Quyết định 2087/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hậu Giang
Số hiệu | 2087/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 15/12/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hậu Giang |
Người ký | Nguyễn Văn Hòa |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2087/QĐ-UBND |
Hậu Giang, ngày 15 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG/UBND CẤP HUYỆN TỈNH HẬU GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 808/QĐ-BXD ngày 17 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính “Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng” thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 477/QĐ-BXD ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1039/QĐ-BXD ngày 13 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 94/QĐ-BXD ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục 49 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/UBND cấp huyện tỉnh Hậu Giang.
(Đính kèm Danh mục thủ tục hành chính)
Nội dung của từng thủ tục hành được quy định cụ thể tại các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Xây dựng: Quyết định số 808/QĐ-BXD ngày 17/6/2020, Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020, Quyết định số 477/QĐ-BXD ngày 29/4/2021, Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021, Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021, Quyết định số 1039/QĐ-BXD ngày 13/9/2021, Quyết định số 94/QĐ-BXD ngày 28/02/2022.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp các cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật, hoàn chỉnh nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính và tổ chức công khai, đăng tải các thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 6 Điều 1 Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; đồng thời, thực hiện xây dựng Quy trình nội bộ theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính tại: Phần A số thứ tự 1 Mục I, 2 đến 4 Mục II, 1 đến 2 Mục III, 1 đến 8 Mục V, 1 Mục VI; Phần B số thứ tự 2 đến 3 Mục I; 1 Mục III Phụ lục kèm theo Quyết định số 424/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Xây dựng tỉnh Hậu Giang.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính tại số thứ tự: 1 Mục I, 2 đến 4 Mục II, 1 đến 2 Mục III, 1 đến 8 Mục V Phụ lục VIII kèm theo Quyết định số 765/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hậu Giang.
Bãi bỏ thủ tục hành chính tại khoản 2 Điều 1 Quyết định số 1280/QĐ- UBND ngày 22 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hậu Giang.
Bãi bỏ các Quy trình nội bộ tại số thứ tự 1, 2, 9, 13, 17, 18, 19 và 27 đến 34 Phụ lục 1 kèm theo Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết 34 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hậu Giang.
Bãi bỏ các Quy trình nội bộ mã số QT02-GPXD, QT03-ĐCGPXD, QT04- BCKTKT kèm theo Quyết định số 494/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện trong lĩnh vực Xây dựng.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2087/QĐ-UBND |
Hậu Giang, ngày 15 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG/UBND CẤP HUYỆN TỈNH HẬU GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 808/QĐ-BXD ngày 17 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính “Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng” thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 477/QĐ-BXD ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1039/QĐ-BXD ngày 13 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 94/QĐ-BXD ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục 49 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/UBND cấp huyện tỉnh Hậu Giang.
(Đính kèm Danh mục thủ tục hành chính)
Nội dung của từng thủ tục hành được quy định cụ thể tại các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Xây dựng: Quyết định số 808/QĐ-BXD ngày 17/6/2020, Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020, Quyết định số 477/QĐ-BXD ngày 29/4/2021, Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021, Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021, Quyết định số 1039/QĐ-BXD ngày 13/9/2021, Quyết định số 94/QĐ-BXD ngày 28/02/2022.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp các cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật, hoàn chỉnh nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính và tổ chức công khai, đăng tải các thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 6 Điều 1 Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; đồng thời, thực hiện xây dựng Quy trình nội bộ theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính tại: Phần A số thứ tự 1 Mục I, 2 đến 4 Mục II, 1 đến 2 Mục III, 1 đến 8 Mục V, 1 Mục VI; Phần B số thứ tự 2 đến 3 Mục I; 1 Mục III Phụ lục kèm theo Quyết định số 424/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Xây dựng tỉnh Hậu Giang.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính tại số thứ tự: 1 Mục I, 2 đến 4 Mục II, 1 đến 2 Mục III, 1 đến 8 Mục V Phụ lục VIII kèm theo Quyết định số 765/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hậu Giang.
Bãi bỏ thủ tục hành chính tại khoản 2 Điều 1 Quyết định số 1280/QĐ- UBND ngày 22 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hậu Giang.
Bãi bỏ các Quy trình nội bộ tại số thứ tự 1, 2, 9, 13, 17, 18, 19 và 27 đến 34 Phụ lục 1 kèm theo Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết 34 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hậu Giang.
