungtâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
-Nghị định số 113/2013/NĐ-CPngày 02/10/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 11/2019/NĐ-CPngày 30/01/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL
ngày 18/01/2018 của BộVăn hóa, Thể thao và Du lịch.
20
1.001755.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
tượng đài, tranh hoành tráng
- 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- 20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp xây
dựng tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ Văn hóa, thể thao và
Du lịch).
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CPngày 02/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2018/TT-
BVHTTDL ngày 18/01/2018 của BộVăn hóa, Thể thao và Du lịch.
21
1.001738.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấyphép tổ chức trại sáng tác điêu khắc
07 ngàylàm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trungtâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
Nghị định số 113/2013/NĐ-CPngày 02 tháng 10 năm 2013 củaChính phủ về hoạt động mỹ
thuật
22
1.001704.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm
tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
07 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày01/7/2016 của Chính phủ
23
1.001671.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
07 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày01/7/2016 của Chính phủ
24
1.001229.000.00.00.H34
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì
mục đích thương mại
07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định)
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày26/02/2019 của Chính phủ.
25
1.001211.000.00.00.H34
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định)
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày26/02/2019 của Chính phủ
26
1.001191.000.00.00.H34
Thủ tục cấp lại Giấy phép
tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài
không vì mục đích thương mại
07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ (Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định)
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày26/02/2019 của Chính phủ.
27
1.001182.000.00.00.H34
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
- 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ;
- 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Trường hợp phải thành lập
Hội đồng thẩm định)
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày26/02/2019 của Chính phủ
28
1.001147.000.00.00.H34
Thủ tục thông báo tổ chức triển
lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì
mục đích thương mại
- 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ;
- 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Trường hợp phải thành lập
Hội đồng thẩm định)
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày26/02/2019 của Chính phủ
I.4
Nghệ thuật biểu diễn
29
1.009397.000.00.00.H34
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ
thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác
quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương,
đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Phí thẩm định chương trình nghệ thuật
biểu diễn như sau:
- Độ dài thời gian của một
chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật
+ Từ 51 đến 100 phút - Mứcthu
phí 2.000.000 (đồng/chương trình, vở diễn)
+ Từ 101 đến 150 phút - Mứcthu phí 3.000.000 (đồng/chương trình, vở diễn)
+ Từ 151 đến 200 phút - Mức thu
phí 3.500.000 (đồng/chương trình, vở diễn)
+ Từ 201 phút trở lên - Mứcthu phí 5.000.000 (đồng/chương trình, vở diễn)
* Ghi chú:
- Miễn phí thẩm định chương trình
nghệ thuật biểu diễn đối với chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối
ngoại cấp quốc gia;
- Miễn phí đối với Chương trình
phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia bao gồm: các hoạt động
biểu diễn nghệ thuật nhân kỷ niệm ngày thiết lập quan hệ ngoại giao với các
nước, kỷ niệm ngày quốc khánh các nước tại Việt Nam; tổ chức nhân chuyến
thăm của lãnh đạo cấp cao các nước đến Việt Nam; kỷ niệm ngày sinh nhật của
một số lãnh tụ các nước tại Việt Nam hoặc nhân kỷ niệm sự kiện đặc biệt của
nước ngoài được tổ chức tại Việt Nam.
-Nghị định số144/2020/NĐ-CP ngày14/12/2020
của Chính phủ;
- Thông tư số288/2016/TT-BTCngày 15/11/2016 củaBộ trưởng Bộ Tàichính.
30
1.009398.000.00.00.H34
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên
hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của
các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự
nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
Nghị định số144/2020/NĐ-CP ngày14/12/2020
của Chính phủ quy định về hoạtđộng nghệ thuật biểudiễn.
31
1.009399.000.00.00.H34
Thủ tục tổ chức cuộc thi người
đẹp, người mẫu
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
Nghị định số144/2020/NĐ-CP ngày14/12/2020
của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.
32
1.009403.000.00.00.H34
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người
đẹp, người mẫu
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
Nghị định số144/2020/NĐ-CP ngày14/12/2020
của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.
I.5
Văn hóa cơ sở
33
1.001029.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
* Mức thu lệ phí tại các thànhphố, thị xã trực thuộc tỉnh:
- Từ 01 đến 03 phòng, mức thu phí
là 4.000.000 đồng/giấy;
- Từ 04 đến 05 phòng, mức thu phí
là 6.000.000 đồng/giấy;
- Từ 06 phòng trở lên, mức thuphí là 12.000.000 đồng/giấy.
* Mức thu lệ phí tại các huyệntrực thuộc tỉnh:
- Từ 01 đến 03 phòng, mức thu phí
là 2.000.000 đồng/giấy;
- Từ 04 đến 05 phòng, mức thu phí
là 3.000.000 đồng/giấy;
- Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí
là 6.000.000 đồng/giấy.
-Nghị địnhsố 54/2019/NĐ-CP ngày
19/6/2019 củaChính phủ;
- Thông tư số01/2021/TT-BTC
ngày07/01/2021 của Bộtrưởng
Bộ Tài chính.