Bãi bỏ các Quy trình nội bộ mã số QT02-GPXD, QT03-ĐCGPXD, QT04- BCKTKT kèm theo Quyết định số 494/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện trong lĩnh vực Xây dựng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG/UBND
CẤP HUYỆN TỈNH HẬU GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2087/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm
2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết theo quy định |
Thời hạn giải quyết trong tỉnh |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (22 thủ tục) |
||||||
01 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng. |
- Không quá 35 ngày làm việc đối với dự án nhóm A; - Không quá 25 ngày làm việc đối với dự án nhóm B; - Không quá 15 ngày làm việc đối với dự án nhóm C; |
- Không quá 30 ngày làm việc đối với dự án nhóm A; - Không quá 23 ngày làm việc đối với dự án nhóm B; - Không quá 14 ngày làm việc đối với dự án nhóm C; |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hậu Giang |
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
02 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở. |
- Không quá 40 ngày làm việc đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt; - Không quá 30 ngày làm việc đối với công trình cấp II và cấp III; - Không quá 20 ngày làm việc đối với công trình còn lại. |
- Không quá 36 ngày làm việc đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt; - Không quá 27 ngày làm việc đối với công trình cấp II và cấp III; - Không quá 18 ngày làm việc đối với công trình còn lại. |
|||
03 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C. |
20 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
|||
04 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C. |
20 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hậu Giang |
Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
05 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
20 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
150.000 đồng |
||
06 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
|||||
07 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
|||||
08 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
|||||
09 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hậu Giang |
15.000 đồng |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
10 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Không có |
||||
11 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III. |
20 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
Theo quy định tại Thông tư số 172/2016/TT- BTC ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
||
12 |
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. |
20 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hậu Giang |
Theo quy định tại Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
13 |
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. |
|||||
14 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng). |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
|||
15 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp). |
Theo quy định tại Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
||||
16 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. |
20 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
|||
17 |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài. |
25 ngày làm việc |
25 ngày làm việc |
|||
18 |
Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. |
20 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
|||
19 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
|||
20 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp). |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hậu Giang |
Theo quy định tại Thông tư số 172/2016/TT- BTC ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
21 |
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III. |
|||||
22 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. |
20 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
|
|
|
II. Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình (03 thủ tục) |
||||||
23 |
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh. |
14 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hậu Giang |
Không có |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng. |
24 |
Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ). |
|||||
25 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành). |
20 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hậu Giang |
Không có |
Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng. |
III. Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc (07 thủ tục) |
||||||
26 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh. |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hậu Giang |
Không có |
- Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019; - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc. |
27 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc. |
Theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính. |
||||
28 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|||
29 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề. |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Không có |
||
30 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc. |
Theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính. |
||||
31 |
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam. |
|||||
32 |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam. |
|||||
IV. Lĩnh vực kinh doanh bất động sản (01 thủ tục) |
||||||
33 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư |
30 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hậu Giang |
Không có |
Nghị định số 02/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 của Chính phủ |
V. Lĩnh vực Nhà ở (09 thủ tục) |
||||||
34 |
Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
45 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hậu Giang |
Không có |
Khoản 21 Điều 1 Nghị định số 30/2021/NĐ-CP |
35 |
Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cǜ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
|||||
36 |
Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cǜ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
|||||
37 |
Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) |
20 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ |
||
38 |
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài |
30 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hậu Giang |
Không có |
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ |
39 |
Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
30 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
|||
40 |
Cho thuê nhà ở cǜ thuộc sở hữu nhà nước |
|||||
41 |
Bán nhà ở cǜ thuộc sở hữu nhà nước |
45 ngày làm việc |
45 ngày làm việc |
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ |
||
42 |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh |
30 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
- Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội. - Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết theo quy định |
Thời hạn giải quyết tại huyện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (Nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực hoạt động xây dựng (06 thủ tục) |
||||||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
- 20 ngày làm việc đối với công trình. - 15 ngày làm việc đối với nhà ở riêng lẻ. |
- 18 ngày làm việc đối với công trình. - 12 ngày làm việc đối với nhà ở riêng lẻ. |
- Bộ phận một cửa UBND huyện - Hoặc gửi qua đường bưu điện |
150.000 đồng |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
2 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
- 150.000 đồng đối với công trình. - 75.000 đồng đối với nhà ở riêng lẻ. |
||||
3 |
Thủ tục cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
- 20 ngày làm việc đối với công trình. - 15 ngày làm việc đối với nhà ở riêng lẻ. |
- 18 ngày làm việc đối với công trình. - 12 ngày làm việc đối với nhà ở riêng lẻ. |
- Bộ phận một cửa UBND huyện - Hoặc gửi qua đường bưu điện |
- 150.000 đồng đối với công trình. - 75.000 đồng đối với nhà ở riêng lẻ. |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
4 |
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|||||
5 |
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
15.000 đồng |
||
6 |
Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
- Bộ phận một cửa UBND huyện - Hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không có |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Nghị định số 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
II. Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc (01 thủ tục) |
||||||
7 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
- Bộ phận một cửa UBND huyện - Hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không có |
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009; - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Luật số 35/2018/QH14 ngày 19/11/2018 sửa đổi một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch. |