34
1.001008.000.00.00.H34
Thủ tục cấp phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ vũ trường
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
- Tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức
thu lệ phí là 15.000.000đồng/giấy;
- Tại các huyện trực thuộc tỉnh:
Mức thu lệ phí là 10.000.000đồng/giấy.
- Nghị địnhsố 54/2019/NĐ-CP ngày
19/6/2019 củaChính phủ;
- Thông tư số01/2021/TT-BTC
ngày07/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
35
1.000922.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
04 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
* Mức thu lệ phí tại các thànhphố, thị xã trực thuộc tỉnh:
Đối với trường hợp đã được cấp
phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng mức phí là 2.000.000
đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 12.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm
định.
* Mức thu lệ phí tại các huyệntrực thuộc tỉnh:
Đối với trường hợp đã được cấp
phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng mức phí là 1.000.000 đồng/phòng,
nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định.
- Mức thu phí thẩm định điều chỉnh
giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp thay
đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy.
- Nghị địnhsố 54/2019/NĐ-CP ngày
19/6/2019 củaChính phủ;
- Thông tư số01/2021/TT-BTC
ngày07/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
36
1.000922.000.00.00.H34
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
04 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Mức thu
phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy
- Nghị địnhsố 54/2019/NĐ-CP ngày
19/6/2019 củaChính phủ;
- Thông tư số01/2021/TT-BTC
ngày07/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
37
1.004650.000.00.00.H34
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo
sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật quảng cáo ngày21/6/2012;
- Nghị định số181/2013/NĐ-CP
ngày14/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số10/2013/TT-BVHTTDL
ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số04/2018/TT-BXD
ngày20/5/2018 của Bộ trưởng Bộ xây dựng.
38
1.004645.000.00.00.H34
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ
chức đoàn người thực hiện quảng cáo
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật quảng cáo số16/2012/QH13 ngày21/6/2012;
- Nghị định số181/2013/NĐ-CP
ngày14/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số10/2013/TT-BVHTTDLngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
39
1.004639.000.00.00.H34
Thủ tục cấp giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật quảng cáo số16/2012/QH13 ngày 21 tháng 6
năm 2012;
- Nghị định số181/2013/NĐ-CP
ngày14/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số10/2013/TT-BVHTTDL
ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thaovà Du lịch.
40
1.004666.000.00.00.H34
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật quảng cáo ngày21 tháng 6 năm 2012.
- Nghị định số181/2013/NĐ-CP
ngày14/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số10/2013/TT-BVHTTDL
ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
41
1.004662.000.00.00.H34
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành
lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật quảng cáo ngày21/6/2012;
- Nghị định số181/2013/NĐ-CP
ngày14/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số10/2013/TT-BVHTTDLngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
I.6
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế
chuyên ngành văn hóa
42
1.003784.000.00.00.H34
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
02 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ; Trường hợp phải xin ý kiến các
Bộ, ngành khác thời hạn tối đa là 10 ngày làm việc
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Nghị định số32/2012/NĐ-CP ngày12/04/2012 của Chính
phủ;
- Thông tư số07/2012/TT-BVHTTDL
ngày 16/7/2012 của BộVăn hóa, Thể thao vàDu lịch;
- Thông tư số260/2016/TT-BTC
ngày14/11/2016của Bộ Tài chính;
- Thông tư số22/2018/TT-BVHTTDLngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,Thể thao và Du lịch.
43
1.003743.000.00.00.H34
Thủ tục giám định văn hóa phẩm
xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
Không
quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong trường hợp đặc
biệt, thời gian giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc.
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Nghị định số32/2012/NĐ-CP ngày12/04/2012 của Chính
phủ;
- Thông tư số07/2012/TT-BVHTTDL
ngày 16/7/2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số260/2016/TT-BTC
ngày14/11/2016của Bộ Tài chính;
- Thông tư số04/2016/TT-BVHTTDL
ngày 29/6/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số22/2018/TT-BVHTTDL
ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,Thể thao và Du lịch.
44
2.001496.000.00.00.H34
Thủ tục Phê duyệt nội dung tác
phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
1. Đối với tác phẩm tạo hình, mỹ
thuật ứng dụng, tranh:
- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên:
300.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm
thứ 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi:
240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng 2.
Đối với tác phẩm nhiếp ảnh:
- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên:
100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định;
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm
thứ 49: 90.000 đồng/ tác phẩm/ lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi:
80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
-Thông tư số28/2014/TT-BVHTTDL ngày
31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số260/2016/TT-BTC
ngày14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính;
- Thông tư số26/2018/TT-BVHTTDL
ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,Thể thao và Du lịch.
45
1.003608.000.00.00.H34
Thủ tục Phê duyệtnội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
45 ngàylàm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Trungtâm phục vụ hành chính công tỉnh
Phí thẩm định kịch bản phim,thẩm định và phân loại phim như sau:
STT
Nội
dung công việc
Mức
thu (đồng)
Thẩm
định và phân loại phim
1
Phim thương mại
a
Phim truyện:
a.1
Độ dài đến 100 phút (1 tập phim)
3.600.000
a.2
Độ dài từ 101-150 phút tính
thành 1,5 tập
a.3
Độ dài từ 151 - 200 phút tính
thành 02 tập
b
Phim ngắn:
b.1
Độ dài đến 60 phút
2.200.000
b.2
Độ dài từ 61 phút trở lên thu
như phim truyện
2
Phim phi thương mại
a
Phim truyện:
a.1
Độ dài đến 100 phút (1 tập phim)
2.400.000
a.2
Độ dài từ 101-150 phút tính
thành 1,5 tập
a.3
Độ dài từ 151 - 200 phút tính
thành 02 tập
b
Phim ngắn
b.1
Độ dài đến 60 phút
1.600.000
b.2
Độ dài từ 61 phút trở lên thu
như phim truyện
Mức thu quy định trên đây là mức
thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp
phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng
trên đây.
- Thông tư số28/2014/TT-BVHTTDLngày 31/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thểthao và Du lịch;
- Thông tư số289/2016/TT-BTC
ngày15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ;
- Thông tư số26/2018/TT-BVHTTDL
ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,Thể thao và Du lịch.
46
1.003608.000.00.00.H34
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
10
(mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Đối với các sản phẩm nghe nhìn có
nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu dưới đây thì mức thu như sau:
1. Mức thu phí thẩm định nội dung
chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác như sau:
a) Chương trình ca múa nhạc, sân
khấu ghi trên băng đĩa:
- Đối với bản ghi âm: 200.000
đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi
block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).
- Đối với bản ghi hình: 300.000
đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi
block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).
b) Chương trình ghi trên đĩa nén,
ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác:
- Đối với bản ghi âm:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát,
bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc:
2.000.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài
hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình.
- Đối với bản ghi hình:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát,
bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc:
2.500.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài
hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình.
2. Chương trình trên băng, đĩa,
phần mềm và trên vật liệu khác; chương trình nghệ thuật biểu diễn sau khi
thẩm định không đủ điều kiện cấp giấy phép thì không được hoàn trả số phí
thẩm định đã nộp.
-Thông tư số28/2014/TT-BVHTTDL ngày
31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số288/2016/TT-BTC
ngày15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số26/2018/TT-BVHTTDL
ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,Thể thao và Du lịch.
I.7
Thư viện
47
1.008895.000.00.00.H34
Thủ tục thông báo thành lập thư
viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và
thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14ngày 21/11/2019;
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày18/8/2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện;
- Thông tư số
01/2020/TT-BVHTTDLngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Vănhóa, Thể
thao và Du lịch.
48
1.008896.000.00.00.H34
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học
là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục
vụ người Việt Nam
15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14ngày 21/11/2019;
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày18/8/2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện;
- Thông tư số
01/2020/TT-BVHTTDLngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Vănhóa, Thể
thao và Du lịch.
49
1.008897.000.00.00.H34
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động đối với thư viện chuyên ngành ở cấptỉnh,
thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân
nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồsơ thông báo
hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chínhcông tỉnh
Không
quy định
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14ngày 21/11/2019;
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày18/8/2020 quy định chi tiết một sốđiều của Luật Thư viện;
- Thông tư số
01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
I.8
Gia đình
50
1.003676.000.00.00.H34
Thủ tục
đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày29/8/2019 của Chính phủ;
51
1.003654.000.00.00.H34
Thủ tục
thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
15 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày29/8/2019 của Chính phủ.
52
1.004659.000.00.00.H34
Thủ tục
công nhận lại Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh
nghiệp đạt chuẩn văn hóa
10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDLngày 24/9/2014 của Bộ Văn hóa,
Thểthao và Du lịch;
- Quyết định số 46/2015/QĐ-UBND
ngày 30/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum;
- Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày8/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnhKon Tum.
53
1.005441.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp giấy chứng nhận đăng kýhoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
30 ngày
làm việc kể từngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phụcvụ hành chính công
Không
quy định
- Luật Phòng, chống bạo lực giađình năm 2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
54
1.003226.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực
gia đình
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDLngày 16/3/2010 của Bộ trưởng
BộVăn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDLngày 22/12/2014 của Bộ Văn hoá,Thể thao và
Du lịch.
55
1.003185.000.00.00.H34
Thủ tục
đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDLngày 16/3/2010 của Bộ trưởng BộVăn hóa, Thể
thao và Du lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
56
1.003140.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo
lực gia đình
30 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Luật Phòng, chống bạo lực giađình số 02/2007/QH12;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDLngày 16/3/2010 của Bộ trưởng BộVăn hóa, Thể
thao và Du lịch.;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDLngày 22/12/2014 của Bộ Văn
hoá,Thể thao và Du lịch.
57
1.003103.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống
bạo lực gia đình
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Dulịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
58
1.001874.000.00.00.H34
Thủ tục
đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo
lực gia đình
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
59
1.000454.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
60
1.003140.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng,chống bạo lực gia đình
Không
quy định.
Trung
tâm phục vụ hànhchính công
Không
quy định
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDLngày 16/3/2010 của
Bộ trưởng BộVăn
hóa, Thể thao và Du lịch.
61
1.000379.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Luật Phòng, chống bạo lực giađình năm 2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
62
1.000379.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Luật Phòng, chống bạo lực giađình năm 2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
63
2.000022.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Luật Phòng, chống bạo lực giađình năm 2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDLngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDLngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BộVăn hóa,
Thể thao và Du lịch.
64
1.003310.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Luật Phòng, chống bạo lực giađình năm 2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDLngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BộVăn hóa,
Thể thao và Du lịch.
I.9
Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn,
vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
65
1.004723.000.00.00.H34
Thủ tục
cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể
thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm
đạo cụ
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Thông tư liên tịch số24/2014/TTLT-BVHTTDL-BCA ngày30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ trưởng Bộ
Công an;
- Thông tư số 30/2012/TT-BCA
ngày29/5/2012 của Bộ Công an;
- Thông tư số
06/2015/TT-BVHTTDL ngày 08/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
II
Lĩnh vực Thể dục Thể thao
66
1.002445.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ
thể thao chuyên nghiệp
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điềucủa Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội. -Nghị định số36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 củaChính phủ;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019 của Chính phủ.
67
1.002396.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
vàLuật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019 của Chính phủ.
68
1.003441.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong
trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
vàLuật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ.
69
1.000983.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong
trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019 của Chính phủ.
70
1.002022.000.00.00.H34
Thủ tục
đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên
đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức.
10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật TDTT số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018
71
1.002013.000.00.00.H34
Thủ tục
đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn
thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức
10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật TDTT số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018
72
1.001782.000.00.00.H34
Thủ tục
đăng cai tổ chức giải thi đấu vôđịch
từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
10 ngày
làm việc kểtừ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
Trung
tâm phụcvụ hành chính công
Không
quy định
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điềucủa Luật
Thể dục, thể thao số26/2018/QH14
ngày 14/6/2018.
- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDLngày 02/12/2014 của Bộ Văn hóa,Thể thao và Du lịch.
73
1.000953.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Yoga
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
vàLuật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội. -Nghị định số36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 củaChính phủ;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
74
1.000936.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Golf
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
vàLuật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội. -Nghị định số36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
12/2016/TT-BVHTTDLngày 05/12/2016 của Bộ trưởng BộVăn hóa,
Thể thao và Du lịch.
75
1.000920.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Cầu lông
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội. -Nghị định số36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 củaChính phủ;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
09/2017/TT-BVHTTDLngày 29/12/2017 của Bộ trưởng BộVăn hóa,
Thể thao và Du lịch.
76
1.001195.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Taekwondo
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội. -Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 củaChính phủ;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số 10/2017/TT-
BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
77
1.000904.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với
môn Karate
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
02/2018/TT-BVHTTDLngày 19/01/2018 của Bộ trưởng BộVăn hóa,
Thể thao và Du lịch.
78
1.000883.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi,
Lặn
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày29/4/2019;
- Thông tư số
03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
79
1.000863.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Billiards & Snooker
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
vàLuật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
80
1.000847.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Bóng bàn
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng BộVăn hóa, Thể thao
và Du lịch.
81
1.000830.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với
môn Dù lượn và Diều bay
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
82
1.000814.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Khiêu vũ thể thao
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
vàLuật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
83
1.000644.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấychứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ.
07 ngàylàm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trungtâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhândân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 vàLuật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
84
1.000842.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Judo.
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
vàLuật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
85
1.005163.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối vớimôn Thể dục thể hình và Fitnes
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồsơ
theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chínhcông
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày29/4/2019;
- Thông tư số
10/2018/TT-BVHTTDLngày 31/01/2018 của Bộ trưởng BộVăn hóa,
Thể thao và Du lịch.
86
2.002188.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Lân sư rồng.
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
87
1.000594.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Vũ đạo thể thao giải trí
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
vàLuật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDLngày 07/02/2018 của Bộ trưởng BộVăn hóa, Thể thao và Du lịch.
88
1.000560.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Quyền anh
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung tâm
phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
89
1.000544.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Võ cổ truyền, môn Vovinam
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDLngày 09/3/2018 của Bộ trưởng
BộVăn hóa, Thể thao và Du lịch.
90
1.000518.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Bóng đá
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
vàLuật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
18/2018/TT-BVHTTDLngày 20/3/2018 của Bộ trưởng BộVăn hóa, Thể
thao và Du lịch.
91
1.000501.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Quần vợt
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
92
1.000485.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Patin
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
vàLuật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
93
1.001801.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Bắn súng thể thao
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
94
1.001500.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạtđộng thể thao đối với môn Bóng ném
07 ngày
làm việc kể từ ngàynhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hànhchính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quyđịnh
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
vàLuật sửa đổi, bổ sung một số điềucủa Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
27/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
95
1.005162.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Wushu
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
vàLuật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
29/2018/TT-BVHTTDLngày 28/9/2018 của Bộ trưởng BộVăn hóa, Thể
thao và Du lịch.
96
1.001517.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Leo núi thể thao
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
28/2018/TT-BVHTTDL ngày 26/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
97
1.001527.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Bóng rổ
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14
ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày29/4/2019;
- Thông tư số
32/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
98
1.001056.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Đấu kiếm thể thao
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006
vàLuật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật Phí và lệ phí số97/2015/QH13
ngày 25/11/2015 củaQuốc hội;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019;
- Thông tư số
34/2018/TT-BVHTTDLngày 02/11/2018 của Bộ trưởng BộVăn hóa,
Thể thao và Du lịch.
III
Lĩnh vực du lịch
III.1
Lữ hành
99
1.004528.000.00.00.H34
Thủ tục
công nhận điểm du lịch cấp tỉnh
- Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định (thẩm định).
- Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh: 10 ngày kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định (quyết
định)
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Không
quy định
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Nghị định số168/2017/NĐ-CP
ngày31/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số06/2017/TT-
BVHTTDL ngày15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thểthao và
Du lịch.
100
2.001628.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
10 ngày
làm việc kể từ ngàynhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hànhchính công tỉnh
- Phí thẩm định cấp Giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa (cấp đổi). Mứcthu: 3.000.000 đồng/giấy phép
- Phí thẩm định cấp Giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (cấp đổi). Mức thu: 1.500.000 đồng/giấy
phép*.
*Ghi chú: Phần in nghiêng là
nội dung được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số112/2020/TT-BTC ngày29/12/2020 có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày30/6/2021.
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày 19tháng
6 năm 2017;
- Nghị định số168/2017/NĐ-CP ngày31/12/2017
của Chính phủ;
- Thông tư số06/2017/TT-
BVHTTDL ngày15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thểthao và
Du lịch;
- Thông tư số33/2018/TT-BTC
ngày30/3/2018 của Bộ trưởngBộ Tài chính;
- Thông tư số13/2019/TT-BVHTTDLngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số112/2020/TT-BTC
ngày29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
101
2.001616.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Phí thẩm định cấp Giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa (cấp lại). Mức thu: 1.500.000 đồng/giấy phép
*Phí, lệ phí: 750.000 đồng/giấy
phép (Thông tư số112/2020/TT-BTC
ngày29/12/2020
có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày30/6/2021).*
*Ghi chú: Phần in nghiêng là
nội dung được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số112/2020/TT-BTC ngày29/12/2020 có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày30/6/2021.
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày 19tháng
6 năm 2017;
- Nghị định số168/2017/NĐ-CP
ngày31/12/2017 của Chínhphủ;
- Thông tư số06/2017/TT-
BVHTTDL ngày;15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thểthao và
Du lịch;
- Thông tư số33/2018/TT-BTC
ngày30/3/2018 của Bộ trưởngBộ Tài chính;
- Thông tư số13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.;
- Thông tư số112/2020/TT-BTC
ngày29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
102
2.001622.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Phí thẩm định cấp Giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa (cấp đổi). Mức thu: 2.000.000 đồng/giấy phép
- Phí thẩm định cấp Giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (cấp đổi). Mức thu: 1.000.000 đồng/giấy
phép*.
*Ghi chú: Phần in nghiêng lànội dung được sửa đổi, bổ sung
theo Thông tư số112/2020/TT-BTC ngày29/12/2020 có hiệu lực kể
từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày30/6/2021.
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày 19tháng
6 năm 2017;
- Nghị định số168/2017/NĐ-CP
ngày31/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số06/2017/TT-BVHTTDL ngày15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thểthao
và Du lịch;
- Thông tư số33/2018/TT-BTC
ngày30/3/2018 của Bộ trưởngBộ Tài chính;
- Thông tư số13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số112/2020/TT-BTC
ngày29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
103
2.001611.000.00.00.H34
Thủ tục
thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh
nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
- Sau 60 ngày, kể từ ngày đăng
quyết định thu hồi giấy phép kinhdoanh
dịch vụ lữ hành nội địa, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến
nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì cơ quan
cấp phép có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ.
Trung tâm
phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Thông tư số06/2017/TT-
BVHTTDL ngày15/12/2017 của Bộtrưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
104
2.001589.000.00.00.H34
Thủ tục
thu hồi giấyphép kinh doanh dịch vụ lữ hành
nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
Trungtâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Thông tư số06/2017/TT-
BVHTTDL ngày15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thểthao và
Du lịch.
105
1.003742.000.00.00.H34
Thủ tục
thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh
nghiệp phá sản
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Thông tư số06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộtrưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
106
1.001837.000.00.00.H34
Thủ tục
chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Nghị định số07/2016/NĐ-CP
ngày25/01/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số11/2016/TT-BCT
ngày05/7/2016 của Bộ trưởngBộ Công Thương.
107
1.001440.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
10 ngày
làm việc kể từ ngày có kết quả kiểm tra
Trung
tâm phục vụ hành chính công
- Phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch (bao gồm: cấp mới, cấp đổi, cấp lại), đối với hướng dẫn viên
du lịch tại điểm. Mức thu: 200.000 đồng/thẻ
- Phí thẩm định cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch (bao gồm: cấp mới, cấp đổi, cấp lại), đối với hướng dẫn viên
du lịch tại điểm. Mức thu:100.000 đồng/thẻ
* Ghi chú: Phần in nghiêng là
nội dung được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày29/12/2020
có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày30/6/2021.
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Thông tư số06/2017/TT-
BVHTTDL ngày15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thểthao và
Du lịch;
- Thông tư số33/2018/TT-BTC
ngày30/3/2018 của Bộ trưởngBộ Tài chính;
- Thông tư số13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019 của Bộtrưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số112/2020/TT-BTC
ngày29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
108
1.004605.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội
địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
10 ngày
làm việc kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Thông tư số06/2017/TT-
BVHTTDL ngày15/12/2017 của Bộtrưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch. .
109
1.003717.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
- 07 ngày làm việc trong trường
hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt
Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
- 13 ngày làm việc trong trường
hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của
Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc
quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành
viên
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Lệ phí
cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Cấp mới): 3.000.000 đồng/Giấy phép
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Nghị định số07/2016/NĐ-CP
ngày25/01/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số11/2016/TT-BCT
ngày05/7/2016 của Bộ trưởngBộ Công Thương;
- Thông tư số33/2018/TT-BTC ngày30/3/2018
của Bộ trưởngBộ Tài chính.
110
1.003240.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt
trụ sở của văn phòng đại diện
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài (Cấp lại, Điều chỉnh, gia hạn): 1.500.000 đồng/Giấy phép
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Nghị định số07/2016/NĐ-CP
ngày25/01/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số11/2016/TT-BCT
ngày05/7/2016 của Bộ trưởngBộ Công Thương;
- Thông tư số33/2018/TT-BTC
ngày30/3/2018 của Bộ trưởngBộ Tài chính.
111
1.003275.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏnghoặc bị tiêu hủy
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Lệ phí
cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Cấp lại, Điều chỉnh, gia hạn): 1.500.000
đồng/Giấy phép
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Nghị định số168/2017/NĐ-CP
ngày31/12/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số07/2016/NĐ-CP
ngày25/01/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số11/2016/TT-BCT ngày05/7/2016
của Bộ CôngThương;
- Thông tư số33/2018/TT-BTC
ngày30/3/2018 của Bộ Tài chính.
112
1.005161.000.00.00.H34
Thủ tục
điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp 1;
- 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp 2.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Lệ phí
cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Cấp lại, Điều chỉnh, gia hạn): 1.500.000
đồng/Giấy phép
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Nghị định số07/2016/NĐ-CP
ngày25/01/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số11/2016/TT-BCT
ngày05/7/2016 của Bộ CôngThương;
- Thông tư số33/2018/TT-BTC
ngày30/3/2018 của Bộ Tài chính.
113
1.003002.000.00.00.H34
Thủ tục
gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanhdịch vụ lữ hành nước ngoài
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợplệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Lệ phí
Đề nghị gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Cấp lại,Điều chỉnh, gia hạn): 1.500.000 đồng/Giấy phép
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Nghị định số07/2016/NĐ-CP
ngày25/01/2016 của Chínhphủ;
- Thông tư số11/2016/TT-BCT
ngày05/7/2016 của Bộ CôngThương;
- Thông tư số33/2018/TT-BTC
ngày30/3/2018 của Bộ Tài chính.
114
1.004628.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
- Phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch (bao
gồm: cấp mới, cấp đổi, cấp lại), đối với hướng dẫn viên du lịch quốc
tế: 650.000 đồng/thẻ
- Phí thẩm định cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch(bao gồm: cấp mới, cấp đổi, cấp lại), đối với hướng dẫn viên
du lịch quốc tế: 325.000 đồng/thẻ*
* Ghi chú: Phần in nghiêng
là nội dung được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số112/2020/TT-BTC
ngày29/12/2020 có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày
30/6/2021.
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Thông tư số06/2017/TT-
BVHTTDL ngày15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thểthao và
Du lịch;
- Thông tư số33/2018/TT-BTC
ngày30/3/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 112/2020/TT-BTC
ngày29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính .
115
1.004623.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
- Phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch (bao
gồm: cấp mới, cấp đổi, cấp lại), đối với hướng dẫn viên du lịch nội địa:
650.000 đồng/thẻ
- Phí thẩm định cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch (baogồm: cấp mới, cấp đổi, cấplại), đối với
hướng dẫn viên du lịch nội địa: 325.000 đồng/thẻ*
*Ghi chú: Phần in nghiêng là
nội dung được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số112/2020/TT-BTC
ngày29/12/2020 có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày
30/6/2021).
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Thông tư số06/2017/TT-
BVHTTDL ngày15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thểthao và
Du lịch;
- Thông tư số33/2018/TT-BTC
ngày30/3/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số112/2020/TT-BTC
ngày29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính .
116
1.001432.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻhướng dẫn viên du lịch nội địa
10 ngày
làm việc kể từ ngàynhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hànhchính công
- Phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch (bao gồm:cấp mới, cấp đổi, cấp lại), đốivới hướng dẫn viên du lịch quốc tế và nội địa. Mức
thu: 650.000 đồng/thẻ.
- Phí thẩm định cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch (baogồm: cấp mới, cấp đổi, cấp lại), đối với hướng
dẫn viêndu lịch quốc tế và nội địa. Mức thu: 325.000 đồng/thẻ*
* Ghi chú: Phần in nghiêng
là nội dung được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số112/2020/TT-BTC
ngày29/12/2020 có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021 đến hếtngày 30/6/2021).
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Thông tư số06/2017/TT- BVHTTDL ngày15/12/2017
của Bộtrưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số33/2018/TT-BTC
ngày30/3/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số112/2020/TT-BTC
ngày29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính .
117
1.004614.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công
- Phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch (bao gồm: cấp mới, cấp đổi, cấp lại):
a) Đối với hướng dẫn viên du lịch
quốc tế và nội địa: 650.000 đồng/thẻ;
b) Đối với hướng dẫn viên du lịch
tại điểm: 200.000 đồng/thẻ.
- Phí thẩm định cấp thẻhướng dẫn viên du lịch (baogồm: cấp mới, cấp đổi, cấp
lại):a) Đối với hướng dẫn viên dulịch quốc tế và nội địa:325.000 đồng/thẻ;b) Đối với hướng dẫn viên du lịch tại điểm:
100.000đồng/thẻ.
* Ghi chú: Phần in nghiêng
là nội dung được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số112/2020/TT-BTC
ngày29/12/2020 có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021 đến hếtngày 30/6/2021).
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Thông tư số06/2017/TT-
BVHTTDL ngày15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thểthao và
Du lịch;
- Thông tư số33/2018/TT-BTC ngày30/3/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số112/2020/TT-BTC
ngày29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính .
118
1.003490.000.00.00.H34
Thủ tục
công nhận khu du lịch cấp tỉnh
60 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Nghị định số168/2017/NĐ-CP
ngày31/12/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số06/2017/TT-
BVHTTDL ngày15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thểthao và
Du lịch.
III.2
Dịch vụ du lịch khác
119
1.004551.000.00.00.H34
Thủ tục
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du
lịch
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Mức
thu: 1.000.000 đồng/hồ sơ
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 34/2018/TT- BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/TT-
BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
120
1.004503.000.00.00.H34
Thủ tục
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
(Bao
gồm thẩm định, công nhận mới và thẩm định, công nhận lại). Mức thu: 1.000.000
đồng/hồ sơ
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày 19 tháng6 năm 2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ- CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộtrưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/TT-
BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
121
1.001455.000.00.00.H34
Thủ tục
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Mức
thu: 1.000.000 đồng/hồ sơ
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 34/2018/TT- BTC
ngày 30/3/2018 của BộTài chính;
- Thông tư số 13/2019/TT-
BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
122
1.004580.000.00.00.H34
Thủ tục
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du
lịch
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Phí
thẩm định công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch (bao gồm thẩm định, công nhận mới và thẩm định, công nhận
lại). Mức thu: 1.000.000 đồng/hồ sơ
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15/12/2017của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,Thể thao và
Du lịch;
- Thông tư số 34/2018/TT- BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/TT-
BVHTTDL ngày 25/11/2019của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,Thể thao và
Du lịch.
123
1.004572.000.00.00.H34
Thủ tục
công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du
lịch
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Phí
thẩm định công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch (bao gồm thẩm định, công nhận mới và thẩm định, công nhận
lại). Mức thu: 1.000.000 đồng/hồ sơ
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 34/2018/TT- BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/TT-
BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa,Thể thao và Du lịch.
124
1.004594.000.00.00.H34
Thủ tục
công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách
sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
30 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
- 1.500.000 đồng/hồ sơ đề nghị
công nhận hạng 1 sao, 2 sao (Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính);
- 2.000.000 đồng/hồ sơ đề nghị
công nhận hạng 3 sao (Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-
BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 34/2018/TT- BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.
125
1.008027.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
02 ngày
làm việc đối với phương tiện là xe ô tô và 07 ngày làm việc đối với phương
tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ- CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ.
126
1.008028.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
02 ngày
làm việc đối với phương tiện là xe ô tô và 07 ngày làm việc đối với phương
tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ- CP
ngày 31/12/2017 của Chính phủ.
127
1.008029.000.00.00.H34
Thủ tục
cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp lại biển hiệu, Sở Giao thông
vận tải xem xét, cấp lại biển hiệu cho phương tiện vận tải.
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Không
quy định
- Luật Du lịch số09/2017/QH14 ngày19/6/2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ- CP
ngày 31/12/2017 củaChính phủ.
B. Danh mục thủ tục hành chính cấp
huyện (18 TTHC):
TT
Mã
thủ tục hành chính
Lĩnh
vực/Tên thủtụchành
chính
Thời
hạn giải quyết
Địa
điểm thực hiện
Phí,
lệ phí
Căn
cứ pháp lý
I
Lĩnh vực thư viện: ( 03 thủ tục)
1
1.008898.000.00.00.H34
Thủ tục thông báo thành lập đối
với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở
giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư
nhân có phục vụ cộng đồng.
15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14ngày 21/11/2019;
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày18/8/2020;
- Thông tư số
01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
2
1.008899.000.00.00.H34
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ
sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác
ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng.
15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14ngày 21/11/2019;
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày18/8/2020;
- Thông tư số
01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
3
1.008900.000.00.00.H34
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động thưviện đối với thư viện thuộc cơ sở
giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ
sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng.
15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồsơ thông báo
hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trảkết quả cấp huyện
Không
quy định
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14ngày 21/11/2019;
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày18/8/2020;
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDLngày 22/5/2020 của Bộ trưởng BộVăn hóa, Thể thao và Du lịch.
II
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (09 thủ
tục)
4
1.004648.000.00.00.H34
Thủ tục công nhận lần đầu Cơ quan
đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa
10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
- Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDLngày 24/9/2014 của Bộ Văn hóa,
Thểthao và Du lịch.
- Quyết định số 46/2015/QĐ-UBND
ngày 30/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum;
- Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày8/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnhKon Tum.
5
1.004646.000.00.00.H34
Thủ tục công nhận lần đầu Xã đạt
chuẩn văn hóa nông thôn mới
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
-Thông tư số 17/2011/TT-BVHTTDLngày 02/12/2011 của Bộ Văn
hóa,thể thao và Du lịch.
6
1.004644.000.00.00.H34
Thủ tục công nhận lại Xã đạt chuẩn
văn hóa nông thôn mới
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
-Thông tư số 17/2011/TT-BVHTTDLngày 02/12/2011 của Bộ Văn
hóa,thể thao và Du lịch.
7
1.004634.000.00.00.H34
Thủ tục công nhận lần đầu Phường,
Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
Thông tư số 02/2013/TT-BVHTTDLngày 24/01/2013 của Bộ Văn
hóa,thể thao và Du lịch
8
1.004622.000.00.00.H34
Thủ tục công nhận lại Phường, Thị
trấn đạt chuẩn văn minh đô thị
05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
Thông tư số 02/2013/TT-BVHTTDLngày 24/01/2013
9
2.000440.000.00.00.H34
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân
cư văn hóa hàng năm
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày17/9/2018 của Chính phủ
10
1.000933.000.00.00.H34
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân
cư văn hóa
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ,
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày17/9/2018 của Chính phủ
11
1.003645.000.00.00.H34
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
cấp huyện
Trong
thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ,.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày29/8/2019 của Chính phủ quy
định về quản lý và tổ chức lễ hội.
12
1.003645.000.00.00.H34
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
cấp huyện
Trong
thời hạn 15 ngày, kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản
thông báo
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày29/8/2019 của Chính phủ quy
định về quản lý và tổ chức lễ hội.
III
Lĩnh vực gia đình: (06 thủ tục )
13
1.003243.000.00.00.H34
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
30 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
- Luật Phòng, chống bạo lực giađình năm 2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
14
1.003185.000.00.00.H34
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày04/02/2009 của Chính phủ;
-Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
15
1.003140.000.00.00.H34
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
30 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
- Luật Phòng, chống bạo lực giađình số 02/2007/QH12;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
16
1.003103.000.00.00.H34
Thủ tục cấp lại Giấychứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình
15 ngàylàm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phậnTiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDLngày 16/3/2010 của Bộ trưởng BộVăn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
17
1.001874.000.00.00.H34
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
18
1.003226.000.00.00.H34
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
Không
quy định
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDLngày 16/3/2010 của Bộ trưởng
BộVăn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
C. Danh mục thủ tục hành chính cấp
xã (07 thủ tục)
TT
Mã
thủ tục hành chính
Lĩnh
vực/Tên thủtụchành
chính
Thời
hạn giải quyết
Địa
điểm thực hiện
Phí,
lệ phí
Căn
cứ pháp lý
1
1.008901.000.00.00.H34
Thủ tục
thông báo thành lập thư việnđối với thư
viện cộng đồng
15
ngày, kể từ ngày nhậnđủ hồ sơ thông báo
hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhậnvà Trả kết quả cấp xã
Không
quy định
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14ngày 21/11/2019;
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày18/8/2020;
-Thông tư số 01/2020/TT-
BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
2
1.008902.000.00.00.H34
Thủ tục
thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
Không
quy định
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14ngày 21/11/2019;
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày18/8/2020;
- Thông tư số 01/2020/TT-
BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
3
1.008903.000.00.00.H34
Thủ tục
thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
Không
quy định
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14ngày 21/11/2019;
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày18/8/2020;
- Thông tư số 01/2020/TT-
BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộtrưởng Bộ Văn hóa, Thể thao vàDu
lịch.
4
1.000954.000.00.00.H34
Thủ tục
xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
Không
quy định
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày
17/9/2018 của Chính phủ quy định.
5
1.001120.000.00.00.H34
Thủ tục
xét tặngGiấy khen Gia đình văn hóa
Trong thờihạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ
Bộ phậnTiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
Không
quy định
Nghị định số 122/2018/NĐ-CPngày 17/9/2018 của Chính phủquy định.
6
1.003622.000.00.00.H34
Thủ tục
thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
Trong
thời hạn 15 ngày, kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được thông báo
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
Không
quy định
Nghị định số 110/2018/NĐ-CPngày 29/8/2018 của Chính phủ.
7
2.000794.000.00.00.H34
Thủ tục
công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã
Không
quy định
- Luật Thể dục, thể thao số77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 122/2018/NĐ-CPngày 17/9/2018 của Chính phủ quy định.
- Thông tư số 18/2011/TT-
BVHTTDL ngày 02/12/2011 củaBộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thaovà
Du lịch.
Tổng cộng: 152 Thủ tục hành chính (cấp tỉnh 127 TTHC, cấp huyện 18
TTHC, cấp xã 07 TTHC)